Đề thi trắc nghiệm - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

THI TR C NGHI M TOÁN CHO CÁC NHÀ KINH T ĐỀ
(Thi gian làm bài 60 phút)
Câu 1. Giá tr c a các hàm s c cho trong b 𝑓 𝑔 đượ ảng sau đây:
𝑥
−2
−1
1
2
3
𝑓(𝑥)
−1
2
−2
3
1
𝑔(𝑥)
3
−2
2
−1
6
Khi đó, giá trị
là: 𝑔(𝑓 −1 ) 𝑓(𝑔(−1)
( )
A. B. C. D. 0 −2 4 6
Câu 2. M t nghiên c u th ng ch ra r ng các nhà s n xu t s cung trườ 𝑥 đơn vị m t lo i hàng hoá
ra th ng khi giá
trườ 𝑝 = 𝑆
(
𝑥
)
= 𝑥
2
+ 15 đô-la mỗi đơn vị, và người tiêu dùng s mua 𝑥 đơn vị
hàng hoá đó khi giá là
𝑝 = 𝐷
(
𝑥
)
= 175 6𝑥. Mc giá cân bng th trường là:
A. B. C. D. $10 $16 $15 $12
Câu 3. M t chi c h tích là 175 . V t li làm n ế ộp kín, đáy hình vuông có thể 𝑚
3
ệu để ắp và đáy hp
có giá $3 m và v t li làm m t bên c a chi c h p có giá $1 mi 𝑚
2
ệu để ế i 𝑚
2
. Khi đó, công thức
biu din tng chi phí 𝐶 để làm mt chiếc h dài ộp như trên theo độ x ca c p là: ạnh đáy hộ
A.
𝐶 = 6𝑥
2
+
700
𝑥
B. 𝐶 = 3𝑥
2
+
175
𝑥
C. 𝐶 = 6𝑥
2
+
350
𝑥
D. 𝐶 = 3𝑥
2
+
700
𝑥
Câu 4. Nhng hàm s nào sau đây gián đoạn ti 𝑥 = 1?
(I)
𝑥
2
+2
𝑥−1
(II)
ln
|
𝑥
2
3
|
(III)
𝑥
2
−3𝑥+2
𝑥
2
−1
A. B. Ch (I) (III) C và (III)(I), (II)
C. Chỉ (III) D. Ch (I)
Câu 5. Khi b u công vi c m i t i m s n xu t, m c d tính là th ắt đầ ột cơ sở ỗi công nhân đượ
l
ắp ráp được 𝑛
(
𝑡
)
= 80
150
𝑡+3
s n ph m m i gi sau n làm vi c tr 21 t tu c. Mỗi công nhân đượ
cents cho m t s n ph c l p ráp. Khi có kinh nghi m làm vi c dài h n ( , m i công ẩm đượ 𝑡 +∞)
nhân s ki c bao nhiêu ti n m i gi làm vi ếm đượ c?
A. B. C. D. $16.8 $18.6 $12.6 $16.2
Câu 6.
Đạo hàm c a hàm s 𝑓
(
𝑥
)
=
1
𝑥
𝑥
t là:i 𝑥 = 4
A.
3
64
B.
3
64
C.
3
32
D.
3
32
Câu 7.
D ki n tháng sau k t m hi n t i, dân s c a m ế 𝑥 thời điể ột địa phương là 𝑃
(
𝑥
)
= 3𝑥 +
4𝑥
3
2
+ 12 000, . T i ph a dân s theo th i gian tháng sau k t ốc độ thay đổ ần trăm củ thời điểm 9
thời điểm hin ti xp x bng:
A. B. 0.17% m ỗi năm 1.7% m ỗi năm
C. D. 17% m ỗi năm 170% m ỗi năm
Câu 8.
Cho hàm s tho mãn 𝑔
(
𝑥
)
𝑔
(
−1
)
= 2 𝑔
(
−1
)
= 1, và hàm s 𝑓
(
𝑥
)
=
2𝑔 −3𝑥
(
𝑥
)
2
𝑔(𝑥)
. Khi
đó,
𝑓
(
−1
)
=
A.
15
4
B.
9
2
C.
2
3
D. −2
Câu 9.
Cho hàm s tho mãn 𝑔
(
𝑥
)
𝑔
(
1
)
= 3 𝑔
(
1
)
= −3, và hàm s 𝑓
(
𝑥
)
=
𝑔
(
𝑥
)
+3
𝑔
(
𝑥
)
−2
. Khi đó,
𝑓
(
1 =
)
A. B. C. D. 15 13 −2 0
Câu 10.
Tng chi phí s n xu t c a m t nhà máy 𝐶
(
𝑥
)
=
1
2
𝑥
2
+ 3𝑥 + 12 -la khi đô 𝑥 đơn vị mt
lo
i s n ph c s n xu t, và t t c ẩm đượ 𝑥 đơn vị đó sẽ c bán h t khi giá là -la đượ ế 𝑝
(
𝑥
)
= 12 𝑥 đô
mỗi đơn vị ủa nhà máy để. Mc sn xut c doanh thu cn biên bng chi phí cn biên là:
A. B. 𝑥 = 3 đơn vị 𝑥 = 5 đơn vị
C. D. 𝑥 = 6 đơn vị 𝑥 = 2 đơn vị
Câu 11.
Cho là hàm n kh vi c nh b Khi 𝑦 a 𝑥 được xác đị ởi phương trình 𝑥 + 𝑦 = 2.
(
𝑦
2
+ 1
)
đó, đạ
o hàm
𝑑𝑦
𝑑𝑥
=
A.
𝑦
2
+1
2 +1
𝑥𝑦
B.
𝑦
2
+1
2 +1𝑥𝑦
C.
𝑥𝑦+1
𝑦
2
+1
D.
𝑥
2
+1
2 +1𝑥𝑦
Câu 12.
i giá tr c a hàm s khi lên x p x Lượng thay đổ 𝑓
(
𝑥
)
= 𝑥
2
+ 5𝑥 + 2 𝑥 tăng từ 2 2.3
bng:
A. 2.7 B. C. 3.1 2.3 D. 3.5
Câu 13.
Cho hàm s o hàm 𝑓(𝑥) có đạ 𝑓′
(
𝑥
)
=
(
2𝑥−1 3𝑥+2
)( )
2
( )
𝑥−1
3
. Hàm s gi m trong kho ng 𝑓(𝑥)
nào dưới đây:
A.
(
1
2
, 1) B. (−
2
3
, 1)
C.
(−
2
3
,
1
2
) D. (−∞, +∞)
Câu 14.
Hàm s t c i t 𝑓
(
𝑥
)
= 𝑥
3 𝑥 đạ ực đại tương đố i:
A. 𝑥 = 2 B. 𝑥 = 0
C.
𝑥 =
1
2
D. 𝑥 = −1
Câu 15.
Cho 𝑓′ 2𝑥 1
(
𝑥
)
= 𝑥
( )
2
. Đồ có hoành độ các điể th hàm s 𝑓(𝑥) m un là:
A.
𝑥 =
1
2
𝑥 =
1
6
B. 𝑥 = 0 𝑥 =
1
2
C.
𝑥 =
1
2
D. 𝑥 =
1
6
Câu 16. Trong th i k suy thoái, chính ph ra quy nh kích thích n n kinh t gi m t l ết đị ế để tht
nghi
p. Gi s t tháng sau khi chương trình kích thích bắt đầu, s người tht nghip 𝑁
(
𝑡
)
=
−𝑡 𝑡 +
3
+ 45 408𝑡
2
+ 3078 i. Th m nào s i th t nghi t m c t nghìn ngườ ời điể ngườ ệp đạ ối đa?
A. B. tháng 𝑡 = 34 𝑡 = 36 tháng
C. D. 𝑡 = 32 tháng 𝑡 = 38 tháng
Câu 17. Khi m t lo i s n ph nh giá -la m thì c i v i s n ph ẩm được đị 𝑝 đô ỗi đơn vị ầu đố ẩm đó là
𝑞 = 180 2𝑝
2
. m u không co giãn?đơn vị ức giá nào sau đây cầ
A. B. 𝑝 = 5 đô-la 𝑝 = 6 đô-la
C. 𝑝 = 7 đô-la D. 𝑝 = 8 đô-la
Câu 18. Mt ch trang tr ại ước tính rng n u trế ồng 100 cây bưởi trong một khu vườn thì s ng ản lượ
trung bình c a m i là 120 qu . S ng trung bình c a m i s gi ỗi cây bưở ản lượ ỗi cây bưở ảm đi 3 quả
vi mi m c tr i chột cây bưởi đượ ồng thêm vào khu vườn đó. Hỏ trang tri cn trng bao nhiêu
cây bưở trong khu vườ ối đa hóa i n để t tng sản lượng?
A. 70 cây B. 85 cây C. 90 cây D. 65 cây
Câu 19. Mt mi ng thế ịt được ly khỏi ngăn đá củ ạnh được đặa t l t trên quầy để đông. Nhiệ t
độ c ếa mi ng th t khi l y ra kh ỏi ngăn đá−4 𝐶
0
tốc độ tăng nhiệ t c a nó sau 𝑡 gi𝑇
(
𝑡
)
=
7𝑒
−0.35𝑡
𝐶
0
/giờ. Nhi ệt độ ca miếng tht sau 2 gi là bao nhiêu?
A. 6.1 𝐶
0
B. 4 𝐶
0
C. 16 𝐶
0
D. 2.4 𝐶
0
Câu 20. Ti m t nhà máy, khi 𝐾 nghìn đô-la được đầu tư vào máy móc và thi t b , t ế ốc độ thay đổi
c
a sản lượng 𝑄
(
𝐾
)
= 200𝐾
−2/3
đơn vị nghìn đô mi - -la được đầu tư. Khi 8,000 đô la được
đầu tư thì mứ ản lượng là 5,500 đơn vị n lượ ủa nhà máy khi 27,000 đô la được đầc s . Mc s ng c - u
tư là:
A. 6,100 đơn vị B. 9,800 đơn vị
C. 6,500 đơn vị D. 8,500 đơn vị
Câu 21. Giá tr bán l i c a m t lo i máy công nghi p gi m v i t ph thu c vào tu i c a nó. ốc độ
Khi máy i thì giá tr c i v i t -la m𝑡 (năm) tuổ ủa nó thay đổ ốc độ −960𝑒
−𝑡/5
đô ỗi năm. Nếu giá tr
ban đầu ca chiếc máy là $5,200 thì giá tr c a chi i là ếc máy khi nó được 10 năm tuổ
A. $1, .049 6094 B. C. $649.6094 $249.6094 D. $5, .070 078
Câu 22. Người ta ước lượng đượ ốc độ thay đổi lượng nướ dân c t c tiêu th mt khu vc
m
t thành ph 𝐶
(
𝑡
)
= 10 + 0.3𝑒
0.03𝑡
t gallons m c tiêu thỗi năm, với 𝐶(𝑡) là lượng nướ 𝑡
năm sau k t năm 2005. Lượng nước tiêu th c a khu v trong thực dân cư đó p k 2005 2015
xp x b ng
A. B. 103 0455. t gallons 203 0455. t gallons
C. D. 3.0455 t gallons 1,030 455. t gallons
Câu 23. Theo nghiên c u c a Ellen McGuire, nhi ệt độ 𝑇 ( 𝐶
0
) vùng phía b c c a m t thành ph
trong su t kho ng th i gian t 6 gi n 6 gi t i nh b sáng đế được xác đị i
𝑇
(
𝑡
)
= 3
1
3
(
𝑡 4
)
2
0 𝑡 vi 12
vi 𝑡 s gi k t 6 gi sáng. Nhi trung bình vùng phía b ệt độ c ca thành ph đó trong
khong i gian làm vith c t 8 gi sáng t i 5 gi chi u là:
A. −1.33 𝐶
0
B. −1.33 𝐶
0
C. 11 97. 𝐶
0
D. 11 97. 𝐶
0
Câu 24.
Cho hàm s f(x) liên tc trên [2; 8]. Khi đó, tích phân
f
(
x
)
dx
6
2
+
f
(
x
)
dx
8
3
=
A.
f
(
x
)
dx
8
2
+
f
(
x
)
dx
8
3
B.
f
(
x
)
dx
8
2
+ 2 x
f
( )
dx
6
3
C.
f
(
x
)
dx
8
2
+
f
(
x
)
dx
6
3
D.
f
(
x
)
dx
8
2
Câu 25. Người ta ước lượ năm sau kể năm 2012, lượ ầu đống rng 𝑡 t ng c i vi du mt quc
gia thay đổ
i v i t ốc độ 𝐷
(
𝑡
)
=
(
1 + 2𝑡
)
−1
t thùng m ỗi năm. Lượng du tiêu th trong năm 2014
nhiều hơn trong năm 2013 bao nhiêu?
A. t thùng B. t thùng 0.2554 0.5118
C. t thùng D. t thùng 0.8047 0.3466
Câu 26. Kết lu tích phân suy rận đúng về ng
1
𝑥
ln
2
𝑥
𝑑𝑥
+∞
2
là:
A. tích phân h i t và b ng
1
ln 2
tích phân phân k B.
C. D. tích phân h i t và b ng ln 2 tích phân h i t và b ng ln2
Câu 27. Người ta ướ ời điể ản đầu sẽc tính rng t năm sau k t th m hin ti, mt kho sinh ra
𝑓
(
𝑡
)
= 30 + 5𝑡 đô-la m s c sinh ra trong kho ng th i gian vô h n và lãi ỗi năm. Giả tiền lãi đượ
suất hàng năm cố ản đầu tư định mc 𝑟 = 6%, tính gp liên tc. Giá tr hin ti ca kho :
A.
(
30 + 5𝑡 . 𝑒 𝑑𝑡
)
−0.06𝑡
+∞
0
B.
( )
30 + 5𝑡 . 𝑒 𝑑𝑡
0.06𝑡
+∞
0
C.
( )
30 + 5𝑡 . 𝑒 𝑑𝑡
−6𝑡
+∞
0
D.
𝑒
( )
30+5𝑡 0.06𝑡
𝑑𝑡
+∞
0
Câu 28. Theo m t thí nghi m tâm lý, t l người tham gia c n nhi ều hơn 𝑡 phút để hoàn thành mt
nhim v nh b i được xác đị
0. 𝑑𝑢07𝑒
−0.07𝑢
+∞
𝑡
.
T l người tham gia cn nhi hoàn thành nhiều hơn 5 phút để m v này là:
A. B. C. D. 0.705 0.295 0.375 0.625
Câu 29. M t công ty s n xu t hai lo i s n ph m A và B v i chi phí s n xu t m s n ph ỗi đơn vị m
lần lượ ại, công ty đang sả ất 50 đơn vị ẩm A 30 đơn vịt $40 $15. Hin t n xu sn ph sn
phm B. Nếu công ty mu c sốn tăng mứ n xut sn phẩm A thêm 9 đơn vị nhưng tng chi phí
không đổ ất bao nhiêu đơn vịi thì công ty s sn xu sn phm B?
A. 24 B. 30 C. 6 D. 21
Câu 30. Giám đố ột công ty xác đị ằng ba điểc kinh doanh ca m nh r m phc v khách hàng quan
tr ng nh t của công ty được đặ ại các điểt t m A, B, và C, v i các t ng là ọa độ tương ứ (1, 5),(0, 0),
, v t kho hàng m W t . Hàm (8, 0) ới đơn vị đo mile. Công ty dự định đặ điể ọa độ (𝑥, 𝑦)
tổng bình phương các khoảng cách t W ti A, B, và C là:
A.
𝑆
(
𝑥, 𝑦 𝑥 1 + [ 𝑥 8
)
=
[( )
2
+
(
𝑦 5 + 𝑦
)
2
]
+
[
𝑥
2 2
] ( )
2
+ 𝑦 ]
2
B.
𝑆
(
𝑥, 𝑦 𝑥 1 𝑦 5
)
=
[( )
+
( )]
2
+
[ ]
𝑥 + 𝑦
2
+
[( ]
𝑥 8
)
+ 𝑦
2
C.
𝑆
(
𝑥, 𝑦 8 1 + [ 0 8
)
=
[( )
2
+
(
0 5 + 𝑦
)
2
]
+
[
𝑥
2 2
] ( )
2
+ 𝑦 ]
2
D.
𝑆
(
𝑥, 𝑦 𝑥 1 𝑦 5 + 𝑥 + 𝑦 + 𝑥 8 + 𝑦
)
=
[( )
+
( ) ( ) ]
2
Câu 31.
Cho hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦
)
=
𝑥(𝑥 𝑦 ).
2
Khi đó, 𝑓
𝑥
(
1, 0
)
=
A.
3
2
B.
1
2
C. −1 D. 2
Câu 32.
Người ta ướ ản lược nh rng s ng hàng tun ca mt nhà máy 𝑄
(
𝑥, 𝑦 𝑥 +
)
= 1,200
500𝑦 + 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦
2 3 2
đơn vị, trong đó 𝑥 là s lao độ năng và ng có k 𝑦s ng gi lao độ ản đơn
đượ c s d ng t i nhà máy. Hi n t i, l ng c a nhà máy g ực lượng lao độ ồm 30 lao độ năng ng có k
60 lao động giản đơn. Khi nhà máy sử dụng tăng thêm 1 lao động giản đơn trong khi giữ nguyên
s ng có k ng hàng tu n: lao độ năng thì sản lượ
A. p x tăng thêm xấ 1,280 đơn vị
B. tăng thêm xấ đơn vịp x 2,100
C. gim xp x 1,280 đơn vị
D. gim xp x 2,100 đơn vị
Câu 33. Cho các hàm s :
𝑧 =
𝑥
(
𝑥 𝑦
)
;𝑥 = 1 𝑡; 𝑦 = 1 + 𝑡.
Giá tr o hàm c a hàm h p
đạ
𝑑𝑧
𝑑𝑡
t là:ại điểm 𝑡 = 0
A. B. C. D. 0 2 1 −1
Câu 34. Một nhà đầu tư s ận đượ đơn vị đơn vị nh c 𝑈(𝑥, 𝑦) li ích khi s hu 𝑥 c phiếu và 𝑦
đơn vị ếu, trong đó nhà đầu tư đó đang sở
trái phi 𝑈
(
𝑥, 𝑦
)
= (2𝑥 + 3)(𝑦 + 5). Hin ti hu 𝑥 =
27 12 c phi u và đơn vị ế 𝑦 = trái phi u. N u c phi u và bđơn vị ế ế nhà đầu tư đó thêm 3 đơn vị ế t
2 đơn vị ục đầu tư củ nhà đầu tư trái phiếu trong danh m a mình thì li ích ca s:
A. gi m kho ảng 12 đơn vị
B. tăng khoảng 12 đơn v
C. tăng khoảng 216 đơn vị
D. tăng khoảng 45 đơn vị
Câu 35.
Cho hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦 𝑦𝑒 .
)
= 𝑥
2 𝑥
Khi đó, 𝑓
𝑥𝑦
′′
=
A. B. 𝑒
𝑥
(2𝑥 + 𝑥
2
) 𝑒
𝑥
(𝑥 + 1)
2
C. D. 𝑥
2
𝑒
𝑥
𝑒
𝑥
(𝑥 + 1)
Câu 36. Cho hàm s o hàm riêng c p m t là: 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) có các đạ
𝑓
𝑥
= 3𝑥 + 2𝑦
7
2
; 𝑓
𝑦
= 2𝑥 𝑦
2
.
Khi đó, h ột điểàm s có m m ti hn là:
A.
(
49
6
,
7
3
) (2, 2) B.
C.
(
49
6
,
7
3
) (− D.
1
2
, 1)
Câu 37.
Gi s hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦 + 2
)
= 𝑎𝑥
2
𝑥𝑦 +
1
2
𝑦
2
+ 3𝑥 điểm t i h n
(
𝑥 , 𝑦
0 0
)
. Khi đó điểm
(𝑥 ; 𝑦
0 0
) là:
A. B. điểm c c ti u n u ế 𝑎 > 2. điểm c c ti u n ếu 𝑎 < 2.
C. D. điểm c i n u ực đạ ế 𝑎 > 2. điểm c i n u ực đạ ế 𝑎 < 2.
Câu 38. Mt nhà s n xu c quy i v i m t lo i máy công ngh ất độ ền đố m c tính r ng, n u cung ới ướ ế
cp máy cho th c và máy cho th c ngoài thì s𝑥 trường trong nướ 𝑦 trường nướ được bán v i giá
150
𝑥
6
nghìn đô trong nướ-la mi chiếc c 100
𝑦
20
nghìn đô-la mi chiếc th trường
nướ Để c ngoài. nhà s n xu t t hoá tối đa ng doanh thu, s c cung c p cho m i th ng máy đượ trườ
là:
A. B. 𝑥 = 450 𝑦 = 1, 000 𝑥 = 1,000 𝑦 = 450
C. D. 𝑥 = 900 𝑦 = 2, 000 𝑥 = 300 𝑦 = 1, 000
Câu 39. Một ngườ $600 đểi tiêu dùng chi tiêu cho hai loi hàng hóa, loi th nht có giá $20
mỗi đơn vị và lo i th haigiá $30 m ỗi đơn vị. Gi s r ng, l i ích người đó nhận được t 𝑥 đơn
v
hàng hóa th nht hàng hóa th𝑦 đơn vị hai . S𝑈
(
𝑥, 𝑦
)
= 10𝑥
0.6
𝑦
0.4
đơn vị mi loi
hàng hóa i t i ích là: ngườ đó nên mua để ối đa hóa lợ
A. 𝑥 = 18, 𝑦 = 8 B. 𝑥 = 15, 𝑦 = 10
C. 𝑥 = 15, 𝑦 = 18 D. 𝑥 = 4,𝑦 = 9
Câu 40.
Cho hàm s 𝑓
(
𝑥, 𝑦 + 𝑦
)
= 𝑥
2
+ 𝑥𝑦
3
. Độ d c c ủa đường m c c a hàm s t ại điểm (−1, 1)
là:
A.
1
2
B.
1
2
C. 1 D. −1
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI TRC NGHIM TOÁN CHO CÁC NHÀ KINH T
(Thi gian làm bài 60 phút)
Câu 1. Giá trị c a các hàm s ủ
ố 𝑓 và 𝑔 được cho trong bảng sau đây: 𝑥 −2 −1 1 2 3 𝑓(𝑥) −1 2 −2 3 1 𝑔(𝑥) 3 −2 2 −1 6
Khi đó, giá trị 𝑔(𝑓(−1)) − 𝑓(𝑔(−1) là: A. 0 B. −2 C. 4 D. 6 Câu 2. M t nghiên ộ
cứu thị trường chỉ ra rằng các nhà sản xuất sẽ cung 𝑥 đơn vị m t lo ộ ại hàng hoá
ra thị trường khi giá là 𝑝 = 𝑆(𝑥) = 𝑥2 + 15 đô-la mỗi đơn vị, và người tiêu dùng sẽ mua 𝑥 đơn vị
hàng hoá đó khi giá là 𝑝 = 𝐷(𝑥) = 175 − 6𝑥. Mức giá cân bằng thị trường là: A. $10 B. $16 C. $15 D. $12 Câu 3. M t chi ộ
ếc hộp kín, đáy hình vuông có
thể tích là 175 𝑚3. Vật li
ệu để làm nắp và đáy hộp
có giá $3 mỗi 𝑚2 và vật liệu để làm mặt bên của chiếc h p
ộ có giá $1 mỗi 𝑚2. Khi đó, công thức
biểu diễn tổng chi phí 𝐶 để làm một chiếc h dài ộp như trên theo độ x của c p là: ạnh đáy hộ A. 𝐶 = 6𝑥2 + 700 B. 𝐶 = 3𝑥2 + 175 𝑥 𝑥 C. 𝐶 = 6𝑥2 + 350 D. 𝐶 = 3𝑥2 + 700 𝑥 𝑥
Câu 4. Những hàm số nào sau đây gián đoạn tại 𝑥 = 1? 𝑥2+2 (I) 𝑥−1 (II) ln|𝑥2 − 3| 𝑥2−3𝑥+2 (III) 𝑥2−1 A. Chỉ (I) và (III)
B. Cả (I), (II) và (III) C. Chỉ (III) D. Chỉ (I)
Câu 5. Khi bắt đầu công việc mới tại một cơ
sở sản xuất, mỗi công nhân được dự tính là có thể
lắp ráp được 𝑛(𝑡) = 80 − 150 sản phẩm m i
ỗ giờ sau t tuần làm việc. Mỗi công nhân được trả 21 𝑡+3 cents cho m t
ộ sản phẩm được lắp ráp. Khi có kinh nghiệm làm việc dài hạn (𝑡 → , +∞) m i công ỗ
nhân sẽ kiếm được bao nhiêu tiền m i gi ỗ ờ làm việc ? A. $16.8 B. $18.6 C. $12.6 D. $16.2
Câu 6. Đạo hàm c a hàm s ủ
ố 𝑓(𝑥) = 1 tại 𝑥 = 4 là: 𝑥√𝑥 A. − 3 B. 3 C. − 3 3 D. 64 64 32 32
Câu 7. Dự kiến 𝑥 tháng sau kể t
ừ thời điểm hiện tại, dân số c a m ủ
ột địa phương là 𝑃(𝑥) = 3𝑥 + 3
4𝑥2 + 12,000. Tốc độ thay đổi phần trăm của dân số theo thời gian ở thời điểm 9 tháng sau kể từ
thời điểm hiện tại xấp xỉ bằng: A. 0.17% mỗi năm B. 1.7% mỗi năm C. 17% mỗi năm D. 170% mỗi năm Câu 8. (𝑥) 2 Cho hàm s ố 𝑔(𝑥 tho )
ả mãn 𝑔(−1) = 2 và 𝑔′(−1) = 1, và hàm s
ố 𝑓(𝑥) = 2𝑔 −3𝑥 . Khi 𝑔(𝑥) đó, 𝑓′(−1) = A. 15 B. 9 C. 2 D. −2 4 2 3
Câu 9. Cho hàm số 𝑔(𝑥
) thoả mãn 𝑔(1) = 3 và 𝑔′(1) = −3, và hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)+3. Khi đó, 𝑔(𝑥)−2 𝑓′(1) = A. 1 5 B. 1 3 C. −2 D. 0
Câu 10. Tổng chi phí sản xuất c a ủ m t nhà ộ
máy là 𝐶(𝑥) = 1 𝑥2 + 3𝑥 + 12 -
đô la khi 𝑥 đơn vị một 2 loạ ả
i s n phẩm được sản xuất, và tất cả 𝑥 đơn vị đó sẽ
được bán hết khi giá là 𝑝(𝑥) = 12 − 𝑥 -la đô
mỗi đơn vị. Mức sản xuất của nhà máy để doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên là:
A. 𝑥 = 3 đơn vị
B. 𝑥 = 5 đơn vị C. 𝑥 = 6 đơn vị D. 𝑥 = 2 đơn vị
Câu 11. Cho 𝑦 là hàm ẩn khả vi của 𝑥 được xác định bởi phương trình 𝑥(𝑦2 + 1) + 𝑦 = Khi 2. đó, đạ 𝑑𝑦 o hàm = 𝑑𝑥 A. 𝑦2+1 − 𝑦2+1 B. 2𝑥𝑦+1 2𝑥𝑦+1 C. − 𝑥𝑦+1 D. − 𝑥2+1 𝑦2+1 2𝑥𝑦+1
Câu 12. Lượng thay đổi giá trị c a hàm s ủ
ố 𝑓(𝑥) = 𝑥2 + 5𝑥 + 2 khi 𝑥 tăng từ 2 lên 2.3 xấp xỉ bằng: A. 2.7 B. 3.1 C. 2.3 D. 3.5 Câu 13. )( )2 Cho hàm s ố 𝑓(𝑥) o hàm có đạ
𝑓′(𝑥) = (2𝑥−1 3𝑥+2 ố 𝑓(𝑥) ả ả (𝑥−1)3 . Hàm s gi m trong kho ng nào dưới đây: A. (1 , 1) B. (− 2, 1) 2 3 C. (− 2 , 1) D. (−∞, +∞) 3 2 Câu 14. Hàm s
ố 𝑓(𝑥) = 𝑥√3 − 𝑥 đạt cực đại tương đối tại: A. 𝑥 = 2 B. 𝑥 = 0 C. 𝑥 = 1 D. 𝑥 = −1 2
Câu 15. Cho 𝑓′(𝑥) = 𝑥(2𝑥 − 1)2. Đồ thị hàm số 𝑓(𝑥) có hoành độ
các điểm uốn là:
A. 𝑥 = 1 và 𝑥 = 1
B. 𝑥 = 0 và 𝑥 = 1 2 6 2 C. 𝑥 = 1 D. 𝑥 = 1 2 6
Câu 16. Trong thời kỳ suy thoái, chính ph ra quy ủ
ết định kích thích nền kinh tế để giảm t l ỷ ệ thất
nghiệp. Giả sử t tháng sau khi chương trình kích thích bắt đầu, số người thất nghiệp là 𝑁(𝑡) = −𝑡3 + 45𝑡2 + 40 𝑡 8 + 3078 nghìn người. Th m nào s ời điể ố người thất nghi t m ệp đạ c t ứ ối đa? A. 𝑡 = 3 tháng 4
B. 𝑡 = 36 tháng C. 𝑡 = 32 tháng D. 𝑡 = 38 tháng Câu 17. Khi m t lo ộ
ại sản phẩm được định giá 𝑝 -la m đô
ỗi đơn vị thì cầu đối với sản phẩm đó là
𝑞 = 180 − 2𝑝2 đơn vị. Ở mức giá nào sau đây cầu không co giãn? A. 𝑝 = 5 đô-la B. 𝑝 = 6 đô-la C. 𝑝 = 7 đô-la D. 𝑝 = 8 đô-la Câu 18. Một ch
ủ trang trại ước tính rằng nếu trồng 100 cây bưởi trong một khu vườn thì sản lượng trung bình c a
ủ mỗi cây bưởi là 120 quả. Sản lượng trung bình c a m ủ
ỗi cây bưởi sẽ giảm đi 3 quả
với mỗi một cây bưởi được trồng thêm vào khu vườn đó. Hỏi chủ trang trại cần trồng bao nhiêu
cây bưởi trong khu vườn để tối đa hóa tng sản lượng? A. 70 câ y B. 8 5 câ y C. 9 0 cây D. 6 5 cây
Câu 19. Một miếng thịt được lấy khỏi ngăn đá của tủ lạnh và được đặt trên quầy để rã đông. Nhiệt
độ của miếng thịt khi lấy ra khỏi ngăn đá là −4 𝐶
0 và tốc độ tăng nhiệt của nó sau 𝑡 giờ là 𝑇′(𝑡) = 7𝑒−0.35𝑡 𝐶 0 /giờ. Nhi
ệt độ của miếng thịt sau 2 giờ là bao nhiêu? A. 6.1 𝐶 0 B. 4 0𝐶 C. 16 0𝐶 D. 2.4 0𝐶
Câu 20. Tại m t nhà ộ
máy, khi 𝐾 nghìn đô-la được đầu tư vào máy móc và thiết bị, tốc độ thay đổi
của sản lượng là 𝑄′(𝐾) = 200𝐾−2/3 đơn vị mỗi nghìn đô-la được đầu tư. Khi 8,000 - đô la được
đầu tư thì mức sản lượng là 5,500 đơn vị. Mứ ả
c s n lượng của nhà máy khi 27,000 đô la được đầ - u tư là: A. 6,10 0 đơn vị B. 9,80 0 đơn vị C. 6,50 0 đơn vị D .8,50 0 đơn vị
Câu 21. Giá trị bán lại c a m ủ t lo ộ
ại máy công nghiệp giảm với tốc độ ph ụ thu c vào tu ộ i ổ c a nó. ủ
Khi máy 𝑡 (năm) tuổi thì giá trị của nó i v thay đổ ới tốc
độ −960𝑒−𝑡/5 -la m đô ỗi năm. Nếu giá trị
ban đầu của chiếc máy là $5,200 thì giá trị c a chi ủ
ếc máy khi nó được 10 năm tuổi là A. $1,04 . 9 6094 B. $649.6094 C. $249.6094 D. $5,070.078
Câu 22. Người ta ước lượng được tốc độ thay đổi lượng nước tiêu thụ ở một khu vực dân cư ở một thành ph
ố là 𝐶′(𝑡) = 10 + 0.3𝑒0.03𝑡 tỷ gallons mỗi năm, với 𝐶(𝑡) là lượng nước tiêu thụ 𝑡 năm sau ể
k từ năm 2005. Lượng nước ụ
tiêu th của khu vực dân cư trong đó thập ỷ k 2005 – 2015 xấp xỉ bằng A. 103.0455 t gallons ỷ
B. 203.0455 tỷ gallons C. 3.0455 t gallons ỷ D. 1,030.455 t gallons ỷ
Câu 23. Theo nghiên cứu c a
ủ Ellen McGuire, nhiệt độ 𝑇 ( 0𝐶) ở vùng phía bắc c a ủ một thành phố trong su t kho ố
ảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối được xác định bởi
𝑇(𝑡) = 3 − 1(𝑡 − 4)2 với 0 ≤ 𝑡 ≤ 12 3
với 𝑡 là số giờ kể từ 6 giờ sáng. Nhiệt
độ trung bình ở ở vùng phía bắc của thành phố đó trong
khoảng thời gian làm việc từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều là: A. −1.33 𝐶 0 B. −1.33 𝐶 0 C. −11.97 𝐶 0 D. 11.97 0𝐶 6 8
Câu 24. Cho hàm số f(x) liên tục trên [2; 8]. Khi đó, tích phân ∫ f(x)dx+ 2 ∫ f(x)dx = 3 8 8 8 6 A. ∫ f(x)dx + + 2 ∫ f(x)dx 2 ∫ f(x)dx 3 B. ∫ f(x)dx 2 3 8 6 8 C. ∫ f(x)dx + 2 ∫ f(x)dx 3 D. ∫ f(x)dx 2
Câu 25. Người ta ước lượng rằng 𝑡 năm sau kể từ năm 2012, lượng cầu đối với dầu ở một quốc
gia thay đổi với tốc độ 𝐷′(𝑡) = (1 + 2𝑡)−1 t
ỷ thùng mỗi năm. Lượng dầu tiêu th ụ trong năm 2014
nhiều hơn trong năm 2013 bao nhiêu? A. 0.255 t 4 thùng ỷ B. 0.511 t 8 thùng ỷ C. 0.804 t 7 thùng ỷ D. 0.346 t 6 thùng ỷ Câu 26. Kết lu tích phân suy r ận đúng về ộng +∞ 1 ∫ 2 𝑥 ln2 𝑥 𝑑𝑥 là:
A. tích phân hội t và b ụ ằ 1 ng
B. tích phân phân k ỳ ln 2
C. tích phân hội t và b ụ ằng ln 2 D. tích phân h i t ộ và b ụ ằng − ln 2
Câu 27. Người ta ước tính rằng t năm sau kể từ thời điểm hiện tại, một ản kho đầu tư sẽ sinh ra
𝑓(𝑡) = 30 + 5𝑡 đô-la mỗi năm. Giả sử tiền c sinh lãi đượ
ra trong khoảng thời gian vô hạn và lãi
suất hàng năm cố định ở mức 𝑟 = 6%, tính gộp liên tục. Giá trị hiện tại của khoản đầu tư là: +∞ A. ∫
(30 + 5𝑡). 𝑒−0.06𝑡𝑑𝑡 0 +∞ B. ∫
(30 + 5𝑡). 𝑒0.06𝑡𝑑𝑡 0 +∞ C. ∫
(30 + 5𝑡). 𝑒−6𝑡𝑑𝑡 0 +∞ D. ∫ 𝑒(30+5𝑡)0.06𝑡𝑑𝑡 0 Câu 28. Theo m t ộ thí nghiệm tâm lý, t
ỷ lệ người tham gia cần nhiều hơn 𝑡 phút để hoàn thành một
nhiệm vụ được xác định bởi +∞
∫ 0.07𝑒−0.07𝑢𝑑𝑢 . 𝑡
Tỷ lệ người tham gia cần nhiều hơn 5 phút để hoàn thành nhiệm vụ này là: A. 0.70 5 B. 0.29 5 C. 0.37 5 D. 0.62 5 Câu 29. M t công ty s ộ
ản xuất hai loại sản phẩm A và B với chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm
lần lượt là $40 và $15. Hiện tại, công ty đang sản ất xu 50 đơn vị sản ẩm ph A và 30 đơn vị sản
phẩm B. Nếu công ty muốn tăng mức sản xuất sản phẩm A thêm 9 đơn vị nhưng tổng chi phí
không đổi thì công ty sẽ sả ất bao nhiêu đơn vị n xu sản phẩm B? A. 24 B. 30 C. 6 D. 2 1
Câu 30. Giám đốc kinh doanh củ ột a m công ty xác định ằng r
ba điểm phục vụ khách hàng quan trọ ấ
ng nh t của công ty được đặ ại các điể t t
m A, B, và C, với các tọa độ ng là tương ứ (1, 5), (0, 0),
và (8, 0), với đơn vị đo là mile. Công ty dự định đặt kho hàng ở m
điể W có tọa độ (𝑥, 𝑦). Hàm
tổng bình phương các khoảng cách từ W tới A, B, và C là:
A. 𝑆(𝑥, 𝑦) = [(𝑥 − 1)2 + (𝑦 − 5)2] + [𝑥2 + 𝑦2] + [(𝑥 − 8)2 + 𝑦2]
B. 𝑆(𝑥, 𝑦) = [(𝑥 − 1) + (𝑦 − 5)]2 + [𝑥 + 𝑦]2 + [(𝑥 − 8) + 𝑦]2
C. 𝑆(𝑥, 𝑦) = [(8 − 1)2 + (0 − 5)2] + [𝑥2 + 𝑦2] + [(0 − 8)2 + 𝑦2]
D. 𝑆(𝑥, 𝑦) = [(𝑥 − 1) + (𝑦 − 5) + 𝑥 + 𝑦 + (𝑥 − 8) + 𝑦]2 Câu 31. Cho hàm s
ố 𝑓(𝑥, 𝑦) = √𝑥(𝑥 − 𝑦2). Khi đó, 𝑓′𝑥(1, 0) = A. 3 B. 1 C. −1 D. 2 2 2
Câu 32. Người ta ước tính rằng sản lượng hàng tuần của một nhà máy là 𝑄(𝑥, 𝑦) = 1,20 𝑥 0 +
500𝑦 + 𝑥2𝑦 − 𝑥3 − 𝑦2 đơn vị, trong đó 𝑥 là số lao động có kỹ năng và 𝑦 là s ố lao động giản đơn đượ ử c s ụ
d ng tại nhà máy. Hiện tại, lực lượng lao động c a nhà máy g ủ
ồm 30 lao động có kỹ năng
và 60 lao động giản đơn. Khi nhà máy sử dụng tăng thêm 1 lao động giản đơn trong khi giữ nguyên số ng có k lao độ
ỹ năng thì sản lượng hàng tuần: A. p x tăng thêm xấ ỉ 1,28 0 đơn vị
B. tăng thêm xấp xỉ 2,100 đơn vị
C. giảm xấp xỉ 1,28 0 đơn vị
D. giảm xấp xỉ 2,10 0 đơn vị
Câu 33. Cho các hàm s : ố
𝑧 = √𝑥(𝑥 − 𝑦);𝑥 = 1 − 𝑡; 𝑦 = 1 + 𝑡.
Giá trị đạo hàm của hàm hợ 𝑑𝑧
p tại điểm 𝑡 = 0 là: 𝑑𝑡 A. 0 B. 2 C. 1 D. −1
Câu 34. Một nhà đầu tư sẽ ận nh
được 𝑈(𝑥, 𝑦) đơn vị lợi ích khi sở hữu 𝑥 đơn vị cổ phiếu và 𝑦
đơn vị trái phiếu, trong đó 𝑈(𝑥, 𝑦) = (2𝑥 + 3)(𝑦 + 5). Hiện tại nhà đầu tư đó đang sở hữu 𝑥 = 27 đơn vị c phi ổ
ếu và 𝑦 = 12 đơn vị trái phiếu. Nếu c
nhà đầu tư đó thêm 3 đơn vị phi ổ ếu và bớt
2 đơn vị trái phiếu trong danh mục đầu tư của mình thì lợi ích của nhà đầu tư sẽ:
A. giảm khoảng 12 đơn vị
B. tăng khoảng 12 đơn vị
C. tăng khoảng 216 đơn vị
D. tăng khoảng 45 đơn vị Câu 35. Cho hàm s
ố 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥2𝑦𝑒𝑥 .Khi đó, 𝑓′𝑥𝑦 =
A. 𝑒𝑥(2𝑥 + 𝑥2) B. 𝑒𝑥(𝑥2 + 1) C. 𝑥2𝑒𝑥
D. 𝑒𝑥(𝑥 + 1) Câu 36. Cho hàm s
ố 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) có các đạo hàm riêng cấp m t là: ộ 7
𝑓𝑥 = 3𝑥 + 2𝑦 − 2;𝑓𝑦 = 2𝑥 −𝑦2. Khi đó, hàm số ột điể có m m tới hạn là: A. (49 , − 7) ( B. 2, 2) 6 3 C. (49 , 7) 1 D. (− , 1) 6 3 2
Câu 37. Giả sử hàm s
ố 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑎𝑥2 + 2𝑥𝑦 + 1 𝑦2 + 3𝑥 có điểm tới hạn là (𝑥0, 𝑦 2 0). Khi đó điểm (𝑥0; 𝑦0) là: A. điểm c c ti ự ểu nếu 𝑎 > 2. B. điểm c c ti ự ểu nếu 𝑎 < 2. C. điểm c i n ực đạ ếu 𝑎 > 2. D. điểm c i n
ực đạ ếu 𝑎 < 2 .
Câu 38. Một nhà sản xuất độc quyền đối với một loại máy công nghệ mới ước tính rằng, nếu cung
cấp 𝑥 máy cho thị trường trong nước và 𝑦 máy cho thị trường nước ngoài thì sẽ được bán với giá
là 150 − 𝑥 nghìn đô-la mỗi chiếc ở trong nước và 100 − 𝑦 nghìn đô trườ 6 -la mỗi chiếc ở thị ng 20 nước ngoài. Để ả nhà s ấ n xu t t hoá t ối đa
ổng doanh thu, số máy được cung cấp cho m i th ỗ ị ng trườ là:
A. 𝑥 = 450 và 𝑦 = 1,000
B. 𝑥 = 1,000 và 𝑦 = 450
C. 𝑥 = 900 và 𝑦 = 2,000
D. 𝑥 = 300 và 𝑦 = 1,00 0
Câu 39. Một người tiêu dùng có $600 để chi tiêu cho hai loại hàng hóa, loại thứ nhất có giá $20
mỗi đơn vị và loại thứ hai có giá $30 mỗi đơn vị. Giả s
ử rằng, lợi ích người đó nhận được từ 𝑥 đơn
vị hàng hóa thứ nhất và 𝑦 đơn vị hàng hóa thứ hai là 𝑈(𝑥, 𝑦) = 10𝑥0.6 𝑦0.4. Số đơn vị mỗi loại hàng hóa người t
đó nên mua để ối đa hóa lợi ích là: A. 𝑥 = 18, 𝑦 = 8
B. 𝑥 = 15, 𝑦 = 10
C. 𝑥 = 15, 𝑦 = 18 D. 𝑥 = 4, 𝑦 = 9 Câu 40. Cho hàm s
ố 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥2 + 𝑥𝑦 + 𝑦3. Độ d c ố của đường m c ứ c a ủ hàm s ố tại điểm (−1, 1) là: A. 1 B. − 1 C. 1 D. −1 2 2