Đề thi trắc nghiệm quan hệ khách hàng cơ bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề thi trắc nghiệm quan hệ khách hàng cơ bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Thông tin:
17 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.

Đề thi trắc nghiệm quan hệ khách hàng cơ bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề thi trắc nghiệm quan hệ khách hàng cơ bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

ĐỀ THI TRC NGHIM
QUAN H KHÁCH HÀNG CƠ B N
1. Quan h khách hàng được khái nim:
a. Là s gn lin v m ó gi t nào đ a hai hay nhiu s vt khác nhau.
b. Là mi liên quan trong giao tiếp công vic và cuc sng xã hi
c. Là mi liên quan và s tác động qua li gi i va hai hay nhiu ngườ i nhau. (T)
d. Là mi liên h gi ng hi n t ng n s va nh ượng khác nhau có th tác độ đế t
2. Giao tiếp có khái nim:
a. Là s p qua ngôn ng giao tiế , c ch, u bđi , nét mt
b. S th hi u b . n qua hình nh, ging nói, nét mt, đi
c. S trao đổi thông tin gia người gi và người nhn thông tin
d. Là quá trình hot động hai chiu liên quan đến vic gi và nhn thông tin. (T)
3. T m quan trng trong quan h giao tiếp
a. Giúp ng n ười nghe nm rõ được thông tin, v đề cn trao đổi
b. Xác định rõ vn đề qua thông tin trao đổi ca người đối thoi
c. Giúp ng n p ười nghe cm nh được đầy đủ thông tin khi giao tiế
d. Giúp người nghe hiu rõ mc đích, thông tin ca chúng ta khi giao tiếp. (T)
4. Để tr thành mt người giao tiếp tt người Tiếp Viên cn có nhng yếu t c bơ n
a. Th hi n k p t năng giao tiế t, thái độ tích cc thin chí và kiến thc tt v ngh nghi p, xã hi.(T)
b. Th hi p b ng l hi u n thái độ tích cc khi giao tiế i âm điu rõ ràng và d
c. Th hi p không b ng ln thái độ giao tiế i qua c ch nét mt và phong cách
d. Th hi p rõ ràng d hi u. n phong cách tế nh và giao tiế
5. Giao tiếp bng li th hin qua các k năng
a. Âm thanh ging nói và phong cách giao tiếp lch s
b. T ng di n n g hi p đạt ng n, xúc tích và d u khi giao tiế
c. Tc độ, âm điu v p a phi không quá nhanh khi giao tiế
d. Ging nói, t ng v v u phù h rõ ràng, lch s i tc độ a phi và ging đi p. (T)
6. Giao tiếp không bng li th hi n qua k năng
a. Giao tiếp bng mt và trang phc ngoi hình phù hp
b. Trang phc ngoi hình lch s, ánh mt, c ch, nét mt thân thin. (T)
c. Th hi n s tinh tế qua phong cách giao tiếp và trang phc
d. Giao tiếp lch s v hi n s n i c ch và th thân thi
7. Trong giao tiếp không bng li cn lưu ý:
a. Tránh để nh ng s hi u l ng c m xy ra khi giao tiếp b ch
b. Phong tc, tp quán, văn hóa, điu c p. (T) m k và phép lich s khi giao tiế
c. Th hi n s tôn trng và giao tiếp b ng c ch ánh mt phù hp
d. Phong cách giao ti p l n vế ch s và hiu n ăn hóa khi giao tiếp
8. Hiu qu c a vi c kết hp giao tiếp bng li và không bng li:
a. S n t u u cđem li s ượng và d dàng hi được nhu c a khách hàng
b. Th hi n s n khách hàng và ng nhu c thân thin, mong mu được phc v đáp u nhanh chóng và
tránh hiu lm trong giao tiếp. (T)
c. Truyn ù rõ ràng và khách hàng s hiđạt thông tin đầy đ u rõ khi giao tiếp
d. Khách hàng s c y n t nhu cm th ượng và có th bày t u và mong đợi
9. Trong giao tiếp bng mt tiếp viên cn th hin ánh mt là:
a. Th hi n s p tôn trng và nhìn vào mt khách hàng khi giao tiế
b. Th hin ánh mt thân thin và liên tc duy trì giao tiếp ánh mt. (T)
c. Th hi n s p t tin ánh mt nhìn khách và xung quanh khi giao tiế
d. Luôn th hi n s thân thin qua ánh mt và tôn trng khách hàng
10. Cách th n nét m hi t khi giao tiếp vi khách hàng
a. Th hi n s n và quan tâm khi giao ti p v vui tươi, thân thi ế i khách hàng. (T)
b. Luôn to bu không khí vui v thân thin và chào đón khách hàng
c. Th hi n s ng ph tôn trng nghiêm túc và ch độ c v khách hàng
d. Th hi n s u c bi m và nét mt phù hp tùy theo hoàn cnh.
11. Cách th hin c ch phù hp khi giao tiếp vi khách hàng
a. C ch l , khéo léo, nhđiu b ch s nhàng và phù hp. (T)
b. C ch l p vch s, tránh vng v khi giao tiế i khách hàng
c. Th hi n s ón b chào đ ng cách bt tay vi phong cách t tin
d. Th hi n s nghiêm túc khi giao tiếp vi khách hàng
12. Cách th i khách hin t p vư thế dáng điu phù hp khi giao tiế đang ngi.
a. Th hi , tn phong cách lch s tin và hơi cúi ngườ ưới để khách không phi ng c đầu nhìn lên. (T)
b. Phong cách giao ti kho p ếp thân thin t tin và gi ng cách phù h
c. Dáng điu nh nhàng khéo léo và to khong cách t tin khi giao tiếp
d. T ư thế dáng điu c ng khi giao ti p ch dt khoát nă động và nim n ế
13. Kho ếng cách phù hp khi giao ti p vi khách hàng trên máy bay
a. Khi giao ti p t o mế t kho p ít nhng cách phù h t mt mét
b. T o không gian phù hp là khong chiu dài ca 1 cánh tay. (T)
c. Tùy theo môi tr c và ường làm vi đối tượng giao tiếp
d. Khong cách phù hp có th tùy thuc vào không gian làm vic
14. Nguyên tc khi giao tiếp vi hành khách
a. Lich s tế nhđáp ng đầy nhu cđủ u khách hàng
b. Không làm khách hàng b t ng hn thương trong bt k trườ p nào
c. Đem đế n cho khách hàng m t dch v nhanh chóng và hoàn ho
d. Ch ng phđộ c v khách hàng trước khi được yêu cu. (T)
15. Nguyên t i khách hàng c khi giao tiếp v
a. Khéo léo và tế nh có kiến thc v nghip v khi giao tiếp vi khách hàng
b. Th hi n s chuyên nghip và phc v theo cách khách hàng mong đợi
c. Th hi n s quan tâm giúp đỡ khi hành khách yêu cu trong chuyến bay
d. Khách hàng luôn luôn đúng và không bao gi nói không vi khách hàng. (T)
16. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Luôn đáp ng y nhu cđầ đủ u khách hàng mong đợi
b. Tuyt đối tôn trng khách hàng (T)
c. Th hi úng mn thái độ đ c và phc v theo yêu cu khách hàng
d. Phc v càng hiu càng tt vi nhu cu khách hàng mong đợi
17. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Luôn làm cho khách hàng hài lòng khi s ch v d ng d c a Hãng
b. C m ơn khách hàng đã s d ng d c ch v a Hãng Hàng Không
c. Luôn th hi n s chân thành lch s và sn lòng phc v khách hàng. (T)
d. Không làm cho hành khách bi ri khi giao tiếp vi khách hàng
18. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Làm đúng theo nhu cu ca khách hàng mong đợi
b. Th hi n s quan tâm đúng mc và không phân bit quc tch
c. Thu hi u v n đề khách hàng gi ý và gi t nhanh chóng i quế
d. Luôn đặt mình vào địa v khách hàng và i ích khách hàng lên trên. (T) đặt l
19. Nguyên tc tuân th theo th t trong giao tiếp khi phc v khách hàng
a. Phc v nhanh chóng và tinh tế khi hành khách có yêu cu
