Tìm hiểu cấu trúc và cách vận hành chung của Excel - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tìm hiểu cấu trúc và cách vận hành chung của Excel - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Excel
- Kh i đ ng
C1.Start -> All Programs -> Ms – Office -> Ms Excel
C2. Doulbe Click vào bi u t ng MS - Excel trên nêền Desktop ượ
- Cốố đ nh Font, size ch
T m th i : KĐ Excel -> Ctrl + A
Ch n Font : Times New Roman Size : 12
Vĩnh viêễn
B1.File -> Options -> General
- Khái ni m vềề Cell
Cell : là gđ c a c t và dòng . Dòng : 1, 2, 3; C t : A, B, C…
Các d ng cell : Cell t ng đốối : D6ươ
Cell tuy t đốối : $D$6
Cell tuy t đốối dòng: D$6 -> Hốễn h p
Cell tuy t đốối c t: $D6 -> Hốễn h p
- Nh p m t cell có nhiềều dòng văn b n
Nh p dòng th rốềi đè phím Alt +
nh p tiêốp dòng th 2.
- M t sốố ch c năng đ nh d ng
Xoay d li u
B1. Ch n khốối d li u
B2. Home -> Font -> Alignment -> Orientation
T o dấấu phấn cách hang nghìn, hang đ n v ơ
Ch n khốối -> Click vào bi u t ng Comma Style ượ
- Lốỗi
HÀM TRONG EXCEL
- Khái ni m : Hàm là t p h p các l nh, giúp gi i quyêốt cống vi c ph c t p
tr thành đ n g an. ơ
- D ng t ng quát = Tên hàm (Đốối sốố c a hàm)
- Các hàm
Hàm lấấy giá tr t ng c ng
+ Cú pháp : = Sum (N1, N2, …Nn) <-> AutoSum
+ C d ng : Lấốy giá tr t ng c ng trong vùng N1,…Nn
+ Ví d : C10 = Sum(6, 4, 7, 8, 9) => 34
C10 = Sum(C5:C9) => 34
Hàm lấấy giá tr l n nhấất
+ Cú pháp : = Max(N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr l n nhấốt trong vùng N1…Nn
+ Ví d : C11 = Max(Sum(6, 4, 7, 8, 9) => 9
C11 = Max(C5:C9) => 9
Hàm lấấy giá tr nh nhấất
+ Cú pháp : = Min (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr nh nhấốt trong vùng N1…Nn
+ Ví d : C12 = Min(6, 4, 7, 8, 9) => 4
C12 = Min(C5:C9) => 4
Hàm lấốy giá tr trung bình c ng
+ Cú pháp : = Average (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr trung bình c ng trong vùng N1,…Nn.
Hàm đếấm giá tr sốấ
+ Cú pháp : = Count (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr sốố trong vùng N1,…Nn
+ Ví d : C15 = Count(Min(6, 4, 7, 8, 9) => 5
C15 = Count(C5:C9) => 5
Hàm đếấm giá tr sốấ và chuốỗi
+ Cú pháp : = CountA (V1, V2, …Vn)
+ C d ng: Lấốy giá r sốố và chuốễi trong vùng N1,…Nn
+ Ví d : C16 = CountA(Min(6, 4, 7, 8, 9) => 5
C16 = CountA(C5:C9) => 5
C16 = CountA(“Xuấn”, “H ”) => 2
Hàm đếấm giá tr rốỗng
+ Cú pháp : = Countblank (DS cell)
+ C d ng: Lấốy giá r rốễng trong vùng danh sách cell
+ Ví d : C17 = Countblank(C5:C9) => 0
Hàm lấấy giá tr theo điếều ki n
+ Cú pháp : = If (ĐK, X, Y)
+ Cống d ng: Tr vêề 1 trong 2 giá tr ph thu c vào ĐK
+ Nêốu có n điêều ki n, thì sốố l ng hàm If seễ là (n-1) ượ
+ Mốễi hàm If có m t cái m ngo c và đóng ngo c, m ngo c ngay t i v
trí hàm If và đóng ngo c sau khi kêốt thúc tấốt c các hàm.
+ Ví d 1: Nêốu ĐTB >= 5 thì Đ u
Nêốu ĐTB < 5 thì h ng
=>D5 = If(C5 >=5, “Đ u”,” H ng”)
+ Ví d 2:
Nêốu ĐTB >= 9 thì Xuấốt sắốc; Nêốu ĐTB>= 8 thì Gi i
Nêốu ĐTB>=7 thì Khá; Nêốu ĐTB>=5 thì T Bình
Nêốu ĐTB < 5 thì Yêốu
=> E5 = If(C>=9,”XS”, If(C5>=8, “G”, If(C5>= 7, “Khá”, If(C5>=5, “T
Bình”,”Yêốu”)))) 
Hàm xếấp h ng
+ Cú pháp: = Rank(Cell DS, $DS Cell, 0)
= Rank(Cell DS, $DS Cell, 1)
+ Cống d ng: Tr vêề th h ng c a m t sốố trong DSCell
+ Ví d 1: Tính c t Xêốp h ng d a và giá tr ĐTB
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9, 0) => 4,5,3,2,1
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9) => 4,5,3,2,1
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9, 1) => 2,1,3,4,5
Hàm lấấy giá tr bến trái
+ Cú pháp : = Left (X, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N giá tr tnh t bên trái X
+ Ví d : C5 = ABC
C5 = Left(B5,1) => A
C5 = Left(B5,2) => AB
Hàm lấấy giá tr bến ph i
+ Cú pháp : = Right (X, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N giá tr tnh t bên ph i c a X
Hàm lấấy giá tr bấất kỳ
+ Cú pháp : = Mid (X, M, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N giá tr tnh t v trí M c a X
+ Ví d : E5 = Mid (B5, 2, 1) => B
E5 = Mid (B5, 2, 2) => B1
Hàm Value
+ Cú pháp : = Value (Giá tr )
+ Cống d ng : Đ i giá tr sốố đ ng d i d ng chuốễi ra giá tr sốố ướ
Hàm Len
+ Cú pháp : = Len (X)
+ Cống d ng : Đêốm các giá tr c a X
Hàm Vlookup- B ng dò theo chiếều d c
+ Cú pháp : = Vlookup (Cell mang đi dò, $B ng dò, C t giá tr lấốy, T chu n)
+ Cống d ng : Dò tm theo chiêều d c và lấốy vêề kêốt qu t b ng d li u
khác
=> F5 =Vlookup(C5, $C$14:$E$18, 2, 0)
Hàm Hlookup- B ng dò theo chiếều ngang
+ Cú pháp : = Hlookup (Cell mang đi dò, $B ng dò, Dòng giá tr lấốy, T
chu n)
+ Cống d ng : Dò tm theo chiêều ngang và lấốy vêề kêốt qu t b ng d li u
khác
=> F5 =Hlookup(C5, $E$13:$I$15, 2, 0)
Hàm đếấm giá tr theo điếều ki n
+ Cú pháp : = CountIf ($DSCell có điêều ki n, ĐK)
+ Cống d ng : Đêốm các cell th a điêều ki n (ĐK)
+ D15 = CountIf($C$5:$C$9, C15) => 2
Hàm t ng c ng giá tr theo điếều ki n
+ Cú pháp : = SumIf ($DSCell có điêều ki n, ĐK, ($DSCell đ c c ng) ượ
+ Cống d ng : C ng các cell th a điêều ki n (ĐK)
+D21 = SumIf($C$5:$C$9, C21,$F$5:$F$9) => 2000
Hàm làm tròn sốấ
+ Cú pháp : = Round (X, N)
+ Cống d ng : Làm tròn +- N sốố th p phấn
D6 = Round(123456.333, 1) => 123456.3
D7 = Round(123456.333, 2) => 123456.33
D9 = Round(123456.333, -2) => 123500
Hàm làm liến kếất AND
+Cú pháp : = And (ĐK1, ĐK2,…. ĐKn)
+ Gi i thích: And = T khi có tấốt c các ĐK = T
And = F khi có 1 ĐK = F
F5= And (4>3, 6>5, 3>2) => T
F5= And (4>3, 6>7, 3>2) => F
Hàm làm liến kếất OR
+ Cú pháp : = Or (ĐK1, ĐK2,…. ĐKn)
+ Gi i thích: Or = T khi có 1 ĐK = T
Or = F khi có tấốt c các ĐK = F
H5= Or (4>5, 6>5, 3>1) => T
H5= Or (4>5, 6>7, 3>4) => F
Hàm lấấy giá tr nguyến (chia nguyến)
+ Cú pháp : = Int (N)
Ví d : B5 = Int (10 / 3) => 3
= Int((Ngày l n – Ngày nh ) / 7) => Sốố tuấền
= Int((Ngày l n – Ngày nh ) / 30) => Sốố tháng
= Int((Ngày l n – Ngày nh ) / 365) => Sốố nắm
Hàm lấấy giá tr d (chia d ) ư ư
+ Cú pháp : = Mod (M, N)
Ví d : B5 = Mod (10, 3) => 1
= Mod((Ngày l n – Ngày nh ), 7) => Sốố d c a tuấền ư
= Mod((Ngày l n – Ngày nh ), 30) => Sốố d c a tháng ư
= Mod((Ngày l n – Ngày nh ), 365) => Sốố d c a nắm ư
- Săốp xềốp d li u
B1. Ch n khốối vùng d li u
B2. Data -> Sort & Filter -> Sort
- Veỗ đốề th
B1. Ch n khốối vùng d li u.
B2. Insert -> Chart -> Column -> ch n m t ki u bấốt kỳ
Đ nh d ng
B1.Click vào v trí c a c a đốề th cấền đ nh d ng
B2. Tiêu đêề : Layout -> Lables -> Chart Title -> Center Overlay Title.
B3. Tiêu đêề tr c hoành : Layout -> Lables -> Axis Titles -> Primary
Horizontal Axis Title -> Title Below Axis.
B4. Tiêu đêề tr c tung : Layout -> Lables -> Axis Titles Primary Vertical
Axis Title -> Horizontal Title.
B5. Đ nh d ng font, size, colour giốống phấền word
B6.Hi n giá tr trên đấều c t đốề th : Right Click -> Add data labels.
B7. Tố màu cho c t d li u : Right Click -> Format data series -> Fill ->
Patern fll (tr n 2 màu Foreground color & Background color) -> Ch n
ki u màu tùy ý -> Close .
B8. Xóa b l i c a đốề th : Layout -> Axes -> Gridlines (Primary ướ
Horizontal Gridlines/ Primary Vertical Gridlines) -> None
B9. T o khung viêền : Format -> Shape Styles -> Shape Outline -> Ch n
màu nêền tùy ý.
Khi muốốn l p l i tều đềề c t mốỗi trang in
Vào File/Page Setup, ch n th Sheet, tch vào m c Row and column
headings
Khi đánh cống th c tnh toán trong Excel, nềốu đúng seỗ cho ra kềốt qu
c a phép tnh đó khi in ra giấốy. V y đ in các cống th c mình v a đánh
ra
Vào Tool/Options, ch n th View, tch vào m c Formulas trong Window
options.
Đ thiềốt l p chềố đ l u t đ ng trền Excel d phòng khi có s cốố x y ra ư
Vào Tool/Options, ch n th Save, tch vào ố Save AutoRecover info every,
sau đó điêền sốố phút t đ ng l u. ư
Tài li u Excel sau khi đ c đánh đ c l u m c đ nh trong My ượ ượ ư
Document.
Vào Tool/Options, ch n th General, thay đ i đ ng dấễn m i m c ườ
Default fle location.
| 1/6

Preview text:

Excel - Kh i đ ng
• C1.Start -> All Programs -> Ms – Office -> Ms Excel
• C2. Doulbe Click vào bi u t ể ng MS - Ex ượ cel trên nêền Desktop - Cốố đ nh Fon t, size chữ T m th i
: KĐ Excel -> Ctrl + A Ch n
ọ Font : Times New Roman Size : 12 Vĩnh viêễn
• B1.File -> Options -> General - Khái ni m ệ vềề Cell • Cell : là gđ c a c ủ t và dòng ộ . Dòng : 1, 2, 3; C t : A ộ , B, C… • Các d ng cell ạ : Cell t ng đốối : D6 ươ Cell tuy t ệđốối : $D$6 Cell tuy t
ệđốối dòng: D$6 -> Hốễn h p ợ Cell tuy t
ệđốối c t: $D6 -> Hốễn h ộ p ợ - Nh p m
t cell có nhiềều dòng văn b n • Nhập dòng th r ứ ốềi đè phím Alt + ậ ứ  nh p tiêốp dòng th 2. - M t sốố ch c năng đ nh d ng Xoay d li u • B1. Ch n khốối d ọ li ữ u ệ
• B2. Home -> Font -> Alignment -> Orientation
T o dấấu phấn cách hang nghìn, hang đ n v ơ • Ch n
ọ khốối -> Click vào bi u t ể ng Comma Style ượ - Lốỗi HÀM TRONG EXCEL - Khái ni m ệ : Hàm là t p h ậ p các l ợ nh, giúp gi ệ i quyêốt c ả ống vi c ph ệ ức t p ạ tr thành đ ở ơn gỉan. - D ng t ạ ng quát ổ
= Tên hàm (Đốối sốố c a hàm) ủ - Các hàm
Hàm lấấy giá tr t ng c ng
+ Cú pháp : = Sum (N1, N2, …Nn) <-> AutoSum + C d ng : Lấốy giá tr ụ t ị ng c ổ ng trong vùng N1,…Nn ộ
+ Ví d : C10 = Sum(6, 4, 7, 8, 9) ụ => 34  C10 = Sum(C5:C9) => 34 
Hàm lấấy giá tr lị n nhấất
+ Cú pháp : = Max(N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr ụ lị n nhấốt tr ớ ong vùng N1…Nn
+ Ví d : C11 = Max(Sum(6, 4, 7, 8, 9 ụ ) => 9  C11 = Max(C5:C9) => 9 
Hàm lấấy giá tr nh nhấất
+ Cú pháp : = Min (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr ụ nh ị nhấốt trong v ỏ ùng N1…Nn
+ Ví d : C12 = Min(6, 4, 7, 8, 9) ụ => 4  C12 = Min(C5:C9) => 4 
Hàm lấốy giá tr trung bình c ị ng ộ
+ Cú pháp : = Average (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr ụ trung bình c ị ng tr ộ ong vùng N1,…Nn.
Hàm đếấm giá tr sốấ
+ Cú pháp : = Count (N1, N2, …Nn)
+ Cống d ng : Lấốy giá tr ụ sốố trong vùng N1,…Nn ị
+ Ví d : C15 = Count(Min(6, 4, 7, 8, 9) ụ => 5  C15 = Count(C5:C9) => 5 
Hàm đếấm giá tr sốấ và chuốỗi
+ Cú pháp : = CountA (V1, V2, …Vn) + C d ng: Lấốy giá r ụ sốố và chuốễi tro ị ng vùng N1,…Nn
+ Ví d : C16 = CountA(Min(6, 4, 7, 8, 9) ụ => 5  C16 = CountA(C5:C9) => 5 
C16 = CountA(“Xuấn”, “H ”) ạ => 2 
Hàm đếấm giá tr rốỗng
+ Cú pháp : = Countblank (DS cell) + C d ng: Lấốy giá r ụ rốễng tr ị ong vùng danh sách cell
+ Ví d : C17 = Countblank(C5:C9) ụ => 0 
Hàm lấấy giá tr theo điếều ki n + Cú pháp : = If (ĐK, X, Y) + Cống d ng: T ụ r vêề 1 ả trong 2 giá tr ph ị thu ụ c vào Đ ộ K
+ Nêốu có n điêều ki n, thì sốố l ệ ng hàm If seễ là (n-1) ượ + Mốễi hàm If có m t ộ cái m ngo ở ặc và đóng ngo c, ặ m ngo ở c ng ặ ay t i v ạ ị
trí hàm If và đóng ngo c sau khi k ặ
êốt thúc tấốt c các hàm. ả
+ Ví d 1: Nêốu ĐTB >= 5 thì Đ ụ u ậ Nêốu ĐTB < 5 thì h ng ỏ
=>D5 = If(C5 >=5, “Đ u” ậ ,” H ng ỏ ”) + Ví d 2: ụ
Nêốu ĐTB >= 9 thì Xuấốt sắốc; Nêốu ĐTB>= 8 thì Gi i ỏ
Nêốu ĐTB>=7 thì Khá; Nêốu ĐTB>=5 thì T Bình
Nêốu ĐTB < 5 thì Yêốu
=> E5 = If(C>=9,”XS”, If(C5>=8, “G”, If(C5>= 7, “Khá”, If(C5>=5, “T
Bình”,”Yêốu”))))  Hàm xếấp h ng
+ Cú pháp: = Rank(Cell DS, $DS Cell, 0) = Rank(Cell DS, $DS Cell, 1) + Cống d ng: T ụ r vêề th ả h ứ ng c ạ a m ủ t sốố trong DSCell ộ + Ví d 1: Tính ụ c t Xêốp h ộ ng d ạ a và giá tr ự ĐTB ị
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9, 0) => 4,5,3,2,1 
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9) => 4,5,3,2,1 
=>F5 = Rank(C5, $C$5:$C$9, 1) => 2,1,3,4,5 
Hàm lấấy giá tr bến trái + Cú pháp : = Left (X, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N g ụ iá trị tnh t bên tr ừ ái X + Ví d : C5 = ABC ụ C5 = Left(B5,1) => A  C5 = Left(B5,2) => AB 
Hàm lấấy giá tr bến ph i + Cú pháp : = Right (X, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N g ụ iá trị tnh t bên ph ừ i ả c a X ủ
Hàm lấấy giá tr bấất kỳ + Cú pháp : = Mid (X, M, N)
+ Cống d ng : Lấốy ra N g ụ iá trị tnh t v ừ trí M c ị a X ủ + Ví d : E5 = Mid (B5, 2, 1) ụ => B  E5 = Mid (B5, 2, 2) => B1  Hàm Value
+ Cú pháp : = Value (Giá tr ) ị + Cống d ng : Đ ụ i giá tr ổ sốố đ ị ng d ứ i d ướ ng chuốễi ra giá ạ tr sốố ị Hàm Len + Cú pháp : = Len (X)
+ Cống d ng : Đêốm các giá tr ụ c ị a X ủ
Hàm Vlookup- B ng dò theo chiếều d c
+ Cú pháp : = Vlookup (Cell mang đi dò, $B ng dò, C ả t giá tr ộ lấốy ị , T chu n) ẩ
+ Cống d ng : Dò tm theo chiêều d ụ c v
ọà lấốy vêề kêốt qu t ả b ừ ng d ả li ữ u ệ khác
=> F5 =Vlookup(C5, $C$14:$E$18, 2, 0) 
Hàm Hlookup- B ng dò theo chiếều ngang
+ Cú pháp : = Hlookup (Cell mang đi dò, $B ng dò, Dò ả ng giá tr lấốy ị , T chu n) ẩ
+ Cống d ng : Dò tm theo chiêều ngang v ụ
à lấốy vêề kêốt qu t ả b ừ ng d ả li ữ u ệ khác
=> F5 =Hlookup(C5, $E$13:$I$15, 2, 0)
Hàm đếấm giá tr theo điếều ki n
+ Cú pháp : = CountIf ($DSCell có điêều kiện, ĐK)
+ Cống d ng : Đêốm các cell th ụ a điêều ki ỏ n (ĐK) ệ
+ D15 = CountIf($C$5:$C$9, C15) => 2  Hàm t ng c ng giá tr theo điếều ki n
+ Cú pháp : = SumIf ($DSCell có điêều ki n, ĐK, ($DSCell đ ệ c c ượ ng) ộ + Cống d ng : C ụ ng các cell th ộ a điêều ki ỏ n ệ (ĐK)
+D21 = SumIf($C$5:$C$9, C21,$F$5:$F$9) => 2000  Hàm làm tròn sốấ
+ Cú pháp : = Round (X, N)
+ Cống d ng : Làm tròn +- N sốố th ụ p phấn ậ
D6 = Round(123456.333, 1) => 123456.  3
D7 = Round(123456.333, 2) => 123456.  33
D9 = Round(123456.333, -2) => 123500 
Hàm làm liến kếất AND
+Cú pháp : = And (ĐK1, ĐK2,…. ĐKn)
+ Gi i thích: And = T khi có t ả ấốt c các ĐK = T ả And = F khi có 1 ĐK = F
F5= And (4>3, 6>5, 3>2) => T 
F5= And (4>3, 6>7, 3>2) => F 
Hàm làm liến kếất OR
+ Cú pháp : = Or (ĐK1, ĐK2,…. ĐKn)
+ Gi i thích: Or = T khi có 1 ả ĐK = T
Or = F khi có tấốt c các ĐK = F ả
H5= Or (4>5, 6>5, 3>1) => T 
H5= Or (4>5, 6>7, 3>4) => F 
Hàm lấấy giá tr nguyến (chia nguyến) + Cú pháp : = Int (N) Ví d : B5 = Int (10 / 3) ụ => 3  = Int((Ngày l n – Ng ớ
ày nh ) / 7) => Sốố tuấền ỏ = Int((Ngày l n – Ng ớ
ày nh ) / 30) => Sốố tháng ỏ = Int((Ngày l n – Ng ớ
ày nh ) / 365) => Sốố nắm ỏ
Hàm lấấy giá trị dư (chia dư) + Cú pháp : = Mod (M, N) Ví d : B5 = Mod (10, 3) ụ => 1  = Mod((Ngày l n – Ng ớ ày nh ), 7) => Sốố d ỏ c ư a tuấền ủ = Mod((Ngày l n – Ng ớ ày nh ), 30) => Sốố d ỏ c ư a tháng ủ = Mod((Ngày l n – Ng ớ ày nh ), 365) => Sốố d ỏ c ư a nắm ủ - Săốp xềốp d li ữ ệu • B1. Ch n khốối vùng d ọ li ữ u ệ
• B2. Data -> Sort & Filter -> Sort - Veỗ đốề thị
• B1. Ch n khốối vùng d ọ li ữ u. ệ
• B2. Insert -> Chart -> Column -> ch n m ọ t ki ộ u bấốt kỳ ể Đ nh d ng
• B1.Click vào vị trí c a c ủ
ủa đốề thị cấền định d ng ạ
• B2. Tiêu đêề : Layout -> Lables -> Chart Title -> Center Overlay Title.
• B3. Tiêu đêề tr c hoành : Lay ụ
out -> Lables -> Axis Titles -> Primary
Horizontal Axis Title -> Title Below Axis.
• B4. Tiêu đêề tr c tung : La ụ
yout -> Lables -> Axis Titles Primary Vertical
Axis Title -> Horizontal Title. • B5. Đ nh d ị ng f ạ
ont, size, colour giốống phấền word • B6.Hi n giá tr ệ
ị trên đấều c t đốề th ộ : Right Click -> Add da ị ta labels. • B7. Tố màu cho c t ộ d li ữ u
ệ : Right Click -> Format data series -> Fill -> Patern fll (tr n 2 màu For ộ
eground color & Background color) -> Ch n ọ ki u màu ể tùy ý -> Close . • B8. Xóa b l ỏ i c ướ a ủ đốề th : La ị
yout -> Axes -> Gridlines (Primary
Horizontal Gridlines/ Primary Vertical Gridlines) -> None • B9. T o
ạ khung viêền : Format -> Shape Styles -> Shape Outline -> Ch n ọ màu nêền tùy ý. Khi muốốn l p l i tều đềề c t mốỗi trang i n
Vào File/Page Setup, chọ n thẻ Sheet, tch vào m c Ro ụ w and column headings
Khi đánh cống th c tnh toán tron
g Excel, nềốu đúng seỗ cho ra kềốt qu
c a phép tnh đó khi in r a giấốy. V y đ in các cống th c mình v a đánh ra
Vào Tool/Options, chọ n thẻ View, tch vào mục Formulas trong Window options. Đ thiềốt l p chềố đ lộ u t ư đ ự ng trền Ex cel d phòng khi có s cốố x y ra
Vào Tool/Options, chọ n thẻ Save, tch vào ố Save AutoRecover info every,
sau đó điêền sốố phút t đ ự n ộ g l u. ư Tài li u ệ Excel sau khi đ c đánh đ ượ c l ượ u m ư c đ nh trong My Document. Vào Tool/Options, ch n th ọ Gener ẻ al, thay đ i đ ổ ng dấễn m ườ i ớ m ở c ụ Default fle location.