Đề và đáp án Toán Kinh Tế 2 | Hvnh

Đề và đáp án Toán Kinh Tế 2 | Hvnh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 1
Thời gian làm bài: 90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. T kinh nghi i mua bán cệm trưc đây, một ngư phiếu tin rng, v u kii đi n kinh t hi n nay ế
mt khách hàng s u mi n thu v i xác su ng ch qu v i xác đầu tư vào tri phiế ế ất là 0,6, đầu tư vào chứ
suất là 0,3 và đầu tư vào cả ất để i điể hai loi trên vi xác sut là 0,15. Tìm xác su ti th m này mt khách
hàng không u mi n thu ng ch qu ? đầu tư vào tri phiế ế cũng không đầu tư vào ch
Câu 2. Thi h n s d : ngày) c a m n ph m là bi n ng ụng (đơn vị t s ế u nhiên có hàm m : ật độ
𝑓
(
𝑥
)
= {
20000
(
𝑥 + 100
)
3
,𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0
0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 0
Tính xác su mất để t sn phm trên có th i h n s d ng ít nh t là 200 ngày .
Câu 3. Tui th c a m t lo i sn ph m là bi n ng u nhiên phân ph i chu n v i trung bình ế 10 năm, độ l ch
tiêu chu n xu t cam k t thay th n phí các s n ph m b h ng trong th i gian b o ẩn 2 năm. Nhà sả ế ế mi
hành. N u nhà s n xu t mu n ch ph i b o hành 3% s s n ph nh th i gian b o hành ế ẩm thì nên quy đị
bao nhiêu?
Câu 4. Mt công ti ti n hành kh o sát nhu c u ( /tháng) vế kg m t lo i s n ph m do công ty M s n xu t trên
các h thành ph c b ng s u: gia đình ở 𝐴, đượ li
Nhu cầu
0
(2;3)
(3;4)
(4;5)
(5;6)
(6;7)
Số hộ
150
33
52
127
73
35
a) Ưc lượ gia đình i động t l h nhu cu s dng sn phm v tin cy 95%.
b) N ếu dùng m ng nhu cẫu trên để ưc lượ u trung bình ca các h gia đình vi độ chính xác 0,2
(kg/thng) thì độ tin cy là bao nhiêu?
c) Tìm kho ng tin c bi ng c a m c s d ng s n ph ậy hai phía khi ưc lượng độ ến độ (phương sai) m
trong m t tháng trên các h có dùng s n ph m v tin c y 98% bi t r ng m c s d ng s n ph i độ ế m
trong m t tháng trên các h có dùng s n ph m phân ph i x p x chu n.
Câu 5. Năm 2020, kho sát v thu nhp ( ) ctriệu đồng/năm a mt s nhân viên 1 chi nhánh ca ngân
hàng c b ng s u: A, ngưi ta thu đượ li
Thu nhập
240 320
320 400
400 - 480
480 560
560 640
640 - 720
720 - 800
Số ngưi
8
12
20
25
20
10
5
a) Vi độ ấp hơn bao tin cy 95%, thu nhp trung bình ca nhân viên ngân hàng A không th nhiêu?
b) Những ngưi có thu nhp t 640 triệu đồng/năm được xem là nh i có thu những ngư p cao. Năm
2019 t l nhân viên thu nh p cao là 12,5%. V i m cho r ng t ức ý nghĩa 5%, có th l nhân viên
thu nhập cao năm nay cao hơn hay không?
------------------------------------------
Cho bi
ết: 𝑢 =1, = 1, ;𝑢 = 2, ;𝜙
0,025
96; 𝑢
0,05
6449
0,01
3263
0
(
1, = 0,88
)
47; 𝜒
0,01
2
(
349
)
=
413 3856, ; 𝜒
0,99
2
(
349
)
= 290 4938,
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 2
Thời gian làm bài:90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Mt lo xét nghi m nhanh có kh nh -19 chính xác 90% i nghi i năng xc đị dương tính Covid ngư
nhim, t l xét nghi m sai là 10%. Nếu chn mt ngưi t m t nhóm ngưi 5% là thch c s dương
tính, k t qu xét nghi m b ng lo i này k t lu n anh ta . Tìm xác su không c s ế ế dương tính t ngưi đó th
dương tính.
Câu 2. Thi gian ho ng c a m t b ph n t : gi ) bi n ng u nhiên hàm phân ph i ạt độ ận điệ (đơn vị ế
xác su t:
𝐹
(
𝑥
)
= {
1 𝑒
𝑥
50
,𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0
0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 0
Tính xác su i gian ho ng c a b ph . ất để th ạt độ ận đó ln hơn 70 gi
Câu 3. IQ của 600 ngư ộp đơn xét tuyểi n n một trưng cao đẳng là bi n ng u nhiên có phân ph i chuế n
vi trung bình là 115 độ ếu trưng cao đẳng đòi hỏ lch chun là 12. N i IQ ti thiu là 95 thì có trung
bình i b i b i tiêu chu n trên? bao nhiêu ngư lo
Câu 4. Th ng kê kh ng bán trong m t ngày c a s n ph m A m t siêu th B, ta có k t qu ối lượ ế (vi 𝑥
𝑖
s kg bán ra trong ngày, là s c s 𝑛
𝑖
ngày bn đượ kg tương ứng):
𝑥
𝑖
10 30
30 40
40 50
50 60
60 70
70 80
80 90
90 100
100 130
𝑛
𝑖
4
8
30
45
25
20
15
10
3
Giá bán c a s n ph ẩm A là 5000 đồng/kg.
a) Vi độ tin cy 95%, ưc lượng doanh thu trung bình khi bán s n ph m A trong m t tu n siêu th B.
b) Siêu th n ph C cũng bn sả m A v bii độ ến động (độ l ch chu n) v kh ng 20 kg/ngày. Vối lượ i
mức ý nghĩa 5%, có thể ằng độ ến động này cao hơn độ ến độ cho r bi bi ng v kh ng bán trong m ối lượ t
ngày siêu th B hay không? Gi s kh ng bán s n ph m A trong m t ngày các siêu th u ối lượ đ
phân ph i x p x chu n.
c) Nhng ngày bán không quá 50 kg s n ph ẩm A được cho là những ngày “không đạt ch tiêu”. Nếu mun
ưc lượ “không đ tiêu” vi độ chính xc 0,05 và động t l nhng ngày t ch tin cy 95% thì c u ần đi
tra thêm bao nhiêu ngày n a?
Câu 5. Trong m t cu c kh o sát vào tháng 6-2021 v vi c thi tr c tuy n v i 3 hình th c: tr c nghi m, t ế
lun, vấn đp. Ngưi ta kho sát 200 sinh viên HVNH thì thấy 120 sinh viên đồng ý thi tr c tuy n, trong ế
s này có 75 sinh viên mu n thi tr c nghi m, 15 sinh viên mu n thi v i mu n thi t ấn đp, còn lạ lun.
a) Hãy ưc lượng s sinh viên đồng ý thi tr c tuy n môn Toán kinh t v tin c y 95%, bi t r ng khi ế ế i độ ế
đó có 3800 sinh viên học môn này.
b) Trong l n kh o sát vào tháng 1-2021, trong s sinh viên đồng ý thi tr c tuy n thì có 60% mu n thi tr ế c
nghim. V y th cho rng trong ln kho sát tháng 6-2021 t l này tăng lên hay không? Hãy kết
lu n vi m c ý nghĩa 5%.
-------------------------------------------------------
Cho biết: 𝑢
0,025
= 1,96; 𝑢
0,05
= 1,6449; 𝜒
0,05
2
(
159 189
)
= ,4242 ; 𝜒
0,95
2
(
159
)
= 130,8483
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 03
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Có m t dây chuy n l p ráp linh ki n c a tivi Sony nh n các chi ti t do hai nhà máy s n xu t. Thông ế
thư ếng nhà máy I cung c p 40% linh ki n, còn l i là do nhà máy II cung cp. Kho ng 90% chi ti t do nhà
máy I s n xu t tiêu chu n, 95% chi ti t do nhà máy II s n xu t tiêu chu n. L y ng u nhiên t ất là đạ ế ất là đạ
dây chuy n l p ráp ra 1 chi ti t. t chi ti t l t tiêu chu n, xác su chi ti t c ế Biế ế ấy ra là đạ ất để ết đó là chi tiế a
nhà máy I là bao nhiêu?
Câu 2. Một ngưi đi làm từ nhà đến cơ quan phải đi qua 3 ngã tư. ất để ngưi đó gặp đèn đỏ Xác su các
ngã tư đó tương ứ ặp đèn đỏ ần đi làm.ng là 0.2; 0.4; 0.5. Gi X là s ln g trong mi l
a) Tìm lu t phân ph i xác su t c a X?
b) H i th i gian trung bình ph i d ng ch bao nhiêu? Giừng trên đư đèn đỏ s rng mi ln gp
đèn đỏ phi ch đợi xp x 50 giây?
Câu 3. Cc sai sót trong quy trình thanh ton thư ẫn đếng d n s không hài lòng ca khách hàng và cui
cùng làm t n h n l i nhu n cu i cùng. M t nhà nghiên c u v ại đế Tiến độ ất lượng đã thả Ch o lun v m t
công ty mà 40% s c l c có l i. N c x lý, xác su t là bao nhiêu hóa đơn đượ ập trư ếu 10 hóa đơn đượ
a) Có 3 hóa đơn mắc có sai sót?
b) Có ít nh ất 2 hóa đơn có sai sót?
c) S phân tán cho đơn trung bình và độ a s c sai sót? ho đơn mắ
Câu 4. u tra v giá xe ô tô c a hãng Toyota t i m t khu v Hà N i vào tháng 01/2021. Ta thu Đi c
đượ c b ng s liệu sau đây:
Giá xe (tri ng) ệu đồ
375 - 485
485 595
595 - 745
745 895
895 - 1045
S i dùng ngư
53
150
67
30
110
Nhng xe có giá thành trên 745 tri c g ệu đượ ọi là xe “cận sang”.
a) Vi độ ậy 95%, hãy ưc lượ ại xe “cận sang”? tin c ng giá bán trung bình ca lo
b) V i độ ậy 95%, hãy ưc lượ ức độ ối đa củ tin c ng m phân tán t a giá bán xe trung bình?
c) Mu n sai s g p ph ng giá bán trung bình cải khi ưc lượ a m i xe là 5 tri tin cệu đồng, vơí độ y
là 95%, thì ta c n ph u tra t i thi ải đi ểu là bao nhiêu xe đã bn ra?
d) Năm trư trưng là 40%, năm nay do ảnh hưởc, t l xe sang bán ra trên th ng ca dch bnh, có ý
kiến cho rng d ch b ng t i m ệnh đã ảnh hưở c tiêu th xe cn sang. V i m ức ý nghĩa 5%, hãy cho
nhn xét v ý kiến trên?
e) Gi xe trung bình được ngư ủa hãng Honda cũng trong khu vựi tiêu dùng mua xe c c này là 600
triệu đồ ức ý nghĩa 5%, có thểng. Vi m cho rng giá xe trung bình khách hàng mua s dng ca
hãng Honda th a hãng Toyota hay không? ấp hơn củ
-------------------------------------------
Bi
ết: u
0.025
= 1.96; χ
2(409)
0.95
= 363.1202; χ
2(409)
0.05
=457.1533, u = 1.65
0.05
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 04
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :………………………….
Câu 1. M u hành qu u thói quen xem truy n hình c a nhột gim đốc đi ảng co đang nghiên cứ ững ngưi
đàn ông và phụ đã kế sơ xem trưc đây, gim đốc điu hành đã xc n t hôn, trong gi vàng. Da trên h
đị nh r ng trong nh ng gi vàng i chđó, cc ông chồng đang xem tivi chiếm 60%. Khi ngư ồng đang xem
tivi, 40% th i v i ch ng không xem ti vi, 30% thi gian ngư cũng đang xem ti vi. Khi ngư i gian ngưi
v xem ti vi.
i v vàng, tìm xác su i ch Biết ngư đang xem ti vi trong gi ất để ngư ồng cũng đang xem tivi.
Câu 2. Quy trình đượ ần độc phc v ti ngân hàng bao gm hai ph c lp - thi gian xếp hàng ch đợi
thi gian giao d c ph c v . Gi s r ng th i gian x p hàng trung bình l ch ịch viên đượ ch ế 4 phút, độ
chun 1,2 phú i gian giao d ch viên ph c vt, th trung bình 5,5 phút, v li độ ch tiêu chun 1,5
phút. Tính l ch chu n c ng th i gian c n thi t khách hàng c ph c v t i ngân trung bình độ a t ế đượ
hàng.
Câu 3. s m ki m tra cu i k trong m t khóa h c th ng kê nh p môn tuân theo quy lu t phân phGi điể i
chun, v l ch chu n là 8. Trong cu c thi này, ni điểm trung bình là 73 và độ ếu th y cô ch m theo ấm điể
nguyên t A n u b c ít nh m trong bài ki m tra. ắc: cho điểm ế ạn đượ ất 81 điể
Trong cuộc thi khc, điểm ki m tra cu i k môn học trên cũng được gi s tuân theo quy lu t phân ph i
chun, v i k v l ch chu u ki m A n m t i thi u ọng là 62 điểm và độ ẩn là 3 điểm. Đi ện được đi ếu đạt điể
là 68.
Sinh viên nên ch n kh cuộc thi nào để năng được điểm A là cao hơn?
u th ng kê v s i nhi m Covid trong c c t n ngày 26/6/2021 Câu 4. S li lượng ngư nư 25/5/2021 đế
đượ c cho b ng s li u sau:
S ca m c
0- 50
50-100
100-150
150-200
200-500
S ngày
12
6
6
5
3
Nhng ngày có s ca m c mi t 100 ca tr lên, được g i là nh ững ngày “cao điểm”.
a) Vi độ tin cậy 98%, hãy ưc lượng s ca mc Covid m i trung bình trong ngày?
b) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lư ối đa củng t l t a những ngày cao điểm?
c) Nếu mu n sai s g p ph i là 7%, khi ưc lượng t l “ngày cao điểm” mắc Covid, v tin c y là 98% thì i độ
cn ph i th ng kê t i thi u bao nhiêu ngày?
d) Trưc đây độ phân tán ca s ca m i m c Covid là 50 ca, hi n nay d ch bệnh đã lan toả nhiu nơi. Vi mc
ý nghĩa 5%, có thể cho r n nh cằng độ đị a s ca mc mi Covid đã suy giảm?
e) Ti thi điểm điu tra, s ca mc mi Covid t i B c Giang trung bình là 200 ca/ ngày. V i m ức ý nghĩa 5%,
có th cho r ng m ức độ khng chế dch Covid trên c c t B c Giang? nư ốt hơn ở
---------------------------------------------------
Cho biết: u = 2.33; u = 1.65;
0.01 0.05
χ
2(31)
0.05
= 44.9853
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Ton Kinh tế 2 – MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 5
Thời gian làm bài: ……..
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Mt nhân viên qu ng cáo nghiên c u s thích xem tivi c a nh s u ững ngưi gia đình. T li
th ế ng kê anh ta k t lu n: các ông ch60% ng thích xem tivi. Khi ch ng thích xem ti vi có các bà v40%
cũng thích xem tivi. Khi chng không thích xem tivi có các bà v30% vn thích xem tivi. Tính t l các
bà v thích xem tivi.
Câu 2. Cho (tri ng) là l i nhu t công ti. Gi s b ng phân ph i xác suX ệu đồ ận khi đầu tư vào mộ X t
như sau:
X
−50
30
60
100
P
0,3
0,25
0,3
....
(Trong đó “…” là xc suất chưa biết)
a) Tính xác su l i nhu . ất để ận dương
b) Tính độ khi đầu tư vào công ti này. ri ro
Câu 3. Mi ngày có trung bình 2 xe ch hàng đến mt nhà kho. Nhà kho ch có th p nh n nhi u nh t tiế
3 xe ch hàng m t ngày. Tính xác su m c xe ch c kho này ti p ất để ột ngày cho trư hàng không đượ ế
nhn.
Câu 4. Điu tra năng suất làm đư i ta thu đượng ca loi xe A2, n c bng s liu sau:
Năng suất ( ) m/h
35 40
40 45
45
50
50 55
55
60
Số lượng xe
14
20
36
22
8
Biế ế t r ng cằng năng suất làm đư a m t xe A2 là bi n ng u nhiên có phân ph i (x p x) chu n.
a) Tìm kho ng tin c i x ng c a trung bình ng c a m t xe A2 v tin c y 95%. ậy đố năng suất làm đư i độ
b) Khi ng trung ng m t xe A2 b i trung bình m u, v chính xác ưc lượ bình năng suất làm đư i độ 𝜀 =
0,8 ( tin c bao nhiêu? m/h) thì độ y
c) Vi độ xe A2 có năng suất làm đư tin cy 95%, t l ng quá 50 m/h t quá bao nhiêu? không vượ
d) Khi ưc lượng t l xe A2 có năng suất làm đưng quá 50 b i t l m u, v chính xác 0,04 m/h i độ 𝜀 =
và độ ải đi tin cy 𝛾 = 95% thì cn ph u tra thêm bao nhiêu xe A2 na?
e) Biết r ng m ột xe A1 có trung bình năng suất làm đưng là 49 . V i mm/h ức ý nghĩa 5%, cho biết trung
bình năng suất làm đư ột xe A2 có bé hơn so vng ca m i xe A1?
----------------------------
Cho bi ết: 𝑡
0,025
(
99
)
1, ;𝑡9842
0,05
(
99
)
1, ;𝑢6604
0,025
1, ;Φ96
0
(
1, 7 0, ; 𝑢401
)
4195
0,05
1,6449
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 01
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………….
Ca thi: Ngày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: ……………..
Câu 1: (2đ)
Gi A= “Khch hàng đầu tư tri phiếu”
B= “Khch hàng đầu tư chứng ch quỹ”
𝑃
(
𝐴
)
= 0,6;𝑃 = 0,3;𝑃
(
𝐵
) (
𝐴𝐵
)
= 0,15.
𝑃
(
𝐴
𝐵
)
= 𝑃
(
𝐴 + 𝐵
)
= 1 0,75= 0,25
Câu 2: (1,5đ)
𝑋 là th i h n s d ng c a s n ph m (ngày).
Xác su 1 s n ph m có th i h n s d ng ít nh t 200 ngày. ất để
𝑃
(
𝑋 200
)
=
20000
( )
𝑥 + 100
3
𝑑𝑥 =
1
9
+∞
200
Câu 3: (1,5đ)
G
i 𝑋 là tui th s n ph ẩm (năm). 𝑋~𝑁 𝜇;𝜎
(
2
)
v i 𝜇 = ; 𝜎= 210
Gi 𝑚 là th i gian b o hành c nh ần quy đị
𝑃
(
𝑋 𝑚 = 0,
)
03 𝜙
0
(
𝑚−10
2
) 𝜙
0
(
0−10
2
) = 0,03
𝜙
0
(
𝑚−10
2
) = −0, =𝜙47
0
(
−1, 𝑚 = 6, .88
)
24
Câu 4: (3đ)
Gi 𝑋 là nhu c u v s n phm c a các h gia đình ở . A
1) Ưc lượng t l theo t𝑝 n su t m u 𝑓 = 0,7.
𝑝 𝑓
(
𝑓. 1−𝑓
( )
𝑛
𝑢
𝛼
2
;𝑓 +
𝑓. 1−𝑓
( )
𝑛
𝑢
𝛼
2
)= (0, ; 0, )6598 7402 .
Chú ý: Sinh viên có th dùng kho ng tin c y bên ph i hay kho ng tin c y bên trái v m t ẫn cho điể ối đa.
2) G ọi độ tin cy c n tìm là 1 𝛼
0
𝜀
0
= 0,2
𝑠
𝑛
𝑢𝛼
0
2
= 0,2 𝑢𝛼
0
2
= 1,8009
𝛼
0
2
= 0,03586 1 𝛼
0
= 0,9283
Độ tin cy là 92 83%, .
3) G i 𝑌 là m c s d ng s n ph m trên các h có dùng s n ph m 𝑌~ 𝑁(𝜇 ;𝜎
𝑦 𝑦
2
)
Ta có: 𝑛
𝑦
= 350; 𝑠
𝑦
= 1,3427
ng
Ưc lượ 𝑉
(
𝑌
)
(
1,5221;2,1660
)
Câu 5 (2đ)
a) Gi 𝑋 là thu nh p c a nhân viên ngân hàng (tri 𝐴 ệu đồng/năm)
Ta có: 𝑛 = 100; 𝑥 = ,6; 𝑠=509 125,41583.
Ưc lượ
ng 𝐸
(
𝑋
)
𝑥
𝑠
𝑛
𝑢
𝛼
𝐸 ,97035.
(
𝑋
)
488
b) Kiểm định gi thuyết
𝐻
0
: 𝑝 = 0,125
𝐻
1
: 𝑝 > 0,125
𝑝 là t l nhân viên thu nh ập cao năm 2020.
Tiêu chu n ki
ểm định 𝑈 =
(𝑓−𝑝
0
)
𝑛
𝑝
0
(1−𝑝
0
)
𝑊
𝛼
=
(
𝑢
𝛼
; +∞
)
=
(
1,6449;+∞
)
Giá tr quan sát 𝑢
𝑞𝑠
= 0,7559 𝑊
𝛼
Chp nh n 𝐻
0
, bác b 𝐻
1
Chưa thể cho rng t l này năm nay cao hơn năm 2019.
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
(Toán kinh tế 2 + MAT11A)
ĐỀ THI SỐ: 02
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………….
Ca thi: Ngày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: ……………..
Câu 1: (2đ)
Gọi A= “Ngưi đượ ọn dương tính”c ch
B= “Ngưi đượ ệm dương tính”c chn xét nghi
𝑃
(
𝐴
)
= 0,05;𝑃 𝐵|𝐴 = 0,9;𝑃 𝐵
( ) (
|𝐴
)
= 0,1.
Theo công th c Bayes:
𝑃
(
𝐴
/𝐵
)
=
𝑃
(
𝐴
)
𝑃
(
𝐵|𝐴
)
𝑃
(
𝐴
)
𝑃
( (
𝐵|𝐴
)
+ 𝑃 𝐴
)
𝑃
(
𝐵|𝐴
)
=
0,095
0,
14
=
19
28
.
Câu 2: (1,5đ) là th𝑋 i gian ho ng c a b n (gi ) ạt độ ph
Xác su ất để thi gian hoạt động tt trên 70 gi:
𝑃
(
𝑋 > 70
)
= 1 𝑃 𝑋
(
70
)
= 1 𝐹
(
70
)
= 𝑒
7
5
0,2466
Câu 3: (1,5đ)
G
i 𝑋 là IQ c a nh i n n. ững ngư ộp đơn xét tuyể 𝑋~𝑁 𝜇;𝜎
(
2
)
vi 𝜇 = ;𝜎 =115 12.
𝑃
(
𝑋 95
)
= 0,5 𝜙 (
0
95 115
12
) = 0,95221
G
i 𝑌 là s ngưi b loi. v𝑌~𝐵 𝑛,𝑝
( )
i 𝑛 = ; 𝑝 = 1 0, = 0,600 95221 04779
S
ngưi b i trung bình: lo 𝐸
(
𝑌
)
= =𝑛𝑝 28 674, .
Câu 4: G(3đ) i 𝑋 là kh ng bán s n phối lượ m 𝐴 trong 1 ngày (kg)
Ta có: 𝑛 = 160; 𝑥 = ; 𝑠 =61 75, 18,53265.
a) Ưc lượng vi kh ng bán trung bình: ối lượ
𝐸
(
𝑋
)
( 𝑥
𝑠
𝑛
𝑢𝛼
2
;𝑥 +
𝑠
𝑛
𝑢𝛼
2
) = ,8783; ,6217
(
58 64
)
Doanh thu trung bình trong 1 tu n
5000 2261759
.7.𝐸 2060740,5;
(
𝑋
)
(
,5
)
b) Kiểm định gi thuyết
𝐻
0
: 𝜎
2
= 20
2
𝐻
1
: 𝜎
2
< 20
2
𝜎
0
là bi ng v ng bán C. ến độ khối lượ
Tiêu chu n ki
ểm định 𝜒
2
=
(
𝑛−1
)
𝑆
2
𝜎
0
2
𝑊
𝛼
= (0; 𝜒
0,95
2
( ) ( )
159 ) = 0; ,8483130
Giá tr quan sát 𝜒
2
𝑞𝑠
= 136,525 𝑊
𝛼
Chp nh n 𝐻
0
, bác b 𝐻
1
Chưa thể ằng độ ến độ C cao hơn ở cho r bi ng B.
c) Gi 𝑛
0
là s ngày c u tra ần đi
Độ
chính xác: 𝜀
0
=
√𝑓
0
(
1−𝑓
0
)
𝑛
𝑢
𝛼
2
= 0, ,483905 𝑛
0
297
Ch đin 𝑛
0
= 298 u tra thêm 𝑛
0
𝑛 = 138
Câu 5 (2đ)
c) UL t l sinh viên đồng ý thi tr c tuy n ế 𝑝 (0, ; 0, )5321 6679
Suy ra UL s sinh viên đồng ý thi tr c tuy n môn Toán kinh t 2 trong kho ng ế ế (2021 2538; )
d) Kiểm định gi thuyết
𝐻
0
: 𝑝 = 0,6
𝐻
1
: 𝑝 > 0,6
𝑝 là t l sinh viên mu n thi tr c nghi m trong s sinh viên đồng ý thi tr c tuy n vào tháng 6-2021. ế
Tiêu chu n ki
ểm định 𝑈 =
(𝑓−𝑝
0
)
𝑛∗
𝑝
0
(1−𝑝
0
)
𝑊
𝛼
=
(
𝑢
𝛼
; +∞
)
=
(
1,6449;+∞
)
Giá tr quan sát 𝑢
𝑞𝑠
= 0,559 𝑊
𝛼
Chp nh n 𝐻
0
, bác b 𝐻
1
Chưa thể cho rng t l này tháng 6/2021 tháng 1/2021. cao hơn ở
ĐÁP ÁN ĐỀ S 03
Câu 1: H t do nhà maý i s n
i
= “chi tiế xuất” : i = I, II; P(H
1
) = 0.4; P(H ) = 0.6
2
A=”lấy đượ ết đạc chi ti t tiêu chuẩn”
+ Theo công th c xác su : ất đầy đủ
P(A) = P(H ) + P(H ) = 0.4*0.9 + 0.6*0.95 = 0.93
1
)P(A|H
1 2
)P(A|H
2
+ Theo công th c Bayes: P(H |A) = P(H )/ P(A) = 0.4*0.9/0.93 = 12/31 = 0.3871
1 1
)P(A|H
1
Câu 2:
a. X = s l n g trong m i l ặp đèn đỏ ần đi làm; X(Ω) = {0, 1, 2, 3}
p
1
= P(X=0) = 0.8*0.6*0.5 = 0.24
P
2
= P(X=1) = 0.46; P = P(X=2) = 0.26; P = P(X=3) = 0.04
3 4
K bng PPXS
X
0
1
2
3
p
0.24
0.46
0.26
0.04
b. Tìm EX = 1.1; Th trung bình là 1.1*50 = 55 giây i gian đợi
Câu 3: X = S c l c có l i ; X ~ B(10; 0.4) ho đơn đượ ập trư trong 10 ho đơn
a.
P(X=3) = C
3
10
.0,4 .0.6
3 7
= 0.215
b. P( X ≥ 2) = P(X = 1) ≈ 0.95361 P(X = 0)
c.
E(X) = np = 4; σ = [V(X)] ≈ 1.5492
1/2
= (npq)
1/2
Câu 4: X = gi xe khch hàng mua (trđ); X ~ qlbk vi n > 30.
Bng tn s c nghith m:
X
430
540
670
820
970
N
53
150
67
30
110
X(ngang) = 682.878; S = 198.3724; n = 410
a. Y = giá bán c a m t xe c i n = 140 > 30; ận sang (trđ); Y ~ qlbk v
Bng tn s:
Y
820
970
n
30
110
Y(ngang) = 937.8571; S = 61.7699
Y
γ = 0.95 => α/2 = 0.025; u
0.025
= 1.96
Khong tin c i x ậy đố ứng cho μ = EY là:
(𝑌
𝑢𝛼
2
𝑆
𝑌
𝑛
; 𝑌
+ 𝑢𝛼
2
𝑆
𝑌
𝑛
) = (927 6249 948 0893. ; . )
b. Kho
ng tin c = VX: ậy bên tri cho phương σ
2
(0;
( )
𝑛−1 𝑆
2
𝜒
1−𝛼
2
(
𝑛−1
)
) = ( 0;
409 198 3724. .
2
363
.1202
) = (0; 44323.6375)
c.
n ≥(u
0.025
*S/ε)
2
= (1.96* 198.3724/5) = 6046.9257. V y n = 6047
2
d. H
0
: p ≥p
0
= 0.4; H : p < 0.4; f = 14/41
1
; TCKĐ: G = ..
Min bác b H0: (- ) = (- -1.65); ∞; -u
0.05
∞;
G
qs
= -2.4194 thuc min bác b bác b=> H0, chp nhn H1. Khẳng định trong đ i là đúng.
e. H0: μ ≤ μ
0
= 600; H1: μ > 600
TCKĐ: G = ...; Mi ; +∞) = (1.65; +∞)n bác b H0: (u
0.05
G
qs
= 8.4596 thuc min bác b H0 => Chp nhn H1, t u kh ức đi ẳng định là đúng.
ĐÁP ÁN ĐỀ S 04
Câu 1: a.+ Xây d ựng nhóm đầy đủ
H o sát trong gi c ông ch
1
= “Khả vàng đượ ồng đang xem ti vi”
H o sát trong gi c ông ch
2
= “Khả vàng đượ ồng không đang xem ti vi”
P(H ) = 0.6; P(H ) = 0.4
1 2
a. c bà v A =” Khảo st đượ đang xem ti vi trong gi vàng”
P(A) = P(H ) + P(H
1
)P(A|H
1 2
)P(A|H
2
) = 0.6*0.4 + 0.4*0.3= 0.36
b. P(H |A) = P(H ) /P(A) = 2/3
1 1
)P(A|H
1
Câu 2
: X = th i gian ch i t i ngân hàng (phút); X ~ N(4; 1.2 đợ
2
);
Y = th c giao d ch viên ph c v (phút); Y ~ N(5.5; 1.5 )
i gian đượ
2
Vì X, Y độc lp:
E(X+Y) = E X + EY = 9.5 (phút); V(X + Y) = VX + VY = 369/100
σ(X + Y) = (369/100)
1/2
≈ 1.9209
Câu 3
: X = điể Y = điểm kim tra trong k thi 1; X ~ N(73; 8 )
2
m kim tra trong k thi khác; Y ~ N(62;
3
2
). KL: chSo snh P(X ≥ 81) = 0.1587 và P(Y ≥ 68) = 0.0228 n k thi 1
Câu 4: X = s ca m i m c Covid trong ngày; X ~ quy lu t b t k v i n = 32>30
Bng tn s:
X
25
75
125
175
350
n
12
6
6
5
3
X(ngang) = 107.0313; S = 96.5607;
a. Tìm KTCĐX cho μ i γ = 0.9 => α/2 = 0.01; u = EX, v 8
0.01
= 2.33
Kho
ảng TCĐX cho μ là: (𝑋
𝑢
𝛼
2
𝑆
𝑛
; 𝑋
+ 𝑢
𝛼
2
𝑆
𝑛
) = (68 2589 147 8037. ; . )
b. Tìm khong tin c y bên trái cho P là t l m v i f = 0.4375; ngày cao điể
= 1.65 γ = 0.95 => α = 0.05; u
0.05
Khong TCBT cho P là: 0; 𝑓 + 𝑢
𝛼
𝑓(1−𝑓)
𝑛
) = ( 0; 0.5822)
c. Tìm kích thư ẫu khi ư ững ngày cao điểc m c lượng t l nh m: sai s là 0.07
Ta có
𝜀
√𝑓 1−𝑓
( )
𝑢
𝛼
2
𝑛
=> 𝑛 (𝑢
0.01
√𝑓 1−𝑓
( )
𝜀
)
2
= 272 6568.
KL: n = 273
d. H
0
: σ
2
≤ σ
0
2
= 50 ; H
2
1
: σ
2
> 50
2
TCKĐ: G =...; Mi : (χ
n bác b H
0
2(31)
0.05
; + ∞) = (44.9853; +∞)
G /50
qs
= 31*96.5607
2 2
= 115.6172 thu H , ch p nh n H ộc W_α => bc bỏ
0
1
KL: ý ki ến đúng
e. H
0
: μ ≥ μ
0
= 200; H
1
: μ < 200
TCKĐ: G =...
n bác b H - u ) = (- -1.65) Mi
0
: W_α = (-∞;
0.05
∞;
G
qs
= .. = - 5.4464 thu H , chộc W_α => bc bỏ
0
p nhn H , t
1
c ý ki ến đúng.
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Ton Kinh tế 2 – MAT11A
ĐỀ THI SỐ: 5
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………….
Ca thi: Ngày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: ……………..
Câu 1.
𝐶 ∶= Mt ông chng thích xem tivi”; 𝑉 ∶= Mt bà v thích xem tivi”;
Theo gi thi t, ta có:
ế 𝑃
(
𝐶 𝐶
)
= 0,6;𝑃
(
𝑉
| )
= 0,4;𝑃
(
𝑉
|
𝐶
)
= 0,3.
Do
{
𝐶,𝐶
}
, nên theo Công th c xác su ta có là nhóm đầy đủ ất đầy đủ
𝑃
(
𝑉 𝑉
)
= 𝑃
(
𝐶
)
𝑃
( |
𝐶
)
+ 𝑃
(
𝐶
)
𝑃
(
𝑉
|
𝐶
)
= 0,6 0,4+ 1 0,6 0,3 = 0, .
( )
36
T l các bà v thích xem ti vi là 36%.
Câu 2.
X
-50
30
60
100
P
0,3
0,25
0,3
0,15
a)
𝑃
{
𝑋 > 0 =1 𝑃 𝑋 = = 1 0,3 = 0,7
} {
50
}
.
b)
Độ ri ro là 𝐷
(
𝑋
)
= 𝐸
(
𝑋
2
)
𝐸(𝑋) 𝑥
2
=
𝑖
2
𝑝
𝑖
7
𝑖=1
11 76,
2
= 3555 ,525
2
= 2904 75, .
Câu 3.
a) 𝑋 ∶= . s ng xe ch n kho nàylượ hàng đế
𝑋~𝑃𝑜𝑖𝑠𝑠𝑜𝑛(2).
𝑃
{
𝑋 > 3 = 1 𝑃 𝑋 3 =1 𝑃 𝑋 = 𝑘
} { } { }
3
𝑘=0
= 1 𝑒
−2
2
𝑘
𝑘!
3
𝑘=0
1 0, = 0,8571 1429
Câu 4.
G
i X ng c a mnăng suất làm đư t xe A2. (đơn vị: m/h). Theo gi thi ết 𝑋~𝑁 𝜇; 𝜎
(
2
)
.
𝑥
𝑖
37,5
42,5
47,5
52,5
57,5
𝑛
𝑖
14
20
36
22
8
𝑛 = ;𝑥 = .100 47; 𝑠 5,7075
a)
𝛼
2
=
1−0,95
2
= 0, ; 𝑡025
0,025
(
99
)
1,9842.
Khong tin c y 95% c a 𝜇 (𝑥 𝑡
𝛼
2
(
𝑛−1
)
𝑠
𝑛
; 𝑥+ 𝑡
𝛼
2
(
𝑛−1
)
𝑠
𝑛
) .
(
45 8675 48 1325, ; ,
)
b) 𝜀
𝑠
𝑛
𝑢
𝛼
2
𝑢
𝛼
2
𝜀
𝑛
𝑠
0,8∙10
5,
7075
1, 𝛾 4017
0
(
1, 2 × 0, = 0,4017
)
4195 839.
c) Gi p là t l xe A2 có mức trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h.
Vi 𝛾 =0,95, ta có 𝛼 = 1 0, =0, ;𝑢 = 𝑢 1,95 05
𝛼 0,05
6449; 𝑓 =
22+8
100
= 0,3.
Ta có
𝑝 𝑓 + 𝑢
𝛼
√𝑓 1−𝑓
( )
𝑛
0,3 + 1,6449
0,3∙0,7
10
0,3754. V không quá 37,54%. y p
d) G i p là t l xe A2 có trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h.
𝑓 =
22 + 8
100
= 0,3.
Ta dùng công th
c 𝑃{ 𝑝 𝑓
|
𝑚ớ𝑖
|
< 𝑢
𝛼
2
√𝑓
𝑚ớ𝑖
(
1−𝑓
𝑚ớ𝑖
)
𝑛
𝑚ớ𝑖
} 𝛾.
𝛼
2
=
1 𝛾
2
= 0,025;𝑢𝛼
2
= 𝑢
0,025
1,96.
𝜀 = 𝑢
𝛼
2
√𝑓
𝑚ớ𝑖
(
1−𝑓
𝑚ớ𝑖
)
𝑛
𝑚ớ𝑖
𝑢
𝛼
2
√𝑓 1−𝑓
( )
𝑛
𝑚ớ𝑖
𝑛
𝑚ớ𝑖
(𝑢
𝛼
2
√𝑓(1−𝑓)
𝜀
)
2
(1,96
0,3∙0,7
0,
04
)
2
505.
Như vậ ần điy, c u tra thêm 505 100 = 405xe.
e) C ến ki nh cểm đị p gi thuy t: 𝐻
0
: 𝜇 = 49;𝐻
1
:𝜇 < 49.
𝑇 =
(
𝑥−𝜇 𝑛
0
)
𝑠
(
47 49
)
10
5,
7075
= −3, 𝑊5042;
𝛼
= (−∞;−𝑡
0,05
(
99
)
) −∞;−1, .
(
6604
)
𝑇 𝑊
𝛼
bác b H , ch
0
p nh n H . V y v i m cho r
1
ức ý nghĩa 5%, có thể ằng trung bình năng
suất làm đư ột xe A2 có bé hơn xe A1.ng ca m
| 1/13

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN: TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 1
Thời gian làm bài: 90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Từ kinh nghiệm trưc đây, một ngưi mua bán cổ phiếu tin rằng, vi u
đi kiện kinh tế hiện nay
một khách hàng sẽ đầu tư vào tri u
phiế miễn thuế vi xác suất là 0,6, đầu tư vào chứng chỉ qu v ỹ i xác
suất là 0,3 và đầu tư vào cả hai loại trên vi xác suất là 0,15. Tìm xác suất để tại thi điểm này một khách hàng không u m đầu tư vào tri phiế
iễn thuế cũng không đầu tư vào ch ng ch ứ ỉ qu ? ỹ
Câu 2. Thi hạn s d
ử ụng (đơn vị: ngày) c a
ủ một sản phẩm là biến ngẫu nhiên có hàm m : ật độ 20000
𝑓(𝑥) = {(𝑥 + 100)3 , 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0 0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 0
Tính xác suất để một sản phẩm trên có thi hạn sử dụng ít nhất là 200 ngày.
Câu 3. Tuổi thọ của m t
ộ loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân ph i
ố chuẩn vi trung bình 10 năm, độ lệch
tiêu chuẩn là 2 năm. Nhà n
sả xuất cam kết thay thế miễn phí các sản phẩm bị h ng ỏ trong thi gian bảo
hành. Nếu nhà sản xuất muốn chỉ phải bảo hành 3% s
ố sản phẩm thì nên quy định thi gian bảo hành là bao nhiêu?
Câu 4. Một công ti tiến hành khảo sát nhu cầu (k / g tháng) v m t
ộ loại sản phẩm do công ty M sản xuất trên
các hộ gia đình ở thành phố 𝐴, được bảng s ố liệu: Nhu cầu 0 (2; 3) (3; 4) (4; 5) (5; 6) (6; 7) (7; 8) Số hộ 150 33 52 127 73 35 30
a) Ưc lượng tỷ lệ hộ gia đình nhu cầu sử dụng sản phẩm vi độ tin cậy 95%.
b) Nếu dùng mẫu trên để ưc ng lượ
nhu cầu trung bình của các hộ gia đình vi độ chính xác 0,2
(kg/thng) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Tìm khoảng tin cậy hai phía khi ưc lượn
g độ biến động (phương sai) của m c ứ s ử d ng s ụ ản phẩm trong m t
ộ tháng trên các hộ có dùng sản phẩm vi độ tin cậy 98% biết rằng mức s d ử ng ụ sản phẩm trong m t ộ tháng trên các h c
ộ ó dùng sản phẩm phân ph i ố xấp xỉ chuẩn.
Câu 5. Năm 2020, khảo sát v thu nhập (triệu đồng/năm) của một số nhân viên ở 1 chi nhánh của ngân
hàng A, ngưi ta thu được bảng s ố liệu: Thu nhập 240 320 – 320 400 – 400 - 480 480 560 – 560 640 – 640 - 720 720 - 800 Số ngưi 8 12 20 25 20 10 5
a) Vi độ tin cậy 95%, thu nhập trung bình của nhân viên ngân hàng A không thấp hơn bao nhiêu?
b) Những ngưi có thu nhập từ 640 triệu đồng/năm được xem là những ngưi có thu nhập cao. Năm 2019 t l
ỷ ệ nhân viên thu nhập cao là 12,5%. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ nhân viên
thu nhập cao năm nay cao hơn hay không?
------------------------------------------ Cho biết: 𝑢 2
0,025 = 1,96; 𝑢0,05 = 1,644 ; 9 𝑢0,01 = 2,326 ;
3 𝜙0(1,88) = 0,47; 𝜒0,01 (349) =
413,3856 ; 𝜒20,99(349) = 290,4938 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN: TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 2
Thời gian làm bài:90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Một loại xét nghiệm nhanh có khả năng xc định dương tính Covid-19 chính xác 90% ngưi nghi
nhiễm, tỷ lệ xét nghiệm sai là 10%. Nếu chọn một ngưi từ một nhóm ngưi chỉ có 5% là thực sự dương
tính, kết quả xét nghiệm bằng loại này kết luận anh ta dương tính. Tìm xác suất ngưi đó không thực s ự dương tính.
Câu 2. Thi gian hoạt động c a ủ m t ộ b
ộ phận điện tử (đơn vị: gi) là biến ngẫu nhiên có hàm phân ph i ố xác suất:
𝐹(𝑥) = {1 − 𝑒− 𝑥50, 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0 0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 0
Tính xác suất để thi gian hoạt động c a ủ b ph ộ
ận đó ln hơn 70 gi.
Câu 3. IQ của 600 ngưi nộp đơn xét tuyển ở một trưng cao đẳng là biến ngẫu nhiên có phân ph i ố chuẩn
vi trung bình là 115 và độ lệch chuẩn là 12. Nếu trưng cao đẳng đòi hỏi IQ tối thiểu là 95 thì có trung
bình bao nhiêu ngưi bị loại bởi tiêu chuẩn trên? Câu 4. Th ng kê kh ố ối lượng bán trong m t ộ ngày c a ủ sản phẩm A ở m t
ộ siêu thị B, ta có kết quả (vi 𝑥 là 𝑖
số kg bán ra trong ngày, 𝑛 là s c s 𝑖
ố ngày bn đượ ố kg tương ứng):
𝑥𝑖 10 − 30 30 − 40 40 − 50 50 − 60 60 − 70 70 − 80 80 − 90 90 − 100 100 − 130 𝑛𝑖 4 8 30 45 25 20 15 10 3
Giá bán của sản phẩm A là 5000 đồng/kg.
a) Vi độ tin cậy 95%, ưc lượng doanh thu trung bình khi bán sản phẩm A trong m t ộ tuần ở siêu thị B.
b) Siêu thị C cũng bn n sả phẩm A vi
độ biến động (độ lệch chuẩn) v khối ng lượ là 20 kg/ngày. Vi
mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng độ biến động này cao hơn độ biến động v khối lượng bán trong một
ngày ở siêu thị B hay không? Giả s ử khối ng lượ
bán sản phẩm A trong một ngày ở các siêu thị đu phân ph i ố xấp xỉ chuẩn.
c) Những ngày bán không quá 50 kg sản phẩm A được cho là những ngày “không đạt chỉ tiêu”. Nếu muốn
ưc lượng tỷ lệ những ngày “không đạt chỉ tiêu” vi độ chính xc 0,05 và độ tin cậy 95% thì cần điu
tra thêm bao nhiêu ngày nữa ? Câu 5. Trong m t
ộ cuộc khảo sát vào tháng 6-2021 v việc thi tr c
ự tuyến vi 3 hình thức: trắc nghiệm, t ự
luận, vấn đp. Ngưi ta khảo sát 200 sinh viên HVNH thì thấy có 120 sinh viên đồng ý thi tr c ự tuyến, trong
số này có 75 sinh viên muốn thi trắc nghiệm, 15 sinh viên mu n t
ố hi vấn đp, còn lại mu n t ố hi t ự luận. a) Hãy ưc lượng s
ố sinh viên đồng ý thi trực tuyến ở môn Toán kinh tế vi độ tin cậy 95%, biết rằng khi
đó có 3800 sinh viên học môn này.
b) Trong lần khảo sát vào tháng 1-2021, trong s
ố sinh viên đồng ý thi tr c ự tuyến thì có 60% mu n ố thi trắc
nghiệm. Vậy có thể cho rằng trong lần khảo sát tháng 6-2021 tỷ lệ này tăng lên hay không? Hãy kết
luận vi mức ý nghĩa 5%.
------------------------------------------------------- Cho biết: 𝑢 2 2
0,025 = 1,96; 𝑢0,05 = 1,6449; 𝜒0,05 (159) = 189,4242 ; 𝜒0,95(159) = 130,8483 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 03
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :………………….. Câu 1. Có m t
ộ dây chuyn lắp ráp linh kiện của tivi Sony nhận các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Thông
thưng nhà máy I cung cấp 40% linh kiện, còn lại là do nhà máy II cung cấp. Khoảng 90% chi tiết do nhà
máy I sản xuất là đạt tiêu chuẩn, 95% chi tiết do nhà máy II sản xuất là đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên từ
dây chuyn lắp ráp ra 1 chi tiết. Biết chi tiết lấy ra là đạt tiêu chuẩn, xác suất để chi tiết đó là chi tiết của nhà máy I là bao nhiêu?
Câu 2. Một ngưi đi làm từ nhà đến cơ quan phải đi qua 3 ngã tư. Xác suất để ngưi đó gặp đèn đỏ ở các
ngã tư đó tương ứng là 0.2; 0.4; 0.5. Gọi X là số lần gặp đèn đỏ trong mỗi lần đi làm. a) Tìm luật phân ph i ố xác suất c a ủ X?
b) Hỏi thi gian trung bình phải dừng tr n
ên đư g ch đèn đỏ là bao nhiêu? Giả sử rằng mỗi lần gặp
đèn đỏ phải ch đợi xấp xỉ 50 giây?
Câu 3. Cc sai sót trong quy trình thanh ton thưng ẫn d
đến sự không hài lòng của khách hàng và cuối
cùng làm tổn hại đến lợi nhuận cuối cùng. M t ộ nhà nghiên c u v ứ
 Tiến độ Chất lượng đã thảo luận v một công ty mà 40% s
ố hóa đơn được lập trưc có l i
ỗ . Nếu 10 hóa đơn được x l
ử ý, xác suất là bao nhiêu
a) Có 3 hóa đơn mắc có sai sót?
b) Có ít nhất 2 hóa đơn có sai sót?
c) Số ho đơn trung bình và độ phân tán của số c ho đơn mắ sai sót?
Câu 4. Điu tra v giá xe ô tô c a
ủ hãng Toyota tại một khu vực ở Hà N i
ộ vào tháng 01/2021. Ta thu
được bảng số liệu sau đây: Giá xe (triệu đồng) 375 - 485 485 595 – 595 - 745 745 895 – 895 - 1045 Số ngưi dùng 53 150 67 30 110
Những xe có giá thành trên 745 tri c
ệu đượ gọi là xe “cận sang”.
a) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng giá bán trung bình của loại xe “cận sang”?
b) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng mức độ phân tán tối đa của giá bán xe trung bình?
c) Muốn sai số gặp phải khi ưc lượng giá bán trung bình của mỗi xe là 5 triệu đồng, vơí độ tin cậy là 95%, thì ta cần ph u t ải đi ra t i
ố thiểu là bao nhiêu xe đã bn ra?
d) Năm trưc, tỷ lệ xe sang bán ra trên thị trưng là 40%, năm nay do ảnh hưở
ng của dịch bệnh, có ý kiến cho rằng dịch b ng t ệnh đã ảnh hưở
i mức tiêu thụ xe cận sang. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho
nhận xét v ý kiến trên?
e) Gi xe trung bình được ngưi tiêu dùng mua xe của hãng Honda cũng trong khu vực này là 600
triệu đồng. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng giá xe trung bình khách hàng mua sử dụng của
hãng Honda thấp hơn của hãng Toyota hay không?
-------------------------------------------
Biết: u0.025 = 1.96; χ2(409)0.95 = 363.1202; χ2(409)0.05=457.1533, u0.05 = 1.65 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 04
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :………………………….
Câu 1. Một gim đốc điu hành quảng co đang nghiên cứu thói quen xem truyn hình c a ủ những ngưi
đàn ông và phụ nữ đã kết hôn, trong gi vàng. Dựa trên hồ sơ xem trưc đây, gim đốc điu hành đã xc
định rằng trong những gi vàng đó, cc ông chồng đang xem tivi chiếm 60%. Khi ngưi chồng đang xem
tivi, 40% thi gian ngưi vợ cũng đang xem ti vi. Khi ngưi ch ng không ồ
xem ti vi, 30% thi gian ngưi vợ xem ti vi.
Biết ngưi vợ đang xem ti vi trong gi vàng, tìm xác suất để ngưi chồng cũng đang xem tivi.
Câu 2. Quy trình được phục vụ tại ngân hàng bao gồm hai ần ph
độc lập - thi gian xếp hàng ch đợi và
thi gian giao dịch viên được ph c ụ v .
ụ Giả sử rằng thi gian ch xếp hàng trung bình là 4 phút, độ lệch
chuẩn là 1,2 phút, thi gian giao dịch viên phục vụ trung bình là 5,5 phút, vi
độ lệch tiêu chuẩn là 1,5 phút. Tính trung bình và
độ lệch chuẩn của t ng ổ
thi gian cần thiết khách hàng được ph c ụ v ụ tại ngân hàng. Câu 3. Giả s ử điểm kiểm tra cu i ố kỳ trong m t ộ khóa h c ọ th ng kê nh ố
ập môn tuân theo quy luật phân phối
chuẩn, vi điểm trung bình là 73 và đ l
ộ ệch chuẩn là 8. Trong cuộc thi này, nếu thầy cô chấm điểm theo
nguyên tắc: cho điểm A nếu bạn được ít nh m
ất 81 điể trong bài kiểm tra.
Trong cuộc thi khc, điểm kiểm tra cu i
ố kỳ môn học trên cũng được giả s
ử tuân theo quy luật phân phối
chuẩn, vi kỳ vọng là 62 điểm và độ lệch chuẩn là 3 điểm. Điu kiện được điểm A nếu đạt m điể t i ố thiểu là 68. Sinh viên nên ch n
ọ cuộc thi nào để khả năng được điểm A là cao hơn? Câu 4. S ố liệu th ng kê v ố  s
ố lượng ngưi nhiễm Covid trong cả nưc từ 25/5/2021 đến ngày 26/6/2021
được cho ở bảng số liệu sau: Số ca mắc 0- 50 50-100 100-150 150-200 200-500 Số ngày 12 6 6 5 3
Những ngày có số ca mắc mi từ 100 ca trở lên, được gọi là những ngày “cao điểm”.
a) Vi độ tin cậy 98%, hãy ưc lượng số ca mắc Covid mi trung bình trong ngày?
b) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng tỷ lệ tối đa của những ngày cao điểm?
c) Nếu muốn sai số gặp phải là 7%, khi ưc lượng tỷ lệ “ngày cao điểm” mắc Covid, vi độ tin cậy là 98% thì
cần phải thống kê tối thiểu bao nhiêu ngày?
d) Trưc đây độ phân tán của số ca mi mắc Covid là 50 ca, hiện nay dịch bệnh đã lan toả nhiu nơi. Vi mức
ý nghĩa 5%, có thể cho rằng độ ổn định của số ca mắc mi Covid đã suy giảm?
e) Tại thi điểm điu tra, số ca mắc mi Covid tại Bắc Giang trung bình là 200 ca/ ngày. Vi mức ý nghĩa 5%,
có thể cho rằng mức độ khống chế dịch Covid trên cả nưc tốt hơn ở Bắc Giang?
---------------------------------------------------
Cho biết: u0.01 = 2.33; u0.05 = 1.65; χ2(31)0.05 = 44.9853 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Ton Kinh tế 2 – MAT11A ĐỀ THI SỐ: 5
Thời gian làm bài: ……..
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1.
Một nhân viên quảng cáo nghiên c u ứ sở thích xem tivi c a
ủ những ngưi có gia đình. T ừ số liệu
thống kê anh ta kết luận: 60
% các ông chồng thích xem tivi. Khi chồng thích xem ti vi có 40% các bà vợ
cũng thích xem tivi. Khi chồng không thích xem tivi có 30
% các bà vợ vẫn thích xem tivi. Tính tỉ lệ các bà vợ thích xem tivi.
Câu 2. Cho X (triệu ng) đồ
là lợi nhuận khi đầu tư vào một công ti. Giả sử X có bảng phân ph i ố xác suất như sau: X −50 30 60 100 P 0,3 0,25 0,3 ....
(Trong đó “…” là xc suất chưa biết)
a) Tính xác suất để lợi nhu . ận dương
b) Tính độ rủi ro khi đầu tư vào công ti này.
Câu 3. Mỗi ngày có trung bình 2 xe chở hàng đến một nhà kho. Nhà kho chỉ có thể tiếp nhận nhiu nhất là 3 xe chở hàng m t
ộ ngày. Tính xác suất để một ngày cho trưc có xe chở hàng không được kho này tiếp nhận.
Câu 4. Điu tra năng suất làm đưng của loại xe A2, ng i ta thu đượ ư c bảng số liệu sau: Năng suất (m/ ) h
35 – 40 40 – 45 45  50 50 – 55 55  60 Số lượng xe 14 20 36 22 8
Biết rằng năng suất làm đưng của một xe A2 là biế ẫ
n ng u nhiên có phân phối (xấp xỉ) chuẩn.
a) Tìm khoảng tin cậy đối xứng c a ủ trung bình ng c năng suất làm đư a ủ m t ộ xe A2 v t i độ in cậy 95%.
b) Khi ưc lượng trung bình năng suất làm đưng ở m t
ộ xe A2 bởi trung bình mẫu, vi c độ hính xác 𝜀 =
0,8 (m/h) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Vi độ tin cậy 95%, tỉ lệ xe A2 có năng suất làm đư
ng quá 50 m/h không vượt quá bao nhiêu?
d) Khi ưc lượng tỉ lệ xe A2 có năng suất làm đưng quá 50 m/ b
h ởi tỉ lệ mẫu, vi độ chính xác 𝜀 = 0,04
và độ tin cậy 𝛾 = 95% thì cầ ải đi n ph
u tra thêm bao nhiêu xe A2 nữa?
e) Biết rằng một xe A1 có trung bình năng suất làm đưng là 49 m/ .
h Vi mức ý nghĩa 5%, cho biết trung
bình năng suất làm đưng của một xe A2 có bé hơn so vi xe A1? ----------------------------
Cho biết: 𝑡(99) (99) 0,025 ≈ 1,984 ; 2 𝑡0,05 ≈ 1,660 ; 4 𝑢0,025 ≈ 1,9 ; 6 Φ0(1,40 7 1 ) ≈ 0,419 ; 5 𝑢0,05 ≈ 1,6449 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐÁP ÁN BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 01
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: ……………………………. Ca thi: … N
gày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1: (2đ)
Gọi A= “Khch hàng đầu tư tri phiếu”
B= “Khch hàng đầu tư chứng chỉ quỹ”
𝑃(𝐴) = 0,6; 𝑃(𝐵) = 0,3; 𝑃(𝐴𝐵) = 0,15.
𝑃(𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴+  𝐵  ) = 1 − 0,75 = 0,25 Câu 2: (1,5đ)
𝑋 là thi hạn sử dụng của sản phẩm (ngày).
Xác suất để 1 sản phẩm có thi hạn sử dụng ít nhất 200 ngày. +∞ 20000 1 𝑃(𝑋 ≥ 200) = ∫ 200 (𝑥 + 100)3 𝑑𝑥 = 9 Câu 3: (1,5đ)
Gọi 𝑋 là tuổi thọ sản phẩm (năm). 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) vi 𝜇 = 10; 𝜎 = 2
Gọi 𝑚 là thi gian bảo hành cần quy định
𝑃(𝑋 ≤ 𝑚) = 0,03  𝜙0 (𝑚−10) − 𝜙 ) = 0,03 2 0 (0−10 2
 𝜙0 (𝑚−10) = −0,47 = 𝜙 88) 24 2 0(−1, ↔ 𝑚 = 6, . Câu 4: (3đ)
Gọi 𝑋 là nhu cầu v sản phẩm của các hộ gia đình ở A.
1) Ưc lượng tỉ lệ 𝑝 theo tần suất mẫu 𝑓 = 0,7.
𝑝 ∈ (𝑓 − √𝑓.(1−𝑓) ∙ 𝑢 ; 𝑓 + √𝑓.(1−𝑓) ∙ 𝑢 ) = (0,6598; 0,7402). 𝑛 𝛼 𝛼 2 𝑛 2
Chú ý: Sinh viên có thể dùng khoảng tin cậy bên phải hay khoảng tin cậy bên trái vẫn cho điểm tối đa.
2) Gọi độ tin cậy cần tìm là 1 − 𝛼 0 𝑠 𝛼 𝜀 0 0 = 0,2 ↔
∙ 𝑢𝛼 = 0,2 ↔ 𝑢𝛼 = 1,8009 → √𝑛 0 0 2 2
2 = 0,03586 → 1 − 𝛼0 = 0,9283 Độ tin cậy là 92,83%.
3) Gọi 𝑌 là mức sử dụng sản phẩm trên các hộ có dùng sản phẩm 𝑌~ 𝑁(𝜇 2 𝑦; 𝜎𝑦 )
Ta có: 𝑛𝑦 = 350; 𝑠𝑦 = 1,3427
Ưc lượng 𝑉(𝑌) ∈ (1,5221; 2,1660) Câu 5 (2đ)
a) Gọi 𝑋 là thu nhập của nhân viên ngân hàng 𝐴 (triệu đồng/năm)
Ta có: 𝑛 = 100; 𝑥 = 509,6; 𝑠 = 125,41583.
Ưc lượng 𝐸(𝑋) ≥ 𝑥 − 𝑠 ∙ 𝑢 (𝑋) ≥ 488 √𝑛 𝛼 → 𝐸 ,97035.
b) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,125 𝐻1: 𝑝 > 0,125
𝑝 là tỷ lệ nhân viên thu nhập cao năm 2020.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝑈 = (𝑓−𝑝0)√𝑛
√𝑝0(1−𝑝0)𝑊𝛼 = (𝑢𝛼; +∞) = (1,6449;+∞)
Giá trị quan sát 𝑢𝑞𝑠 = 0,7559 ∉ 𝑊𝛼
 Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
 Chưa thể cho rằng tỷ lệ này ở năm nay cao hơn năm 2019. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐÁP ÁN BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
(Toán kinh tế 2 + MAT11A) ĐỀ THI SỐ: 02
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: ……………………………. Ca thi: … N
gày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1: (2đ)
Gọi A= “Ngưi được chọn dương tính”
B= “Ngưi được chọn xét nghiệm dương tính”
𝑃(𝐴) = 0,05; 𝑃(𝐵|𝐴) = 0,9; 𝑃(𝐵|𝐴) = 0,1. Theo công thức Bayes:
𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) 𝑃(𝐴/𝐵) = 0,095
𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) + 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) = 0,14 = 19 28.
Câu 2: (1,5đ) 𝑋 là thi gian hoạt động của bộ phận (gi)
Xác suất để thi gian hoạt động tốt trên 70 gi:
𝑃(𝑋 > 70) = 1 − 𝑃(𝑋 ≤ 70) = 1 − 𝐹(70) = 𝑒−75 ≈ 0,2466 Câu 3: (1,5đ)
Gọi 𝑋 là IQ của những ngưi nộp đơn xét tuyển. 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) vi 𝜇 = 115; 𝜎 = 12. 95 − 115
𝑃(𝑋 ≥ 95) = 0,5 − 𝜙0 ( 12 ) = 0,95221
Gọi 𝑌 là số ngưi bị loại. 𝑌~𝐵(𝑛, 𝑝) vi 𝑛 = 600; 𝑝 = 1 − 0,95221 = 0,04779
Số ngưi bị loại trung bình: 𝐸(𝑌) = 𝑛𝑝 = 28,674.
Câu 4: (3đ) Gọi 𝑋 là khối lượng bán sản phẩm 𝐴 trong 1 ngày (kg)
Ta có: 𝑛 = 160; 𝑥 = 61,75; 𝑠 = 18,53265.
a) Ưc lượng vi khối lượng bán trung bình: 𝑠 𝑠 𝐸(𝑋) ∈ ( 𝑥 − 𝑢𝛼; 𝑥 +
𝑢𝛼) = (58,8783; 64,6217) √𝑛 2 √𝑛 2
 Doanh thu trung bình trong 1 tuần
5000.7.𝐸(𝑋) ∈ (2060740,5;2261759,5)
b) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝜎2 = 202 𝐻1: 𝜎2 < 202
𝜎0 là biến động v khối lượng bán ở C.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝜒2 = (𝑛−1)𝑆2 𝜎02 𝑊 2
𝛼 = (0; 𝜒0,95 (159)) = (0; 130,8483)
Giá trị quan sát 𝜒2𝑞𝑠 = 136,525 ∉ 𝑊𝛼
 Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
 Chưa thể cho rằng độ b ế
i n động ở C cao hơn ở B.
c) Gọi 𝑛0 là số ngày cần điu tra
Độ chính xác: 𝜀0 = √𝑓0(1−𝑓0) ∙ 𝑢 = 0,05 → 𝑛0 ≈ 297,4839 𝑛 𝛼 2 Chọn 𝑛 đi 0 = 298 → u tra thêm 𝑛 0 − 𝑛 = 138 Câu 5 (2đ)
c) UL tỷ lệ sinh viên đồng ý thi trực tuyến 𝑝 ∈ (0,5321; 0,6679)
Suy ra UL số sinh viên đồng ý thi trực tuyến môn Toán kinh tế 2 trong khoảng (2021; 2538)
d) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,6 𝐻1: 𝑝 > 0,6
𝑝 là tỷ lệ sinh viên muốn thi trắc nghiệm trong số sinh viên đồng ý thi trực tuyến vào tháng 6-2021.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝑈 = (𝑓−𝑝0)√𝑛∗
√𝑝0(1−𝑝0)𝑊𝛼 = (𝑢𝛼; +∞) = (1,6449;+∞)
Giá trị quan sát 𝑢𝑞𝑠 = 0,559 ∉ 𝑊𝛼
 Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
 Chưa thể cho rằng tỷ lệ này ở tháng 6/2021 cao hơn ở tháng 1/2021.
ĐÁP ÁN ĐỀ S 03
Câu 1: Hi = “chi tiết do nhà maý i sản xuất” : i = I, II; P(H1) = 0.4; P(H2) = 0.6
A=”lấy được chi tiết đạt tiêu chuẩn”
+ Theo công thức xác suất đầy đủ:
P(A) = P(H1)P(A|H1) + P(H2)P(A|H2) = 0.4*0.9 + 0.6*0.95 = 0.93
+ Theo công thức Bayes: P(H1|A) = P(H1)P(A|H1)/ P(A) = 0.4*0.9/0.93 = 12/31 = 0.3871 Câu 2: a. X = s l
ố ần gặp đèn đỏ trong m i
ỗ lần đi làm; X(Ω) = {0, 1, 2, 3}
p1 = P(X=0) = 0.8*0.6*0.5 = 0.24
P2 = P(X=1) = 0.46; P3 = P(X=2) = 0.26; P4 = P(X=3) = 0.04 Kẻ bảng PPXS X 0 1 2 3 p 0.24 0.46 0.26 0.04
b. Tìm EX = 1.1; Thi gian đợi trung bình là 1.1*50 = 55 giây
Câu 3: X = Số ho đơn được lập trưc có l i
ỗ trong 10 ho đơn; X ~ B(10; 0.4) a. P(X=3) = C3 3 7 10.0,4 .0.6 = 0.215
b. P( X ≥ 2) = 1 – P(X = 0) – P(X = 1) ≈ 0.9536
c. E(X) = np = 4; σ = [V(X)]1/2 = (npq)1/2 ≈ 1.5492
Câu 4: X = gi xe khch hàng mua (trđ); X ~ qlbk vi n > 30.
Bảng tần số thực nghiệm: X 430 540 670 820 970 N 53 150 67 30 110
X(ngang) = 682.878; S = 198.3724; n = 410
a. Y = giá bán của một xe cận sang (trđ); Y ~ qlbk vi n = 140 > 30; Bảng tần số: Y 820 970 n 30 110
Y(ngang) = 937.8571; SY = 61.7699
γ = 0.95 => α/2 = 0.025; u0.025 = 1.96
Khoảng tin cậy đối xứng cho μ = EY là: 𝑆 𝑆 (𝑌 − 𝑢 𝑌 𝑌 𝛼 ; 𝑌
 + 𝑢𝛼 ) = (927.6249; 948.0893) 2 √𝑛 2 √𝑛
b. Khoảng tin cậy bên tri cho phương σ2 = VX: (0; (𝑛−1)𝑆2 . . 2 ) = (0; 44323.6375)
𝜒2(𝑛−1) ) = ( 0; 409 198 3724 363 1−𝛼 .1202 c. n ≥(u 2
0.025*S/ε)2 = (1.96* 198.3724/5) = 6046.9257. Vậy n = 6047
d. H0: p ≥p0= 0.4; H1: p < 0.4; f = 14/41; TCKĐ: G = .. Min bác b H
ỏ 0: (-∞; -u0.05) = (-∞; -1.65);
Gqs = -2.4194 thuộc min bác bỏ => bác bỏ H0, chấp nhận H1. Khẳng định trong đ bài là đúng.
e. H0: μ ≤ μ0 = 600; H1: μ > 600
TCKĐ: G = ...; Min bác bỏ H0: (u0.05; +∞) = (1.65; +∞)
Gqs = 8.4596 thuộc min bác bỏ H0 => Chấp nhận H1, tức điu kh ẳng định là đúng.
ĐÁP ÁN ĐỀ S 04 Câu 1: a.+ Xây d ựng nhóm đầy đủ H1 o s = “Khả
át trong gi vàng được ông chồng đang xem ti vi” H2 o s = “Khả
át trong gi vàng được ông chồng không đang xem ti vi” P(H1) = 0.6; P(H2) = 0.4
a. A =” Khảo st được bà vợ đang xem ti vi trong gi vàng”
P(A) = P(H1)P(A|H1) + P(H2)P(A|H2) = 0.6*0.4 + 0.4*0.3= 0.36
b. P(H1|A) = P(H1)P(A|H1) /P(A) = 2/3
Câu 2
: X = thi gian ch đợi tại ngân hàng (phút); X ~ N(4; 1.22) ;
Y = thi gian được giao dịch viên ph c ụ v ( ụ phút); Y ~ N(5.5; 1.52) Vì X, Y độc lập:
E(X+Y) = E X + EY = 9.5 (phút); V(X + Y) = VX + VY = 369/100 σ(X + Y) = (369/100)1/2 ≈ 1.9209
Câu 3
: X = điểm kiểm tra trong kỳ thi 1; X ~ N(73; 82) Y = điểm kiểm tra trong kỳ thi khác; Y ~ N(62; 32).
So snh P(X ≥ 81) = 0.1587 và P(Y ≥ 68) = 0.0228 KL: chọn kỳ thi 1
Câu 4
: X = số ca mi mắc Covid trong ngày; X ~ quy luật bất k v ỳ i n = 32>30 Bảng tần số: X 25 75 125 175 350 n 12 6 6 5 3
X(ngang) = 107.0313; S = 96.5607;
a. Tìm KTCĐX cho μ = EX, vi γ = 0.9 => α/2 = 0.01; u 8 0.01 = 2.33
Khoảng TCĐX cho μ là: (𝑋 − 𝑢 𝑆 𝑆 𝛼
; 𝑋 + 𝑢𝛼 ) = (68.2589; 147.8037) 2 √𝑛 2 √𝑛
b. Tìm khoảng tin cậy bên trái cho P là t l ỷ ệ ngà m
y cao điể vi f = 0.4375;
γ = 0.95 => α = 0.05; u0.05 = 1.65
Khoảng TCBT cho P là: 0; 𝑓 + 𝑢 √𝑓(1−𝑓) 𝛼 ) = ( 0; 0.5822) √𝑛
c. Tìm kích thưc mẫu khi ưc lượng tỷ lệ ững ngày cao điể nh m: sai s l ố à 0.07 √𝑓(1−𝑓) 𝑢𝛼 2 Ta có 𝜀 ≥ 2 => 𝑛 ≥ (𝑢
√𝑓(1−𝑓) ) = 272.6568 √𝑛 0.01 𝜀 KL: n = 273 d. H 2 2
0: σ2 ≤ σ0 = 50 ; H1: σ2 > 502
TCKĐ: G =...; Min bác bỏ H 2(31) 0: (χ
0.05; + ∞) = (44.9853; +∞) G 2
qs = 31*96.56072/50 = 115.6172 thuộc W_α => bc bỏ H0, chấp nhận H1 KL: ý kiến đúng e. H0: μ ≥ μ0= 200; H1 : μ < 200 TCKĐ: G =... Min bác b H
ỏ 0: W_α = (-∞; - u0.05) = (-∞; -1.65)
Gqs = .. = - 5.4464 thuộc W_α => bc bỏ H0, chấp nhận H1, tức ý kiến đúng. ĐÁP ÁN HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Ton Kinh tế 2 – MAT11A ĐỀ THI SỐ: 5
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………….
Ca thi: … Ngày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1.
𝐶 ∶= “Mt ông chng thích xem tivi”; 𝑉 ∶= “Mt bà v thích xem tivi” ;
Theo giả thiết, ta có: 𝑃(𝐶) = 0,6; 𝑃(𝑉|𝐶) = 0,4; 𝑃(𝑉|𝐶) = 0,3.
Do {𝐶, 𝐶} là nhóm đầ , nên t y đủ
heo Công thức xác suất đầy đủ ta có
𝑃(𝑉) = 𝑃(𝐶)𝑃(𝑉|𝐶) + 𝑃(𝐶)𝑃(𝑉|𝐶) = 0,6 ∙ 0,4 + (1 − 0,6) ∙ 0,3 = 0,3 . 6
Tỉ lệ các bà vợ thích xem ti vi là 36%. Câu 2. X -50 30 60 100 P 0,3 0,25 0,3 0,15
a) 𝑃{𝑋 > 0} = 1 − 𝑃{𝑋 = −50} = 1 − 0,3 = 0,7.
b) Độ rủi ro là 𝐷(𝑋) = 𝐸(𝑋2) − 𝐸(𝑋)2 = ∑7 2 2
𝑖=1 𝑥2𝑖𝑝𝑖 − 11,76 = 3555 − 25,5 = 2904,75. Câu 3.
a) 𝑋 ∶= s lượng xe ch hàng đến kho này.
𝑋~𝑃𝑜𝑖𝑠𝑠𝑜𝑛(2). 3 3
𝑃{𝑋 > 3} = 1 − 𝑃{𝑋 ≤ 3} = 1 − ∑ 𝑃{𝑋 = 𝑘} 2𝑘
= 1 − 𝑒−2 ∑ 𝑘! ≈ 1 − 0,8571 = 0,1429 𝑘=0 𝑘=0 Câu 4. Gọi X là ng c năng suất làm đư
ủa một xe A2. (đơn vị: m/h). Theo giả thiết 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2). 𝑥𝑖 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 𝑛𝑖 14 20 36 22 8 𝑛 = 10 ;
0 𝑥 = 47; 𝑠 ≈ 5,7075.
a) 𝛼 = 1−0,95 = 0,025; 𝑡 (99) ≈ 1,9842. 2 2 0,025
Khoảng tin cậy 95% của 𝜇 là (𝑥 − 𝑡(𝑛−1) 𝑠 (𝑛−1) 𝑠 𝛼 ; 𝑥 + 𝑡𝛼 ) ≃ (45,8675; 48,1325). 2 √𝑛 2 √𝑛
b) 𝜀 ≈ 𝑠 𝑢𝛼 ⟹ 𝑢𝛼 ≈ 𝜀√𝑛 ≈ 0,8∙10 ≈ 1,4017 ⟹ 𝛾 ≈ 2Φ 4017) 4195 839. √𝑛 0(1, ≈ 2 × 0, = 0, 2 2 𝑠 5,7075
c) Gọi p là tỉ lệ xe A2 có mức trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h.
Vi 𝛾 =0,95, ta có 𝛼 = 1 − 0,95 = 0,0 ;
5 𝑢𝛼 = 𝑢0,05 ≈ 1,6449; 𝑓 = 22+8 = 0,3. 100
Ta có 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑢 √𝑓(1−𝑓) 𝛼
≈ 0,3 + 1,6449 √0,3∙0,7 ≈ 0,3754. Vậy khôn p g quá 37,54%. √𝑛 10
d) Gọi p là tỉ lệ xe A2 có trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h. 22 + 8 𝑓 = 100 = 0,3.
Ta dùng công thức 𝑃 {|𝑝 − 𝑓
√𝑓𝑚ớ𝑖(1−𝑓𝑚ớ𝑖) 𝑚ớ𝑖| < 𝑢𝛼 } ≈ 𝛾. 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 𝛼 1 − 𝛾 2 = = 𝑢 2 = 0,025; 𝑢𝛼 0,025 ≈ 1,96. 2 2 2 𝜀 = 𝑢 √𝑓 √𝑓(1−𝑓) √𝑓(1−𝑓) 𝛼
𝑚ớ𝑖(1−𝑓𝑚ớ𝑖) ≈ 𝑢𝛼
⇒ 𝑛𝑚ớ𝑖 ≈ (𝑢𝛼
) ≈ (1,96 ∙ √0,3∙0,7) ≈ 505. 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 2 𝜀 0,04
Như vậy, cần điu tra thêm 505 − 100 = 405xe.
e) Cần kiểm định cặp giả thuyết: 𝐻0: 𝜇 = 49; 𝐻1: 𝜇 < 49.
𝑇 = (𝑥−𝜇0)√𝑛 ≈ (47−49)10 = −3,5042; 𝑊 (99)) ≈ (−∞;−1,6604). 𝑠 5,7075 𝛼 = (−∞; −𝑡0,05 𝑇 ∈ 𝑊𝛼 ⟹ bác b H
ỏ 0, chấp nhận H1. Vậy vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng trung bình năng
suất làm đưng của một xe A2 có bé hơn xe A1.