Đề thi Toán 7 học kì 2 năm 2018 – 2019 trường THCS Trung Lập – Hải Phòng

Sưu tầm và chia sẻ đến thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi Toán 7 học kì 2 năm học 2018 – 2019 trường THCS Trung Lập, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi gồm 03 trang với 15 câu trắc nghiệm 

UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
MÔN TOÁN 7 NĂM HC 2018–2019
thi gm 3 trang) (Thi gian 90 phút không kể giao đ)
I. TRC NGHIM (3 điểm).
Chn mt ch cái đng trưc phương án tr li đúng.
C
C
â
â
u
u
1
1
:
:
Đ
Đ
i
i
u
u
t
t
r
r
a
a
s
s
g
g
i
i
y
y
v
v
n
n
t
t
h
h
u
u
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
l
l
p
p
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
A
A
đ
đ
ư
ư
c
c
g
g
h
h
i
i
l
l
i
i
b
b
n
n
g
g
s
s
a
a
u
u
(
(
đ
đ
ơ
ơ
n
n
v
v
t
t
í
í
n
n
h
h
l
l
à
à
k
k
i
i
l
l
o
o
g
g
a
a
m
m
)
)
:
:
5
5
8
8
6
6
0
0
5
5
7
7
6
6
0
0
6
6
1
1
6
6
1
1
5
5
7
7
5
5
8
8
6
6
1
1
6
6
0
0
5
5
8
8
5
5
7
7
(
(
B
B
n
n
g
g
1
1
)
)
B
B
n
n
g
g
1
1
đ
đ
ư
ư
c
c
g
g
i
i
l
l
à
à
:
:
A
A
.
.
B
B
n
n
g
g
t
t
n
n
s
s
B
B
.
.
B
B
n
n
g
g
p
p
h
h
â
â
n
n
p
p
h
h
i
i
t
t
h
h
c
c
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
C
C
.
.
B
B
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
k
k
ê
ê
s
s
l
l
i
i
u
u
b
b
a
a
n
n
đ
đ
u
u
D
D
.
.
B
B
n
n
g
g
d
d
u
u
h
h
i
i
u
u
.
.
Câu 2. S các giá tr ca du hiu bng 1 là :
A) 10 B) 12 C) 4 D) 14
Câu 3. Biu thc đi s biu th Quãng đường đi đưc (s) ca mt xe máy có vn tc
55km/h trong thi gian t(h) “ là :
A) s=40t B) s=55t
C) s=
55
t
D) s=
40
t
Câu 4. Gía tr ca biu thc
2
x
+xy-yz khi x=-2 ,y=3 và z= 5 thì kết qu đúng là
A) 13 B) 9 C) -13 D) -17
Câu 5. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức
A) -xy B) x-y C) 5. (x+y) D) 2x+3y
Câu 6. : Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
A) -3x
2
y
B) -3
2
x
y
C) -3xy
D) -3
2
x
2
y
Câu 7. : Đa thức
2
x
5
y
-
4
xy
+
6
y
+1 có bc là:
A) 6
B) 5
C) 7
D) 14
Câu 8. Trong các đa thức sau ,đa thức nào không phải là đa thức mt biến
A)
2
x
-2xy+1
B) 15-2x
C)
2
y
+3y-4
D) 15z+4
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng : (3
2
x
-5x+2)+(3
2
x
+5x)=
A) 6
2
x
-10x+2 B) 6
2
x
+2
C) 6
2
x
+10x+2
D)
+2
Câu 10. S nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x +
2
1
?
A) x=
1
4
B) x=
1
4
C) x=
1
2
D) x=
1
2
Câu 11. Cho
ABC cân tại A, có Â = 30
o
thì mi góc đáy có số đo là:
A)
0
110
B)
0
35
C)
0
75
D)
0
150
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ i cnh AB là:
A) 32cm
B)
36
cm
C) 8cm
D) 16 cm
Câu 13.Cho tam gác ABC có
A
= 60
0
,
B
= 85
0
. Kết qu nào sau đây là đúng?