b. Tuân th th t ưu tiên người khuyết tt, người cao tu i, tr em, ph n
c. Tuân th th ư t u tiên người cao tui, người khuyết tt, tr em, ph n ... (T)
d. Phc v hành khách có yêu cu đặc bit so vi các hành khách khác
20. Để giao tiế ếp khách hàng có hi u qu ti p viên c ăn có nh ng k n ng nào
a. Lng nghe thu đáo và có kiến thc tt để đáp ng nhu cu khách hàng
b. K n ng l n ng nghi p vă ng nghe, k ă đặt câu hi và có kiến thc tt v . (T)
c. Lng nghe rõ ràng và có kiến thc v s n ph m dch v trên chuyến bay
d. L ng nghe cn thn và thái độ c úng m ch đ c trong giao tiếp khách hàng
21. Trong giao tiếp Tiếp Viên cn th hin rõ k nào năng lng nghe như thế
a. Lng nghe rõ ràng và thu n p vđáo v đề khi giao tiế i khách hàng
b. Thái độ chú ý lng nghe qua ánh mt c ch và xác nh n b ng li nói. (T)
c. S tôn trng và lng nghe thu n nhu c u cđáo đế a khách hàng
d. S quan tâm và ng y nhu c u khách ngay sau ó đáp đầ đủ đ
22. Mc đích dùng k năng đặt câu hi khi giao tiếp
a. Giúp Tiếp Viên nm rõ được nhu c a khách và tránh su c hiu lm
b. Nhm đáp ng nhu cu và mong đợi ca khách hàng chính xác
c. Xác định nhu c y s n phu khách hàng và phc v đầ đủ m dch v
d. Có thêm thông tin s vi n c để xác định v đề và gii quyết nhanh chóng. (T)
23. Trong giao tiếp v i khách hàng khi tr l p viên ci Tiế n phi
a. Dùng t ng d hiu, thông d ng ngn g n lch s và kiên nh n
b. Tôn trng khách hàng, dùng t ng thích hp và nm rõ quy định. (T)
c. Quan tâm đến nhu cu khách hàng và th hi n s chân thành
d. N l ng v n m rõ thông tin, tr i chính xác nh đề khách hàng mong đợi
24. Nguyên tc x lý tình hung bt thường
a. Khách hàng là thượng n đế luôn gii quyết v đề theo hướng có li cho khách
b. Khách hàng luôn luôn đúng và gii quyết theo quy định chính sách
c. La ch n nh ng gii pháp phù hp và gii quyết vn hi đề u qu
d. B t đầu vi thái độ tích cc, tôn trng và nm rõ nhng chính sách, nguyên tc, quy định. (T)
25. Khi tình hung b ng x y ra Ti ng nào sau t thườ ếp viên c nn có nhng k ă đ ây để gi i quyết s vic
a. Xác định được vn n gi viđề và ch i pháp và gii quyết s c khéo léo
b. L a chn nh ng gi n gi n i pháp ti ưu và thc hi i pháp đã ch
c. Có thái độ bình tĩnh vi n đánh giá s c và gii quyết v đề nhanh chóng
d. Xác định v n , l n gi n gi i pháp nhanh chóng và đề a ch i pháp ti ưu, thc hi đánh giá kết qu .
(T)
26. Nguyên t c x lý đố địi v i trường h p Hành khách không tuân theo quy nh c a Hãng
a. Nhc nh hành khách vi gi đng iu phù hp và lch s
b. Ging nói rõ ràng lch s và yêu cu khách tuân theo quy định
c. Bt đầu v nghi thái độ tích cc đảm bo hành khách hiu rõ, lch s đề ch không ra lnh (T)
d. Yêu cu hành khách tuân theo quy nh v dđị i thái độ t khoát
27. Nguyên tc xđối vi trường h p Hành khách không tuân theo quy định c a Hãng
a. Nhc nh hành khách đó là quy đị nh chung và hành khách c n phi tuân th
b. Gii thích rõ ràng nhng quy định theo hướng có li cho khách
c. Tránh làm khách bi ri, dùng li l lch s và nói rõ ràng cho khách hiu. (T)
d. Yêu cu hành khách tuân th vi thái độ nghiêm túc và dt khoát
28. Nguyên t ng hc xđối vi trườ p Hành khách không tuân theo quy định ca Hãng
a. Th hi n s nh hp tác và yêu cu hành khách tuân th theo quy đị
b. Nhc nh hành khách đó là quy định chung vì s an toàn cho chuyến bay
c. Yêu cu hành khách nhanh chóng hp tác vì máy bay chun b c t cánh
d. Gii thích lch s vi hành khách lý do và vì s an toàn cho hành khách . (T)
29. Trường h p hành khách v n không tuân th nh sau khi theo quy đị đã nhc nh
a. Báo cáo Ti ng n gi cếp viên Tr ng ngay lưở p tc tránh nh hưở đế t cánh
b. Báo cáo Ti s vi ếp viên phó v c đang xy khi hành khách không tuân th
c. Thông cm, kiên nhn gii thích li lý do và đưa ra nh ng l a chn phù hp. (T)
d. Báo cáo ngay cho Tiếp viên Trưởng xem có hướng gi n i quyết tt hơ
30. Nguyên t c chung x lý tình hu ng đối vi hành khách:
a. Lng nghe li phàn nàn ca khách và xin li v s b t li cho khách hàng
b. T thái độ tích cc, bình tĩnh, tìm hiu v n đề và gii quyết nhanh chóng. (T)
c. Hãy và báo cáo s viđể khách hàng phàn nàn v dch v c ngay cho TVT
d. L ph tng nghe li phàn nàn và ha vi khách hàng s c v t hơn
31. Nguyên tc chung xđối vi hành khách phàn nàn
a. T thái độ tích cc và xin li khách hàng v s b n t ti
b. Đưa ra nhng gi n l vii pháp ch a sau khi nm rõ s c
c. Lng nghe thu sđáo, bày t thông cm và đáp ng ngay nếu có th . (T)
d. L ng nghe và đáp ng ngay nhu cu khách hàng mong đợi
32. Nguyên t c chung x đối vi hành khách phàn nàn
a. Luôn lng nghe thu s m và đáo, bày t thông c đáp ng ngay nếu có th (T)
b. L ng nghe, xin li khách hàng và gii thích vì nhng y u tế khách quan
c. Hãy để cho khách hàng bày t s b u t tin và đáp ng ngay nhu c
d. Chn l ng gi ng nhu ca nh i pháp ti ưu và đáp u khách hàng nhanh chóng
33. Nguyên t t trc gii quyế ường h p khách có yêu c ng u bt thường có th đ áp
a. Xin li hành khách và phc v c v ngay khi ph xong ba ăn
b. Xin l i hành khách, yêu cu khách chđảm bo hành khách s được đáp ng ngay sau đó. (T)
c. Lng nghe nhu cu c nh la khách, xác đị i và nh TV khác phc v
d. Gii thích cho khách vì đang phc v s v n báo cáo qua TVT v đề này
34. Nguyên t t trc gii quyế ường h p khách có yêu c u b u kit thường tùy theo đi n
a. Lng nghe nhu cu c p Viên Tr ng nhu c u ca khách, thông báo qua Tiế ưởng và đáp a khách
b. Gii thích cho khách hiu vì quy định TV s ki vim tra li s c
c. Lng nghe, xin li khách, gii thích cho khách nhng u ki lđi n và báo cáo TVT s tr i cho
khách .(T)
d. Đáp ng nhu cu cho khách khi s vic có th gi ó i quyết được ngay lúc đ
35. Nguyên t c gi i quyết trường hp khách có yêu c u b t thường không th đáp ng
a. Xin l s b n và báo cáo cho TVT xem có h ng gii khách v t ti ướ i quyết
b. L ng nghe nhu cu c u này theo quy ng a khách, xin li vì yêu c định không th đáp được
c. Lng nghe, xác định v ln đề, xin li khách không th đáp ng và đưa ra s ưa chn phù hp .(T)
d. Xin l s b hi hành khách v t tin, gii thích lý do và cm ơn s p tác ca hành khách
36. Nguyên t p hành khách quc x lý trong trường h y r i
a. Gi bình tĩnh xác đị đềnh vn và báo cáo s vic cho TVT xem có cách gii quyết
b. Xác định v n l nh u ngh đề ch s c li yêu c đề hành khách hp tác ch không ra lnh
c. Có thái độ tích cc lch s đề ngh khách h p tác tuân th và báo cáo TVT xem có hướng gii quyết
tt hơn .(T)
d. Xác định v n s vi đề yêu cu hành khách hp tác và báo cáo ngay cho TVT v c xy ra.
37. Thế nào là hành khách đặc bit?
a. Là nh ng hành khách có nh ng yếu t v th cht, ngoi hình, khác bit cn đựơc nhân viên hàng
không - tiếp viên chăm sóc, quan tâm và đáp ng nhu c u k p thi.
b. Là nhng hành khách có nhng yêu cu n đặc bit c đựơc nhân viên hàng không (bao gm nhân
viên mt đất & tiếp viên) chăm sóc, quan tâm và đáp ng nhu c u k p thi.
c. Là nh ng hành khách có nh ng yếu t v th cht, đặc tính, tâm lý khác bit cn đựơc nhân viên
hàng không (bao gm nhân viên m p viên) cht đất & tiế ăm sóc, quan tâm và đáp ng nhu c u k p
thi. (T)
d. Là nhng hành khách có nhng y u t v n ế tâm lý đặc bit c đựơc tiếp viên hàng không chăm sóc,
quan tâm và đáp ng nhu c u k p thi trong sut chuy n bay. ế
38. Khi giao tiếp và phc v hành khách đặc bit tiếp viên phi:
a. Thường xuyên quan tâm và chăm sóc hành khách trong sut chuyến bay.
b. Quan tâm, chăm sóc và đáp ng nhu c u c a hành khách trong sut chuyến bay.
c. Luôn ch độ ư ng, u tiên, chu đáo, tế nh, quan tâm ch m sóc hành khách. (T) ă
d. Luôn ch ng, độ ưu tiên và sn sàng phc v hành khách.
39. Khách VIP là ai?
a. Là nhng người có v trí cao, chc v cao trong các doanh nghip nhà nước, t chc thương mi…
(Very Important Passenger).
b. Là nhng ng quan chính phười có chc v cao, v trí cao trong cơ , nhà nước …(Very Important
Passenger). (T)
c. Là nhng người có v trí cao, chc v cao trong các doanh nghip nhà nước, t chc thương mi…
(Commercial Important Passenger).
d. Là nhng ng quan chính phười có chc v cao, v trí cao trong cơ , nhà nước… (Commercial
Important Passenger).
40. Khách CIP là ai?
a. Là nhng người có v trí cao, chc v cao trong các doanh nghip nhà nước, t i… chc thương m
(Very Important Passenger).
b. Là nhng ng quan chính phười có chc v cao, v trí cao trong cơ , nhà nước …(Very Important
Passenger).
c. Là nhng người có v trí cao, chc v cao trong các doanh nghip nhà nước, t chc thương mi…
(Commercial Important Passenger) .(T)
d. Là nhng ng quan chính phười có chc v cao, v trí cao trong cơ , nhà nước… (Commercial
Important Passenger).
41. Đặc đ im tâm lý, nhu c u c a khách VIP & CIP:
a. Luôn th c uy l hi n đượ c, uy quyn có nhiu mi quan h và uy tín trong xã hi.
b. Khách thường xuyên s d ng ph ng. ương tin máy bay, đánh giá cao s sang tr
c. Khách thường xuyên s d ng phương tin máy bay, yêu cu tinh tế lch s trong phc v.
d. Có nhiu mi quan h và uy tín trong xã hi đánh giá cao s sang trng, tinh tế, lch s .(T)
42. Khi giao tiếp và phc v ế khách VIP & CIP ti p viên phi:
a. Xưng danh đầy đủ chc v h tên ca khách.
b. Tôn trng t do cá nhân ca khách. Ưu tiên cho khách VIP xung trước.
c. Th hi n s tinh tế, khéo léo và tính chuyên nghip trong khi phc v.
d. T t c u đề đúng. (T)
43. Đặc đ im tâm lý c a khách là ph n mang thai:
a. Hnh phúc, yêu đời, vui v và nhy cm.
b. D xúc động, mt mi, cáu gt, lo lng và nhy cm. (T)
c. D xúc động, mt m i, lo lng và khó ng .
d. H nh phúc, yêu đời, vui v và hay lo lng.
44. Khách là ph n mang thai có nhu cu, mong đợi:
a. Mun được hi thăm, chia s kinh nghim và giúp đỡ.
b. Mong mun được mi người quan tâm, chia s, động viên.
c. Mong mun được mi người quan tâm, giúp đỡ nhit tình.
d. Mun , nhiđược quan tâm, chia s động viên, giúp đỡ t tình. (T)
45. Khi giao tiếp và ph ế c v khách mang thai ti p viên ph i:
a. Tiếp viên ch độ ng giúp khách v n khách v hành lý xách tay, h ng dướ ch ng i, lưu ý khách v
tui thai.
b. Tiếp viên ch ngđộng tìm ch i thoi mái cho khách. Lưu ý khách v tui thai, cách đi li sao cho
an toàn.
c. Tiếp viên giúp khách xách hành lý , dn khách v ch ngi. Quan tâm, chăm sóc, đ áp ng nhu cu
ca khách. (T)
d. L ưu ý khách v tui thai và giy min tr trách nhim, v cách đi li sao cho an toàn trước khi máy
bay ct cánh.
46. Đặc đ đim c a khách i cùng tr em:
a. Được ưu tiên, d xúc động, mt mi, cáu gt, lo lng và nhy cm.
b. Khách được ưu tiên phc v trước.
c. Mang nhiu hành lý vt dng cho bé, được ưu tiên lên máy bay trước. (T)
d. Mang nhiu hành lý xách tay cha vt dng cho em bé đi cùng.
47. Hành khách đi cùng tr em có nhu cu, mong đợi:
a. Tiếp viên giúp khách bế em bé , dn khách v ch ng i. Quan tâm, chăm sóc, đáp ng nhu c u c a
khách .
b. Mun m và bé luôn được tiếp viên ưu tiên, chú ý, quan tâm, phc v và giúp đỡ thường xuyên. (T)
c. Mong mun em bé luôn được ưu tiên quan tâm phc v và bế giúp em bé trong chuyến bay.
d. Tiếp viên giúp khách bế em bé, giúp khách v hành lý xách tay, h ng d ngướ n khách v ch i.
48. Khi giao tiếp và phc v khách đi cùng tr em tiếp viên phi:
a. Ưu tiên, quan tâm, chăm sóc và giúp đỡ khách. H n khách sướng d d ng các trang thiết b an toàn
và các tin nghi trên máy bay.
b. Ch ng g úng l i. Giđộ n nôi, ct nôi cho bé. Phát đồ chơi đ a tu i thiu thc ăn cho bé mà Hãng
cung cp và thi i i đim phc v. Khi m đồ n u ng nóng phă i hi ý kiến ngườ đi cùng.
c. Tiếp viên luôn ch độ ng giúp hành khách v hành lý xách tay cho khách, ch bế giúp em bé khi có
yêu cu.
d. T t c các ý u úng. (T) đề đ
49. Đặc đ im và tâm lý c a khách cao tu i là:
a. Già c, tóc bc, k tính, chm chp c n d kin thi gian lâu để ghi nh n và đưa ra câu tr li.
b. Tóc b c, m t m, tai lãng, nói ch ế ế m, sc y u..., phn ng ch m, thi u chú ý, hay quên, d ngã. (T)
c. Thiếu chú ý và hay quên. Chm chp h ng cơn trong vic th hin hành vi, ý tưở a mình.
d. Tóc b c, l ưng còng, đi đứng chm ch m chp, nói năng ch p, mt m, tai lãng, sc yếu...
50. Khách cao tu i có nhu c u, mong đợi:
a. Mun được quan tâm, an i, động viên, chăm sóc, được tr li các thông tin tht rõ ràng, chi tiết,
đ đầ đủáp ng nhu cu y và nhanh chóng. (T)
b. Mun u c y u không s mđược đáp ng các nhu c a mình mt cách đầ đủ nhanh chóng nế i lòng,
ti thân, xúc động.
c. Mong được chăm sóc quan tâm: vì người cao tu i có th ă g p khó khăn trong vi c đ i l i, ch m sóc,
v sinh bn thân...
d. Mong được an i, động viên vì chm chp và l thuc, hay nh v s nên hay lo l giúp đỡ ng và
hay nói đi nói l i m đềt vn .
51. Khi giao tiếp và ph c v khách cao tu i tiếp viên phi:
a. Nói năng ch m sóc, an m rãi, kiên nhn, t nhế , quan tâm, chă i, động viên, trò chuyn vi hành
khách. (T)
b. Tránh st rut khi phc v hành khách, tránh nói nhng câu nói thiếu t t n ế nh làm hành khách b
thương.
c. Dành th i gian để quan tâm chăm sóc hành khách. Nếu có hành khách b lãng tai, thì chúng ta càng
cn phi kiên nhn hơn.
d. Nói năng chm rãi, ch l n đợi để nghe câu tr i. Nếu có hành khách b lãng tai, thì chúng ta càng c
phi kiên nhn h n. ơ
52. Hành khách là tr em đ i m t mình hay còn g i là :
a. Khách TE
b. Khách UN
c. Khách CH
d. Khách UM. (T)
53. Đặc đim tâm lý ca khách là tr em đi mt mình.
a. T oán bi và khó tìm hi tin, suy nghĩ ph c tp, khó đ ết dược suy nghĩ u.
b. Thi n hành vi, ý tếu chú ý và hay quên. Chm chp hơn trong vic th hi ưởng
ca mình.
c D xúc động, mt mi, cáu gt, lo lng và nhy cm.
d. Hiếu động, tò mò, thích khám phá, hay di chuyn, thường xuyên đặt câu hi. (T)
54. Ý nào sau đ đ đ ây là úng khi ph c v khách là tr em i m t mình.
a Hướng d dn em bé s ng các tin nghi, thường xuyên hi han, chăm sóc, phc v. (T)
b. Giúp bé tìm hiu v các tin nghi trên máy bay, gii đáp các thc mc ca bé.
c. Tránh st rut khi phc v bé, tránh nói nh ng câu nói thiếu tế nh làm bé b t n thương.
d. Tiếp viên luôn ch động giúp bé xách hành lý tay, và bế bé khi bé yêu cu.
55. Đặc đim và tâm lý ca khách đi máy bay ln đầu là:
a. T tin, suy ngh phĩ c tp, khó đoán bi và khó tìm hiết được suy nghĩ u.
b. D xúc động, mt mi, cáu gt, lo lng và nhy cm.
c. Hiếu động, tò mò, thích khám phá, hay di chuyn, thường xuyên đặt câu hi.
d. Bn chn, lo lng, không mun nói ra nhu cu hoc hi nhiu v n v đề chuyến bay. (T)
56. Khi giao tiếp và phc v khách đi máy bay ln đầu tiếp viên phi:
a. To c nh ng dm giác yên tâm, tế , khéo léo khi chăm sóc, hướ n và gii thích kp thi các thc mc.
(T)
b. Tránh st rut khi phc v khách, tránh nói nhng câu nói thiếu t nhế làm khách b tn thương.
c. Tiếp viên luôn ch độ ư ng u tiên xách giúp hành lý tay, phc v thc ăn, thc ung cho khách.
d. Nói năng chm rãi, ch l n phđợi để nghe câu tr i. Nếu khách không hiu thì chúng ta càng c i
kiên nhn h n. ơ
57. Thế nào là khách tàn tt (people with disability)?
a. Là người có khuyết t t v c khi , khiơ quan giác quan như ếm th ếm thính, không nói đươc…
b. Là người có khuyết tt v trí tu nh u nư thi ăng trí tu , t k ám th , tâm thn phân li t…
c. Là người có khuyết t t v n ng nh b ng c ng, khuyđộ ư i lit, chn thươ t s ết chi…
d. Là người có khiếm khuy gây ra suy gi n ng hoết v th cht hoc tinh thn vì thế m các kh ă t động
bình thường. (T)
58. Đặc đim và tâm lý ca khách tàn tt :
a. T tin, suy ngh phĩ c tp, khó đoán biết được suy nghĩ và khó hiu.
b. T ti, mc cm v b n ngn thân, ngi giao tiếp, không mun làm phi ười xung quanh. (T)
c. D xúc động, mt m i, cáu gt, lo l ng và nhy cm.
d. Thiếu chú ý và hay quên. Chm chp h ng cơn trong vic th hin hành vi, ý tưở a mình.
59. Khi giao tiếp và ph t tic v khách tàn t ếp viên phi:
a. Tế nh o m, khi chăm sóc và giúp đỡ tránh t c cm cho hành khách.
b. Không hi han, quan tâm quá liên tc làm khách bi ri vi mi người xung quanh.
c. Không can thi ng. Tinh tp giúp đỡ khi khách mu độn t vn ế quan sát để giúp đỡ k p thi.
d. Tt c các ý u úng. (T) đề đ
60. Khi giao ti n tiếp và ph khách ngc v i xe lă ếp viên phi:
a. Giúp khách xách hành lý, đưa khách v ch ng i. Quan tâm, chăm sóc và giúp đỡ khách trong sut
chuyến bay. (T)
b. Luôn gi khách bng tên d khách biết, nh nhàng, lich s tránh gây chú ý cho nhng hành khách
khác.
c. Kín d ng c , u b u ho p đáo khi s ch đi ra d c nói tht chm để khách hiu qua khu hình ca tiế
viên.
d. Ưu tiên phc v ba ăn trước các hành khách khác. Không rót thc ung quá đầy và phc v thc
ung nóng.
61. Khi giao tiếp và ph khách phc v m nhân tiếp viên phi:
| 1/17

Preview text:

ĐỀ THI TRC NGHIM
QUAN H KHÁCH HÀNG CƠ BN
1. Quan h khách hàng được khái nim:
a. Là sự gắn liền về mặt nào ó gi đ
ữa hai hay nhiều sự vật khác nhau.
b. Là mối liên quan trong giao tiếp công việc và cuộc sống xã hội
c. Là mối liên quan và sự tác động qua lại giữa hai hay nhiều ngư i ờ với nhau. (T)
d. Là mối liên hệ giữa nh ng hi ữ
ện tượng khác nhau có thể tác ng độ đến s v ự ật
2. Giao tiếp có khái nim:
a. Là sự giao tiếp qua ngôn ngữ, cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
b. Sự thể hiện qua hình ảnh, giọng nói, nét mặt, điệu b . ộ
c. Sự trao đổi thông tin giữa người gửi và người nhận thông tin
d. Là quá trình hoạt động hai chiều liên quan đến việc gửi và nhận thông tin. (T)
3. Tm quan trng trong quan h giao tiếp
a. Giúp người nghe nắm rõ được thông tin, vấn đề cần trao đổi
b. Xác định rõ vấn đề qua thông tin trao đổi của người đối thoại
c. Giúp người nghe cảm nhận được đầy đủ thông tin khi giao tiếp
d. Giúp người nghe hiểu rõ mục đích, thông tin của chúng ta khi giao tiếp. (T)
4. Để tr thành mt người giao tiếp tt người Tiếp Viên cn có nhng yếu t cơ bn
a. Thể hiện kỹ năng giao tiếp tốt, thái độ tích cực thiện chí và kiến thức tốt về nghề nghiệp, xã hội.(T)
b. Thể hiện thái độ tích cực khi giao tiếp bằng lời âm điệu rõ ràng và dể hiểu
c. Thể hiện thái độ giao tiếp không bằng lời qua cử chỉ nét mặt và phong cách
d. Thể hiện phong cách tế nhị và giao tiếp rõ ràng dể hiểu.
5. Giao tiếp bng li th hin qua các k năng
a. Âm thanh giọng nói và phong cách giao tiếp lịch sự
b. Từ ngữ diễn đạt ngắn gọn, xúc tích và dể hiểu khi giao tiếp
c. Tốc độ, âm điệu vừa phải không quá nhanh khi giao tiếp
d. Giọng nói, từ ngữ rõ ràng, lịch sự với tốc v
độ ừa phải và giọng điệu phù hợp. (T)
6. Giao tiếp không bng li th hin qua k năng
a. Giao tiếp bằng mắt và trang phục ngoại hình phù hợp
b. Trang phục ngoại hình lịch sự, ánh mắt, cử chỉ, nét mặt thân thiện. (T)
c. Thể hiện sự tinh tế qua phong cách giao tiếp và trang phục
d. Giao tiếp lịch sự với cử chỉ và thể hiện sự thân thiện
7. Trong giao tiếp không bng li cn lưu ý: a. Tránh để nh ng s ữ
ự hiểu lầm xảy ra khi giao tiếp bằng cử chỉ
b. Phong tục, tập quán, văn hóa, điều cấm kỵ và phép lich sự khi giao tiếp. (T)
c. Thể hiện sự tôn trọng và giao tiếp bằng cử chỉ ánh mắt phù hợp
d. Phong cách giao tiếp lịch sự và hiểu nền văn hóa khi giao tiếp
8. Hiu qu ca vic kết hp giao tiếp bng li và không bng li:
a. Sẽ đem lại sự ấn tượng và dể dàng hiểu được nhu cầu của khách hàng
b. Thể hiện sự thân thiện, mong mu n
ố được phục v khách hàng và ụ đáp ng nhu c ứ ầu nhanh chóng và
tránh hiểu lầm trong giao tiếp. (T)
c. Truyền đạt thông tin đầy ù rõ ràng và khách hàng s đ
ẽ hiểu rõ khi giao tiếp
d. Khách hàng sẽ cảm thấy ấn tượng và có thể bày t nhu c ỏ ầu và mong đợi
9. Trong giao tiếp bng mt tiếp viên cn th hin ánh mt là:
a. Thể hiện sự tôn trọng và nhìn vào mắt khách hàng khi giao tiếp
b. Thể hiện ánh mắt thân thiện và liên tục duy trì giao tiếp ánh mắt. (T)
c. Thể hiện sự tự tin ánh mắt nhìn khách và xung quanh khi giao tiếp
d. Luôn thể hiện sự thân thiện qua ánh mắt và tôn trọng khách hàng
10. Cách th hin nét mt khi giao tiếp vi khách hàng
a. Thể hiện sự vui tươi, thân thiện và quan tâm khi giao tiếp với khách hàng. (T)
b. Luôn tạo bầu không khí vui vẻ thân thiện và chào đón khách hàng
c. Thể hiện sự tôn trọng nghiêm túc và ch ủ ng ph độ ục vụ khách hàng
d. Thể hiện sự biểu cảm và nét mặt phù hợp tùy theo hoàn cảnh.
11. Cách th hin c ch phù hp khi giao tiếp vi khách hàng a. Cử chỉ điệu b l
ộ ịch sự, khéo léo, nhẹ nhàng và phù hợp. (T)
b. Cử chỉ lịch sự, tránh vụng về khi giao tiếp với khách hàng
c. Thể hiện sự chào ón b đ
ằng cách bắt tay với phong cách tự tin
d. Thể hiện sự nghiêm túc khi giao tiếp với khách hàng
12. Cách th hin tư thế dáng điu phù hp khi giao tiếp vi khách đang ngi.
a. Thể hiện phong cách lịch s , t
ự ự tin và hơi cúi người để khách không phải ngước đầu nhìn lên. (T)
b. Phong cách giao tiếp thân thiện tự tin và gi kho ữ ảng cách phù hợp
c. Dáng điệu nhẹ nhàng khéo léo và tạo khoảng cách tự tin khi giao tiếp
d. Tư thế dáng điệu cử chỉ dứt khoát năng động và niềm nở khi giao tiếp
13. Khong cách phù hp khi giao tiếp vi khách hàng trên máy bay
a. Khi giao tiếp tạo một khoảng cách phù hợp ít nhất một mét
b. Tạo không gian phù hợp là khoảng chiều dài của 1 cánh tay. (T)
c. Tùy theo môi trường làm việc và đối tượng giao tiếp
d. Khoảng cách phù hợp có thể tùy thuộc vào không gian làm việc
14. Nguyên tc khi giao tiếp vi hành khách
a. Lich sự tế nhị và đáp ứng đầy nhu c đủ ầu khách hàng
b. Không làm khách hàng bị tổn thương trong bất kỳ trư ng h ờ ợp nào
c. Đem đến cho khách hàng một dịch vụ nhanh chóng và hoàn hảo
d. Chủ động phục vụ khách hàng trước khi được yêu cầu. (T)
15. Nguyên tc khi giao tiếp vi khách hàng
a. Khéo léo và tế nhị có kiến thức về nghiệp vụ khi giao tiếp với khách hàng
b. Thể hiện sự chuyên nghiệp và phục vụ theo cách khách hàng mong đợi
c. Thể hiện sự quan tâm giúp đỡ khi hành khách yêu cầu trong chuyến bay
d. Khách hàng luôn luôn đúng và không bao giờ nói không với khách hàng. (T)
16. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Luôn đáp ứng đầy nhu c đủ ầu khách hàng mong đợi
b. Tuyệt đối tôn trọng khách hàng (T)
c. Thể hiện thái độ úng m đ
ực và phục vụ theo yêu cầu khách hàng
d. Phục vụ càng hiều càng tốt với nhu cầu khách hàng mong đợi
17. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Luôn làm cho khách hàng hài lòng khi sử ụ d ng dịch vụ của Hãng
b. Cảm ơn khách hàng đã sử dụng dịch v c ụ ủa Hãng Hàng Không
c. Luôn thể hiện sự chân thành lịch sự và sẵn lòng phục vụ khách hàng. (T)
d. Không làm cho hành khách bối rối khi giao tiếp với khách hàng
18. Nguyên tc giao tiếp vi khách hàng
a. Làm đúng theo nhu cầu của khách hàng mong đợi
b. Thể hiện sự quan tâm đúng mực và không phân biệt quốc tịch
c. Thấu hiểu vấn đề khách hàng gợi ý và giải quết nhanh chóng
d. Luôn đặt mình vào địa vị khách hàng và đặt lợi ích khách hàng lên trên. (T)
19. Nguyên tc tuân th theo thứ ự
t trong giao tiếp khi phc v khách hàng
a. Phục vụ nhanh chóng và tinh tế khi hành khách có yêu cầu b. Tuân thủ thứ t
ự ưu tiên người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em, p ụ h ữ n c. Tuân thủ thứ tự ư
u tiên người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em, phụ ữ n ... (T)
d. Phục vụ hành khách có yêu cầu đặc biệt so với các hành khách khác
20. Để giao tiếp khách hàng có h
i u qu tiếp viên cn có n h ng k năng nào
a. Lắng nghe thấu đáo và có kiến thức tốt để đáp ứng nhu cầu khách hàng b. Kỹ năng lắng nghe, k n
ỹ ăng đặt câu hỏi và có kiến thức tốt về nghiệp vụ. (T)
c. Lắng nghe rõ ràng và có kiến thức về sản phẩm dịch vụ trên chuyến bay
d. Lắng nghe cẩn thận và thái độ cử chỉ úng m đ
ực trong giao tiếp khách hàng
21. Trong giao tiếp Tiếp Viên cn th hin rõ k năng lng nghe như thế nào
a. Lắng nghe rõ ràng và thấu đáo vấn đề khi giao tiếp với khách hàng
b. Thái độ chú ý lắng nghe qua ánh mắt cử chỉ và xác nhận bằng lời nói. (T)
c. Sự tôn trọng và lắng nghe thấu đáo đ n nhu c ế ầu của khách hàng
d. Sự quan tâm và đáp ứng đầy nhu c đủ ầu khách ngay sau ó đ
