lOMoARcPSD| 59943509
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Xác định câu đúng nhất
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để
kiểm tra đại diện
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ
liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn
tiềm ẩn
Xác định câu đúng nhất
Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên: công dụng,
tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ, thống nhất hóa,
tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh, môi trường sinh thái và
an toàn
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản
phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
Xác định câu đúng nhất
Khuyết điểm được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp
chuẩn
Xác định câu đúng nhất
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
Xác định câu đúng nhất
Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa
mãn nhu cầu
Xác định câu đúng nhất
Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó
hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
Xác định câu đúng nhất
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
Xác định câu đúng nhất
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được
biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền
của giá trị hàng hóa
Xác định câu đúng nhất
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Xác định câu đúng nhất
Theo ISO-8402 "chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể
tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc
còn tiềm ẩn"
Xác định câu đúng nhất
Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất
lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc
trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuận của sản phẩm được đánh g
với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói
đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng
chính của sản phẩm đó
Xác định câu đúng nhất
Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Xác định câu đúng nhất
Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu
thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn
bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông,
phân phối, 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau
khi sử dụng
Xác định câu đúng nhất
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi
ích tiêu dùng tối đa
lOMoARcPSD| 59943509
Xác định câu đúng nhất
Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu
khách hàng
Xác định câu đúng nhất
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính
sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng,
đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
Hệ thống chất lượng bao gồm cấu tổ chức
Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể
tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu
cầu định trước hoặc còn tiểm ẩn" là
định nghĩa thei
ISO-8402
Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng
của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến
khả năng thỏa mãn những nhu cầu được
định trước" là định nghĩa theo:
AFNOR
Biểu đồ kép có dạng
Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất
lượng sản phẩm
Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất
lượng sản phẩm
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa
nâng cao chất lượng sản phẩm
Các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất
lượng không bao gồm
Mục tiêu chất lượng
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể
hiện bằng công thức nào sau đây
Q = PB → 1
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể
hiện bằng công thức Q = PB. Nếu Q = 1 có
nghĩa là:
Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
Chất lượng toàn phần là mức tương quan
giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm
chất lượng cao đem lại và tổng chi phí để sản
xuất và sử dụng sản phẩm đó, thể hiện qua
công thức nào sau đây?
Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa
Hiệu năng hoặc kết quả
Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là
Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tổ cấu
trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau
đây?
Kiểm soát chất lượng
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm
M(X,Y) là tốt khi
Nằm trong đường cong nghiệm thu
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là
lOMoARcPSD| 59943509
tốt khi
Xi < Gt
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo
mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau
Không chấp nhận phế phẩm
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo
mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau
Giảm tỷ lệ phế phẩm
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về
đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?
Quản lý chất lượng theo hướng vào người sản xuất
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc
điểm của "kiểm soát chất lượng"?
Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm
Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và
cao siêu
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là
phân hệ
Trước sản xuất
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng
phân hệ
Sau sản xuất
Phân hệ sản xuát hàng loạt là phân hệ
Trong sản xuất
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy
PPM
Sản phẩm trong miền nghiệm thu là
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
Sơ đồ nhân quả còn gọi là
Sơ đồ ISHIKAWA
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ
tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là
Mẫu
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu
cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để
thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức
nào sau đây
Tc = BF
Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước
quản lý chất lượng sản phẩm
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa
nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản
phẩm, (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
(5) điều tra và dự váo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là
Yêu cầu, đánh giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là
Thiết kế, Cung ứng, sự phù hợp, Giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là
Xác định yêu cầu, đo, đánh giá, biện pháp cải tiến, kiếm soát
quá trình
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Plan (P) là
Thiết kế, Cung ứng, sự phù hợp, Giá
Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản
phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất
lượng sản phẩm
Giai đoạn phát triển
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy
móc, trang thiết bị là
M2
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân
tố quản lý là
M5
lOMoARcPSD| 59943509
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M),
phương pháp làm việc là
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu
tốd đầu vào là
M1

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59943509 QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để
Xác định câu đúng nhất kiểm tra đại diện
Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ
liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn
Xác định câu đúng nhất tiềm ẩn
Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên: công dụng,
tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ, thống nhất hóa,
tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh, môi trường sinh thái và
Xác định câu đúng nhất an toàn
Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản
Xác định câu đúng nhất
phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
Khuyết điểm được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp
Xác định câu đúng nhất chuẩn
Xác định câu đúng nhất
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa
Xác định câu đúng nhất mãn nhu cầu
Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó
Xác định câu đúng nhất
hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
Xác định câu đúng nhất
Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được
biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền
Xác định câu đúng nhất của giá trị hàng hóa
Xác định câu đúng nhất
Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Theo ISO-8402 "chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể
tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc
Xác định câu đúng nhất còn tiềm ẩn"
Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất
lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc
trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuận của sản phẩm được đánh giá
với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói
đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng
Xác định câu đúng nhất
chính của sản phẩm đó
Xác định câu đúng nhất
Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu
thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn
bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông,
phân phối, 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau
Xác định câu đúng nhất khi sử dụng
Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi
Xác định câu đúng nhất ích tiêu dùng tối đa lOMoAR cPSD| 59943509
Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu
Xác định câu đúng nhất khách hàng
Xác định câu đúng nhất
Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính
sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng,
đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể
tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu
cầu định trước hoặc còn tiểm ẩn" là định nghĩa thei ISO-8402
Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng
của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến
khả năng thỏa mãn những nhu cầu được
định trước" là định nghĩa theo: AFNOR Biểu đồ kép có dạng
Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là
Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa lượng sản phẩm là
nâng cao chất lượng sản phẩm
Các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng không bao gồm Mục tiêu chất lượng
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể
hiện bằng công thức nào sau đây Q = PB → 1
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể
hiện bằng công thức Q = PB. Nếu Q = 1 có nghĩa là:
Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
Chất lượng toàn phần là mức tương quan
giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm
chất lượng cao đem lại và tổng chi phí để sản
xuất và sử dụng sản phẩm đó, thể hiện qua công thức nào sau đây?
Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là
Hiệu năng hoặc kết quả
Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là
Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tổ cấu
trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây? Kiểm soát chất lượng
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi
Nằm trong đường cong nghiệm thu
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là lOMoAR cPSD| 59943509 tốt khi Xi < Gt
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo
mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau Không chấp nhận phế phẩm
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo
mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau Giảm tỷ lệ phế phẩm
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về
đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm? Quản lý chất lượng theo hướng vào người sản xuất
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc
điểm của "kiểm soát chất lượng"?
Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và
Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm cao siêu
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ Trước sản xuất
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ Sau sản xuất
Phân hệ sản xuát hàng loạt là phân hệ Trong sản xuất
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy PPM
Sản phẩm trong miền nghiệm thu là
Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
Sơ đồ nhân quả còn gọi là Sơ đồ ISHIKAWA
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ
tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là Mẫu
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu
cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để
thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây Tc = BF
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa
nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản
Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước phẩm, (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
quản lý chất lượng sản phẩm
(5) điều tra và dự váo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là Yêu cầu, đánh giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là
Thiết kế, Cung ứng, sự phù hợp, Giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
Xác định yêu cầu, đo, đánh giá, biện pháp cải tiến, kiếm soát
theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là quá trình
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá
theo PDCA, chỉ tiêu của Plan (P) là
Thiết kế, Cung ứng, sự phù hợp, Giá
Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản
phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là Giai đoạn phát triển
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là M2
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân tố quản lý là M5 lOMoAR cPSD| 59943509
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M),
phương pháp làm việc là
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tốd đầu vào là M1