ĐỌC BÁO | Hán văn cơ bản | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Khóa học Hán văn cơ bản tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM không chỉ tập trung vào việc học ngữ pháp và từ vựng, mà còn đưa ra hoạt động đọc báo nhằm cung cấp cho sinh viên cơ hội tiếp xúc với ngôn ngữ thực tế.
Môn: Hán văn cơ bản
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI8:
Đạ i hội liên hợp quốốc hộ i nghị đặ c biệ t
联合国【liánhéguó】 liên hợp quốc
大会【dàhuì】 đại hội
届【jiè】 lượng từ dùng cho cuộc họp, hội nghị, lễ
降下【jiàngxià】 hạ =落下#拉开帷幕【wéimù】 màn, ,màng
呼吁【hūyù】appeal; call on.kêu gọi hô hào; kêu gọi; cầu cứu; khẩn khoản yêu
cầu 呼吁各界人士捐款赈济灾区。
唤起【huànqǐ】 arrouse; call; recall. gọi dậy; kêu gọi,gợi; gợi lại 唤起民众
政府【zhèngfǔ】 chính phủ
进一步【jìnyībù】 tiến một bước, tiếp tục , từng
bước 实施【shíshī】 thực thi, thực hiện 开罗【 kāiluó】 Cairo.
行动【xíngdòng】 hành động
纲领【gānglǐng】programme; guiding principles. chương trình
在为期 3 天的会议上,约有 170 个园家和国际组织的代表在会上发了言,就如何处理好人口与发展
的关系展开了详尽的讨论.
Trong kì hợp 3 ngày, có khoảng 170 đại biểu các nước và các tổ chức thêố giớ i phát biểu, thảo luận chi
têốt triển khai giải quyêốt hợ p lý bấốt kìữgi a mốối quanệ h ữ gi a phátể tri n dấn sốố .
为期【wéiqī】 trong quá trình, 处理【chǔlǐ】 xử lý
详尽【xiángjìn】 chi tiết , tường tận tỉ mỉ
发言【fayán】 phát biểu
国会议回顾了 1994 年开罗国际人口与发展大会以来国际社会实施行动纲领所取得的进展。最
后文件指出,许多国家采取了措施,把人口问题纳入了国家发展战略。最后文件说:“目前实行计划
生育的人数日益增加,既说明更多的夫妇和个人, 有了选择生育数量和间隔的能力
Hội nghị đã nhìn lại tiến triển đạt được của chương trình hành động thực thi cộng
đồng các nước kể từ đại hội phát triển quốc tế dân số và phát triển ở Caro năm 1994.
Văn kiện cuối cùng chỉ ra, rất nhiều quốc gia áp dụng biện phát, đem những vấn đề
dân số lồng ghép vào chiến lược phát triển quốc gia cam kết thực hiện các hạng mục dân số. lOMoAR cPSD| 40799667
Hiện nay số lượng người thực hiện kế hoạch hóa sinh sản từng bước tăng lên,
đồng nghĩ với việc số lượng người độc thân và cặp vợ chồng, có khả năng được
lựa chọn giãn cách hoặc số lượng con được sinh ra.
回顾【huígù】 nhìn lại 以来【yǐlái】 từ
取得【qǔdé】 giành được, đạt được
进展【jìnzhǎn】 tiến triển 指出【zhǐchū】 chỉ ra
采取【cǎiqǔ】 áp dụng
措施【cuòshī】 Phương pháp, biện pháp, thực thi, thi
hành 纳入【nàrù】 gia nhập, cho vào kết nạp 实践【 shíjiàn】 thực hiện
项目【xiàngmù】 dự án
承诺【chéngnuò】 hứa hẹn, cam kết 资金【zījīn】 quỹ
逐年【zhúnián】 mỗi năm
增加【zēngjiā】 gia tăng
生育【shēngyù】 sinh trưởng
达到【dádào】 đạt đến
日益【rìyì】 từng bước, dần dần
说明【shuōmíng】 nói rõ
夫妇【fūfù】 husband and wife.
发达【fādá】 phát triển đến
间隔【jiàngé】 cách, cách nhau, giãn cách
能力【nénglì】 năng lực
战略【zhànlüè】 strategy.
在谈到今后任务时,文件要求各国政府在减贫,实现男女平等、卫生、教育、环保,使用财力和人力资
源等方面更加关注人口与发展问题。
会议要求 2015 年前普及全球初等教育 2005 年前全球女性文盲数量比 1990 年减少一半。会议要求
各国建立相应机制,加速男女平等参与政治生活的进程。会议呼吁发达家实践对人口项目的承诺,在
2000 年向这类项目提供 57 亿美元资金,以后逐年增加 2015 年达到 72 亿美 预见预测消纳
扩大内需 Kuòdà nèixū mở rộng nhu cầu trong
nước 切实【qièshí】 thiết thực, thực sự
采取切实的措施: áp dụng biện pháp thiết thực
周密【zhōumì】 chu đáo chặt chẽ; tỉ mỉ cẩn thận lOMoAR cPSD| 40799667
周密的计划: kế hoạch tỷ mỉ , kế hoạch chặt chẽ
下岗职工【xiàgāngzhígōng】 redundant workers,sa thải công nhân
人口的老龄化 sự già hóa dân số
延长【yáncháng】 lengthen; prolong; extend,kéo dài 所占 chiếm
所占比例 chiếm tỷ lệ
趋势【qūshì】 trend; tendency. xu thế; chiều hướng; xu hướng
预见【yùjiàn】 foresee; predict; foresight; prevision. dự kiến; biết trước; thấy trước,dự báo
预见措施: biện pháp dự kiến 长寿者 người cao tuổi 作出【zuòchū】 make.
预测【yùcè】 calculate; forecast. dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước。
作出预测 dự báo
息息关系: quan he mat thiet
超过【chāoguò】 outstrip; surpass; exceed.
达到【dádào】 achieve; attain; reach.
赈灾【zhènzāi】 cứu trợ thiên tai
屡屡【lǚlǚ】 time and again; repeatedly. 屡屡·的手意
味着【yìwèizhe】 signify; mean; imply. có nghĩa là; với hàm ý 据。。。估计: 消纳 tiêu hủy
垃圾消纳 tiêu hủy rác thải 图省事 để cho tiện
图【tú】 picture; drawing; chart; map; scheme; plan; attempt; pursue; seek; intention; intent.
他既不图名,不图利只是。。。的生活
省事 bớt việc; giảm bớt thủ tục,tiện lợi; bớt
phiền 剩的饭菜: thức ăn thừa
堵塞【dǔsè】 stop up; block up. tắc nghẽn; ngăn chặn
尚未腐烂 chưa phân hủy
腐烂【fǔlàn】 decomposed; putrid; corrupt; rotten. thối rữa; thối nát; mục nát,hủ
bại; đồi bại; sa đoạ; hư hỏng,hỗn loạn; đen tối; suy bại 结账【jiézhàng】 pay the bill. 略多 =多多 过目不忘: 略粗
饥饿【jī'è】 hunger; starvation; be hungry; starve.
斗争【dòuzhēng】 struggle; fight; combat; accuse and denounce at a
meeting; strive for; fight for. đấấu tranh; tranh đấấu lOMoAR cPSD| 40799667 与。。。作斗争 旨在。。。从而 将、把。。 定为
营养不良【yíngyǎngbùliáng】 suy dinh dưỡng
首届国际卡通艺术产品技术博览会近日在北京结束。整个展览期间,来谈生意的少,带孩子
来玩的多。可见在国际具有巨大的商业价值的卡通市场,在国内仍是迟迟不见起色。本届
博览会组委会副秘书长王志平道出了国内卡通业的复杂情况:首先是制作力量分散,犹如一 盘散沙。
可见【kějiàn】 có thể thấy
由此可见 từ đó có thể thấấy
迟迟【chíchí】 slow; tardy.
不见【bùjiàn】 not see; not meet.
起色【qǐsè】 improvement; pickup.迟迟不见起色 chưa khởi sắc
制作【zhìzuò】 make; manufacture. 犹如【yóurú】 just as; like; as if.
力量【lìliang】 physical strength; power; force; strength.
分散【fēnsàn】 disperse; scatter; decentralize.
一盘散沙【yīpánsànshā】dải cát rời - trong tình trạng mất đoàn kết.
分量分散 phân mảnh lộn xộn
其次是一些有条件的制作播映单位一方面压低价格收购卡通片,另一方面投资后不考虑成
本回收等问题,不利于国内卡通商业市场的培育。
其次【qícì】 tiếp theo
播映【bōyìng】 televise. Truyền hình
一方面【yīfāngmiàn】 one side; on the one hand.., on the other hand; for one thing..., for another.... một mặt
收购【shōugòu】 purchase; buy. thu mua, mua lại thâu
tóm 另一方面【lìngyīfāngmiàn】 on the other hand., mặt
khác 投资【tóuzī】 invest; money invested; investment.,
đầu tư 考虑【kǎolǜ】 think over; consider, xem xét 成本【 chéngběn】 cost.
回收【huíshōu】 retrieve; recover; reclaim, thu hồi, thu lại
不利【bùlì】 unfavourable; disadvantageous; harmful; detrimental. bất lợi; không có
lợi; không thuận tiện; xui; rủi; có hại lOMoAR cPSD| 40799667
通商【tōngshāng】 (of nations) have trade relations. thông thương; buôn bán qua
lại; mậu dịch; buôn bán。
培育【péiyù】 cultivate; foster; breed. đào tạo; bồi dưỡng; bồi đắp; chăm chút; gây trồng 压低 ép giá 压低价格 ép giá
最后是盗版的猖獗,你制作的片子在电视台还没有正式播出就已经有盗版出现,这在很大程
度上打击了制作公司的创作热情。谈到现状,卡通业内人士大多表示:国内卡通业远还未进 入商业运作阶段
盗版【dàobǎn】 pirate version (of software, e.g.); pirated (illegal) copy , đạo
nhái 猖獗【chāngjué】 be rampant; run wild. hung hăng ngang ngược 程度【
chéngdù】 level; degree; extent.
打击【dǎjī】 hit; strike; attack. đả kích; tiến công; đánh gõ; đập; đánh
创作【chuàngzuò】 create; produce; write; creative work; creation. sáng tác
热情【rèqíng】 enthusiasm; zeal; warmth; warm; fervent; enthusiastic; warmhearted.
现状【xiànzhuàng】 present situation; current situation; status quo; existing state of affairs.
阶段【jiēduàn】 stage; phase; level giai đoạn; bước; trình tự
运作[yùnzuò vận hành và thao tác
按国外的惯例,一部卡通片播映后只能收回成本的一半,另一半是靠后产品的
收益。据悉,投资 1 亿多的《狮子王》仅形象转让就获得几个亿。。
惯例【guànlì】 convention; usual practice., thông lệ
收回【shōuhuí】 take back; call in; regain; recall; withdraw; countermand.
收益【shōuyì】 income; profit; earnings; gains. Lợi nhuận
相关【xiāngguān】 be interrelated. tương quan; liên quan
反应【fǎnyìng】 reaction; response; repercussion; reaction. Phản ứng
麻木【mámù】 numb; apathetic; insensitive. tê; sự tê; tê tê 感叹【
gǎntàn】 to sigh (with feeling). cảm thán
队伍【duìwǔ】 troops; ranks; contingent. Hàng ngũ, quân đội
能量【néngliàng】 energy; capabilities năng lượng .
前期【qiánqī】 earlier stage; early days., giai đoạn trước lOMoAR cPSD| 40799667
功力【gōnglì】 strength.
不足【bùzú】 not enough; insufficient; inadequate; not worth; cannot; should not.
脚本【jiǎoběn】 script; scenario.kịch bản 即使【jíshǐ】 even; even if; even though.
难免【nánmiǎn】 hard to avoid. khó tránh; miễn cưỡng
先天【xiāntiān】 congenital; inborn; a priori; innate. Bẩm sinh 举措