Động cơ tàu bay - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam
Động cơ tàu bay - Quản Lý Hoạt Động bay | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
MỤC L C Ụ CH N
ƯƠ G 1: CƠ SỞ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ TURBINE KHÍ.......................................9 Câu 1.
(Các) chức năng của động cơ máy bay là gì?:.....................................................9 Câu 2.
Khi độ cao của điều hòa tăng lên thì lực đẩy do động cơ tạo ra?........................9 Câu 3.
So sánh với động cơ loại piston , động cơ tua bin khí có (dễ).............................9 Câu 4.
So sánh với động cơ loại piston, động cơ tua bin khí có.....................................9 Câu 5.
Loại động cơ nào có tỷ số trọng lượng trên công suất cao hơn (dễ)....................9 Câu 6.
Câu nào đúng về động cơ phản lực (dễ)..............................................................9 Câu 7.
Câu nào đúng về động cơ phản lực cánh quạt (dễ)............................................10 Câu 8.
Câu nào đúng về động cơ cánh quạt (dễ)..........................................................10 Câu 9.
Khi nhiệt độ không khí tăng, lực đẩy của động cơ phản lực (dễ)......................10
Câu 10. Khi áp suất không khí tăng, lực đẩy của động cơ phản lực (dễ)........................10
Câu 11. Khi độ cao máy bay tăng lên, lực đẩy của động cơ phản lực của nó.................10
Câu 12. Động cơ tua-bin khí tạo ra lực đẩy bằng...........................................................10
Câu 13. Câu nào đúng về động cơ phản lực (dễ)............................................................11
Câu 14. Câu nào đúng về động cơ cánh quạt (dễ)..........................................................11
Câu 15. Câu nào đúng về động cơ phản lực cánh quạt (dễ)............................................11
Câu 16. Lực đẩy của động cơ quạt turbo chủ yếu được tạo ra bởi (dễ)..........................11
Câu 17. Tỷ lệ bỏ qua là gì? (dễ).....................................................................................11
Câu 18. So sánh động cơ mô-đun và không mô-đun (dễ)...............................................12
Câu 19. Ưu điểm của động cơ mô-đun (dễ)....................................................................12
Câu 20. Cánh quạt của động cơ phản lực cánh quạt thường được làm bằng...................12 Page 1
Câu 21. Trên một dòng chảy dọc trục , động cơ quạt chuyển tiếp máy nén kép, quạt quay
cùng tốc độ với (dễ)...........................................................................................................12
Câu 22. Một động cơ phản lực turbo mang lại (dễ)........................................................12
Câu 23. Định lý Bernoulli phát biểu rằng tại bất kỳ điểm nào trong một dòng khí (dễ). 13
Câu 24. Tại thời điểm nào trong động cơ tuốc bin phản lực hướng trục sẽ có lượng khí
cao nhất? áp lực xảy ra (dễ)...............................................................................................13
Câu 25. Phần nào cung cấp sự pha trộn nhiên liệu thích hợp và đốt cháy khí hiệu quả (dễ) 13
Câu 26. Định luật chuyển động thứ nhất của Newton, thường được gọi là Định luật quán
tính, phát biểu : (dễ)...........................................................................................................13
Câu 27. Áp suất cao nhất trong tua bin khí là (dễ)..........................................................13
Câu 28. Mật độ của khí có thể được biểu thị bằng (dễ)..................................................14 CH N
ƯƠ G 2: HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ TURBINE KHÍ.....................................................15
Câu 29. Nếu bạn làm nóng không khí trong xi lanh và piston cố định (dễ)....................15
Câu 30. Nếu bạn làm nóng không khí trong xi lanh và cho piston chuyển động (dễ).....15
Câu 31. Phần nào của động cơ quạt turbo có nhiệt độ luồng khí cao nhất (dễ ).............15
Câu 32. Trong động cơ quạt turbo, phần lớn năng lượng nhiên liệu chuyển hóa thành (dễ) 15
Câu 33. Lực đẩy nào cao nhất ? (dễ)..............................................................................15
Câu 34. Trên động cơ tua-bin khí, rất nhiều năng lượng bị thất thoát vì (dễ).................15
Câu 35. Mức tiêu thụ nhiên liệu cụ thể (SFC) có nghĩa là (dễ).......................................16
Câu 36. Đánh giá lực đẩy di chuyển tối đa (dễ)..............................................................16
Câu 37. Khi động cơ hoạt động tối đa lực đẩy vượt quá thời gian giới hạn (dễ)............16
Câu 38. Lực đẩy liên tục tối đa (dễ)...............................................................................16 Page 2
Câu 39. Đẩy cất cánh tối đa trong ngày cảnh báo là (dễ)................................................16
Câu 40. Khi khởi động động cơ máy bay trên sân bay ở độ cao lớn hơn (dễ)................17 CH N ƯƠ G 3:
THI CÔNG & THÀNH PHẦN ĐỘNG CƠ TURBINE KHÍ LẤY KHÔNG KHÍ 17
Câu 41. Mục đích của việc nạp gió động cơ là (dễ).......................................................17
Câu 42. Nguồn nhiệt nào được sử dụng để chống đóng băng khí nạp động cơ ? (dễ)....17
Câu 43. Nước siêu lạnh (dễ)...........................................................................................17
Câu 44. Nếu đóng băng trên cửa hút gió động cơ (dễ)...................................................17
Câu 45. Để chống đóng băng, sử dụng cạnh đầu cánh và khe hút gió động cơ..............17 CH N
ƯƠ G 4: MÁY NÉN VÀ QUẠT..................................................................................18
Câu 46. Loại máy nén khí nào có tỷ số áp suất cao hơn (dễ)..........................................18
Câu 47. Trong giai đoạn máy nén hướng trục , cánh stato s (dễ)....................................18
Câu 48. Ở giai đoạn máy nén hướng trục , giúp tăng tốc luồng khí (dễ)........................18
Câu 49. Trong giai đoạn máy nén hướng trục, các cánh gạt stato (dễ)...........................18
Câu 50. Trong máy nén ly tâm , làm tăng tốc luồng không khí (dễ)...............................18
Câu 51. Trong máy nén ly tâm , làm tăng áp suất không khí (dễ)..................................19
Câu 52. Các cánh gạt stato trong máy nén hướng trục (dễ)............................................19
Câu 53. Loại máy nén động cơ nào ít gây ra lực cản (dễ)...............................................19
Câu 54. Máy nén nào có mức tăng áp cao theo từng giai đoạn (dễ)...............................19
Câu 55. Cách lấy khí ra khỏi máy nén (dễ).....................................................................19
Câu 56. Nguyên nhân máy nén bị chết máy (dễ)............................................................20
Câu 57. Máy nén tăng vọt (dễ).......................................................................................20
Câu 58. Làm thế nào để ngăn chặn tình trạng chết máy và tăng đột biến trên động cơ
máy bay hiện đại? (dễ)......................................................................................................20 Page 3
Câu 59. Luồng khí thoát ra từ VBV sẽ (dễ)....................................................................20
Câu 60. Cánh gạt stato biến thiên (VSV) (dễ)................................................................20
Câu 61. Các cánh khuếch tán của máy nén ly tâm phục vụ mục đích gì ? (dễ)..............20
Câu 62. Trong động cơ tua-bin có máy nén ống đôi, tốc độ thấp máy nén (dễ).............21
Câu 63. Máy nén bị chết máy là do (dễ).........................................................................21
Câu 64. Yếu tố chính kiểm soát tỷ lệ áp suất của máy nén dòng trục là gì? (dễ)............21
Câu 65. Các cánh máy nén dòng hướng trục không quay trong tuabin khí máy bay được gọi là (dễ)21
Câu 66. Sự thay đổi năng lượng diễn ra trong cánh quạt của máy nén ly tâm là (dễ).....21
Câu 67. Hai bộ phận nào tạo nên cụm máy nén dòng hướng trục? (dễ).........................22
Câu 68. Ưu điểm của máy nén dòng ly tâm là tốc độ cao (dễ).......................................22
Câu 69. Giữa mỗi hàng cánh quay trong máy nén có một hàng cánh đứng yên có tác
dụng khuếch tán không khí. Những lưỡi dao cố định này được gọi là (dễ).......................22
Câu 70. Một giai đoạn máy nén bị treo khi (dễ).............................................................22
Câu 71. Máy nén lưu lượng hướng trục tăng vọt khi (dễ)...............................................22
Câu 72. Mục đích của van xả nằm ở giai đoạn đầu của máy nén là (dễ)........................22
Câu 73. máy nén LP động cơ bypass (dễ)......................................................................23
Câu 74. Trong máy nén ống đôi, phần LP chạy ở tốc độ (dễ)........................................23
Câu 75. Tỷ lệ bypass là 5:1 cho biết luồng bypass là (dễ)..............................................23
Câu 76. Dấu xoắn ốc hoặc dấu trắng trên nón quay được dùng để (dễ)..........................23
Câu 77. Nón xoay (dễ)...................................................................................................23
Câu 78. Trên một số động cơ, côn quay cần được làm nóng để chống đóng băng, có thể
thực hiện bằng (dễ)............................................................................................................24
Câu 79. Cánh quạt là lắp lỏng trên đĩa rôto (dễ).............................................................24 Page 4
Câu 80. Tấm che dễ mài mòn ở thành ngoài của vỏ quạt (dễ)........................................24
Câu 81. Tấm cách âm trên động cơ (dễ).........................................................................24 CH N
ƯƠ G 5: ĐỐT CHÁY...................................................................................................25
Câu 82. Ở động cơ phản lực , quá trình cháy xảy ra ở (dễ)............................................25
Câu 83. Ở động cơ tuốc bin cánh quạt , quá trình cháy diễn ra với tốc độ không đổi (dễ ) 25
Câu 84. Không khí đi qua buồng cháy là (dễ)................................................................25
Câu 85. Không khí dùng để đốt là (dễ)...........................................................................25
Câu 86. Không khí dùng để làm mát buồng đốt là (dễ)..................................................25
Câu 87. Nhiệt độ ngọn lửa buồng cháy theo thứ tự (dễ).................................................25
Câu 88. Trong buồng cháy (dễ)......................................................................................26
Câu 89. Loại bộ phận đốt nào sau đây được sử dụng trong động cơ tuốc bin máy bay (dễ) 26
Câu 90. Tên gọi khác của buồng đốt hình ống là (dễ)....................................................26
Câu 91. Phát biểu nào đúng khi nói về không khí đi qua phần đốt của động cơ phản lực? (dễ) 26
Câu 92. Làm thế nào các thành ống đốt được làm mát trong động cơ tua-bin khí (dễ). .26
Câu 93. Tỷ lệ gần đúng của khối lượng luồng khí đi qua mõm ống lửa là (dễ)..............27
Câu 94. Loại buồng cháy nào được sử dụng phổ biến nhất trên động cơ tuốc bin khí hiện đại (dễ) 27 CH N
ƯƠ G 6: TURBIN........................................................................................................ 27
Câu 95. Hai thành phần cơ bản chính của phần tuabin trong động cơ tuabin khí là gì ? (dễ) 27
Câu 96. Phần tuabin (dễ)................................................................................................27 Page 5
Câu 97. Chức năng chính của cụm tua-bin trong động cơ phản lực là gì (dễ)................27
Câu 98. Áp suất khí qua phần tuabin nhìn chung sẽ (dễ)................................................28
Câu 99. Nhiệt độ qua các giai đoạn tuabin nói chung (dễ).............................................28 Câu 100.
Phần tua-bin của động cơ phản lực (dễ).........................................................28 Câu 101.
Kiểm soát khe hở tuabin (dễ).........................................................................28 Câu 102.
Kiểm soát khe hở tuabin (dễ).........................................................................28 Câu 103.
Bộ điều khiển khe hở tuabin sử dụng không khí nào để làm mát tuabin cao áp (dễ ) 29 Câu 104.
Trong phần tuabin, các cánh dẫn hướng vòi phun cho ra (dễ).......................29 Câu 105.
Tại sao cánh dẫn hướng vòi phun lại được lắp ở phần tuabin (dễ).................29 Câu 106.
Trong phần tuabin có cánh dẫn hướng vòi phun (dễ).....................................29 Câu 107.
(Các) bộ phận trong động cơ tua-bin hoạt động ở nhiệt độ cao nhất là/là (dễ) 29 CH N
ƯƠ G 7: ĐỘNG CƠ XẢ..............................................................................................30 Câu 108.
Hệ thống xả (dễ)............................................................................................30 Câu 109.
Loại hệ thống xả nào được trang bị trên động cơ phản lực cánh quạt............30 Câu 110.
Trên động cơ phản lực, hệ thống xả (dễ).......................................................30 Câu 111.
Bộ đảo chiều lực đẩy động cơ (dễ)................................................................30 Câu 112.
Có thể sử dụng hệ thống đảo chiều lực đẩy (dễ)............................................30 Câu 113.
Trên động cơ phản lực cánh quạt, bộ đảo chiều lực đẩy làm chệch hướng (dễ) 30 Câu 114.
Máy bay có thể sử dụng hệ thống đảo chiều lực đẩy trong chuyến bay (dễ)..31 Câu 115.
Bộ đảo chiều lực đẩy của động cơ có thể (dễ)................................................31 Câu 116.
Nhược điểm của hệ thống đảo chiều lực đẩy động cơ (dễ)............................31 Page 6 CH N
ƯƠ G 8: HỘP SỐ, VÒNG BI & BÔI TRƠN...............................................................31 Câu 117.
Hộp số phụ của động cơ (dễ).........................................................................31 Câu 118.
Hộp số phụ của động cơ phản lực cánh quạt được kết nối với (dễ)................31 Câu 119.
Động cơ phản lực cánh quạt hiện đại được khởi động bằng (dễ)...................32 Câu 120.
Hộp số phụ được lắp ( dễ dàng )....................................................................32 Câu 121.
Hộp số lấy nguồn năng lượng nào để vận hành máy phát điện (dễ)...............32 Câu 122.
Mục đích của vòng bi là(are) (dễ)..................................................................32 Câu 123.
Loại ổ trục nào có thể truyền lực đẩy (dễ).....................................................32 Câu 124.
Sao họ không dùng 2 ổ trục cố định thay vì kết hợp 1 ổ cố định và 1 ổ phao để
đỡ 1 rotor (dễ)....................................................................................................................33 Câu 125.
Trên hệ thống ổ trục ba, ổ trục ở giữa là (dễ).................................................33 Câu 126.
Thông thường ổ trục động cơ được làm mát bằng (dễ)..................................33 Câu 127.
Thông thường ổ trục động cơ được bôi trơn bằng (dễ)..................................33 Câu 128.
Cách bôi trơn ổ trục bằng dầu (dễ).................................................................33 Câu 129.
Có thể dùng dầu động cơ ô tô để bôi trơn động cơ máy bay không (dễ)........33 Câu 130.
Trong hệ thống bôi trơn động cơ, dầu được cung cấp tới ổ trục bằng (dễ)....34 Câu 131.
Sau khi bôi trơn vòng bi, dầu đã qua sử dụng sẽ được thu gom bằng (dễ).....34 Câu 132.
Cách làm mát dầu động cơ (dễ).....................................................................34 Câu 133.
Các bộ lọc dầu trong hệ thống bôi trơn (dễ)...................................................34 Câu 134.
Khi lọc dầu bị tắc (dễ)....................................................................................34 Câu 135.
Khi nhiệt độ dầu quá cao (dễ)........................................................................34 Câu 136.
Có được phép để nước vào hệ thống dầu động cơ không (dễ).......................35 Câu 137.
Lọc dầu được làm từ (dễ)...............................................................................35 Page 7 Câu 138.
Khi tìm thấy hạt kim loại trong hệ thống bôi trơn (dễ)..................................35 Câu 139.
Có cần thiết phải kiểm tra và thay lọc dầu thường xuyên? (dễ).....................35 CH N
ƯƠ G 9: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU & KIỂM SOÁT.................................................36 Câu 140.
Nhiên liệu được cất giữ ở đâu trên máy bay (dễ)...........................................36 Câu 141.
Có thể sử dụng nhiên liệu ô tô cho máy bay không (dễ)................................36 Câu 142.
Hệ thống nhiên liệu động cơ có (dễ)..............................................................36 Câu 143.
Trước khi vào buồng đốt động cơ, nhiên liệu (dễ).........................................36 Câu 144.
Lượng nhiên liệu cung cấp cho động cơ (dễ).................................................36 Câu 145.
Nhiên liệu chưa sử dụng sẽ là (dễ).................................................................37 Câu 146.
Ở động cơ turbo hiện đại, việc điều khiển lưu lượng nhiên liệu được thực hiện bằng (dễ) 37 Câu 147.
FADEC có nghĩa là gì (dễ)............................................................................37 Câu 148.
Trong máy tính kênh đôi, thế nào là “chế độ chờ nóng” (dễ).........................37 Câu 149.
Trong điều kiện hoạt động bình thường, bộ phận đánh lửa của động cơ hoạt động (dễ) 37 Câu 150.
Khi thời tiết xấu, bộ phận đánh lửa của động cơ hoạt động (dễ)....................37 Page 8 CH N ƯƠ G 1: CƠ S Ở C Ơ B N Ả C A Ủ Đ N Ộ G C Ơ TURBINE KHÍ Câu 1.
(Các) chức năng của động cơ máy bay là gì?:
A. Để tạo ra chuyển động cần thiết của máy bay
B. Cung cấp khí thải, thủy lực và điện C. Cả A & B Câu 2.
Khi độ cao của điều hòa tăng lên thì lực đẩy do động cơ tạo ra? A. Tăng B. Giảm C. Giữ nguyên Câu 3.
So sánh với động cơ loại piston , động cơ tua bin khí có (dễ)
A. Ít tốn nhiên liệu hơn
B. Tiết kiệm nhiên liệu hơn
C. Cùng tiết kiệm nhiên liệu Câu 4.
So sánh với động cơ loại piston, động cơ tua bin khí có
A. Hiệu suất thấp hơn ở độ cao cao hơn
B. Hiệu suất tốt hơn ở độ cao cao hơn C. Hiệu suất tương tự Câu 5.
Loại động cơ nào có tỷ số trọng lượng trên công suất cao hơn (dễ) A. Động cơ tuabin khí B. Động cơ loại B Piston C. Tương tự Câu 6.
Câu nào đúng về động cơ phản lực (dễ)
A. Cho tốc độ máy bay rất cao Page 9
B. Vận tốc khí thải cực cao C. Cả A & B Câu 7.
Câu nào đúng về động cơ phản lực cánh quạt (dễ)
A. Cho tốc độ máy bay cao với hiệu suất động cơ tốt
B. Hiệu quả sử dụng nhiên liệu cao C. Cả A & B Câu 8.
Câu nào đúng về động cơ cánh quạt (dễ)
A. Sự dung hòa tốt giữa tốc độ máy bay có thể đạt được và hiệu quả sử dụng nhiên liệu B. Lực đẩy cao C. Cả A & B Câu 9.
Khi nhiệt độ không khí tăng, lực đẩy của động cơ phản lực (dễ) A. Tăng B. Giảm C. Còn lại Câu 10.
Khi áp suất không khí tăng, lực đẩy của động cơ phản lực (dễ) A. Tăng B. Giảm C. Còn lại Câu 11.
Khi độ cao máy bay tăng lên, lực đẩy của động cơ phản lực của nó A. Tăng B. Giảm C. Còn lại Câu 12.
Động cơ tua-bin khí tạo ra lực đẩy bằng Page 10
A. Tăng tốc không khí xung quanh B. Làm nóng khí thải C. Cả A & B Câu 13.
Câu nào đúng về động cơ phản lực (dễ)
A. Chỉ được thiết kế để tạo ra khí tốc độ cao.
B. Rất ồn ào và không hiệu quả lắm. C. Cả A & B Câu 14.
Câu nào đúng về động cơ cánh quạt (dễ)
A. Tạo ra lực đẩy bằng một gia tốc nhỏ của một lượng không khí lớn bằng cánh quạt
B. Chuyển đổi gần như toàn bộ năng lượng khí thành mô-men xoắn C. Cả A & B Câu 15.
Câu nào đúng về động cơ phản lực cánh quạt (dễ)
A. Thường là động cơ đôi của ba ống chỉ.
B. Chuyển đổi một phần lớn năng lượng khí thành mô-men xoắn để điều khiển quạt và máy nén động cơ C. Cả A & B Câu 16.
Lực đẩy của động cơ quạt turbo chủ yếu được tạo ra bởi (dễ) A. Luồng khí bỏ qua
B. Luồng khí đi qua lõi động cơ C. Ram không khí Câu 17.
Tỷ lệ bỏ qua là gì? (dễ)
A. Bỏ qua luồng không khí: Dòng chảy lõi động cơ
B. Luồng lõi động cơ : Luồng khí bỏ qua Page 11
C. Lưu lượng khí bypass : Tổng lưu lượng khí bypass & lõi động cơ Câu 18.
So sánh động cơ mô-đun và không mô-đun (dễ)
A. Động cơ mô-đun giúp tiết kiệm trọng lượng
B. Động cơ mô-đun cần ít động cơ dự phòng hơn trong kho C. Cả A & B Câu 19.
Ưu điểm của động cơ mô-đun (dễ)
A. Không cần cân bằng trước sau khi thay đổi mô-đun
B. Rất thường xuyên việc thay thế một mô-đun được coi là một sửa chữa nhỏ chứ không
phải là sửa chữa tại xưởng. C. Cả A & B Câu 20.
Cánh quạt của động cơ phản lực cánh quạt thường được làm bằng A. Hợp kim gốc titan B. Hợp kim nhôm cơ bản C. Hợp kim thép C Câu 21.
Trên một dòng chảy dọc trục , động cơ quạt chuyển tiếp máy nén kép,
quạt quay cùng tốc độ với (dễ) A. Tua bin áp suất thấp B. Tua bin cao áp
C. Bánh tua-bin phía trước Câu 22.
Một động cơ phản lực turbo mang lại (dễ)
A. Gia tốc lớn đến một khối không khí nhỏ
B. Gia tốc lớn đến khối lượng không khí lớn
C. Gia tốc nhỏ đến khối không khí lớn Page 12 Câu 23.
Định lý Bernoulli phát biểu rằng tại bất kỳ điểm nào trong một dòng khí (dễ)
A. Áp suất tĩnh và áp suất động bằng nhau
B. Áp suất tĩnh nhỏ hơn áp suất động
C. Tổng năng lượng không đổi Câu 24.
Tại thời điểm nào trong động cơ tuốc bin phản lực hướng trục sẽ có lượng
khí cao nhất? áp lực xảy ra (dễ)
A. Tại đầu ra của máy nén B. Tại lối vào tuabin C. Trong phần đầu đốt Câu 25.
Phần nào cung cấp sự pha trộn nhiên liệu thích hợp và đốt cháy khí hiệu quả (dễ)
A. Phần khuếch tán và phần đốt
B. Phần đốt và phần máy nén C. Chỉ phần đốt cháy Câu 26.
Định luật chuyển động thứ nhất của Newton, thường được gọi là Định
luật quán tính, phát biểu : (dễ)
A. Đối với mọi hành động đều có một phản ứng bình đẳng và ngược chiều
B. Lực tỉ lệ thuận với tích của khối lượng và gia tốc
C. Mọi vật đều tồn tại ở trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều trừ khi bị tác
dụng bởi một lực nào đó bên ngoài. Câu 27.
Áp suất cao nhất trong tua bin khí là (dễ) A. Tại lối ra vòi phun
B. Tại lối ra đầu đốt Page 13
C. Ngay sau giai đoạn nén cuối cùng nhưng trước đầu đốt Câu 28.
Mật độ của khí có thể được biểu thị bằng (dễ)
A. Khối lượng /trọng lượng
B. Trọng lượng/khối lượng C. Áp suất/thể tích Page 14 CH N ƯƠ G 2: HI U Ệ SU T
Ấ ĐỘNG CƠ TURBINE KHÍ Câu 29.
Nếu bạn làm nóng không khí trong xi lanh và piston cố định (dễ) A. Áp lực sẽ tăng lên B. Áp suất sẽ giảm C. Áp suất không đổi Câu 30.
Nếu bạn làm nóng không khí trong xi lanh và cho piston chuyển động (dễ) A. Áp lực sẽ tăng lên B. Áp suất sẽ giảm C. Áp suất không đổi Câu 31.
Phần nào của động cơ quạt turbo có nhiệt độ luồng khí cao nhất (dễ )
A. Đầu ra của máy nén cao áp B. Đầu vào tuabin cao áp C. Buồng đốt C. Câu 32.
Trong động cơ quạt turbo, phần lớn năng lượng nhiên liệu chuyển hóa thành (dễ) A. Năng lượng đẩy B. Năng lượng nén C. Cả A và B đều sai Câu 33.
Lực đẩy nào cao nhất ? (dễ)
A. Lực đẩy di chuyển tối đa
B. Lực đẩy lên cao tối đa
C. Lực đẩy liên tục tối đa Câu 34.
Trên động cơ tua-bin khí, rất nhiều năng lượng bị thất thoát vì (dễ) Page 15 A. Ma sát của vòng bi
B. Nhiệt độ khí thải cao
C. Ma sát của không khí xung quanh Câu 35.
Mức tiêu thụ nhiên liệu cụ thể (SFC) có nghĩa là (dễ)
A. Lượng nhiên liệu mà động cơ cần để tạo ra lực đẩy 1kN trong 1 giờ
B. Lực đẩy được tạo ra khi cung cấp 1000 kg nhiên liệu cho động cơ trong 1 giờ
C. Lượng nhiên liệu mà động cơ cần để máy bay bay được 1000 km Câu 36.
Đánh giá lực đẩy di chuyển tối đa (dễ)
A. Bị giới hạn trong vài phút
B. Được sử dụng khi máy bay lăn trên mặt đất
C. Được sử dụng khi máy bay đang chờ hạ cánh Câu 37.
Khi động cơ hoạt động tối đa lực đẩy vượt quá thời gian giới hạn (dễ) A. Không vấn đề gì
B. Nó nên được thay thế khi đại tu cửa hàng
C. Để nguội bằng không khí xung quanh Câu 38.
Lực đẩy liên tục tối đa (dễ)
A. Là lực đẩy cao nhất mà động cơ được phép cung cấp không giới hạn thời gian
B. Là lực đẩy lớn nhất mà động cơ được phép cung cấp trong 1 giờ
C. Được sử dụng cho chuyến bay hành trình thông thường Câu 39.
Đẩy cất cánh tối đa trong ngày cảnh báo là (dễ)
A. Cao hơn một ngày lạnh giá
B. Thấp hơn một ngày lạnh giá
C. Nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến lực đẩy Page 16 Câu 40.
Khi khởi động động cơ máy bay trên sân bay ở độ cao lớn hơn (dễ)
A. Dễ dàng hơn so với sân bay ở độ cao thấp hơn
B. Hơi khó khăn hơn so với sân bay ở độ cao thấp hơn
C. Giống như sân bay ở độ cao thấp hơn CH N ƯƠ G 3:
THI CÔNG & THÀNH PH N Ầ Đ N Ộ G C Ơ TURBINE KHÍ L Y Ấ KHÔNG KHÍ Câu 41.
Mục đích của việc nạp gió động cơ là (dễ)
A. Để làm dịu luồng khí
B. Để tăng áp suất tĩnh của không khí C. Cả A & B Câu 42.
Nguồn nhiệt nào được sử dụng để chống đóng băng khí nạp động cơ ? (dễ) A. Năng lượng điện
B. Xả khí từ máy nén động cơ C. Chảy máu từ APU Câu 43.
Nước siêu lạnh (dễ)
A. Có nhiệt độ dưới điểm đóng băng nhưng không chuyển sang trạng thái rắn. B. Là nước ở 0 độ C C. Cả A & B Câu 44.
Nếu đóng băng trên cửa hút gió động cơ (dễ)
A. Có thể xảy ra hiện tượng ngừng máy nén
B. Các mảnh đá có thể bị hút vào động cơ gây hư hỏng cánh quạt, máy nén… C. Cả A & B Câu 45.
Để chống đóng băng, sử dụng cạnh đầu cánh và khe hút gió động cơ Page 17 A. Khí nén nóng B. Năng lượng điện C. Lực khí động học CH N ƯƠ G 4: MÁY NÉN VÀ QU T Ạ Câu 46.
Loại máy nén khí nào có tỷ số áp suất cao hơn (dễ) A. Máy nén dòng ly tâm
B. Máy nén dòng hướng trục C. Họ giống nhau Câu 47.
Trong giai đoạn máy nén hướng trục , cánh stato s (dễ)
A. Tăng tốc luồng không khí
B. Giảm tốc độ luồng khí
C. Cung cấp động năng cho luồng không khí Câu 48.
Ở giai đoạn máy nén hướng trục , giúp tăng tốc luồng khí (dễ) A. cánh quạt B. Stator B
C. Hình dạng của vỏ máy nén Câu 49.
Trong giai đoạn máy nén hướng trục, các cánh gạt stato (dễ)
A. Hướng dẫn luồng không khí
B. Làm chậm luồng khí để làm tăng áp suất C. Cả A & B Câu 50.
Trong máy nén ly tâm , làm tăng tốc luồng không khí (dễ) Page 18 A. Cánh quạt B. Máy khuếch tán C. Máy nén Câu 51.
Trong máy nén ly tâm , làm tăng áp suất không khí (dễ) A. Cánh quạt B. Máy khuếch tán C. Máy nén Câu 52.
Các cánh gạt stato trong máy nén hướng trục (dễ)
A. Không khí trực tiếp vào cánh quạt rôto giai đoạn đầu ở góc thích hợp
B. Chuyển đổi năng lượng vận tốc thành năng lượng áp suất
C. Chuyển năng lượng áp suất thành năng lượng vận tốc Câu 53.
Loại máy nén động cơ nào ít gây ra lực cản (dễ) A. Máy nén ly tâm B. Máy nén hướng trục C. Lực kéo tương tự Câu 54.
Máy nén nào có mức tăng áp cao theo từng giai đoạn (dễ) A. Máy nén ly tâm B. Máy nén hướng trục C. Lực kéo tương tự Câu 55.
Cách lấy khí ra khỏi máy nén (dễ)
A. Bằng cách sử dụng stato rỗng
B. Bằng cách sử dụng các lỗ trên bệ ngoài của cánh gạt stato C. A& B đúng Page 19 Câu 56.
Nguyên nhân máy nén bị chết máy (dễ) A. Luồng khí giảm dần B. Luồng khí tăng tốc
C. Độ giảm áp suất không khí đột nhiên Câu 57.
Máy nén tăng vọt (dễ)
A. Là dạng chết máy nén rất nặng
B. Làm tắc nghẽn luồng không khí sau đó luồng không khí dừng lại và đảo ngược hướng C. Cả A & B Câu 58.
Làm thế nào để ngăn chặn tình trạng chết máy và tăng đột biến trên động
cơ máy bay hiện đại? (dễ)
A. Sử dụng van xả máy nén hoặc cánh gạt stato máy nén biến thiên
B. Sử dụng động cơ nhiều ống chỉ C. Cả A & B Câu 59.
Luồng khí thoát ra từ VBV sẽ (dễ)
A. Đi thẳng vào buồng đốt
B. Đi đến tua bin áp suất thấp
C. Xả để bỏ qua luồng không khí Câu 60.
Cánh gạt stato biến thiên (VSV) (dễ)
A. Có thể di chuyển dọc theo trục thẳng đứng
B. Có thể đạt được góc tấn tối ưu cho mọi tốc độ động cơ C. Cả A & B Câu 61.
Các cánh khuếch tán của máy nén ly tâm phục vụ mục đích gì ? (dễ)
A. Chuyển đổi năng lượng áp suất thành động năng Page 20