Deutsch Gelernt - Notieren - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Deutsch Gelernt - Notieren - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

ä ö ß ü
NOTE 1: Các nguyên âm [a] [e] [i] [o] [u] [ä] [ö] [ü]
= Nếu có hoặc Đọc LANGES.hai nguyên âm giống nhau nguyên âm + [h]
= Nguyên âm trong từ có Đọc LANGES.phát âm mở được nhấn mạnh
a, ah, aa, e, eh, ee, i, ie, ih, ieh, o, oh, oo, u, uh, ö, öh, ü, üh, ä, äh
zB: Kino, Brot, wohnen, kuchen, sehen, See, Hase,…
= Nếu hoặc Đọc KURZES.nguyên âm + 2 phụ âm giống nhau nguyên âm + /ck/
= Nguyên âm trong từ Đọc KURZES.có phát âm đóng
a, e, i, o, ä, u, ü, ö, y
zB: Affe, wann, Käse, wählen, immer, bist, Suppe,…
NOTE 2: Đối với nguyên âm [e]
= Nếu nguyên âm [e] đứng và thường sau phụ âm nằm ở cuối từ
Làm giảm âm hoặc đọc mất âm đó.
Hoặc đọc thành / /
zB: Bitte, kommen, keine, Hefle,…
NOTE 3: PHỤ ÂM
1. [p] - [b]
p - Oper, Pass,…
[p] pp - doppelt, Puppe, Suppe,…
b - gelb, Verb, herb,…
[b] – Ober, Bube, Bar
* Viết nhưng trong âm /b/ vài trường hợp đọc là [p]
2. [t] – [d]
ä ö ß ü
t - Tier, Tinte,…
tt - bitte, Mutter, Bett,…
[t] -d – Hund, Band, Wand, Hand,…
th – Theorie, Theater,…
dt – Stadt, Schmidt,…
[d] d - reden denken, dumm
* Viết là /d/ đặt ở cuối từ âm tiết ngắn thành [t]nhưng trong một thì đọc
f - Feld, Film, fliegen, Hafen,…
[f] ff - hoffen, treffen, Kartoffeln, Löffel,…
v - Vater, Vieh, vergessen,…
w - Welt, Wand, Wissen,…
[v] v - Visum, Vase, Vulkan,…
(q)u - Qualität, bequem,…
3. [f] – [v]
* /v/ có nguồn gốc tiếng Đức [f]
* /v/ có trong âm tiết cuối của từ [f]
* /v/ trong từ có nguồn gốc nước ngoài [v]
4. [s] – [z]
s - Haus, Glas, Ausweis,…
[s] ss – Tasse, Wasse,…
ß - beißen, heißen, Gruß,…
[z] s – reisen, Sie, lesen, Hase,
Sommer, soße,…
* của từ or âm tiết đọc thành [z]/s/ ở đầu
* của từ or âm tiết đọc thành [s]/s/ ở cuối
5. [pf] [ts] [ks] [kv]
[pf] pf – Kampf, Pflaume, Pfund, Pfui, Kopf. [kv] qu – Quadrat, Qualität
z – Zahl, Zimmer, zehn,…
[ts] tz – Platz, Satz, Mütze,…
ts – rechts, nichts,…
tion – Lektion, Produktion,…
x – Text, Alex,…
[ks] ks – links,…
gs – du sagst, du fragst,…
ch – sechs, wichsen,…
ä ö ß ü
6. [j] [ç] [x]
[j] j – Jacke, jung, Juni [ç] ch – ich, Licht,…
ig – ruhich, Leipzig, richtig,…
[x] ch – Buch, Tuch, rauchen,…
* /ch/ đứng sau e i ei y ai eu äu ä ö ü l m n đọc thành [ç]
* /ch/ đứng sau a, o, u, au đọc thành [x]
* /ig/ trong từ hoặc âm tiết đọc thành [ç]
7. [ζ] [ ]ʃ
[ ]ʃ j – Journalist, Journal
g – Etage, Regie
sch – Schule, schon, wunsch
[ζ] st – Stufe, Straße, streng
sp – Sport, spiel, Sprung
8. [m] [n] [ŋ] – Âm mũi
[m] m – Raum, Mai
mm – dumm, Kammer
[n] neun, nicht
nennen, wenn, rennen
[ŋ] ng – Übungen, Enge
(n)k – trinken, hinken
9. [l] – Âm uốn lưỡi
[l] l – Lampe, laut, Bluse
ll – hell, alle, schnell
10. [h] – Âm lấy hơi
[h] h – Hut, Haus, hören
ä ö ß ü
11. [r] [ ]ɐ
r – rot, Brief, reisen, Frage
[r] rr – dürr, Herr, Irrtum
rh – Rhetorik, Rhymthmus
[ ]ɐ r – Tür, der, Tor, Bier
er – Erzähler, ergänzen, Fehler, Bauer
NOTE 4: ZAHLEN – NUMBER – KARDINALZAHL – BẢNG SỐ
= [1-9] + zehn = 12-19
* 11 = elf, 12 = swölf, 16 = sechzehn, 17 = siebzehn.
= [2-9] + zig = 20-90
* 30 = dreißig, 60 = sechzig, 70 = siebzig.
= [1-9] + hundert = 100-900
= [1-9] + tausend = 1000-9000
= 20.000 = swanzigtausend.
= 100.000 = hunderttausend.
= 200.000 = sweihunderttausend.
= 1.000.000 = eine Millione.
= 2.000.000 > = swei Millione .n
zB: 108 = hundert + acht, 210 = sweihundertzehn, 8341 = achttausendreihunderteinundvierzig.
NOTE 5: CÁC PHÉP TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN:
Plus [ + ] Mal [ x ]
Minus [ - ] durch [ : ]
ä ö ß ü
A: WIE VIEL … PLUS/MINUS/MAL/DURCH …?
B: … PLUS/MINUS/MAL/DURCH … IST …?
468 + 672 = Wie viel ist vierhundertachtundsechzig plus sechshundertzweiundsiebzig?
1140 = vierhundertachtundsechzig plus sechshundertzweiundsiebzig ist tausendhundertvierzig
28.839 – 2341 = Wie viel achtundzwanzigtausendachthundertneununddreißig minus
zweitausenddreihunderteinundvierzig?
26.498 = Achtundzwanzigtausendachthundertneununddreißig minus
zweitausenddreihunderteinundvierzig ist sechsundzwanzigtausendvierhundertachtundneunzig.
44 x 12 = Wie viel vierundvierzig mal swölf?
528 = vierundvierzig mal swölf ist fünfhundertachtundzwanzig.
169 : 169 = Wie viel hundertneunundsechzig durch hundertneunundsechzig?
1 = hundertneunundsechzig durch hundertneunundsechzig ist eins.
NOTE 6: KHI NHẮC ĐẾN TÊN, CÓ NGHĨA LÀ NHẮC ĐẾN CẢ HỌ VÀ TÊN.
NAME = VORNAME + FAMILIENNAME
zB: Linh Pham, Anna Schmid, Họ và tên = Tên + Họ
= du + Vorname
= Sie + Name
NOTE 7: VỊ TRÍ TỪ TRONG CÂU
1. CÂU TƯỜNG THUẬT:
= Subjekt + Verb + Subjekt
- Vị trí của thể thay đổi.
ä ö ß ü
Subjekt
Verb
Subjekt
Lilianna
Morgens
Nudeln
isst
isst
isst
morgens
Lilianna
Lilianna
Nudeln.
Nudeln.
morgens.
= Nếu muốn nhấn mạnh thứ gì hoặc điều gì, đảo DANH TỪ đó lên đầu câu.
2. W-FRAGE: CÂU HỎI VỚI ‘W’
= ‘W’ fragewort + Verb + Subjekt + ?
Fragewort
Verb
Subjekt
?
Was
Was
Wer
isst
trinkst
trinkt
Lilianna
du
abends/ mittags…
morgens?
mittags?
auch Kaffee?
= Đối với các câu hỏi về người có từ để hỏi là [WER], chủ ngữ
ưu tiên TRẠNG sẽ được
NGỮ CHỈ THỜI GIAN.
3. JA/NEIN FRAGE – CÂU HỎI CÓ/KHÔNG?
= Verb + Subjekt + + ?
Verb
Subjekt
…?
Gehen
Isst
Reist
Sie
Lilianna
du
gern einkaufen?
Keks?
gern?
= Câu hỏi trả lời có/không, ĐỘNG TỪ phải đứng ở đầu câu.
ä ö ß ü
Trừ các vị trí đặc biệt thì trong câu nên cho cố định là



 ,oder
các từ còn lại ưu tiên
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN.
NOTE 8: VỊ TRÍ ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI TRONG CÂU – MODALVERBEN
1. CÂU TƯỜNG THUẬT:
= Subjekt + Modalverb + … + Verb Ende
Subjekt
Modalverb
Verb Ende
Lilianna
Wir
Thomas
kann
wollen
muss
sehr gut
einen Ausflug
am Samstag auch
schwimmen.
machen.
arbeiten.
2. W-FRAGE: CÂU HỎI VỚI ‘W’
= ‘W’ fragewort + Modalverb + … + Ende ?
Fragewort
Modalverb
Verb Ende ?
Was
Wer
Was
kannst
will
musst
du
in Deutschland
du heute
machen?
studieren?
lernen?
3. JA/NEIN FRAGE – CÂU HỎI CÓ/KHÔNG?
= Modalveb + Subjekt + … + Ende ?
Modalveb
Subjekt
Verb Ende ?
Kannst
Willst
du
du
gut
nicht ins Kino
Kochen?
gehen?
NOTE 9: CÁCH SỬ DỤNG QUÁN TỪ
ä ö ß ü
NOMINATIV
(Subjekt)
ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG
Quán từ không XĐ Quán từ xác định Quán từ phủ định
Maskulin ein der kein er
Neutrum ein das kein es
Feminin eine die keine sie
Plural - die keine sie

NOMINATIV
(Subjekt – chủ ngữ)
AKKUSATIV
(Objekt – tân ngữ)
maskuliner ein / der / er / kein einen / den / keinen
neutrumes ein / das / es / kein
feminine sie eine / die / sie / keine
Pluralsie ----- / die / sie / keine
= QUÁN TỪ KHÔNG XÁCH ĐỊNH “EINEN/ EIN/ EINE”
+ Người trả lời chỉ , hề thêm .biết chung không biết chi tiết
+ Phân biệt các địa điểm khác, không cụ thể.
+ Được đến .nhắc lần đầu tiên
+ Trả lời cho câu hỏi ‘Was ist das?’
Dùng quán từ không xác định.
= QUÁN TỪ XÁC ĐỊNH “DER/ DIE/ DAS”
+ Dùng khi đối tượng đó được .nhắc lại lần thứ 2
+ Danh từ đã được hoặc đó là một chung mà .xác định cụ thể, rõ ràng tình huống chung ai cũng biết
+ .Đối tượng hiển nhiên đúng
Dùng quán từ xác định.
ä ö ß ü
NOTE 10: CÁCH SỬ DỤNG ĐẠI TỪ SỞ HỮU – Possesivatikel
Personalpronomen Personalpronomen
im Nominativ
Personalpronomen
im Akkusativ
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu là chủ ngữ Đại từ sở hữu là tân ngữ
ich




mein/ meine




mich




I, tôi
du dein/ deine dich you, cậu
er sein/ seine ihn he, anh
es sein/ seine es it, nó
sie ihr/ ihre
(Singular)
sie she, cô
wir




unser/ unsere




uns




we, chtôi
ihr euer/ eure euch các cậu
sie ihr/ ihre
(Plural)
sie they, họ
Sie Ihr/ Ihre Sie Sir, Ngài
* NHẬN BIẾT ĐẠI TỪ SỞ HỮU BẰNG QUY TẮC “HAI BÀN TAY”
= BÀN TAY TRÁI: nhận biết đối tượng ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie được nói tới “
= BÀN TAY PHẢI: để thay đổi đại từ sở hữu.phân biệt giống của danh từ
= Đặt mình vào tình huống . trở thành nhân vật hỏi / được hỏi
A “du / dich?” B “ich / mich” – mein(e) , dein(e)
A “ihr / euch?” B “wir / uns” – unser(e) , euer/eure
z.B: Sie haben viel Geld. Das sind ihre (sie - Plural)Geld
Das Maedchen hat ein Fahrrad und viele Buecher. Das sind sein und seine . (das maedchen = es)Fahrrad Buecher
Verstehst ? – Nein, ich verstehen euch.du uns
Liebst auch? – Ja, dich liebe ich auch.du mich
Sind morgen Abend da? – Nein, morgen Abend sind ich nicht da.Sie
ä ö ß ü
NOTE 11: CÁCH BIẾN ĐỔI GIỐNG CHO DANH TỪ CHỈ ‘CÔNG VIỆC’- DER BERUF, E
DANH TỪ CÔNG VIỆC GIỐNG ĐỰC
Männer
= [Beruf] + đuôi “ der er
z.B: Verkäufer
Lehrer
Programmierer
Flugbegleiter
= [Beruf] + đuôi “ der t
= [Beruf] + đuôi der tự do khác
z.B: Journalist
Student
Architekt
Arzt
Koch
= [Beruf] + đuôi “ der mann
z.B: Hotelfachmann
Exportkaufmann
Hausmann
________________________
DANH TỪ CÔNG VIỆC GIỐNG CÁI
Frauen
die in [Beruf] + đuôi “ ” =
Vekäuferin
Lehrerin
Programmiererin
Flugbegleiterin
die in [Beruf] + đuôi “ ” =
+ ” =Umlaut ä - ö - ü
Journalistin
Studentin
Archittektin
ärztin
Köchin
die frau [Beruf] + đuôi “ ” =
Hotelfachfrau
Exportkauffrau
Hausfrau
________________________
NOTE 12: PHÂN BIỆT GIỐNG CỦA DANH TỪ
A. Danh từ : GIỐNG ĐỰC – Maskulin
-er -ner -rich -ler -ian -ling -ig -ant
-and -or -ist -eur -ast -ar -är -ent
Hiệu xe ô tô Giờ giấc
Morgen, Mittag,…
Ngày
Montag, Dienstag,…
Tháng
Januar, Juli,…
Bốn mùa
Frühling, Sommer,
Herbst, Winter
Bốn hướng
Norden, Süden,
Westen, Ostern
Thời tiết
Wind, Regen, Schnee,
Sturm, Taifun…
Tên loại Rượu
Whisky, Wein, Sekt…
| 1/24

Preview text:

ä ö ß ü
NOTE 1: Các nguyên âm [a] [e] [i] [o] [u] [ä] [ö] [ü] =
Nếu có hai nguyên âm giống nhau hoặc nguyên âm + [h] Đọc LANGES.  = Nguyên âm trong từ có và phát âm mở
được nhấn mạnh Đọc LANGES. 
a, ah, aa, e, eh, ee, i, ie, ih, ieh, o, oh, oo, u, uh, ö, öh, ü, üh, ä, äh
zB: Kino, Brot, wohnen, kuchen, sehen, See, Hase,… =
Nếu nguyên âm + 2 phụ âm giống nhau hoặc nguyên âm + /ck/ Đọc KURZES.  =
Nguyên âm trong từ có phát âm đóng Đọc KURZES. 
a, e, i, o, ä, u, ü, ö, y
zB: Affe, wann, Käse, wählen, immer, bist, Suppe,…
NOTE 2: Đối với nguyên âm [e] = Nếu nguyên âm [e] đứng và thường sau phụ âm nằm ở cuối từ
 Làm giảm âm hoặc đọc mất âm đó.  Hoặc đọc thành / / ↄ
zB: Bitte, kommen, keine, Hefle,… NOTE 3: PHỤ ÂM 1. [p] - [b]  p - Oper, Pass,… [p]
 pp - doppelt, Puppe, Suppe,… [b] – Ober, Bube, Bar  b - gelb, Verb, herb,… * Viết nhưng trong âm /b/
vài trường hợp đọc là [p] 2. [t] – [d] ä ö ß ü  t - Tier, Tinte,…
 tt - bitte, Mutter, Bett,… [t]
 -d – Hund, Band, Wand, Hand,… [d]  d - reden denken, dumm
 th – Theorie, Theater,…  dt – Stadt, Schmidt,…
* Viết là /d/ nhưng đặt ở cuối trong một từ âm tiết ngắn thì đọc thành [t]
 f - Feld, Film, fliegen, Hafen,…  w - Welt, Wand, Wissen,… [f]
 ff - hoffen, treffen, Kartoffeln, Löffel,… [v]
 v - Visum, Vase, Vulkan,…
 v - Vater, Vieh, vergessen,…
 (q)u - Qualität, bequem,… 3. [f] – [v]
* /v/ có nguồn gốc tiếng Đức [f] 
* /v/ có trong âm tiết cuối của từ [f] 
* /v/ trong từ có nguồn gốc nước ngoài [v]  4. [s] – [z]
 s - Haus, Glas, Ausweis,… [s] ss –  Tasse, Wasse,… [z]
 s – reisen, Sie, lesen, Hase,
 ß - beißen, heißen, Gruß,… Sommer, soße,…
* /s/ ở đầu của từ or âm tiết đọc thành [z]  * của từ or âm tiết /s/ ở cuối đọc thành [s]  5. [pf] [ts] [ks] [kv] [pf]
 pf – Kampf, Pflaume, Pfund, Pfui, Kopf. [kv]  qu – Quadrat, Qualität
 z – Zahl, Zimmer, zehn,…  x – Text, Alex,… [ts]
 tz – Platz, Satz, Mütze,… [ks]  ks – links,…  ts – rechts, nichts,…
 gs – du sagst, du fragst,…
 tion – Lektion, Produktion,…  ch – sechs, wichsen,… ä ö ß ü 6. [j] [ç] [x] [j]  j – Jacke, jung, Juni [ç]  ch – ich, Licht,…
 ig – ruhich, Leipzig, richtig,… [x]
 ch – Buch, Tuch, rauchen,…
* /ch/ đứng sau e i ei y ai eu äu ä ö ü l m n đọc thành [ç] 
* /ch/ đứng sau a, o, u, au đọc thành [x] 
* /ig/ trong từ hoặc âm tiết đọc thành [ç]  7. [ζ] [ ] ʃ [ ] ʃ  j – Journalist, Journal
 sch – Schule, schon, wunsch  g – Etage, Regie [ζ] st – Stufe, Straße, streng  sp – Sport, spiel, Sprung
8. [m] [n] [ŋ] – Âm mũi [m]  m – Raum, Mai [n] neun, nicht   mm – dumm, Kammer  nennen, wenn, rennen [ŋ]  ng – Übungen, Enge  (n)k – trinken, hinken
9. [l] – Âm uốn lưỡi [l]  l – Lampe, laut, Bluse  ll – hell, alle, schnell
10. [h] – Âm lấy hơi [h]  h – Hut, Haus, hören ä ö ß ü 11. [r] [ɐ]
 r – rot, Brief, reisen, Frage
[ɐ]  r – Tür, der, Tor, Bier [r] rr – dürr  , Herr, Irrtum
 er – Erzähler, ergänzen, Fehler, Bauer  rh – Rhetorik, Rhymthmus
NOTE 4: ZAHLEN – NUMBER – KARDINALZAHL – BẢNG SỐ = [1-9] + zehn = 12-19
* 11 = elf, 12 = swölf, 16 = sechzehn, 17 = siebzehn. = [2-9] + zig = 20-90
* 30 = dreißig, 60 = sechzig, 70 = siebzig. = [1-9] + hundert = 100-900 = [1-9] + tausend = 1000-9000 = 20.000 = swanzigtausend. = 100.000 = hunderttausend. = 200.000 = sweihunderttausend. = 1.000.000 = eine Millione. =
2.000.000 > = swei Millione . n
zB: 108 = hundert + acht, 210 = sweihundertzehn, 8341 = achttausendreihunderteinundvierzig.
NOTE 5: CÁC PHÉP TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN: Plus [ + ] Mal [ x ] Minus [ - ] durch [ : ] ä ö ß ü
A: WIE VIEL … PLUS/MINUS/MAL/DURCH …?
B: … PLUS/MINUS/MAL/DURCH … IST …?
468 + 672 = Wie viel ist vierhundertachtundsechzig plus sechshundertzweiundsiebzig?
1140 = vierhundertachtundsechzig plus sechshundertzweiundsiebzig ist tausendhundertvierzig
28.839 – 2341 = Wie viel achtundzwanzigtausendachthundertneununddreißig minus
zweitausenddreihunderteinundvierzig?
26.498 = Achtundzwanzigtausendachthundertneununddreißig minus
zweitausenddreihunderteinundvierzig ist sechsundzwanzigtausendvierhundertachtundneunzig.
44 x 12 = Wie viel vierundvierzig mal swölf?
528 = vierundvierzig mal swölf ist fünfhundertachtundzwanzig.
169 : 169 = Wie viel hundertneunundsechzig durch hundertneunundsechzig?
1 = hundertneunundsechzig durch hundertneunundsechzig ist eins.
NOTE 6: KHI NHẮC ĐẾN TÊN, CÓ NGHĨA LÀ NHẮC ĐẾN CẢ HỌ VÀ TÊN. NAME = VORNAME + FAMILIENNAME
zB: Linh Pham, Anna Schmid, Họ và tên = Tên + Họ = du + Vorname = Sie + Name
NOTE 7: VỊ TRÍ TỪ TRONG CÂU 1. CÂU TƯỜNG THUẬT: =
Subjekt + Verb + Subjekt
- Vị trí  và  của thể thay đổi. ä ö ß ü Subjekt Verb Subjekt    Lilianna isst morgens Nudeln. Morgens isst Lilianna Nudeln. Nudeln isst Lilianna morgens. =
Nếu muốn nhấn mạnh thứ gì hoặc điều gì, đảo DANH TỪ đó lên đầu câu.
2. W-FRAGE: CÂU HỎI VỚI ‘W’ =
‘W’ fragewort + Verb + Subjekt + ? Fragewort Verb Subjekt ?    Was isst Lilianna morgens? Was trinkst du mittags? Wer trinkt abends/ mittags… auch Kaffee? =
Đối với các câu hỏi về người có từ để hỏi là [WER], chủ ngữ
sẽ được ưu tiên TRẠNG
NGỮ CHỈ THỜI GIAN.
3. JA/NEIN FRAGE – CÂU HỎI CÓ/KHÔNG? = Verb + Subjekt +  + ? Verb Subjekt …?   Gehen Sie gern einkaufen? Isst Lilianna Keks? Reist du gern? =
Câu hỏi trả lời có/không, ĐỘNG TỪ phải đứng ở đầu câu. ä ö ß ü
 Trừ các vị trí đặc biệt cố định là  oder ,  thì
các từ còn lại trong câu nên ưu tiên cho
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN.
NOTE 8: VỊ TRÍ ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI TRONG CÂU – MODALVERBEN 1. CÂU TƯỜNG THUẬT: =
Subjekt + Modalverb + … + Verb Ende Subjekt Modalverb … Verb Ende    Lilianna kann sehr gut schwimmen. Wir wollen einen Ausflug machen. Thomas muss am Samstag auch arbeiten.
2. W-FRAGE: CÂU HỎI VỚI ‘W’ =
‘W’ fragewort + Modalverb + … + Ende ? Fragewort Modalverb … Verb Ende ?    Was kannst du machen? Wer will in Deutschland studieren? Was musst du heute lernen?
3. JA/NEIN FRAGE – CÂU HỎI CÓ/KHÔNG? =
Modalveb + Subjekt + … + Ende ? Modalveb Subjekt … Verb Ende ?    Kannst du gut Kochen? Willst du nicht ins Kino gehen?
NOTE 9: CÁCH SỬ DỤNG QUÁN TỪ ä ö ß ü NOMINATIV ĐẠI TỪ (Subjekt) NHÂN XƯNG Quán từ không XĐ Quán từ xác định Quán từ phủ định Maskulin ein der kein er Neutrum ein das kein es Feminin eine die keine sie Plural - die keine sie     NOMINATIV AKKUSATIV (Subjekt – chủ ngữ) (Objekt – tân ngữ) maskulin – er ein / der / er / kein einen / den / keinen neutrum – es ein / das / es / kein feminine – sie eine / die / sie / keine Plural – sie ----- / die / sie / keine =
QUÁN TỪ KHÔNG XÁCH ĐỊNH “EINEN/ EIN/ EINE”
+ Người trả lời chỉ biết chung, hề không biết thêm chi tiết.
+ Phân biệt các địa điểm khác, không cụ thể.
+ Được nhắc đến lần đầu tiên.
+ Trả lời cho câu hỏi ‘Was ist das?’
 Dùng quán từ không xác định.
= QUÁN TỪ XÁC ĐỊNH “DER/ DIE/ DAS”
+ Dùng khi đối tượng đó được nhắc lại lần thứ 2.
+ Danh từ đã được xác định cụ thể, rõ ràng hoặc đó là một tình huống chung chung mà ai cũng biết.
+ Đối tượng hiển nhiên đúng.
 Dùng quán từ xác định. ä ö ß ü
NOTE 10: CÁCH SỬ DỤNG ĐẠI TỪ SỞ HỮU – Possesivatikel Personalpronomen Personalpronomen Personalpronomen im Nominativ im Akkusativ Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu là chủ ngữ
Đại từ sở hữu là tân ngữ ich mein/ meine mich I, tôi    du dein/ deine dich you, cậu er sein/ seine ihn he, anh es sein/ seine es it, nó sie (Singular) ihr/ ihre sie she, cô wir unser/ unsere uns we, chtôi    ihr euer/ eure euch các cậu sie (Plural) ihr/ ihre sie they, họ Sie Ihr/ Ihre Sie Sir, Ngài
* NHẬN BIẾT ĐẠI TỪ SỞ HỮU BẰNG QUY TẮC “HAI BÀN TAY” =
BÀN TAY TRÁI: nhận biết đối tượng được nói tới “ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie” =
BÀN TAY PHẢI: phân biệt giống của danh từ để thay đổi đại từ sở hữu. =
Đặt mình vào tình huống
trở thành nhân vật hỏi / được hỏi.
A “du / dich?” B “ich / mich” – mein(  e) , dein(e)
A “ihr / euch?” B “wir / uns” – unser(  e) , euer/eure z.B:
Sie haben viel Geld. Das sind ihre Geld (sie - Plural)
Das Maedchen hat ein Fahrrad und viele Buecher. Das sind sein Fahrrad und seine . (das maedchen = es) Buecher
Verstehst du uns? – Nein, ich verstehen euch.
Liebst du mich auch? – Ja, dich liebe ich auch.
Sind Sie morgen Abend da? – Nein, morgen Abend sind ich nicht da. ä ö ß ü
NOTE 11: CÁCH BIẾN ĐỔI GIỐNG CHO DANH TỪ CHỈ ‘CÔNG VIỆC’- DER BERUF, E
DANH TỪ CÔNG VIỆC GIỐNG ĐỰC
DANH TỪ CÔNG VIỆC GIỐNG CÁI Männer Frauen
= der [Beruf] + đuôi “er
die [Beruf] + đuôi “in” = z.B: Verkäufer Vekäuferin Lehrer Lehrerin Programmierer Programmiererin Flugbegleiter Flugbegleiterin
= der [Beruf] + đuôi “t
die [Beruf] + đuôi “in” =
= der [Beruf] + đuôi tự do khác
+ Umlautä - ö - ü” = z.B: Journalist Journalistin Student Studentin Architekt Archittektin Arzt ärztin Koch Köchin
= der [Beruf] + đuôi “mann
die [Beruf] + đuôi “frau” =
z.B: Hotelfachmann Hotelfachfrau Exportkaufmann Exportkauffrau Hausmann Hausfrau
________________________ ________________________
NOTE 12: PHÂN BIỆT GIỐNG CỦA DANH TỪ A. Danh từ :
GIỐNG ĐỰC – Maskulin -er -ner -rich -ler -ian -ling -ig -ant -and -or -ist -eur -ast -ar -är -ent Hiệu xe ô tô Giờ giấc Ngày Tháng Morgen, Mittag,… Montag, Dienstag,… Januar, Juli,… Bốn mùa Bốn hướng Thời tiết Tên loại Rượu Frühling, Sommer, Norden, Süden, Wind, Regen, Schnee, Whisky, Wein, Sekt… Herbst, Winter Westen, Ostern Sturm, Taifun…