Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên năm 2017-2018 môn vật lý Sở GD Quảng Nam (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên năm 2017-2018 môn vật lý Sở GD Quảng Nam (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2017-2018
thi có 01 trang)
Môn thi : VT LÝ
Thi gian : 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi : 12/7/2017
Câu 1: (2 điểm)
Mt hc sinh chy lên chy xung nhiu ln trên mt cu thang y (thang cun)
mt siêu th nhn thy: Khi chy t đầu đến cui theo chiu thang máy đang chuyển
động tn ít thi gian hơn so với chy trên thang y đứng yên 9 giây; khi chy t đầu
đến cui ngược chiu thang máy đang chuyển động thì mt mt khong thi gian 1 phút
24 giây. Tính thi gian em hc sinh chy hết chiu dài thang máy khi đứng yên. Coi vn
tc ca thang máy và vn tc chy ca em hc sinh so vi thang máy là không đổi.
Câu 2: (2 điểm)
Mt nhiệt lượng kế ban đầu chưa đựng gì, đổ vào nhiệt lượng kế một ca nước nóng,
khi cân bng nhit thì nhiệt độ ca nhiệt lượng kế tăng thêm 5
0
C. Tiếp tc đổ thêm mt
ca nước nóng na vào nhiệt lượng kế thì nhiệt độ ca nhiệt lượng kế khi cân bng nhit
lại tăng thêm 3
0
C. Hi nếu đổ tiếp vào nhiệt lưng kế 3 ca nước nóng thì khi cân bng nhit
xy ra, nhiệt độ ca nhiệt lượng kế tăng thêm bao nhiêu độ? (B qua s trao đổi nhit vi
môi trường, các ca nước nóng đưc coi là ging nhau).
Câu 3: (2 điểm)
Đặt hiệu điện thế không đổi U = 24 V vào hai đầu đon
mch gm: R
1
= 10 Ω, R
2
= 20 Ω, R
3
= 30 Ω, R
4
= 40 Ω hai
ampe kế A
1
, A
2
(có điện tr không đáng kể) đưc mắc như nh 1.
S ch ampe kế A
2
là 1,2 A.
a. Xác định v trí ca các điện tr trên mch v hình
minh ha.
b. Tìm s ch Ampe kế A
1.
Câu 4: (2 điểm)
Đặt hiệu điện thế không đổi U = 220 V vào đoạn
mch gồm 5 bóng đèn si đt mắc như Hình 2. Các bóng
đèn điện tr giống nhau đang sáng bình thưng.
Tng công sut tiêu th ca các đèn bng 160 W.
a. Tính điện tr của các bóng đèn, công sut
hiệu đin thế định mc ca mi đèn.
b. Nếu tháo by ni a gia A và C thì các đèn sáng thế nào?
Cho biết điện tr của các bóng đèn không đổi, gi s dây tóc của ng đèn không b
đứt khi hiệu điện thế ng quá giá tr định mc.
Câu 5: (2 điểm)
Có hai điểm sáng S
1
, S
2
nm trên trc chính,
hai bên mt thu kính hi t, cách thu kính ln
t 12 cm 6 cm như Hình 3. V trí nh ca
hai điểm sáng cho bi thu kính trùng nhau.
a. V hình và gii thích.
b.Tính tiêu c ca thu kính và khong cách t thu kính đến nh ca S
1
và S
2
.
……………Hết……………
ĐỀ CHÍNH THC
A
1
A
2
U
Hình 1
A
B
C D
E
F
U
a
b
c
Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
Hình 2
S
1
S
2
Hình 3
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
Câu
Nội dung đáp án
Đim
Câu 1
(2 điểm)
Gọi độ dài thang máy s , vn tc ca em hc sinh so vi thang máy là v, vn tc
ca thang máy u.
Vn tc tng hp ca em hc sinh khi chy cùng chiu thang máy s là v
c
= v +
u; khi ngược chiu thang máy: v
n
= v u
0,25
Thi gian HS chy hết chiều dài thang máy khi nó đứng yên là
s
t
v
0,25
Thi gian HS chy hết chiu dài thang máy theo chiu chuyển động ca thang
c
s
t
vu
c
s
vu
t

(1)
0,25
Thi gian HS chy hết chiều dài thang máy ngược chiu chuyển động ca thang
n
s
t
vu
= 84(s)
84
s
vu
(2)
0,25
Theo bài ra ta có: t t
c
= 9(s) (3)
Cng hai vế các phương trình (1) và (2) và thay t
c
= t 9 ta được:
2
9 84
ss
v
t

0,25
2 1 1 2 1 1
9 84 9 84
v
s t t t

(4)
0,25
Giải phương trình (4) ta được 2 nghim t
1
= 21(s), t
2
= 72(s). C hai nghim đều
có nghĩa. Thi gian hc sinh chy hết chiều dài thang máy đứng yên là t
1
=
21(s) hoc t
2
= 72(s)
0,5
Câu 2
(2 điểm)
Gi m,c là khối lượng và nhit dung riêng ca nhiệt lượng kế, m
0
, c
0
là khi
ng và nhit dung riêng của 1 ca nước, t
0
, t lần lượt là nhiệt độ ban đầu ca
nhiệt lượng kế và của nước nóng.
Nhiệt độ mà nhiệt lượng kế tăng thêm khi đổ 3 ca nước là
Ct
0
.
+ Nếu đổ 1 ca nước nóng :
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế thu vào khi tăng nhiệt độ thêm 5
0
C
Q
(thu1)
= mc
1
t
= 5 mc (J)
Nhiệt lượng mà nước to ra để gim nhiệt độ t t
0
C
(t
0
+ 5)
0
C
Q
(to1)
= m
0
c
0
1
t
=
0 0 0
m c t (t 5)
(J)
Theo phương trình cân bằng nhit :
Q
(thu1)
= Q
(to1)
5mc =
0 0 0
m c t (t 5)
(1)
0,5
+ Nếu đổ thêm 1 ca nước nóng na :
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và 1 ca nước ban đầu thu vào khi tăng nhit đ
thêm 3
0
C
Q
(thu2)
= (mc + m
0
c
0
)
2
t
= 3 (m
0
c
0
+ mc) (J)
Nhiệt lượng mà nước to ra để gim nhiệt độ t t
0
C
(t
0
+3+5)
0
C
Q
(to2)
= m
0
c
0
2
t
=
0 0 0
m c t (t 8)
(J)
Theo phương trình cân bằng nhit :
Q
(thu2)
= Q
(to2)
3(m
0
c
0
+ mc) =
0 0 0
m c t (t 8)
(2)
0,5
HDC CHÍNH THC
Trang 3
+ Nếu đổ thêm 3 ca nước nóng na:
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và 2 ca nước thu vào tăng nhiệt độ thêm
t
0
C
Q
(thu3)
= (2m
0
c
0
+ mc)
3
t
= (2m
0
c
0
+ mc)
t
(J)
Nhiệt lượng mà nước to ra để gim nhiệt độ t t
0
C
(t
0
+
t
+8)
0
C
Q
(to3)
= 3m
0
c
0
3
t
=
0 0 0
3m c t (t t 8)
(J)
Theo phương trình cân bằng nhit :
Q
(thu3)
= Q
(to3)
(2m
0
c
0
+mc)
0 0 0
t =3m c t (t t 8)
(3)
0,5
Chia các vế ca (1) cho (2) ta có:
Ctt
tt
tt
0
0
0
0
20
)11(
)5(
3
5
Thay
20)(
0
tt
0
C vào (1)
mc = 3 m
0
c
0
thay vào (3)
0 0 0 0
5m c t 3m c (12 t)
0
t 4,5 C
Nhiệt lượng kế tăng thêm
C
0
5,4
khi đổ tiếp 3 ca nước nóng na.
0,5
Câu 3
(2 điểm)
a. Điện tr tương đương của mạch điện là
20Ω
1,2
24
I
U
R
m
0,25
Các cách mc có th và điện tr toàn mch tương ứng
(R
1
//R
2
)nt(R
3
//R
4
)
8,23
4030
4030
2010
2010
.
.
43
43
21
21
1
..
RR
RR
RR
RR
R
m
(R
1
//R
3
)nt( R
2
//R
4
)
8,20
4020
4020
3010
3010
..
42
43
31
31
2
..
RR
RR
RR
RR
R
m
(R
1
//R
4
)
nt(R
2
//R
3
)
20
3020
3020
4010
4010
..
42
43
31
31
2
..
RR
RR
RR
RR
R
m
.
0,25
Cách mắc có điện tr tương đương bằng 20Ω là cách mắc đúng.
(V đúng một trong hai hình trên)
0,25
b. Tính s ch Am pe kế A
1
0,25
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
, R
4
và R
2,
R
3
.
I
RR
RR
U .
.
41
41
14
,
I
RR
RR
U .
.
32
32
23
Dòng điện qua R
1
, R
2
lần lượt là:
AI
RR
R
R
U
IAI
RR
R
R
U
I 72,0
3020
2,1.30
.,96,0
4010
2,1.40
.
32
3
2
23
2
41
4
1
14
1
0,25
R
1
R
2
R
3
R
4
A
1
A
2
U
R
1
R
2
R
3
R
4
A
1
A
2
U
I
1
I
2
R
4
R
2
R
3
R
1
A
1
A
2
U
Trang 4
ờng độ dòng điện qua Ampe kế A
1
I
A
= I
1
I
2
= 0,24A
0,25
Đổi ch R
1
và R
4
:
Dòng điện qua R
4
AI
RR
R
R
U
I 24,0
4010
2,1.10
.
41
1
4
14
4
ờng độ dòng điện qua Ampe kế A
1
I
A
= I
2
I
4
= 0,48A
0,5
Câu 4
(2 điểm)
a. Mch điện được v li:
0,25
Gọi điện tr ca mỗi đèn là R:
Đin tr tương đương của b đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
4
, Đ
5
:
RRRRR 2/2/
4512
Dòng điện qua mạch chính là I, dòng điện qua các đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
4
, Đ
5
bng nhau
và bằng I/4, dòng điện qua đèn Đ
3
là I/2Công sut tiu th trên mỗi đèn Đ
1
, Đ
2
,
Đ
4
, Đ
5
là:
164
.
2
2
RII
RP
Công sut tiêu th trên đèn Đ
3
là:
P
RII
RP 4
42
.'
2
2
Công sut ca toàn b các bóng đèn là:
4P + P’= 8P =160W
0,25
Công suất định mức trên các đèn:
P=20W, P'=80W
0,25
Hiệu điện thế định mức và điện tr trên các đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
4
, Đ
5
605
20
110
,110
2
2
2
P
U
RV
U
U
d
d
Hiệu điện thế định mức và điện tr trên các đèn Đ
3
605,220' RVUU
d
0,25
R
1
R
2
R
3
R
4
A
1
A
2
U
I
4
I
2
Đ
3
Đ
1
Đ
2
Đ
4
Đ
5
U
Trang 5
b. Tháo dây a gia AC mạch điện được v li:
0,25
Đin tr tương đương của mạch điện:
1 7 7.605
R 847
12
55
2
td
R
R
RR
0,25
Dòng điện qua các đèn:
1
td
2345
2,3
23
2345
45
4
U 220
I =I= = =0,26A,
R 847
2R
R
I
5
I =I. =I. = =0,052A
R 2R 5
2R
R
2I
5
I =I =I. =I = =0,104A
R R 5
0,25
Dòng điện định mức qua các đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
4
, Đ
5
và đèn Đ
3
1245
P 20
I = = =0,18A
U 110
, I
3
= 2I
1245
=0,36A
So sánh vi dòng điện định mức: Đèn 1 sáng hơn mức bình thường, các đèn còn
li tối hơn mức bình thường
0,25
Câu 5
(2 điểm)
0,5
Hai nh ca S
1
và S
2
cho bi thấu kính trùng nhau do đó phải có mt nh tht và
mt nh o. nh ca S
1
nh tht, ca S
2
nh o. S
1
nằm ngoài tiêu điểm F.
S
2
nằm trong tiêu điểm F.
0,5
Gi S là v trí nh ca S
1
và S
2
.
11
1
1
1
//
12 12
(1)
SS OI OS
S I ON
SO NF OF
SS OF OS
SO OS OS OF
0,25
22
2
2
2
//
66
(2)
SS SM FM OS
S I OM
OS SI OI OF
SS OF OS
OS OS OS OF
0,25
Gii h phương trình (1) và (2) ta được kết qu: OF = 8cm, OS = 24cm
0,5
Đ
4
Đ
5
Đ
2
Đ
3
Đ
1
U
S
1
S
2
F
F
S
O
M
N
I
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi : VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Ngày thi : 12/7/2017
Câu 1:
(2 điểm)
Một học sinh chạy lên chạy xuống nhiều lần trên một cầu thang máy (thang cuốn) ở
một siêu thị và nhận thấy: Khi chạy từ đầu đến cuối theo chiều thang máy đang chuyển
động tốn ít thời gian hơn so với chạy trên thang máy đứng yên là 9 giây; khi chạy từ đầu
đến cuối ngược chiều thang máy đang chuyển động thì mất một khoảng thời gian là 1 phút
24 giây. Tính thời gian em học sinh chạy hết chiều dài thang máy khi nó đứng yên. Coi vận
tốc của thang máy và vận tốc chạy của em học sinh so với thang máy là không đổi.
Câu 2:
(2 điểm)
Một nhiệt lượng kế ban đầu chưa đựng gì, đổ vào nhiệt lượng kế một ca nước nóng,
khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm 50C. Tiếp tục đổ thêm một
ca nước nóng nữa vào nhiệt lượng kế thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế khi có cân bằng nhiệt
lại tăng thêm 30C. Hỏi nếu đổ tiếp vào nhiệt lượng kế 3 ca nước nóng thì khi cân bằng nhiệt
xảy ra, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm bao nhiêu độ? (Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với
môi trường, các ca nước nóng được coi là giống nhau).
Câu 3:
(2 điểm)
Đặt hiệu điện thế không đổi U = 24 V vào hai đầu đoạn mạch gồm: R A
1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω và hai 1
ampe kế A1, A2 (có điện trở không đáng kể) được mắc như Hình 1.
Số chỉ ampe kế A2 là 1,2 A. a. Xác đị U
nh vị trí của các điện trở trên mạch và vẽ hình A2 minh họa. Hình 1
b. Tìm số chỉ Ampe kế A1.
Câu 4:
(2 điểm) a c
Đặt hiệu điện thế không đổi U = 220 V vào đoạn Đ Đ Đ Đ Đ 1 2 3 4 5 B E
mạch gồm 5 bóng đèn sợi đốt mắc như Hình 2. Các bóng A C D F đèn có điệ b
n trở giống nhau và đang sáng bình thường. U
Tổng công suất tiêu thụ của các đèn bằng 160 W. Hình 2
a. Tính điện trở của các bóng đèn, công suất và
hiệu điện thế định mức của mỗi đèn.
b. Nếu tháo bỏ dây nối a giữa A và C thì các đèn sáng thế nào?
Cho biết điện trở của các bóng đèn không đổi, giả sử dây tóc của bóng đèn không bị
đứt khi hiệu điện thế tăng quá giá trị định mức.
Câu 5:
(2 điểm)
Có hai điểm sáng S1, S2 nằm trên trục chính,
ở hai bên một thấu kính hội tụ, cách thấu kính lần S1 S2
lượt là 12 cm và 6 cm như Hình 3. Vị trí ảnh của
hai điểm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau. Hình 3
a. Vẽ hình và giải thích.
b.Tính tiêu cự của thấu kính và khoảng cách từ thấu kính đến ảnh của S1 và S2.
……………Hết…………… Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2017 – 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ HDC CHÍNH THỨC Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1
Gọi độ dài thang máy s , vận tốc của em học sinh so với thang máy là v, vận tốc
(2 điểm) của thang máy là u. 0,25
Vận tốc tổng hợp của em học sinh khi chạy cùng chiều thang máy sẽ là vc= v +
u; khi ngược chiều thang máy: vn = v – u s
Thời gian HS chạy hết chiều dài thang máy khi nó đứng yên là t  0,25 v
Thời gian HS chạy hết chiều dài thang máy theo chiều chuyển động của thang s st v u  (1) 0,25 c v   u tc
Thời gian HS chạy hết chiều dài thang máy ngược chiều chuyển động của thang s s 0,25 là t v u  (2) n v  = 84(s)  u 84 Theo bài ra ta có: t – tc = 9(s) (3)
Cộng hai vế các phương trình (1) và (2) và thay tc = t – 9 ta được: 0,25 s s 2v   t  9 84 2v 1 1 2 1 1       s t  9 84 t t  (4) 0,25 9 84
Giải phương trình (4) ta được 2 nghiệm t1 = 21(s), t2 = 72(s). Cả hai nghiệm đều
có nghĩa. Thời gian học sinh chạy hết chiều dài thang máy đứng yên là t1 = 0,5 21(s) hoặc t2 = 72(s) Câu 2
Gọi m,c là khối lượng và nhiệt dung riêng của nhiệt lượng kế, m0, c0 là khối
(2 điểm) lượng và nhiệt dung riêng của 1 ca nước, t0, t lần lượt là nhiệt độ ban đầu của
nhiệt lượng kế và của nước nóng.
Nhiệt độ mà nhiệt lượng kế tăng thêm khi đổ 3 ca nước là t0  C .
+ Nếu đổ 1 ca nước nóng :
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế thu vào khi tăng nhiệt độ thêm 50C 0,5 Q(thu1) = mc t  = 5 mc (J) 1
Nhiệt lượng mà nước toả ra để giảm nhiệt độ từ t0C  (t0 + 5)0C Q   (toả1) = m0c0 t  = m c t (t 5) (J) 0 0  0  1
Theo phương trình cân bằng nhiệt : Q  
(thu1) = Q(toả1)  5mc = m c t (t 5) (1) 0 0  0 
+ Nếu đổ thêm 1 ca nước nóng nữa :
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và 1 ca nước ban đầu thu vào khi tăng nhiệt độ thêm 30C Q(thu2) = (mc + m0c0) t  = 3 (m 2 0c0 + mc) (J)
Nhiệt lượng mà nước toả ra để giảm nhiệt độ từ t0C  (t 0,5 0+3+5)0C Q   (toả2) = m0c0 t  = m c t (t 8) (J) 0 0  0  2
Theo phương trình cân bằng nhiệt : Q  
(thu2) = Q(toả2)  3(m0c0 + mc) = m c t (t 8) (2) 0 0  0  Trang 2
+ Nếu đổ thêm 3 ca nước nóng nữa:
Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và 2 ca nước thu vào tăng nhiệt độ thêm t  0C Q  (thu3) = (2m0c0 + mc) t = (2m 3 0c0 + mc) t  (J)
Nhiệt lượng mà nước toả ra để giảm nhiệt độ từ t0C  (t 0,5 0+ t  +8)0C Q     (toả3) = 3m0c0 t  =3m c t (t t 8) (J) 0 0  0  3
Theo phương trình cân bằng nhiệt : Q     
(thu3) = Q(toả3)  (2m0c0+mc) t =3m c t (t t 8) (3) 0 0  0  5 t (  t  ) 5
Chia các vế của (1) cho (2) ta có: 0   t t 0  20 C 3 t (  t 0  ) 11 0
Thay (t t )  20 0C vào (1)  mc = 3 m 0 0c0 thay vào (3) 0,5  5m c t   3m c (12  t  ) 0  t   4,5 C 0 0 0 0
Nhiệt lượng kế tăng thêm 0 5 , 4
C khi đổ tiếp 3 ca nước nóng nữa. Câu 3 U 24 (2 điể
a. Điện trở tương đương của mạch điện là R    20Ω m) m 0,25 I 1,2
