Đề thi và đáp án môn Toán khối D năm 2012

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em đề thi và đáp án môn Toán khối D năm 2012, có lời giải và đáp án chi tiết. Mời mọi người đón xem.

B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khi D
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim). Cho hàm s
32 2
22
2(3 1) (1),
33
yxmx m x=− +
m là tham s thc.
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
1.m
=
b) Tìm m để hàm s (1) có hai đim cc tr
1
x
2
x
sao cho
12 1 2
2( ) 1.xx x x
+
+=
Câu 2 (1,0 đim). Gii phương trình
sin 3 cos3 sin cos 2 cos 2 .
x
xx x+−+= x
Câu 3 (1,0 đim). Gii h phương trình
32 2 2
20
(, ).
220
xy x
xy
xxyxy xyy
+−=
−++=
\
Câu 4 (1,0 đim). Tính tích phân
π
4
0
(1 sin 2 )d .
I
xx=+
x
')
Câu 5 (1,0 đim). Cho hình hp đứng
đáy là hình vuông, tam giác vuông cân,
. Tính th tích ca khi t din và khong cách t đim A đến mt phng
(
.''' 'ABCD A B C D 'AAC
'AC a= ''ABB C
B
CD
theo a.
Câu 6 (1,0 đim). Cho các s thc
,
xy
tha mãn Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
( 4) ( 4) 2 32.xy xy−+−+
33
3( 1)( 2).Ax y xy xy=++ +
II. PHN RIÊNG (3,0 đim): Thí sinh ch được làm mt trong hai phn riêng (phn A hoc phn B)
A. Theo chương trình Chun
Câu 7.a (1,0 đim). Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình ch nht ABCD. Các đường thng AC
AD ln lượt có phương trình là
3xy+=0 40;xy
+=
đường thng BD đi qua đim
(
)
1
;1.
3
M
Tìm ta độ các đỉnh ca hình ch nht ABCD.
Câu 8.a (1,0 đim). Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
đim
Viết phương trình mt cu tâm I và ct (P) theo mt đường tròn có bán kính bng 4.
():2 2 10 0Pxyz+− + =
(2;1;3).I
Câu 9.a (1,0 đim). Cho s phc z tha mãn
2(1 2 )
(2 ) 7 8 .
1
i
iz i
i
+
+
+=
+
+
Tìm môđun ca s phc
1.wz i
=
++
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 đim). Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
Viết phương
trình đường tròn có tâm thuc d, ct trc Ox ti AB, ct trc Oy ti CD sao cho
:2 3 0.dxy−+=
2.AB CD==
Câu 8.b (1,0 đim). Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
11
:
211
x
y
d
−+
==
z
và hai
đim
Xác định ta độ đim M thuc d sao cho tam giác AMB vuông ti M.
(1; 1; 2),A (2; 1;0).B
Câu 9.b (1,0 đim). Gii phương trình
2
3(1 ) 5 0
z
iz i+++=
trên tp hp các s phc.
---------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:....................................................................; S báo danh: ..............................................
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khi D
(Đáp án - thang đim gm 04 trang)
Câu Đáp án Đim
a) (1,0 đim)
Khi hàm s tr thành
1,m =
32
22
4.
33
yxx x
=
−−+
Tp xác định:
.D = \
S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
hoc
2
224;0yx xy x
′′
=−==1 2.x
=
0,25
Các khong đồng biến: (;1−∞ ) (2; );
+
khong nghch biến . (1;2)
- Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
1,x
=
y
CĐ
3,
=
đạt cc tiu ti
2,x
=
y
CT
6.=−
- Gii hn:
lim , lim ,
xx
yy
→− →+
=− =+
0,25
- Bng biến thiên:
0,25
Đồ th:
0,25
b) (1,0 đim)
Ta có .
22
22 2(31)yx mx m
=−
0,25
Đồ th hàm s có hai đim cc tr khi và ch khi phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
2
13 4 0m⇔−>
213
13
m⇔>
hoc
213
.
13
m <−
0,25
Ta có:
12
x
xm+=
2
12
13 ,
x
x=−m do đó
2
12 1 2
2( ) 1 1 3 2 1xx x x m m
+
+= +=
0,25
1
(2,0 đim)
0m⇔= hoc
2
.
3
m =
Kim tra điu kin ta được
2
.
3
m
=
0,25
+∞
3
–6
y
'y + 0 – 0 +
x
–1 2 +∞
x
–1
O
2
– 6
3
y
Trang 1/4
Câu Đáp án Đim
Phương trình đã cho tương đương vi:
(2sin 2cos 2)cos2 0.xx x
+
−=
0,25
ππ
cos 2 0 ( ).
42
k
xx k•==+]
0,25
2sin 2cos 2 0xx•+=
(
)
π 1
cos
42
x⇔−=
0,25
2
(1,0 đim)
7π
2π
12
x
k⇔= +
hoc
π
2π ()
12
xkk=− +
]
.
Vy các nghim ca phương trình đã cho là:
ππ
,
42
k
x =+
7π
2π,
12
x
k=+
π
2π ()
12
xkk=− + ] .
0,25
H đã cho tương đương vi:
2
20
(1)
(2)
(2 1)( ) 0
xy x
xy x y
+−=
−+ =
0,25
210 2xy y x•−+==+1. Thay vào (1) ta được
2
15
10 .
2
xx x
−±
+−=⇔=
Do đó ta được các nghim
15
(; ) ; 5
2
xy
⎛⎞
−+
=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
15
(;
) ; 5 .
2
xy
⎛⎞
−−
=−
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
0,25
2
0
2
.
x
yy•−==x Thay vào (1) ta được
32
20 ( 1)( 2)0xx x xx
+
−=⇔ ++ =
0,25
3
(1,0 đim)
1.x⇔= Do đó ta được nghim (; ) (1;1).xy
=
Vy h phương trình đã cho có các nghim là:
(; ) (1;1),xy=
15
(;
) ; 5
2
xy
⎛⎞
−+
=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
,
15
(; ) ; 5 .
2
xy
⎛⎞
−−
=−
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
0,25
ππ π π
π
44 4 4
22
4
00 0 0
0
π
dsin2d sin2d sin2
232
x
I xx x xx x xx x xx=+ =+ =+
∫∫
d.
0,25
Đặt suy ra
;d sin2 d ,uxv xx==
1
dd; cos2
2
uxv x== .
0,25
Khi đó
ππ
π
44
4
0
00
111
sin 2 d cos 2 cos 2 d cos 2 d
222
π
4
0
x
xx x x xx xx=− + =
∫∫
0,25
4
(1,0 đim)
π
4
0
11
sin 2 .
44
x==
Do đó
2
π 1
.
32 4
I =+
0,25
Tam giác
A
AC
vuông cân ti A
A
Ca
=
nên
A
AAC
=
.
2
a
=
Do đó
.
2
a
AB B C
′′
=
=
0,25
3
'
11
''. ''. . ' .
36
ABB C ABB
a
V B C S B C AB BB
′′
== =
2
48
0,25
Gi H là chân đường cao k t A ca
.
A
AB
Ta có
'
A
HAB
A
HBC
nên (' ),
A
HABC
nghĩa là
(AH BCD').
Do đó (,( ')).AH d A BCD=
0,25
5
(1,0 đim)
Ta có
222
1116
.
'
2
A
HABAAa
=+=
Do đó
6
(,( ')) .
6
a
dABCD AH==
0,25
A
B
C
D
'A
'
D
'C
'
B
H
Trang 2/4
Câu Đáp án Đim
Ta có
22
(4)(4)2 32
2
()8()00xy xy xyxyxy−+−+ 8.
+−++
0,25
3
()3()66Axy xy xy=+ + +
32
3
() ()3()
2
xy xy xy≥+ + ++6.
Xét hàm s:
32
3
() 3 6
2
f
tt t t=− +
trên đon [0 ; 8].
Ta có
2
() 3 3 3,ft t t
=−
15
() 0
2
ft t
+
=⇔=
hoc
15
2
t
=
(loi).
0,25
Ta có
15 1755
(0) 6, , (8) 398.
24
ff f
⎛⎞
+−
==
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
=
Suy ra
17 5 5
.
4
A
0,25
6
(1,0 đim)
Khi
15
4
xy
+
==
thì du bng xy ra. Vy giá tr nh nht ca
A
17 5 5
.
4
0,25
Ta độ đim A tha mãn h
30
40
xy
xy
+=
+=
(3;1). A⇒−
0,25
Gi Nđim thuc AC sao cho MN//AD. Suy ra MN
phương trình là
4
0.
3
xy
+=
N thuc AC, nên ta
độ ca đim N tha mãn h
4
0
1
1; .
3
3
30
xy
N
xy
−+ =
⎛⎞
⇒−
⎜⎟
⎝⎠
+=
0,25
Đường trung trc ca MN đi qua trung đim ca MN
và vuông góc vi AD, nên có phương trình là
0.xy+=
Gi IK ln lượt là giao đim ca vi ACAD.
Suy ra ta độ ca đim I tha mãn h
0
30
xy
xy
+=
,
+=
và ta độ ca đim K tha mãn h
0
40.
xy
xy
+=
−+=
Do đó I(0; 0) và K(2;2).
0,25
7.a
(1,0 đim)
2(3;1);AC AI C
=
⇒−
J
JJG JJG
2(1;3);AD AK D=⇒
J
JJG JJJG
(1; 3).BC AD B
=
⇒−
J
JJG JJJG
0,25
Gi H là hình chiếu vuông góc ca I trên (P). Suy ra H là tâm ca đường tròn giao tuyến
ca mt phng (P) và mt cu (S) cn viết phương trình.
0,25
Ta có (;( )) 3.IH d I P==
0,25
Bán kính ca mt cu (S) là:
22
34 5R .
=
+=
0,25
8.a
(1,0 đim)
Phương trình ca mt cu (S) là:
222
(2)(1)(3)25xyz−++−=.
0,25
Ta có:
2(1 2 )
(2 ) 7 8 (2 ) 4 7
1
i
iz i iz i
i
+
+ + =+ + =+
+
0,25
32.zi⇔=+
0,25
Do đó 43.wi=+
0,25
9.a
(1,0 đim)
đun ca w
22
43 5+=.
0,25
I
N
M
D
C
B
A
K
Trang 3/4
Câu Đáp án Đim
Gi I là tâm ca đường tròn (C) cn viết phương trình.
Do
nên ta độ ca I có dng Id (;2 3).It t
+
0,25
(, ) (, )AB CD dIOx dIOy=⇔ = |||2 3| 1tt t
=+= hoc 3.t
=
0,25
Vi ta được nên 1t =− (1;1),I (; ) 1.dIOx
=
Suy ra, bán kính ca (C) là
22
11 2.
+=
Do đó
22
():( 1) ( 1) 2.Cx y
+
+− =
0,25
7.b
(1,0 đim)
Vi ta được nên 3t =− (3;3),I −− (; ) 3.dIOx
=
Suy ra, bán kính ca (C) là
22
31 10.+=
Do đó
22
( ): ( 3) ( 3) 10.Cx y+++=
0,25
Do
M
d nên ta độ ca đim M có dng (1 2 ; 1 ; ).
M
ttt
+
−−
0,25
Ta có
(2;; 2), (12;;).
A
Mttt BM ttt=− =+
JJJJGJJJJG
Tam giác
A
MB
vuông ti
M
.0AM BM⇔=
J
JJJGJJJJG
0,25
22
2( 1 2) ( 2) 0 6 4 0ttttt tt⇔−+++= =
0,25
8.b
(1,0 đim)
0t⇔= hoc
2
.
3
t
=
Do đó
(
)
1; 1; 0M
hoc
752
;;
333
M
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
0,25
Phương trình bc hai có bit thc
2
3(1 ) 5 0zizi+++=
2.i
=−
0,25
2
(1 ) .i=−
0,25
Do đó nghim ca phương trình là
3(1 ) (1 )
12
2
ii
zi
−++
=
=−
0,25
9.b
(1,0 đim)
hoc
3(1 ) (1 )
2.
2
ii
zi
−+
==
0,25
------------- HT-------------
Trang 4/4
| 1/5

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2 2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 2
y = x mx − 2(3m −1)x +
(1), m là tham số thực. 3 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị 1
x x2 sao cho 1 x 2 x + 2( 1 x + 2 x ) = 1.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 3x + cos3x − sin x + cos x = 2 cos 2 . x
xy + x − 2 = 0 ⎪
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ⎨ (x, y ∈ \). 3 2 2 2
⎪⎩2x x y + x + y − 2xy y = 0 π 4
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = x(1+ sin 2x)d . ∫ x 0
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng .
ABCD A'B'C'D' có đáy là hình vuông, tam giác ' A AC vuông cân, '
AC = a . Tính thể tích của khối tứ diện ABB'C' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD ') theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
(x − 4) + ( y − 4) + 2xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3
A = x + y + 3(xy −1)(x + y − 2).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm
). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC 1
AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0 và x y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M (− ) ;1 . 3
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y − 2z +10 = 0 và
điểm I (2;1;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4. 2(1+ 2i)
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z +
= 7 +8 .i Tìm môđun của số phức w = z +1+ .i 1+ i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm
). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2xy +3=0. Viết phương
trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại AB, cắt trục Oy tại CD sao cho AB=CD=2. x −1 y +1 z
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai 2 −1 1 điểm (1
A ; −1; 2), B(2; −1;0). Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình 2
z + 3(1+ i)z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................; Số báo danh: ..............................................
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm
a) (1,0 điểm) 1
(2,0 điểm) 2 2 Khi 3 2
m = 1, hàm số trở thành y =
x x − 4x + . 3 3
• Tập xác định: D = . \ 0,25 • Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: 2
y′ = 2x − 2x − 4; y′ = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 2.
Các khoảng đồng biến: (−∞;−1) và (2;+∞); khoảng nghịch biến (−1;2 . )
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1,
yCĐ = 3, đạt cực tiểu tại x = 2, = 6. − yCT 0,25
- Giới hạn: lim y = −∞, lim y = + ∞, x→− ∞ x→+ ∞ - Bảng biến thiên: x − ∞ –1 2 +∞ y ' + 0 – 0 + 3 +∞ 0,25 y −∞ –6 • Đồ thị: y 3 2 –1 O x 0,25 – 6
b) (1,0 điểm) Ta có 2 2
y′ = 2x − 2mx − 2(3m −1 . ) 0,25
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt 0,25 2 ⇔ 2 13 13m − 4 > 2 13 0 ⇔ m > hoặc m < − . 13 13 Ta có: + = 1 x 2 x m và 2 − + + = ⇔ − + = 1 x 2
x = 1 3m , do đó 2 1 x 2 x 2( 1 x 2 x ) 1 1 3m 2m 1 0,25 ⇔ 2 2 m = 0 hoặc m =
. Kiểm tra điều kiện ta được m = . 0,25 3 3 Trang 1/4 Câu Đáp án Điểm
Phương trình đã cho tương đương với: (2sin x + 2cos x − 2)cos 2x = 0. 0,25 2
(1,0 điểm) π π • cos2 = 0 k xx = + (k ∈]). 0,25 4 2 • π 1
2sin x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos(x − ) = 0,25 4 2 7π ⇔ π x =
+ k2π hoặc x = −
+ k2π (k ∈]). 12 12
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,25 π π k 7π π x = + , x = + k2π, x = −
+ k2π (k ∈]). 4 2 12 12
xy + x − 2 = 0 3 ⎪ (1)
Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 0,25 2
(1,0 điểm)
⎪(2x y +1)(x y) = 0 (2) ⎩ − ±
• 2x y +1 = 0 ⇔ y = 2x +1. Thay vào (1) ta được 2 1 5
x + x −1 = 0 ⇔ x = . 2 ⎛ 0,25 −1+ 5 ⎞ ⎛ −1− 5 ⎞
Do đó ta được các nghiệm (x; y) = ⎜ ; 5 ⎟ ⎜
và (x; y) = ⎜ ;− 5 ⎟. 2 ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 ⎝ ⎠ 2 • x y = 0 2
y = x . Thay vào (1) ta được 3 2
x + x − 2 = 0 ⇔ (x −1)(x + x + 2) = 0 0,25
x =1. Do đó ta được nghiệm ( ; x y) = (1; 1).
Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm là: ⎛ −1+ 5 ⎞ ⎛ −1− 5 ⎞ 0,25 ( ;
x y) = (1; 1), (x; y) = ⎜ ; 5 ⎟, ⎜ ( ; x y) = ⎜ ;− 5 ⎟. 2 ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 ⎝ ⎠ π π π π π 4 4 4 2 4 2 4 4 x π
(1,0 điểm) I = d x x + x sin 2 d x x = + xsin 2 d x x = + xsin 2x x ∫ ∫ ∫ ∫ d . 0,25 2 32 0 0 0 0 0 Đặt u = ;d x v = 1 sin 2 d x ,
x suy ra du = d ;
x v = − cos 2x. 0,25 2 π π π π 4 4 1 1 1 4 Khi đó 4 x sin 2 d x x = − x cos 2x + cos 2 d x x = cos 2 d x x ∫ ∫ ∫ 0,25 2 0 2 2 0 0 0 π 1 2 4 1 = π 1
sin 2x = . Do đó I = + . 0,25 4 0 4 32 4 Tam giác A AC
vuông cân tại AA C ′ = a nên 5
(1,0 điểm) D' a a C' A A ′ = AC =
. Do đó AB = B C ′ ′ = . 0,25 2 2 B' ' A 3 1 1
′ ′ = B 'C '. a V = = 2 0,25 ABB C S ABB ∆ ' B 'C '. . AB BB ' . 3 6 48
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của A ∆ . AB ′ Ta có H
AH A' B AH BC nên AH ⊥ ( A' BC), 0,25 D
nghĩa là AH ⊥ (BCD '). Do đó AH = d ( , A (BCD ')). C 1 1 1 6 Ta có = + = . A B 2 2 2 ' 2 AH AB AA a 0,25 a 6 Do đó d( ,
A (BCD ')) = AH = . 6 Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm 6 Ta có 2 2
(x − 4) + ( y − 4) + 2xy ≤ 32 2
⇔ (x + y) − 8(x + y) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8. 0,25
(1,0 điểm) 3 3 3 2
A = (x + y) − 3(x + y) − 6xy + 6 ≥ (x + y) −
(x + y) − 3(x + y) + 6. 2 3 Xét hàm số: 3 2
f (t) = t
t − 3t + 6 trên đoạn [0; 8]. 0,25 2 + 1− 5 Ta có 2 f (
t) = 3t − 3t − 1 5 3, f (
t) = 0 ⇔ t = hoặc t = (loại). 2 2 ⎛ 1+ 5 ⎞ 17 − 5 5 17 − 5 5
Ta có f (0) = 6, f ⎜ ⎟ = , f (8) = 398. ⎜ Suy ra A ≥ . 0,25 2 ⎟ 4 ⎝ ⎠ 4 1+ 5 17 − 5 5 Khi x = y =
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 0,25 4 4 7.a x + 3y = 0
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ ⎨ ⇒ ( A −3;1). 0,25
(1,0 điểm) x y + 4 = 0 ⎩
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN//AD. Suy ra MNA 4 B
phương trình là x y + = 0. Vì N thuộc AC, nên tọa 3 N ⎧ 4 0,25 x y + = 0 ⎛ 1 ⎞ K
độ của điểm N thỏa mãn hệ ⎨ 3 ⇒ N −1; . ⎜ ⎟ I ⎪ ⎝ 3 ⎠ x + 3y = 0 ⎩
Đường trung trực ∆ của MN đi qua trung điểm của MN M
và vuông góc với AD, nên có phương trình là x + y = 0. D C
Gọi IK lần lượt là giao điểm của ∆ với ACAD. ⎧x + y = 0
Suy ra tọa độ của điểm I thỏa mãn hệ ⎨ 0,25 x + 3y = 0, ⎩ ⎧x + y = 0
và tọa độ của điểm K thỏa mãn hệ ⎨ x y + 4 = 0. ⎩
Do đó I(0; 0) và K(−2;2). JJJG JJG JJJG JJJG
AC =2AI C(3; 1
− ); AD=2AK D( 1 − ;3); JJJG JJJG 0,25
BC = ADB(1; 3 − ). 8.a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Suy ra H là tâm của đường tròn giao tuyến 0,25
(1,0 điểm) của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cần viết phương trình.
Ta có IH = d (I;(P)) = 3. 0,25
Bán kính của mặt cầu (S) là: 2 2 R = 3 + 4 = 5. 0,25
Phương trình của mặt cầu ( 2 2 2
S) là: (x − 2) + ( y −1) + (z − 3) = 25. 0,25 9.a 2(1+ 2i)
Ta có: (2 + i)z +
= 7 + 8i ⇔ (2 + i)z = 4 + 7i 0,25
(1,0 điểm) 1+ i
z = 3 + 2 .i 0,25
Do đó w = 4 + 3 .i 0,25 Môđun của w là 2 2 4 + 3 = 5. 0,25 Trang 3/4 Câu Đáp án Điểm
Gọi I là tâm của đường tròn (C) cần viết phương trình. 7.b
Do I d nên tọa độ của I có dạng I (t;2t+3). 0,25
(1,0 điểm)
AB = CD d (I ,Ox) = d (I ,Oy) ⇔| t |=| 2t + 3 |⇔ t = −1 hoặc t = −3. 0,25
• Với t = −1 ta được I( 1
− ;1), nên d(I;Ox) =1. Suy ra, bán kính của (C) là 2 2 1 1 + = 2. 0,25 Do đó 2 2
(C): (x +1) + ( y −1) = 2.
• Với t = −3 ta được I( 3 − ; 3
− ), nên d(I;Ox)=3. Suy ra, bán kính của (C) là 2 2 3 1 + = 10. 0,25 Do đó 2 2
(C): (x + 3) + ( y + 3) = 10.
Do M d nên tọa độ của điểm M có dạng M (1+ 2t;−1− t;t). 0,25 8.b JJJJG JJJJG
(1,0 điểm) Ta có AM = (2t; t
− ;t − 2), BM = ( 1 − + 2t; t − ;t). JJJJG JJJJG 0,25
Tam giác AMB vuông tại M AM.BM = 0 2 2 ⇔ 2t( 1
− + 2t) + t + t(t − 2) = 0 ⇔ 6t − 4t = 0 0,25 ⇔ 2 ⎛ 7 5 2 ⎞ t = 0 hoặc t = . Do đó M (1; 1 − ;0) hoặc M ;− ; . 0,25 3 ⎜ ⎟ ⎝ 3 3 3 ⎠ 9.b Phương trình bậc hai 2
z +3(1+i)z +5i = 0 có biệt thức ∆ = −2 . i 0,25
(1,0 điểm) 2 = (1− i) . 0,25 3(
− 1+ i) + (1− i)
Do đó nghiệm của phương trình là z = = 1 − − 2i 0,25 2 3(
− 1+ i) − (1− i) hoặc z = = 2 − − .i 0,25 2
------------- HẾT------------- Trang 4/4