Đề và đáp án Toán Kinh Tế 2 | Hvnh
Đề và đáp án Toán Kinh Tế 2 | Hvnh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN: TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 1
Thời gian làm bài: 90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Từ kinh nghiệm trưc đây, một ngưi mua bán cổ phiếu tin rằng, vi u
đi kiện kinh tế hiện nay
một khách hàng sẽ đầu tư vào tri u
phiế miễn thuế vi xác suất là 0,6, đầu tư vào chứng chỉ qu v ỹ i xác
suất là 0,3 và đầu tư vào cả hai loại trên vi xác suất là 0,15. Tìm xác suất để tại thi điểm này một khách hàng không u m đầu tư vào tri phiế
iễn thuế cũng không đầu tư vào ch ng ch ứ ỉ qu ? ỹ
Câu 2. Thi hạn s d
ử ụng (đơn vị: ngày) c a
ủ một sản phẩm là biến ngẫu nhiên có hàm m : ật độ 20000
𝑓(𝑥) = {(𝑥 + 100)3 , 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0 0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 0
Tính xác suất để một sản phẩm trên có thi hạn sử dụng ít nhất là 200 ngày.
Câu 3. Tuổi thọ của m t
ộ loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân ph i
ố chuẩn vi trung bình 10 năm, độ lệch
tiêu chuẩn là 2 năm. Nhà n
sả xuất cam kết thay thế miễn phí các sản phẩm bị h ng ỏ trong thi gian bảo
hành. Nếu nhà sản xuất muốn chỉ phải bảo hành 3% s
ố sản phẩm thì nên quy định thi gian bảo hành là bao nhiêu?
Câu 4. Một công ti tiến hành khảo sát nhu cầu (k / g tháng) v m t
ộ loại sản phẩm do công ty M sản xuất trên
các hộ gia đình ở thành phố 𝐴, được bảng s ố liệu: Nhu cầu 0 (2; 3) (3; 4) (4; 5) (5; 6) (6; 7) (7; 8) Số hộ 150 33 52 127 73 35 30
a) Ưc lượng tỷ lệ hộ gia đình có nhu cầu sử dụng sản phẩm vi độ tin cậy 95%.
b) Nếu dùng mẫu trên để ưc ng lượ
nhu cầu trung bình của các hộ gia đình vi độ chính xác 0,2
(kg/thng) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Tìm khoảng tin cậy hai phía khi ưc lượn
g độ biến động (phương sai) của m c ứ s ử d ng s ụ ản phẩm trong m t
ộ tháng trên các hộ có dùng sản phẩm vi độ tin cậy 98% biết rằng mức s d ử ng ụ sản phẩm trong m t ộ tháng trên các h c
ộ ó dùng sản phẩm phân ph i ố xấp xỉ chuẩn.
Câu 5. Năm 2020, khảo sát v thu nhập (triệu đồng/năm) của một số nhân viên ở 1 chi nhánh của ngân
hàng A, ngưi ta thu được bảng s ố liệu: Thu nhập 240 320 – 320 400 – 400 - 480 480 560 – 560 640 – 640 - 720 720 - 800 Số ngưi 8 12 20 25 20 10 5
a) Vi độ tin cậy 95%, thu nhập trung bình của nhân viên ngân hàng A không thấp hơn bao nhiêu?
b) Những ngưi có thu nhập từ 640 triệu đồng/năm được xem là những ngưi có thu nhập cao. Năm 2019 t l
ỷ ệ nhân viên thu nhập cao là 12,5%. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ nhân viên
thu nhập cao năm nay cao hơn hay không?
------------------------------------------ Cho biết: 𝑢 2
0,025 = 1,96; 𝑢0,05 = 1,644 ; 9 𝑢0,01 = 2,326 ;
3 𝜙0(1,88) = 0,47; 𝜒0,01 (349) =
413,3856 ; 𝜒20,99(349) = 290,4938 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN: TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 2
Thời gian làm bài:90 phút.
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Một loại xét nghiệm nhanh có khả năng xc định dương tính Covid-19 chính xác 90% ngưi nghi
nhiễm, tỷ lệ xét nghiệm sai là 10%. Nếu chọn một ngưi từ một nhóm ngưi chỉ có 5% là thực sự dương
tính, kết quả xét nghiệm bằng loại này kết luận anh ta dương tính. Tìm xác suất ngưi đó không thực s ự dương tính.
Câu 2. Thi gian hoạt động c a ủ m t ộ b
ộ phận điện tử (đơn vị: gi) là biến ngẫu nhiên có hàm phân ph i ố xác suất:
𝐹(𝑥) = {1 − 𝑒− 𝑥50, 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0 0, 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 0
Tính xác suất để thi gian hoạt động c a ủ b ph ộ
ận đó ln hơn 70 gi.
Câu 3. IQ của 600 ngưi nộp đơn xét tuyển ở một trưng cao đẳng là biến ngẫu nhiên có phân ph i ố chuẩn
vi trung bình là 115 và độ lệch chuẩn là 12. Nếu trưng cao đẳng đòi hỏi IQ tối thiểu là 95 thì có trung
bình bao nhiêu ngưi bị loại bởi tiêu chuẩn trên? Câu 4. Th ng kê kh ố ối lượng bán trong m t ộ ngày c a ủ sản phẩm A ở m t
ộ siêu thị B, ta có kết quả (vi 𝑥 là 𝑖
số kg bán ra trong ngày, 𝑛 là s c s 𝑖
ố ngày bn đượ ố kg tương ứng):
𝑥𝑖 10 − 30 30 − 40 40 − 50 50 − 60 60 − 70 70 − 80 80 − 90 90 − 100 100 − 130 𝑛𝑖 4 8 30 45 25 20 15 10 3
Giá bán của sản phẩm A là 5000 đồng/kg.
a) Vi độ tin cậy 95%, ưc lượng doanh thu trung bình khi bán sản phẩm A trong m t ộ tuần ở siêu thị B.
b) Siêu thị C cũng bn n sả phẩm A vi
độ biến động (độ lệch chuẩn) v khối ng lượ là 20 kg/ngày. Vi
mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng độ biến động này cao hơn độ biến động v khối lượng bán trong một
ngày ở siêu thị B hay không? Giả s ử khối ng lượ
bán sản phẩm A trong một ngày ở các siêu thị đu phân ph i ố xấp xỉ chuẩn.
c) Những ngày bán không quá 50 kg sản phẩm A được cho là những ngày “không đạt chỉ tiêu”. Nếu muốn
ưc lượng tỷ lệ những ngày “không đạt chỉ tiêu” vi độ chính xc 0,05 và độ tin cậy 95% thì cần điu
tra thêm bao nhiêu ngày nữa ? Câu 5. Trong m t
ộ cuộc khảo sát vào tháng 6-2021 v việc thi tr c
ự tuyến vi 3 hình thức: trắc nghiệm, t ự
luận, vấn đp. Ngưi ta khảo sát 200 sinh viên HVNH thì thấy có 120 sinh viên đồng ý thi tr c ự tuyến, trong
số này có 75 sinh viên muốn thi trắc nghiệm, 15 sinh viên mu n t
ố hi vấn đp, còn lại mu n t ố hi t ự luận. a) Hãy ưc lượng s
ố sinh viên đồng ý thi trực tuyến ở môn Toán kinh tế vi độ tin cậy 95%, biết rằng khi
đó có 3800 sinh viên học môn này.
b) Trong lần khảo sát vào tháng 1-2021, trong s
ố sinh viên đồng ý thi tr c ự tuyến thì có 60% mu n ố thi trắc
nghiệm. Vậy có thể cho rằng trong lần khảo sát tháng 6-2021 tỷ lệ này tăng lên hay không? Hãy kết
luận vi mức ý nghĩa 5%.
------------------------------------------------------- Cho biết: 𝑢 2 2
0,025 = 1,96; 𝑢0,05 = 1,6449; 𝜒0,05 (159) = 189,4242 ; 𝜒0,95(159) = 130,8483 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 03
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :………………….. Câu 1. Có m t
ộ dây chuyn lắp ráp linh kiện của tivi Sony nhận các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Thông
thưng nhà máy I cung cấp 40% linh kiện, còn lại là do nhà máy II cung cấp. Khoảng 90% chi tiết do nhà
máy I sản xuất là đạt tiêu chuẩn, 95% chi tiết do nhà máy II sản xuất là đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên từ
dây chuyn lắp ráp ra 1 chi tiết. Biết chi tiết lấy ra là đạt tiêu chuẩn, xác suất để chi tiết đó là chi tiết của nhà máy I là bao nhiêu?
Câu 2. Một ngưi đi làm từ nhà đến cơ quan phải đi qua 3 ngã tư. Xác suất để ngưi đó gặp đèn đỏ ở các
ngã tư đó tương ứng là 0.2; 0.4; 0.5. Gọi X là số lần gặp đèn đỏ trong mỗi lần đi làm. a) Tìm luật phân ph i ố xác suất c a ủ X?
b) Hỏi thi gian trung bình phải dừng tr n
ên đư g ch đèn đỏ là bao nhiêu? Giả sử rằng mỗi lần gặp
đèn đỏ phải ch đợi xấp xỉ 50 giây?
Câu 3. Cc sai sót trong quy trình thanh ton thưng ẫn d
đến sự không hài lòng của khách hàng và cuối
cùng làm tổn hại đến lợi nhuận cuối cùng. M t ộ nhà nghiên c u v ứ
Tiến độ Chất lượng đã thảo luận v một công ty mà 40% s
ố hóa đơn được lập trưc có l i
ỗ . Nếu 10 hóa đơn được x l
ử ý, xác suất là bao nhiêu
a) Có 3 hóa đơn mắc có sai sót?
b) Có ít nhất 2 hóa đơn có sai sót?
c) Số ho đơn trung bình và độ phân tán của số c ho đơn mắ sai sót?
Câu 4. Điu tra v giá xe ô tô c a
ủ hãng Toyota tại một khu vực ở Hà N i
ộ vào tháng 01/2021. Ta thu
được bảng số liệu sau đây: Giá xe (triệu đồng) 375 - 485 485 595 – 595 - 745 745 895 – 895 - 1045 Số ngưi dùng 53 150 67 30 110
Những xe có giá thành trên 745 tri c
ệu đượ gọi là xe “cận sang”.
a) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng giá bán trung bình của loại xe “cận sang”?
b) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng mức độ phân tán tối đa của giá bán xe trung bình?
c) Muốn sai số gặp phải khi ưc lượng giá bán trung bình của mỗi xe là 5 triệu đồng, vơí độ tin cậy là 95%, thì ta cần ph u t ải đi ra t i
ố thiểu là bao nhiêu xe đã bn ra?
d) Năm trưc, tỷ lệ xe sang bán ra trên thị trưng là 40%, năm nay do ảnh hưở
ng của dịch bệnh, có ý kiến cho rằng dịch b ng t ệnh đã ảnh hưở
i mức tiêu thụ xe cận sang. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho
nhận xét v ý kiến trên?
e) Gi xe trung bình được ngưi tiêu dùng mua xe của hãng Honda cũng trong khu vực này là 600
triệu đồng. Vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng giá xe trung bình khách hàng mua sử dụng của
hãng Honda thấp hơn của hãng Toyota hay không?
-------------------------------------------
Biết: u0.025 = 1.96; χ2(409)0.95 = 363.1202; χ2(409)0.05=457.1533, u0.05 = 1.65 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 04
Thời gian làm bài: 90 phút
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: Chính qui
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :………………………….
Câu 1. Một gim đốc điu hành quảng co đang nghiên cứu thói quen xem truyn hình c a ủ những ngưi
đàn ông và phụ nữ đã kết hôn, trong gi vàng. Dựa trên hồ sơ xem trưc đây, gim đốc điu hành đã xc
định rằng trong những gi vàng đó, cc ông chồng đang xem tivi chiếm 60%. Khi ngưi chồng đang xem
tivi, 40% thi gian ngưi vợ cũng đang xem ti vi. Khi ngưi ch ng không ồ
xem ti vi, 30% thi gian ngưi vợ xem ti vi.
Biết ngưi vợ đang xem ti vi trong gi vàng, tìm xác suất để ngưi chồng cũng đang xem tivi.
Câu 2. Quy trình được phục vụ tại ngân hàng bao gồm hai ần ph
độc lập - thi gian xếp hàng ch đợi và
thi gian giao dịch viên được ph c ụ v .
ụ Giả sử rằng thi gian ch xếp hàng trung bình là 4 phút, độ lệch
chuẩn là 1,2 phút, thi gian giao dịch viên phục vụ trung bình là 5,5 phút, vi
độ lệch tiêu chuẩn là 1,5 phút. Tính trung bình và
độ lệch chuẩn của t ng ổ
thi gian cần thiết khách hàng được ph c ụ v ụ tại ngân hàng. Câu 3. Giả s ử điểm kiểm tra cu i ố kỳ trong m t ộ khóa h c ọ th ng kê nh ố
ập môn tuân theo quy luật phân phối
chuẩn, vi điểm trung bình là 73 và đ l
ộ ệch chuẩn là 8. Trong cuộc thi này, nếu thầy cô chấm điểm theo
nguyên tắc: cho điểm A nếu bạn được ít nh m
ất 81 điể trong bài kiểm tra.
Trong cuộc thi khc, điểm kiểm tra cu i
ố kỳ môn học trên cũng được giả s
ử tuân theo quy luật phân phối
chuẩn, vi kỳ vọng là 62 điểm và độ lệch chuẩn là 3 điểm. Điu kiện được điểm A nếu đạt m điể t i ố thiểu là 68. Sinh viên nên ch n
ọ cuộc thi nào để khả năng được điểm A là cao hơn? Câu 4. S ố liệu th ng kê v ố s
ố lượng ngưi nhiễm Covid trong cả nưc từ 25/5/2021 đến ngày 26/6/2021
được cho ở bảng số liệu sau: Số ca mắc 0- 50 50-100 100-150 150-200 200-500 Số ngày 12 6 6 5 3
Những ngày có số ca mắc mi từ 100 ca trở lên, được gọi là những ngày “cao điểm”.
a) Vi độ tin cậy 98%, hãy ưc lượng số ca mắc Covid mi trung bình trong ngày?
b) Vi độ tin cậy 95%, hãy ưc lượng tỷ lệ tối đa của những ngày cao điểm?
c) Nếu muốn sai số gặp phải là 7%, khi ưc lượng tỷ lệ “ngày cao điểm” mắc Covid, vi độ tin cậy là 98% thì
cần phải thống kê tối thiểu bao nhiêu ngày?
d) Trưc đây độ phân tán của số ca mi mắc Covid là 50 ca, hiện nay dịch bệnh đã lan toả nhiu nơi. Vi mức
ý nghĩa 5%, có thể cho rằng độ ổn định của số ca mắc mi Covid đã suy giảm?
e) Tại thi điểm điu tra, số ca mắc mi Covid tại Bắc Giang trung bình là 200 ca/ ngày. Vi mức ý nghĩa 5%,
có thể cho rằng mức độ khống chế dịch Covid trên cả nưc tốt hơn ở Bắc Giang?
---------------------------------------------------
Cho biết: u0.01 = 2.33; u0.05 = 1.65; χ2(31)0.05 = 44.9853 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Ton Kinh tế 2 – MAT11A ĐỀ THI SỐ: 5
Thời gian làm bài: ……..
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………… ……………………………
Ca thi: … Ngày thi: ……/ …/20…; Ngày duyệt đ:……………..…………….
Đại diện Phòng TT-QLCL: ………………………; Ngưi duyệt đ :…………………..
Câu 1. Một nhân viên quảng cáo nghiên c u ứ sở thích xem tivi c a
ủ những ngưi có gia đình. T ừ số liệu
thống kê anh ta kết luận: 60
% các ông chồng thích xem tivi. Khi chồng thích xem ti vi có 40% các bà vợ
cũng thích xem tivi. Khi chồng không thích xem tivi có 30
% các bà vợ vẫn thích xem tivi. Tính tỉ lệ các bà vợ thích xem tivi.
Câu 2. Cho X (triệu ng) đồ
là lợi nhuận khi đầu tư vào một công ti. Giả sử X có bảng phân ph i ố xác suất như sau: X −50 30 60 100 P 0,3 0,25 0,3 ....
(Trong đó “…” là xc suất chưa biết)
a) Tính xác suất để lợi nhu . ận dương
b) Tính độ rủi ro khi đầu tư vào công ti này.
Câu 3. Mỗi ngày có trung bình 2 xe chở hàng đến một nhà kho. Nhà kho chỉ có thể tiếp nhận nhiu nhất là 3 xe chở hàng m t
ộ ngày. Tính xác suất để một ngày cho trưc có xe chở hàng không được kho này tiếp nhận.
Câu 4. Điu tra năng suất làm đưng của loại xe A2, ng i ta thu đượ ư c bảng số liệu sau: Năng suất (m/ ) h
35 – 40 40 – 45 45 50 50 – 55 55 60 Số lượng xe 14 20 36 22 8
Biết rằng năng suất làm đưng của một xe A2 là biế ẫ
n ng u nhiên có phân phối (xấp xỉ) chuẩn.
a) Tìm khoảng tin cậy đối xứng c a ủ trung bình ng c năng suất làm đư a ủ m t ộ xe A2 v t i độ in cậy 95%.
b) Khi ưc lượng trung bình năng suất làm đưng ở m t
ộ xe A2 bởi trung bình mẫu, vi c độ hính xác 𝜀 =
0,8 (m/h) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Vi độ tin cậy 95%, tỉ lệ xe A2 có năng suất làm đư
ng quá 50 m/h không vượt quá bao nhiêu?
d) Khi ưc lượng tỉ lệ xe A2 có năng suất làm đưng quá 50 m/ b
h ởi tỉ lệ mẫu, vi độ chính xác 𝜀 = 0,04
và độ tin cậy 𝛾 = 95% thì cầ ải đi n ph
u tra thêm bao nhiêu xe A2 nữa?
e) Biết rằng một xe A1 có trung bình năng suất làm đưng là 49 m/ .
h Vi mức ý nghĩa 5%, cho biết trung
bình năng suất làm đưng của một xe A2 có bé hơn so vi xe A1? ----------------------------
Cho biết: 𝑡(99) (99) 0,025 ≈ 1,984 ; 2 𝑡0,05 ≈ 1,660 ; 4 𝑢0,025 ≈ 1,9 ; 6 Φ0(1,40 7 1 ) ≈ 0,419 ; 5 𝑢0,05 ≈ 1,6449 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐÁP ÁN BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
Toán kinh tế 2 - MAT11A ĐỀ THI SỐ: 01
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: ……………………………. Ca thi: … N
gày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1: (2đ)
Gọi A= “Khch hàng đầu tư tri phiếu”
B= “Khch hàng đầu tư chứng chỉ quỹ”
𝑃(𝐴) = 0,6; 𝑃(𝐵) = 0,3; 𝑃(𝐴𝐵) = 0,15.
𝑃(𝐴𝐵) = 𝑃(𝐴+ 𝐵 ) = 1 − 0,75 = 0,25 Câu 2: (1,5đ)
𝑋 là thi hạn sử dụng của sản phẩm (ngày).
Xác suất để 1 sản phẩm có thi hạn sử dụng ít nhất 200 ngày. +∞ 20000 1 𝑃(𝑋 ≥ 200) = ∫ 200 (𝑥 + 100)3 𝑑𝑥 = 9 Câu 3: (1,5đ)
Gọi 𝑋 là tuổi thọ sản phẩm (năm). 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) vi 𝜇 = 10; 𝜎 = 2
Gọi 𝑚 là thi gian bảo hành cần quy định
𝑃(𝑋 ≤ 𝑚) = 0,03 𝜙0 (𝑚−10) − 𝜙 ) = 0,03 2 0 (0−10 2
𝜙0 (𝑚−10) = −0,47 = 𝜙 88) 24 2 0(−1, ↔ 𝑚 = 6, . Câu 4: (3đ)
Gọi 𝑋 là nhu cầu v sản phẩm của các hộ gia đình ở A.
1) Ưc lượng tỉ lệ 𝑝 theo tần suất mẫu 𝑓 = 0,7.
𝑝 ∈ (𝑓 − √𝑓.(1−𝑓) ∙ 𝑢 ; 𝑓 + √𝑓.(1−𝑓) ∙ 𝑢 ) = (0,6598; 0,7402). 𝑛 𝛼 𝛼 2 𝑛 2
Chú ý: Sinh viên có thể dùng khoảng tin cậy bên phải hay khoảng tin cậy bên trái vẫn cho điểm tối đa.
2) Gọi độ tin cậy cần tìm là 1 − 𝛼 0 𝑠 𝛼 𝜀 0 0 = 0,2 ↔
∙ 𝑢𝛼 = 0,2 ↔ 𝑢𝛼 = 1,8009 → √𝑛 0 0 2 2
2 = 0,03586 → 1 − 𝛼0 = 0,9283 Độ tin cậy là 92,83%.
3) Gọi 𝑌 là mức sử dụng sản phẩm trên các hộ có dùng sản phẩm 𝑌~ 𝑁(𝜇 2 𝑦; 𝜎𝑦 )
Ta có: 𝑛𝑦 = 350; 𝑠𝑦 = 1,3427
Ưc lượng 𝑉(𝑌) ∈ (1,5221; 2,1660) Câu 5 (2đ)
a) Gọi 𝑋 là thu nhập của nhân viên ngân hàng 𝐴 (triệu đồng/năm)
Ta có: 𝑛 = 100; 𝑥 = 509,6; 𝑠 = 125,41583.
Ưc lượng 𝐸(𝑋) ≥ 𝑥 − 𝑠 ∙ 𝑢 (𝑋) ≥ 488 √𝑛 𝛼 → 𝐸 ,97035.
b) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,125 𝐻1: 𝑝 > 0,125
𝑝 là tỷ lệ nhân viên thu nhập cao năm 2020.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝑈 = (𝑓−𝑝0)√𝑛
√𝑝0(1−𝑝0)𝑊𝛼 = (𝑢𝛼; +∞) = (1,6449;+∞)
Giá trị quan sát 𝑢𝑞𝑠 = 0,7559 ∉ 𝑊𝛼
Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
Chưa thể cho rằng tỷ lệ này ở năm nay cao hơn năm 2019. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐÁP ÁN BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN:
(Toán kinh tế 2 + MAT11A) ĐỀ THI SỐ: 02
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: ……………………………. Ca thi: … N
gày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1: (2đ)
Gọi A= “Ngưi được chọn dương tính”
B= “Ngưi được chọn xét nghiệm dương tính”
𝑃(𝐴) = 0,05; 𝑃(𝐵|𝐴) = 0,9; 𝑃(𝐵|𝐴) = 0,1. Theo công thức Bayes:
𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) 𝑃(𝐴/𝐵) = 0,095
𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) + 𝑃(𝐴)𝑃(𝐵|𝐴) = 0,14 = 19 28.
Câu 2: (1,5đ) 𝑋 là thi gian hoạt động của bộ phận (gi)
Xác suất để thi gian hoạt động tốt trên 70 gi:
𝑃(𝑋 > 70) = 1 − 𝑃(𝑋 ≤ 70) = 1 − 𝐹(70) = 𝑒−75 ≈ 0,2466 Câu 3: (1,5đ)
Gọi 𝑋 là IQ của những ngưi nộp đơn xét tuyển. 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) vi 𝜇 = 115; 𝜎 = 12. 95 − 115
𝑃(𝑋 ≥ 95) = 0,5 − 𝜙0 ( 12 ) = 0,95221
Gọi 𝑌 là số ngưi bị loại. 𝑌~𝐵(𝑛, 𝑝) vi 𝑛 = 600; 𝑝 = 1 − 0,95221 = 0,04779
Số ngưi bị loại trung bình: 𝐸(𝑌) = 𝑛𝑝 = 28,674.
Câu 4: (3đ) Gọi 𝑋 là khối lượng bán sản phẩm 𝐴 trong 1 ngày (kg)
Ta có: 𝑛 = 160; 𝑥 = 61,75; 𝑠 = 18,53265.
a) Ưc lượng vi khối lượng bán trung bình: 𝑠 𝑠 𝐸(𝑋) ∈ ( 𝑥 − 𝑢𝛼; 𝑥 +
𝑢𝛼) = (58,8783; 64,6217) √𝑛 2 √𝑛 2
Doanh thu trung bình trong 1 tuần
5000.7.𝐸(𝑋) ∈ (2060740,5;2261759,5)
b) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝜎2 = 202 𝐻1: 𝜎2 < 202
𝜎0 là biến động v khối lượng bán ở C.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝜒2 = (𝑛−1)𝑆2 𝜎02 𝑊 2
𝛼 = (0; 𝜒0,95 (159)) = (0; 130,8483)
Giá trị quan sát 𝜒2𝑞𝑠 = 136,525 ∉ 𝑊𝛼
Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
Chưa thể cho rằng độ b ế
i n động ở C cao hơn ở B.
c) Gọi 𝑛0 là số ngày cần điu tra
Độ chính xác: 𝜀0 = √𝑓0(1−𝑓0) ∙ 𝑢 = 0,05 → 𝑛0 ≈ 297,4839 𝑛 𝛼 2 Chọn 𝑛 đi 0 = 298 → u tra thêm 𝑛 0 − 𝑛 = 138 Câu 5 (2đ)
c) UL tỷ lệ sinh viên đồng ý thi trực tuyến 𝑝 ∈ (0,5321; 0,6679)
Suy ra UL số sinh viên đồng ý thi trực tuyến môn Toán kinh tế 2 trong khoảng (2021; 2538)
d) Kiểm định giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,6 𝐻1: 𝑝 > 0,6
𝑝 là tỷ lệ sinh viên muốn thi trắc nghiệm trong số sinh viên đồng ý thi trực tuyến vào tháng 6-2021.
Tiêu chuẩn kiểm định 𝑈 = (𝑓−𝑝0)√𝑛∗
√𝑝0(1−𝑝0)𝑊𝛼 = (𝑢𝛼; +∞) = (1,6449;+∞)
Giá trị quan sát 𝑢𝑞𝑠 = 0,559 ∉ 𝑊𝛼
Chấp nhận 𝐻0, bác bỏ 𝐻1
Chưa thể cho rằng tỷ lệ này ở tháng 6/2021 cao hơn ở tháng 1/2021.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Hi = “chi tiết do nhà maý i sản xuất” : i = I, II; P(H1) = 0.4; P(H2) = 0.6
A=”lấy được chi tiết đạt tiêu chuẩn”
+ Theo công thức xác suất đầy đủ:
P(A) = P(H1)P(A|H1) + P(H2)P(A|H2) = 0.4*0.9 + 0.6*0.95 = 0.93
+ Theo công thức Bayes: P(H1|A) = P(H1)P(A|H1)/ P(A) = 0.4*0.9/0.93 = 12/31 = 0.3871 Câu 2: a. X = s l
ố ần gặp đèn đỏ trong m i
ỗ lần đi làm; X(Ω) = {0, 1, 2, 3}
p1 = P(X=0) = 0.8*0.6*0.5 = 0.24
P2 = P(X=1) = 0.46; P3 = P(X=2) = 0.26; P4 = P(X=3) = 0.04 Kẻ bảng PPXS X 0 1 2 3 p 0.24 0.46 0.26 0.04
b. Tìm EX = 1.1; Thi gian đợi trung bình là 1.1*50 = 55 giây
Câu 3: X = Số ho đơn được lập trưc có l i
ỗ trong 10 ho đơn; X ~ B(10; 0.4) a. P(X=3) = C3 3 7 10.0,4 .0.6 = 0.215
b. P( X ≥ 2) = 1 – P(X = 0) – P(X = 1) ≈ 0.9536
c. E(X) = np = 4; σ = [V(X)]1/2 = (npq)1/2 ≈ 1.5492
Câu 4: X = gi xe khch hàng mua (trđ); X ~ qlbk vi n > 30.
Bảng tần số thực nghiệm: X 430 540 670 820 970 N 53 150 67 30 110
X(ngang) = 682.878; S = 198.3724; n = 410
a. Y = giá bán của một xe cận sang (trđ); Y ~ qlbk vi n = 140 > 30; Bảng tần số: Y 820 970 n 30 110
Y(ngang) = 937.8571; SY = 61.7699
γ = 0.95 => α/2 = 0.025; u0.025 = 1.96
Khoảng tin cậy đối xứng cho μ = EY là: 𝑆 𝑆 (𝑌 − 𝑢 𝑌 𝑌 𝛼 ; 𝑌
+ 𝑢𝛼 ) = (927.6249; 948.0893) 2 √𝑛 2 √𝑛
b. Khoảng tin cậy bên tri cho phương σ2 = VX: (0; (𝑛−1)𝑆2 . . 2 ) = (0; 44323.6375)
𝜒2(𝑛−1) ) = ( 0; 409 198 3724 363 1−𝛼 .1202 c. n ≥(u 2
0.025*S/ε)2 = (1.96* 198.3724/5) = 6046.9257. Vậy n = 6047
d. H0: p ≥p0= 0.4; H1: p < 0.4; f = 14/41; TCKĐ: G = .. Min bác b H
ỏ 0: (-∞; -u0.05) = (-∞; -1.65);
Gqs = -2.4194 thuộc min bác bỏ => bác bỏ H0, chấp nhận H1. Khẳng định trong đ bài là đúng.
e. H0: μ ≤ μ0 = 600; H1: μ > 600
TCKĐ: G = ...; Min bác bỏ H0: (u0.05; +∞) = (1.65; +∞)
Gqs = 8.4596 thuộc min bác bỏ H0 => Chấp nhận H1, tức điu kh ẳng định là đúng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 Câu 1: a.+ Xây d ựng nhóm đầy đủ H1 o s = “Khả
át trong gi vàng được ông chồng đang xem ti vi” H2 o s = “Khả
át trong gi vàng được ông chồng không đang xem ti vi” P(H1) = 0.6; P(H2) = 0.4
a. A =” Khảo st được bà vợ đang xem ti vi trong gi vàng”
P(A) = P(H1)P(A|H1) + P(H2)P(A|H2) = 0.6*0.4 + 0.4*0.3= 0.36
b. P(H1|A) = P(H1)P(A|H1) /P(A) = 2/3
Câu 2: X = thi gian ch đợi tại ngân hàng (phút); X ~ N(4; 1.22) ;
Y = thi gian được giao dịch viên ph c ụ v ( ụ phút); Y ~ N(5.5; 1.52) Vì X, Y độc lập:
E(X+Y) = E X + EY = 9.5 (phút); V(X + Y) = VX + VY = 369/100 σ(X + Y) = (369/100)1/2 ≈ 1.9209
Câu 3: X = điểm kiểm tra trong kỳ thi 1; X ~ N(73; 82) Y = điểm kiểm tra trong kỳ thi khác; Y ~ N(62; 32).
So snh P(X ≥ 81) = 0.1587 và P(Y ≥ 68) = 0.0228 KL: chọn kỳ thi 1
Câu 4: X = số ca mi mắc Covid trong ngày; X ~ quy luật bất k v ỳ i n = 32>30 Bảng tần số: X 25 75 125 175 350 n 12 6 6 5 3
X(ngang) = 107.0313; S = 96.5607;
a. Tìm KTCĐX cho μ = EX, vi γ = 0.9 => α/2 = 0.01; u 8 0.01 = 2.33
Khoảng TCĐX cho μ là: (𝑋 − 𝑢 𝑆 𝑆 𝛼
; 𝑋 + 𝑢𝛼 ) = (68.2589; 147.8037) 2 √𝑛 2 √𝑛
b. Tìm khoảng tin cậy bên trái cho P là t l ỷ ệ ngà m
y cao điể vi f = 0.4375;
γ = 0.95 => α = 0.05; u0.05 = 1.65
Khoảng TCBT cho P là: 0; 𝑓 + 𝑢 √𝑓(1−𝑓) 𝛼 ) = ( 0; 0.5822) √𝑛
c. Tìm kích thưc mẫu khi ưc lượng tỷ lệ ững ngày cao điể nh m: sai s l ố à 0.07 √𝑓(1−𝑓) 𝑢𝛼 2 Ta có 𝜀 ≥ 2 => 𝑛 ≥ (𝑢
√𝑓(1−𝑓) ) = 272.6568 √𝑛 0.01 𝜀 KL: n = 273 d. H 2 2
0: σ2 ≤ σ0 = 50 ; H1: σ2 > 502
TCKĐ: G =...; Min bác bỏ H 2(31) 0: (χ
0.05; + ∞) = (44.9853; +∞) G 2
qs = 31*96.56072/50 = 115.6172 thuộc W_α => bc bỏ H0, chấp nhận H1 KL: ý kiến đúng e. H0: μ ≥ μ0= 200; H1 : μ < 200 TCKĐ: G =... Min bác b H
ỏ 0: W_α = (-∞; - u0.05) = (-∞; -1.65)
Gqs = .. = - 5.4464 thuộc W_α => bc bỏ H0, chấp nhận H1, tức ý kiến đúng. ĐÁP ÁN HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: BỘ MÔN TOÁN
Ton Kinh tế 2 – MAT11A ĐỀ THI SỐ: 5
Áp dụng cho kho/ hệ/ lp: …………………………….
Ca thi: … Ngày thi: ……/…/20…; Ngưi duyệt đp n: …………….. Câu 1.
𝐶 ∶= “Một ông chồng thích xem tivi”; 𝑉 ∶= “Một bà vợ thích xem tivi” ;
Theo giả thiết, ta có: 𝑃(𝐶) = 0,6; 𝑃(𝑉|𝐶) = 0,4; 𝑃(𝑉|𝐶) = 0,3.
Do {𝐶, 𝐶} là nhóm đầ , nên t y đủ
heo Công thức xác suất đầy đủ ta có
𝑃(𝑉) = 𝑃(𝐶)𝑃(𝑉|𝐶) + 𝑃(𝐶)𝑃(𝑉|𝐶) = 0,6 ∙ 0,4 + (1 − 0,6) ∙ 0,3 = 0,3 . 6
Tỉ lệ các bà vợ thích xem ti vi là 36%. Câu 2. X -50 30 60 100 P 0,3 0,25 0,3 0,15
a) 𝑃{𝑋 > 0} = 1 − 𝑃{𝑋 = −50} = 1 − 0,3 = 0,7.
b) Độ rủi ro là 𝐷(𝑋) = 𝐸(𝑋2) − 𝐸(𝑋)2 = ∑7 2 2
𝑖=1 𝑥2𝑖𝑝𝑖 − 11,76 = 3555 − 25,5 = 2904,75. Câu 3.
a) 𝑋 ∶= số lượng xe chở hàng đến kho này.
𝑋~𝑃𝑜𝑖𝑠𝑠𝑜𝑛(2). 3 3
𝑃{𝑋 > 3} = 1 − 𝑃{𝑋 ≤ 3} = 1 − ∑ 𝑃{𝑋 = 𝑘} 2𝑘
= 1 − 𝑒−2 ∑ 𝑘! ≈ 1 − 0,8571 = 0,1429 𝑘=0 𝑘=0 Câu 4. Gọi X là ng c năng suất làm đư
ủa một xe A2. (đơn vị: m/h). Theo giả thiết 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2). 𝑥𝑖 37,5 42,5 47,5 52,5 57,5 𝑛𝑖 14 20 36 22 8 𝑛 = 10 ;
0 𝑥 = 47; 𝑠 ≈ 5,7075.
a) 𝛼 = 1−0,95 = 0,025; 𝑡 (99) ≈ 1,9842. 2 2 0,025
Khoảng tin cậy 95% của 𝜇 là (𝑥 − 𝑡(𝑛−1) 𝑠 (𝑛−1) 𝑠 𝛼 ; 𝑥 + 𝑡𝛼 ) ≃ (45,8675; 48,1325). 2 √𝑛 2 √𝑛
b) 𝜀 ≈ 𝑠 𝑢𝛼 ⟹ 𝑢𝛼 ≈ 𝜀√𝑛 ≈ 0,8∙10 ≈ 1,4017 ⟹ 𝛾 ≈ 2Φ 4017) 4195 839. √𝑛 0(1, ≈ 2 × 0, = 0, 2 2 𝑠 5,7075
c) Gọi p là tỉ lệ xe A2 có mức trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h.
Vi 𝛾 =0,95, ta có 𝛼 = 1 − 0,95 = 0,0 ;
5 𝑢𝛼 = 𝑢0,05 ≈ 1,6449; 𝑓 = 22+8 = 0,3. 100
Ta có 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑢 √𝑓(1−𝑓) 𝛼
≈ 0,3 + 1,6449 √0,3∙0,7 ≈ 0,3754. Vậy khôn p g quá 37,54%. √𝑛 10
d) Gọi p là tỉ lệ xe A2 có trung bình năng suất làm đưng hơn 50 m/h. 22 + 8 𝑓 = 100 = 0,3.
Ta dùng công thức 𝑃 {|𝑝 − 𝑓
√𝑓𝑚ớ𝑖(1−𝑓𝑚ớ𝑖) 𝑚ớ𝑖| < 𝑢𝛼 } ≈ 𝛾. 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 𝛼 1 − 𝛾 2 = = 𝑢 2 = 0,025; 𝑢𝛼 0,025 ≈ 1,96. 2 2 2 𝜀 = 𝑢 √𝑓 √𝑓(1−𝑓) √𝑓(1−𝑓) 𝛼
𝑚ớ𝑖(1−𝑓𝑚ớ𝑖) ≈ 𝑢𝛼
⇒ 𝑛𝑚ớ𝑖 ≈ (𝑢𝛼
) ≈ (1,96 ∙ √0,3∙0,7) ≈ 505. 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 2 √𝑛𝑚ớ𝑖 2 𝜀 0,04
Như vậy, cần điu tra thêm 505 − 100 = 405xe.
e) Cần kiểm định cặp giả thuyết: 𝐻0: 𝜇 = 49; 𝐻1: 𝜇 < 49.
𝑇 = (𝑥−𝜇0)√𝑛 ≈ (47−49)10 = −3,5042; 𝑊 (99)) ≈ (−∞;−1,6604). 𝑠 5,7075 𝛼 = (−∞; −𝑡0,05 𝑇 ∈ 𝑊𝛼 ⟹ bác b H
ỏ 0, chấp nhận H1. Vậy vi mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng trung bình năng
suất làm đưng của một xe A2 có bé hơn xe A1.