Doanh nghiệp A gửi hồ sơ vay vốn ngăn hạn đến ngân hàng B - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Doanh nghiệp A gửi hồ sơ vay vốn ngăn hạn đến ngân hàng B - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Câu 2: đơn vị tính 1.000 đồng
Doanh nghiệp A gửi hồ vay vốn ngăn hạn đến ngân hàng B với tình hình
như sau:
1.Kê Hoạch SXKD năm N (với N là năm hiện tại):
Chi phí: 165.000.000
Trong đó chi phí không có tính chất sản xuất kinh doanh là: 5.000.000
Số liệu thực tế:
Doanh thu theo giá vốn: 800.000.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20.000.000
Vốn lưu động sử dụng bình quân: 160.000.000
2.Trích số liệu bảng cân đối kế toán:
Tài sản ngắn hạn: 28.000.000
Nợ ngắn hạn: 18.000.000
Số quỹ đầu tư phát triển: 5.000.000
Số quỹ dự phòng tài chính: 1.890.000
Số dư quỹ khen thưởng: 2.200.000
Số dư quỹ phúc lợi: 1.010.000
Lợi nhuận chưa phân phối: 1.350.000
Vay ngắn hạn các ngân hàng: 7.550.000
Trong đó vay ngân hàng khác: 1.500.000
Yêu cầu:
1.Xác định nhu cầu vốn lưu động năm N của doanh nghiệp A
2.Xác định hạn mức năm N của doanh nghiệp A. Nêu nhận xét biết rằng trong năm
N doanh nghiệp A không có nhu cầu vay vốn trung và dài hạn.
Bài giải:
+Vòng quay vốn lưu động=DT thuần/vốn lưu động bình quân
=800.000.000/160.000.000=5 vòng
+NHU CẦU =tổng chi phí SXKD/vòng quay vốn lưu động trong kỳ
( tổng chi phí=chi phí- chi phí SXKD)không
=160.000.000/5=32.000.000
+ =Vốn kinh doanh ngắn hạn Ts ngắn hạn- nợ ngắn hạn=10.000.000
+Nguồn vốn tự có ( mấy cái quỹ)=11.450.000
+ =Nguồn vốn khác 1.500.000( vốn vay ngân hàng khác)
HẠN MỨC= nhu cầu - (nguồn vốn KD ngắn hạn+nguồn vốn tự có+nguồn vốn
khác)
=32.000.000-(10.000.000+11.450.000+1.500.000)=9.050.000
1
*Nhận Xét: Hạn mức tín dụng năm N của doanh nghiệp A cao hơn vay ngắn hạn
ngân hàng
9.050.000>6.050.000
Câu 3: Đvt: tỷ đồng
Một dự án đầu tổng dự án 3.500tỷ đã được ngân hàng đồng ý cho vay
1.250tỷ. Tiền vay đã phát ra lamg 4 đợt:
+Đợt 1 ngày 5/7/N 450
+Đợt 2 ngày 13/8/N 250
+Đợt 3 ngày25/9/N 250
+Đợt 4 ngày 5/10/N 300
Công trình đã hoàn thành đúng thời hạn vào ngày 23/1/N+1
a.Xác định số tiền lãi vay thi công biết lãi suất cho vay là 8,5%/năm.
b.Với số tiền khấu hao chung hằng năm ; lãi ròng hằng năm là ; dự kiến350 250
trích lập các quỹ còn lại dùng trả nợ ngân hàng. Hãy cho biết dự án có đủ khả35%
năng trã nợ hay không? ( giả sử thời hạn trả nợ là 4 năm).
Bài giải:
Bảng tính tiền lãi trong thời gian thi công
Ngày Số ngày Giá trị Tích số Tiền lãi
5/7/N 39 450 17550 4.09
13/8/N 43 700 30100 7.01
25/9/N 10 950 9500 2.21
5/10/N 109 1250 136250 31.73
23/11/N+
1 1 1250 1250 0.29
Total 202 4600 194650 45.33
Bảng so sánh khả năng trả nợ
Kỳ
hạn
Nguồn Trả nợ
Mức hoàng trả
(Kỳ khoản)
Thừa(+)
Thiếu(-)
khấu hao
TSCD
lợi
nhuận
nguồn
khác
total
1 350 162.5 512.5 323.83 188.67
2 350 162.5 512.5 323.83 188.67
3 350 162.5 512.5 323.83 188.67
4 350 162.5 512.5 323.83 188.67
2
Total 1400 650 0 2050 1295.32 754.68
Lợi nhuận = 250tr-(250tr*35%)
=162.5
Tổng nợ phải trả=1250+45,33=1295.33
Mức hoàn trả=1295.33/4=323.83
Mổi năm cty thừa khả năng trả nợ ngân hàng
Dự án có đủ khả năng trả nợ ngân hàng
Câu 4: ngày 31/5/N công ty A đến ngân hàng X xin chiếc khấu các chứng từ
sau:
(1)Hối phiếu số 00001/HP có các yếu tố sau:
Số tiền 180 tỷ đồng
Ngày ký phát: 9/2/N
Ngày chấp nhận: 14/2/N
Ngày thanh toán: 14/11/N
(2)Trái phiếu số 00001BH/TP có các yếu tố sau:
Mệnh giá 200 tỷ đồng
Thời hạn: 1 năm
Lãi suất: 13%/năm
Ngày phát hành 1/7/N-1
Ngày thanh toán: 1/7/N
Người sở hữu trái phiếu: cty A
Đơn vị phát hành: kho bạc Y
(3)Kỳ phiếu số 013645/KP có các yếu tố sau:
Đơn vị phát hành: ngân hàng Z
Mệnh giá: 100 Tỷ đồng
Thời hạn: 3 năm
Lãi suất: 12%/ năm, trả lãi trước hằng năm
Ngày phát hành: 9/6/N-3
Ngày thanh toán: 9/6/N
Các chứng từ trên điều hoàn toàn hợp lệ, hợp pháp. Ngân hàng X đồng ý chiếc
khấu vào ngày 5/6/N với các điều kiện như sau:
Lãi xuất cho vay ngắn hạn; 10,5%/năm
Tỷ lệ hoa hồng và lệ phí: 0,74%/năm
Thời hạn chiếc khấu dưới 15 ngày sẽ được tính 15 ngày.
Tất cả các năm điều là năm không nhuận
3
Cty A đã chấp nhận các điều kiện trên đã chuyển nhượng quyền sở hữu các
chứng từ nói trên cho ngân hàng X.
a.Tính tổng tiền chiếc khấu ngân hàng X được hưởng.
b.Tính giá trị còn lại thanh toán cho cty A.
Bài giải:
Lãi suất chiếc khấu = 10,5% /1+10,5%=9,5%
Loại Số Chứng từ Trị Giá Thời gian
Lãi chiếc
khấu Phí HH
Giá trị còn
lại
Hối
phiếu
00001/HP 180
168 7.87 0.60 171.52
Trái
phiếu
001BH/TP 226
32 1.88 0.14 223.97
Kỳ
phiếu
013645/KP 100
15 0.39 0.03 99.58
Total 506 215.00 10.14 0.78 495.08
a)tổng tiền chiếc khấu ngân hàng X được hưởng
=10.14+0.78=10.92
b)giá trị còn lại thanh toán cho cty A
=495.08
4
| 1/4

Preview text:

Câu 2: đơn vị tính 1.000 đồng
Doanh nghiệp A gửi hồ sơ vay vốn ngăn hạn đến ngân hàng B với tình hình như sau:
1.Kê Hoạch SXKD năm N (với N là năm hiện tại):
Chi phí: 165.000.000
Trong đó chi phí không có tính chất sản xuất kinh doanh là: 5.000.000 Số liệu thực tế:
Doanh thu theo giá vốn: 800.000.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20.000.000
Vốn lưu động sử dụng bình quân: 160.000.000
2.Trích số liệu bảng cân đối kế toán:
Tài sản ngắn hạn: 28.000.000 Nợ ngắn hạn: 18.000.000
Số quỹ đầu tư phát triển: 5.000.000
Số quỹ dự phòng tài chính: 1.890.000
Số dư quỹ khen thưởng: 2.200.000
Số dư quỹ phúc lợi: 1.010.000
Lợi nhuận chưa phân phối: 1.350.000
Vay ngắn hạn các ngân hàng: 7.550.000
Trong đó vay ngân hàng khác: 1.500.000 Yêu cầu:
1.Xác định nhu cầu vốn lưu động năm N của doanh nghiệp A
2.Xác định hạn mức năm N của doanh nghiệp A. Nêu nhận xét biết rằng trong năm
N doanh nghiệp A không có nhu cầu vay vốn trung và dài hạn. Bài giải:
+Vòng quay vốn lưu động=DT thuần/vốn lưu động bình quân
=800.000.000/160.000.000=5 vòng
+NHU CẦU =tổng chi phí SXKD/vòng quay vốn lưu động trong kỳ
( tổng chi phí=chi phí- chi phí không SXKD) =160.000.000/5=32.000.000
+Vốn kinh doanh ngắn hạn=Ts ngắn hạn- nợ ngắn hạn=10.000.000
+Nguồn vốn tự có ( mấy cái quỹ)=11.450.000
+Nguồn vốn khác=1.500.000( vốn vay ngân hàng khác)
HẠN MỨC= nhu cầu - (nguồn vốn KD ngắn hạn+nguồn vốn tự có+nguồn vốn khác)
=32.000.000-(10.000.000+11.450.000+1.500.000)=9.050.000 1
*Nhận Xét: Hạn mức tín dụng năm N của doanh nghiệp A cao hơn vay ngắn hạn ngân hàng 9.050.000>6.050.000 Câu 3: Đvt: tỷ đồng
Một dự án đầu tư có tổng dự án 3.500tỷ đã được ngân hàng đồng ý cho vay
1.250tỷ. Tiền vay đã phát ra lamg 4 đợt:
+Đợt 1 ngày 5/7/N 450 +Đợt 2 ngày 13/8/N 250 +Đợt 3 ngày25/9/N 250 +Đợt 4 ngày 5/10/N 300
Công trình đã hoàn thành đúng thời hạn vào ngày 23/1/N+1
a.Xác định số tiền lãi vay thi công biết lãi suất cho vay là 8,5%/năm.
b.Với số tiền khấu hao chung hằng năm là 350; lãi ròng hằng năm là ; 250 dự kiến trích lập các quỹ còn lại dùng 35%
trả nợ ngân hàng. Hãy cho biết dự án có đủ khả
năng trã nợ hay không? ( giả sử thời hạn trả nợ là 4 năm). Bài giải:
Bảng tính tiền lãi trong thời gian thi công Ngày Số ngày Giá trị Tích số Tiền lãi 5/7/N 39 450 17550 4.09 13/8/N 43 700 30100 7.01 25/9/N 10 950 9500 2.21 5/10/N 109 1250 136250 31.73 23/11/N+ 1 1 1250 1250 0.29 Total 202 4600 194650 45.33
Bảng so sánh khả năng trả nợ Nguồn Trả nợ Kỳ
Mức hoàng trả Thừa(+) hạn khấu hao lợi nguồn total (Kỳ khoản) Thiếu(-) TSCD nhuận khác 1 350 162.5 512.5 323.83 188.67 2 350 162.5 512.5 323.83 188.67 3 350 162.5 512.5 323.83 188.67 4 350 162.5 512.5 323.83 188.67 2 Total 1400 650 0 2050 1295.32 754.68
Lợi nhuận = 250tr-(250tr*35%) =162.5
Tổng nợ phải trả=1250+45,33=1295.33
Mức hoàn trả=1295.33/4=323.83
Mổi năm cty thừa khả năng trả nợ ngân hàng
Dự án có đủ khả năng trả nợ ngân hàng
Câu 4: ngày 31/5/N công ty A đến ngân hàng X xin chiếc khấu các chứng từ sau:
(1)Hối phiếu số 00001/HP có các yếu tố sau:
Số tiền 180 tỷ đồng Ngày ký phát: 9/2/N Ngày chấp nhận: 14/2/N Ngày thanh toán: 14/11/N
(2)Trái phiếu số 00001BH/TP có các yếu tố sau: Mệnh giá 200 tỷ đồng Thời hạn: 1 năm Lãi suất: 13%/năm Ngày phát hành 1/7/N-1 Ngày thanh toán: 1/7/N
Người sở hữu trái phiếu: cty A
Đơn vị phát hành: kho bạc Y
(3)Kỳ phiếu số 013645/KP có các yếu tố sau:
Đơn vị phát hành: ngân hàng Z Mệnh giá: 100 Tỷ đồng Thời hạn: 3 năm Lãi suất:
12%/ năm, trả lãi trước hằng năm Ngày phát hành: 9/6/N-3 Ngày thanh toán: 9/6/N
Các chứng từ trên điều hoàn toàn hợp lệ, hợp pháp. Ngân hàng X đồng ý chiếc
khấu vào ngày 5/6/N với các điều kiện như sau:
Lãi xuất cho vay ngắn hạn; 10,5%/năm
Tỷ lệ hoa hồng và lệ phí: 0,74%/năm
Thời hạn chiếc khấu dưới 15 ngày sẽ được tính 15 ngày.
Tất cả các năm điều là năm không nhuận 3
Cty A đã chấp nhận các điều kiện trên và đã ký chuyển nhượng quyền sở hữu các
chứng từ nói trên cho ngân hàng X.
a.Tính tổng tiền chiếc khấu ngân hàng X được hưởng.
b.Tính giá trị còn lại thanh toán cho cty A. Bài giải:
Lãi suất chiếc khấu = 10,5% /1+10,5%=9,5% Lãi chiếc Giá trị còn Loại Số Chứng từ Trị Giá Thời gian khấu Phí HH lại Hối phiếu 00001/HP 180 168 7.87 0.60 171.52 Trái phiếu 001BH/TP 226 32 1.88 0.14 223.97 Kỳ phiếu 013645/KP 100 15 0.39 0.03 99.58 Total 506 215.00 10.14 0.78 495.08
a)tổng tiền chiếc khấu ngân hàng X được hưởng =10.14+0.78=10.92
b)giá trị còn lại thanh toán cho cty A =495.08 4