Đề trắc nghiệm 20 câu - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Dùng định lý Green, tính tích phân đường ( )( ) (2 )CI x y dx x y dy= + + +, với ( )C là biên của miền tam giác có các đỉnh (0,0), (0,2) và (2,0) A. 3I= B. 2I= C. 1I= D. 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. Với hàm số 2 biến 2
f (x, y) = x −1 +
y +1 thì miền xác định của hàm số là : x 1 x 1 A. B. y y x x C. D. y y 1 2. Với hàm số 2 biến 2 2 f ( ,
x y) = x + 2xy + y thì các đạo hàm riêng cấp 1 là : A. f ( ,
x y) = 2x + 2 y và f ( , x )
y = 2x + 4 y x y B. f ( ,
x y) = 2x + 2 y và f ( , x )
y = 2x + 2 y x y C. f ( ,
x y) = 2x + 4 y và f ( , x )
y = 2x + 2 y x y D. f ( ,
x y) = 2x + 4 y và f ( , x )
y = 2 x + 4 y x y 3.
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt (S) là đồ thị của hàm 2 2 f ( ,
x y) = x + 2xy + y tại
điểm (1,2,9) có phương trình là :
A. z = 6x + 6 y − 3 B. z = 6
− x − 6y + 9
C. z = 6x + 6 y − 9 D. z = 6
− x − 6y + 3 4. Với hàm số 2 biến 3 3 f ( ,
x y) = x + 2xy + y thì đạo hàm riêng cấp 2 f (x, y) là : xy A. f ( , x )
y = 6 x + 2 y B. f ( , x ) y = 2 y xy xy C. f ( , x ) y = 6 x D. f ( , x ) y = 2 xy xy 5. f ( , x y) = 0 Với hàm số 2 biến 2 2 x f ( ,
x y) = x − 2xy − y − 8x − 4y , khi giải hệ f ( , x ) y = 0 y
thì nghiệm thu được là : x =1 x = 3 A. B. y = −3 y = −1 x = 3 x = −1 C. D. y =1 y = 3 6.
Biểu thức nào sau đây thể hiện D là một Miền Hình Chữ Nhật ở trong hệ toạ độ vuông góc Oxy A. D = (r, )
0 r 1 , 0
B. D = (x, y) 0 x 1 , 2 y 4 C. D = 2 ( , x y)
0 y 1 , y x 1
D. D = (x, y) 0 x 1 , x y 2x 7. 1 1
Khi tính tích phân 2 lớp I = 8xydx
dy ta thu được kết quả là : 0 0 A. I = 4 B. I = 3 C. I = 2 D. I = 1 8. 2 1
Khi tính tích phân 2 lớp I = 4xydy dx
ta thu được kết quả là : 0 0 A. I =1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 9.
Biểu thức nào sau đây thể hiện E là một Khối Hộp ở trong hệ toạ độ vuông góc Oxyz
A. D = (x, y, z) 1 x 2 , 1 y 3 , 1 z 4 2 2
B. D = (x, y, z) 0 x 1 , 0 y 1 , 0 z x + y 2 2
C. D = (x, y, z) 0 x 1 , 0 y x + z , 0 z 1 D. D = 2 2 (x, y, z)
0 x y + z , 0 y 1 , 0 z 1 10. 1 1 1
Khi tính tích phân 3 lớp I = 16xyzdz d
y dx ta thu được kết quả là : 0 0 0 A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 11. 1 1 1
Khi tính tích phân 3 lớp I = 16xyzdy d
xdz ta thu được kết quả là : 0 0 0 A. I = 4 B. I = 3 C. I = 2 D. I = 1 12.
Khi (C) là đoạn thẳng từ điểm (0, 2) đến điểm (1,3) thì phương trình dạng vectơ của (C) là :
A. r(t) = t,5t + 2 với 0 t 1
B. r(t) = t +1,5t + 7 với 0 t 1
C. r(t) = t −1,5t − 3 với 0 t 1
D. r(t) = t,t + 2 với 0 t 1 13. x = 3t
Cho (C) là đường cong có phương trình dạng tham số y = 4t . Khi tính tích 0 t 2 phân đường I =
( y − x)ds
ta có được kết quả là : (C ) A. I = 10 B. I = 8 C. I = 6 D. I = 4 14. x = 3t
Cho (C) là đường cong có phương trình dạng tham số y = 4t . Khi tính tích 0 t 2 phân đường I =
(y − x)dy
ta có được kết quả là : (C ) A. I = 10 B. I = 8 C. I = 6 D. I = 4 15.
Trường vectơ nào sau đây là trường vectơ bảo toàn
A. F (x, y) = 2x + y , − x + 2 y
B. F (x, y) = 2x − y , x + 2 y
C. F (x, y) = 2x + y , x + 2 y
D. F (x, y) = 2x − y , y − 2x 16.
Cho trường vectơ F(x, y) = 2x + y, x + 2y , hàm nào sau đây thoả mãn điều kiện f = F A. 2 f ( ,
x y) = 2x + xy + y B. 2 f ( ,
x y) = x + xy + 2 y C. f ( ,
x y) = 2x + xy + 2 y D. 2 2 f ( ,
x y) = x + xy + y 17.
Tính tích phân đường của trường vectơ I = F • dr với (C )
F (x, y) = 2x + y , x + 2 y và (C) là đoạn thẳng từ điểm (0, 2) đến điểm (1,3) . A. I = 9 B. I = 10 C. I = 11 D. I = 12 18.
Dùng định lý Green, tính tích phân đường I =
(x + y )dx + (2x + y )dy , với (C) ( C)
là biên của miền tam giác có các đỉnh (0,0) , (0,2) và (2,0) A. I = 3 B. I = 2 C. I =1 D. I = 0 19.
z = 5 − 2x − 2y
Cho mặt cong (S) có phương trình dạng giải tích . Khi tính
0 x 1 ; 0 y 1 tích phân mặt I = 2xdS
ta thu được kết quả là : (S ) A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 20.
z = 3 + 2x + 2y
Cho mặt cong (S) có phương trình dạng giải tích . Khi tính 0
x 2 ; 0 y 2 1 tích phân mặt I = ydS
ta thu được kết quả là : 3 (S ) A. I =1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4