-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi trắc nghiệm cuối ký môn giáo dục thể chất | Trường Đại học Thủy Lợi
Đề thi trắc nghiệm cuối ký môn giáo dục thể chất của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn giáo dục thể chất 1 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Đề thi trắc nghiệm cuối ký môn giáo dục thể chất | Trường Đại học Thủy Lợi
Đề thi trắc nghiệm cuối ký môn giáo dục thể chất của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Môn giáo dục thể chất 1 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217 OMoARcPSD| 40651217
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HẾT KỲ TRUNG TÂM GDQP&AN
Học kỳ 1 - Năm học 2021-2022
BỘ MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
(Không được sử dụng tài liệu)
Môn: Bóng chuyền 1 Lớp: BC62.05 Tổ: 1 Thời gian: 5p Ngày: 15/4/2022 Mã đề: 01 Điểm Bằng số: Bằng chữ: GV ký tên: Nguyễn Duy Hải
Câu 1: Môn bóng chuyền ra đời ở đâu và khi nào? a. Mỹ - 1891 b. Anh - 1895 c. Nga- 1895 d. Mỹ - 1895 Câu trả lời:
Câu 2: Tính chất chạm bóng?
a. Bóng có thể chạm mọi phần của thân thể
b. Chỉ được chạm bóng bằng tay.
c. Được chạm bóng cả tay lẫn chân d. a và b. Câu trả lời:
Câu 3: VĐV libero không được phép? a. Phòng thủ chắn bóng.
b. Làm đội trưởng trên sân.
c. Chuyền bóng cao tay mép trên lưới cho đồng đội tấn công khi đang đứng ở khu vực tấncông. d. Cả a,b,c đều đúng. Câu trả lời:
Câu 4: Áo cầu thủ bóng chuyền được coi là hợp lệ khi có? a. Số áo từ 1 đến 16 b. Số áo từ 1 đến 18 c. Số áo từ 1 đến 20 d. Số áo bất kỳ Câu trả lời:
Câu 5: Trong 1 hiệp một đội được 1 điểm khi nào?
a. Khi bóng chạm sân đối phương bay ra ngoài khu vực tự do
b. Khi 2 đội cùng phạm lỗi hoặc bị phạt. c. Câu a và b đều sai.
d. Câu a và b đều đúng.Câu trả lời:
Câu 6: Bề rộng các đường trên sân là?
a. 3 cm, màu sáng, khác với màu sân và bất kỳ đường kẻ nào.
b. 4 cm, màu sáng, khác với màu sân và bất kỳ đường kẻ nào
c. 5 cm, màu sáng, khác với màu sân và bất kỳ đường kẻ nào.
d. 6 cm, màu sáng, khác với màu sân và bất kỳ đường kẻ nào. Câu trả lời: lOMoAR cPSD| 40651 217
Câu 7: Đệm bóng là kỹ thuật sử dụng khi?
a. Chuyền một, phòng thủ b. Phòng thủ, yểm hộ c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai Câu trả lời:
Câu 8: Một cầu thủ được xem là phạm lỗi ở quả chuyền thứ nhất? a. Dính bóng b. Lỗi hai tiếng c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai Câu trả lời:
Câu 9: Điểm tiếp xúc kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt?
a. Phần chai tay và mép ngoài các ngón tay
b. Các ngón tay và lòng bàn tay c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu trả lời:
Câu 10: Tên viết tắt Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam là? a. VFV b. FIVB c. AVC d. Cả a và b đều sai Câu trả lời: ___HẾT___
Sinh viên nộp bài thi