Diễn tập miễn hệ quản trị cơ sở dữ liệu môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, AllowNulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.  Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
ễN TẬP MễN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo
cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
Câu 2. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương
án dưới đây?
a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss.
b. Thời gian (mm/dd/yyyy.
c. Thời gian (hh:mm:ss.
d. Thời gian(dd/mm/yyyy.
Câu 3. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu?
a. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
HAVING < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm> & WHERE <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
b. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm> ORDER
BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
c. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm> ORDER
BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
d. SELECT [*| distinct] [top n] <danh sách thông tin cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
Câu4. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo
cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type? a Tạo
mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng. b Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng. c
Chọn kiểu cột tương ứng.
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
Câu5. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure? a.
exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
b. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
c. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
d. exec <tên STORE PROCEDURE>
Câu6. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau? a.
Liên kết bằng.
b. Liên kết phải.
c. Liên kết trái.
d. Liên kết đầy đủ.
Câu 7. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì
trong các phương án sau?
a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
b. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
c. Là không được cập nhật dữ liệu.
d. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
Câu8. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? a.
delete procedure <tên thủ tục>
b. drop procedure <tên thủ tục>
c. drop store procedure <tên thủ tục>
d. delete store procedure <tên thủ tục>
Câu9. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số? a.
<kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
b. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
c. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
d. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Câu10. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng
trong SQL?
a. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
b. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
c. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
d. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu11. Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các
phương án sau?
a. create procedure
b. begin
c. as
d. create
Câu12. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các
phương án sau?
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định.
d. Chuỗi với độ dài chính xác.
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
Câu13. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến? a.
declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
b. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
c. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
d. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
Câu14. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các
phương án sau? a Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
d. Chuỗi với độ dài cố định.
Câu15. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
a. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
b. alter table <tên thủ tục>
c. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
d. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
Câu16. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong
SQL?
a. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
b. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
c. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
d. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
CâU17. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check? a.
CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
d. CHECK (điều kiện)
Câu18. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL? a.
INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
b. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
b. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
d. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)
Câu19. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong
SQL?
a. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng
buộc>]
b. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng
buộc>]
c. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng
buộc>]
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
d. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu>
[<ràng buộc>
Câu20. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ
liệu?
a. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật>
FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
b. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
c. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật>
FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
d. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>)
FROM <tên các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
Câu21. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
a. create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương
ứng>] as <thân thủ tục>
b. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương
ứng>] as <thân thủ tục>
c. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>])
as <thân thủ tục>
d. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>
Câu22. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là
trong các phương án sau?
a. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật)
còn bảng được tham chiếu thì không.
b. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất
kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
c. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập
nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép.
d. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản
ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc
cập nhật (đối với cột được tham chiếu.
Câu23. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc
Primary Key?
a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột)
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
d. PRIMARY KEY
Câu24. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo khung nhìn View ?
a. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
b. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
c. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
d. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
Câu25. Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào trong các phương
án sau?
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
Câu26. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì trong các lựa chọn
sau?
a. Là danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
b. Là danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
c. Là danh sách tất cả các bảng.
d. Là danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
CâU27. Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn
chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt. Ta phải dùng cú pháp nào trong các
phương án sau đây?
a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu28. Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh
select ta sử dụng lệnh gì trong các phương án sau?
a. order by TongDiem Desc
b. order by TongDiem/D
c. sort on TongDiem/D
d. sort on TongDiem Desc
Câu29. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
a. create table <tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột>
<thuộc tính>, & vbCrLf & .................. .............. ................... & vbCrLf &
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>, & vbCrLf & primary key(<tên cột được
chọn làm khoá) & vbCrLf & )
b. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & <tên cột 1>
<loại cột> <thuộc tính>, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf &
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>, & vbCrLf & primary key (<tên cột được
chọn làm khoá>) & vbCrLf & )
c. create database table < tên bảng> & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột> <thuộc
tính>, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & <tên cột n> <loại
cột> <thuộc tính>, & vbCrLf & primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
d. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & primary
key
(<tên cột được chọn làm khoá>) & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
& vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & <tên cột n> <loại cột>
<thuộc tính>, & vbCrLf & )
Câu30. Cho biết phương án nào sau đây là khái niệm của hàm kiểu scalar?
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.
b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
Câu31. Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO <tên bảng>’’ có tác dụng
gì trong các phương án sau?
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.
b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.
Câu32. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
a. case if<điều kiện i> then <kết quả thứ i> . Else <kết quả thứ n+1> end
b. select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> . Else <kết quả thứ n+1>
end
c. case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> . Else <kết quả thứ n+1> end
d. case when <điều kiện i> do <kết quả thứ i> . Else <kết quả thứ n+1> end
Câu33. Hãy chọn phương án đúng về tác dụng của mệnh đề WHERE?
a. Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần.
b. Trích xuất chỉ những hồ sơ mà thực hiện một tiêu chí cụ thể.
c. Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
Câu34. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, hãy chọn phương án đúng về tác dụng của từ khoá
‘‘HAVING ’’?
a. . Ràng buộc cột trong nhóm.
b. . Biểu thức điều kiện của lệnh select.
c. . Biểu thức điều kiện của nhóm.
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.
Câu35. Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp
xếp theo thứ tự tăng dần?
a. SELECTFROMWHERE
b. SELECTFROMORDER BY[ASC,]
c. SELECTFROMWHERE [ORDER BY[DESC,]]
d. SELECTFROMORDER BY[DESC,]
Câu 36. Trường hợp nào sau đây ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
d. Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
Câu37. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo trigger?
a. create trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as
các câu lệnh của trigger
b. create new <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các
câu lệnh của trigger
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
c. create <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các
câu lệnh của trigger
d. create new trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]}
as các câu lệnh của trigger
Câu38. Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau
đây?
a. Bảng con.
b. . Bảng cha.
c. Cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Câu39. Người dùng thường tạo Trigget cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau
đây?
a. Cho bảng cha.
b. Cho bảng con.
c. Cho cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Câu40. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Cho biết
phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 41 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE
KhuVuc
b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh
GROUP BY KhuVuc
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP
BY KhuVuc =1
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE
KhuVuc=1
Câu 42 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & (Biết thí sinh đăng ký thi vào
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên
của số báo danh. & vbCrLf & y cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số thí sinh
đăng ký vào trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?
a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= ‘DQK’
b. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’
d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= left(‘DQK’,3)
Câu 43 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thông tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu vực của
tất cả thí sinh thi khối D?
a SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘‘D’’ b SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’ c
SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘D’ d SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc FROM
HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu44. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf &
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) & vbCrLf & và bảng:
& vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200).
& vbCrLf & Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản
xuất ‘‘ViNaFood’’. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’ b SELECT TenHang,
DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE DmNhaSanXuatID =
‘ViNaFood’
c SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID GROUP BY TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’ d.
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa
INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE TenNhaSanXuat =
‘ViNaFood’
Câu45. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf &
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) & vbCrLf & và bảng:
& vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
& vbCrLf & Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của các mặt
hàng. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa , DmNhaSanXuat
b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID d.
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat WHERE
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
Câu6. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) & vbCrLf & Hãy cho biết
câu lệnh nào sau đây hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất?
a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 47. Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP),
HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP. Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu
trúc nào sau đây?
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references
HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references
LOP(MALOP)
c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references
LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references
HOCSINH(MALOP)
Câu 48. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’
b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
c. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
d. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
Câu 49. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Hãy cho
biết câu lệnh nào sau đây tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc bằng tổng điểm của thí
sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’?
a SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem
FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’) b SELECT count(*)
FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’) c SELECT count(*)
FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh=
‘DQKA.2769’ )
d SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
Câu50. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh thi khối D?
a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi. ‘D’ FROM HoSoThiSinh
b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu51. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính tuổi cho từng thí sinh?
a SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as Tuoi FROM
HoSoThiSinh b UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) c UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh d UPDATE Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
Câu 52. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Muốn biết thông tin thí sinh có địa
chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, ta thực hiện câu lệnh nào dưới đây?
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%
Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’,
N‘Quảng Bình’)
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or
right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ and
right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ and right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’ Câu 53. Cho
biết chương trình sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? & vbCrLf &
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
CREATE PROCEDURE ThongTinNhaCungCap & vbCrLf &
@TenNhaCungCap Nvarchar(200) & vbCrLf & AS & vbCrLf & BEGIN &
vbCrLf & SELECT * & vbCrLf & FROM DmNhaCungCap &
vbCrLf & WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap & vbCrLf &
END TB(13, 1. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và
truyền kết quả ra ngoài thông qua tên nhà cung cấp. a Tạo STORE PROCEDURE
hiển thị thông tin một nhà cung cấp. b Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin
của từng nhà cung cấp. c Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà
cung cấp có tên nhà cung cấp được truyền từ tham số.
Câu 54. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
a SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE
KhuVuc= ‘‘3’’ b SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM
HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
c SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY
KhuVuc= ‘3’
d SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE
KhuVuc= ‘3’
Câu 55. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất
ngày 30/4/2011 và ngày 1/5/2011? a. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
b.UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘30/4/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘1/5/2011’ c.
UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*1.1
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ d.
UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.1’
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
Câu56. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng:
DmKhachHang(DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang Nvarchar(50),
DiaChiKhachHang Nvarchar(200), DienThoaiKhachHang Nvarchar(50),
EmailKhachHang Nvarchar(50), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(50))
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để nhập thêm một khách hàng mới? a
INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘‘kh14’’, N‘‘Trần Mai Hạnh’’, N‘‘48 -Láng Hạ - Hà Nội’’, ‘‘0904768234’’,
‘‘TriThuc@gmail.com’’, ‘‘02345871090’’, ‘‘129872421118790’’) b
INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, 0904768234,
‘TriThuc@gmail.com’, 02345871090,129872421118790)
c INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, ‘0904768234’,
‘TriThuc@gmail.com’, ‘129872421118790’)
d INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,
TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, ‘0904768234’,
‘TriThuc@gmail.com’, ‘02345871090’, ’129872421118790’)
Câu 57. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng
đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50)):
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,
DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để sửa tên khách hàng có mã khách hàng KH05 là
‘‘Trần Minh Hằng’’ thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?
a EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO
HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’ b
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE
DmKhachHangID = ‘KH05’ c UPDATE DmKhachHang SET
HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh
Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
d. UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE
DmKhachHangID = ‘KH05’
Câu58. Cho cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng sau:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để sửa tên của thí sinh có số báo danh
‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’ thành ‘‘Hạnh’’? a UPDATE Ten=N‘Hằng’ TO
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ b. EDIT Ten=N‘Hằng’ TO
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ c UPDATE HoSoThiSinh SET
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ d UPDATE HoSoThiSinh SET
Ten=N‘‘Hạnh’’ WHERE SoBaoDanh= ‘‘DQKD.2789’’ Câu 59. Cơ sở dữ liệu
‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả
là ‘‘trượt’’.
y cho biết câu lệnh nào sau đây cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) của
từng thí sinh?
a UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’
ELSE N‘trượt’ END
b. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’
ELSE KetQua = N‘trượt’ END
c. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’
ELSE N‘trượt’
d UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’
ELSE N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
Câu 60. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số lượng các mặt hàng?
a. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY
DmHangHoaID
b. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE
DmHangHoaID
c. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
d. SELECT sum(*) SoLuongMatHang FROM DmHangHoa Câu 61. Cơ sở dữ liệu
‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây hiển thị thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong
3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and
DiemHoa=0
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or
DiemHoa>=0
d. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
Câu 62. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao
xuống thấp?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc
b. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
c. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
d. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
Câu 63. Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây chọn lọc tất cả nhân viên có ngày sinh trong
tháng 5?
a SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE
MONTH(NV.NGAYSINH. 5 b SELECT NV.HOTEN FROM
NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5
c SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE
MONTH(NV.NGAYSINH)>=5
d SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE
MONTH(NV.NGAYSINH) =< 5
Câu 64. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) và
bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh nào sau đây? a.
SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’ b SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’ c
SELECT *
FROM DmNhaSanXuat’
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’ d.
SELECT *
FROM DmNhaSanXuat
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’
Câu 65. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200),
ChucVuNhanVien Nvarchar(50).
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong
năm 2011? a SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS
SoLuongHoaDon FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON
HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
GROUP BY HoTenNhanVien WHERE
YEAR(NgayLapHoaDon . 2011’
b. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon . 2011
lOMoARcPSD| 46672053
Khoa CNTT Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang:
GROUP BY DmNhanVienID c SELECT HoTenNhanVien,
COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
GROUP BY HoTenNhanVien
HAVING YEAR(NgayLapHoaDon . 2011’
d. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon . 2011
GROUP BY HoTenNhanVien
Câu 66. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan
Bigint.
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của tất
cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan,
SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet ON
HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet.
HoaDonBanHangFK
WHERE NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’
b. SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan,
SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet
WHERE HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet.
HoaDonBanHangFK AND NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’
c. SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan,
SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID INNER JOIN
HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46672053
ễN TẬP MễN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo
cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
Câu 2. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?
a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss. b. Thời gian (mm/dd/yyyy. c. Thời gian (hh:mm:ss. d. Thời gian(dd/mm/yyyy.
Câu 3. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu?
a. SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
HAVING < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> GROUP BY & WHERE ORDER BY [asc/ desc]
b. SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> GROUP BY HAVING ORDER BY [asc/ desc]
c. SELECT [*| distinct] [top n] [into
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> FROM GROUP BY HAVING ORDER BY [asc/ desc]
d. SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
Câu4. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo
cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type? a Tạo
mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng. b Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng. c
Chọn kiểu cột tương ứng.
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
Câu5. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure? a. exec [] b. exec [ ]
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053 c. exec [ ] d. exec
Câu6. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau? a. Liên kết bằng. b. Liên kết phải. c. Liên kết trái. d. Liên kết đầy đủ.
Câu 7. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
b. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
c. Là không được cập nhật dữ liệu.
d. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
Câu8. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? a. delete procedure b. drop procedure
c. drop store procedure
d. delete store procedure
Câu9. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số? a. @
b. declare @ < kiểu dữ liệu> c. var @ d. @
Câu10. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL? a. add table [ràng buộc]
b. alter table Add [ràng buộc]
c. insert table [ràng buộc] d. add [ràng buộc]
Câu11. Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau? a. create procedure b. begin c. as d. create
Câu12. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định.
d. Chuỗi với độ dài chính xác.
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
Câu13. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến? a. declare @ b. @ c. var d. var @
Câu14. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các
phương án sau? a Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
d. Chuỗi với độ dài cố định.
Câu15. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục? a. alter procedure [] b. alter table c. alter procedure [] d. alter store procedure []
Câu16. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL? a. creat New Table ( [] b. creat Table ( [>] c. creat into Table ( [] d. insert into Table ( [
CâU17. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check? a.
CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện) d. CHECK (điều kiện)
Câu18. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL? a. INSERT INTO b. INSERT INTO b. INSERT VALUES
d. INSERT INTO VALUES ()
Câu19. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL? a. alter Table ( [ buộc>] b.
alter New Table ( [buộc>] c.
alter into Table ( [buộc>]
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053 d. update into Table ( [
Câu20. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu? a. UPDATE INTO SET = FROM WHERE
b. UPDATE = FROM bảng> WHERE c. UPDATE SET = FROM WHERE d. UPDATE SET () FROM WHERE
Câu21. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
a. create store procedure [ứng>] as b. create procedure [ ứng>] as c. create procedure ([]) as d. create procedure [] as
Câu22. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì trong các phương án sau? a.
Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật)
còn bảng được tham chiếu thì không. b.
Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất
kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật. c.
Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập
nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép. d.
Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản
ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc
cập nhật (đối với cột được tham chiếu.

Câu23. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột)
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)] d. PRIMARY KEY
Câu24. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo khung nhìn View ?
a. create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
b. create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
c. create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
d. create view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
Câu25. Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào trong các phương án sau?
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
Câu26. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì trong các lựa chọn sau?
a. Là danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
b. Là danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
c. Là danh sách tất cả các bảng.
d. Là danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
CâU27. Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn
chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt. Ta phải dùng cú pháp nào trong các phương án sau đây?
a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu28. Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh
select ta sử dụng lệnh gì trong các phương án sau?
a. order by TongDiem Desc b. order by TongDiem/D c. sort on TongDiem/D
d. sort on TongDiem Desc
Câu29. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
a. create table & vbCrLf & ( & vbCrLf &
, & vbCrLf & .................. .............. ................... & vbCrLf &
, & vbCrLf & primary key(chọn làm khoá) & vbCrLf & )

b. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf &
, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf &
, & vbCrLf & primary key (chọn làm khoá>) & vbCrLf & )
c. create database table < tên bảng> & vbCrLf & tính>, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & cột> , & vbCrLf & primary key ()
d. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & primary key () & vbCrLf & ,
& vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & , & vbCrLf & )
Câu30. Cho biết phương án nào sau đây là khái niệm của hàm kiểu scalar?
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.
b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
Câu31. Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng
gì trong các phương án sau?
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.
b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.
Câu32. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
a. case if<điều kiện i> then …. Else end
b. select case when <điều kiện i> then …. Else end
c. case when <điều kiện i> then …. Else end
d. case when <điều kiện i> do …. Else end
Câu33. Hãy chọn phương án đúng về tác dụng của mệnh đề WHERE?
a. Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần.
b. Trích xuất chỉ những hồ sơ mà thực hiện một tiêu chí cụ thể.
c. Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
Câu34. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, hãy chọn phương án đúng về tác dụng của từ khoá ‘‘HAVING ’’?
a. . Ràng buộc cột trong nhóm.
b. . Biểu thức điều kiện của lệnh select.
c. . Biểu thức điều kiện của nhóm.
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.
Câu35. Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp
xếp theo thứ tự tăng dần? a. SELECT…FROM…WHERE
b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Câu 36. Trường hợp nào sau đây ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
d. Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
Câu37. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo trigger?
a. create trigger on for {[insert][,][update][,][delete]} as
các câu lệnh của trigger
b. create new on for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của trigger
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
c. create on for {[insert][,][update][,][delete]} as các
câu lệnh của trigger
d. create new trigger on for {[insert][,][update][,][delete]}
as các câu lệnh của trigger
Câu38. Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây? a. Bảng con. b. . Bảng cha.
c. Cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Câu39. Người dùng thường tạo Trigget cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây? a. Cho bảng cha. b. Cho bảng con.
c. Cho cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
Câu40. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Cho biết
phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 41 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc
b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
Câu 42 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & (Biết thí sinh đăng ký thi vào
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên
của số báo danh. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số thí sinh
đăng ký vào trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?
a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= ‘DQK’
b. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’
d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= left(‘DQK’,3)
Câu 43 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thông tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu vực của
tất cả thí sinh thi khối D?
a SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘‘D’’ b SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’ c
SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘D’ d SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc FROM
HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu44. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf &
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) & vbCrLf & và bảng:
& vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200).
& vbCrLf & Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản
xuất ‘‘ViNaFood’’. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’ b SELECT TenHang,
DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE DmNhaSanXuatID = ‘ViNaFood’
c SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID GROUP BY TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’ d.
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa
INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
Câu45. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf &
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) & vbCrLf & và bảng:
& vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
& vbCrLf & Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của các mặt
hàng. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa , DmNhaSanXuat
b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID d.
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat WHERE
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
Câu6. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) & vbCrLf & Hãy cho biết
câu lệnh nào sau đây hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất?
a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 47. Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP),
HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP. Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào sau đây?
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Câu 48. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’
b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
c. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
d. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
Câu 49. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Hãy cho
biết câu lệnh nào sau đây tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc bằng tổng điểm của thí
sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’?
a SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem
FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’) b SELECT count(*)
FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’) c SELECT count(*)
FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
d SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
Câu50. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh thi khối D?
a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi. ‘D’ FROM HoSoThiSinh
b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu51. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính tuổi cho từng thí sinh?
a SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as Tuoi FROM
HoSoThiSinh b UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) c UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh d UPDATE Tuoi = year(getdate())-
year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
Câu 52. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf &
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Muốn biết thông tin thí sinh có địa
chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, ta thực hiện câu lệnh nào dưới đây?
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà
Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or
right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ and
right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ and right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’ Câu 53. Cho
biết chương trình sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? & vbCrLf &
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
CREATE PROCEDURE ThongTinNhaCungCap & vbCrLf &
@TenNhaCungCap Nvarchar(200) & vbCrLf & AS & vbCrLf & BEGIN &
vbCrLf & SELECT * & vbCrLf & FROM DmNhaCungCap &
vbCrLf & WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap & vbCrLf &
END TB(13, 1. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và
truyền kết quả ra ngoài thông qua tên nhà cung cấp. a Tạo STORE PROCEDURE
hiển thị thông tin một nhà cung cấp. b Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin
của từng nhà cung cấp. c Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà
cung cấp có tên nhà cung cấp được truyền từ tham số.

Câu 54. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
a SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE
KhuVuc= ‘‘3’’ b SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
c SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc= ‘3’
d SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’
Câu 55. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất
ngày 30/4/2011 và ngày 1/5/2011? a. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ b.UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘30/4/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘1/5/2011’ c. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*1.1
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ d. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.1’
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
Câu56. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng:
DmKhachHang(DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang Nvarchar(50),
DiaChiKhachHang Nvarchar(200), DienThoaiKhachHang Nvarchar(50),
EmailKhachHang Nvarchar(50), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(50))
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để nhập thêm một khách hàng mới? a
INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘‘kh14’’, N‘‘Trần Mai Hạnh’’, N‘‘48 -Láng Hạ - Hà Nội’’, ‘‘0904768234’’,
‘‘TriThuc@gmail.com’’, ‘‘02345871090’’, ‘‘129872421118790’’) b
INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, 0904768234,
‘TriThuc@gmail.com’, 02345871090,129872421118790)
c INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang,
MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, ‘0904768234’,
‘TriThuc@gmail.com’, ‘129872421118790’)
d INSERT INTO DmKhachHang (DmKhachHangID, HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang, TaiKhoanKhachHang)
VALUES(‘kh14’, N‘Trần Mai Hạnh’, N’48 -Láng Hạ - Hà Nội’, ‘0904768234’,
‘TriThuc@gmail.com’, ‘02345871090’, ’129872421118790’)
Câu 57. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng
đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50)):
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,
DienThoaiKhachHang, EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để sửa tên khách hàng có mã khách hàng KH05 là
‘‘Trần Minh Hằng’’ thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?
a EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO
HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’ b
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE
DmKhachHangID = ‘KH05’ c UPDATE DmKhachHang SET
HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh
Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
d. UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
Câu58. Cho cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng sau:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để sửa tên của thí sinh có số báo danh
‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’ thành ‘‘Hạnh’’? a UPDATE Ten=N‘Hằng’ TO
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ b. EDIT Ten=N‘Hằng’ TO
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ c UPDATE HoSoThiSinh SET
Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ d UPDATE HoSoThiSinh SET
Ten=N‘‘Hạnh’’ WHERE SoBaoDanh= ‘‘DQKD.2789’’ Câu 59. Cơ sở dữ liệu
‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) của từng thí sinh?
a UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
b. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’
ELSE KetQua = N‘trượt’ END
c. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
d UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’
ELSE N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
Câu 60. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số lượng các mặt hàng?
a. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY DmHangHoaID
b. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
c. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
d. SELECT sum(*) SoLuongMatHang FROM DmHangHoa Câu 61. Cơ sở dữ liệu
‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây hiển thị thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong
3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and DiemHoa=0
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
d. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
Câu 62. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc
b. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
c. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
d. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 63. Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây chọn lọc tất cả nhân viên có ngày sinh trong tháng 5?
a SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE
MONTH(NV.NGAYSINH. 5 b SELECT NV.HOTEN FROM
NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5 c
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH)>=5 d
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) =< 5
Câu 64. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh nào sau đây? a. SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’ b SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’ c SELECT * FROM DmNhaSanXuat’
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’ d. SELECT * FROM DmNhaSanXuat
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’
Câu 65. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200), ChucVuNhanVien Nvarchar(50).
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong
năm 2011? a SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS
SoLuongHoaDon FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID GROUP BY HoTenNhanVien WHERE YEAR(NgayLapHoaDon . 2011’
b. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon . 2011
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: lOMoAR cPSD| 46672053
GROUP BY DmNhanVienID c SELECT HoTenNhanVien,
COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID GROUP BY HoTenNhanVien
HAVING YEAR(NgayLapHoaDon . 2011’
d. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang.
DmNhanVienREF = DmNhanVien. DmNhanVienID
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon . 2011 GROUP BY HoTenNhanVien
Câu 66. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint.
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của tất
cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh nào sau đây? a.
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet ON
HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’ b.
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet
WHERE HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet.
HoaDonBanHangFK AND NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’ c.
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID INNER JOIN
HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE NgayLapHoaDon = ‘03/24/2011’
Khoa CNTT – Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trang: