




Preview text:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ……… MÔN TOÁN - LỚP 2 SỐ CÂU
MẠCH KIẾN THỨC, VÀ SỐ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 TỔNG KĨ NĂNG ĐIỂM Số câu 2 4 1 7 Số học Số điểm 1,5 4,5 1,0 7,0 Số câu 1 1 Hình học Số điểm 0,5 0,5
Một số yếu tố thống kê Số câu 1 1 2 và xác suất Số điểm 1 1,5 2,5 Số câu 2 6 2 10 Tổng Số điểm 1,5 6,0 2,5 10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ……… MÔN TOÁN - LỚP 2 MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 TT CHỦ ĐỀ TNK TN TNK TỔNG TL TL TL Q KQ Q Số và phép Số câu 1 1 1 3 1 7 1 tính Câu số 2 1 4 3; 5; 7 9 Số câu 1 1 2 Hình học Câu số 10 Một số yếu Số câu 1 1 2 3 tố thống kê Câu số 6 8 và xác suất 1 1 1 5 2 10 Tổng số câu 2 6 2 10 UBND HUYỆN …..
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ………….
TRƯỜNG TH …………… MÔN: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên............ Lớp: 2............. SBD ..............
...................................................................
Kiến thức: ................................................................................................................................................................
....................................................................
Kĩ năng: . ……………….... . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . . . ...................
Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1
a, 2 x 8 = .................. b, 5 x 4 = .................. c, 12 : 2 d, 35 : 5 = .................. = ..................
Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1
a, Số 305 đọc là……………..………………….……
b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày…..tháng……
Bài 3 (1,5điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2 a, 326 + 457 b, 762 - 29 c, 849 - 175 c, 413 + 44
................................... ......................................
.................................
............................... ...................... ....................... ..................... ....................
................................... ......................................
.................................
............................... ...................... ....................... ..................... ....................
...............................
................................... ......................................
................................. .................... ...................... ....................... .....................
Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là
7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là……….
Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2
a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được quả thông. Ta có phép chia
b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho xe đạp. Ta có phép chia
Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời:
a, Lớp 2A có …….học sinh tham
gia câu lạc bộ Mĩ thuật.
b, Lớp ……. có nhiều học sinh
tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất.
Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn
thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người ?
Tóm tắt Bài giải:
Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống
nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: ................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2
Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 5 (0,5 điểm):
Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm Bài giải:
Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm
305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm
Đáp số: 126 người 0,25 điểm
Bài 9 (1 điểm):
Số tuổi của mai là 11 tuổi
Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi
Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi