Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

62 31 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
LỚP 4C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Số
câu
và số
điểm
Mức 1
(20%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(40%)
Mức 4
(10%)
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số
Câu
số
4
2
1
8
5
2
3
Số
điểm
2,0
1,0
1,0
0,5
1,0
1,5
4,0
Đại lượng
và đo đại
lượng
Câu
số
3
6
9
2
1
Số
điểm
1,0
1,0
1,5
2,0
1,0
Yếu tố
hình học
Câu
số
7
1
Số
điểm
1,0
1,0
Tổng
Số
câu
1
2
1
3
1
1
5
4
Số
điểm
2,0
2,0
1,0
2,5
1,5
1,0
5,0
5,0
PHÒNG GD&ĐT N CHÂU
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
LỚP 4C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
a/
4
3
……
16
12
b/
11
12
……
17
12
c/
8
5
=
40
....
d/
35
28
……
35
26
Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)
a/ Phân số
5
4
bằng phân số nào dưới đây ?
A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12
b/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm B. 690cm
2
C. 69dm
2
D. 69cm
2
c/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật
của phòng học lớp đó là :
A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m
Câu 3: Chọn kết quả đúng : (M2)
a/ 2km
2
45m
2
= ...... m
2
A. 2000045 B. 200045 C. 20045 D. 2045
b/ 3 tấn 20kg = ..... kg
A. 30020 B. 3020 C. 320 D. 302
c/ 3 giờ 15 phút = .... phút
A. 175 B. 185 C. 195 D. 215
d/
4
3
thế kỉ = .... năm
A. 75 B. 85 C. 95 D. 105
Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)
a/
15
21
+
5
3
b/
12
39
- 2 c/
3
7
x 9 d/
8
4
:
12
2
Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)
a/
6
5
+
12
*
=
6
7
b/
4
*
+
5
2
=
20
13
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy
diện tích khu đất đó là:
a/ 16 384 m
2
b/ 4096 m
2
Câu 7: Hình bên có: (M3)
A. 3 hình thoi
B. 4 hình thoi
C. 5 hình thoi
D. 6 hình thoi
Câu 8: Tìm x (M3):
3
5
- x =
12
7
:
6
5
Câu 9: (M3)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 dm, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 4C
Caâu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a/ = b/ > c/ 25 d/ <
Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm
a/ B. b/ B c/ A
Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm a/ A b/ B c/ C d/ A
Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm a/ 2
b/
4
5
c/ 21 d/ 3
Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a/ 4 b/ 1
Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a/ S b/ Đ
Câu 7: 1 điểm: C
Câu 8: 0, 5 điểm
a/
3
5
- x =
12
7
:
6
5
3
5
- x =
12
7
x
5
6
3
5
- x =
10
7
x =
3
5
-
10
7
=
30
50
-
30
21
x =
30
29
Câu 9: 1,5 điểm:
Ta có sơ đồ
? dm
Chiều rộng:
90 dm
Chiều dài:
? dm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần)
Chiều rộng của mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 50 (dm)
Chiều dài của mảnh vườn là:
90 40 = 50 (dm)
Diện tích của mảnh vườn là:
50 x 40 = 2000 (dm
2
)
2000 dm
2
= 20 m
2
Đáp số: 20 m
2
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc LỚP 4C
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ câu (20%) (30%) (40%) (10%) và số năng
điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 4 2 1 8 5 2 3 số Phân số Số 2,0 1,0 1,0 0,5 1,0 1,5 4,0 điểm Câu Đại lượng 3 6 9 2 1 số và đo đại lượng Số 1,0 1,0 1,5 2,0 1,0 điểm Câu 7 1 Yếu tố số hình học Số 1,0 1,0 điểm Số 1 2 1 3 1 1 5 4 câu Tổng Số 2,0 2,0 1,0 2,5 1,5 1,0 5,0 5,0 điểm PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc LỚP 4C
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN
Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 3 12 12 12 a/ …… b/ …… 4 16 11 17 5 .... 28 26 c/ = d/ …… 8 40 35 35
Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2) 4
a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16
b/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2
c/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật
của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m
Câu 3: Chọn kết quả đúng : (M2) a/ 2km2 45m2 = ...... m2 A. 2000045 B. 200045 C. 20045 D. 2045 b/ 3 tấn 20kg = ..... kg A. 30020 B. 3020 C. 320 D. 302
c/ 3 giờ 15 phút = .... phút A. 175 B. 185 C. 195 D. 215 3 d/ thế kỉ = .... năm 4 A. 75 B. 85 C. 95 D. 105
Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1) 21 3 39 7 4 2 a/ + b/ - 2 c/ x 9 d/ : 15 5 12 3 8 12
Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)
5 * 7 * 2 13 a/ + = b/ + = 6 12 6 4 5 20
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy
diện tích khu đất đó là: a/ 16 384 m2 b/ 4096 m2
Câu 7: Hình bên có: (M3) A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 6 hình thoi
Câu 8:
Tìm x (M3): 5 7 5 - x = : 3 12 6 Câu 9: (M3) Một mảnh vườn 4
hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài. 5
Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông. PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH SUỐI NGÔ C
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 4C
Caâu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm a/ = b/ > c/ 25 d/ <
Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm a/ B. b/ B c/ A
Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm a/ A b/ B c/ C d/ A 5
Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm a/ 2 b/ c/ 21 d/ 3 4
Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a/ 4 b/ 1
Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a/ S b/ Đ
Câu 7: 1 điểm: C Câu 8: 0, 5 điểm 5 7 5 a/ - x = : 3 12 6 5 7 6 - x = x 3 12 5 5 7 - x = 3 10 5 7 50 21 x = - = - 3 10 30 30 29 x = 30 Câu 9: 1,5 điểm: Ta có sơ đồ ? dm Chiều rộng: 90 dm 0.25 điểm Chiều dài: ? dm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm
Chiều rộng của mảnh vườn là: 90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh vườn là: 90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm
Diện tích của mảnh vườn là: 50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm 2000 dm2 = 20 m2 Đáp số: 20 m2 0.25 điểm