lOMoARcPSD|61651545
lOMoARcPSD|61651545
MC LC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .......................................................................................
3
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM… ..................................................................................
5
CHƯƠNG 3: QUI TRÌNH HOẠT ĐỘNG ...............................................................
7
3.1 Qui trình ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2 Chức năng: (hình ảnh minh chứng) ................. Error! Bookmark not defined.
3.3 Ưu/ nhược iểm ............................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM THỬ NGHIỆM/ DEMO .............................................
11
CHƯƠNG CUỐI: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .................................................... 13
lOMoARcPSD|61651545
Lời mở ầu
Trong những năm gần ây, khoa học công nghệ ang dần tiến ến một tầm cao mới. Mặc dù
còn mới mẻ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nhưng Chatbots ang ược nghiên cứu và
phát triển với tốc ộ chóng mặt bởi các trung tâm nghiên cứu, các trường ại học và học
viện. rất nhiều các lĩnh vực ược ứng dụng công nghệ mới này. Chatbots là một hình thức
thô sơ của phần mềm trí tuệ nhân tạo, là một chương trình ược tạo ra từ máy tính tiến hành
cuộc trò chuyện thông qua các phương pháp nhập văn bản, âm thanh, cảm ứng có thể trả
lời các câu hỏi và xử lý các tình huống, là một công cụ có thể giao tiếp, tương tác với con
người thông qua một trí tuệ nhân tạo ã ược lập trình sẵn. Có rất nhiều công cụ cũng như
thư viện hỗ trợ cho Chatbots như: Dialogflow, Wit.ai, Fastbots, Watson Conversation
Service, Microsoft „s LUIS, Google Natural Language API, Amazon Lex.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Chat bot là một loại phần mềm hoặc trí tuệ nhân tạo ược thiết kế ể tương tác với con
người thông qua trò chuyện. Các chat bot thường ược lập trình ể tự ộng trả lời các câu
hỏi, cung cấp thông tin, hỗ trợ khách hàng, hoặc thực hiện các tác vụ cụ thể dựa trên yêu
cầu của người dùng.
Lợi ích của chat bot bao gồm:
Hỗ trợ khách hàng tự ộng: Chat bot
có thể cung cấp hỗ trợ khách hàng
liên tục mà không cần sự can thiệp
của nhân viên, giúp tiết kiệm thời
gian và tài nguyên.
Phản hồi nhanh chóng: Chat bot có
thể áp ứng nhanh chóng các yêu cầu
của người dùng mà không cần chờ ợi,
tạo ra trải nghiệm dễ dàng và thuận tiện.
lOMoARcPSD|61651545
Tăng cường tương tác: Chat bot có thể tạo ra một môi trường tương tác và thân
thiện với người dùng thông qua các cuộc trò chuyện tự nhiên.
Tăng hiệu suất làm việc: Bằng cách tự ộng hóa một số công việc như trả lời câu hỏi
cơ bản hoặc thực hiện các tác vụ nhất ịnh, chat bot giúp tăng hiệu suất làm việc của
tổ chức.
Các kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) ược sử dụng ể phát triển chat bot bao gồm:
Phân tích cú pháp (Syntax analysis): Xác ịnh cấu trúc câu và ý nghĩa của từng từ
trong câu.
Phân tích ngữ cảnh (Semantic analysis): Hiểu ý nghĩa của câu dựa trên ngữ cảnh và
mục ích của người dùng.
Tạo và lựa chọn phản hồi (Response generation and selection): Xây dựng và chọn
lựa phản hồi phù hợp với yêu cầu của người dùng.
Chat bot có thể ược tích hợp vào nhiều nền tảng khác nhau như:
Website: Tích hợp chat bot trực tiếp vào trang web ể cung cấp hỗ trợ và thông tin
cho người dùng trực tiếp trên trang web.
Ứng dụng di ộng: Chat bot có thể tích hợp vào ứng dụng di ộng ể cung cấp dịch vụ
và hỗ trợ cho người dùng trên các nền tảng di ộng.
Nền tảng tin nhắn tức thời (Instant messaging platforms): Chat bot có thể tích hợp
vào các nền tảng như Facebook Messenger, WhatsApp, Slack ể tương tác với
người dùng thông qua các tin nhắn.
Các loại chat bot phổ biến bao gồm:
lOMoARcPSD|61651545
Chat bot dựa trên quy tắc (Rule-based chat bot): Chat bot này hoạt ộng dựa trên
các quy tắc ược lập trình sẵn ể xác ịnh cách phản hồi với các yêu cầu của người
dùng.
Chat bot dựa trên trí tuệ nhân tạo (AI-powered chat bot): Chat bot này sử dụng trí
tuệ nhân tạo và học y ể hiểu và phản hồi tự nhiên hơn ối với các yêu cầu của
người dùng.
Chat bot dựa trên mã nguồn mở (Open-source chat bot): Chat bot có mã nguồn mở
ược cung cấp miễn phí ể tùy chỉnh và triển khai cho nhu cầu cụ thể của tổ chức
hoặc cá nhân.
Mục tiêu ồ án
Thông qua ồ án này sinh viên hiểu ược ChatBot là gì, làm thế nào ể xây dựng một
ChatBot, ứng dụng của ChatBot trong ời sống hiện nay. Cụ thể hơn, sinh viên xây dựng
ChatBot thông qua nền tảng Dialogflow một công cụ hỗ trợ xây dựng ChatBot. Từ ó rút
ra những kết luận, nhận xét về ChatBot cũng như môn học Các nền tảng phát triển phần
mềm.
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM…
Khái niệm về ChatBot:
ChatBot là một loại phần mềm hoặc hệ thống trí tuệ nhân tạo ược thiết kế ể tương tác với
con người thông qua các cuộc trò chuyện tự nhiên. Mục tiêu chính của ChatBot là cung
cấp hỗ trợ và thông tin cho người dùng một cách tự ộng và hiệu quả. ChatBot có thể ược
sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm dịch vụ khách hàng, tư vấn, giáo dục, giải trí và
nhiều lĩnh vực khác.
lOMoARcPSD|61651545
Xây dựng Chatbot:
a. Xác ịnh mục tiêu: Đầu tiên, cần xác
ịnh mục tiêu của chatbot - cung cấp
thông tin, hỗ trợ khách hàng, hay
thực hiện các tác vụ cụ thể?
b. Lựa chọn nền tảng và công nghệ:
Chọn nền tảng phát triển và công
nghệ phù hợp ể xây dựng ChatBot.
Có nhiều lựa chọn như Python,
Node.js, Java và nền tảng như
Facebook Messenger, Slack, Telegram, và nhiều hơn nữa.
c. Thu thập và tiền xử lý dữ liệu: Thu thập dữ liệu và tiền xử lý chúng ể ChatBot có
thể hiểu và phản hồi úng với các yêu cầu từ người dùng. Điều này bao gồm việc
xây dựng bộ từ iển, làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu.
d. Xây dựng mô hình NLP: Sử dụng các kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) ể
phát triển mô hình cho ChatBot. Các mô hình này sẽ giúp ChatBot hiểu và phản
hồi tự nhiên hơn với người dùng.
e. Xây dựng logic và phản hồi: Xây dựng logic và các phản hồi cho ChatBot dựa trên
các yêu cầu và tình huống có thể xảy ra từ người dùng. Điều này bao gồm việc xây
dựng các luật hoặc sử dụng học máy ể tự ộng hóa quá trình này.
f. Kiểm tra và tinh chỉnh: Kiểm tra ChatBot của bạn ể ảm bảo hoạt ộng úng và phản
hồi úng với các tình huống khác nhau. Tinh chỉnh ChatBot dựa trên phản hồi và dữ
liệu thu thập ược.
g. Triển khai và duy trì: Triển khai ChatBot của bạn trên nền tảng mong muốn và tiếp
tục duy trì và cập nhật nó sau khi nó ược sử dụng.
lOMoARcPSD|61651545
Xây dựng ChatBot òi hỏi sự hiểu biết về lập trình, NLP, và các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo.
Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ, có nhiều công cụ và framework sẵn có giúp
việc xây dựng ChatBot trở nên dễ dàng hơn.
CHƯƠNG 3: QUI TRÌNH HOẠT ĐỘNG
3.1 Qui trình
Dưới ây là một mô tả tổng quan về qui trình hoạt ộng của một chatbot:
1. Gặp gỡ và Giao tiếp:
Khi người dùng mở ứng dụng hoặc trang web chứa chatbot, họ ược chào ón và
khuyến khích tương tác.
Chatbot sẽ chờ ợi các thông iệp từ người dùng ể phản ứng và cung cấp thông tin
hoặc giải quyết các yêu cầu.
2. Nhận Dạng Ngữ cảnh:
Chatbot sẽ phân tích và hiểu nội dung của tin nhắn từ người dùng ể xác ịnh ngữ
cảnh và yêu cầu cụ thể.
3. Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên
(NLP):
Dựa trên ngữ cảnh, chatbot
sẽ sử dụng các thuật toán
NLP ể hiểu ý ịnh của người
dùng và trích xuất thông tin
cần thiết.
4. Xử lý Yêu cầu:
Dựa trên thông tin ã trích
xuất, chatbot sẽ xử lý yêu cầu của người dùng
lOMoARcPSD|61651545
bằng cách truy vấn cơ sở dữ liệu hoặc các hệ
thống ngoại vi khác.
5. Tạo Phản hồi:
Chatbot sẽ tạo ra phản hồi phù hợp với yêu cầu hoặc câu hỏi của người dùng.
Phản hồi có thể bao gồm văn bản, hình ảnh, video hoặc liên kết ến các tài
nguyên khác.
6. Gửi Phản hồi:
Phản hồi ược gửi trở lại cho người dùng, thường qua giao diện chat hoặc các
kênh tương tác khác như email hoặc tin nhắn văn bản.
7. Theo dõi và Cải thiện:
Chatbot sẽ ghi lại thông tin về các tương tác với người dùng ể phân tích và cải
thiện hiệu suất trong tương lai.
Dữ liệu này có thể ược sử dụng ể huấn luyện mô hình hoặc iều chỉnh cài ặt của
chatbot ể cải thiện trải nghiệm người dùng.
8. Tương tác Tiếp theo:
Quá trình sẽ lặp lại khi người dùng tiếp tục tương tác với chatbot, và các yêu cầu
mới sẽ ược xử lý dựa trên các qui trình tương tự.
Qui trình này có thể ược iều chỉnh và mở rộng tùy thuộc vào mục ích cụ thể của chatbot và
công nghệ ược sử dụng.
3.2 Chức năng và ứng dụng:
Dưới ây là một số chức năng và ứng dụng phổ biến của chatbot:
1. Hỗ trợ Khách hàng:
Chatbot có thể ược sử dụng ể cung cấp hỗ trợ tức thì cho khách hàng, giúp họ
giải áp câu hỏi, hướng dẫn sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, và giải quyết vấn ề.
lOMoARcPSD|61651545
2. Bán hàng và Marketing:
Chatbot có thể giúp tăng tương tác và chuyển ổi bằng cách cung cấp thông tin
sản phẩm, tư vấn mua hàng, và hỗ trợ quá trình mua sắm trực tuyến.
3. Đặt lịch hẹn và Dịch vụ:
Chatbot có thể giúp người dùng ặt lịch hẹn, ặt phòng khách sạn, ặt chỗ ăn, và
thực hiện các yêu cầu dịch vụ khác.
4. Tìm kiếm Thông tin:
Chatbot có thể ược sử dụng ể
tìm kiếm thông tin trên
internet, cung cấp câu trả lời
cho câu hỏi, hoặc hỗ trợ trong
việc nghiên cứu và học tập.
5. Giáo dục và Hướng dẫn:
Chatbot có thể cung cấp hướng dẫn và tư vấn trong nhiều lĩnh vực, từ học tập
trực tuyến ến huấn luyện nghề nghiệp và sự phát triển cá nhân.
6. Giải trí và Chăm sóc sức khỏe:
Chatbot có thể cung cấp giải trí thông qua trò chơi, câu chuyện, hoặc trò ùa.
Ngoài ra, chúng cũng có thể cung cấp thông tin và lời khuyên về sức khỏe và
phong cách sống.
7. Quản lý Dữ liệu và Công việc:
Chatbot có thể hỗ trợ trong việc quản lý dữ liệu, nhắc nhở về lịch trình hoặc
deadline, và thực hiện các nhiệm vụ quản lý công việc.
8. Tùy chỉnh và Mở rộng:
Chatbot có thể ược tùy chỉnh và mở rộng ể phục vụ các mục ích cụ thể của
doanh nghiệp hoặc tổ chức, từ việc tích hợp với các hệ thống tồn tại ến việc phát
triển tính năng mới dựa trên phản hồi từ người dùng.
lOMoARcPSD|61651545
Những chức năng và ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ của những gì một chatbot có thể
thực hiện, và chúng có thể ược tùy chỉnh và mở rộng theo nhu cầu cụ thể của doanh
nghiệp hoặc tổ chức sử dụng.
3.3 Ưu/ nhược iểm ca chatbot
Dưới ây là một số ưu và nhược
iểm của việc sử dụng chatbot:
Ưu iểm:
1. 24/7 Tính sẵn sàng:
Chatbot có thể hoạt ộng
liên tục 24/7 mà không
cần nghỉ ngơi, cung cấp
hỗ trợ tức thì cho người dùng.
2. Tiết kiệm Thời gian và Chi phí: Chatbot có thể tự ộng hoạt ộng ể giải quyết nhanh
chóng các yêu cầu và câu hỏi từ người dùng mà không cần sự can thiệp của con
người, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
3. Tăng Cường Tương tác: Chatbot có thể tăng cường tương tác với người dùng thông
qua giao diện người dùng thân thiện và cung cấp phản hồi tức thì.
4. Scalability: Chatbot có thể mở rộng dễ dàng ể phục vụ hàng nghìn hoặc thậm chí
hàng triệu người dùng cùng một lúc mà không làm suy giảm hiệu suất.
5. Dữ liệu Analytics: Chatbot có thể thu thập dữ liệu về tương tác của người dùng ể
phân tích và cải thiện hiệu suất trong tương lai.
Nhược iểm:
lOMoARcPSD|61651545
1. Giới hạn của Trí tuệ Nhân tạo (AI): Chatbot có thể gặp khó khăn trong việc hiểu
ngôn ngữ tự nhiên và giải quyết các vấn ề phức tạp ngoài phạm vi của khả năng xử
lý của nó.
2. Thiếu Sự Linh hoạt: Chatbot thường chỉ có thể giải quyết các vấn ề ược lập trình
sẵn và không thể phản ứng linh hoạt ối với các yêu cầu không úng kịch bản.
3. Hiệu suất Phụ thuộc vào Dữ liệu ào tạo: Hiệu suất của chatbot phụ thuộc nhiều vào
chất lượng của dữ liệu ào tạo và việc huấn luyện mô hình.
4. Khả năng Tương tác Hạn chế: Mặc dù chatbot có thể cung cấp hỗ trợ tức thì, nhưng
nó không thể thay thế hoàn toàn sự tương tác con người trong các tình huống phức
tạp và nhạy cảm.
5. Bảo mật và Quyền riêng tư: Có nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư khi chatbot
xử lý và lưu trữ thông tin cá nhân của người dùng.
Cần phải xem xét cẩn thận các ưu và nhược iểm này khi triển khai và sử dụng chatbot ể
ảm bảo rằng nó phù hợp với mục tiêu kinh doanh và nhu cầu của người dùng.
CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM THỬ NGHIỆM/DEMO
(Video/ Link liên kết) https://app.fastbots.ai/embed/clus3mw9100cvohb3p9ngbi7z
FastBots | Overview
Demo kết quả ã làm
lOMoARcPSD|61651545
lOMoARcPSD|61651545
CHƯƠNG CUỐI: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
Kết quả (kiến thức, kỹ năng, trải nghiệm thực tế) -
Tóm tắt Kết quả:
Một tóm tắt ngắn gọn của các kết quả chính ạt ược trong dự án hoặc nghiên cứu.
- Kiến thức và Hiểu biết:
Mô tả các kiến thức và hiểu biết mà dự án hoặc nghiên cứu ã tạo ra. Điều này có
thể bao gồm các phát hiện mới, thông tin quan trọng hoặc sự nhận thức sâu sắc
về một vấn ề cụ thể.
- Trải nghiệm Thực tế:
Mô tả và phân tích các trải nghiệm thực tế của việc triển khai dự án hoặc
nghiên cứu. Điều này có thể bao gồm các thử nghiệm, phản hồi từ người
dùng, và các thách thức ã ối mặt trong quá trình thực hiện dự án. - Phân tích
và Đánh giá:
Phân tích các kết quả ã ạt ược và ánh giá mức ộ thành công của dự án hoặc
nghiên cứu so với các mục tiêu ban ầu ã ề ra.
- Học hỏi và Khuyến nghị:
Rút ra các bài học quan trọng từ kinh nghiệm của dự án hoặc nghiên cứu, và
ưa ra các khuyến nghị ể cải thiện trong tương lai.
Đề xuất (mong muốn) của cá nhân:
lOMoARcPSD|61651545
Môn học "Các nền tảng phần mềm" ược xem là một môn học quan trọng và
hữu ích ối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Qua môn học này, sinh
viên có cơ hội hiểu rõ hơn về các nền tảng phần mềm cơ bản, kiến trúc và
thiết kế của hệ thống phần mềm. Môn học không chỉ cung cấp kiến thức lý
thuyết mà còn tạo iều kiện cho sinh viên áp dụng kiến thức vào thực tế thông
qua việc xây dựng các sản phẩm như máy ảo, chatbot, hệ thống bán hàng,
mang lại trải nghiệm thực tế cao.
Đối với bản thân em và các bạn sinh viên Công nghệ Thông tin, môn học này
không chỉ ơn thuần là cung cấp kiến thức cơ bản mà còn là cơ hội ể chúng ta
tham gia và óng góp vào các dự án phát triển phần mềm. Qua môn học,
chúng ta có thể học ược cách làm việc nhóm, quản lý dự án, và giải quyết các
vấn ề thực tế trong quá trình phát triển phần mềm. Điều này giúp chúng ta trở
nên tự tin hơn khi tham gia vào thị trường lao ộng và áp ứng ược nhu cầu của
các doanh nghiệp về các sản phẩm phần mềm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ChatGPT (openai.com) https://fchat.vn/help/chatbot-la-gi
Create Custom GPTs For Free & Earn $6,879 Selling AI Bots (new unknown AI
business) (youtube.com)
Easy Way to Create an AI Chatbot For Your Business 🤖 (youtube.com)
HẾT

Preview text:

lOMoARcPSD| 61651545 lOMoARcPSD| 61651545 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ....................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM… .................................................................................. 5
CHƯƠNG 3: QUI TRÌNH HOẠT ĐỘNG ............................................................... 7
3.1 Qui trình ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2 Chức năng: (hình ảnh minh chứng) ................. Error! Bookmark not defined.
3.3 Ưu/ nhược iểm ............................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM THỬ NGHIỆM/ DEMO ............................................. 11
CHƯƠNG CUỐI: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .................................................... 13 lOMoARcPSD| 61651545 Lời mở ầu
Trong những năm gần ây, khoa học công nghệ ang dần tiến ến một tầm cao mới. Mặc dù
còn mới mẻ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nhưng Chatbots ang ược nghiên cứu và
phát triển với tốc ộ chóng mặt bởi các trung tâm nghiên cứu, các trường ại học và học
viện. rất nhiều các lĩnh vực ược ứng dụng công nghệ mới này. Chatbots là một hình thức
thô sơ của phần mềm trí tuệ nhân tạo, là một chương trình ược tạo ra từ máy tính tiến hành
cuộc trò chuyện thông qua các phương pháp nhập văn bản, âm thanh, cảm ứng có thể trả
lời các câu hỏi và xử lý các tình huống, là một công cụ có thể giao tiếp, tương tác với con
người thông qua một trí tuệ nhân tạo ã ược lập trình sẵn. Có rất nhiều công cụ cũng như
thư viện hỗ trợ cho Chatbots như: Dialogflow, Wit.ai, Fastbots, Watson Conversation
Service, Microsoft „s LUIS, Google Natural Language API, Amazon Lex.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Chat bot là một loại phần mềm hoặc trí tuệ nhân tạo ược thiết kế ể tương tác với con
người thông qua trò chuyện. Các chat bot thường ược lập trình ể tự ộng trả lời các câu
hỏi, cung cấp thông tin, hỗ trợ khách hàng, hoặc thực hiện các tác vụ cụ thể dựa trên yêu cầu của người dùng.
Lợi ích của chat bot bao gồm:
• Hỗ trợ khách hàng tự ộng: Chat bot
có thể cung cấp hỗ trợ khách hàng
liên tục mà không cần sự can thiệp
của nhân viên, giúp tiết kiệm thời gian và tài nguyên.
• Phản hồi nhanh chóng: Chat bot có
thể áp ứng nhanh chóng các yêu cầu
của người dùng mà không cần chờ ợi,
tạo ra trải nghiệm dễ dàng và thuận tiện. lOMoARcPSD| 61651545
• Tăng cường tương tác: Chat bot có thể tạo ra một môi trường tương tác và thân
thiện với người dùng thông qua các cuộc trò chuyện tự nhiên.
• Tăng hiệu suất làm việc: Bằng cách tự ộng hóa một số công việc như trả lời câu hỏi
cơ bản hoặc thực hiện các tác vụ nhất ịnh, chat bot giúp tăng hiệu suất làm việc của tổ chức.
Các kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) ược sử dụng ể phát triển chat bot bao gồm:
• Phân tích cú pháp (Syntax analysis): Xác ịnh cấu trúc câu và ý nghĩa của từng từ trong câu.
• Phân tích ngữ cảnh (Semantic analysis): Hiểu ý nghĩa của câu dựa trên ngữ cảnh và
mục ích của người dùng.
• Tạo và lựa chọn phản hồi (Response generation and selection): Xây dựng và chọn
lựa phản hồi phù hợp với yêu cầu của người dùng.
Chat bot có thể ược tích hợp vào nhiều nền tảng khác nhau như:
• Website: Tích hợp chat bot trực tiếp vào trang web ể cung cấp hỗ trợ và thông tin
cho người dùng trực tiếp trên trang web.
• Ứng dụng di ộng: Chat bot có thể tích hợp vào ứng dụng di ộng ể cung cấp dịch vụ
và hỗ trợ cho người dùng trên các nền tảng di ộng.
• Nền tảng tin nhắn tức thời (Instant messaging platforms): Chat bot có thể tích hợp
vào các nền tảng như Facebook Messenger, WhatsApp, Slack ể tương tác với
người dùng thông qua các tin nhắn.
Các loại chat bot phổ biến bao gồm: lOMoARcPSD| 61651545
• Chat bot dựa trên quy tắc (Rule-based chat bot): Chat bot này hoạt ộng dựa trên
các quy tắc ược lập trình sẵn ể xác ịnh cách phản hồi với các yêu cầu của người dùng.
• Chat bot dựa trên trí tuệ nhân tạo (AI-powered chat bot): Chat bot này sử dụng trí
tuệ nhân tạo và học máy ể hiểu và phản hồi tự nhiên hơn ối với các yêu cầu của người dùng.
• Chat bot dựa trên mã nguồn mở (Open-source chat bot): Chat bot có mã nguồn mở
ược cung cấp miễn phí ể tùy chỉnh và triển khai cho nhu cầu cụ thể của tổ chức hoặc cá nhân. Mục tiêu ồ án
Thông qua ồ án này sinh viên hiểu ược ChatBot là gì, làm thế nào ể xây dựng một
ChatBot, ứng dụng của ChatBot trong ời sống hiện nay. Cụ thể hơn, sinh viên xây dựng
ChatBot thông qua nền tảng Dialogflow một công cụ hỗ trợ xây dựng ChatBot. Từ ó rút
ra những kết luận, nhận xét về ChatBot cũng như môn học Các nền tảng phát triển phần mềm.
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM… Khái niệm về ChatBot:
ChatBot là một loại phần mềm hoặc hệ thống trí tuệ nhân tạo ược thiết kế ể tương tác với
con người thông qua các cuộc trò chuyện tự nhiên. Mục tiêu chính của ChatBot là cung
cấp hỗ trợ và thông tin cho người dùng một cách tự ộng và hiệu quả. ChatBot có thể ược
sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm dịch vụ khách hàng, tư vấn, giáo dục, giải trí và nhiều lĩnh vực khác. lOMoARcPSD| 61651545 Xây dựng Chatbot:
a. Xác ịnh mục tiêu: Đầu tiên, cần xác
ịnh mục tiêu của chatbot - cung cấp
thông tin, hỗ trợ khách hàng, hay
thực hiện các tác vụ cụ thể?
b. Lựa chọn nền tảng và công nghệ:
Chọn nền tảng phát triển và công
nghệ phù hợp ể xây dựng ChatBot.
Có nhiều lựa chọn như Python,
Node.js, Java và nền tảng như
Facebook Messenger, Slack, Telegram, và nhiều hơn nữa.
c. Thu thập và tiền xử lý dữ liệu: Thu thập dữ liệu và tiền xử lý chúng ể ChatBot có
thể hiểu và phản hồi úng với các yêu cầu từ người dùng. Điều này bao gồm việc
xây dựng bộ từ iển, làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu.
d. Xây dựng mô hình NLP: Sử dụng các kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) ể
phát triển mô hình cho ChatBot. Các mô hình này sẽ giúp ChatBot hiểu và phản
hồi tự nhiên hơn với người dùng.
e. Xây dựng logic và phản hồi: Xây dựng logic và các phản hồi cho ChatBot dựa trên
các yêu cầu và tình huống có thể xảy ra từ người dùng. Điều này bao gồm việc xây
dựng các luật hoặc sử dụng học máy ể tự ộng hóa quá trình này.
f. Kiểm tra và tinh chỉnh: Kiểm tra ChatBot của bạn ể ảm bảo hoạt ộng úng và phản
hồi úng với các tình huống khác nhau. Tinh chỉnh ChatBot dựa trên phản hồi và dữ liệu thu thập ược.
g. Triển khai và duy trì: Triển khai ChatBot của bạn trên nền tảng mong muốn và tiếp
tục duy trì và cập nhật nó sau khi nó ược sử dụng. lOMoARcPSD| 61651545
Xây dựng ChatBot òi hỏi sự hiểu biết về lập trình, NLP, và các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo.
Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ, có nhiều công cụ và framework sẵn có giúp
việc xây dựng ChatBot trở nên dễ dàng hơn.
CHƯƠNG 3: QUI TRÌNH HOẠT ĐỘNG 3.1 Qui trình
Dưới ây là một mô tả tổng quan về qui trình hoạt ộng của một chatbot:
1. Gặp gỡ và Giao tiếp:
• Khi người dùng mở ứng dụng hoặc trang web chứa chatbot, họ ược chào ón và khuyến khích tương tác.
• Chatbot sẽ chờ ợi các thông iệp từ người dùng ể phản ứng và cung cấp thông tin
hoặc giải quyết các yêu cầu.
2. Nhận Dạng Ngữ cảnh:
• Chatbot sẽ phân tích và hiểu nội dung của tin nhắn từ người dùng ể xác ịnh ngữ
cảnh và yêu cầu cụ thể.
3. Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên (NLP):
• Dựa trên ngữ cảnh, chatbot
sẽ sử dụng các thuật toán
NLP ể hiểu ý ịnh của người
dùng và trích xuất thông tin cần thiết. 4. Xử lý Yêu cầu:
• Dựa trên thông tin ã trích
xuất, chatbot sẽ xử lý yêu cầu của người dùng lOMoARcPSD| 61651545
bằng cách truy vấn cơ sở dữ liệu hoặc các hệ thống ngoại vi khác. 5. Tạo Phản hồi:
• Chatbot sẽ tạo ra phản hồi phù hợp với yêu cầu hoặc câu hỏi của người dùng.
• Phản hồi có thể bao gồm văn bản, hình ảnh, video hoặc liên kết ến các tài nguyên khác. 6. Gửi Phản hồi:
• Phản hồi ược gửi trở lại cho người dùng, thường qua giao diện chat hoặc các
kênh tương tác khác như email hoặc tin nhắn văn bản.
7. Theo dõi và Cải thiện:
• Chatbot sẽ ghi lại thông tin về các tương tác với người dùng ể phân tích và cải
thiện hiệu suất trong tương lai.
• Dữ liệu này có thể ược sử dụng ể huấn luyện mô hình hoặc iều chỉnh cài ặt của
chatbot ể cải thiện trải nghiệm người dùng. 8. Tương tác Tiếp theo:
• Quá trình sẽ lặp lại khi người dùng tiếp tục tương tác với chatbot, và các yêu cầu
mới sẽ ược xử lý dựa trên các qui trình tương tự.
Qui trình này có thể ược iều chỉnh và mở rộng tùy thuộc vào mục ích cụ thể của chatbot và
công nghệ ược sử dụng.
3.2 Chức năng và ứng dụng:
Dưới ây là một số chức năng và ứng dụng phổ biến của chatbot: 1. Hỗ trợ Khách hàng:
• Chatbot có thể ược sử dụng ể cung cấp hỗ trợ tức thì cho khách hàng, giúp họ
giải áp câu hỏi, hướng dẫn sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, và giải quyết vấn ề. lOMoARcPSD| 61651545 2. Bán hàng và Marketing:
• Chatbot có thể giúp tăng tương tác và chuyển ổi bằng cách cung cấp thông tin
sản phẩm, tư vấn mua hàng, và hỗ trợ quá trình mua sắm trực tuyến.
3. Đặt lịch hẹn và Dịch vụ:
• Chatbot có thể giúp người dùng ặt lịch hẹn, ặt phòng khách sạn, ặt chỗ ăn, và
thực hiện các yêu cầu dịch vụ khác. 4. Tìm kiếm Thông tin:
• Chatbot có thể ược sử dụng ể tìm kiếm thông tin trên
internet, cung cấp câu trả lời
cho câu hỏi, hoặc hỗ trợ trong
việc nghiên cứu và học tập.
5. Giáo dục và Hướng dẫn:
• Chatbot có thể cung cấp hướng dẫn và tư vấn trong nhiều lĩnh vực, từ học tập
trực tuyến ến huấn luyện nghề nghiệp và sự phát triển cá nhân.
6. Giải trí và Chăm sóc sức khỏe:
• Chatbot có thể cung cấp giải trí thông qua trò chơi, câu chuyện, hoặc trò ùa.
Ngoài ra, chúng cũng có thể cung cấp thông tin và lời khuyên về sức khỏe và phong cách sống.
7. Quản lý Dữ liệu và Công việc:
• Chatbot có thể hỗ trợ trong việc quản lý dữ liệu, nhắc nhở về lịch trình hoặc
deadline, và thực hiện các nhiệm vụ quản lý công việc.
8. Tùy chỉnh và Mở rộng:
• Chatbot có thể ược tùy chỉnh và mở rộng ể phục vụ các mục ích cụ thể của
doanh nghiệp hoặc tổ chức, từ việc tích hợp với các hệ thống tồn tại ến việc phát
triển tính năng mới dựa trên phản hồi từ người dùng. lOMoARcPSD| 61651545
Những chức năng và ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ của những gì một chatbot có thể
thực hiện, và chúng có thể ược tùy chỉnh và mở rộng theo nhu cầu cụ thể của doanh
nghiệp hoặc tổ chức sử dụng.
3.3 Ưu/ nhược iểm của chatbot
Dưới ây là một số ưu và nhược
iểm của việc sử dụng chatbot: Ưu iểm: 1. 24/7 Tính sẵn sàng:
Chatbot có thể hoạt ộng liên tục 24/7 mà không
cần nghỉ ngơi, cung cấp
hỗ trợ tức thì cho người dùng.
2. Tiết kiệm Thời gian và Chi phí: Chatbot có thể tự ộng hoạt ộng ể giải quyết nhanh
chóng các yêu cầu và câu hỏi từ người dùng mà không cần sự can thiệp của con
người, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
3. Tăng Cường Tương tác: Chatbot có thể tăng cường tương tác với người dùng thông
qua giao diện người dùng thân thiện và cung cấp phản hồi tức thì.
4. Scalability: Chatbot có thể mở rộng dễ dàng ể phục vụ hàng nghìn hoặc thậm chí
hàng triệu người dùng cùng một lúc mà không làm suy giảm hiệu suất.
5. Dữ liệu Analytics: Chatbot có thể thu thập dữ liệu về tương tác của người dùng ể
phân tích và cải thiện hiệu suất trong tương lai. Nhược iểm: lOMoARcPSD| 61651545
1. Giới hạn của Trí tuệ Nhân tạo (AI): Chatbot có thể gặp khó khăn trong việc hiểu
ngôn ngữ tự nhiên và giải quyết các vấn ề phức tạp ngoài phạm vi của khả năng xử lý của nó.
2. Thiếu Sự Linh hoạt: Chatbot thường chỉ có thể giải quyết các vấn ề ược lập trình
sẵn và không thể phản ứng linh hoạt ối với các yêu cầu không úng kịch bản.
3. Hiệu suất Phụ thuộc vào Dữ liệu ào tạo: Hiệu suất của chatbot phụ thuộc nhiều vào
chất lượng của dữ liệu ào tạo và việc huấn luyện mô hình.
4. Khả năng Tương tác Hạn chế: Mặc dù chatbot có thể cung cấp hỗ trợ tức thì, nhưng
nó không thể thay thế hoàn toàn sự tương tác con người trong các tình huống phức tạp và nhạy cảm.
5. Bảo mật và Quyền riêng tư: Có nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư khi chatbot
xử lý và lưu trữ thông tin cá nhân của người dùng.
Cần phải xem xét cẩn thận các ưu và nhược iểm này khi triển khai và sử dụng chatbot ể
ảm bảo rằng nó phù hợp với mục tiêu kinh doanh và nhu cầu của người dùng.
CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM THỬ NGHIỆM/DEMO
(Video/ Link liên kết) https://app.fastbots.ai/embed/clus3mw9100cvohb3p9ngbi7z FastBots | Overview Demo kết quả ã làm lOMoARcPSD| 61651545 lOMoARcPSD| 61651545
CHƯƠNG CUỐI: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
 Kết quả (kiến thức, kỹ năng, trải nghiệm thực tế) - Tóm tắt Kết quả:
• Một tóm tắt ngắn gọn của các kết quả chính ạt ược trong dự án hoặc nghiên cứu.
- Kiến thức và Hiểu biết:
• Mô tả các kiến thức và hiểu biết mà dự án hoặc nghiên cứu ã tạo ra. Điều này có
thể bao gồm các phát hiện mới, thông tin quan trọng hoặc sự nhận thức sâu sắc
về một vấn ề cụ thể.
- Trải nghiệm Thực tế:
• Mô tả và phân tích các trải nghiệm thực tế của việc triển khai dự án hoặc
nghiên cứu. Điều này có thể bao gồm các thử nghiệm, phản hồi từ người
dùng, và các thách thức ã ối mặt trong quá trình thực hiện dự án. - Phân tích và Đánh giá:
• Phân tích các kết quả ã ạt ược và ánh giá mức ộ thành công của dự án hoặc
nghiên cứu so với các mục tiêu ban ầu ã ề ra.
- Học hỏi và Khuyến nghị:
• Rút ra các bài học quan trọng từ kinh nghiệm của dự án hoặc nghiên cứu, và
ưa ra các khuyến nghị ể cải thiện trong tương lai.
 Đề xuất (mong muốn) của cá nhân: lOMoARcPSD| 61651545
• Môn học "Các nền tảng phần mềm" ược xem là một môn học quan trọng và
hữu ích ối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Qua môn học này, sinh
viên có cơ hội hiểu rõ hơn về các nền tảng phần mềm cơ bản, kiến trúc và
thiết kế của hệ thống phần mềm. Môn học không chỉ cung cấp kiến thức lý
thuyết mà còn tạo iều kiện cho sinh viên áp dụng kiến thức vào thực tế thông
qua việc xây dựng các sản phẩm như máy ảo, chatbot, hệ thống bán hàng,
mang lại trải nghiệm thực tế cao.
• Đối với bản thân em và các bạn sinh viên Công nghệ Thông tin, môn học này
không chỉ ơn thuần là cung cấp kiến thức cơ bản mà còn là cơ hội ể chúng ta
tham gia và óng góp vào các dự án phát triển phần mềm. Qua môn học,
chúng ta có thể học ược cách làm việc nhóm, quản lý dự án, và giải quyết các
vấn ề thực tế trong quá trình phát triển phần mềm. Điều này giúp chúng ta trở
nên tự tin hơn khi tham gia vào thị trường lao ộng và áp ứng ược nhu cầu của
các doanh nghiệp về các sản phẩm phần mềm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ChatGPT (openai.com) https://fchat.vn/help/chatbot-la-gi
Create Custom GPTs For Free & Earn $6,879 Selling AI Bots (new unknown AI business) (youtube.com)
Easy Way to Create an AI Chatbot For Your Business 🤖 (youtube.com) HẾT