Đề trắc nghiệm tham khảo học phần Nguyên lý kế toán có đáp án
Đề trắc nghiệm tham khảo học phần Nguyên lý kế toán có đáp án của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503 CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau ây không úng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn ược gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện ể có ược thông tin cung cấp cho các ối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu ều sai
3. Ba loại thước o chủ yếu ược sử dụng ể o lường mức ộ hao phí của các ối tượng khi tham gia vào
các quá trình kinh tế bao gồm: a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao ộng
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu ều sai
4. Phát biểu nào dưới ây không úng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các ối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các ối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
5. Các ặc iểm nào sau ây không ược dùng ể mô tả tài sản
a. Có thể thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. ánh giá và thanh tra b. thông tin và giám ốc.
c. kiểm soát và thanh tra. d. phân tích và ánh giá.
7. Các ặc iểm nào dưới ây không ược dùng ể mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện ã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải ược thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới ây không úng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ i nợ phải trả lOMoARc PSD|36244503
c. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới ây không úng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ược trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt ộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới ây không úng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ ông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu ồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu ồng thì
tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu ồng b. 800 triệu ồng c. 500 triệu ồng
d. Tất cả các câu ều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu ồng và tổng nợ phải
trả tăng lên 300 triệu ồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu b. Giảm i 200 triệu c. Tăng lên 800 triệu d. Giảm i 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới ây mô tả không úng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng ể thực hiện công tác kế
toán tài chính tại các ơn vị
c. Luật Kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng ể xây dựng Chuẩn
mực kế toán và Chế ộ hướng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy ịnh cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản ể ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán và theo quy ịnh của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về chế ộ kế toán?
a. Chế ộ kế toán quy ịnh và hướng dẫn các vấn ề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương pháp kế toán,
chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt ộng trong các ngành nghề khác nhau ều phải áp dụng cùng một chế ộ
kế toán là chế ộ kế toán doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36244503
c. Thông thường, Chế ộ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế ộ kế toán ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào
chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a.khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước o tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu ều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời ến các ối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu ều úng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài
chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu ồng trả tiền thuê văn phòng 6
tháng ầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện òi bồi thường 5 tỷ ồng, do tòa chưa ra công bố chính thức,
không thể xác ịnh chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin này
trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao
vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp
nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho theo phương
pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán lOMoARc PSD|36244503 d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành ang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang ầu năm sau sẽ
ngừng hoạt ộng thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản ược ghi nhận vào sổ kế toán tại thời iểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp ồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt ộng liên tục, báo cáo tài chính ược lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt ộng liên tục trong hiện tại.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt ộng liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt ộng liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu ầy ủ ược quy ịnh trong VAS số 01 – Chuẩn mực chung: a.
Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu ối với người sử dụng. b.
Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo úng với thực tế, không bị xuyên tạc, không bị bóp méo. c.
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan ến kỳ kế toán phải ược ghi chép và báo cáo ầy ủ, không bỏ sót. d.
Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo kịp thời, úng hoặc trước thời hạn
quy ịnh, không ược chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau ây mô tả úng về môi trường kế toán? a.
Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi
trường xã hội và môi trường pháp lý. b.
Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt ộng kế toán c. a và b úng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 3 tỷ ồng, giá bán ước tính sẽ thu ược là 5 tỷ ồng, trừ
chi phí liên quan số tiền thuần thu ược là 4,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng này trên
báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ ồng b. 5 tỷ ồng lOMoARc PSD|36244503 c. 4,5 tỷ ồng d. 4 tỷ ồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán
toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả ều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt ộng. d. Tất cả ều úng
3. Biểu báo cáo nào sau ây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân ối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân ối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các ối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng ơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số liệu khi lập
báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân ối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân ối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân ối số phát sinh 6. Bảng cân ối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân ối nào sau ây không thuộc Bảng cân ối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn lOMoARc PSD|36244503
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau ây không làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố ịnh hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu ều úng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây sẽ làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
11. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây chỉ làm thay ổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc
bên Nguồn vốn) của Bảng cân ối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt ộng kinh doanh ược phản ánh trên Bảng cân ối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả ều sai lOMoARc PSD|36244503
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu 17. Doanh thu thuần trên
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố ịnh
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả ều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt ộng tài chính là kết quả của ẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp ) 21.
Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận gộp lOMoARc PSD|36244503
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức úng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung 24. Cơ sở xác ịnh chi phí
thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính tại
một thời iểm nhất ịnh
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của
Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu
Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
29. Số tiền lãi ược chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính lOMoARc PSD|36244503 d. Tất cả ều sai
30. Số tiền vay vốn ể hoạt ộng sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ ược dùng ể:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5. Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ
có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản lOMoARc PSD|36244503 b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân ối tài khoản d. a, b, c ều úng
8. Tài khoản nào sau ây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b ều úng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối oái
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản iều chỉnh giảm, thì tài khoản iều chỉnh
của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần iều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân ối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng” lOMoARc PSD|36244503
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào: a. Bảng cân ối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên ều úng
20. Định khoản giản ơn là loại ịnh khoản có liên quan ến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c ều sai
21. Định khoản phức tạp là loại ịnh khoản có liên quan ến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c ều úng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng ể tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự biến ộng của tài sản
c. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn lOMoARc PSD|36244503
d. Dùng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ 23.
Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản iều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản iều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số ầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b úng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác ịnh kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác ịnh kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản ược phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau ây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác ịnh kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau ây không thuộc loại tài khoản iều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. lOMoARc PSD|36244503 d. TK 521. CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT c.Giá thanh toán d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay ổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui ịnh của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ. d.Các câu trên ều úng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng khi mua hàng ược ghi nhận: a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d.Câu b và c úng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ể có ược hàng tồn kho ở ịa iểm
và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính ể tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c úng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính ể bán,
giá mua 5.000.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%.
Chiết khấu thương mại ược hưởng 2%. Giá thực tế của lô máy tính này là: a.250.000.000 ồng b. 325.000.000 ồng c. 245.000.000 ồng d.318.500.000 ồng
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật
liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT
10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) là
4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a.224.500.000 ồng b.246.500.000 ồng lOMoARc PSD|36244503 c.244.500.000 ồng d.Các câu trên ều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật
liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT
10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô
vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000 ồng b.610.200.000 ồng c.555.500.000 ồng d.Các câu trên ều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu,
số lượng 2.000 kg VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 /kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 . Giá thực tế vật liệu nhập kho, và ơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 ồng và 115.950 ồng/kg.
b.229.900.000 ồng và 114.950 ồng/kg.
c.251.900.000 ồng và 125.950 ồng/kg.
d.Tất cả các câu ều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải dùng ể
cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000 /m, thuế GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên
doanh nghiệp quyết ịnh trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm
10% thuế GTGT): 1.650.000 . Giá thực tế nhập kho và ơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là:
a.150.000.000 ồng và 33.333 ồng/m
b.150.150.000 ồng và 33.367 ồng/m
c.136.500.000 và 30.333 ồng/m d.Các câu trên ều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường ang biến ộng giảm, phương pháp tính giá
hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất. a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di ộng d.Các câu trên ều sai
12.Trong giai oạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thị trường biến ộng tăng, phương pháp nào
cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: a.Thực tế ích danh
b.Nhập trước, xuất trước c.Bình quângia quyền d.Các câu trên ều sai
13.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp ược ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào lOMoARc PSD|36244503
c.Giảm giá trị tài sản mua vào d.Các câu trên ều sai
14.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu,
giá mua chưa thuế 25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên ược hưởng chiết
khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%):
2.310.000 . Giá thực tế nhập kho vật liệu là: a.124.100.000 ồng b.127.100.000 ồng c.124.310.000 ồng d.Các câu trên ều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 2.000kg x 25.000 /kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400 /kg, chi phí vận chuyển 200 /kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: a.152.580.000 ồng b.151.020.000 ồng c.151.900.000 ồng
d.Tất cả các câu ều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là:
a. 85.000.000 ồng và 45.300.000 ồng b.