A) AC >AB>BC
B) BC>AC>AB
C) AC<AB<BC
D) AB<BC<AC
Câu 14. Cho 3 điểm A, B, C thng hàng , B nm giữa A và C . Trên đường thng vuông góc
vi AC ti B Ta lấy điểm H khi đó :
A) AH< BH
B) AH< AB
C) AH > BH D) AH = BH
Câu 15. ba đoạn thẳng có độ i nào là 3 cnh ca mt tam giác
A) 5cm;3cm;2cm B) 4cm;5cm;6cm C)7cm;4cm;3cm D) 12cm;8cm;4cm
II. T LUN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm) : S cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong mt lp đưc ghi li như
sau:
28 32 32 36 31
30 45 31 32 36
28 31 28 31 32
31 32 30 30 32
a).Du hiu đây là gì?
b). Lp bng tn s . Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu
Bài 2. (1 điểm) : Cho A = .
22 22
14
( ).( )
45
xyz xyx
a) Thu gn A
b) Tính g tr ca A ti x=1 ; y = -1 ; z = 10
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức :
( )
3
5 37Px x x x= +−
( )
32
5 2 32 2Qx x x x x= +−+−
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). Tìm nghim của đa thức M(x)
Bài 4. (3 điểm): Cho góc nhn
yOx
ˆ
, C là mt đim thuộc tia phân gc của góc đó. K CA
vuông góc vi Ox ( A Ox), k CB vuông góc vi Oy ( B Oy).
a) Gọi D là giao điểm ca BC và Ox, gọi E là giao điểm ca AC và Oy.
CM: ACD = BCE. T đó suy ra CD = CE.
b) Cho biết OC = 13 cm, OA = 12 cm,
0
30
ˆ
=COA
. Tính đ dài AC và
BCO
ˆ
.
c) CM : OC DE
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chng t rng P(-1).P(-2) ≤ 0
----------------- Hết ------------------
UBND HUYN VĨNH BO
NG DẪN, BIỂU ĐIM CHM
TRƯNG THCS TRUNG LP ĐỀ TOÁN ...7.. HC K II (2018-2019)
I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
C B B D A A C A B B C C D C B
(Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
II. T LUN (7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a) Du hiu đây : S n nng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong mt
lp
0,25
b)
S cân nặng
(x)
28 30 31 32 36 45
Tn s (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
0,25
X
=
28.3 30.3 31.5 32.6 36.2 45.1 638
20 20
+++++
= =
31,9
Mốt cuả dấu hiệu là:32
0,25
0,25
Bài 2
(1,0đ)
a) Thu gn đơn thc A=
54
1
5
xyz
0,5
b) Giá tr ca A ti x =1 ; y = -1 ; z = 10
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Ta có :A =
54
1
5
xyz
A = -2
Vy giá tr ca A ti x = -1 ; z = 10 là -2
0,25
0,25
Bài 3
(1,0đ)
a)Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
( )
3
5 37Px x x x= +−
3
5 47xx= −+
( )
32
5 2 32 2Qx x x x x= +−+−
=
32
5 45xx x −+
M(x) = P(x) + Q(x)
3
5 47xx= −+
+ (
32
5 45xx x −+
) = ......=
2
2x−+
b)Cho M(x)= 0 <=>
2
2x−+
=0
2
2
2
x
x
⇔=
⇔=±
Đa thức M(x) có hai nghim
2x = ±
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
0,5
a)
O
A
B
E
y
x
C
D
a)Xét OAC và OBC có :
21
ˆˆ
OO =
( vì OC là tia phân giác )
OC là cnh chung
OAC = OBC ( cnh huyn góc nhn)
CA = CB ( 2 cnh tương ng)
Xét ACD và BCE có :
CA = CB ( CMT)
ECBDCA
ˆˆ
=
(2 góc đối đnh)
=> ACD= BCE ( cnh góc vuông góc nhn k)
0,5
0,5
b) b) Áp dng đnh lý Pytago cho AOC vuông ti A có
AC
2
= OC
2
OA
= 13
2
- 12
2
= 25
=> AC = 5cm
Xét AOC vuông ti A có :
0
90
ˆˆ
=+ ACOCOA
=>
COAACO
ˆ
90
ˆ
0
=
= 90
0
- 30
0
= 60
0
OAC = OBC ( câu a) =>
0
60
ˆˆ
== ACOBCO
( 2 góc tương ng)
0,5
0,5
c) OC DE
Xét tam giác ODE có:
AE
OD (gt).
DB
OE (gt)
mà AE và BD ct nhau ti C, nên C là trực tâm của ODE
suy ra OC
DE (tính cht trực tâm)
0,5
Bài 5
(1,0đ)
a) a)P(-1) = (a - b + c);
P(-2) = (4a - 2b + c)
0,25
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
P(-1) = - P(-2)
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]
2
≤ 0
0,25
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa;
- V hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho na s đim phần đó;
- Trong mt câu nếu phn trên sai thì không chm phn i, đúng đến đâu cho đim đến đó;
- Trong mt bài có nhiu câu nếu HS công nhn KQ câu trên đ làm câu i mà đúng vn chm đim.
---------------- Hết------------------
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm 3 trang)
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.

Câu 1: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 58 60 57 60 61 61 57 58 61 60 58 57 (Bảng 1) Bảng 1 được gọi là: A. Bảng “tần số”
B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là : A) 10 B) 12 C) 4 D) 14
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị “ Quãng đường đi được (s) của một xe máy có vận tốc
55km/h trong thời gian t(h) “ là : C) s= 55 D) s= 40 A) s=40t B) s=55t t t
Câu 4. Gía trị của biểu thức 2
x +xy-yz khi x=-2 ,y=3 và z= 5 thì kết quả đúng là A) 13 B) 9 C) -13 D) -17
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức A) -xy B) x-y C) 5. (x+y) D) 2x+3y
Câu 6. : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − xy A) -3x 2 y B) -3 2 x y C) -3xy D) -3 2 x 2 y
Câu 7. : Đa thức 2 x 5 y - 4 xy + 6 y +1 có bậc là: A) 6 B) 5 C) 7 D) 14
Câu 8. Trong các đa thức sau ,đa thức nào không phải là đa thức một biến A) 2 x -2xy+1 B) 15-2x C) 2 y +3y-4 D) 15z+4
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng : (3 2 x -5x+2)+(3 2 x +5x)= A) 6 2 x -10x+2 B) 6 2 x +2 C) 6 2 x +10x+2 D) 2 9x +2
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 1 ? 2 A) x= 1 B) x= 1 − C) x= 1 D) x= 1 − 4 4 2 2
Câu 11. Cho ∆ ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là: A) 0 110 B) 0 35 C) 0 75 D) 0 150
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là: A) 32cm B) 36 cm C) 8cm D) 16 cm
Câu 13.Cho tam gác ABC có  A = 600, 
B = 850. Kết quả nào sau đây là đúng? A) AC >AB>BC B) BC>AC>AB
C) ACD) ABCâu 14. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng , B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc
với AC tại B Ta lấy điểm H khi đó : A) AH< BH B) AH< AB C) AH > BH D) AH = BH
Câu 15. ba đoạn thẳng có độ dài nào là 3 cạnh của một tam giác A) 5cm;3cm;2cm B) 4cm;5cm;6cm C)7cm;4cm;3cm D) 12cm;8cm;4cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm) : Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 28 32 32 36 31 30 45 31 32 36 28 31 28 31 32 31 32 30 30 32
a).Dấu hiệu ở đây là gì?
b). Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2. (1 điểm) : Cho A = . 1 − 4 2 2 2 2 ( x y z).( x y x) 4 5 a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 10
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức : P ( x) 3
= 5x − 3x + 7 − x Q(x) 3 2 = 5
x + 2x − 3 + 2x x − 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 4. (3 điểm): Cho góc nhọn y O
x ˆ , C là một điểm thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ CA
vuông góc với Ox ( A∈ Ox), kẻ CB vuông góc với Oy ( B ∈ Oy).
a) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy.
