Đề thi trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề thi trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Đề thi trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 1: … là một quy trình sản xuất trong đó việc sản xuất một mặt hàng chỉ bắt
đầu sau khi nhận được đơn đặt hàng được xác nhận của khách hàng
a. ETO
b. ATO
c. MTO
d. MTS
Câu 2: Động lực nào trả lời cho câu hỏi “ở đâu” của chuỗi cung ứng?
a. Thông tin
b. Hàng tồn kho
c. Cơ sở
d. Vận tải
Câu 3: Giả sử công ty có chi phí lưu kho hàng tồn kho là 40% lượng hàng tồn kho
bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 7 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 1.904.762
b. 71,111,111
c. 66.666.667
d. 68,571,429
Câu 4: “Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng và chi tiết đơn hàng”, “tỷ lệ giao hàng đúng
hẹn”, “giá trị tổng đơn hàng trả lại và số lượng đơn hàng trả lại” và “tỷ lệ trả
lại” là các KPI để đánh giá hiệu quả dịch vụ khách hàng liên quan đến mô hình
sản xuất nào dưới đây :
a. Assemble to order
b. Build to order
c. Build to stock
d. Engineer to order
Câu 5: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng.
a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc
c. Phân phối trực tiếp
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 6: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng tồn
kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 6 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 6.000.000
b. 2.500.000
c. 62.500.000
d. 60.000.000
Câu 7: Theo tính chất của quan hệ giao hàng. Có một số hình thức giao hàng
dưới đây:
a. Giao hàng tận nơi khách hàng
b. Giao hàng đến Hub của mạng
c. B2C
d. B2B
đ. Cả B2B và B2C
Câu 8: 4 quy tắc Quản lý đơn hàng hiệu quả là những quy tắc dưới đây ngoại
trừ:
a. Tự động định tuyến đơn hàng
b. Hiển thị trạng thái đơn hàng
c. Sử dụng định tuyến đặt hàng thủ công
d. Sử dụng hệ thống quản lý đơn hàng tích hợp
đ. Nhập đơn hàng một lần và chỉ một lần
Câu 9: Nếu … là ưu tiên cạnh tranh chiến lược, một công ty có thể bố trí lượng
hàng tồn kho lớn hơn gần khách hàng hơn
a. Cả khả năng đáp ứng và hiệu quả
b. Hiệu quả
c. Hiệu quả
d. Khả năng đáp ứng
Câu 10: Điều nào sau đây không phải là một trong bốn nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng roi da?
a. Cập nhật dự báo nhu cầu
b. Biến động giá cả
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Trò chơi phân bổ và thiếu hụt
đ. Sắp xếp đơn hàng
Câu 11: “các ngoại lệ phê duyệt đối với tiêu chuẩn” và “sự sẵn có của thông tin”
là các KPI trong … theo Coyle?
a. Trị giá
b. Chất lượng
c. Khác/hỗ trợ
d. Thời gian
Câu 12: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra hiệu ứng roi da?
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Vấn đề giao tiếp
c. Sai sót trong dự báo
d. Hành vi của con người
Câu 13: Những chân lý dự báo: Dự báo tổng hợp chính xác hơn dự báo đơn lẻ
a. SAI
b. ĐÚNG VẬY
Câu 14:
Place Fixed cost Variable cost
A $ 2,000 $ 5
B $ 10,000 $ 2
The BEP of 2 place A and B is: (2000+5x=10000+2x)
a. 3000
b. 2667
c. 5000
d. 2567
Câu 15:
Product 1 Product 2 Product 3
P (on-hand
inventory)
1000 1500 2000
D (Demand of
product)
45 25 50
Select one: (R=P/D theo thứ tự nhỏ đến lớn)
a. Product 2 Product 1 Product 3
b. Product 1 Product 3 Product 2
c. Product 1 Product 2 Product 3
d. Product 2 Product 3 Product 1
Câu 16: “Phân bổ nguồn lực theo thời gian để thực hiện các nhiệm vụ sản xuất”
là:
a. Lập kế hoạch sản xuất
b. Kiểm duyệt sản xuất
c. Quy hoạch năng lực
d. Kế hoạch sản xuất
Câu 17: Giả sử công ty chi phí lưu trữ hàng tồn kho hàng tồn kho trung
bình 40%, khi vòng quay hàng tồn kho 1 thì hàng tồn kho trung bình
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 5 lên 6 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền:
a. 4.000.000
b. 66.666.667
c. 64.000.000
d. 2.666.667
Câu 18: Cũng thể sử dụng các phương thức vận chuyển chậm hơn cho khách
hàng có mức độ ưu tiên là…
a. Khả năng đáp ứng
b. Hiệu quả
c. Không có điều nào ở trên là đúng
d. Hiệu quả
Câu 19: Trình điều khiển nào cho phép SC trở nên hiệu quả hơn và phản hồi
nhanh hơn cùng một lúc
a. Thông tin
b. Cơ sở
c. Vận tải
d. Hàng tồn kho
Câu 20: Sản phẩm có tính kỹ thuật cao nên sử dụng:
a. Kênh phân phối xuyên suốt
b. Chỉ có kênh phân phối độc quyền
c. Kênh phân phối có chọn lọc hoặc độc quyền
d. Chỉ có kênh phân phối chọn lọc
Câu 21: … được sử dụng để quản lý việc mua hàng theo chiến thuật, duy trì
nguồn dự phòng hoặc đảm bảo cung cấp ổn định số lượng cần thiết
a. Sole sourcing
b. Multiple sourcing
c. Different answer
d. Single sourcing
Câu 22: ... hệ thống trong đó hai hoặc nhiều công ty ở một cấp độ kết hợp với
nhau để theo đuổi một cơ hội tiếp thị mới
a. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
b. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
c. Phân phối theo chiều dọc của công ty
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 23: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn ổn định” của thị trường, công ty
nên tập trung vào hiệu quả hoạt động của:
a. Dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ
b. Dịch vụ khách hàng và nhu cầu linh hoạt
c. Chỉ dịch vụ khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng, hiệu quả nội bộ và nhu cầu linh hoạt
Câu 24: Hiệu ứng bullwhip liên quan đến điều nào sau đây?
a. Dự báo chính xác
b. Tổng quản lý chất lượng
c. Những biến dạng trong chuỗi cung ứng
d. Biến động về nhu cầu thực tế
Câu 25: Dự báo chân lý: Dự báo có tầm nhìn dài hơn chính xác hơn dự báo có tầm
nhìn ngắn hơn
a. SAI
b. ĐÚNG VẬY
Câu 26: Các nhà cung cấp trở thành một phần không thể thiếu trong liên minh
của doanh nghiệp thuộc về chiến lược nào dưới đây:
a. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
b. Chiến lược ít nhà cung cấp
c. Nhập theo chiều dọc
d. Chiến lược đa nhà cung cấp
Câu 27: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng
a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc
c. Phân bố theo chiều ngang
d. Phân phối trực tiếp
Câu 28: “Thời gian thực hiện và tỷ lệ hoàn thành được báo giá”, “tỷ lệ giao hàng
đúng hạn”, “giá trị đơn hàng trễ và số lượng đơn hàng trễ” và “bảo hành trả lại
và sửa chữa” là những KPI để đánh giá hiệu suất dịch vụ khách hàng liên quan
đến mô hình sản xuất nào dưới:
a. Build to stock
b. Engineer to order
c. Build to order
d. Assemble to order
Câu 29: … là việc vận chuyển và lưu kho thành phẩm từ khi kết thúc quá trình
sản xuất đến tay khách hàng
a. Phân phối vật lý
b. Giao hàng
c. Nhu cầu vật chất
d. Cung cấp vật chất
Câu 30: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng
tồn kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 2 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 50.000.000
b. 12.500.000
c. 37.500.000
d. 3.750.000
Câu 31: Các hoạt động thường đề cập đến việc mua nguyên vật liệu thực tế và
những hoạt động liên quan đến quá trình mua là:
a. Supplier relationship management
b. Purchasing
c. Procurement
d. Sourcing
Câu 32: Vai trò của Trung tâm phân phối là:
a. Tập trung vào dịch vụ và tốc độ di chuyển tốt thông qua SC
b. Tập trung vào việc lưu trữ
c. Tập trung nhận và giao hàng
d. Tập trung vào chi phí giao hàng
Câu 33: If
Manufacturing
Production fixed cost $30,000
Production varibale cost/unit $3.75
And
Purchasing - Supplier A Quote
Fixed cost $2,000
Purchase unit cost $5.00
What is the BEP of make or buy decision? (30000+3.75x=2000+5x)
a. 400
b. 22 400
c. 24 200
d. 8 000
Câu 34: Đây là những nguyên tắc phát triển sản phẩm, ngoại trừ:
a. Đơn giản hóa
b. Tiêu chuẩn hóa
c. Tính năng vượt trội
d. Chuyên môn
đ. Khách hàng trọng điểm
Câu 35:
Factors Weight TP HCM Binh Duong Dong Nai Vung Tau
Chi phí xây
dựng
0.3 4 3 2 3
Chi phí đất
đai
0.25 2 4 4 3
Chi phí vận
chuyển
0.15 4 3 2 3
Phạm vi đại lý 0.2 3 4 3 4
Nơi nào sẽ là nơi tốt nhất để xây dựng nhà máy với những điểm trên:
a. Dong Nai
b. Binh Duong
c. TP HCM
d. Vung Tau
Câu 36: Phương pháp dự báo nào dựa trên mô hình nhu cầu lịch sử
a. Chuỗi thời gian
b. Mô phỏng
c. Định tính
d. Nguyên nhân
Câu 37: Sự dao động của hiệu ứng roi da thay đổi như thế nào khi bạn tiến dần
lên trong chuỗi cung ứng?
a. Sự dao động hoặc biến động sẽ lớn hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng từ
người tiêu dùng sang nhà cung cấp
b. Các dao động hoặc biến động sẽ nhỏ hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
c. Các dao động hoặc biến động sẽ tự điều chỉnh khi người ta chuyển chuỗi cung
ứng từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
d. Sự dao động hoặc biến động là không đổi khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
Câu 38: … là sự di chuyển và lưu trữ hàng hóa từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất.
a. Nhu cầu vật chất
b. Cung cấp vật chất
c. Giao hàng
d. Phân phối vật lý
Câu 39: 4 yếu tố để đo lường hiệu quả hoạt động của Coyle là:
a. Chi phí, Thời gian, Chất lượng, Dịch vụ
b. Chất lượng, chi phí, thời gian, giá trị gia tăng cho khách hàng
c. Chất lượng, chi phí, thời gian và các hỗ trợ khác
d. Sự hài lòng của khách hàng, chi phí, chất lượng, các hỗ trợ khác
Câu 40: Một phương pháp sản xuất trong đó các sản phẩm được sản xuất theo
nhóm hoặc số lượng cụ thể, trong một khung thời gian là:
| 1/22

Preview text:

Đề thi trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 1: … là một quy trình sản xuất trong đó việc sản xuất một mặt hàng chỉ bắt
đầu sau khi nhận được đơn đặt hàng được xác nhận của khách hàng
a. ETO b. ATO c. MTO d. MTS
Câu 2: Động lực nào trả lời cho câu hỏi “ở đâu” của chuỗi cung ứng? a. Thông tin b. Hàng tồn kho c. Cơ sở d. Vận tải
Câu 3: Giả sử công ty có chi phí lưu kho hàng tồn kho là 40% lượng hàng tồn kho
bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 7 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 1.904.762 b. 71,111,111 c. 66.666.667 d. 68,571,429
Câu 4: “Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng và chi tiết đơn hàng”, “tỷ lệ giao hàng đúng
hẹn”, “giá trị tổng đơn hàng trả lại và số lượng đơn hàng trả lại” và “tỷ lệ trả
lại” là các KPI để đánh giá hiệu quả dịch vụ khách hàng liên quan đến mô hình
sản xuất nào dưới đây :
a. Assemble to order b. Build to order c. Build to stock d. Engineer to order
Câu 5: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng.

a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc c. Phân phối trực tiếp
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 6: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng tồn
kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 6 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 6.000.000 b. 2.500.000 c. 62.500.000 d. 60.000.000
Câu 7: Theo tính chất của quan hệ giao hàng. Có một số hình thức giao hàng dưới đây:
a. Giao hàng tận nơi khách hàng
b. Giao hàng đến Hub của mạng c. B2C d. B2B đ. Cả B2B và B2C
Câu 8: 4 quy tắc Quản lý đơn hàng hiệu quả là những quy tắc dưới đây ngoại trừ:
a. Tự động định tuyến đơn hàng
b. Hiển thị trạng thái đơn hàng
c. Sử dụng định tuyến đặt hàng thủ công
d. Sử dụng hệ thống quản lý đơn hàng tích hợp
đ. Nhập đơn hàng một lần và chỉ một lần
Câu 9: Nếu … là ưu tiên cạnh tranh chiến lược, một công ty có thể bố trí lượng
hàng tồn kho lớn hơn gần khách hàng hơn

a. Cả khả năng đáp ứng và hiệu quả b. Hiệu quả c. Hiệu quả d. Khả năng đáp ứng
Câu 10: Điều nào sau đây không phải là một trong bốn nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng roi da?
a. Cập nhật dự báo nhu cầu b. Biến động giá cả c. Chu kỳ kinh doanh
d. Trò chơi phân bổ và thiếu hụt đ. Sắp xếp đơn hàng
Câu 11: “các ngoại lệ phê duyệt đối với tiêu chuẩn” và “sự sẵn có của thông tin”
là các KPI trong … theo Coyle?
a. Trị giá b. Chất lượng c. Khác/hỗ trợ d. Thời gian
Câu 12: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra hiệu ứng roi da? a. Nhu cầu tiêu dùng b. Vấn đề giao tiếp c. Sai sót trong dự báo d. Hành vi của con người
Câu 13: Những chân lý dự báo: Dự báo tổng hợp chính xác hơn dự báo đơn lẻ a. SAI b. ĐÚNG VẬY Câu 14: Place Fixed cost Variable cost A $ 2,000 $ 5 B $ 10,000 $ 2
The BEP of 2 place A and B is: (2000+5x=10000+2x) a. 3000 b. 2667 c. 5000 d. 2567 Câu 15: Product 1 Product 2 Product 3 P (on-hand 1000 1500 2000 inventory) D (Demand of 45 25 50 product)
Select one: (R=P/D theo thứ tự nhỏ đến lớn)
a. Product 2 Product 1 Product 3
b. Product 1 Product 3 Product 2
c. Product 1 Product 2 Product 3
d. Product 2 Product 3 Product 1
Câu 16: “Phân bổ nguồn lực theo thời gian để thực hiện các nhiệm vụ sản xuất” là:
a. Lập kế hoạch sản xuất b. Kiểm duyệt sản xuất c. Quy hoạch năng lực d. Kế hoạch sản xuất
Câu 17: Giả sử công ty có chi phí lưu trữ hàng tồn kho là hàng tồn kho trung
bình là 40%, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì hàng tồn kho trung bình là
200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 5 lên 6 vòng thì công ty có thể
tiết kiệm được bao nhiêu tiền:
a. 4.000.000 b. 66.666.667 c. 64.000.000 d. 2.666.667
Câu 18: Cũng có thể sử dụng các phương thức vận chuyển chậm hơn cho khách
hàng có mức độ ưu tiên là…
a. Khả năng đáp ứng b. Hiệu quả
c. Không có điều nào ở trên là đúng d. Hiệu quả
Câu 19: Trình điều khiển nào cho phép SC trở nên hiệu quả hơn và phản hồi
nhanh hơn cùng một lúc
a. Thông tin b. Cơ sở c. Vận tải d. Hàng tồn kho
Câu 20: Sản phẩm có tính kỹ thuật cao nên sử dụng:
a. Kênh phân phối xuyên suốt
b. Chỉ có kênh phân phối độc quyền
c. Kênh phân phối có chọn lọc hoặc độc quyền
d. Chỉ có kênh phân phối chọn lọc
Câu 21: … được sử dụng để quản lý việc mua hàng theo chiến thuật, duy trì
nguồn dự phòng hoặc đảm bảo cung cấp ổn định số lượng cần thiết
a. Sole sourcing b. Multiple sourcing c. Different answer d. Single sourcing
Câu 22: ... hệ thống trong đó hai hoặc nhiều công ty ở một cấp độ kết hợp với
nhau để theo đuổi một cơ hội tiếp thị mới

a. Phân phối theo chiều dọc được quản lý
b. Phân phối theo chiều dọc theo hợp đồng
c. Phân phối theo chiều dọc của công ty
d. Phân bố theo chiều ngang
Câu 23: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn ổn định” của thị trường, công ty
nên tập trung vào hiệu quả hoạt động của:

a. Dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ
b. Dịch vụ khách hàng và nhu cầu linh hoạt
c. Chỉ dịch vụ khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng, hiệu quả nội bộ và nhu cầu linh hoạt
Câu 24: Hiệu ứng bullwhip liên quan đến điều nào sau đây? a. Dự báo chính xác
b. Tổng quản lý chất lượng
c. Những biến dạng trong chuỗi cung ứng
d. Biến động về nhu cầu thực tế
Câu 25: Dự báo chân lý: Dự báo có tầm nhìn dài hơn chính xác hơn dự báo có tầm nhìn ngắn hơn a. SAI b. ĐÚNG VẬY
Câu 26: Các nhà cung cấp trở thành một phần không thể thiếu trong liên minh
của doanh nghiệp thuộc về chiến lược nào dưới đây:

a. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
b. Chiến lược ít nhà cung cấp c. Nhập theo chiều dọc
d. Chiến lược đa nhà cung cấp
Câu 27: … hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và phân
phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng

a. Phân phối thông thường
b. Phân phối theo chiều dọc
c. Phân bố theo chiều ngang d. Phân phối trực tiếp
Câu 28: “Thời gian thực hiện và tỷ lệ hoàn thành được báo giá”, “tỷ lệ giao hàng
đúng hạn”, “giá trị đơn hàng trễ và số lượng đơn hàng trễ” và “bảo hành trả lại
và sửa chữa” là những KPI để đánh giá hiệu suất dịch vụ khách hàng liên quan
đến mô hình sản xuất nào dưới:
a. Build to stock b. Engineer to order c. Build to order d. Assemble to order
Câu 29: … là việc vận chuyển và lưu kho thành phẩm từ khi kết thúc quá trình
sản xuất đến tay khách hàng
a. Phân phối vật lý b. Giao hàng c. Nhu cầu vật chất d. Cung cấp vật chất
Câu 30: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng
tồn kho bình quân, khi vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình
quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 1 lên 2 vòng thì công
ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
a. 50.000.000 b. 12.500.000 c. 37.500.000 d. 3.750.000
Câu 31: Các hoạt động thường đề cập đến việc mua nguyên vật liệu thực tế và
những hoạt động liên quan đến quá trình mua là:
a.
Supplier relationship management b. Purchasing c. Procurement d. Sourcing
Câu 32: Vai trò của Trung tâm phân phối là:
a. Tập trung vào dịch vụ và tốc độ di chuyển tốt thông qua SC
b. Tập trung vào việc lưu trữ
c. Tập trung nhận và giao hàng
d. Tập trung vào chi phí giao hàng Câu 33: If Manufacturing Production fixed cost $30,000 Production varibale cost/unit $3.75 And Purchasing - Supplier A Quote Fixed cost $2,000 Purchase unit cost $5.00
What is the BEP of make or buy decision? (30000+3.75x=2000+5x) a. 400 b. 22 400 c. 24 200 d. 8 000
Câu 34: Đây là những nguyên tắc phát triển sản phẩm, ngoại trừ: a. Đơn giản hóa b. Tiêu chuẩn hóa c. Tính năng vượt trội d. Chuyên môn
đ. Khách hàng trọng điểm Câu 35: Factors Weight TP HCM Binh Duong Dong Nai Vung Tau Chi phí xây 0.3 4 3 2 3 dựng Chi phí đất 0.25 2 4 4 3 đai Chi phí vận 0.15 4 3 2 3 chuyển Phạm vi đại lý 0.2 3 4 3 4
Nơi nào sẽ là nơi tốt nhất để xây dựng nhà máy với những điểm trên: a. Dong Nai b. Binh Duong c. TP HCM d. Vung Tau
Câu 36: Phương pháp dự báo nào dựa trên mô hình nhu cầu lịch sử a. Chuỗi thời gian b. Mô phỏng c. Định tính d. Nguyên nhân
Câu 37: Sự dao động của hiệu ứng roi da thay đổi như thế nào khi bạn tiến dần
lên trong chuỗi cung ứng?

a. Sự dao động hoặc biến động sẽ lớn hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng từ
người tiêu dùng sang nhà cung cấp
b. Các dao động hoặc biến động sẽ nhỏ hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
c. Các dao động hoặc biến động sẽ tự điều chỉnh khi người ta chuyển chuỗi cung
ứng từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
d. Sự dao động hoặc biến động là không đổi khi người ta chuyển chuỗi cung ứng
từ người tiêu dùng sang nhà cung cấp
Câu 38: … là sự di chuyển và lưu trữ hàng hóa từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất. a. Nhu cầu vật chất
b. Cung cấp vật chất c. Giao hàng d. Phân phối vật lý
Câu 39: 4 yếu tố để đo lường hiệu quả hoạt động của Coyle là:
a. Chi phí, Thời gian, Chất lượng, Dịch vụ
b. Chất lượng, chi phí, thời gian, giá trị gia tăng cho khách hàng
c. Chất lượng, chi phí, thời gian và các hỗ trợ khác
d. Sự hài lòng của khách hàng, chi phí, chất lượng, các hỗ trợ khác
Câu 40: Một phương pháp sản xuất trong đó các sản phẩm được sản xuất theo
nhóm hoặc số lượng cụ thể, trong một khung thời gian là: