-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Dịch đoạn văn sang tiếng Trung HSK1 - 1 - Tài liệu tổng hợp
Marry năm nay 26 tuổi. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Nhà cô ấy có 3 người: Bố cô ấy, mẹ cô ấy và cô ấy. Bây giờ, cô ấy đang sống ở Bắc Kinh. Bố cô ấy 53 tuổi, mẹ cô ấy 50 tuổi. Họ đều là giáo viên, làm việc ở trường học. Marry là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện. Mỗi ngày làm việc 8 tiếng đồng hồ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp
577 tài liệu
Trường: Tài liệu khác
630 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Dịch đoạn văn sau sang tiếng Trung
Marry năm nay 26 tuổi. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Nhà cô ấy có 3 người: Bố cô ấy, mẹ cô ấy và
cô ấy. Bây giờ, cô ấy đang sống ở Bắc Kinh. Bố cô ấy 53 tuổi, mẹ cô ấy 50 tuổi. Họ đều là
giáo viên, làm việc ở trường học. Marry là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện. Mỗi ngày làm việc 8
tiếng đồng hồ. Cô ấy là một vị bác sĩ rất tốt. Marry rất xinh đẹp. Cô ấy rất thích công việc của
cô ấy. Đồng nghiệp đều rất thích cô ấy. Thứ hai, Marry 8h sáng đi làm ở bệnh viện. Trong
bệnh viện có rất nhiều người. 5 giờ chiều cô ấy tan làm, sau đó về nhà ăn cơm. Thứ ba, trời
mưa, thời tiết không tốt. Trong bệnh viện không có nhiều người. Công việc của Marry hôm
nay không nhiều. Cô ấy đang tán gẫu với đồng nghiệp. Đồng nghiệp nói anh ấy có một con
mèo. 5 giờ chiều thứ tư, cô ấy cùng với bạn bè cùng đi xem phim. Họ đều rất thích xem phim.
7 giờ tối, họ cùng nhau đi ăn ở nhà hàng. Đồ ăn của nhà hàng rất ngon. Thứ 5, Marry rất vui,
thời tiết rất đẹp. Cô ấy muốn đi mua đồ ở cửa hàng. 5 rưỡi chiều, cô ấy đi mua một ít hoa
quả. Cô ấy mua một ít táo, một ít dâu tây. Cô ấy rất thích ăn táo. Thứ 6, Marry không đi làm.
10 giờ sáng, cô ấy vẫn đang ngủ, vẫn chưa thức dậy. Hôm nay thời tiết rất lạnh, cô ấy không
muốn đi ra ngoài. Cô ấy đọc sách và uống trà ở nhà. Thứ 7, Marry cũng không đi làm. Bố mẹ
cô ấy cũng không đi làm. Họ cùng nhau đi mua đồ ở cửa hàng. Bố cô ấy thích uống trà. Mẹ
cô ấy muốn mua quần áo. Marry có rất nhiều quần áo, cô ấy không muốn mua quần áo. Chủ
nhật, Marry 8h đến bệnh viện làm việc. Buổi chiều đến trường học tập. Mỗi ngày cô ấy đều
đến chỗ này học 2 tiếng đồng hồ. Đây chính là một tuần của Marry. Từ vựng:
玛丽 Mǎlì Marry,北京 b ij ě ng ī Bắc Kinh, 工作 g ngzuò ō
:Công việc, làm việc,
苹果 píngguǒ Quả táo, 草莓 c oméi ǎ Dâu tây, 出门 ch mén ū = 出去 ch qù ū = đi ra ngoài
玛丽 今天 26 岁。她 来自 美国。她 家 有:她 爸爸,她妈妈,她。现
在,她 在 北京。她 爸爸 今年 53 岁,她 妈妈 今年 50 岁。她们 都是
老师,在 学校 工作。玛丽 是 一 个 医生,在 医院 工作。每天,她
工作 8 小时。她 是 一 个 很好 的 医生。玛丽 很 漂亮。她 很 喜欢
她 的 工作。同事 多 很 喜欢 她。星期 一,上午 8 点 玛丽 去 医院
上班(đi làm)。在 医院 有 很多 人。下午 5 点 她 下班 ,然后 回家 吃饭。
星期 二,下雨, 天气 不好。在 医院 不 多 人。玛丽 的工作 今天 不多。
她和同事们正在聊天。 同时 说 他 有 一 只 猫。星期 下午 5 点,她 跟 朋友
一起 去 看 电影。她们 都 很喜欢 看 电影。晚上 7 点,她们 一起 去 餐厅
吃饭。餐厅 的食物 很 可口。星期四, 玛丽 很高兴, 天气 很好。她 想 去
店铺 购物。下午 5 点半, 下午 5 点 30 分,她去买了一些水果。她买了一
些苹果和一些草莓。她喜欢吃苹果。星期五,玛丽没有去上班。上午 10
点,她还在睡觉,还没有醒来。今天天气很冷,她不想出去。她在家看书、
喝茶。星期六,玛丽也没有去上班。她的父母也没有工作。她们 一起 去
店铺 购物。她 的 爸爸 喜欢 喝茶。她 的妈妈 想 买衣服。玛丽有很多衣服,
她不想买衣服。周日,早上 8 点 玛丽 去 医院 上班。下午 去 学校 学习。
每天 她 都 来 这里 学习 2 个 小时。 这是 玛丽的一周。 孟老师