84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 80.000.000 ồng và 44.000.000 ồng d.Các câu trên ều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg.+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế ích danh, cho biết: +Xuất
lần 1: 1.500 kg thuộc tồn ầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a.85.000.000 ồng và 43.400.000 ồng lOMoARc PSD|36244503
b.84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c.86.250.000 ồng và 44.050.000 ồng d.Các câu trên ều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn
ầu kỳ: 2.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, ơn giá 52.000 /kg, chi phí vận chuyển 2.000.000
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA, ơn giá 54.000 /kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy
giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 ồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 ồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu ều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính
(VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 /kg VLC và 20.000
/kg VLP, thuế GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển về ến kho chưa thuế 4.000.000 ồng, thuế GTGT
10%. Khoản chiết khấu thanh toán ược hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển ược phân
bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a.121.200.000 ồng và 142.800.000 ồng
b.133.320.000 ồng và 157.080.000 ồng
c.133.200.000 ồng và 156.800.000 ồng
d.Tất cả các câu ều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố ịnh này có nguyên giá ược ghi trên
sổ kế toán của XYZ là 570.000.000 , giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000 . Hiện nay, giá trên thị
trường của TSCĐ này 600.000.000 . Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000 b.570.000.000 c. 500.000.000 d.450.000.000
21.Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn
ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000. +Nhập
lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d.Tất cả các câu ều sai lOMoARc PSD|36244503
22.Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn
ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: a. 90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d.Tất cả các câu ều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu ều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000 .
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu ều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn
ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
1.200.000 , chiết khấu thanh toán ược hưởng 1.500.000 .
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: lOMoARc PSD|36244503 a. 113.000.000. b. 118.200.000. c. 117.300.000
d. Tất cả các câu ều sai
26. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật liệu chính
(VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 35.000 /kg VLC và 24.000 /kg
VLP, thuế GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 5.000.000 ồng, phân bổ
chi phí vận chuyển theo khối lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a. 35.000 và 24.000 b. 36.000 và 25.000. c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000 /kg, thuế GTGT 10%, ược
giảm giá 500 /kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%:
1.100.000 . Trị giá nhập kho lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là: a. 145.000.000 b. 146.000.000 c. 146.100.000
d. Tất cả các câu ều sai.
28. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính giá theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ,
có tình hình vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+Nhập lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.800 /kg, ược giảm giá 100 /kg, chi phí vận chuyển 1.200.000
+Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là: a.
81.480.000 ; 101.850.000 ; và 20.370.000
b. 82.360.000 ; 102.150.000 ; và 20.590.000
c. 82.360.000 ; 102.950.000 ; và 20.590.000
d. Tất cả các câu ều sai.
29.Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.700 /kg; ượcgiảm giá 100 /kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với ơn giá mua 25.700 /kg, chi phí vận chuyển 1.500.000 .
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho
trong kỳ lần lượt là: a.155.600.000 và 228.800.000 b.151.300.000 và 233.100.000 c.156.000.000 và 228.400.000 lOMoARc PSD|36244503
d.Tất cả các câu ều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+Tồn ầu tháng: 3.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 /kg, chi phí vận chuyển chưa
thuế GTGT 10%. 2.500.000 +Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 /kg, ược hưởng chiết
khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000 +Xuất lần 2:
7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
a. 821.000.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước b.
821.000.000 ồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước d.Tất cả các câu ều sai CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có ặc iểm là: a.Đối tượng lao ộng.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu ều úng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm ược ghi nhận vào: a.Chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao mòn 60%, thu bằng
tiền gửi ngân hàng 44tr ã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ, kế toán ịnh khoản:
a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr d.Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm ược ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, ược hạch toán vào: lOMoARc PSD|36244503 a.TK152. b.TK641. c.TK642.
d.Tất cả các câu trên ều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu ược hạch toán: a.Nợ TK 621/Có TK 152. b.Nợ TK 627/Có TK 152. c.Nợ TK 641/Có TK 152. d.Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, ược hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 334/Có TK 622. d.Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, ược hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 641/Có TK 334. d.NợTK 642/Có TK 334.
9.Chi phí sản xuất là:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
d.Tất cả các câu trên ều úng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
c.Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
d.Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá trình sản xuất ở phân xưởng.
b.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá trình quản lý doanh nghiệp.
c.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm. lOMoARc PSD|36244503
d.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá trình hoạt ộng sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.Chi phí nhân công trực tiếp là:
a.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh ược tính vào chi phí của công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d.Cả a và c.
13.Chi phí sản xuất chung là:
a.Chi phí quản lý, iều hành doanh nghiệp.
b.Chi phí quản lý, iều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi
phí nhân công trực tiếp. d.Cả b và c.
14.Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ là 1.000.000 ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí
nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000 , chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất
10.000.000 , các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất ược tính vào chi phí
2.400.000 , Chi phí sản xuất chung 7.000.000 , Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000 , chi phí
quản lý doanh nghiệp 20.000.000 ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000 . Vậy giá thành
sản xuất của sản phẩm là: a.45.400.000 . b.39.900.000 . c.71.900.000 .
d.Tất cả các câu trên ều sai.
15.Doanh thu bán hàng là:
a.Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b.Số tiền doanh nghiệp nhận ược hoặc sẽ nhận ược từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d.Tất cả các câu trên ều sai.
16.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
doanh thu bán hàng ược ghi nhận là: a.Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi trên hóa ơn.
d.Giá bán chưa thuế GTGT.
17.Giá vốn hàng bán là:
a.Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d.Tất cả các câu trên ều úng.
18.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng ược ghi nhận vào: a.TK 152. lOMoARc PSD|36244503 b.TK 621. c.TK 627. d.TK 642.
19.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm
giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156 triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ
kinh doanh là: a.250 triệu. b.225triệu. c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên ều sai.
20.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 153. b.Nợ TK 627/ Có TK 153. c.Nợ TK 621/ Có TK 242. d.Nợ TK 627/ Có TK 242.
21.Nội dung không ược tính vào giá thành sản phẩm:
a.Tiền lương của quản ốc phân xưởng.
b.Tiền lương của giám ốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d.Tiền lương của công nhân sản xuất.
22.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán ược ghi: a.Nợ TK 157/ Có TK 155. b.Nợ TK 155/ Có TK 157. c.Nợ TK 632/ Có TK 157. d.Nợ TK 157/ Có TK 632.
23.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 214. b.Nợ TK 627/ Có TK 214 c.Nợ TK 214/ Có TK 627. d.Nợ TK 214/ Có TK 621.
24.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao mòn 60%, thu bằng
tiền gửi ngân hàng 44tr ãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh
nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, ịnh khoản nào sau ây không úng: a.Nợ TK 811:
40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.Tất cả các câu trên ều úng.
25.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá ầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị
hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng ể thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: lOMoARc PSD|36244503 a.650tr. b.700tr. c.800tr.
d.Tất cả các câu trên ều sai.
26.DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT: 1.000 ) TK112 SDĐK 200.000 SDCK 150.000 TK156 SDĐK 500.000 SDCK 500.000 TK211 SDĐK 100.000 SDCK 130.000 TK222 SDĐK 60.000 SDCK 60.000 TK331 SDĐK 250.000 SDCK 200.000 TK411 SDĐK 1.000.000 SDCK 1.030.000
Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh:
a.Trả nợ người bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b.Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d.Tất cả các câu ều sai.
27.Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong ó thuế GTGT 10%, trị giá hàng xuất
kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ịnh khoản: a.Nợ TK
112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
b.Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
c.Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr d.Cả b và c.
28.Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr. Tỷ số giữa
lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho ầu kỳ bằng 10tr, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là: a.30tr. b.35,8tr. c.40tr.
d.Tất cả các câu ều sai.
