Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2024 Có đáp án Tải nhiều

Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2024 Có đáp án Tải nhiều. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn TOÁN - Lớp 4 (Thời gian:40 phút)
PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:
A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số
5
4
?
A.
5
1
B.
5
3
C.
10
7
D.
10
9
Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết:
3
2
<
< 1
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 3 D. x = 4
Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số
giữa số bi xanh và tổng số bi là:
A.
2
1
B.
3
1
C.
D.
9
2
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ
1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét?
A. 50 cm B. 20 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:
A. 16 cm
2
B. 20 cm
2
C. 22 cm
2
D. 30 cm
2
Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?
A. Từ năm 1900 đến năm 2000 B. Từ năm 1901 đến năm 2000
C. Từ năm 1901 đến năm 2001 D. Từ năm 1900 đến năm 2001
PHẦN II (6,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km
2
45m
2
......... 200 045m
2
b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến
c)
4
3
giờ 15 phút ........ 1 giờ d)
5
1
thế kỉ và 5 năm ....... 40 năm
Câu 2 (2 điểm). Tính
a.
5
2
9
5
= b.
8
5
10
9
= c.
3
5
:
x
=
Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng số đường trắng ít hơn số đường hoa mai
240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng
3
1
số đường trắng bằng
5
1
số
đường hoa mai.
Câu 4 (1 điểm). Tìm x
22 x x + x x 27 + x = 25 =
Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất
a.
b.
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh đúng vào chcái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu
được 0.5 điểm
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
D
A
B
D
C
B
PHẦN 2 (6,5 điểm)
Bài 1 (1 điểm). HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Đáp án:
a. > b. > c. = d. <
Bài 2 (1,5 điểm). - HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5
điểm
- HS thực hiện đúng biểu thức được 1điểm
Bài 3 (2 điểm). Bài giải
HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là 5 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)
Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)
Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai:
600 kg
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a. 22 x x + x x 27 + x = 25
x x (22 + 27 +1) = 25
x x 50 = 25 (0,25 đ)
x = 25 : 50
x =
2
1
(0,25 đ)
b. =
=
= (0,25 đ)
x + 9 = 15
x = 15 9
x = 6 (0,25 đ)
Bài 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a.
< 1; > 1 (0,25 đ)
Nên < (0,25 đ)
b.
+ = 1; + = 1 (0,25 đ)
> nên < (0,25 đ)
| 1/2

Preview text:

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn TOÁN - Lớp 4 (Thời gian:40 phút)
PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy
Câu 1
. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là: A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000 4
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số ? 5 A. 1 B. 3 C. 7 D. 9 5 5 10 10
Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết: 2 < x < 1 3 6 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 3 D. x = 4
Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số
giữa số bi xanh và tổng số bi là: A. 1 B. 1 C. 4 D. 2 2 3 9 9
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ
1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét? A. 50 cm B. 20 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là: A. 16 cm2 B. 20 cm2 C. 22 cm2 D. 30 cm2
Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?
A. Từ năm 1900 đến năm 2000
B. Từ năm 1901 đến năm 2000
C. Từ năm 1901 đến năm 2001
D. Từ năm 1900 đến năm 2001
PHẦN II (6,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km245m2 ......... 200 045m2 b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến 3 1
c) giờ 15 phút ........ 1 giờ d) thế kỉ và 5 năm ....... 40 năm 4 5
Câu 2 (2 điểm). Tính a. 5 2  = b. 9 5  = c. 5 : 3 x 4 = 9 5 10 8 3 4 5
Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai
là 240kg. Tính số đường 1 mỗi loại, biết rằng
số đường trắng bằng 1 số 3 5 đường hoa mai.
Câu 4 (1 điểm). Tìm x
22 x x + x x 27 + x = 25 =
Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất a. và b. và
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D A B D C B
PHẦN 2 (6,5 điểm)
Bài 1
(1 điểm). HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm Đáp án: a. > b. > c. = d. <
Bài 2 (1,5 điểm). - HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5 điểm
- HS thực hiện đúng biểu thức được 1điểm Bài 3 (2 điểm). Bài giải
HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là 5 – 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)
Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)
Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai: 600 kg
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a. 22 x x + x x 27 + x = 25 b. = x x (22 + 27 +1) = 25 x x 50 = 25 (0,25 đ) = x = 25 : 50 = (0,25 đ) 1 x = (0,25 đ) 2 x + 9 = 15 x = 15 – 9 x = 6 (0,25 đ)
Bài 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a. và b. và Vì < 1; > 1 (0,25 đ) Vì + = 1; + = 1 (0,25 đ) Nên < (0,25 đ) Mà > nên < (0,25 đ)