Đề trắc nghiệm - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào trong những yếu tố sau: A. Tiền B. Khoản phải thuC. Bất động sản đầu tư D. Hàng tồn kho. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Question 1 of 200.5 Points
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào trong những yếu tố sau:
A. Tiền
B. Khoản phải thu
C. Bất động sản đầu tư
D. Hàng tồn kho
Reset Selection
Question 2 of 200.5 Points
Lãi suất thường được thông báo chính thức trong các hợp đồng tín dụng là lãi suất gì?
A. Lãi suất tiết kiệm
B. Lãi suất thực
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi kép
Reset Selection
Question 3 of 200.5 Points
Phân tích Dupont thể hiện điều gì?
A. Xem xét các yếu tố có thể gây ảnh hưởng đến ROE gồm số nhân vốn chủ và lợi nhuận
trên tài sản từ đó có các biện pháp cải thiện.
B. So sánh biến động các khoản mục trên báo cáo tài chính
C. Định giá tài sản bằng mô hình chiết khấu
D. Xây dựng hệ thống đánh giá rủi ro
Reset Selection
Question 4 of 200.5 Points
Để tăng giá trị hiện tại, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:
A. Tăng
B. Giảm
C. Theo lãi suất thực
D. Theo lãi suất cơ bản
Reset Selection
Question 5 of 200.5 Points
Chỉ số vòng quay tài sản cố định thuộc nhóm chỉ số?
A. Khả năng thanh toán
B. Giá trị thị trường
C. Khả năng hoạt động
D. Khả năng sinh lời
Reset Selection
Question 6 of 200.5 Points
Doanh nghiệp có số liệu sau: Tổng tài sản giá trị 125 tỷ đồng, hệ số nợ là 0,63. Vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp là?
A. 54,65 tỷ
B. 65,46 tỷ
C. 46,25 tỷ
D. 26,45 tỷ
Reset Selection
Question 7 of 200.5 Points
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công tác quản trị tài chính doanh nghiệp:
A. Hình thức tổ chức doanh nghiệp
B. Khấu hao tài sản cố định
C. Tiền lãi và thuế
D. Tất cả các câu đều sai
Reset Selection
Question 8 of 200.5 Points
Ông Nam là chủ một doanh nghiệp tư nhân và hoạt động theo dự án. Do kinh doanh thuận lợi nên thu
nhập của dự án tăng đều theo các năm. Sau 4 năm lần lượt là : 50, 55, 60, 70 triệu đồng. Giá trị dòng
tiền của dự án vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 10% năm là?
A. 70 triệu
B. 235 triệu
C. 269,1 triệu
D. 296,6 triệu
Reset Selection
Question 9 of 200.5 Points
Ngân hàng cho khách hàng vay 1 khoản tiền với lãi suất 15%/năm, và yêu cầu ghép lãi theo quý. Khi đó
lãi suất thực sẽ là?
A. 15%
B. 3,75%
C. 15,87%
D. 10%
Reset Selection
Question 10 of 200.5 Points
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tài sản cố định?
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
B. Giá trị được dịch chuyển từng phần vào sản phẩm và được khấu hao theo thời gian
C. Hình thái vật chất dễ thay đổi trong quá trình sử dụng
D. Không ý nào đúng ở 3 ý kia
Reset Selection
Question 11 of 200.5 Points
Để tăng giá trị tương lai, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:
A. Tăng
B. Giảm
C. Theo lãi suất thực
D. Theo lãi suất cơ bản
Reset Selection
Question 12 of 200.5 Points
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được xác lập dựa trên dòng tiền từ các hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Đầu tư
C. Tài chính
D. Tất cả đều đúng
Reset Selection
Question 13 of 200.5 Points
Mức trích khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần là:
A. Qua các năm bằng nhau
B. Tăng dần qua các năm
C. Bằng nhau những năm đầu và giảm dần ở các năm sau
D. Tất cả các câu đều sai
Reset Selection
Question 14 of 200.5 Points
Phương án nào sau đây làm giảm giá trị hiện tại của chuỗi tiền từ năm 1 đến năm 4 như sau : 100, 150,
400, 250; với lãi suất 10%
A. Giảm lãi suất chiết khấu 1%
B. Đổi dòng tiền năm 1 và năm 3
C. Đổi dòng tiền năm 2 và năm 4
D. Đổi dòng tiền năm 3 và năm 4
Reset Selection
Question 15 of 200.5 Points
Doanh nghiệp hoạt động với tư cách là nhà đầu tư khi:
A. Phát hành chứng khoán
B. Vay nợ
C. Gửi tiền vào ngân hàng
D. Trả nợ
Reset Selection
Question 16 of 200.5 Points
Số tiền mà bên đi vay phải trả cho bên cho vay ngoài khoản vốn gốc sau một khoảng thời gian gọi là gì?
A. Lãi suất
B. Tiền lãi
C. Lãi đơn
D. Lãi kép
Reset Selection
Question 17 of 200.5 Points
Doanh nghiệp huy động vốn trên thị trường từ các nguồn sau đây, nguồn nào không có bản chất là vay
nợ?
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Phát hành trái phiếu
D. Phát hành cổ phiếu
Reset Selection
Question 18 of 200.5 Points
Doanh nghiệp có số liệu sau: Tổng tài sản giá trị 125 tỷ đồng. Nếu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
là 20 tỷ đồng, ROA của doanh nghiệp?
A. a. 16%
B. b. 32%
C. c. 43,24%
D. d. 21,62%
Reset Selection
Question 19 of 200.5 Points
Phân tích nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính cho ta biết điều gì?
A. Đo lường mức độ hoạt động của tài sản và nguồn vốn trong doanh nghiệp
B. Cho thấy việc sử dụng nợ có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt động
C. Biểu hiện khả năng tạo lãi của tài sản và vốn chủ sở hữu.
D. Đánh giá của nhà đầu tư về giá trị của doanh nghiệp.
Reset Selection
Question 20 of 200.5 Points
Mục tiêu của quản trị tài chính là gì?
A. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
B. Tăng doanh thu trong doanh nghiệp
C. Giảm chi phí trong doanh nghiệp
D. Tất cả các câu đều sai
Reset Selection
| 1/8

Preview text:

Question 1 of 200.5 Points
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào trong những yếu tố sau:  A. Tiền  B. Khoản phải thu 
C. Bất động sản đầu tư  D. Hàng tồn kho Reset Selection Question 2 of 200.5 Points
Lãi suất thường được thông báo chính thức trong các hợp đồng tín dụng là lãi suất gì?  A. Lãi suất tiết kiệm  B. Lãi suất thực  C. Lãi suất danh nghĩa  D. Lãi kép Reset Selection Question 3 of 200.5 Points
Phân tích Dupont thể hiện điều gì? 
A. Xem xét các yếu tố có thể gây ảnh hưởng đến ROE gồm số nhân vốn chủ và lợi nhuận
trên tài sản từ đó có các biện pháp cải thiện. 
B. So sánh biến động các khoản mục trên báo cáo tài chính 
C. Định giá tài sản bằng mô hình chiết khấu 
D. Xây dựng hệ thống đánh giá rủi ro Reset Selection Question 4 of 200.5 Points
Để tăng giá trị hiện tại, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:  A. Tăng  B. Giảm  C. Theo lãi suất thực  D. Theo lãi suất cơ bản Reset Selection Question 5 of 200.5 Points
Chỉ số vòng quay tài sản cố định thuộc nhóm chỉ số?  A. Khả năng thanh toán  B. Giá trị thị trường  C. Khả năng hoạt động  D. Khả năng sinh lời Reset Selection Question 6 of 200.5 Points
Doanh nghiệp có số liệu sau: Tổng tài sản giá trị 125 tỷ đồng, hệ số nợ là 0,63. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là?  A. 54,65 tỷ  B. 65,46 tỷ  C. 46,25 tỷ  D. 26,45 tỷ Reset Selection Question 7 of 200.5 Points
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công tác quản trị tài chính doanh nghiệp: 
A. Hình thức tổ chức doanh nghiệp 
B. Khấu hao tài sản cố định  C. Tiền lãi và thuế 
D. Tất cả các câu đều sai Reset Selection Question 8 of 200.5 Points
Ông Nam là chủ một doanh nghiệp tư nhân và hoạt động theo dự án. Do kinh doanh thuận lợi nên thu
nhập của dự án tăng đều theo các năm. Sau 4 năm lần lượt là : 50, 55, 60, 70 triệu đồng. Giá trị dòng
tiền của dự án vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 10% năm là?  A. 70 triệu  B. 235 triệu  C. 269,1 triệu  D. 296,6 triệu Reset Selection Question 9 of 200.5 Points
Ngân hàng cho khách hàng vay 1 khoản tiền với lãi suất 15%/năm, và yêu cầu ghép lãi theo quý. Khi đó lãi suất thực sẽ là?  A. 15%  B. 3,75%  C. 15,87%  D. 10% Reset Selection Question 10 of 200.5 Points
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tài sản cố định? 
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh 
B. Giá trị được dịch chuyển từng phần vào sản phẩm và được khấu hao theo thời gian 
C. Hình thái vật chất dễ thay đổi trong quá trình sử dụng 
D. Không ý nào đúng ở 3 ý kia Reset Selection Question 11 of 200.5 Points
Để tăng giá trị tương lai, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:  A. Tăng  B. Giảm  C. Theo lãi suất thực  D. Theo lãi suất cơ bản Reset Selection Question 12 of 200.5 Points
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được xác lập dựa trên dòng tiền từ các hoạt động nào?  A. Kinh doanh  B. Đầu tư  C. Tài chính  D. Tất cả đều đúng Reset Selection Question 13 of 200.5 Points
Mức trích khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần là:  A. Qua các năm bằng nhau  B. Tăng dần qua các năm 
C. Bằng nhau những năm đầu và giảm dần ở các năm sau 
D. Tất cả các câu đều sai Reset Selection Question 14 of 200.5 Points
Phương án nào sau đây làm giảm giá trị hiện tại của chuỗi tiền từ năm 1 đến năm 4 như sau : 100, 150,
400, 250; với lãi suất 10% 
A. Giảm lãi suất chiết khấu 1% 
B. Đổi dòng tiền năm 1 và năm 3 
C. Đổi dòng tiền năm 2 và năm 4 
D. Đổi dòng tiền năm 3 và năm 4 Reset Selection Question 15 of 200.5 Points
Doanh nghiệp hoạt động với tư cách là nhà đầu tư khi:  A. Phát hành chứng khoán  B. Vay nợ 
C. Gửi tiền vào ngân hàng  D. Trả nợ Reset Selection Question 16 of 200.5 Points
Số tiền mà bên đi vay phải trả cho bên cho vay ngoài khoản vốn gốc sau một khoảng thời gian gọi là gì?  A. Lãi suất  B. Tiền lãi  C. Lãi đơn  D. Lãi kép Reset Selection Question 17 of 200.5 Points
Doanh nghiệp huy động vốn trên thị trường từ các nguồn sau đây, nguồn nào không có bản chất là vay nợ?  A. Tín dụng ngân hàng  B. Tín dụng thương mại  C. Phát hành trái phiếu  D. Phát hành cổ phiếu Reset Selection Question 18 of 200.5 Points
Doanh nghiệp có số liệu sau: Tổng tài sản giá trị 125 tỷ đồng. Nếu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
là 20 tỷ đồng, ROA của doanh nghiệp?  A. a. 16%  B. b. 32%  C. c. 43,24%  D. d. 21,62% Reset Selection Question 19 of 200.5 Points
Phân tích nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính cho ta biết điều gì? 
A. Đo lường mức độ hoạt động của tài sản và nguồn vốn trong doanh nghiệp 
B. Cho thấy việc sử dụng nợ có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt động 
C. Biểu hiện khả năng tạo lãi của tài sản và vốn chủ sở hữu. 
D. Đánh giá của nhà đầu tư về giá trị của doanh nghiệp. Reset Selection Question 20 of 200.5 Points
Mục tiêu của quản trị tài chính là gì? 
A. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế 
B. Tăng doanh thu trong doanh nghiệp 
C. Giảm chi phí trong doanh nghiệp 
D. Tất cả các câu đều sai Reset Selection