CM: ∆ ACD = ∆ BCE. Từ đó suy ra CD = CE.
b) Cho biết OC = 13 cm, OA = 12 cm, 0 ˆC O A
= 30 . Tính độ dài AC và C O ˆB . c) CM : OC ⊥ DE
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
----------------- Hết ------------------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ TOÁN ...7.. HỌC KỲ II (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B D A A C A B B C C D C B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài
Yêu cầu cần đạt Điểm
a) Dấu hiệu ở đây : Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một 0,25 lớp b) Số cân nặng 28 30 31 32 36 45 (x) 0,25 Bài 1 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 (1,0đ) + + + + +
X = 28.3 30.3 31.5 32.6 36.2 45.1 638 = = 31,9 0,25 20 20
Mốt cuả dấu hiệu là:32 0,25 a) Thu gọn đơn thức A= 1 − 5 4 x y z 0,5 5
b) Giá trị của A tại x =1 ; y = -1 ; z = 10
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A Bài 2 1 − (1,0đ) Ta có :A = 5 4 x y z → A = -2 0,25 5
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 10 là -2 0,25
a)Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) P ( x) 3
= 5x − 3x + 7 − x 3 = 5x − 4x + 7 0,25 Q ( x) 3 2 = 5
x + 2x − 3 + 2x x − 2 = 3 2 5
x x + 4x − 5 0,25 Bài 3 M(x) = P(x) + Q(x) 3
= 5x − 4x + 7 + ( 3 2 5
x x + 4x − 5 ) = ......= 2 −x + 2
(1,0đ) b)Cho M(x)= 0 <=> 2 −x + 2 =0 0,25 2 ⇔ x = 2 0,25 ⇔ x = ± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
Vẽ hình đúng, chính xác x A D O C 0,5 Bài 4 (3,0đ) B E y a)
a)Xét ∆ OAC và ∆ OBC có : ˆ ˆ
O = O ( vì OC là tia phân giác ) 1 2 OC là cạnh chung
 ∆ OAC = ∆ OBC ( cạnh huyền – góc nhọn)
 CA = CB ( 2 cạnh tương ứng) 0,5
Xét ∆ ACD và ∆ BCE có : CA = CB ( CMT) C A ˆD = C
B ˆE (2 góc đối đỉnh)
=> ∆ ACD= ∆ BCE ( cạnh góc vuông – góc nhọn kề) 0,5
b) b) Áp dụng định lý Pytago cho ∆ AOC vuông tại A có
AC2 = OC2 – OA = 132 - 122 = 25 => AC = 5cm 0,5
Xét ∆ AOC vuông tại A có : 0 ˆ ˆ C O A + C O A = 90 => C O ˆA 0 ˆ = 90 − C O A 0,5
= 900 - 300 = 600
∆ OAC = ∆ OBC ( câu a) => 0 ˆ ˆ C O B = C
O A = 60 ( 2 góc tương ứng) c) OC ⊥ DE Xét tam giác ODE có: AE ⊥ OD (gt). 0,5 DB ⊥ OE (gt)
mà AE và BD cắt nhau tại C, nên C là trực tâm của ∆ ODE
suy ra OC ⊥ DE (tính chất trực tâm) a) a)P(-1) = (a - b + c); 0,25 P(-2) = (4a - 2b + c)
Bài 5 b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0 0,25
(1,0đ) ⇒ P(-1) = - P(-2) 0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0 0,25 Tổng 10 điểm Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

---------------- Hết------------------