












































Preview text:
   
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1 
MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 103  Thời gian: 90 phút  Câu 1. 
Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình  trụ đã cho bằng  A. 15   B. 25 .  C. 30 .  D. 75 .  Câu 2. 
Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5. Thể tích của khối nón đã cho bằng  20 10 A.  .  B. 20 .  C.  .  D. 10 .  3 3 2 3 Câu 3.  Biết f
 xdx  2. Giá trị của 3f xdx   bằng  1 1 2 A. 5 .  B. 6 .  C.  .  D. 8 .  3 x  3 y 1 z  2 Câu 4. 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vecto nào dưới đây là một  4 2  3
vecto chỉ phương của d       A. u  3; 1  ; 2  . 
B. u  4; 2;3 .  C. u  4; 2  ;3 . 
D. u  3;1; 2 .  1   2   4   3   Câu 5. 
Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng  32 8 A. 16 .  B.  .  C. 32 .  D.  .  3 3 Câu 6. 
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A3;5; 2 trên trục Ox  có tọa độ là 
A. 0;5; 2 . 
B. 0;5;0 . 
C. 3;0;0 . 
D. 0;0; 2 .  Câu 7. 
Nghiệm của phương trình log x  2  3 là:  2  
A. x  6 . 
B. x  8. 
C. x 11. 
D. x 10 .  Câu 8. 
Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:   
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng  A. 2 .  B. 2  .  C. 3 .  D. 1.  Câu 9. 
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1
 ;0;0, B0;2;0 và C 0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là  x y z x y z x y z x y z A.     1          .  1 2  .  B.  1 3 1 2  .  C.  1 3 1  .D 1 2 3 1 2 3   Trang1      
Câu 10. Nghiệm của phương trình x 1 3  9 là 
A. x 1. 
B. x  2 .  C. x  2  .  D. x  1  . 
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng  A. 28 .  B. 14 .  C. 15 .  D. 84 . 
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B  2 và chiều cao h  3. Thể tích của khốp chóp bằng  A. 12 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 6 . 
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i  là 
A. z  2  5i .  B. z  2   5i . 
C. z  2  5i .  D. z  2   5i . 
Câu 14. Cho cấp số nhân u  với u  3 và công bội q  4 . Giá trị của u bằng  n  1 2 3 A. 64 .  B. 81.  C. 12 .  D.  .  4
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên. 
Số nghiệm thực của phương trình f  x 1 là  A. 1.  B. 0 .    C. 2 .  D. 3 .     
Câu 16. Cho hai số phức z  1 2i và z  2  i . Số phức z  z  bằng  1 2 1 2
A. 3 i   B. 3  i  
C. 3 i   D. 3   i  
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau    A. (2; 2)   B. (0; 2)   C. (2; 0)   D. (2; ) .  2x 1
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là  1 1 A. y   
B. y  1 
C. y  1  D. y  2  2
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên    A.  4 2
y  x  2x   B.  3 2
y  x  3x   C.  4 2
y  x  2x   D.  3 2
y  x  3x  
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  2 2 2
(S) : x  y  (z 1)  16 . Bán kính của (S ) là  A. 32   B. 8   C. 4   D. 16    Trang2     
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z   bằng  A. 2    B. 2   C. 1  D. 1 
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log x  là  3 A. (; 0)   B. (0; )  
C. (; )   D. [0; ) 
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?  A. 1  B. 25   C. 5   D. 120 
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log b  bằng  3 a 1 1
A. 3  log b  
B. 3log b  
C.  log b   D. log b   a a 3 a 3 a Câu 25.  4 x dx   bằng  1 A.  5 x  C   B.  3
4x  C   C. 5 x  C   D.  5 5x  C   5 3 Câu 26. Biết  3
F (x)  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1 f (x))dx  bằng  1 A. 20.  B. 22.  C. 26.  D. 28. 
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón  đã cho bằng  A. 18 .  B. 36 .  C. 6 3 .  D. 12 3 . 
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường  2
y  x  2 và y  3x  2 bằng  9 9 125 125 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 2 6 6
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 7 2  4 là  A. (3; 3) .  B. (0;3) .  C. (;3) . 
D. (3; ) . 
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
 4a . Giá trị của 2 ab  bằng  A. 3 .  B. 6.  C. 2  D. 4  x 1 y  2 z  3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng d :   . Mặt  2 3 1
phẳng đi qua điểm qua M  và vuông góc với d  có phương trình là 
A. 2x  3y  z  3  0.    
B. 2x  y  2z  9  0.  
C. 2x  3y  z  3  0.    
D. 2x  y  2z  9  0.   
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC  và có đáy ABC  là tam giác vuông tại B,
AB  a, BC  3a; SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  30a  
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC  và mặt đáy bằng  A. 45.  B. 90 .  C. 60 .  D. 30 .      Trang3       
Câu 33. Cho z  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z 13  0 . Trên mặt phẳng  0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z  là  0 A. P( 1  ; 3  ).  
B. M (1;3).   C. N (3; 3  ).   D. Q(3;3). 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A  
và song song với BC  có phương trình là  x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z A.    .   . C.    .  D.    . 1 2   B.  1 3 4 3 3 4 3 1 2   1
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  3
f (x)  x  30x  trên đoạn 2;19 bằng  A. 20 10.   B. 63.    C. 20 10.  D. 52.   
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (  x) như sau   
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là  A. 2.  B. 4.  C. 3.   D. 1. 
Câu 37. Cho hai số phức z  4  2i  và w 1 i . Môđun của số phức z.w  bằng  A. 2 2.   B. 8.   C. 2 10.   D. 40. 
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số  3 2
y  x  x  và đồ thị hàm số  2
y  x  5x   A. 3.   B. 0 .  C. 1.   D. 2. 
Câu 39. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A  là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng 
mới của tỉnh A  mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền 
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A  có diện tích rừng 
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?  A. Năm 2029.  B. Năm 2051.  C. Năm 2030.  D. Năm 2050. 
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, góc 
giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC   bằng  2 43 a 2 19 a 2 43 a A.  .   B.  .   C.  .   D.  2 21 a .  3 3 9 x  2
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  đồng biến trên khoảng  m (; 5)  A. (2;5] .  B. [2;5) .  C. (2; ) .  D. (2;5) .  x
Câu 42.  Cho hàm số f (x) 
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x)  (x 1) f '(x)  2 x 1 2 x  2x 1 x 1 2 2x  x 1 x 1 A.   C .  B.   C . C.   C .  D.   C .  2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1   Trang4     
Câu 43. Gọi S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập  hợp 1,2,3,4,5,6, 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số 
liên tiếp nào cùng chẵn bằng  9 16 22 19 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  35 35 35 35
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biên thiên như sau:   
Số điểm cực trị của hàm số  4 2
g(x)  x [f (x 1)] là  A. 7 .  B. 5 .  C. 9 .  D. 11. 
Câu 45.  Xét các số thực không âm x  và y  thỏa mãn  x y 1 2x .4 y   
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 2
P  x  y  2x  4 y  bằng  33 9 21 41 A.  .  B. . C.  .  D.  .  8 8 4 8 Câu 46. Cho hàm số  3 2
y  ax  bx  cx  d a, ,
b c, d    có đồ thị là 
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số 
a, b, c, d ?  A. 4 .    B. 2 .    C. 1.  D. 3 . 
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a  và O  là tâm của đáy. 
Gọi M , N, P,Q  lần lượt là các điểm đối xứng với O  qua trọng tâm của các tam giác 
SAB, SBC, SCD, SDA  và S là điểm đối xứng với S  qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ   bằng.  3 2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a A.  . B.  . C.  .  D.  .  9 81 81 81
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có đáy ABC  là tam giác đều 
cạnh a  và A A
  2a . Gọi M  là trung điểm của AA  (tham khảo hình 
vẽ bên). Khoảng cách từ M  đến mặt phẳng  AB C   bằng  57a 5a A.  .  B.  .    19 5 2 5a 2 57a C.  .  D.  .  5 19   Trang5       
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho ứng với mỗi x  có không quá 127 số nguyên y  thỏa mãn  log  2 x  y  log x  y ?  3  2   A. 89 .  B. 46 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.   
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  2
x f (x)  2  0 là  A. 8 .  B. 12 .  C. 6 .  D. 9 .  BẢNG ĐÁP ÁN  1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
C A B C B C D D C A D B A C D C B D C C A B D D A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
D A A A D A C C A C A C A C A A D C C D C D A    D 
LỜI GIẢI CHI TIẾT  Câu 1. 
Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình  trụ đã cho bằng  A. 15   B. 25 .  C. 30 .  D. 75 .  Lời giải  Chọn C 
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S  2rl  30 .  xq Câu 2. 
Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5. Thể tích của khối nón đã cho bằng  20 10 A.  .  B. 20 .  C.  .  D. 10 .  3 3 Lời giải  Chọn A  2 2  r h .2 .5 20
Áp dụng công thức thể tích khối nón ta được: V    .  3 3 3 2 3 Câu 3.  Biết f
 xdx  2. Giá trị của 3f xdx   bằng  1 1   Trang6      2 A. 5 .  B. 6 .  C.  .  D. 8 .  3 Lời giải  Chọn B  2 2 Ta có : 3 f
 xdx 3 f
 xdx 3.26.  1 1 x  3 y 1 z  2 Câu 4. 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vecto nào dưới đây là một  4 2  3
vecto chỉ phương của d       A. u  3; 1  ; 2  . 
B. u  4; 2;3 .  C. u  4; 2  ;3 . 
D. u  3;1; 2 .  1   2   4   3   Lời giải  Chọn C  
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d  là u 4; 2;3 .  2   Câu 5. 
Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng  32 8 A. 16 .  B.  .  C. 32 .  D.  .  3 3 Lời giải  Chọn B  4 4 32
Thể tích của khối cầu đã cho :  3 3 V   r  .2   .  3 3 3 Câu 6. 
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A3;5; 2 trên trục Ox  có tọa độ là 
A. 0;5; 2 . 
B. 0;5;0 . 
C. 3;0;0 . 
D. 0;0; 2 .  Lời giải  Chọn C 
Hình chiếu vuông góc của điểm A3;5; 2 trên trục Ox  có tọa độ là 3;0;0 .  Câu 7. 
Nghiệm của phương trình log x  2  3 là:  2  
A. x  6 . 
B. x  8. 
C. x 11. 
D. x 10 .  Lời giải  Chọn D 
Điều kiện: x  2  0  x  2 .  log
x  2  3  x  2  8  x  10 (thỏa).  2  
Vậy phương trình có nghiệm x 10 .  Câu 8. 
Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:    Trang7       
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng  A. 2 .  B. 2  .  C. 3 .  D. 1.  Lời giải  Chọn D 
Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.  Câu 9. 
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1
 ;0;0, B0;2;0 và C 0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là  x y z x y z x y z x y z A.     1          .  1 2  .  B.  1 3 1 2  .  C.  1 3 1  . D 1 2 3 1 2 3 Lời giải  Chọn C  
Câu 10. Nghiệm của phương trình x 1 3  9 là 
A. x 1. 
B. x  2 .  C. x  2  .  D. x  1  .  Lời giải  Chọn A    Ta có: x 1 x 1 2 3
 9  3  3  x 1  2  x 1. 
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng  A. 28 .  B. 14 .  C. 15 .  D. 84 .  Lời giải  Chọn D 
Thể tích của khối hộp đã cho là: V  2.6.7  84 . 
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B  2 và chiều cao h  3. Thể tích của khốp chóp bằng  A. 12 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 6 .  Lời giải  Chọn B  1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là: V  Bh  .2.3  2 .  3 3
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i  là 
A. z  2  5i .  B. z  2   5i . 
C. z  2  5i .  D. z  2   5i .    Trang8      Lời giải  Chọn A   
Ta có số phức liên hợp của số phức z  2  5i  là z  2  5i . 
Câu 14. Cho cấp số nhân u  với u  3 và công bội q  4 . Giá trị của u  bằng  n  1 2 3 A. 64 .  B. 81.  C. 12 .  D.  .  4 Lời giải  Chọn C 
Ta có u  u .q  3.4  12 .  2 1
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên. 
Số nghiệm thực của phương trình f  x 1 là  A. 1.  B. 0 .    C. 2 .  D. 3 .  Lời giải  Chọn D 
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f  x  1 là 3 . 
Câu 16. Cho hai số phức z  1 2i  và z  2  i . Số phức z  z  bằng  1 2 1 2
A. 3 i   B. 3  i  
C. 3 i   D. 3   i   Lời giải  Chọn C 
Tacó: z  z  1 2i  2  i  3  i .  1 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:   
Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây  A. (2; 2)   B. (0; 2)   C. (2; 0)   D. (2; ) .  Lời giải  Chọn B  2x 1
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là:  1   Trang9      1 A. y  . 
B. y  1. 
C. y  1.  D. y  2 .  2 Lời giải  Chọn D  1 2  2x 1 Ta có lim  lim
x  2 . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y  2 .  x x 1 x 1 1 x
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên  A.  4 2
y  x  2x .  B.  3 2
y  x  3x .  C.  4 2
y  x  2x .  D.  3 2
y  x  3x .    Lời giải  Chọn C 
Dựa vào hình dạng đồ thị Þ Đồ thị của hàm trùng phương  4 2
y = ax + bx + c (a ¹ 0) 
Dựa vào nhánh bên phải của đồ thị có hướng đi lên Þ a > 0 . 
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  2 2 2
(S) : x  y  (z 1)  16 . Bán kính của (S ) là:  A. 32   B. 8   C. 4   D. 16  Lời giải  Chọn C 
Từ phương trình mặt cầu  2 2 2
(S ) : x + y + (z - 1) = 16 Þ Bán kính R = 16 = 4   
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z   bằng:  A. 2    B. 2   C. 1  D. 1  Lời giải  Chọn A 
Điểm M (- 2;1) là điểm biểu diễn số phức z Þ z = - 2+ i  
Vậy phần thực của z  là - 2 
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log x  là  3 A. (; 0)   B. (0; )  
C. (; )   D. [0; )  Lời giải  Chọn B.    Trang10     
Điều kiện xác định: x  0 . 
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?  A. 1  B. 25   C. 5   D. 120  Lời giải  Chọn D   
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 5 phần tử, có: 5!120 (cách).   
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log b  bằng  3 a 1 1
A. 3  log b  
B. 3log b  
C.  log b   D. log b   a a 3 a 3 a Lời giải  Chọn D    1 Ta có: log b  log . b   3 3 a a Câu 25.  4 x dx   bằng  1 A.  5 x  C   B.  3
4x  C   C. 5 x  C   D.  5 5x  C   5 Lời giải  Chọn A  4 1 x dx  5  x  C .  5 3 Câu 26. Biết  3
F (x)  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1 f (x))dx  bằng  1 A. 20.  B. 22.  C. 26.  D. 28.  Lời giải  Chọn D  3 3 3
Ta có 1 f (x)dx  x  F(x) 3
 x  x )  30  2  28   .  1 1 1
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón  đã cho bằng  A. 18 .  B. 36 .  C. 6 3 .  D. 12 3 .  Lời giải  Chọn A 
Gọi l  là đường sinh, r  là bán kính đáy ta có r  3.    Trang11      r r 3
Gọi  là góc ở đỉnh. Ta có sin    l    6 .  0 l sin  sin 30
Vậy diện tích xung quanh S  rl  .3.6 18 . 
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường  2
y  x  2 và y  3x  2 bằng  9 9 125 125 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 2 6 6 Lời giải  Chọn A 
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:  éx = 0. 2
x - 2 = 3x - 2 Þ êê   x = 3. ë 3 9
Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng ò ( 2 x - )
2 - (3x - 2) dx = .  2 0
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 7 2  4 là  A. (3; 3) .  B. (0;3) .  C. (;3) . 
D. (3; ) .  Lời giải  Chọn A  2 2 Ta có : x - 7 2 < 4 x - 7 2 Û 2 < 2 2 Þ x - 7 < 2 2
Û x < 9 Þ x Î (- 3; ) 3 . 
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
 4a . Giá trị của 2 ab  bằng  A. 3 .  B. 6.  C. 2  D. 4  Lời giải  Chọn D  Ta có : log3(ab) 9
= 4a Û 2log ab = log 4a Û log ( 2 2 a b = log 4a 2 2 Þ a b = 4a   3 ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 2 Û ab = 4 .  x 1 y  2 z  3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng d :   . Mặt  2 3 1
phẳng đi qua điểm qua M  và vuông góc với d  có phương trình là 
A. 2x  3y  z  3  0.  
B. 2x  y  2z  9  0. C. 2x  3y  z  3  0.  D. 2x  y  2z  9  0.  Lời giải  Chọn A  
Đường thẳng d  có một vecto chỉ phương là u  2;3;  1  
Mặt phẳng  P vuông góc với d  nên nhận u  làm vecto pháp tuyến 
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 
2 x  2  3 y  
1 1 z  2  0  2x  3y  z  3  0 .    Trang12     
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC  và có đáy ABC  là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  3a; SA  vuông 
góc với mặt phẳng đáy và SA  30a  (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC  và mặt  đáy bằng  A. 45.  B. 90 .  C. 60 .  D. 30 .  Lời giải  Chọn C  
Do AC  là hình chiếu vuông góc của SC  trên mặt phẳng  ABC  nên SC  ABC  ,  SCA  Ta có:  2 2 AC 
AB  BC  a 10  Khi đó  SA a 30  0 tan SCA    3  SCA  60 .  AC a 10
Câu 33. Cho z  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z 13  0 . Trên mặt phẳng  0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z  là  0 A. P( 1  ; 3  ).  
B. M (1;3).   C. N (3; 3  ).   D. Q(3;3).  Lời giải  Chọn C  z  2   3i Ta có 2
z  4z 13  0  
. Do z  có phần ảo dương nên suy ra z  2   3i   z  2  3i 0 0
Khi đó 1 z 1 2
  3i  3 3i . Vậy điểm biểu diễn số phức 1 z  là N 3; 3    0   0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A  
và song song với BC  có phương trình là  x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z A.    .   . C.    .  D.    . 1 2   B.  1 3 4 3 3 4 3 1 2   1 Lời giải  Chọn A 
Gọi d  là phương trình đường thẳng qua A1; 2;0 và song song với BC .   x 1 y  2 z
Ta có BC  1; 2;   1  d :   1 2 1  . 
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  3
f (x)  x  30x  trên đoạn 2;19 bằng  A. 20 10.   B. 63.    C. 20 10.  D. 52.    Lời giải  Chọn C    Trang13     
x  10 n
Ta có f  x 2
 3x  30  f x 2
 0  3x  30  0   .  x   10   l
Khi đó f 2  5
 2 ; f  10  2
 0 10 và f 19  6289. 
Vậy min f x  f   .    10 20 10 x 2;19 
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (  x) như sau:   
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là  A. 2.  B. 4.  C. 3.   D. 1.  Lời giải  Chọn A 
Câu 37. Cho hai số phức z  4  2i  và w 1 i . Môđun của số phức z.w  bằng  A. 2 2.   B. 8.   C. 2 10.   D. 40.  Lời giải  Chọn C  Ta có: .
z w  4  2i1 i  6  2 .
i  Suy ra z.w  40  2 10. 
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số  3 2
y  x  x  và đồ thị hàm số  2
y  x  5x   A. 3.   B. 0 .  C. 1.   D. 2.  Lời giải  Chọn A  x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 2 3
x  x  x  5x  x  5x  0   .  x   5
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3. 
Câu 39. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A  là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng 
mới của tỉnh A  mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền 
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A  có diện tích rừng 
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?  A. Năm 2029.  B. Năm 2051.  C. Năm 2030.  D. Năm 2050.  Lời giải  Chọn C. 
Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A  900 ha. 
Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A  A  6%A  A 1 6% ha.  1  
Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 
A  A  6%A  A 1 6%  A1 6%1 6%  A1 6%2 ha.  2 1 1 1   Trang14     
Trong năm 2022, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 
A  A  6%A  A 1 6%  A1 6%2 1 6%  A1 6%3 ha.  3 2 2 2 … 
Trong năm 2019  n, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A  A  ha.  n 1 n 6%
Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1700 ha khi  A   A   n   n n n 17 1700 1 6%
 1700  900.1,06  1700  1,06  9 17  n  log  10,9  n  11.  1,06 min 9
Vậy năm 2030 là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên  1700 ha. 
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, góc 
giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC   bằng  2 43 a 2 19 a 2 43 a A.  .   B.  .   C.  .   D.  2 21 a .  3 3 9 Lời giải  Chọn A .  Gọi 
I , J  lần lượt là trung điểm của BC, SA . Ta có SBC  ABC  ,  SIA  60 .  ,   SA a
SA  AI.tan 60  3 3a  KG     2 2
Gọi G trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
Qua G  ta dựng đường thẳng    ABC  . 
Dựng trung trực SA  cắt đường thẳng  tại K , khi đó KS  KA  KB  KC  nên K  là tâm mặt 
cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC .  43 2 43 a Ta có  2 2 R  KA  KG  AG  . a .Diện tích mặt cầu  2 S  4 R    12 3 x  2
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  đồng biến trên khoảng  m (; 5)  A. (2;5] .  B. [2;5) .  C. (2; ) .  D. (2;5) .  Lời giải  Chọn A 
Tập xác định: D   \   m .  m  2 Ta có: y '  2 (x    m) y '  0 x  ( ;  5  ) m  2  0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  5  )      2  m  5 .   m( ;  5  )  m  5    Trang15      x
Câu 42.  Cho hàm số f (x) 
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x)  (x 1) f '(x)  2 x 1 2 x  2x 1 x 1 2 2x  x 1 x 1 A.   C .  B.   C . C.   C .  D.   C .  2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Lời giải  Chọn D   u  x 1  du  dx
Xét g(x)dx  (x 1) f '(x)dx   . Đặt     
dv  f '(x)dx v   f (x) (x 1)x x
Vậy g(x)dx  (x 1) f (x)  f (x)dx  
 g(x)dx   dx     2 2 x 1 x 1 (x 1)x 2 2
x  x  x 1 2
 g(x)dx   x 1  C 
 g(x)dx   C    2 x 1 2 x 1 x 1
 g(x)dx   C.    2 x 1
Câu 43. Gọi S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc 
tập hợp 1;2;3;4;5;6; 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ 
số liên tiếp nào cùng chẵn bằng  9 16 22 19 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  35 35 35 35 Lời giải  Chọn C  Không gian mẫu  4   A  840 .  7
Gọi biến cố A  thỏa mãn yêu cầu bài toán.  Có các trường hợp sau: 
TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số. 
TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: 3 1 C .C .4! số.  4 3
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: 2 2 2
C .C .2!.A  số.  4 3 3
Như vậy A  528 . Vậy xác suất P  A 528 22   .  840 35
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biên thiên như sau:    Trang16       
Số điểm cực trị của hàm số  4 2
g(x)  x [f (x 1)] là  A. 7 .  B. 5 .  C. 9 .  D. 11.  Lời giải  Chọn C  Ta có :  4 2 2
f (x)  4x  8x  3  f (
 x) 16x(x 1)  Ta có  3 g (
 x)  2x . f (x 1).[2 f (x 1)  . x f (  x 1)]  3 x  0 (1)  g (
 x)  0  f (x 1)  0  (2) 
2 f (x 1)  .x f (x 1)  0  (3)
Phương trình (1) có x  0 (nghiệm bội ba). 
Phương trình (2) có cùng số nghiệm với phương trình f (x)  0 nên (2) có 4 nghiệm đơn. 
Phương trình (3) có cùng số nghiệm với phương trình :  4 2 2
2 f (x)  (x 1). f (
 x)  0  2(4x 8x  3) 16x(x 1)(x 1)  0  4 3 2
 24x 16x  32x 16x  6  0 có 4 nghiệm phân biệt. 
Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g (x)  0 có tất cả 9 điểm cực trị. 
Câu 45.  Xét các số thực không âm x  và y  thỏa mãn  x y 1 2x .4 y   
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 2
P  x  y  2x  4 y  bằng  33 9 21 41 A.  .  B.  . C.  .  D.  .  8 8 4 8 Lời giải  Chọn D  x y x y y  Ta có  1       1 2        3 2 2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2 x x y x y y x (1)   3 3 x  21
Xét TH: 3  2x  0  x 
. (1) đúng với mọi giá trị  2 2 
2  P  x  y  2x  4 y   (2)  2 4 y  0 3
Xét TH: 3  2x  0  0  x  .  2 Xét hàm số     .2t f t t  với t  0 
    2t  .2t f t t
.ln 2  0 với mọi t  0  3
(1)  f 2y  f 3  2x  2 y  3  2x  y   x . Khi đó:  2   Trang17      2  2 3  33  5  41 41 2 2 2
P  x  y  2x  4 y  x 
 x  2x  23 2x 2
 2x  5x     2 x       (3)   2  4  4  8 8 41 5 1
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P  là   khi x  , y  .  8 4 4 Câu 46. Cho hàm số  3 2
y  ax  bx  cx  d a, ,
b c, d    có đồ thị là đường 
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b, c, d ?  A. 4 .  B. 2 .    C. 1.  D. 3 .      Lời giải  Chọn C  Ta có  2
y  3ax  2bx  c . Dựa vào đồ thị ta thấy a  0    2  b   9ac  0    0 y    2b b   0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S  0    0      3a   c  0 P  0   c  0    3a
Đồ thị cắt trục Oy  tại điểm 0;d  nên d  0. 
Vậy có đúng một số dương trong các số a, b, c, d  
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a  và O  là tâm của đáy. 
Gọi M , N, P,Q  lần lượt là các điểm đối xứng với O  qua trọng tâm của các tam giác 
SAB, SBC, SCD, SDA  và S là điểm đối xứng với S  qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ   bằng.  3 2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a A.  .  B.  . C.  .  D.  .  9 81 81 81 Lời giải  Chọn D    Trang18        2 5a 6 Ta có: S K   S O
  OK  SO  SO    3 6 1 4 8 2 , S  4  S  a .  MNPQ 2 9 ABCD 9 3 20 6a Vậy: V    S .  MNPQ 81  
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có đáy ABC  là tam giác đều 
cạnh a  và A A
  2a . Gọi M  là trung điểm của AA  (tham khảo hình 
vẽ bên). Khoảng cách từ M  đến mặt phẳng  AB C   bằng  57a 5a A.  .  B.  .    19 5 2 5a 2 57a C.  .  D.  .  5 19 Lời giải  Chọn A   
Gọi I  BM  AB và K  là trung điểm AC .    Trang19     
d M , AB C   MI MA 1 1 BH Ta có          .  d 
d M , AB C 
d B, AB C  B, AB C       BI BB 2 2 2 1 1 1 1 1 2 57a Xét tam giác BB K  có       BH  .  2 2 2 BH B B  BK 2a2 2   19 a 3   2   BH a
Vậy d M  AB C   57 ,     2 19
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho ứng với mỗi x  có không quá 127 số nguyên y  thỏa mãn  log  2 x  y  log x  y ?  3  2   A. 89 .  B. 46 .  C. 45 .  D. 90 .  Lời giải  Chọn D  Ta có log  2 x  y  log x  y 1  3  2   
Đặt t  x  y   * (do x, y   , x  y  0 )  (1)  log  2
x  x  t   log t  g(t)  log t  log  2
x  x  t  0 2  3 2 2 3    1 1 Đạo hàm g (  t)  
 với mọi y . Do đó g t đồng biến trên 1;  t ln 2  0 2
x  x  t ln 3
Vì mỗi x  nguyên có không quá 127 giá trị t   * nên ta có 
g(128)  0  log 128  log  2
x  x 128  0  2 3  2 7
 x  x 128  3  4  4,8  x  45,8 
Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán 
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.   
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  2
x f (x)  2  0 là  A. 8 .  B. 12 .  C. 6 .  D. 9 .  Lời giải    Trang20      Chọn D    2 x f (x)  0   x f x  a  f x f (x) 2 ( ) 1 2    2  0 
 với 0  a  b  c .  2
x f (x)  b2  2
x f (x)  c  3 m
Xét phương trình f (x)  1 m  0 .  2     x
Gọi  ,  là hoành độ giao điểm của C : y  f (x) và Ox ;   0   .  m m
(1)  f (x) 
 0 . Đặt g(x)  f (x)    2 x 2 x 2m Đạo hàm g (
 x)  f (x)  .  3 x 2m
Trường hợp 1: x  ; f (  x)  0;
 0  g (x)  0  3 x m
Ta có lim g  x  , g( )  
 0 . Phương trình g x  0 có một nghiệm thuộc  ;    .  2 x 
Trường hợp 2:   x    m f (x)  0 , 
 0 suy ra g(x)  0 x   (,  ) .  2 x 2m
Trường hợp 3: x  ; f (  x)  0;
 0  g (x)  0  3 x m
Ta có lim g  x  , g( )  
 0 . Phương trình g x  0 có một nghiệm thuộc (;) .  2 x  m
Vậy phương trình f  x   có hai nghiệm m   0.  2 x Ta có: 2
x f (x)  0  x  0  f (x)  0 : có ba nghiệm.    Trang21      Vậy phương trình   1 có 9 nghiệm.  www.thuvienhoclieu.com 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1   
MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 104  Thời gian: 90 phút    Câu 1: 
Tập xác định của hàm số y  log x  là  4 A. (; 0) .  B. 0;  .  C. 0;  .  D.  ;   .  Câu 2: 
Cho hình trụ có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã  cho bằng  A. 42 .  B. 147 .  C. 49 .  D. 21 .  x  4 y  2 z  3 Câu 3: 
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . 3 1 
 Vectơ nào dưới đây là một vectơ  2
chỉ phương của d  ?      A. u  4; 2  ;3 .  B. u  4; 2; 3  .  C. u  3; 1  ; 2  . 
D. u  3;1; 2 .  1   3   4   2   Câu 4: 
Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số 
nghiệm thực của phương trình f (x)  2 là  A. 0 .  B. 3 .  C. 1.  D. 2 .      3 3 Câu 5:  Biết 
f (x)dx  6. 
 Giá trị của 2 f (x)dx   bằng  2 2 A. 36 .  B. 3 .  C. 12 .  D. 8 .  3x 1 Câu 6: 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là  1 1 A. y  .  B. y  3 .  C. y  1.  D. y  1.  3 Câu 7: 
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm  (
A 8;1; 2) trên trục Ox  có tọa độ là  A. (0;1; 0) .  B. (8; 0; 0) .  C. (0;1; 2) .  D. (0; 0; 2) .  Câu 8: 
Nghiệm của phương trình x2 3  27 là  A. x  2  .  B. x  1  .  C. x  2 .  D. x 1 .  Câu 9: 
Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng  8 16 A. 8 .  B.  .  C.  .  D. 16 .  3 3   Trang22     
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?  A.  4 2
y  x  2x 1.  B.  3 2
y  x  3x 1.  C.  3 2
y  x  3x 1.  D.  4 2
y  x  2x 1.   
Câu 11: Với a, b là hai số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng  4 a 1 1
A. 4  log b .  B.  log b .  C. 4 log b .  D.   log b .  a 4 a a 4 a
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 : 2
16 . Bán kính của S  bằng  A. 4 .  B. 32 .  C. 16 .  D. 8 . 
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  3 5i  là  A. z  3  5i. 
B. z  3 5i .  C. z  3  5i . 
D. z  3  5i . 
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng  A. 7 .  B. 42 .  C. 12 .  D. 14 . 
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng  A. 24 .  B. 12 .  C. 8 .  D. 6 . 
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:   
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  A.  3  ;0.  B.  3  ;3 .  C. 0;3 .  D.  ;  3   . 
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:   
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng  A. 3 .  B. 3  .  C. 1.  D. 2 . 
Câu 18: Cho cấp số nhân u
 với u  4 và công bội q  3 . Giá trị của u  bằng  n  1 2 4 A. 64 .  B. 81.  C. 12 .  D.  .  3
Câu 19: Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu bằng    Trang23      32 8 A.  .  B. 16 .  C. 32 .  D.  .  3 3
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1
 ;2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z  bằng  A. 1.  B. 2 .  C. 2  .  D. 1.  Câu 21:  5 x dx   bằng  1 A.  4 5x  C .  B.  6 x  C .  C. 6 x  C .  D.  6 6x  C .  6
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  2  2 là  3   A. x  11.  B. x 10 .  C. x  7 .  D. x  8 . 
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;0  , B 0; 1
 ;0, C 0;0;3. Mặt phẳng  ABC có  phương trình là  x y z x y z x y z x y z A.     1           .  B.  1 .  D.  1 2 1 3 2 1  .  C.  1 3 2 1 3 2  .  1 3
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc ?  A. 8 .  B. 1.  C. 40320 .  D. 64 . 
Câu 25: Cho hai số phức z  1 3i  và z  3  i . Số phức z  z  bằng  1 2 1 2 A. 4  2i .  B. 4   2i .  C. 4  2i .  D. 4  2i .   
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại B ,  AB  , a BC  2 ;
a SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a  (tham 
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC  và mặt phẳng đáy bằng  A.  0 90 .  B.  0 45 .    C.  0 60 .  D.  0 30 .  log  2 3 a b 
Câu 27: Cho hai số a  và b  là hai số thực dương thỏa mãn  3 9
 4a . Giá trị của 2 ab  bằng  A. 4 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 6 .  x  3 y 1 z 1
Câu 28: Trong không gian gian Oxyz, cho điểm M 3; 2
 ;2 và đường thẳng d :   1 2 2  . Mặt 
phẳng đi qua M  và vuông góc với d  có phương trình là 
A. x  2 y  2z  5  0 .   
B. 3x  2 y  2z 17  0 . 
C. 3x  2 y  2z 17  0 . 
D. x  2 y  2z  5  0 . 
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  3
f (x)  x  33x  trên đoạn 2;19 bằng  A. 72  .  B. 2  2 11 .  C. 58  .  D. 22 11 .  
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 1 2  8 là  A. 0; 2 .  B.  ;  2 .  C.  2  ;2 .  D. 2;  . 
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường  2
y  x  3 và y  x  3 bằng  125 1 125  A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  6 6 6 6   Trang24     
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng  o
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã  cho bằng  64 3 32 3 A.  .  B. 32 .  C. 64 .  D.  .  3 3
Câu 33: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z 13  0 . Trên mặt phẳng tọa độ,  0
điểm biểu diễn của số phức 1 z  là  0 A. M 3; 3  .  B. P  1  ;3 .  C. Q 1;3  D. N  1  ; 3  . 
Câu 34: Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu f (  x) như sau:   
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là  A. 3.  B. 1.  C. 2.  D. 4. 
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;0 , B 1;0;1 , C 3;1;0  . Đường thẳng đi qua A  và song 
song với BC  có phương trình là  x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z A.      . C.      .  2 1 1  .  B.  4 1 1 2 1  . D.  1 4 1 1
Câu 36: Cho hai số phức z 1 3i  và w 1 i . Môđun của số phức z.w  bằng  A. 2 5 .  B. 2 2 .  C. 20 .  D. 8 . 
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số  2
y  x  3x  và đồ thị hàm số  3 2
y  x  x  là  A. 1.  B. 0 .  C. 2 .  D. 3  3 Câu 38: Biết  2
F (x)  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 1 f (x)dx  bằng  1 26 32 A. 10 .  B. 8 .  C.  .  D.  .  3 3 x
Câu 39: Cho hàm số f  x 
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x   x  
1 f  x là  2 x  4 x  4 x  4 2 x  2x  4 2 2x  x  4 A.   C .  B.   C .  C.   C .  D.   C .  2 2 x  4 2 x  4 2 2 x  4 2 x  4
Câu 40: Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của 
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau 
năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên  1400 ha ? ?  A. Năm 2029 .  B. Năm 2028 .  C. Năm 2048 .  D. Năm 2049 . 
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa 
mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng  0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC   bằng    Trang25      2 43 a 2 19 a 2 19 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  2 13 a .  3 3 9 x  3
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m  để hàm số y   ;  6   x 
 đồng biến trên khoảng   m là  A. 3;6 .  B. 3;6 .  C. 3;  .  D. 3;6 . 
Câu 43: Gọi S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp  1;2;3;4;5;6; 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp  nào cùng lẻ bằng  1 13 9 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  5 35 35 7
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M  là 
trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M  đến mặt phẳng  AB C   bằng  a 2 a 21 A.  .  B.  .  4 7 a 2 a 21 C.  .  D.  .  2 14  
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD  có tất cả các cạnh bằng a  và O  là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q  lần lượt 
là các điểm đối xứng với O  qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA  và S là điểm đối 
xứng với S  qua O . Thể tích khối chóp S M  NPQ bằng  3 2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  9 81 81 81
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biến thiên như sau   
Số điểm cực trị của hàm số g x  x  f x  4 2 ( ) ( 1) là  A. 7 .  B. 8 .  C. 9 .  D. 5 . 
Câu 47: Xét các số thực không âm x  và y  thỏa mãn  x y 1 2x .4 y   
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 2
P  x  y  4x  2 y  bằng  33 9 21 41 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  8 8 4 8   Trang26      Câu 48: Cho hàm số  3 2
y  ax  bx  cx  d a, ,
b c, d  R  có đồ thị là 
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số 
a, b, c, d  ?  A. 4 .  B. 2 .  C. 1.  D. 3 .     
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên 
x  sao cho ứng với mỗi 
x  có không quá 255 số nguyên y  thỏa mãn  log  2 x  y  log
x  y  ?  3  2   A. 80 .  B. 79 .  C. 157 .  D. 158 . 
Câu 50: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong 
trong hình vẽ bên . Số nghiê ̣m thực của phương  trình f  2
x f  x  2 là  A. 6.  B. 12.    C. 8.  D. 9.       
-----------------------Hết-----------------------   Trang27      BẢNG ĐÁP ÁN  1.C  2.A  3.C  4.B  5.C  6.B  7.B  8.D  9.C  10.A  11.B  12.A  13.B  14.B  15.C  16.A  17.D  18.C  19.A  20.D  21.B  22.A  23.D  24.C  25.A  26.D  27.A  28.A  29.B  30.C  31.B  32.B  33.D  34.C  35.C  36.A  37.D  38.A  39.B  40.A  41.B  42.A  43.B  44.D  45.B  46.C  47.D  48.C  49.D  50.D 
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  Câu 1: 
Tập xác định của hàm số y  log x  là  4 A. (;0) .  B. 0;  .  C. 0;  .  D.  ;   .  Lời giải  Chọn C 
Điều kiện x  0 .  Câu 2: 
Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã  cho bằng  A. 42 .  B. 147 .  C. 49 .  D. 21 .  Lời giải  Chọn A  S  2rl  42 .  xq x  4 y  2 z  3 Câu 3: 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một  3 1  2 
vectơ chỉ phương của d ?      A. u  4; 2  ;3 .  B. u  4; 2; 3  .  C. u  3; 1  ; 2  . 
D. u  3;1; 2 .  1   3   4   2   Lời giải  Chọn C  Câu 4: 
Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.   
Số nghiệm thực của phương trình f  x  2 là:  A. 0 .  B. 3 .  C. 1.  D. 2 .  Lời giải  Chọn B 
Ta có số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x với đường thẳng  y  2. 
Dựa vào đồ thị ta có phương trình có ba nghiệm phân biệt.    Trang28      3 3 Câu 5:  Biết f
 xdx  6. Giá trị của 2 f xdx   bằng.  2 2 A. 36 .  B. 3 .  C. 12 .  D. 8 .  Lời giải  Chọn C  3 3 Ta có : 2 f
 xdx  2 f
 xdx 12..  2 2 3x 1 Câu 6: 
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x là:  1 1 A. y  .  B. y  3 .  C. y  1.  D. y  1.  3 Lời giải  Chọn B  3x 1 3x 1 Ta có : lim y  lim  3 lim y  lim  3
y  là tiệm cận ngang của đồ thị  x x x   và  1 x x x   nên  3 1 hàm số.  Câu 7: 
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1; 2) trên trục Ox  có tọa độ là  A. (0;1; 0) .  B. (8;0;0) .  C. (0;1; 2) .  D. (0;0; 2) .  Lời giải  Chọn B 
Hình chiếu vuông góc của điểm  (
A 8;1; 2) trên trục Ox là (8;0;0) .  Câu 8: 
Nghiệm của phương trình x2 3  27 là  A. x  2  .  B. x  1  .  C. x  2 .  D. x 1 .  Lời giải  Chọn D    Ta có x 2 x 2 3 3  27  3
 3  x  2  3  x  1.  Câu 9: 
Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng  8 16 A. 8 .  B.  .  C.  .  D. 16 .  3 3 Lời giải  Chọn C  1 1 16 Ta có  2 2
V  .r . .h  .2 . .4  .  3 3 3
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?    Trang29        A.  4 2
y  x  2x 1.  B.  3 2
y  x  3x 1.  C.  3 2
y  x  3x 1.  D.  4 2
y  x  2x 1.  Lời giải  Chọn A 
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và  C.  Mặt khác, ta thấy   4 2
lim x  2x  
1   nên chọn đáp án A.  x
Câu 11: Với a, b là hai số thực dương tùy ý và a 1, log b bằng  4 a 1 1
A. 4  log b .  B.  log b . 
C. 4  log b .  D.   log b .  a 4 a a 4 a Lời giải  Chọn B  1 Ta có log b  log b .  4 4 a a
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 : 2
16 . Bán kính của mặt cầu S   bằng  A. 4 .  B. 32 .  C. 16 .  D. 8 .  Lời giải  Chọn A 
Bán kính của mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 : 2
16 là R  16  4 . 
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  35i  là  A. z  3  5i . 
B. z  3  5i .  C. z  3   5i . 
D. z  3  5i .  Lời giải  Chọn B 
Ta có: z  3 5i  z  3  5i . 
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; 3 ; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng  A. 7 .  B. 42 .  C. 12 .  D. 14 .  Lời giải  Chọn B 
Ta có: V  2.3.7  42 . 
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng  A. 24 .  B. 12 .  C. 8 .  D. 6 .  Lời giải    Trang30      Chọn C  1 1 Ta có: V  Bh  .3.8  8 .  3 3
Câu 16: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:   
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  A.  3  ;0.  B.  3  ;3 .  C. 0;3 .  D.  ;  3   .  Lời giải  Chọn A 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3
 ;0 và 3; . 
Câu 17: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:   
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng  A. 3 .  B. 3  .  C. 1.  D. 2 .  Lời giải  Chọn D 
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2. 
Câu 18: Cho cấp số nhân u  với u  4 và công bội q  3. Giá trị của u  bằng  n  1 2 4 A. 64 .  B. 81.  C. 12 .  D.  .  3 Lời giải  Chọn C 
u  u .q  4.3  12 .  2 1
Câu 19: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng  32 8 A.  .  B. 16 .  C. 32 .  D.  .  3 3 Lời giải  Chọn A    Trang31      4 4 32 Ta có:  3 3 V   r   2    3 3 3
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1
 ;2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng  A. 1.  B. 2 .  C. 2  .  D. 1.  Lời giải  Chọn D  Câu 21:  5 x dx   bằng  1 A.  4 5x  C .  B.  6 x  C .  C. 6 x  C .  D.  6 6x  C .  6 Lời giải  Chọn B 
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x  2  2 là  3   A. x  11.  B. x  10 .  C. x  7 .  D. 8 .  Lời giải  Chọn A 
Điều kiện: x  2 
Phương trình tương đương với  2
x  2  3  x  11 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0; 1
 ;0, C 0;0;3. Mặt phẳng  ABC có  phương trình là  x y z x y z x y z x y z A.     1           .  B.  1 .  D.  1 2 1 3 2 1  .  C.  1 3 2 1 3 2  .  1 3 Lời giải  Chọn D 
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ;
a 0;0  , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c (với abc  0) có dạng  x y z    1  a b c
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?  A. 8 .  B. 1.  C. 40320 .  D. 64 .  Lời giải  Chọn C 
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8!  40320 (cách) 
Câu 25: Cho hai số phức z  1 3i  và z  3  i . Số phức z  z  bằng.  1 2 1 2 A. 4  2i .  B. 4   2i .  C. 4  2i .  D. 4  2i .  Lời giải  Chọn A 
Ta có: z  z  1 3i  3  i  4  2i .  1 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông tại B , AB  a ; BC  a 2 ; SA  vuông 
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SC  và đáy bằng  A.  0 90 .  B.  0 45 .  C.  0 60 .  D.  0 30 .  Lời giải    Trang32      Chọn D   
Ta có : Góc SC  và đáy là góc  SCA . 
Xét tam giác SCA  vuông tại A  có:  2 2 AC 
AB  BC  a 3   SA a  0 tan SCA    SCA  30 .  AC a 3 log  2 3 a b 
Câu 27: Cho hai số a  và b  là hai số thực dương thỏa mãn  3 9
 4a . Giá trị của biểu thức  2 ab   bằng  A. 4 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 6 .  Lời giải  Chọn A  log a b log a b 2 3   3 3  2 2 2 Ta có :  3  a   a   2 a b 3 2 9 4 3 4
 4a  ab  4 .  x  3 y 1 z 1
Câu 28: Trong gian gian Oxyz, cho điểm M 3; 2
 ;2 và đường thẳng d :   . Mặt  1 2 2 
phẳng đi qua M  và vuông góc với d  có phương trình là 
A. x  2 y  2z  5  0 . B. 3x  2 y  2z 17  0 . 
C. 3x  2 y  2z 17  0 . D. x  2 y  2z  5  0 .  Lời giải  Chọn A 
Mặt phẳng nhận vectơ nhận 1; 2; 2
  là vecto pháp tuyến và đáp án cần chọn là  A. 
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 3
 x  33x  trên đoạn 2;19 bằng  A. 72  .  B. 2  2 11 .  C. 58  .  D. 22 11 .  Lời giải  Chọn B 
x  112;19
Ta có f  x 2
 3x  33  0   .  x   11  2;19   Trang33     
Khi đó ta có f 2  5
 8, f  11  2
 2 11 , f 19  6232. Vậy f  f 11  2  2 11 .  min  
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 1 2   8 là  A. 0; 2 .  B.  ;  2 .  C.  2  ;2 .  D. 2;  .  Lời giải  Chọn C  Từ phương trình ta có 2 x 1  3  2   x  2 . 
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường  2
y  x  3 và y  x  3 bằng  125 1 125  A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  6 6 6 6 Lời giải  Chọn B  x  0
Ta có Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  3  x  3  x  x  0   .  x 1 1 1 1
Diện tích hình phẳng: S 
 2x 3x3 2 dx  x  x dx    .  6 0 0
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng  0
60 . Diện tích xung quanh của hình  nón đã cho bằng  64 3 32 3 A.  .  B. 32 .  C. 64 .  D.  .  3 3 Lời giải  Chọn B  S 300 l r O B   0 
Ta có Góc ở đỉnh bằng  0 60  OSB  30 .  r 4
Độ dài đường sinh: l    8 .  0 sin 30 1 2
Diện tích xung quanh hình nón: S
 rl  .4.8  32 .  xq   Trang34     
Câu 33: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z 13  0 . Trên mặt phẳng  0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z  là  0 A. M 3; 3  .  B. P  1  ;3 .  C. Q 1;3  D. N  1  ; 3  .  Lời giải  Chọn D  Ta có 2
z  4z 13  0  z  2  3i . Vậy z  2  3i  1 z  1   3i .  0 0
Điểm biểu diễn của 1 z  trên mặt phẳng tọa độ là: N  1  ; 3  .  0
Câu 34: Cho hàm số f  x liên tục trên R có bảng xét dấu f ' x   
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:  A. 3.  B. 1.  C. 2.  D. 4.  Lời giải  Chọn C 
Ta có: f ' x  0 , f ' x không xác định tại x  2
 ; x 1; x  2, x  3. Nhưng có 2 giá trị 
x  2; x  2 mà qua đó f ' x đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đã cho có 2 điểm cực đại. 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;0, B 1;0; 
1 , C 3;1;0 . Đường thẳng đi qua A và 
song song với BC có phương trình là:  x 1 y 1 z z 1 y 1 z A.    .  B.    .  2 1 1 4 1 1 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C.      .  2 1  . D.  1 4 1 1 Lời giải  Chọn C  
Đường thẳng đi qua A1;1;0, song song với BC nên nhận BC  2;1; 
1 là véc tơ chỉ phương do đó  x 1 y 1 z có phương trình là:    2 1  .  1
Câu 36: Cho hai số phức z 1 3i  và w 1 i . Môđun của số phức z.w  bằng  A. 2 5 .  B. 2 2 .  C. 20 .  D. 8 .  Lời giải  Chọn A 
Ta có: w 1 i  w 1 i   .
z w  1 3i1 i  4  2i   Từ đây ta suy ra:  2 2 .
z w  4  2  2 5 . 
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số  2
y  x  3x  và đồ thị hàm số  3 2
y  x  x là  A. 1.  B. 0 .  C. 2 .  D. 3  Lời giải    Trang35      Chọn D  x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 3 2 2 3
x  x  x  3x  x  3x  0   .  x   3 3 Câu 38: Biết    2
F x  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 1 f (x)dx bằng  1 26 32 A. 10 .  B. 8 .  C.  .  D.  .  3 3 Lời giải  Chọn A  3 3 3
Ta có 1 f (x)dx  x  F x   2
x  x  12  2  10.  1 1 1 x
Câu 39: Cho hàm số f  x 
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x   x  
1 f  x là  2 x  4 x  4 x  4 2 x  2x  4 2 2x  x  4 A.   C .  B.   C .  C.   C .  D.   C .  2 2 x  4 2 x  4 2 2 x  4 2 x  4 Lời giải  Chọn B   2
x . x  4   2 x  4  x .x
Ta có: f  x 
 f x  2 2 x  4 x    4 2 2 x x  4  x 2 x  4  .x    f x 2 2 x 4 x 4 4      2 2 x  4 x  4  2x 43
Suy ra: g  x   x  
1 f  x  .
x f  x  f  x  g
 xdx   .xf 
 x f xdx  .xf  
 xdx f   xdx   4x    dx  f  x dx    2 x  4 3   4x Xét: I    dx   x  4 3 2 Đặt  2
t  x  4  dt  2xdx   1  3 2 2dt 2dt  t 4  4  Suy ra: I                t  2 2 t dt 2 C C C 3 3 1 1 1 2 1 t  2 x 4 t  2 và: J  f 
 xdx  f xC  2 4  x x  4 Vậy: g
 xdx    C   C .  2 2 2 x  4 x  4 x  4
Cách 2: g  x   x   1 f  x    Trang36     
 g xdx  x   
1 f xdx  u   x 1  du  dx  Đặt:      dv  f  
xdx v  f  x x 1 x x Suy ra: g
 xdx x 1 f x f  x   dx   dx    2 2 x  4 x  4  d x x  2 2 x  4 2     x  x x 4 2 
 x  4  C   C .  2 2 x  4 2 x  4 2 x  4 2 x  4
Câu 40: Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng 
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền 
trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng 
mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?  A. Năm 2029 .  B. Năm 2028 .  C. Năm 2048 .  D. Năm 2049 .  Lời giải  Chọn A 
Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của 
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước nên sau n  
(năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là  n
800.1 6% với n .  n n 7 7
Ta có 800.1 6%  1400  1, 06   n  log  9,60402 .  1,06 4 4
Vì n  nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là n 10 . 
Vậy: kể từ sau năm 2019 , năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 
1400ha  là năm 2029 . 
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, góc 
giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng  0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình 
chóp S.ABC  bằng  2 43 a 2 19 a 2 19 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  2 13 a .  3 3 9 Lời giải  S d' N d I R C A M G B     Trang37      Chọn B 
Gọi M  là trung điểm của đoạn BC . 
N  là trung điểm của đoạn SA . 
G  là trọng tâm ABC  . 
Gọi d  là đường thẳng đi qua trọng tâm G của ABC 
 và vuông góc với mặt phẳng đáy. 
d  là đường trung trực của đoạn thẳng SA . 
Từ đó suy ra tâm I  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC  là giao điểm của hai đường thẳng d  và  d . 
Suy ra: bán kính mặt cầu R  AI .  3 2a 3 Ta có: ABC 
 đều cạnh 2a  AM  2 . a
 a 3 và AG  .  2 3
Góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy là góc  0 SMA  30   SA 3 0 tan SMA 
 SA  AM.tan30  a 3.  a .  AM 3 a Suy ra: AN  .  2 2 2  a   2a 3  57 Do đó:  2 2 2 2 R  AI  AN  NI  AN  AG             2  3 6   2 2  57  19 a
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC  là:  2
S  4 .R  4 .     .  6 3   x  3
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m  để hàm số y  x  đồng biến trên khoảng  m  ;  6   là  A. 3;6 .  B. 3;6 .  C. 3;  .  D. 3;6 .  Lời giải  Chọn A 
Hàm số xác định khi: x  m  0  x  m  .  x  3 m  3 y   y    x  m x  m2 y  0, x     ;  6  
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  6   khi và chỉ khi:    m   ;  6   m  3  0  m  3 m  3          .  m    3 m 6 6; m  6  m  6
Vậy: m 3;6 .    Trang38     
Câu 43: Gọi S  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập  hợp 1;2;3;4;5;6; 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số 
liên tiếp nào cùng lẻ bằng  1 13 9 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  5 35 35 7 Lời giải  Chọn B 
Số phần tử không gian mẫu là n  4  A .  7
Để chọn được số thỏa mãn bài toán, ta có các trường hợp: 
+ Trường hợp số được chọn có đúng 1  chữ số lẻ: 
Chọn chữ số lẻ trong 4  số lẻ: có 4  cách. 
Xếp các chữ số lấy được có 4! cách. 
Trường hợp này có 4 4!  96 cách. 
+ Trường hợp số được chọn có 2  chữ số lẻ và 2  chữ số chẵn. 
Lấy ra 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn có  2 2 C  C  cách.  4 3
Xếp các chữ số chẵn có 2 cách, tiếp theo xếp 2 chữ số lẻ vào 3 vị trí ngăn cách bởi các số chẵn có  2 A  cách.  3
Suy ra trường hợp này có 2 2 2
C C  2  A  216 cách.  4 3 3
Số kết quả thuận lợi cho biến cố 96  216  312  312 13
Xác suất của biến cố P   .  4 A 35 7
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M  là trung điểm của AA  (tham khảo hình vẽ).   
Khoảng cách từ M  đến mặt phẳng  AB C   bằng  a 2 a 21 a 2 a 21 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  4 7 2 14 Lời giải  Chọn D    Trang39        Trong  ABB A
  , gọi E  là giao điểm của BM  và AB. Khi đó hai tam giác EAM  và EB B  đồng 
d M , AB C   EM MA 1 1 dạng. Do đó          d 
d M , AB C 
d B, AB C  B,  AB C       EB BB .  2 2 a 3
Từ B  kẻ BN  AC  thì N  là trung điểm của AC  và BN  , BB  a .  2 BB  BN a 21 Kẻ BI  B N
 thì d B, AB C    BI   .  2 2   7 BB BN 1 a 21
Vậy d M , AB C
   d B,AB C    .  2 14
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD  có tất cả các cạnh bằng a  và O  là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q  
lần lượt là các điểm đối xứng với O  qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA  và 
S là điểm đối xứng với S  qua O . Thể tích khối chóp S M  NPQ bằng  3 2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  9 81 81 81 Lời giải  Chọn B  S Q I P M N K G A D O B C S'     Trang40      a 2 Ta có SO    2
Gọi G, K  lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB  và tam giác SCD .  4 4
Suy ra MP  2GK 
a , tương tự NQ  a .  3 3 8 2  S  a  .  MNPQ 9
Ta có MNPQ //  ABCD 
d M  ABCD  d G  ABCD 2 a 2 , 2 ,  SO  .  3 3
 d MNPQ  ABCD a 2 ,    3
 d S MNPQ a 2 5a 2 ,  S O      3 6 2 3 1 5a 2 8a 20 2a V    . . .  S MNPQ 3 6 9 81
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau   
Số điểm cực trị của hàm số g x  x  f x  4 2 ( ) ( 1)  A. 7 .  B. 8 .  C. 9 .  D. 5 .  Lời giải  Chọn C 
g x  x f x  4  x  f x  3 f x   x f x  3 2 '( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2 (
1) . f (x 1)  2 .
x f '(x 1) 
g '(x)  0 ta được  + TH1: x  0  x  a  2  x  b( 2  ; 1  ) 
+ TH2: f (x 1)  0     x  c  ( 1  ;0)  x  d  0   Trang41     
+ TH3: f (x 1)  2 .
x f '(x 1)  0 . 
Từ bảng biến thiên ta có hàm số thỏa mãn là  4 2 f (x)  5
 x 10x  2 
 f (x 1)  2 .
x f '(x 1)  0  h  x  f (x 1)  2(x 1). f '(x 1)  2 f '(x 1)  0  
Với t  x 1 ta có:  4 2 3 3 h(t)  5
 t 10t  2  2t( 2
 0t  20t)  2( 2
 0t  20t)  0   4 3 2 45
 t  40t  50t  40t  2  0 
Lập bảng biến thiên ta suy ra có 4 nghiệm t  4 nghiệm x   Vậy có 9 cực trị. 
Câu 47: Xét các số thực không âm x  và y  thỏa mãn  x y 1 2x .4   y
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 2
P  x  y  4x  2 y  bằng  33 9 21 41 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  8 8 4 8 Lời giải  Chọn D  x y x y y  Ta có  1       1 2        3 2 2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2 x x y x y y x (1)   3 3 x  33
Xét TH 3  2x  0  x 
. (1) đúng với mọi giá trị  2 2 
2  P  x  y  4x  2 y   (2)  2 4 y  0 3
Xét TH 3  2x  0  0  x  .  2 Xét hàm số     .2t f t t  với t  0 
    2t  .2t f t t
.ln 2  0 với mọi t  0 
(1)  f 2y  f 3  2x 
 2y  3  2x 3    y   x 2 2  3  21 2 2 2
 P  x  y  4x  2y  x 
 x  4x  3 2x 2  2x  x       2  4 2  1  41 41
 P  2 x       (3)   4  8 8 41 1 5
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P  là   khi x  , y    8 4 4 Câu 48: Cho hàm số  3 2
y  ax  bx  cx  d a, ,
b c, d  R  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có 
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?    Trang42        A. 4 .  B. 2 .  C. 1.  D. 3 .  Lời giải  Chọn C  Ta có:  2
y  3ax  2bx  c  
Dựa vào đồ thị ta thấy a  0   2
b  9ac  0   y 0    2b b  0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S  0    0     3   a c  0 P  0   c  0 3a
Đồ thị cắt trục Oy  tại điểm 0;d  nên d  0 
Vậy có đúng 1 số dương trong các số a, b, c, d . 
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho ứng với mỗi x  có không quá 255 số nguyên y  thỏa mãn  log  2 x  y  log
x  y ?  3  2   A. 80 .  B. 79 .  C. 157 .  D. 158  Lời giải  Chọn D  Ta co  log 3 ́: log  2 x  y  log x  2 log2  y    3 x y x y 2
 x  y  x  y 2   1  3  2  
Đk: x  y  1 ( do x, y   , x  y  0 ) 
Đặt t  x  y  1, nên từ   2 log2 3
1  x  x  t t 2  Để  
1 không có quá 255 nghiê ̣m nguyên y  khi và chỉ khi bất phương trình 2 có không quá 255 
nghiê ̣m nguyên dương t . 
Đặt M  f 255 với   log2 3 f t  t  t .  Vì f 
 là hàm đồng biến trên 1,  nên 2  1    2 1 t f x  x khi 2 x  x  0 .  Vâ ̣y 2 
 có không quá 255 nghiê ̣m nguyên  1  f  2
x  x  255 2
 x  x  255  7  8  x  79 x  . 
Vâ ̣y có 158 số nguyên x  thỏa mãn yêu cầu bài toán.    Trang43     
Câu 50: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.   
Số nghiê ̣m thực của phương trình f  2
x f  x  2 là:  A. 6.  B. 12.  C. 8.  D. 9.  Lời giải  Chọn D  2
x f x  0  2
x f  x  a  0 Ta có: f  2
x f  x  2   .  2 x f 
x  b  0  2 x f 
x  c  0 x  0 Xét phương trình: 2
x f  x  0  
 mà f  x  0 có hai nghiệm 2
 x . f x  0 có ba  f   x  0 nghiê ̣m.  Xét phương trình: 2
x f  x  a  0  a Do 2
x  0 ; x  0 không là nghiê ̣m của phương trình  f  x   0  2 x a 2a
Xét g  x   g x    2   3 x x Bảng biến thiên:    a
Từ bảng biến thiên với f  x  0  f  x   có 2 nghiê ̣m.  2 x Tương tự: 2
x f  x  b  và 2
x f  x  c  ,
b c  0 mỗi phương trình cũng có hai nghiê ̣m. 
Vâ ̣y số nghiê ̣m của phương trình f  2
x f  x  2 là 9 nghiê ̣m.    Trang44            Trang45