Các cách mắc có thể và điện trở toàn mạch tương ứng (R1//R2)nt(R3//R4) 0,25 RR .R R R . . 1 2  . 3 4  10 20  30 40   8 , 23 1 m R R R R 10  20 30  40 1 2 3 4 (R1//R3)nt( R2//R4) RR .R R R . . 1 3  . 3 4  1030  20 40   8 , 20 m2 R R R R 10  30 20  40 1 3 2 4 (R 1//R4) nt(R2//R3) RR .R R R . . 1 3  . 3 4  10 40  20 30   20 . m 2 R R R R 10  40 20  30 1 3 2 4
Cách mắc có điện trở tương đương bằng 20Ω là cách mắc đúng. R1 R2 R 4 R 2 A1 A 1 R4 R3 R 1 R 3 0,25 A2 A 2 U U
(Vẽ đúng một trong hai hình trên)
b. Tính số chỉ Am pe kế A1 R1 R2 I1 I2 A1 R4 R 0,25 3 A2 U
Hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R4 và R2, R3. R .R R .R U 1 4  .I , U 2 3  .I 14 R R 23 R R 1 4 2 3 Dòng điệ 0,25
n qua R1, R2 lần lượt là: U R . 40 , 1 2 U R . 30 , 1 2 I 14 4   I .   96 , 0 A, I 23 3   I .   , 0 72A 1 R R R 10  40 2 R R R 20  30 1 1 4 2 2 3 Trang 3
Cường độ dòng điện qua Ampe kế A1 0,25 IA = I1 – I2 = 0,24A Đổi chổ R1 và R4: R4 R I 2 4 I2 A1 R1 R3 0,5 A2 U Dòng điện qua R4 U R . 10 , 1 2 I 14 1   .I   , 0 24A 4 R R R 10  40 4 1 4
Cường độ dòng điện qua Ampe kế A1 IA = I2 – I4 = 0,48A Câu 4
a. Mạch điện được vẽ lại: (2 điểm) Đ3 Đ Đ 1 4 Đ Đ 2 5 0,25 U
Gọi điện trở của mỗi đèn là R:
Điện trở tương đương của bộ đèn Đ1, Đ2, Đ4, Đ5:
R R R / 2  R / 2  R 12 45
Dòng điện qua mạch chính là I, dòng điện qua các đèn Đ1, Đ2, Đ4, Đ5 bằng nhau
và bằng I/4, dòng điện qua đèn Đ3 là I/2Công suất tiệu thụ trên mỗi đèn Đ1, Đ2, Đ4, Đ5 là: 2 2  I RI 0,25 P  . R     4  16
Công suất tiêu thụ trên đèn Đ3 là: 2  I RI 2
P'  R.    4P  2  4
Công suất của toàn bộ các bóng đèn là: 4P + P’= 8P =160W
Công suất định mức trên các đèn: 0,25 P=20W, P'=80W
Hiệu điện thế định mức và điện trở trên các đèn Đ1, Đ2, Đ4, Đ5 là 2 2  U UU 110V R d  110 ,  60  5 d 0,25 2 P 20
Hiệu điện thế định mức và điện trở trên các đèn Đ3 là
U '  U  220V , R  60  5 d Trang 4
b. Tháo dây a giữa AC mạch điện được vẽ lại: Đ Đ 2 3 Đ1 Đ4 0,25 Đ5 U
Điện trở tương đương của mạch điện: 1 7R 7.605 R  R     847 0,25 td 1 2 5 5  2R R Dòng điện qua các đèn: U 220 I =I= = =0,26A, 1 R 847 td 2R R I 2345 5 I =I. =I. = =0,052A 0,25 2,3 R 2R 5 23 2R R 2I 2345 5 I =I =I. =I = =0,104A 4 5 R R 5 4
Dòng điện định mức qua các đèn Đ1, Đ2, Đ4, Đ5 và đèn Đ3 P 20 I = = =0,18A , I 1245 3 = 2I1245=0,36A U 110 0,25
So sánh với dòng điện định mức: Đèn 1 sáng hơn mức bình thường, các đèn còn
lại tối hơn mức bình thường Câu 5 M (2 điểm) I N 0,5 S O S 1 F S2 F
Hai ảnh của S1và S2 cho bởi thấu kính trùng nhau do đó phải có một ảnh thật và
một ảnh ảo. Ảnh của S1 là ảnh thật, của S2 là ảnh ảo. S1 nằm ngoài tiêu điểm F. 0,5
S2 nằm trong tiêu điểm F.
Gọi S là vị trí ảnh của S1và S2. SS OI OS 1 1 S I / /ON    1 SO NF OF 0,25 SS OF OS 12 12 1     (1) SO OS OS OF 1 SS SM FM OS 2 2 S I / /OM     2 OS SI OI OF 0,25 SS OF OS  6 6 2     (2) OS OS OS OF 2
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được kết quả: OF = 8cm, OS = 24cm 0,5 Trang 5