-
Thông tin
-
Quiz
Đi lâm sàng khám bệnh nhân đái tháo đường mã bài giảng: csp 3 môn Các vấn đề kinh tế đương đại | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Vận dụng được tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường1.2. Nhận định được các triệu chứng của biến chứng mạn tính của đái tháo đường2. Kĩ năng2.1. Khai thác được các triệu chứng kinh điển của đái tháo đường2.2. Khám được các biến chứng mạn tính của đái tháo đường
3. Thái độ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Các vấn đề kinh tế đương đại(HVNN) 4 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Đi lâm sàng khám bệnh nhân đái tháo đường mã bài giảng: csp 3 môn Các vấn đề kinh tế đương đại | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Vận dụng được tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường1.2. Nhận định được các triệu chứng của biến chứng mạn tính của đái tháo đường2. Kĩ năng2.1. Khai thác được các triệu chứng kinh điển của đái tháo đường2.2. Khám được các biến chứng mạn tính của đái tháo đường
3. Thái độ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Các vấn đề kinh tế đương đại(HVNN) 4 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48541417 M.02A.CSP.CTĐM
ĐI LÂM SÀNG KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
MÃ BÀI GIẢNG: CSP 3
• Tên bài: khám bệnh nhân Đái tháo ường
• Đối tượng học tập: Y3 - BSĐK • Số lượng: 25 sinh viên
• Thời lượng: 4 tiết (200 phút)
• Giảng viên: PGS.TS.Đỗ Trung Quân,Ths. Đặng Bích Ngọc
• Địa iểm giảng: Khoa Nội tiết Đái tháo ường - Bệnh viện Bạch Mai
- Mục tiêu học tập 1. Kiến thức (nếu có)
1.1. Vận dụng ược tiêu chuẩn chẩn oán ái tháo ường
1.2. Nhận ịnh ược các triệu chứng của biến chứng mạn tính của ái tháo ường 2. Kĩ năng
2.1. Khai thác ược các triệu chứng kinh iển của ái tháo ường
2.2. Khám ược các biến chứng mạn tính của ái tháo ường 3. Thái ộ
3.1. Tôn trọng người bệnh, nghiêm túc và thành thạo quá trình khám
3.2. Giải thích ược tình trạng bệnh cho người bệnh.
1. Chỉ tiêu thực hành Chỉ tiêu STT Tên kỹ năng Thực hành có Làm
Quan hướng dẫn của Làm thành sát GV úng thạo 2 1 1 1
Chào, hỏi tên người bệnh, giới thiệu tên bác sỹ. giải 1
thích mục ích và lý do khám ể người bệnh yên tâm hợp tác 2
Hỏi bệnh và phát hiện các triệu chứng tăng ường 2 1 1 1 huyết
+ Khát nhiều, ái nhiều, thích ồ ngọt
+ Gầy nhiều: thường gầy sút cân nhanh trong thời gian ngắn
+ Ăn nhiều: người bệnh ăn ngon miệng, hay có cảm giác ói 3
Khám biến chứng nhiễm khuẩn 2 1 1 1
Hỏi bệnh và quan sát tìm các dấu hiệu nhiễm khuẩn của người bệnh
+ Vùng da, niêm mạc: vết thương, vết loét, mụn nhọt, chảy mủ…
+ Các nếp gấp như vùng bẹn, nách, dưới vú, âm hộ, quy ầu
+ Dấu hiệu nhiễm khuẩn ở tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, hô hấp lOMoAR cPSD| 48541417 4 Khám biến chứng mắt + Dấu hiệu nhìn mờ + Đục thủy tinh thể + Tăng nhãn áp (nếu có) 5
Khám biến chứng thần kinh tự ộng 2 1 1 1
+ Tim mạch: Nghe tim, o HA, dấu hiệu hạ HA tư thế
+ Tiêu hóa: ầy bụng, nuốt nghẹn, ợ hơi, au thượng vị, rối loạn phân
+ Tiếu niệu: tiểu rắt, bí tiểu, cầu bàng quang
+ Sinh dục: rối loạn cương dương, rối loạn kinh nguyệt
+ Vận mạch: Rối loạn bài tiết mồ hôi 6
Khám biến chứng thần kinh ngoại vi 2 1 1 1
+ Hỏi bệnh: các triệu chứng dị cảm, tê bì, mất cảm giác
kiểu i bốt ở chân, i găng ở tay
+ Khám ánh giá cảm giác nông: xúc giác, au, nóng lạnh
+ Khám ánh giá cảm giác sâu: rung, bản thể
+ Khám ánh giá vận ộng: cơ lực, phản xạ gân xương 7
Khám biến chứng mạch máu lớn 2 1 1 1
+ Mạch cảnh: dấu hiệu thần kinh khu trú, rối loạn ý
thức, au ầu, nghe mạch cảnh + Mạch
vành: cơn au ngực, nghe tim
+ Mạch ngoại vi: dấu hiệu au cách hồi, chi lạnh tím, bắt mạch ngoại vi 6
Thông báo kết thúc khám và giải thích cho người bệnh 2 1 1 1 7 Trình bày kết quả khám 2 1 1 1
2. Bảng kiểm dạy học STT
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải ạt
Câu nói có chủ ngữ, úng ngữ pháp. Xưng hô phù 1
Chào, hỏi tên người bệnh, giới Tạo quan hệ tốt với người hợp ộ tuổi người bệnh.
thiệu tên bác sỹ, giải thích lý do bệnh, thể hiện sự tôn Quần áo, trang phục phù và mục ích khám
trọng người bệnh; ể hợp.
người bệnh ồng ý và hợp tác trong quá trình thăm khám 2
Hướng dẫn người bệnh tư thế Người bệnh thoải máu, tư Người bệnh ngồi thoải mái
khám và bộc lộ vùng khám thế phù hợp lOMoAR cPSD| 48541417 3
Hỏi bệnh và phát hiện các triệu Phát hiện ược các triệu Khám úng kỹ thuật,
chứng tăng ường huyết + Khát chứng bất thường thành thạo nhiều, ái nhiều, thích
Phát hiện ược các triệu ồ ngọt chứng
+ Gầy nhiều: thường gầy sút cân
nhanh trong thời gian ngắn + Ăn
nhiều: người bệnh ăn ngon
miệng, hay có cảm giác ói 4
Khám biến chứng nhiễm khuẩn Phát hiện ược các triệu Khám úng kỹ thuật,
Hỏi bệnh và quan sát tìm các dấu chứng bất thường thành thạo hiệu nhiễm khuẩn của
Phát hiện ươc các triệu người bệnh chứng
+ Vùng da, niêm mạc: vết
thương, vết loét, mụn nhọt, chảy mủ…
+ Các nếp gấp như vùng bẹn,
nách, dưới vú, âm hộ, quy ầu +
Dấu hiệu nhiễm khuẩn ở tiêu
hóa, tiết niệu, sinh dục, hô hấp 5 Khám biến chứng mắt
Phát hiện ược các triệu khám úng kỹ + Dấu hiệu nhìn mờ chứng bất thường thuật, + Đục thủy tinh thể thành thạo + Tăng nhãn áp (nếu có)
Phát hiện ược các triệu chứng 6
Khám biến chứng thần kinh tự Phát hiện ược các triệu Khám úng kỹ thuật, ộng chứng bất thường thành thạo + Tim mạch: Nghe tim, o HA,
Phát hiện ược các triệu
dấu hiệu hạ HA tư thế chứng
+ Tiêu hóa: ầy bụng, nuốt nghẹn, ợ hơi, au thượng vị, rối loạn phân
+ Tiếu niệu: tiểu rắt, bí tiểu, cầu bàng quang
+ Sinh dục: rối loạn cương
dương, rối loạn kinh nguyệt +
Vận mạch: Rối loạn bài tiết mồ hôi lOMoAR cPSD| 48541417 7
Khám biến chứng thần kinh
Phát hiện ược các triệu Khám úng kỹ thuật, ngoại vi chứng bất thường thành thạo
+ Hỏi bệnh: các triệu chứng dị
Phát hiện ược các triệu
cảm, tê bì, mất cảm giác kiểu i chứng
bốt ở chân, i găng ở tay
+ Khám ánh giá cảm giác nông: xúc giác, au, nóng lạnh
+ Khám ánh giá cảm giác sâu: rung, bản thể
+ Khám ánh giá vận ộng: cơ lực, phản xạ gân xương 8
Khám biến chứng mạch máu
Phát hiện ược các triệu Khám úng kỹ thuật, lớn chứng bất thường thành thạo
+ Mạch cảnh: dấu hiệu thần kinh
Phát hiện ược các triệu
khu trú, rối loạn ý thức, au ầu, chứng nghe mạch cảnh
+ Mạch vành: cơn au ngực, nghe tim
+ Mạch ngoại vi: dấu hiệu au
cách hồi, chi lạnh tím, bắt mạch ngoại vi 9
Thông báo kết thúc khám, chào Tôn trọng, cảm ơn Thông báo rõ ràng và cảm ơn người bệnh người bệnh kết Người bệnh hiểu thúc khám 10 Trình bày kết quả khám
Đánh giá kỹ năng trình Trình bày ngắn gọn, rõ
bày và tóm tắt triệu ràng, ầy ủ chứng
3. Bảng kiểm lượng giá Thang iểm 3 0 1 2 STT
Các bước thực hiện Làm Không Làm Làm thành làm sai úng thạo 1
Chào, hỏi tên người bệnh, giới thiệu tên bác
sỹ, giải thích lý do và mục ích khám 2
Hướng dẫn người bệnh tư thế khám và bộc lộ vùng khám 3
Hỏi bệnh và phát hiện các triệu chứng tăng ường huyết
+ Khát nhiều, ái nhiều, thích ồ ngọt + Gầy
nhiều: thường gầy sút cân nhanh trong thời gian ngắn
+ Ăn nhiều: người bệnh ăn ngon miệng, hay có cảm giác ói lOMoAR cPSD| 48541417 4
Khám biến chứng nhiễm khuẩn
Hỏi bệnh và quan sát tìm các dấu hiệu nhiễm khuẩn của người bệnh
+ Vùng da, niêm mạc: vết thương, vết loét, mụn nhọt, chảy mủ…
+ Các nếp gấp như vùng bẹn, nách, dưới vú, âm hộ, quy ầu
+ Dấu hiệu nhiễm khuẩn ở tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, hô hấp 5 Khám biến chứng mắt + Dấu hiệu nhìn mờ + Đục thủy tinh thể + Tăng nhãn áp (nếu có) 6
Khám biến chứng thần kinh tự ộng
+ Tim mạch: Nghe tim, o HA, dấu hiệu hạ HA tư thế
+ Tiêu hóa: ầy bụng, nuốt nghẹn, ợ hơi, au
thượng vị, rối loạn phân
+ Tiếu niệu: tiểu rắt, bí tiểu, cầu bàng quang +
Sinh dục: rối loạn cương dương, rối loạn kinh nguyệt
+ Vận mạch: Rối loạn bài tiết mồ hôi 7
Khám biến chứng thần kinh ngoại vi
+ Hỏi bệnh: các triệu chứng dị cảm, tê bì, mất
cảm giác kiểu i bốt ở chân, i găng ở tay
+ Khám ánh giá cảm giác nông: xúc giác, au, nóng lạnh
+ Khám ánh giá cảm giác sâu: rung, bản thể +
Khám ánh giá vận ộng: cơ lực, phản xạ gân xương 8
Khám biến chứng mạch máu lớn
+ Mạch cảnh: dấu hiệu thần kinh khu trú, rối
loạn ý thức, au ầu, nghe mạch cảnh + Mạch
vành: cơn au ngực, nghe tim + Mạch ngoại vi:
dấu hiệu au cách hồi, chi lạnh tím, bắt mạch ngoại vi 9
Thông báo kết thúc khám, chào và cảm ơn người bệnh 10 Trình bày kết quả khám
Tổng iểm tối a của bảng kiểm: 30 0 - 3 iểm= 1 4 - 6 iểm = 2 7 -9 iểm = 3 10 - 12 iểm = 4 13- 15 iểm = 5 16 - 18 iểm = 6 19 - 21 iểm = 7 22 - 24 iểm = 8 25 - 27 iểm = 9 28-30 iểm = 10
4. Yêu cầu về mẫu báo cáo (VD: Làm bệnh án, làm file ppt trình bày…) Làm ược 01 bệnh
án bệnh nhân ái tháo ường lOMoAR cPSD| 48541417
5. Tài liệu học tập
- Giáo trình Kỹ năng y khoa, Nguyễn Đức Hinh và cộng sự, NXB Y học, 2019. -
Bệnh học Nội khoa tập 2, Ngô Quý Châu và cộng sự, NXB Y học, 2018
- Triệu chứng học nội khoa tập 2, Ngô Quý Châu và cộng sự, NXB Y học , 2017 6.
Tài liệu tham khảo
- Bệnh học Nội khoa tập 2, Ngô Quý Châu và cộng sự, NXB Y học, 2018
- Triệu chứng học nội khoa tập 2, Ngô Quý Châu và cộng sự, NXB Y học, 2017
7. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy STT Họ tên giảng viên Email 1 PGS.TS. Đỗ Trung Quân dotrungquan@hmu.edu.vn 2
PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân Dieuvan62@hmu.edu.vn 3 PGS.TS. Vũ Bích Nga vubichnga11@hmu.edu.vn 4 TS. Nguyễn Quang Bảy quangbay70@hmu.edu.vn 5 Ths. Phạm Thu Hà thuhapham@hmu.edu.vn 6 BSCKII. Bùi Phương Thảo buiphuongthao@hmu.edu.vn 7 Ths. Lê Thanh Huyền lehuyen@hmu.edu.vn 8 Ths. Đặng Bích Ngọc dangbichngoc@hmu.edu.vn 9 Ths. Nguyễn Thị Hương Nguyen-hương@hmu.edu.vn