




Preview text:
MA TRẬN NỘI DUNG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: phân Số câu 2 1 2 2 07 số; số thập phân; các phép tinh với số thập phân; tính 1 giá trị biểu thức; Số số dư trong phép 2 1 2 2 07 điểm chia số thập phân; giải toán về tỉ số phần trăm.
Đại lượng và Số câu 2 02 đo đại lượng: Nắm được mối quan hệ giữa 2 các đơn vị thời Số gian, đo độ 2 02 điểm dài, đo khối lượng và đo diện tích. Yếu tố hình Số câu 1 01 học: Giải được 3 bài toán liên Số quan đến diện 1 01 điểm tích. Tổng 2 0 2 1 2 1 2 0 10 Số điểm 2 3 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 02 02 07 Câu số 1,7 4 3,5 8,10 2 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 2,6 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 9 Tổng số câu 02 0 02 01 02 01 02 0 10 Tổng số 02 03 03 02 10
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:...............................................................................................
Lớp :......................................................................................................................
Trường: ................................................................................................................ Kết quả KT Nhận xét
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là: A. B. C. D.
b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
A. % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5%
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2718 kg =………tấn 1,8ha = ……….m
32,41 kg = …….hg 375,5 m =……...dam 486cm = ……….m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000
đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
A. 104% B. 96,15% C. 4% D. 0,4% Bài 4: Tìm X
a/ X 5,3 = 9,01 4 b/ 53,94 : X = 24,8 : 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm số dư của phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân:
A. 48 B. 4,8 C. 0,48 D. 0,048
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ 8m 3dm = 8,3m b/ 4 tấn 7 tạ = 4,7 tấn
c/ 2 giờ 30 phút = 2 giờ d/ 4,5 giờ = 4 giờ 50 phút
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a/ 4,235 + 16,75 b/ 47 – 12,45 c/ 14,7 x 2,3 d/ 119 : 9,52
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: 8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,125 62,02
(135,4 – 84,3) : 2,5 – 10,46 1,575
97,4 – 5,65 x 7,4 + 37,294 : 5,8 9,98
Bài 9: Vườn hoa nhà trường là một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 49m, chiều
dài hơn chiều rộng 7,5m. Diện tích đất trồng hoa hồng bằng 15,5% diện tích của
vườn hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….....................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tổng của 2 số thập phân là 46,64. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang bên phải
một hàng thì được số lớn. Số bé trong 2 số cần tìm là:…………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022-2023
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Đáp án: a - C b - D
Bài 2: (1 điểm) Điền đúng 3 số được 0,5 điểm
2718 kg = 2,718 tấn 1,8ha = 18000m
32,41 kg = 324,1 hg 375,5 m = 3,755dam 486cm = 4,86m
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm
Bài 4: (1 điểm) Tìm X
- Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm
Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S
Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức được 0,3 điểm.
Đúng cả 3 biểu thức được 1 điểm. Bài 9: (1 điểm)
- Tính được nửa chu vi mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được chiều rộng, chiều dài mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích phần đất trồn hoa hồng được 0,25 điểm
Bài 10: (1 điểm) Tìm đúng số bé là 4,24 được 1 điểm
* Lưu ý: Đối với bài 9
Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó.
+) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương
+) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0