PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU TÂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Năm học: 2020 - 2021
MÔN: TOÁN Lớp 4 - Thời gian 40 phút
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ..................................................Lớp: ....
Họ tên giáo viên dạy: ...........................................................
1.
2.
Điểm
Nhận xét: .............................................................................
I. PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh trn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm ) Rút gọn phân số
4
12
ta được phân số :
A.
2
3
B.
1
3
C.
8
24
D.
3
5
Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m
2
9dm
2
= ….m
2
.
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 209 D.2009
Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên
bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A.
10
3
B.
10
7
C.
D.
Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi độ dài các đường chéo là 60dm 4m. Diện tích
hình thoi là:
A. 120 dm
2
B. 240 m
2
C. 12m
2
D. 24dm
2
Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
3
2
;
6
5
;
2
4
B.
6
5
;
3
2
;
C.
;
;
D.
;
;
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phng học của lớp em đo
được 3cm. Chiều rộng thật của phng học đó là mấy mét ?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé :
A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
a) 3 +
5
6
x
3
2
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
b. 10000 - 2575 : 25
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con
bằng
2
5
tuổi mẹ. ( 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh trn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
B.
1 điểm
Câu 2 :
C.
1 điểm
30 cm
24 cm
16 cm
16 cm
Câu 3:
A
1 điểm
Câu 4:
C
1 điểm
Câu 5:
C
1 điểm
Câu 6:
B.
1 điểm
Câu 7.
A.
1 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
b) 3 +
5
6
x
3
2
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
c. 10000 - 2575 : 25
= 10000 - 103
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con
bằng
2
5
tuổi mẹ. ( 1 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ ? tuổi
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
? tuổi
Theo sơ đồ, tổng số phân bằng nhau là
2 + 5 = 7 ( phần) 0,25 điểm
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là:
56 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số : Con: 16 tuổi
Mẹ : 40 tuổi
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Bài giải
30 cm
24 cm
16 cm
56 tuổi
0,25 điểm
0,25 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm
2
) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = 256 (cm
2
) 0,25 điểm
Diện tích tấm bìa là:
192 + 256 = 4 48(cm
2
) 0,25 điểm
Đàp số: 448(cm
2
)
16 cm

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU TÂM
Năm học: 2020 - 2021
MÔN: TOÁN – Lớp 4 - Thời gian 40 phút
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ..................................................Lớp: .... 1.
Họ tên giáo viên dạy: ........................................................... 2. Điểm
Nhận xét: ............................................................................. I.
PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm ) Rút gọn phân số 4 ta được phân số : 12 2 1 8 3 A. B. C. D. 3 3 24 5
Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 209 D.2009
Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên
bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3
Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo
được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm ) 5 2 a) 3 + x b. 10000 - 2575 : 25 6 3
…………………………………………………………………………...
..........................................................................................................
…………………………………………………………………………... ..........................................................................................................
…………………………………………………………………………... ..........................................................................................................
…………………………………………………………………………... ..........................................................................................................
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con 2
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm) 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) 30 cm 24 cm 16 cm 16 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu Đáp án Điểm Câu 1: B. 1 điểm Câu 2 : C. 1 điểm Câu 3: A 1 điểm Câu 4: C 1 điểm Câu 5: C 1 điểm Câu 6: B. 1 điểm Câu 7. A. 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm ) 5 2 b) 3 + x c. 10000 - 2575 : 25 6 3
…………………………………………………………………………... = 10000 - 103
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con 2
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm) 5 Bài giải Ta có sơ đồ ? tuổi Tuổi con: 56 tuổi Tuổi mẹ: 0,25 điểm ? tuổi
Theo sơ đồ, tổng số phân bằng nhau là
2 + 5 = 7 ( phần) 0,25 điểm Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm Tuổi mẹ là:
56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm Đáp số : Con: 16 tuổi Mẹ : 40 tuổi
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) Bài giải 30 cm 0,25 điểm 24 cm 16 cm 16 cm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm Diện tích tấm bìa là:
192 + 256 = 4 48(cm2) 0,25 điểm Đàp số: 448(cm2)