Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2022 - Đề 3

Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2022 - Đề 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.


 !"
#$ #% #& #' ()
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Số học
Số
câu
03 01 01 01 *
Câu
số
1, 2 7 04 08
2
Đại
lượng
và đo
đại
lượng
Số
câu
01 *%
Câu
số
+,
3
Yếu tố
hình
học
Số
câu
01 01 *%
Câu
số
& -
4
Giải
toán có
lời văn
Số
câu
01 *$
Câu
số
$*
().. *% *% *$ *% *$ *% $*
(). *% *& *& *% $*
/0123456786!9:;<!1=>?@
6A;<!%*%%B%*%&
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: ...........................................................................................
Lớp : …….......Trường Tiểu học ........................................................
/ 6CD
Bằng số: …...............
Bằng chữ: ………….
E1FGHIJK)LHMNOP
!$Q$R
a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B C. D.
!%SQ$R
a,Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099
b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang
phải một chữ số:
A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi
!&SQ$R
Một mảnh ruộng hình tam giác đáy dài 24,8m chiều cao kém đáy
12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:
A. 152,52m B. 152,52m
2
C. 152,52dm
2
D. 292,02m
2
!'Q$RT1UVWX#T% +,Y Y'ZT$ HT
A. 30,36 B. 3,036 C. 303,6 D. 3036
! Q$RT/K))/+.)[GH)
a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg
b) 75% của 800 ha là: 60 ha
! 6 Q$RT Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
a) 23 ha 450m
2
……… 23450 m
2
b) 155m 5cm ……….1555dm
c) 56 km
2
……. 560 ha d) 5cm
2
7mm
2
= .......... mm
2
!\Q$RTĐặt tính rồi tính
R'+% $+&XR-+$T%+Z
!ZQ$RT]
a, X × 0,6 = 1,8 × 10 b, X : 9,5 - 1,5 = 16
!-Q$R
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật chu vi 18,4m chiều dài hơn
chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để n tấm biển đó? Biết
rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5m
2
biển quảng cáo ?
!$*Q$R
Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp 48000
đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của
chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền ?
;^?6_`a6!;b56786!9:1=>?@
!$TQ$R
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: B ; b: C
!%TQ$R
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: D ; b: A
!&TQ$R
- Khoanh đúng cho 1đ: ý: B
!'TQ$R
- Khoanh đúng cho 1đ: ý: B
! : Q$R
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,5đ: Đ - S
! , : Q$R
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,25đ
!\: Q$R
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm gồm:
+ Đặt tính đúng: 0,2 điểm.
+ Tính đúng: 0,3 điểm.
!Z: Q$R
a, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).
b, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).
Cụ thể:
a/ X × 0,6 = 18 (0,25đ)
X = 18 : 0,6 = 30 (0,25đ)
b/ X : 9,5 = 16 + 1,5 (Tìm số bị trừ)
X : 9,5 = 17,5 (0,25đ)
X = 17,5 x 9,5 (Tìm số bị chia)
X = 166,25 (0,25đ)
!-: Q$R
Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là 18,4: 2 = 9,2 (m)
Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là (9,2 + 4,2) : 2 = 6,7(m)
Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là 9,2 – 6,7 = 2,5 (m)
Diện tích tấm biển hình chữ nhật là 6,7 x 2,5 = 16,75(m
2
)
Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:16,75: 5=3,35 (kg)
Đáp số: 3,35 (kg)
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
! $* : Q$R
+ HS tìm được số phần trăm giá bán so với giá vốn của chiếc cặp cho 0,5 điểm.
+ HS tìm được giá vốn của chiếc cặp cho 1 điểm.
* Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Làm tròn điểm theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.
| 1/6

Preview text:

B.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số 03 01 01 01 05 câu 1 Số học Câu 1, 2 7 04 08 số Đại Số 01 02 lượng câu 2 và đo Câu đại 5, 6 số lượng Số Yếu tố 01 01 02 câu 3 hình Câu học 3 9 số Số Giải 01 01 câu 4 toán có Câu lời văn 10 số Tổng số câu số 02 02 01 02 01 02 10 Tổng số 02 03 03 02 10
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: ...........................................................................................
Lớp : …….......Trường Tiểu học ........................................................ Điểm kiểm tra Nhận xét
Bằng số: …............... Bằng chữ: ………….
* Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu1(1 điểm)
a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B. C. D.
b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là: A. 15 B. C. D. Câu 2 (1 điểm) a,Hỗn số
viết dưới dạng số thập phân là: A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099
b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số:
A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi Câu 3 (1 điểm)
Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy
12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:
A. 152,52m B. 152,52m2 C. 152,52dm2 D. 292,02m2
Câu 4 (1điểm): Kết quả biểu thức: 25,6 + + 48 : 15 là: A. 30,36 B. 3,036 C. 303,6 D. 3036
Câu 5 (1điểm):Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg b) 75% của 800 ha là: 60 ha
Câu 6 (1 điểm): Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
a) 23 ha 450m2 ……… 23450 m2 b) 155m 5cm ……….1555dm
c) 56 km2 ……. 560 ha d) 5cm2 7mm2 = .......... mm2
Câu7(1 điểm): Đặt tính rồi tính
a)4,25 1,3b) 9,1 : 2,8 Câu 8 (1 điểm): Tìm X
a, X × 0,6 = 1,8 × 10 b, X : 9,5 - 1,5 = 16 Câu 9 (1 điểm)
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18,4m chiều dài hơn
chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết
rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5m2 biển quảng cáo ?
Câu 10 (1 điểm)
Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp là 48000
đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của
chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 5 Câu 1: (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: B ; b: C Câu 2: (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: D ; b: A Câu 3: (1 điểm) - Khoanh đúng cho 1đ: ý: B Câu 4: (1 điểm) - Khoanh đúng cho 1đ: ý: B C âu 5 : (1điểm )
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,5đ: Đ - S C âu 6 : ( 1điểm )
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,25đ
Câu 7: (1 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm gồm:
+ Đặt tính đúng: 0,2 điểm. + Tính đúng: 0,3 điểm.
Câu 8: (1 điểm)
a, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).
b, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích). Cụ thể: a/ X × 0,6 = 18 (0,25đ) X = 18 : 0,6 = 30 (0,25đ)
b/ X : 9,5 = 16 + 1,5 (Tìm số bị trừ) X : 9,5 = 17,5 (0,25đ)
X = 17,5 x 9,5 (Tìm số bị chia) X = 166,25 (0,25đ)
Câu 9: (1 điểm)
Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là 18,4: 2 = 9,2 (m) 0,2 điểm
Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là (9,2 + 4,2) : 2 = 6,7(m) 0,2 điểm
Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là 9,2 – 6,7 = 2,5 (m) 0,2điểm
Diện tích tấm biển hình chữ nhật là 6,7 x 2,5 = 16,75(m2) 0,2 điểm
Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:16,75: 5=3,35 (kg) 0,2 điểm Đáp số: 3,35 (kg) C âu 10 : (1 điểm)
+ HS tìm được số phần trăm giá bán so với giá vốn của chiếc cặp cho 0,5 điểm.
+ HS tìm được giá vốn của chiếc cặp cho 1 điểm.
* Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Làm tròn điểm theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.