Đề thi trắc nghiệm Toán 11 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề thi trắc nghiệm Toán 11 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi nhằm khảo sát chất lượng môn Toán 11 năm học 2017 – 2018.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ
THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho dãy số

n
u với
2
1
1
n
n
u
n
; biết
2
13
k
u
.
k
u
là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Th
ứ sáu
B. Thứ
C. Thứ năm D. Thứ ba
u 2: Tìm tất c các giá trị của tham s
m đ hàm s
22
() 4
f
xmx xm nghịch biến trên
khoảng
1; 2 .
A.
21m
,
0m
. B.
2m 
.
C.
1m
. D.
21m
.
Câu 3: Xác định x để 3 số 2x-1;x; 2x+1 lập thành cấp số nhân?
A.
1
3
x
B. 3x
C.
1
3
x
D. Không có giá trị nào của x
Câu 4: Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 4, AC = 5 và góc A = 60
0
tính cạnh BC
A. BC = 31 B. BC = 21 C. BC = 41 D. BC = 6
Câu 5: Trong không gian cho 3 tia Ox,Oy,Oz không đồng phẳng,
kí hiệu T = cos (Ox,Oy) + cos(Oy,Oz) = cos(Ox,Oz). Khẳng định nào dưới đây
Sai
A.
T có thể nhận giá trị bằng 0 C. T có thể nhận giá trị bằng
2
3
B. T có thể nhận giá trị bẳng
2
3
D. T luôn lớn hơn
2
3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có ABC tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H ln lượt các
điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai
đưng thng AN với BM. Gi T là giao điểm đường NH (SBO). Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
O
C
S
B
A
N
M
H
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 7: Số hạng tổng quát của dãy số
1
1
4
2 ( 1)
nn
u
uu n

A. U
n
= 4n . B. U
n
= 2n + 2. C. U
n
= 2n - 2. D. U
n
= 4n + 4.
Câu 8:3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ lần lưt 0,6; 0,8 0,9.
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,444. B. 0,876. C. 0,7. D. 0,568.
Câu 9: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
22
2cos a sin a cos a
.
B.
2
221cos a cos a
.
C.
2
212
s
in a cos a .
D.
sin 2sin 2acosa a
.
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho 3 đường thẳng
1
:2 6 0dxy;
2
:2 2 0dxy
và
3
:3 2 0dxy. Viết phương trình đường tròn
()C
có tâm I thuộc
3
d
, cắt
1
d
tại A
B
, cắt
2
d
tại
C
D sao cho tứ giác
BCD
là hình vuông.
A.

2
2
32
2
5
xy
. B.

2
2
16
2
5
xy
.
C.

2
2
32
2
5
xy
. D.

2
2
16
2
5
xy
.
Câu 11: Cho hàm số
xy sinsin
. Kết luận nào dưới đây là sai:
A. Tập xác định của hàm số là R B. m slà hàm chẵn
C. hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì T =
D. Tập giá trị của hàm số là

;
Câu 12: Một câu lạc bộ cầu lông 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng
ban, một phó ban và một thư ký là
A. 13800. B. 6900. C. 15600. D. 1560.
Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
lấy được ít nhất 2 bi vàng là :
A.
37
455
B.
3
455
C.
16
455
D.
36
455
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức
2sin 3cos
4sin 5cos
P
biết
cot 3

A.
7
9
. B. 1.
C.
9
7
. D.
1
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đưởng thẳng d
1
phương trình x-y + 1 = 0 d
2
phương trình x = 1 điểm I( -1 ;1). Hình vuông ABCD tâm I hai đỉnh A,B lần lượt thuộc d
1
và d
2
thì có diện tích là :
A. 5 hoặc 13 B. 13 hoặc 10 C. 26 hoặc 10 D. 20 hoặc 26
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
22
.cos .sin 2 sin 2 0mxmx x
nghiệm
2
;0
x
.
A.
31m
. B.
13
22
m
. C.
2
2
m
m
.
D.
1
2
m
m

.
Câu 17: Cho biết
2
3
2
kx
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.
01sin2 x
B.
01cos2 x
C.
01cos2 x
D. 03sin2 x
Câu 18: Tập xác định của hàm số
2
y
sinx
là:
A.
D\0
B.
D\k,k
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C. D D.
D\ k,k
2





Câu 19: Tìm m để phương trình x
2
– 2mx + m+ 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là :
A.
 ;2m
B.
2;1m
C.
2;0m
D.

2;m
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của k để đồ thị hàm số
2
4ykxk
đi qua gốc tọa độ.
A. 2k . B. 2k  . C. 0k . D. 2k  .
Câu 21: Biển số xe ô tô của tỉnh Bắc Ninh khi bắt đầu chuyển sang biển 5 chữ số thì ông An đi đăng
kí xe người đầu tiên chọn biển số và chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để ông An được biển số
đẹp biết biển số đẹp là những biển số có 5 chữ số giống nhau hoặc các chữ số tăng dần.
A. 0,00262 B. 0,00227 C. 0,00622 D. 0,00226
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của

22
C:x 3 y 2 16
qua

O, 2
V
là:
A.

22
C' : x 3 y 2 25
B.

22
C' : x 6 y 4 64
C.

22
C' : x 3 y 2 64
D.

22
C' : x 3 y 2 25
Câu 23: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. 2sin 3cos 1xx. B. sin 3cos 6xx. C. cos 3 0x . D. sin 2x .
Câu 24: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho

22
:1
25 9
xy
E 
. Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là
A.
12
4;0 , 4; 0FF . B.
12
0; 8 , 0;8FF .
C.
12
0; 4 , 0; 4FF . D.
12
8; 0 , 8; 0FF .
Câu 25: Tìm điều kiện xác định của hàm số:
xxy 2
.
A. 0x . B. 2x . C. 0x . D. 20 x .
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
mx
y
bằng 1
A.
 ;
4
3
m
B.
4
3
m
C.
4
5
m
D.
4
5
;
m
Câu 27: Cho x, y thỏa mãn x - y – 2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của T = x
2
+ y
2
A. T
min
= 2 B. T
min
= 2 C. T
min
= 1 D. T
min
= 22
Câu 28: Tổng
20
20
19
20
3
20
172
20
181
20
190
20
20
3.....3333 CCCCCC
bằng
A.
20
2
B.
20
4
C.
20
2
D.
20
4
Câu 29: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức

15
2
0
2
,xx
x



A.

15 2
15
2
k
kk
Cx
B.
15 3
15
2
kk k
Cx
C.

15 3
15
2
k
kk
Cx
D.
15 2
15
2
kk k
Cx
Câu 30: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 2 và SinA =1; Sin B =
2
1
;
Si
n C =
2
3
. Diện tích tam giác ABC là
A. 34 B. 33 C. 32 D. S = 2
Câu 31: Cho một tập hợp A gồm 2018 phần tử. bao nhiêu cặp tập con khác rỗng không giao
nhau của tập hợp A
A.
2
22
2018
B.
2
13
2018
C.
2
123
20182018
D.
2
123
20192018
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 32: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho

22
:2 14Cx y. Viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn

C
, biết tiếp tuyến song song với
:4 3 5 0dx y
.
A.
3410xy
hoặc
34210xy
. B.
4310xy
hoặc
43210xy
.
C.
3410xy
hoặc
34210xy
. D.
4310xy
hoặc
43210xy
.
Câu 33: Xét dãy số

n
u với

11 1
...
1.2 2.3 1
n
u
nn

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (u
n
) là dãy số tăng và bị chặn
B. Dãy (u
n
) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (u
n
) là dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số (u
n
) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai :
A. Phép lấy liên tiếp hai phép dời hình là một phép dời hình
B. Phép lấy liên tiếp hai phép đối xứng trục với hai trục song song là một phép đối xứng trục
C. Phép lấy liên tiếp hai phép đối xứng tâm là một phép tịnh tiến
D. Phép lấy liên tiếp một phép dời hình và một phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 35: Hai chiếc xe đi trên một tuyến đường theo hướng ngược chiều nhau với vận tốc không đổi.
Tìm thời gian để xe 1 đi hết tuyến đưỡng đã cho biết chiều dài tuyến đường là 120 km, vận tốc của xe
1 hơn xe 2 là 20 (km/h) và sau 2 giờ thi hai xe gặp nhau.
A. 4 giờ 30 phút B. 4 giờ C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ
Câu 36: Cho dãy số (u
n
):
n
n
n
u
u
u
u
31
3
1
1
1
tính u
2018
A.
31
31
B.
31
31
C. 0 D. 3
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ
(2; 1)v 
và điểm
(3;2)M
. Tìm tọa độ ảnh
'
M
của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.

'5;3M . B.
'1; 1M . C.

'1;1M . D.
'1;1M .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho A(2 ;1) B(-1;2). Điểm M thay đi trên Ox. Giá tr
nhỏ nhất của
T = MA + MB là:
A. 23 B. 32 C. 3 D. 10
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình
132 xx
là :
A.
3
10
B. 2 C. 3 D.
3
11
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 41: Cho tứ diện ABCD, G trọng tâm ABD M điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mp :
A. (ABD) B. (ABC) C. (ACD) D. (BCD)
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O.Gọi M trung điểm của SC, I
giao đim ca AM vi mf(SBD), mf (P) thay đi đi qua I và ct các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại
A’,B’,C’,D’. Khi đó
'''' SD
SD
SC
SC
SB
SB
SA
SA
T
nhận giá trị
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A. 3 B.
2
3
C. 6 D. Không xác định
Câu 43: Phương trình:
3
3
tan3
x
có số nghiệm trong đoạn

2018;0
A. 2018 B. 1009 C. 1008 D. 2016
Câu 44: Tìm m để phương trình
152
2
xmxx
có hai nghiệm phân biệt.
A.
4
13
;3m
B.
4
13
;3m
C.

 ;3m
D.
4
13
;3m
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt
trung điểm của AB, AD và SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Câu 46: Cho hình hộp .
A
BCDABCD

. Gi
E
,
F
lần lượt là trung đim
A
B
và
DD
. Gọi
P
là
mặt phẳng đi qua
EF
song song với các đường thẳng AC,. Giả sử
P
ct
CC
ti
I
, tính tỉ số
CI
CC
.
A.
3
4
. B.
5
1
. C.
6
1
. D.
2
3
.
Câu 47: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho hai điểm
1; 3 , 2; 5AB
. Viết phương trình tổng quát đi qua
hai điểm
,
A
B
A.
38300xy
. B.
8310xy
. C.
8310xy
. D.
38300xy
.
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình
23 1
32
x
x
A.
2; B.
3;  C.
3; D.

2;
Câu 49: Cho 2 đường thẳng
12
;dd song song với nhau. Trên
1
d 10 điểm phân biệt, trên
2
d có n
điểm phân biệt ( n
2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là:
A. 30 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 50: Trong không gian cho đường thẳng
a
nm trong mt phng
P
đường thẳng
b
nm
trong mặt phẳng
Q
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
P
//
Q
a //
b
. B. a //
b
P
//
Q
.
C.
P
//
Q
a
//
Q
b
//
P
. D.
a
b
chéo nhau.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPPT THUẬN THÀNH SỐ 1 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... n 1 2
Câu 1: Cho dãy số u với u  ; biết u
. u là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho? n n 2 n 1 k 13 k A. Thứ sáu B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ ba
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 2
f (x)  mx  4x m nghịch biến trên khoảng  1;  2 . A. 2
  m  1, m  0 . B. m  2  . C. m  1. D. 2   m  1.
Câu 3: Xác định x để 3 số 2x-1;x; 2x+1 lập thành cấp số nhân? 1 A. x   B. x   3 3 1 C. x  
D. Không có giá trị nào của x 3
Câu 4: Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 4, AC = 5 và góc A = 600 tính cạnh BC A. BC = 31 B. BC = 21 C. BC = 41 D. BC = 6
Câu 5: Trong không gian cho 3 tia Ox,Oy,Oz không đồng phẳng,
kí hiệu T = cos (Ox,Oy) + cos(Oy,Oz) = cos(Ox,Oz). Khẳng định nào dưới đây Sai 3
A. T có thể nhận giá trị bằng 0
C. T có thể nhận giá trị bằng  2 3 3
B. T có thể nhận giá trị bẳng D. T luôn lớn hơn  2 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các
điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai
đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO. S H A O M C N B
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 u  4
Câu 7: Số hạng tổng quát của dãy số 1
u u  2 (n  1)  n 1  n A. Un = 4n . B. Un = 2n + 2. C. Un = 2n - 2. D. Un = 4n + 4.
Câu 8: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ lần lượt là 0,6; 0,8 và 0,9.
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia. A. 0,444. B. 0,876. C. 0,7. D. 0,568.
Câu 9: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2 2
cos a sin a cos2a . 2
B. 2cos a cos2a 1 . 2
C. 2sin a 1 cos2a .
D. sin acosa  2sin 2a .
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 3 đường thẳng d : 2x y  6  0 ; d : 2x y  2  0 và 1 2
d : 3x y  2  0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d , cắt d tại A B , cắt d 3 3 1 2
tại C D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. 32
A. x   y  22 2  .
B. x   y  2 2 16 2  . 5 5
C. x   y  2 2 32 2  .
D. x   y  2 2 16 2  . 5 5
Câu 11: Cho hàm số y  sin  sin x . Kết luận nào dưới đây là sai:
A. Tập xác định của hàm số là R
B. Hàm số là hàm chẵn
C. hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì T =  D. Tập giá trị của hàm số là ; 
Câu 12: Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng
ban, một phó ban và một thư ký là A. 13800. B. 6900. C. 15600. D. 1560.
Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
lấy được ít nhất 2 bi vàng là : 37 3 16 36 A. B. C. D. 455 455 455 455 2sin  3cos
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức P  biết cot  3  4sin  5cos 7 9 A. . B. 1. . D. 1. 9 C. 7
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đưởng thẳng d1 có phương trình x-y + 1 = 0 và d2 có
phương trình x = 1 và điểm I( -1 ;1). Hình vuông ABCD có tâm I và hai đỉnh A,B lần lượt thuộc d1
và d2 thì có diện tích là : A. 5 hoặc 13 B. 13 hoặc 10 C. 26 hoặc 10 D. 20 hoặc 26
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 . m cos x  .
m sin 2x  sin x  2  0 có nghiệm    x   ; 0  .  2  1 3 m  2 m  1 A. 3   m  1.
B.   m  . C. . D. . 2 2   m  2 m  2  2
Câu 17: Cho biết x    k
2 là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? 3
A. 2sin x 1  0
B. 2cos x 1  0
C. 2cos x 1  0
D. 2sin x  3  0 2
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  là: sinx A. D   \  0 B. D   \k ,  k   
Trang 2/5 - Mã đề thi 132   C. D  
D. D   \   k ,  k   2 
Câu 19: Tìm m để phương trình x2 – 2mx + m+ 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là :
A. m    ; 2 
B. m   ; 1 2 C. m   ; 0 2 D. m  2 ;  
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của k để đồ thị hàm số 2
y kx k  4 đi qua gốc tọa độ. A. k  2 . B. k  2  . C. k  0 . D. k  2  .
Câu 21: Biển số xe ô tô của tỉnh Bắc Ninh khi bắt đầu chuyển sang biển 5 chữ số thì ông An đi đăng
kí xe và là người đầu tiên chọn biển số và chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để ông An có được biển số
đẹp biết biển số đẹp là những biển số có 5 chữ số giống nhau hoặc các chữ số tăng dần. A. 0,00262 B. 0,00227 C. 0,00622 D. 0,00226
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của     2    2 C : x 3 y 2  16 qua  V là: O, 2  
A.     2    2 C ' : x 3 y 2  25
B.     2    2 C ' : x 6 y 4  64
C.     2    2 C ' : x 3 y 2  64
D.     2    2 C ' : x 3 y 2  25
Câu 23: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. 2sin x  3cos x  1. B. sin x  3cos x  6 . C. cos x  3  0 . D. sin x  2 . 2 2 x y
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho E : 
 1. Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là 25 9 A. F 4;  0 , F 4;0 . B. F 0; 8  , F 0;8 . 1   2   1   2   C. F 0; 4  , F 0;4 . D. F 8;  0 , F 8;0 . 1   2   1   2  
Câu 25: Tìm điều kiện xác định của hàm số: y x  2  x . A. x  0 . B. x  2 . C. x  0 .
D. 0  x  2. x m
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 1 bằng 1 3  3 5  5  A. m  ;  B. m C. m
D. m  ;  4  4 4  4 
Câu 27: Cho x, y thỏa mãn x - y – 2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của T = x2 + y2 A. Tmin = 2 B. Tmin = 2 C. Tmin = 1 D. Tmin = 2 2 Câu 28: Tổng 20 0 19 1 18 2 17 3 19 20
3 C  3 C  3 C  3 C  .....  3C C bằng 20 20 20 20 20 20 A. 20 2 B. 20 4 C. 20 2 D. 20 4 15  2 
Câu 29: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức x  , x  0  là 2     x
 2k k 15 2k C x   15 3
 2k k 15 3k C x   15 2 A. 2k k k C x  2k k k C x  15 B. 15 C. 15 D. 15 1
Câu 30: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 2 và SinA =1; Sin B = ; 2 3 Sin C =
. Diện tích tam giác ABC là 2 A. 4 3 B. 3 3 C. 2 3 D. S = 2
Câu 31: Cho một tập hợp A gồm 2018 phần tử. Có bao nhiêu cặp tập con khác rỗng không giao nhau của tập hợp A 22018  2 32018 1 32018  22018 1 32018  22019 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho C  x  2   y  2 : 2
1  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn C , biết tiếp tuyến song song với d : 4x  3y  5  0 .
A. 3x  4 y 1  0 hoặc 3x  4 y  21  0 .
B. 4x  3y 1  0 hoặc 4x  3y  21  0 .
C. 3x  4 y 1  0 hoặc 3x  4 y  21  0 .
D. 4x  3y 1  0 hoặc 4x  3y  21  0 . 1 1 1
Câu 33: Xét dãy số u với u   ...
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? n n 1.2 2.3 nn   1
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn
B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai :
A. Phép lấy liên tiếp hai phép dời hình là một phép dời hình
B. Phép lấy liên tiếp hai phép đối xứng trục với hai trục song song là một phép đối xứng trục
C. Phép lấy liên tiếp hai phép đối xứng tâm là một phép tịnh tiến
D. Phép lấy liên tiếp một phép dời hình và một phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 35: Hai chiếc xe đi trên một tuyến đường theo hướng ngược chiều nhau với vận tốc không đổi.
Tìm thời gian để xe 1 đi hết tuyến đưỡng đã cho biết chiều dài tuyến đường là 120 km, vận tốc của xe
1 hơn xe 2 là 20 (km/h) và sau 2 giờ thi hai xe gặp nhau. A. 4 giờ 30 phút B. 4 giờ C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ u  1  1
Câu 36: Cho dãy số (un):  u  3 tính u2018 un n1  1 u 3 n 1 3 1 3 A. B. C. 0 D. 3 1 3 1 3 
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v  (2;1) và điểm M (3; 2) . Tìm tọa độ ảnh 
M ' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. M '5;3 .
B. M '1;  1 . C. M '1;  1 . D. M ' 1  ;  1 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho A(2 ;1) và B(-1;2). Điểm M thay đổi trên Ox. Giá trị nhỏ nhất của T = MA + MB là: A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 10
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x 1 là : 10 11 A. B. 2 C. 3 D. 3 3
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 41: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mp : A. (ABD) B. (ABC) C. (ACD) D. (BCD)
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M là trung điểm của SC, I là
giao điểm của AM với mf(SBD), mf (P) thay đổi đi qua I và cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại SA SB SC SD
A’,B’,C’,D’. Khi đó T     nhận giá trị ' SA
SB' SC' SD'
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 3 A. 3 B. C. 6 D. Không xác định 2   
Câu 43: Phương trình: 3tan x    3 có số nghiệm trong đoạn  ; 0  2018   3  A. 2018 B. 1009 C. 1008 D. 2016
Câu 44: Tìm m để phương trình 2 2
x  5x m x 1 có hai nghiệm phân biệt.  13  13  13 
A. m   ;3  B. m  ; 3 C. m  ; 3  D. m  ; 3   4    4   4 
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của AB, AD và SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là hình gì? A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Câu 46: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB DD. Gọi P là
mặt phẳng đi qua EF và song song với các đường thẳng AC,. Giả sử P cắt CC tại I , tính tỉ số CI . CC 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 6 3
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1; 3  , B 2
 ;5. Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm , A B
A. 3x  8y  30  0 . B. 8x  3y 1  0 .
C. 8x  3y 1  0 .
D. 3x  8y  30  0 . 2x  3 x 1
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình  là 3 2 A.  2;   B. 3; C.  3;   D. 2;
Câu 49: Cho 2 đường thẳng d ;d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d có n 1 2 1 2
điểm phân biệt ( n  2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là: A. 30 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 50: Trong không gian cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng P và đường thẳng b nằm
trong mặt phẳng Q . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P // Q  a // b .
B. a // b  P // Q .
C. P // Q  a // Q và b // P .
D. a b chéo nhau.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132