22. Mc đích dùng k năng đặt câu hi khi giao tiếp
a. Giúp Tiếp Viên nắm rõ được nhu cầu c a
ủ khách và tránh sự hiểu lầm
b. Nhằm đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng chính xác
c. Xác định nhu cầu khách hàng và phục v ụ đầy s đủ ản phẩm dịch vụ
d. Có thêm thông tin sự việc để xác định vấn đề và giải quyết nhanh chóng. (T)
23. Trong giao tiếp vi khách hàng khi tr li Tiếp viên cn phi
a. Dùng từ ngữ dể hiểu, thông dụng ngắ ọ n g n lịch s v ự à kiên nhẫn
b. Tôn trọng khách hàng, dùng từ ngữ thích hợp và nắm rõ quy định. (T)
c. Quan tâm đến nhu cầu khách hàng và thể hiện sự chân thành
d. Nắm rõ thông tin, trả lời chính xác những vấn đề khách hàng mong đợi
24. Nguyên tc x lý tình hung bt thường
a. Khách hàng là thượng đế luôn giải quyết vấn đề theo hướng có lợi cho khách
b. Khách hàng luôn luôn đúng và giải quyết theo quy định chính sách c. Lựa chọ ữ
n nh ng giải pháp phù hợp và giải quyết vấn đề hiệu quả
d. Bắt đầu với thái độ tích cực, tôn trọng và nắm rõ những chính sách, nguyên tắc, quy định. (T)
25. Khi tình hung bt thường x y
ra Tiếp viên cn có nhng k nn
ă g nào sau đây để gii quyết s vic
a. Xác định được vấn đề và ch n gi ọ
ải pháp và giải quyết sự việc khéo léo b. Lựa chọn nh ng gi ữ
ải pháp tối ưu và thực hiện giải pháp đã ch n ọ
c. Có thái độ bình tĩnh đánh giá sự việc và giải quyết vấn đề nhanh chóng
d. Xác định vấn đề, lựa ch n gi ọ
ải pháp tối ưu, thực hiện giải pháp nhanh chóng và đánh giá kết quả . (T)
26. Nguyên tc xđối vi trường
h p Hành khách không tuân theo quy định c a Hãng
a. Nhắc nhở hành khách với giọ đ
ng iệu phù hợp và lịch sự
b. Giọng nói rõ ràng lịch sự và yêu cầu khách tuân theo quy định
c. Bắt đầu với thái độ tích cực đảm bảo hành khách hiểu rõ, lịch s
ự đề nghị chứ không ra lệnh (T)
d. Yêu cầu hành khách tuân theo quy định với thái đ d ộ ứt khoát
27. Nguyên tc xđối vi trường hp Hành khách không tuân theo quy định c a Hãng
a. Nhắc nhở hành khách đó là quy định chung và hành khách cần phải tuân thủ
b. Giải thích rõ ràng những quy định theo hướng có lợi cho khách
c. Tránh làm khách bối rối, dùng lời lẽ lịch sự và nói rõ ràng cho khách hiểu. (T)
d. Yêu cầu hành khách tuân thủ với thái độ nghiêm túc và dứt khoát
28. Nguyên tc xđối vi trư n
g hp Hành khách không tuân theo quy định ca Hãng
a. Thể hiện sự hợp tác và yêu cầu hành khách tuân thủ theo quy định
b. Nhắc nhở hành khách đó là quy định chung vì sự an toàn cho chuyến bay
c. Yêu cầu hành khách nhanh chóng hợp tác vì máy bay chuẩn bị cất cánh
d. Giải thích lịch sự với hành khách lý do và vì sự an toàn cho hành khách . (T)
29. Trường hp hành khách vn không tuân th theo quy đ n
h sau khi đã nhc nh
a. Báo cáo Tiếp viên Trư n
ở g ngay lập tức tránh ảnh hư ng ở đến giờ cất cánh
b. Báo cáo Tiếp viên phó về s vi
ự ệc đang xảy khi hành khách không tuân thủ
c. Thông cảm, kiên nhẫn giải thích lại lý do và đưa ra những lựa chọn phù hợp. (T)
d. Báo cáo ngay cho Tiếp viên Trưởng xem có hướng giải quyết tốt hơn
30. Nguyên tc chung x lý tình hung đối vi hành khách:
a. Lắng nghe lời phàn nàn của khách và xin lổi về sự bất lợi cho khách hàng
b. Tỏ thái độ tích cực, bình tĩnh, tìm hiểu vấn đề và giải quyết nhanh chóng. (T)
c. Hãy để khách hàng phàn nàn về dịch v và báo cáo s ụ vi ự ệc ngay cho TVT
d. Lắng nghe lời phàn nàn và hứa với khách hàng sẽ phục v t ụ ốt hơn
31. Nguyên tc chung xđối vi hành khách phàn nàn
a. Tỏ thái độ tích cực và xin lổi khách hàng về sự bất tiện
b. Đưa ra những giải pháp ch n l
ọ ựa sau khi nắm rõ s vi ự ệc
c. Lắng nghe thấu đáo, bày t s
ỏ ự thông cảm và đáp ứng ngay nếu có thể . (T)
d. Lắng nghe và đáp ứng ngay nhu cầu khách hàng mong đợi
32. Nguyên tc chung xđối vi hành khách phàn nàn
a. Luôn lắng nghe thấu đáo, bày t s
ỏ ự thông cảm và đáp ứng ngay nếu có thể (T)
b. Lắng nghe, xin lổi khách hàng và giải thích vì những yếu tố khách quan
c. Hãy để cho khách hàng bày tỏ sự bất tiện và đáp ứng ngay nhu cầu
d. Chọn lựa những giải pháp tối ưu và đáp ng nhu c ứ
ầu khách hàng nhanh chóng
33. Nguyên tc gii quyết trường hp khách có yêu cu bt thường có th đáp ng
a. Xin lổi hành khách và phục vụ ngay khi ph c ụ vụ xong bữa ăn
b. Xin lổi hành khách, yêu cầu khách chờ và đảm bảo hành khách sẽ được đáp ứng ngay sau đó. (T)
c. Lắng nghe nhu cầu của khách, xác định lại và nhờ TV khác phục vụ
d. Giải thích cho khách vì đang phục vụ sẽ báo cáo qua TVT về vấn đề này
34. Nguyên tc gii quyết trường hp khách có yêu cu bt thường tùy theo điu kin
a. Lắng nghe nhu cầu của khách, thông báo qua Tiếp Viên Trưởng và đáp ng nhu c ứ ầu của khách
b. Giải thích cho khách hiểu vì quy định TV sẽ kiểm tra lại s vi ự ệc
c. Lắng nghe, xin lỗi khách, giải thích cho khách những điều kiện và báo cáo TVT sẽ trả lời cho khách .(T)
d. Đáp ứng nhu cầu cho khách khi sự việc có thể giải quyết được ngay lúc ó đ
35. Nguyên tc gii quyết trường hp khách có yêu c u
b t thường không th đáp ng
a. Xin lỗi khách về sự bất tiện và báo cáo cho TVT xem có hư ng gi ớ ải quyết
b. Lắng nghe nhu cầu của khách, xin lỗi vì yêu cầu này theo quy định không thể đáp ứng được
c. Lắng nghe, xác định vấn đề, xin lỗi khách không thể đáp ứng và đưa ra s l
ự ưa chọn phù hợp .(T)
d. Xin lỗi hành khách về sự bất tiện, giải thích lý do và cảm ơn s h
ự ợp tác của hành khách
36. Nguyên tc x lý trong trường hp hành khách quy ri
a. Giữ bình tĩnh xác định vấ đề
n và báo cáo sự việc cho TVT xem có cách giải quyết
b. Xác định vấn đề lịch s nh ự
ắc lại yêu cầu đề nghị hành khách hợp tác chứ không ra lệnh
c. Có thái độ tích cực lịch sự đề
nghị khách hợp tác tuân thủ và báo cáo TVT xem có hướng giải quyết tốt hơn .(T)
d. Xác định vấn đề yêu cầu hành khách hợp tác và báo cáo ngay cho TVT về s vi ự ệc xảy ra.
37. Thế nào là hành khách đặc bit?
a. Là những hành khách có những yếu tố về thể chất, ngoại hình, khác biệt cần đựơc nhân viên hàng
không - tiếp viên chăm sóc, quan tâm và đáp ứng nhu cầu kịp thời.
b. Là những hành khách có những yêu cầu đặc biệt cần đựơc nhân viên hàng không (bao gồm nhân
viên mặt đất & tiếp viên) chăm sóc, quan tâm và đáp ứng nhu cầu kịp thời.
c. Là những hành khách có những yếu tố về thể chất, đặc tính, tâm lý khác biệt cần đựơc nhân viên
hàng không (bao gồm nhân viên mặt đất & tiếp viên) chăm sóc, quan tâm và đáp ứng nhu cầu kịp thời. (T)
d. Là những hành khách có những yếu t v
ố ề tâm lý đặc biệt cần đựơc tiếp viên hàng không chăm sóc,
quan tâm và đáp ứng nhu cầu kịp thời trong suốt chuyến bay.
38. Khi giao tiếp và phc v hành khách đặc bit tiếp viên phi:
a. Thường xuyên quan tâm và chăm sóc hành khách trong suốt chuyến bay.
b. Quan tâm, chăm sóc và đáp ứng nhu cầu của hành khách trong suốt chuyến bay. c. Luôn chủ độ ư
ng, u tiên, chu đáo, tế nhị, quan tâm chăm sóc hành khách. (T) d. Luôn chủ ng, độ
ưu tiên và sẵn sàng phục vụ hành khách.
39. Khách VIP là ai?
a. Là những người có vị trí cao, chức vụ cao trong các doanh nghiệp nhà nước, tổ chức thương mại… (Very Important Passenger).
b. Là những người có chức vụ cao, vị trí cao trong cơ quan chính phủ, nhà nước …(Very Important Passenger). (T)
c. Là những người có vị trí cao, chức vụ cao trong các doanh nghiệp nhà nước, tổ chức thương mại…
(Commercial Important Passenger).
d. Là những người có chức vụ cao, vị trí cao trong cơ quan chính phủ, nhà nước… (Commercial Important Passenger).
40. Khách CIP là ai?
a. Là những người có vị trí cao, chức vụ cao trong các doanh nghiệp nhà nước, tổ chức thương mại… (Very Important Passenger).
b. Là những người có chức vụ cao, vị trí cao trong cơ quan chính phủ, nhà nước …(Very Important Passenger).
c. Là những người có vị trí cao, chức vụ cao trong các doanh nghiệp nhà nước, tổ chức thương mại…
(Commercial Important Passenger) .(T)
d. Là những người có chức vụ cao, vị trí cao trong cơ quan chính phủ, nhà nước… (Commercial Important Passenger).
41. Đặc đim tâm lý, nhu cu
c a khách VIP & CIP: a. Luôn thể hiện đư c
ợ uy lực, uy quyền có nhiều mối quan hệ và uy tín trong xã hội.
b. Khách thường xuyên sử d ng ph ụ
ương tiện máy bay, đánh giá cao sự sang tr ng. ọ
c. Khách thường xuyên sử dụng phương tiện máy bay, yêu cầu tinh tế lịch sự trong phục vụ.
d. Có nhiều mối quan hệ và uy tín trong xã hội đánh giá cao sự sang trọng, tinh tế, lịch sự .(T)
42. Khi giao tiếp và phc v khách VIP & CIP tiếp viên phi:
a. Xưng danh đầy đủ chức vụ ọ h tên của khách.
b. Tôn trọng tự do cá nhân của khách. Ưu tiên cho khách VIP xuống trước.
c. Thể hiện sự tinh tế, khéo léo và tính chuyên nghiệp trong khi phục vụ.
d. Tất cả đều đúng. (T)
43. Đặc đim tâm lý ca khách là ph n mang thai:
a. Hạnh phúc, yêu đời, vui vẻ và nhạy cảm.
b. Dễ xúc động, mệt mỏi, cáu gắt, lo lắng và nhạy cảm. (T)
c. Dễ xúc động, mệt mỏi, lo lắng và khó n ủ g .
d. Hạnh phúc, yêu đời, vui vẻ và hay lo lắng.
44. Khách là ph n mang thai có nhu cu, mong đợi:
a. Muốn được hỏi thăm, chia sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ.
b. Mong muốn được mọi người quan tâm, chia sẻ, động viên.
c. Mong muốn được mọi người quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình.
d. Muốn được quan tâm, chia sẻ, động viên, giúp đ nhi ỡ ệt tình. (T)
45. Khi giao tiếp và phc v khách mang thai tiếp viên p h i: a. Tiếp viên chủ độ
ng giúp khách về hành lý xách tay, hư ng d ớ ẫn khách về chỗ ồ ng i, lưu ý khách về tuổi thai.
b. Tiếp viên chủ động tìm ch ng ỗ
ồi thoải mái cho khách. Lưu ý khách về tuổi thai, cách đi lại sao cho an toàn.
c. Tiếp viên giúp khách xách hành lý , dẫn khách về chỗ ngồi. Quan tâm, chăm sóc, đáp ứng nhu cầu của khách. (T)
d. Lưu ý khách về tuổi thai và giấy miễn trừ trách nhiệm, về cách đi lại sao cho an toàn trước khi máy bay cất cánh.
46. Đặc đim ca khách đi cùng tr em:
a. Được ưu tiên, dễ xúc động, mệt mỏi, cáu gắt, lo lắng và nhạy cảm.
b. Khách được ưu tiên phục vụ trước.
c. Mang nhiều hành lý vật dụng cho bé, được ưu tiên lên máy bay trước. (T)
d. Mang nhiều hành lý xách tay chứa vật dụng cho em bé đi cùng.
47. Hành khách đi cùng tr em có nhu cu, mong đợi:
a. Tiếp viên giúp khách bế em bé , dẫn khách về chỗ ồ
ng i. Quan tâm, chăm sóc, đáp ứng nhu cầu của khách .
b. Muốn mẹ và bé luôn được tiếp viên ưu tiên, chú ý, quan tâm, phục vụ và giúp đỡ thường xuyên. (T)
c. Mong muốn em bé luôn được ưu tiên quan tâm phục vụ và bế giúp em bé trong chuyến bay.
d. Tiếp viên giúp khách bế em bé, giúp khách về hành lý xách tay, hư ng d ớ ẫn khách về ch ng ỗ ồi.
48. Khi giao tiếp và phc v khách đi cùng tr em tiếp viên phi:
a. Ưu tiên, quan tâm, chăm sóc và giúp đỡ khách. Hướng dẫn khách sử ụ
d ng các trang thiết bị an toàn
và các tiện nghi trên máy bay.
b. Chủ động gắn nôi, cất nôi cho bé. Phát đồ chơi úng l đ ứa tu i. Gi ổ
ới thiệu thức ăn cho bé mà Hãng
cung cấp và thời điểm phục vụ. Khi mời đồ ăn u ng nóng ph ố ải hỏi ý kiến ngư i ờ đi cùng.
c. Tiếp viên luôn chủ độ
ng giúp hành khách về hành lý xách tay cho khách, chỉ bế giúp em bé khi có yêu cầu.
d. Tất cả các ý đều úng. (T) đ
49. Đặc đim và tâm lý ca khách cao tui là:
a. Già cả, tóc bạc, kỹ tính, chậm chạp cần thời gian lâu để ghi nhận dữ kiện và đưa ra câu trả lời.
b. Tóc bạc, mắt mờ, tai lãng, nói chậm, sức yếu..., phản ứng chậm, th ế i u chú ý, hay quên, ễ d ngã. (T)
c. Thiếu chú ý và hay quên. Chậm chạp hơn trong việc thể hiện hành vi, ý tư ng c ở ủa mình.
d. Tóc bạc, lưng còng, đi đứng chậm chạp, nói năng chậm chạp, mắt mờ, tai lãng, sức yếu...
50. Khách cao tui có nhu
c u, mong đợi:
a. Muốn được quan tâm, an ủi, động viên, chăm sóc, được trả lời các thông tin thật rõ ràng, chi tiết, đáp ứng nhu cầ đầ u đủ y và nhanh chóng. (T)
b. Muốn được đáp ứng các nhu cầu của mình một cách đầy đủ nhanh chóng nếu không sẽ mủi lòng, tủi thân, xúc động.
c. Mong được chăm sóc quan tâm: vì người cao tu i ổ có thể ặ
g p khó khăn trong việc đi lại, chăm sóc, vệ sinh bản thân...
d. Mong được an ủi, động viên vì chậm chạp và lệ thuộc, hay nhờ vả sự giúp đỡ nên hay lo lắng và
hay nói đi nói lại một vấ đề n .
51. Khi giao tiếp và phc v khách cao tui tiếp viên phi:
a. Nói năng chậm rãi, kiên nhẫn, tế nhị, quan tâm, chăm sóc, an ủi, động viên, trò chuyện với hành khách. (T)
b. Tránh sốt ruột khi phục vụ hành khách, tránh nói những câu nói thiếu tế nhị làm hành khách bị t n ổ thương.
c. Dành thời gian để quan tâm chăm sóc hành khách. Nếu có hành khách bị lãng tai, thì chúng ta càng
cần phải kiên nhẫn hơn.
d. Nói năng chậm rãi, chờ đợi để nghe câu trả lời. Nếu có hành khách bị lãng tai, thì chúng ta càng cần phải kiên nhẫn hơn.
52. Hành khách là tr em đi mt mình hay còn gi là : a. Khách TE b. Khách UN c. Khách CH d. Khách UM. (T)
53. Đặc đim tâm lý ca khách là tr em đi mt mình. a. Tự tin, suy nghĩ ứ ph c tạp, khó o
đ án biết dược suy nghĩ và khó tìm hiểu.
b. Thiếu chú ý và hay quên. Chậm chạp hơn trong việc thể hiện hành vi, ý tưởng của mình.
c Dễ xúc động, mệt mỏi, cáu gắt, lo lắng và nhạy cảm.
d. Hiếu động, tò mò, thích khám phá, hay di chuyển, thường xuyên đặt câu hỏi. (T)
54. Ý nào sau đây là đúng khi phc v khách là tr em đi mt mình.
a Hướng dẫn em bé sử dụng các tiện nghi, thường xuyên hỏi han, chăm sóc, phục vụ. (T)
b. Giúp bé tìm hiểu về các tiện nghi trên máy bay, giải đáp các thắc mắc của bé.
c. Tránh sốt ruột khi phục vụ bé, tránh nói những câu nói thiếu tế nhị làm bé bị tổn thương.
d. Tiếp viên luôn chủ động giúp bé xách hành lý tay, và bế bé khi bé yêu cầu.
55. Đặc đim và tâm lý ca khách đi máy bay ln đầu là:
a. Tự tin, suy nghĩ phức tạp, khó đoán biết được suy nghĩ và khó tìm hiểu.
b. Dễ xúc động, mệt mỏi, cáu gắt, lo lắng và nhạy cảm.
c. Hiếu động, tò mò, thích khám phá, hay di chuyển, thường xuyên đặt câu hỏi.
d. Bồn chồn, lo lắng, không muốn nói ra nhu cầu hoặc hỏi nhiều vấn đề về chuyến bay. (T)
56. Khi giao tiếp và phc v khách đi máy bay ln đầu tiếp viên phi:
a. Tạo cảm giác yên tâm, tế nhị, khéo léo khi chăm sóc, hư ng d ớ
ẫn và giải thích kịp thời các thắc mắc. (T)
b. Tránh sốt ruột khi phục vụ khách, tránh nói những câu nói thiếu tế nhị làm khách bị tổn thương.
c. Tiếp viên luôn chủ độ
ng ưu tiên xách giúp hành lý tay, phục vụ thức ăn, thức uống cho khách.
d. Nói năng chậm rãi, chờ đợi để nghe câu trả lời. Nếu khách không hiểu thì chúng ta càng cần phải kiên nhẫn hơn.
57. Thế nào là khách tàn tt (people with disability)?
a. Là người có khuyết tật về cơ quan giác quan như khiếm thị, khiếm thính, không nói đươc…
b. Là người có khuyết tật về trí tuệ như thiểu năng trí tuệ, tự kỉ ám t ị
h , tâm thần phân liệt…
c. Là người có khuyết tật vận ng nh độ b
ư ại liệt, chấn thư ng c ơ ột s ng, khuy ố ết chi…
d. Là người có khiếm khuyết về thể chất hoặc tinh thần vì thế gây ra suy giảm các khả năng hoạt động bình thường. (T)
58. Đặc đim và tâm lý ca khách tàn tt :
a. Tự tin, suy nghĩ phức tạp, khó đoán biết được suy nghĩ và khó hiểu.
b. Tự ti, mặc cảm về bản thân, ngại giao tiếp, không muốn làm phiền người xung quanh. (T)
c. Dễ xúc động, mệt mỏi, cáu gắt, lo lắng và nhạy cảm.
d. Thiếu chú ý và hay quên. Chậm chạp hơn trong việc thể hiện hành vi, ý tư ng c ở ủa mình.
59. Khi giao tiếp và phc v khách tàn t t
tiếp viên phi:
a. Tế nhị, khi chăm sóc và giúp đỡ tránh tạo mặc cảm cho hành khách.
b. Không hỏi han, quan tâm quá liên tục làm khách bối rối với mọi người xung quanh.
c. Không can thiệp giúp đỡ khi khách muốn tự vận n
độ g. Tinh tế quan sát để giúp đỡ kịp thời.
d. Tất cả các ý đều úng. (T) đ
60. Khi giao tiếp và phc v khách ngi xe l n
ă tiếp viên phi:
a. Giúp khách xách hành lý, đưa khách về chỗ ồ
ng i. Quan tâm, chăm sóc và giúp đỡ khách trong suốt chuyến bay. (T)
b. Luôn gọi khách bằng tên dể khách biết, nhẹ nhàng, lich sự tránh gây chú ý cho những hành khách khác. c. Kín đáo khi sử d ng c ụ
ử chỉ, điệu bộ ra dấu hoặc nói thật chậm để khách hiểu qua khẩu hình của tiếp viên.
d. Ưu tiên phục vụ bữa ăn trước các hành khách khác. Không rót thức uống quá đầy và phục vụ thức uống nóng.
61. Khi giao tiếp và phc v khách phm nhân tiếp viên phi: