ĐỘ-CO-GIÃN-CỦA-CẦU-VÀ-CUNG | Kinh tế vi mô | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Độ-co-giãn của cầu và cung thể hiện sự phản ứng của người tiêu dùng hoặc nhà sản xuất đối với sự thay đổi của giá cả hoặc yếu tố khác trong thị trường. Khi độ-co-giãn của cầu hoặc cung cao, có nghĩa là người tiêu dùng hoặc nhà sản xuất có xu hướng phản ứng mạnh mẽ hơn đối với sự biến đổi của giá cả hoặc yếu tố khác. Ngược lại, khi độ-co-giãn thấp, sự phản ứng của họ sẽ ít mạnh mẽ hơn.

Thông tin:
8 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

ĐỘ-CO-GIÃN-CỦA-CẦU-VÀ-CUNG | Kinh tế vi mô | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Độ-co-giãn của cầu và cung thể hiện sự phản ứng của người tiêu dùng hoặc nhà sản xuất đối với sự thay đổi của giá cả hoặc yếu tố khác trong thị trường. Khi độ-co-giãn của cầu hoặc cung cao, có nghĩa là người tiêu dùng hoặc nhà sản xuất có xu hướng phản ứng mạnh mẽ hơn đối với sự biến đổi của giá cả hoặc yếu tố khác. Ngược lại, khi độ-co-giãn thấp, sự phản ứng của họ sẽ ít mạnh mẽ hơn.

59 30 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
Đ CO GIÃN CA CU VÀ
CUNG
Trần Văn Hiếu
Bm PTNT, Khoa nông nghiệp, ĐHAG
Đ CO GIÃN CA CU VÀ
CUNG
Cung và cu ph thuc vào giá
khi giá thay đổi s dẫn đến lƣng
cung, cầu thay đổi bao nhiêu?
2/28/2014 1 2/28/2014 2
Đ CO GIÃN CA CU VÀ
CUNG
Cung và cu ph thuc vào giá
khi giá thay đi s dẫn đến lƣợng
cung, cầu thay đổi bao nhiêu?
Khái nim
Độ co giãn: t l hay mc nhy ca biến s
này đối vi biến s khác
Độ co giãn còn 1 con s cho chúng ta biết t
l phần trăm thay đổi s xy ra trong mt biến
s ng vi phần trăm thay đổi ca biến kia.
2/28/2014 3 2/28/2014 4
1
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
Độ co giãn ca cu Độ co giãn ca cung
Độ co giãn ca cầu đo lường phn ng ca
người mua th hiện qua lượng hàng hóa
đưc mua thay đổi nhu thếo khi giá ca
hàng hóa thay đổi, thu nhp, giá c hàng hóa
liên quan
2/28/2014 5
II. Đ CO GIÃN CA CU VÀ CUNG
1. Đ co giãn (Elasticity) ca cu:
theo giá: E
DP
theo thu nhp: E
DY
theo giá chéo: E
AB
2. Đ co giãn ca cung theo giá: E
SP
2/28/2014 7
Trong điều kin các yếu t khác không đổi, là
t l phần trăm thay đổi trong lượng cung ca
một hàng hóa khi giá hàng hóa thay đổi
2/28/2014 6
Đ CO GIÃN CA CU THEO GIÁ
S phn ng của lượng cầu đối vi s thay đổi
giá c bn thân hàng hoá, ceteris paribus
Phn trăm thay đổi lượng cu
E
D
P
=
Phn trăm thay đi giá
E
D
=
Q/Q
=
Q
P
P
P/ P
2/28/2014
8
2
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
Đ CO gin điểm CO GIÃN KHOẢNG: PP trung điểm
Giá cam, P
TI A: E
A
DP
= -20.(4/120)
=-0,67
TI B: E
B
DP
= -20.(6/80)
= -1,5
6
B
Q
D
= 200 -20.P
4
A
E
AB
=
(Q
2
Q
1
)/[(Q
1
+
Q
2
)/2]
DP
(P
P )/[(P
+ P )/2]
2
1
1
2
E
=
(Q
2
Q
1
)
(P
1
+ P
2
)
DP
(P
P )
(Q +Q
)
2
2
1
1
Ti A: P
1
= 4 đô la; Q
1
= 120
D
Ti B: P
2
= 6
đô la; Q
2
= 80
Q
E
AB
DP
= -20.(10/200) = -1
0
80
120
2/28/2014
9
2/28/2014
10
Đ co gin ca cu theo giá
Đ co gin ca cu theo giá
P
P
P
P
P
D
30
A
30
A
30
A
2P
0
B
B
B
D
20
20
20
P
0
P
0
D
D
D
1
16
28
Q
16 20
Q
16 24
Q
Q
Q
P gim
40%
Q tăng
55%
P gim
40%
Q tăng
22%
P gim
40%
Q tăng
40%
Q
0
|E
P
|>1: CU CO giN
|E
P
|<1: CU T CO giN
|E
P
|=1: CU CO gin đơn v
E
P
=-: Cu co gin hoàn ho
E
P
=0: Cu hoàn toàn không co gin
2/28/2014
11
2/28/2014
12
3
Các nhân t nh hưởng đến đ
co gin ca cu theo giá
S tn ti ca các hàng hoá thay thế
Hàng hoá càng có nhiu hàng hoá thay thế và mức đ thay
thế càng cao thì cu càng co gin.
T trng trong thu nhp của người tiêu dùng
Hàng hoá chiếm t trng càng ln trong thu nhp của người
tiêu dùng thì cu càng co gin.
Khong thi gian
Thi gian càng dài thì cu càng co gin
lOMoARcPSD| 41487872
P
30
20
2/28/2014
Mi quan h gia độ co giãn
tng doanh thu
P
A
30
A
B
20
C
D
D
16 20
Q
16
28
Q
2/28/2014 13
Tng doanh thu (Total Revenue) : TR = Q.P
2/28/2014 14
Co giãn và doanh thu
Khi cu co gin, mi quan h gia giá và
doanh thu là mi quan h ngưc chiu.
Khi cu co gin đơn vị, giá thay đổi
không làm thay đổi tng doanh thu.
Khi cu không co gin, mi quan h
gia giá và doanh thu là mi quan h
thun chiu.
2/28/2014 15 2/28/2014 16
4
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
2/28/2014 17 2/28/2014 18
Độ co giãn chéo ca cu
Độ co giãn chéo ca cu (Exy)
Phần trăm thay đổi lượng cu hàng hoá này
chia cho phần trăm thay đổi giá hàng hoá liên
quan, ceteris paribus.
S phn ng trong cu v một hàng hoá đối vi
s thay đổi giá hàng hoá liên quan
2/28/2014 19
Độ co giãn chéo ca cu
Công thc tính
E
xy =
% thay đổi lượng cu hàng hoá X
% thay đổi giá hàng hoá Y
2/28/2014 20
5
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
Độ co giãn chéo ca cu
Hàng hoá thay thế
E
xy
mang giá tr dương
Giá hàng hoá Y tăng làm tăng lượng cu hàng hoá X
ti mi mc giá.
Hàng hoá b sung
E
xy
mang giá tr âm
Giá hàng hoá Y tăng làm giảm lượng cu hàng hoá X
ti mi mc giá.
2/28/2014 21
Độ co giãn ca cu theo thu nhp
% thay đổi ng cu
E
ID
=
% thay đổi thu nhp
2/28/2014 23
Co giãn ca cu theo thu nhp
Co giãn ca cu theo thu nhp (E
I
D
)
Phần trăm thay đổi lượng cu chia cho phn
trăm thay đổi ca thu nhp, vi gi đnh các
yếu t khác không thay đổi
S phn ng ca cu khi thu nhập thay đổi,
gi nguyên giá tương đối ca hàng hoá không
thay đổi
2/28/2014 22
Độ co giãn ca cu theo thu nhp
E
D
=
Q
1
Q
2
I
1
I
2
I
(Q
1
+ Q
2
)/2
(I
1
+ I
2
)/2
Độ co giãn ca cu theo thu nhp
th âm hoặc dương
Khi tính toán độ co giãn ca cu theo
thu nhp phi gi nguyên ghàng hoá
không thay đổi
2/28/2014 24
6
lOMoARcPSD| 41487872
Độ co giãn ca cung
Co giãn ca cung theo giá (EP
S
)
Đo lường s phn ng của lượng cung hàng
hoá khi giá của chúng thay đổi
Phần trăm thay đổi lượng cung chia cho
phần trăm thay đổi ca giá, ceteris paribus
2/28/2014 25
Độ co giãn ca cung
Phân loại đ co gin ca cung
Cung co giãn hoàn ho
Đưng cung nm ngang ti bt c mc g
nào cho trước.
2/28/2014 27
2/28/2014
Độ co giãn ca cung
C«ng thøc tÝnh
E
S
=
Phần trăm thay đổi lưng cung
P
Phần trăm thay đổi giá
2/28/2014 26
Độ co giãn ca cung
Phân loại đ co gin ca cung
Cung hoàn toàn không co giãn
Ti bt c mức giá nào cho trước thì lượng
cung không thay đổi.
Đưng cung thẳng đứng ti bt c mc giá
nào cho trước.
2/28/2014 28
7
lOMoARcPSD| 41487872
2/28/2014
2/28/2014 29 2/28/2014 30
2/28/2014 31
8
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
Cung và cầu phụ thuộc vào giá
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ
khi giá thay đổi sẽ dẫn đến lƣợng CUNG
cung, cầu thay đổi bao nhiêu? Trần Văn Hiếu
Bm PTNT, Khoa nông nghiệp, ĐHAG 2/28/2014 1 2/28/2014 2
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ Khái niệm CUNG
Cung và cầu phụ thuộc vào giá
Độ co giãn: tỷ lệ hay mức nhạy của biến số
khi giá thay đổi sẽ dẫn đến lƣợng
này đối với biến số khác
cung, cầu thay đổi bao nhiêu?
Độ co giãn còn là 1 con số cho chúng ta biết tỷ
lệ phần trăm thay đổi sẽ xảy ra trong một biến
số ứng với phần trăm thay đổi của biến kia.
2/28/2014 3 2/28/2014 4 1 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
Độ co giãn của cầu
Độ co giãn của cung
Độ co giãn của cầu đo lường phản ứng của
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, là
người mua thể hiện qua lượng hàng hóa
tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng cung của
được mua thay đổi nhu thế nào khi giá của
một hàng hóa khi giá hàng hóa thay đổi
hàng hóa thay đổi, thu nhập, giá cả hàng hóa liên quan 2/28/2014 5 2/28/2014 6
II. ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Sự phản ứng của lượng cầu đối với sự thay đổi
1. Độ co giãn (Elasticity) của cầu:
giá củ bản thân hàng hoá, ceteris paribus  theo giá: EDP
theo thu nhập: EDY
Phần trăm thay đổi lượng cầu  theo giá chéo: EAB EDP =
2. Độ co giãn của cung theo giá: ESP
Phần trăm thay đổi giá
E D = Q/Q = Q P P
P/ P P Q 2/28/2014 7 2/28/2014 8 2 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
Độ CO giãn điểm
CO GIÃN KHOẢNG: PP trung điểm Giá cam, P
TạI A: EADP = -20.(4/120) =-0,67
TạI B: EBDP = -20.(6/80)
EAB = (Q2 −Q1 )/[(Q1 + Q2 )/2] = -1,5 DP (P − P )/[(P + P )/2] 2 1 1 2 B 6 QD = 200 -20.P E = (Q2 −Q1)  (P1 + P2) DP 4 A (P − P ) (Q +Q ) 2 1 1 2
Tại A: P1 = 4 đô la; Q1 = 120 D
Tại B: P2 = 6 đô la; Q2 = 80 0 80 120 Q →EABDP = -20.(10/200) = -1 2/28/2014 9 2/28/2014 10
Độ co giãn của cầu theo giá
Độ co giãn của cầu theo giá P P D P P P 30 • A 30 • A 30 • A 2P0 D P 20 • B 20 • B 20 • B 0 P0 D D D1 16 28 Q 16 20 Q 16 24 Q Q Q
P giảm 40% →Q tăng 55%
P giảm 40% →Q tăng 22%
P giảm 40% →Q tăng 40% Q0
EP =-: Cầu co giãn hoàn hảo
EP =0: Cầu hoàn toàn không co giãn
|EP|>1: CầU CO giãN
|EP|<1: CầU T CO giãN
|EP|=1: CầU CO giãn đơn vị 2/28/2014 11 2/28/2014 12 3 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
Các nhân tố ảnh hưởng đến độ
Mối quan hệ giữa độ co giãn
co giãn của cầu theo giá tổng doanh thu ◼ P P
Sự tồn tại của các hàng hoá thay thế
– Hàng hoá càng có nhiều hàng hoá thay thế và mức độ thay
thế càng cao thì cầu càng co giãn. ◼ 30 • A
Tỷ trọng trong thu nhập của người tiêu dùng 30 • A
– Hàng hoá chiếm tỷ trọng càng lớn trong thu nhập của người 20 • B 20 • C
tiêu dùng thì cầu càng co giãn.
Khoảng thời gian D D
– Thời gian càng dài thì cầu càng co giãn 16 20 Q 16 28 Q
Tổng doanh thu (Total Revenue) : TR = Q.P 2/28/2014 13 2/28/2014 14 Co giãn và doanh thu
Khi cầu co giãn, mối quan hệ giữa giá và
doanh thu là mối quan hệ ngược chiều.
Khi cầu co giãn đơn vị, giá thay đổi
không làm thay đổi tổng doanh thu.
Khi cầu không co giãn, mối quan hệ
giữa giá và doanh thu là mối quan hệ thuận chiều. 2/28/2014 15 2/28/2014 16 4 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014 2/28/2014 17 2/28/2014 18
Độ co giãn chéo của cầu
Độ co giãn chéo của cầu
Độ co giãn chéo của cầu (Exy) Công thức tính
– Phần trăm thay đổi lượng cầu hàng hoá này
chia cho phần trăm thay đổi giá hàng hoá liên
quan, ceteris paribus.
– Sự phản ứng trong cầu về một hàng hoá đối với
Exy = % thay đổi lượng cầu hàng hoá X
sự thay đổi giá hàng hoá liên quan
% thay đổi giá hàng hoá Y 2/28/2014 19 2/28/2014 20 5 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
Độ co giãn chéo của cầu
Co giãn của cầu theo thu nhập
Hàng hoá thay thế D
Exy mang giá trị dương
• Co giãn của cầu theo thu nhập (EI )
Giá hàng hoá Y tăng làm tăng lượng cầu hàng hoá X
– Phần trăm thay đổi lượng cầu chia cho phần
tại mỗi mức giá.
trăm thay đổi của thu nhập, với giả định các
Hàng hoá bổ sung
yếu tố khác không thay đổi
Exy mang giá trị âm
– Sự phản ứng của cầu khi thu nhập thay đổi,
Giá hàng hoá Y tăng làm giảm lượng cầu hàng hoá X
giữ nguyên giá tương đối của hàng hoá không
tại mỗi mức giá. thay đổi 2/28/2014 21 2/28/2014 22
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Độ co giãn của cầu theo thu nhập D Q E = 1Q2 I1I2
% thay đổi lượng cầu I (Q1 + Q2)/2 (I1 + I2)/2 E
ID = % thay đổi thu nhập
Độ co giãn của cầu theo thu nhập có
thể âm hoặc dương
Khi tính toán độ co giãn của cầu theo
thu nhập phải giữ nguyên giá hàng hoá không thay đổi 2/28/2014 23 2/28/2014 24 6 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014
Độ co giãn của cung
Độ co giãn của cung
Co giãn của cung theo giá (EPS) • C«ng thøc tÝnh
– Đo lường sự phản ứng của lượng cung hàng
hoá khi giá của chúng thay đổi
Phần trăm thay đổi lượng cung chia cho
phần trăm thay đổi của giá, ceteris paribus S
Phần trăm thay đổi lượng cung E = P
Phần trăm thay đổi giá 2/28/2014 25 2/28/2014 26
Độ co giãn của cung
Độ co giãn của cung
Phân loại độ co giãn của cung
Cung co giãn hoàn hảo
Phân loại độ co giãn của cung
Đường cung nằm ngang tại bất cứ mức giá
Cung hoàn toàn không co giãn
nào cho trước.
Tại bất cứ mức giá nào cho trước thì lượng
cung không thay đổi.
Đường cung thẳng đứng tại bất cứ mức giá nào cho trước. 2/28/2014 27 2/28/2014 28 7 lOMoAR cPSD| 41487872 2/28/2014 2/28/2014 29 2/28/2014 30 2/28/2014 31 8