















































Preview text:
Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Điều nào sau đây liên quan đến sự đánh đổi?
a. Xem một trận bóng đá vào chiều thứ bảy
b. Mua một chiếc ô tô mới
c. Tất cả các đáp án trên d. Đi học đại học The correct answer is:
Tất cả các đáp án trên Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Trong thời kỳ có lạm phát, chi phí cơ hội của việc giữ tiền bằng
a. lãi suất thực tế thực hiện
b. lãi suất thực tế dự kiến c. lãi suất danh nghĩa d. 0 The correct answer is: lãi suất danh nghĩa Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Năm 2020, CPI là 124. Năm 2021, CPI là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là bao nhiêu? a. 30,7 % b. 6,7 % c. 5,4 % d. 5% The correct answer is: 5,4 % Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Một thước đo hợp lý để đánh giá mức sống của một quốc gia là a. GDP thực. b. GDP danh nghĩa. g
c. GDP thực bình quân đầu người.
d. GDP danh nghĩa bình quân người. The correct answer is:
GDP thực bình quân đầu người. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỷ đồng. giả sử đến năm thứ 5, mức giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tăng 30%. Chúng ta có thể dự
đoán rằng GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là a. 2600 tỷ đồng b. 2300 tỷ đồng c. 1300 tỷ đồng d. 2000 tỷ đồng The correct answer is: 2600 tỷ đồng Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Dân số 1 nước là 75 triệu người, tỷ lệ dân số dưới 15 tuổi là 25%. Tỷ lệ tham gia LLLĐ là 80%. Tỷ lệ thất nghiệp là 8%
a. Số người ngoài LLLĐ là 18 triệu người
b. LLLĐ là 45 triệu , số người thất nghiệp là 3,6 triệu
c. Số người có việc là 40 triệu người, số người thất nghiệp 3,6 triệu
d. LLLĐ là 45 triệu , số người có việc là 40 triệu The correct answer is:
LLLĐ là 45 triệu , số người thất nghiệp là 3,6 triệu Question Complete Mark 0.25 out of 0.25 Kinh tế học nghiên cứu
a. làm thế nào để đáp ứng đầy đủ những mong muốn không giới hạn của chúng ta.
b. cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm.
c. cách xã hội quản lý các nguồn lực vô hạn của nó.
d. làm thế nào để tránh phải đánh đổi. The correct answer is:
cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Giá trị của nhà máy và thiết bị bị hao mòn trong quá trình sản xuất hàng hoá/dịch vụ được đo bằng
a. không phải các đáp án trên.
b. sản phẩm quốc dân ròng. c. khấu hao. d. đầu tư. The correct answer is: khấu hao. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Điều nào sau đây có thể khiến CPI tăng nhiều hơn chỉ số giảm phát GDP ở Anh?
a. Sự tăng giá của những chiếc BMW sản xuất tại Đức và bán tại Anh.
b. Tăng giá mua trực thăng của Hải quân Hoàng gia Anh. g g ự g q g g
c. Tăng giá xe Peugeot sản xuất tại Anh.
d. Tăng giá xe bọc thép sản xuất tại Anh bán riêng cho Ấn Độ. The correct answer is:
Sự tăng giá của những chiếc BMW sản xuất tại Đức và bán tại Anh. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Mức sống giảm xảy ra khi
a. thu nhập bằng tiền giảm
b. tốc độ giảm giá chậm hơn tốc độ giảm thu nhập bằng tiền
c. tốc độ tăng giá chậm hơn tốc độ tăng thu nhập bằng tiền d. CPI tăng The correct answer is:
tốc độ giảm giá chậm hơn tốc độ giảm thu nhập bằng tiền Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng
a. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động giản đơn so với trong thị trường lao động lành nghề
b. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở
c. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lượng cân bằng thị trường lao động
d. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động lành nghề so với trong thị trường lao động giản đơn The correct answer is:
tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động giản đơn so với trong thị trường lao động lành nghề Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
a. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
b. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động
c. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động
d. Nhiều người bị sa thải The correct answer is:
Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động Question Complete Mark 0.25 out of 0.25 Thương mại
a. cho phép một quốc gia có nhiều loại sản phẩm hơn với chi phí thấp hơn so với việc quốc gia đó cố gắng tự sản xuất mọi thứ.
b. làm tăng sự khan hiếm tài nguyên.
c. làm cho các quốc gia trở nên bình đẳng hơn.
d. cho phép một quốc gia tránh được sự đánh đổi. The correct answer is:
cho phép một quốc gia có nhiều loại sản phẩm hơn với chi phí thấp hơn so với việc quốc gia đó cố gắng tự sản xuất mọi thứ. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Tổng sản phẩm trong nước có thể được đo lường bằng tổng của
a. hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa và dịch vụ trung gian, thanh toán chuyển giao và tiền cho thuê tài sản.
b. tiêu dùng của hộ gia đình, thanh toán chuyển giao, tiền lương và lợi nhuận doanh nghiệp.
c. tiêu dùng của hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.
d. sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng. The correct answer is:
tiêu dùng của hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử GDP danh nghĩa tăng 7%, GDP thực tế tăng 3%. Điều này tác động như thế nào đến sự thay đổi của chỉ số điều chỉnh GDP? a. không thể kết luận b. tăng xấp xỉ 10% c. tăng xấp xỉ 4% d. tăng xấp xỉ 21% . The correct answer is: tăng xấp xỉ 4% Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu GDP = 1.000, tiêu dùng = 600, thuế = 100 và chi tiêu chính phủ = 200, thì tiết kiệm và đầu tư là bao nhiêu?
a. tiết kiệm = 200, đầu tư = 100
b. tiết kiệm = 200, đầu tư = 200
c. tiết kiệm = 100, đầu tư = 200
d. tiết kiệm = 300, đầu tư = 300 The correct answer is:
tiết kiệm = 200, đầu tư = 200 Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Thất nghiệp vẫn tồn tại tại trạng thái toàn dụng nhân công vì
a. Sự biến động chu kỳ của nền kinh tế
b. Một số người không thích đi tìm việc
c. Một số người không có khả năng làm việc
d. Một số người cần có thời gian để tìm việc The correct answer is:
Một số người cần có thời gian để tìm việc Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Năng suất có thể được tăng lên bằng cách
a. nâng cao trình độ học vấn của người lao động.
b. tăng lương tối thiểu. c. tăng lương công đoàn.
d. hạn chế giao lưu thương mại với các quốc gia khác. The correct answer is:
nâng cao trình độ học vấn của người lao động. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Tổng sản phẩm quốc nội là giá trị thị trường của a. hàng hóa sản xuất.
b. hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
c. hàng hóa và dịch vụ trung gian.
d. hàng hóa và dịch vụ thông thường. The correct answer is:
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu giá táo tăng khiến người tiêu dùng mua ít táo hơn và nhiều cam hơn, thì chỉ số giá tiêu dùng sẽ bị ảnh hưởng. Điều này là do
a. lệch do thay đổi chất lượng không đo lường được. b. lệch thay thế.
c. lệch do sự ra đời của hàng hóa mới.
d. không phải các đáp án trên. The correct answer is: lệch thay thế. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Chi phí cơ hội của tăng trưởng kinh tế là
a. giảm mức tiêu dùng hiện tại.
b. giảm tiết kiệm hiện tại.
c. giảm đầu tư hiện tại. d. giảm thuế. The correct answer is:
giảm mức tiêu dùng hiện tại. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25 Đầu tư là
a. việc mua thiết bị và máy móc.
b. việc mua cổ phiếu và trái phiếu.
c. khi chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
d. việc mua hàng hóa và dịch vụ. The correct answer is:
việc mua thiết bị và máy móc. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu GDP danh nghĩa năm 2020 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2019, thì có thể kết luận sản lượng
a. có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi vì không có đủ cơ sở để kết luận. b. tăng. c. giảm. d. không thay đổi. The correct answer is:
có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi vì không có đủ cơ sở để kết luận. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Bảng dưới đây cho biết thông tin về một nền kinh tế giản đơn chỉ sản xuất 2 loại hàng hóa là thịt bò và thịt lợn. Năm cơ sở là 2000. Thịt bò Thịt lợn Năm Giá Lượng Giá Lượng 2000 2 100 1 100 2001 2.5 90 0.9 120 2002 2.75 105 1 130
Tỷ lệ lạm phát cho năm 2002 là bao nhiêu? a. 13,3 %. b. 10,3 %. c. 11 %. d. 0 %. The correct answer is: 10,3 %. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu người dân trở nên tiết kiệm hơn thì
a. đường cầu vốn chuyển sang bên phải và lãi suất thực tăng lên.
b. đường cầu vốn chuyển sang bên phải và lãi suất thực tế giảm xuống.
c. đường cung vốn chuyển sang bên phải và lãi suất thực tăng lên.
d. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất thực giảm. The correct answer is:
đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất thực giảm. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu một thợ giày mua da với giá 100 đô la, sợi chỉ với giá 50 đô la và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500 đô la cho
người tiêu dùng, thì hoạt động này làm GDP tăng thêm a. 100 đô la. b. 50 đô la. c. 650 đô la. d. 500 đô la. The correct answer is: 500 đô la. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19.000 đô la lên 31.000 đô la trong khi CPI tăng từ 122 lên 169. Mức sống của bạn đã a. tăng. b. không thay đổi.
c. không đủ cơ sở để kết luận. d. giảm. The correct answer is: tăng. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Đối với một trình độ công nghệ nhất định, chúng ta có thể mong đợi sự gia tăng năng suất trong một quốc gia khi có sự gia tăng trong các yếu tố sau, ngoại trừ a. lao động.
b. lượng vốn con người /số lao động.
c. lượng tài nguyên thiên nhiên /số lao động.
d. lượng vốn vật chất/số lao động. The correct answer is: lao động. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Bộ chính sách nào sau đây của chính phủ thúc đẩy tăng trưởng mạnh nhất?
a. Giảm thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm, ưu đãi thuế đối với các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách.
b. Giảm thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm, ưu đãi thuế đối với các dự án đầu tư và tăng thâm hụt ngân sách.
c. Tăng thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm, ưu đãi thuế đối với các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách.
d. Tăng thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm,ưu đãi thuế đối với các dự án đầu tư và tăng thâm hụt ngân sách. The correct answer is:
Giảm thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm, ưu đãi thuế đối với các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
GDP sẽ bao gồm những khoản nào sau đây? a. dịch vụ tư vấn
b. bán ma túy bất hợp pháp c. công việc nhà d. bán hàng trung gian The correct answer is: dịch vụ tư vấn Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu lãi suất danh nghĩa là 7 % và tỷ lệ lạm phát là 3 %, thì lãi suất thực là a. 10 % b. 21 % c. -4 % d. 4 % The correct answer is: 4 % Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Các quốc gia có thể có mức GDP bình quân đầu người người khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tốc độ giống nhau.
b. Các nước có thể có tốc độ tăng trưởng khác nhau nhưng đều có mức GDP bình quân đầu người giống nhau.
c. Các nước có sự chênh lệch lớn về cả GDP và tốc độ tăng GDP bình quân đầu người; do đó, các nước nghèo có thể trở nên tương đối giàu theo thời gian.
d. Các quốc gia đều có mức sản lượng và tốc độ tăng sản lượng như nhau bởi vì quốc gia nào cũng có thể có được các yếu tố sản xuất giống nhau. The correct answer is:
Các nước có sự chênh lệch lớn về cả GDP và tốc độ tăng GDP bình quân đầu người; do đó, các nước nghèo có thể trở nên tương đối giàu theo thời gian. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Sự gia tăng thâm hụt ngân sách sẽ
a. tăng lãi suất thực và giảm lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.
b. giảm lãi suất thực và tăng lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.
c. giảm lãi suất thực và giảm lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.
d. tăng lãi suất thực và tăng lượng vốn có thể cho vay để đầu tư. The correct answer is:
tăng lãi suất thực và giảm lượng vốn có thể cho vay để đầu tư. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Bảng dưới đây chứa thông tin về một nền kinh tế giản đơn chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 2019. Bút Sách Năm Giá Lượng Giá Lượng 2018 3 100 10 50 2019 3 120 12 70 2020 4 120 14 70
Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2019 là a. 138 b. 100 c. 119 d. 116 The correct answer is: 100 Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Bạn muốn trở thành người đi vay với điều kiện nào sau đây?
a. Lãi suất danh nghĩa là 20 % và tỷ lệ lạm phát là 25 %.
b. Lãi suất danh nghĩa là 15 % và tỷ lệ lạm phát là 14 %.
c. Lãi suất danh nghĩa là 12 % và tỷ lệ lạm phát là 9 %.
d. Lãi suất danh nghĩa là 5 % và tỷ lệ lạm phát là 1 %. The correct answer is:
Lãi suất danh nghĩa là 20 % và tỷ lệ lạm phát là 25 %. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Nếu một hàm sản xuất có lợi tức/hiệu suất không đổi theo quy mô thì
a. tăng gấp đôi tất cả các đầu vào dẫn đến đầu ra cũng tăng gấp đôi.
b. tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào dẫn đến sản lượng tăng ít hơn gấp đôi do lợi nhuận giảm dần.
c. tăng gấp đôi tất cả các đầu vào dẫn đến sản lượng tăng nhiều hơn gấp đôi do hiệu ứng bắt kịp.
d. tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào hoàn toàn không có tác động đến đầu ra vì sản lượng là không đổi. The correct answer is:
tăng gấp đôi tất cả các đầu vào dẫn đến đầu ra cũng tăng gấp đôi. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25 Tăng thặng dư ngân sách
a. làm dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất thực.
b. làm dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất thực.
c. làm dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất thực.
d. làm dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất thực. The correct answer is:
làm dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất thực. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Việc bạn mua một chiếc ô tô BMW trị giá 100.000 đô la được sản xuất hoàn toàn tại Đức được ghi nhận như thế nào trong GDP của Việt Nam?
a. xuất khẩu ròng tăng 100.000 đô la.
b. tiêu dùng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đô la.
c. đầu tư tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đô la.
d. không có tác động vì giao dịch này không liên quan đến sản xuất trong nước. The correct answer is:
tiêu dùng tăng 100.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 100.000 đô la. Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Hãy sử dụng thông tin của bảng 1 để trả lời câu hỏi. Biết ¾ lượng sản phẩm C được sử dụng để sản xuất sản phẩm D và giả sử so với năm
gốc giá của sản phẩm B và D đã tăng 10%.
Bảng 1. Giả sử nền kinh tế chỉ sản xuất 4 loại hàng hóa A, B, C và D Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Sản phẩm D Lượng 40 10 60 80 Giá 1.5 2.2 1 3.3
Chỉ số điều chỉnh GDP bằng: a. 107,12 b. 106,84 c. 107,76 d. 107,24 The correct answer is: 107,76 Question Complete Mark 0.25 out of 0.25
Điều nào sau đây mô tả sự gia tăng tri thức công nghệ?
a. Một người nông dân mua một máy kéo.
b. Một người nông dân phát hiện ra rằng tốt hơn là nên trồng vào mùa xuân hơn là vào mùa thu.
c. Một người nông dân thuê một lao động khác vào ban ngày.
d. Một người nông dân cho con trai đến học ở trường cao đẳng nông nghiệp và sau khi tốt nghiệp trở về làm việc trong trang trại gia đình. The correct answer is:
Một người nông dân phát hiện ra rằng tốt hơn là nên trồng vào mùa xuân hơn là vào mùa thu. ◄ SLIDE BAI GIANG CHUONG 6 Jump to.. SLIDE BAI GIANG CHUONG 7 ►