Drop off là gì? Cách dùng Drop off trong câu 
1. Drop off l
g
?
Drop off l
c

ng t

c h
nh th
nh b
i th
nh ph 
ng t
"drop" v
gi
i t
"off". /


c s
d
ng v
i h
m ngh
a ch
y nh
gi

gi
t, nh
gi
t r

c. V
d
:
She could not sleep last night, so she drops with fatigue (Cô  y không th
ng
t i qua nên gi
 
t g
c xu ng)


c s
d
ng v
i h
m ngh
a s
d
ng l


n. V
d
: The conversation drops
when we go to school. (Cu
c tr
chuy
n d
ng l
i khi ch
ng tôi  t
i 
ng) .


c s
d
ng v
i h
m ngh
a s
t, gi
m xu ng, h
xu ng. V
d
: You should drop
your voice. (B
n nên h
tông gi
ng c
a b
n xu ng).


ng v
i h
m ngh
a t 
d
: Is the lamp off? (
n 
t t 
"Drop off" c
ng gi 
c c

ng t
kh
c, c

ng t
n
y s
c
nh

ng
ngh
a tu
theo m

ch v
ng
c
nh c

i n

i vit s
d
ng. V


c s
d
ng
nhiu nh t v
i ngh
a gi
m s
t.
2. C
ch s
d
ng c
m t
"drop off" trong ti
ng Anh.
Ngh
a c
a c
m 
ng t
V
d
Drop off:  ng
ho
c chu
n b
b
t 
u  ng
- After a rough day, I think I need to drop off right now or else I can not wake up
early for tomorrow school day. (Sau m
t ng
y  y v t v
, tôi ngh
tôi c n ng
ngay bây gi
n u không th
mai tôi không th
d
y s
m  h
c 
c)
Drop off: Gi
m s
t, khi th
g
, s

ng ho
c ch
t 
ng c
a th
g

gi
m s
t
- According to pandemic in 2020, the number of the pop up stores in Ho Chi Minh
city dropping off sharly; nevertheless, this is the best evidence of the pandemic
affecting the economy in Vietnam. (Do 
i d
ch  2020, s 
ng c
a c
c c
a
h
ng b
n l
th
nh ph H Ch
Minh gi
m m
nh, v
th ,  c
ng l
m
t b ng
ch
ng cho vi
c 
i d
ch
nh 
ng  n kinh t
Vi
t Nam)
- The demand for mobile phones shows no signs of dropping off (Nhu c u s
d
ng

n tho
i di 
ng  c
d u hi
u s
t gi
m)
Drop off (Danh t
): S
gi
m s
t,
s
t
t gi
m v
s

ng ho
c ch
t

ng c
a m
t th
g

- The research indicates that the student drop off is lined to online study because the
fact that online study is not as effective as offline class. (Cu
c kh
o s
t ch
ra r ng
s
s
t gi
m h
c sinh l
c
liên quan  n vi
c h
c tr
c tuy n b
i v
s
th
t l
h
c
tr
c tuy n không hi
u qu
 h
c trên l
p)
Drop something/someone off: 
ai 
ho
c v
t n
o 

n m
t 
n
o 
- My friend's mom is amazing because today my mom forgot to pick me up from
school and she saw that and offered to drop me off at my house; even though my
house and her house are in different ways (B
n c
a m
tôi r t tuy
t v
i b
i ng
y
hôm nay m
toi quên 
n tôi

ng v
 y 
 ngh
 tôi v nh
, d

ng
v hai nh
l
kh
c 
ng nhau).
- We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing (Ch
ng tôi g
i h
nh
l
t
i s
n v
 tham quan)
* 
: V
i c

ng t
"drop off" v
i ngh

ho
c v
t n

n m



ng b
nh m v
i c
m t
"pick up". Lu
t Minh Khuê s
gi
p b
n so s
nh hai c
m t
gi
p b
n
tr
nh vi
c nh m l
n:
- Pick up: D
ng 
n
i v
h
nh 
ng 
n ai 
, ho
c  l
y m
t th
g

V
d
: My mom promised to pick me up at school at 5 pm but now it is 6 pm, she is still not picking
me up and I have to wait for her more than one hour. (M
tôi h
a s

n tôi v
o l
c 5h chi u 
gi

l
6 gi
chi u r i, b
 y v
n ch 
n tôi v
tôi 
ph
i 
i  m
t ti ng  ng h r i).
- Drop off: B
ai 
m
t  n
o 
ho
c m
t v
t n
o 
m
t  c
th
V
d
: My dad tried to drop my birthday's gift off before she went to London, but his assistant to
forgot about it and I thought he didn't remember my birthday. (B c
a tôi 
c g ng 
l
i qu

c khi  London  tr
l
c
a ông l
i quên m t m
n qu

, nên tôi 
ngh
ông  y không
nh
sinh nh
t c
a tôi).
3. C
c t

ng ngh
a c
a Drop off
C
m t
V
d
Decline: t
ch i
His interest in the project declined after his wife died (S
quan tâm c
a ông  i v
i d
n gi
m s
t
sau khi v
ông qua 
i)

t
Tony's car skidded on some ice and hit a tree (Xe c
a Tony 
t trên  v
 v
o m
t c
i cây)
slump: s
t gi
m
Car sales have slumped dramatically over the past year (Doanh s b
n ô gi
m m
nh trong 
qua)

t
He slide the letter into his pocket while no one was looking (Anh ta 
t  v
o trong khi không
c
ai nh
n)
plunge: lao xu ng
The car went out of control and plunged over the cliff (Chi c xe m t l
i v
lao xu ng v
c)
downswing: suy
tho
i
She predicted that the GDP will fall only moderately during the downswing in the economic
cycle (Cô  y d

n GDP s
ch
gi
m v
a ph
i trong th
i k
chu k
kinh t  xu ng)
downturn: suy tho
i
There is evidence of a downturn in the housing market (C
d u hi
u suy tho
i trên th

ng nh
 t)
downtrend: xu

ng gi
m
The newspaper business has been in a long-term downtrend stretching back to the 1940s (ng
nh
kinh doanh b
o ch

c
xu 
ng  xu ng k
o d
i t
nh
ng n 1940)
4. M
t s

ng t
v
i "Drop"
C
m 
ng t
v
i "Drop"
V
d
Drop away: Gi
m d n v
m

, v 
ng
The support for the resident has dropped away (S
ng h
d
nh cho t
ng th ng 
gi
m
d n)
Drop back: R
t l
i ph
a
sau
After a few laps, some runners felt tiredand started to drop back (Sau m
t v
i v
ng, m
t v
i
v
n 
ng viên c
m th y m
t v
b t  u r
t l
i ph
a sau)
Drop behind: R
t l
i ph
a
sau
After 2 weeks off from school, she dropped behind her classmates in her studies (Sau hai
tu n ngh
h
c, vi
c h
c h
nh c
a  y r
t l
i ph
a sau b
n c
ng l
p)
Drop by: Gh

qua
Feel free to drop by my office if you have any questions (c
t
nhiên gh
 ph
ng tôi n u
b
n c
b t k
câu h
i n
o)
Drop off: Ng
g
t
She dropped off and missed the end of the movie (Cô  y ng
g
t v
b
l
m t ph n cu i c
a
b
phim)
5. M
t s

khi s
d
ng c

ng t
"Drop off"
C

c c

ng t
kh
c, khi v
n d
ng c

ng t
Drop off v


vit, ch
ng ta cn ch
t
i c
c l

ng m c ph

- L
i thiu ho
h
p gi
ch
ngh
a v

ng t
- L
i s
d
ng sai th
c

ng t
- L
i nh m l
n gi
a th
ch

ng v
th
b

ng
- L
i thiu tân ng
theo sau ngo

ng t
- L
i d
ng th
a, thiu, sai gi
i t

- L
i ch

ng t
ho

ng t
nguyên m
u theo sau m

ng t
.
B
I T
P V
N D
NG
B
n c
c t
th
ch h
p v
o ch
tr 
ho
n th
nh câu:
1. He was such an intelligent kid. it is a pity he dropped ____ of school when he was in grade 10
2. She could feel the tension drop ____
3. Could you drop ___ the grocery store and pcik up some apples after work?
4. The movie was so boring that I dropped ____ just after 30 minutes
5. She could not afford to drop ___ other competitors
6. You have some days off this week. You should drop ____ your grandmother.
7. Traffic in the town has dropped ___ since the new highway opened.
8. Can you drop me ___ somewhere on your way to the airport?
9. It is a word that has dropped ___ of the language
10. She has dropped ___ of active politics

p
n:
1. Out
3. By
4. Off
5. Behind
6. in
8. Off
9. Out
10. out

Preview text:

Drop off là gì? Cách dùng Drop off trong câu tiếng Anh 1. Drop off là gì?
Drop off là cu ̣m đô ̣ng từ đươ ̣c hình thành bởi thành phần đô ̣ng từ "drop" và giới từ "off". /
"Drop" thường được sử du ̣ng với hàm nghĩa chảy nhỏ gio ̣t, rơi nhỏ gio ̣t, nhỏ gio ̣t ráo nước. Ví du ̣:
She could not sleep last night, so she drops with fatigue (Cô ấ y không thể ngủ tối qua nên giờ cô
ấy đang mê ̣t gu ̣c xuống)
"Drop" thường được sử du ̣ng với hàm nghĩa sự dừng la ̣i, đứt đoa ̣n. Ví du ̣: The conversation drops
when we go to school. (Cuộc trò chuyê ̣n dừng lại khi chúng tôi đi tới trường) .
"Drop" thường được sử du ̣ng với hàm nghĩa su ̣t, giảm xuống, ha ̣ xuống. Ví du ̣: You should drop
your voice. (Bạn nên hạ tông giọng của bạn xuống).
"Off" đươ ̣c đùng với hàm nghĩa tắt đi. Ví du ̣: Is the lamp off? (Đèn đã tắt chưa?")
"Drop off" cũng giống như các cu ̣m đô ̣ng từ khác, cu ̣m đô ̣ng từ này sẽ có nhều hơn mô ̣t trường
nghĩa tuỳ theo mu ̣c đích và ngữ cảnh của người nói, người viết sử du ̣ng. Và thường đươ ̣c sử du ̣ng
nhiều nhất với nghĩa giảm sút.
2. Cách sử du ̣ng cu ̣m từ "drop off" trong tiếng Anh.
Nghi ̃a của cu ̣m đô ̣ng từ Ví du ̣
- After a rough day, I think I need to drop off right now or else I can not wake up
Drop off: Đi ngủ hoặc chuẩn bi ̣
early for tomorrow school day. (Sau một ngày đầy vất vả, tôi nghĩ tôi cần đi ngủ
bắt đầu đi ngủ
ngay bây giờ nếu không thì mai tôi không thể dậy sớm đi học được)
- According to pandemic in 2020, the number of the pop up stores in Ho Chi Minh
city dropping off sharly; nevertheless, this is the best evidence of the pandemic
Drop off: Giảm sút, khi thứ gì, số affecting the economy in Vietnam. (Do đại di ̣ch năm 2020, số lượng của các cửa
lượng hoặc chất lượng của thứ gì hàng bán lẻ ở thành phố Hồ Chí Minh giảm mạnh, vì thế, đây cũng là một bằng
đó giảm sút
chứng cho viê ̣c đại di ̣ch ảnh hưởng đến kinh tế ở Viê ̣t Nam)
- The demand for mobile phones shows no signs of dropping off (Nhu cầu sử dụng
điê ̣n thoại di động chưa có dấu hiê ̣u sụt giảm)

- The research indicates that the student drop off is lined to online study because the
Drop off (Danh từ): Sự giảm sút, fact that online study is not as effective as offline class. (Cuộc khảo sát chỉ ra rằng
sự tụt giảm về số lượng hoặc chất lượ
sự sụt giảm học sinh là có liên quan đến viê ̣c học trực tuyến bởi vì sự thật là học
ng của một thứ gì đó
trực tuyến không hiê ̣u quả như học trên lớp)
Drop something/someone off: Đưa - My friend's mom is amazing because today my mom forgot to pick me up from
ai đó hoặc vật nào đó đến một nơi school and she saw that and offered to drop me off at my house; even though my nào đó
house and her house are in different ways (Bạn của me ̣ tôi rất tuyê ̣t vời bởi ngày
hôm nay me ̣ toi quên đón tôi ở tường và cô ấy đã đề nghi ̣ đưa tôi về nhà, dù đường
về hai nhà là khác đường nhau).

- We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing (Chúng tôi gửi hành
lý ở tài sản và đi tham quan
)
* Lưu ý: Với cu ̣m đô ̣ng từ "drop off" với nghĩa đưa ai đó hoă ̣c vâ ̣t nào đó đến mô ̣t nơi nào đó
thường bi ̣nhầm với cu ̣m từ "pick up". Luâ ̣t Minh Khuê sẽ giúp ba ̣n so sánh hai cu ̣m từ giúp ba ̣n
tránh viê ̣c nhầm lẫn:
- Pick up: Dùng để nói về hành động đón ai đó, hoặc đi lấy một thứ gì đó
Ví du ̣: My mom promised to pick me up at school at 5 pm but now it is 6 pm, she is still not picking
me up and I have to wait for her more than one hour. (Me ̣ tôi hứa sẽ đón tôi vào lúc 5h chiều nhưng
giờ đã là 6 giờ chiều rồi, bà ấy vẫn chưa đón tôi và tôi đã phải đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi).

- Drop off: Bỏ ai đó ở một nơi nào đó hoặc một vật nào đó ở một nơi cụ thể
Ví du ̣: My dad tried to drop my birthday's gift off before she went to London, but his assistant to
forgot about it and I thought he didn't remember my birthday. (Bố của tôi đã cố gắng để lại quà
trước khi đi London nhưng trợ lý của ông lại quên mất món quà đó, nên tôi đã nghĩ ông ấy không
nhớ sinh nhật của tôi).

3. Các từ đồng nghi ̃a của Drop off Cu ̣m từ Ví du ̣
His interest in the project declined after his wife died (Sự quan tâm của ông đối với dự án giảm sút Decline: từ chối
sau khi vợ ông qua đời) skid: trươ ̣t
Tony's car skidded on some ice and hit a tree (Xe của Tony trượt trên băng và đâm vào một cái cây)
Car sales have slumped dramatically over the past year (Doanh số bán ô tô giảm mạnh trong năm slump: su ̣t giảm qua) slide: trươ ̣
He slide the letter into his pocket while no one was looking (Anh ta trượt thư vào trong khi không t có ai nhìn)
plunge: lao xuố ng The car went out of control and plunged over the cliff (Chiế c xe mất lái và lao xuống vực) downswing: suy
She predicted that the GDP will fall only moderately during the downswing in the economic thoái
cycle (Cô ấy dự đoán GDP sẽ chỉ giảm vừa phải trong thời kỳ chu kỳ kinh tế đi xuống)
There is evidence of a downturn in the housing market (Có dấu hiê ̣u suy thoải trên thi ̣ trường nhà
downturn: suy thoái đất) downtrend: xu
The newspaper business has been in a long-term downtrend stretching back to the 1940s (ngành hướng giảm
kinh doanh báo chí đã có xu hướng đi xuống kéo dài từ những năm 1940)
4. Mô ̣t số cum đô ̣ng từ với "Drop"
Cu ̣m đô ̣ng từ với "Drop" Ví du ̣
Drop away: Giảm dần về The support for the resident has dropped away (Sự ủng hộ dành cho tổng thống đã giảm
mức đô ̣, về lươ ̣ng dần)
Drop back: Rớt la ̣i phía
After a few laps, some runners felt tiredand started to drop back (Sau một vài vòng, một vài sau
vận động viên cảm thấy mê ̣t và bắt đầu rớt lại phía sau)
Drop behind: Rớt la ̣i phía After 2 weeks off from school, she dropped behind her classmates in her studies (Sau hai sau
tuần nghỉ học, viê ̣c học hành của cô ấy rớt lại phía sau bạn cùng lớp) Drop by: Ghé thăm, ghé
Feel free to drop by my office if you have any questions (cứ tự nhiên ghé văn phòng tôi nếu qua
bạn có bất kỳ câu hỏi nào)
She dropped off and missed the end of the movie (Cô ấy ngủ gật và bỏ lỡ mất phần cuối của Drop off: Ngủ gâ ̣t bộ phim)
5. Mô ̣t số lưu ý khi sử du ̣ng cu ̣m đồng từ "Drop off"
Cũng như các cu ̣m đô ̣ng từ khác, khi vâ ̣n du ̣ng cu ̣m đô ̣ng từ Drop off vào trong văn nói hay văn
viết, chúng ta cần chú ý tới các lỗi thường mắc phải như sau:
- Lỗi thiếu hoà hơ ̣p giữ chủ nghĩa và đô ̣ng từ
- Lỗi sử du ̣ng sai thì của đô ̣ng từ
- Lỗi nhầm lẫn giữa thể chủ đô ̣ng và thể bi ̣đô ̣ng
- Lỗi thiếu tân ngữ theo sau ngoa ̣i đô ̣ng từ
- Lỗi dùng thừa, thiếu, sai giới từ sau đông từ
- Lỗi cho ̣n sai danh đô ̣ng từ hoă ̣c đô ̣ng từ nguyên mẫu theo sau mô ̣t đô ̣ng từ.
BÀI TẬP VẬN DU ̣NG
Bài 1: Điền các từ thích hơ ̣p vào chỗ trống để hoàn thành câu:
1. He was such an intelligent kid. it is a pity he dropped ____ of school when he was in grade 10
2. She could feel the tension drop ____
3. Could you drop ___ the grocery store and pcik up some apples after work?
4. The movie was so boring that I dropped ____ just after 30 minutes
5. She could not afford to drop ___ other competitors
6. You have some days off this week. You should drop ____ your grandmother.
7. Traffic in the town has dropped ___ since the new highway opened.
8. Can you drop me ___ somewhere on your way to the airport?
9. It is a word that has dropped ___ of the language
10. She has dropped ___ of active politics Đáp án: 1. Out 2. Away 3. By 4. Off 5. Behind 6. in 7. Off 8. Off 9. Out 10. out