29.Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh thu của
doanh nghiệp là 700tr, trong ó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước ã trả 50tr. Giá
vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là: a.550tr. b.650tr c.700tr.
d.Tất cả các câu ều sai.
30.Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho ầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì: 3.300 tr,
mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận chuyển
hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a.2.500 tr. b.2.700 tr. lOMoARc PSD|36244503 c.4.000 tr.
d.Tất cả các câu ều sai. CHƯƠNG 6
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ, Chỉ
tiêu về số lượng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ, Chỉ
tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan.
2. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể ược lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước:
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo quản và lưu trữ
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ d. Đáp án khác
4. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá ơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu : a. 1 liên b. 2 liên c. 3 liên d. 4 liên.
5. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá ơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán
hàng với số tiền từ: a. 50.000 ồng trở lên b. 100.000 ồng trở lên c. 150.000 ồng trở lên d. 200.000 ồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: a. Phiếu thu b. Biên lai thu tiền c. Hoá ơn thu tiền
d. Các phương án trên ều úng
7.Chứng từ gốc nào sau ây chứng minh ược tiền của doanh nghiệp chi ra ể mua hàng hoá, dịch vụ: a. Hoá ơn GTGT b. Hoá ơn bán hàng c. Phiếu nhập kho lOMoARc PSD|36244503 d. a và b ều úng
8. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,
c. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên ều úng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán ược chia thành các loại:
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp 10. Theo ịa iểm lập,
chứng từ kế toán ược chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban ầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu trên ều úng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán
hàng sẽ lập chứng từ: a. Hoá ơn GTGT
b. Hoá ơn bán hàng thông thường c. Hoá ơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên ều úng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a. Giá bán b. Giá xuất kho c. Giá vốn
d. b và c ều úng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên ều sai.
14. Hoá ơn khống là:
a. Hoá ơn ược ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá ơn có số tiền khác với số tiền thực tê
c. Hoá ơn ã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên ều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
khi mua hàng trường hợp nào sẽ ược khấu trừ thuế GTGT ầu vào: a. Nhận ược Hoá ơn GTGT
b. Nhận ược Hoá ơn bán hàng thông thường lOMoARc PSD|36244503
c. Không có áp án nào úng d. a và b ều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán ại lý.
d. Tất cả các áp án trên ều úng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ c. Thẻ TSCĐ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
18. Để sao chụp thời gian lao ộng của người lao ộng, kế toán sử dụng: a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ c. a và b ều úng d. a và b ều sai
19. Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng: a. Hợp ồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ d. Bảng chấm công
20. Khi mua Hoá ơn lần ầu ( ối với doanh nghiệp không tự in hóa ơn), doanh nghiệp xuất trình ầy ủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá ơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận ăng ký thuế và Giấy phép ăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp i mua Hoá ơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện:
a. Được tiến hành ồng thời lOMoARc PSD|36244503
b. Có quan hệ về mặt số liệu
c. Không có quan hệ ối ứng d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân ối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân ối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết d. Không câu nào úng.
26. Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ. a. Hóa ơn bán hàng b. Phiếu xuất kho c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau ây không phải là chứng từ gốc: a. Hóa ơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức c. Bảng kê chi tiền d. Phiếu thu
28. Yếu tố nào sau ay dẫn tới chứng từ không ảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a. Tẩy xóa b. Ghi bằng bút chì c. Không ghi ngày tháng d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc tính toán số liệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có ứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không d. Cả a, b và c
30. Trong hóa ơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số lượng, thành tiền hàng mua
b. Số tiền thanh toán bằng chữ c. Ngày, tháng, năm d. Cả a, b và c CHƯƠNG 7
1. Sổ kế toán là: lOMoARc PSD|36244503 a.
Một tờ rời có chức năng ghi chép ộc lập hoặc là quyển sổ gồm nhiều tờ sổ thực hiện chức năng
ghi chép về những nội dung nhất ịnh theo quy ịnh của hệ thống kế toán. b.
Phương tiện vật chất ể hệ thống hóa thông tin chứng từ nhằm áp ứng các nhu cầu khác nhau của công tác quản lý. c.
Những tờ sổ ược xây dựng theo mẫu nhất ịnh dựa vào yêu cầu của phương pháp tài khoản và ghi
sổ kép hoặc yêu cầu về thông tin trong những trường hợp cụ thể của quản lý. d. Tất cả ều úng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán ược phân thành: a.
Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo ối tượng và sổ kết hợp.
c. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổ kiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ óng thành quyển
3. Theo mức ộ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán ược chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại ối tượng, sổ liên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các áp án trên dều úng.
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán ược phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ óng thành quyển.
b. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ. d. Cả b và c ều úng. 5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian và ghi theo ối tượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một ối tượng kế toán cụ thể.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết về một ối tượng tổng hợp nào ó.
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trên cùng một trang sổ.
6. Hiện nay theo quy ịnh của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a ....................................... 20
b ....................................................................................................................................................................... 20
c ....................................................................................................................................................................... 20
d7. Theo quy ịnh của chế ộ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán: ............Error! Bookmark not defined.
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ.
b. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
c. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng
từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký – sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số lượng và loại sổ kế toán cần dùng, cách thức thiết kế sổ. lOMoARc PSD|36244503
b. Căn cứ ể ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, ặc trưng của mỗi hình thức. d. a và c úng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một ơn vị phụ thuộc vào: a. Quy mô của ơn vị.
b. Đặc iểm hoạt ộng và sử dụng vốn.
c. Cả hai iều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào iều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau ây sai về phương pháp ghi sổ kế toán:
a. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.
b. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: mở sổ, ghi sổ và khóa sổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán ã ược kiểm tra ảm bảo các quy ịnh về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
11. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không ược: a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới. c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp ính chính.
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp cải chính.
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
13. Phương pháp cải chính là: a.
Dùng ể ính chính những sai sót bằng cách gạch một ường thẳng xóa bỏ chỗ ghi sai và ghi lại cho
úng bằng mực thường ở phía trên. b.
Dùng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng mực ỏ bút toán ã ghi sai và ghi lại bút
toán úng bằng mực thường. c.
Dùng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi trong ngoặc ơn bút toán ã ghi sai và ghi lại bút
toán úng bằng mực thường. d.
Dùng ể iều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng mực thường với số tiền chênh lệch còn
thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi ỏ và phương pháp cải chính. d. Đáp án khác. lOMoARc PSD|36244503
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ. Để sửa
chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau ây:
a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 ồng. Kế toán ghi sai:
Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000
Vậy ể sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau:
a. Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 b. Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 152 10.000.000
Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 c. Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000) Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 d. Cả b và c ều úng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại: a.
Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống. c. Sổ chi tiết. d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức ộ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ cái thuộc loại: a. Sổ kiểu 1 bên. b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại: a. Sổ kiểu một bên. b. Sổ kiểu hai bên. c. Sổ kiểu nhiều cột. d. Sổ kiểu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy ịnh cụ thể về:
a. Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hệ giữa các sổ. lOMoARc PSD|36244503
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ. d. Tất cả ều úng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là:
a. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ược kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế
trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ều ược ghi vào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian.
c. Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên có của các tài khoản.
d. Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái ược ghi từ: a. Chứng từ ghi sổ. b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau ây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy nhất: a.
Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau ây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân ối TK (BCĐSPS) ể kiểm tra
việc ghi chép tổng hợp:
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hình thức Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hình thức Nhật ký chứng từ, hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân ối tài khoản ược lập:
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán. c. Cả a, b ều úng. d. Cả a, b ều sai.
26. Theo quy ịnh của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ ược lập: a. Định kỳ. b. Cuối kỳ. c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ ược ghi: a. Theo ối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo ối tượng. lOMoARc PSD|36244503
d. Không có áp án nào úng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký ặc biệt.
b. Sổ Nhật ký ặc biệt và Sổ Nhật ký chung. c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký ặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.