Quả già, trước khi chín hẳn
ĐẠI CƯƠNG DƯỢC LIỆU
1. Đối tượng nghiên cứu: Nguồn gốc tự nhiên (động vật + thực vật) nguồn gốc sinh học
2. Y học Trung hoa (Y học Phương Đông) Thần Nông “Thần Nông bản thảo”
Hoàng Đế “Nội kinh”
Trương Trọng Cảnh “Thương hàn luận”
Thời Trân “Bản thảo cương mục
3. Y học Ấn Độ: KH sự sống, Thuật dưỡng sinh, Phép dinh dưỡng
Charaka (200SCN) 500 phương thuốc Sussruta (400SCN) 750 cây thuốc
4. Y học Assyri Babilon: 250 loài thực vật + 150 kháng vật
5. Y học Ai Cập: 700 phương thuốc Nổi tiếng: Imhotep
6. Y học Hy Lạp: Thừa hưởng YH Ai Cập Cổ đại
Asclepius, Hyppocrates (Thầy thuốc giỏi nhất thời cổ đại, tổ YHHĐ P.Tây)
7. Y học La Mã: Thừa hưởng YH Hy Lạp, đã suy vong, Celsus “De Medicina” có ảh lớn YH P.Tây
8. Y học Phương Tây: Phát triển từ YH Hy Lạp & La Mã. Gồm 4 thời kỳ
9. Y học PT thời Trung cổ: Ảnh hưởng của giáo hội, y học Rập Avicen
10. Y học PT thời Phục hưng: Giã kim thuật ra đời, Học thuyết về chất tinh tuý (Paracelsus)
11. Y học PT thời Cận đại: Dược tách khỏi Y, phát triển vườn cây thuốc
12. Y học PT thời Hiện đại: Hoá dược ra đời, tách khỏi dược liệu
13. Y học Việt Nam:
Nguyễn Tĩnh (Tuệ Tĩnh) Nam Dược Trị Nam Nhân” Ông tổ ngành dược VN
Hải Thượng Lãn Ông (Lê Hữu Trác) “Hải Thượng Y tôn tâm lĩnh” 66 quyền Ông tổ Y học VN
14. Ông tổ ngành dược thế giới: Gallien 15. Ông t y học thế giới: Hyppocrate
16. Ông tổ ngành dược VN: Tuệ Tĩnh 17. Ông t của ngành y học VN: Hải Thượng Lãn Ông
18. Các tác phẩm của Tuệ Tĩnh: Nam dược trị nam nhân, Hồng nghĩa giác y thự, Thập tam phương gia giảm
19. Loài người biết sử dụng thuốc vào: thời cổ đại
20. Lĩnh vực chính: Tạo nguồn ng.liệu Chiết xuất DL K.nghiệm & tiêu chuẩn hoá Ng.cứu thuốc mới
21. Tạo nguồn nguyên liệu gồm các bước: Trồng trọt GAP, Thu hái GCP, Bảo quản GSP
GAP: Good Agricultural Practices
GCP: Good Cloud Platform
GSP: Good Storage Practices Bảo quản tốt
22. Nguyên tắc chung thu hái dược liệu:
1. Đúng dược liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ *
2. Phần trên mặt đất thu hái lúc trời khô o
3. Bộ phận dưới mặt đất thu hoạch khi đất mềm xốp, rửa sạch
4. Thao tác nhẹ nhàng, tránh dập t
5. Loại bỏ tạp chất, phần thối, vàng úa
Bộ phận ng
Thời điểm thu hái
Rễ, thân rễ, củ
Khi cây tàn lụi/cuối thu hay đầu đông (cuối thời kỳ sinh dưỡng)
Thân
Khi cây đã rụng lá/mùa thu hoặc mùa đông
Vỏ y
Mùa đông hay đầu xuân
y
Khi cây chớm ra hoa
Búp y
Mùa xuân
Hoa
Khi hoa sắp nở (n)
Quả mọng
Trước khi quả chín hoặc vừa chín tới
Quả khô
Trước khi quả khô hẳn
Hạt
23. Mục đích ổn định dược liệu: Bảo quản thời gian ngắn, tránh làm
24. Mục đích làm khô dược liệu: Bảo quản thời gian i
25. Ổn định dược liệu là: Bất hoạt tạm thời enzyme để bảo quản
26. Làm khô dược liệu là: Bất hoạt hoàn toàn enzyme để bảo quản
27. Các pp ổn định dược liệu: Cồn sôi, nhiệt ẩm hơi cồn/hơi nước, nhiệt khô
28. Các pp làm khô dược liệu: Phơi sấy, sấy áp suất giảm, đông khô (dành cho dược liệu quý từ động vật)
29. Pp phơi dùng cho đa số các dược liệu: phơi nắng trên n
30. Pp phơi dùng cho dược liệu có chứa tinh dầu: phơi trong bóng râm (phơi âm can)
31. Pp phơi dùng cho dược liệu mỏng manh, quỹ (hoa): phơi trên giàn
32. Pp phơi dùng cho dược liệu chứa đường như long nhãn, thiên môn, mạch môn: phơi giàn cao (che vải màn)
33. Pp làm khô dùng cho dược liệu quý như sữa ong chúa, nọc rắn: đông khô
34. Pp làm khô dùng cho dược liệu thăng hoa: đông khô
35. Pp sấy dùng cho dược liệu nhiệt độ thích hợp là: 60-80
o
C
36. Pp sấy dùng cho dược liệu chứa tinh dầu nhiệt độ: 30-40
o
C
37. Pp sấy dùng cho dược liệu kém bền với nhiệt: sấy chân không
38. Pp sấy dùng cho dược liệu cần giữ màu sắc: sấy lạnh
39. Phương pháp chế biến chè xanh: nhiệt khô
40. Trường hợp không cần ổn định được liệu: dương địa hoàng, mùa đỏ
41. Độ ẩm tối đa cho phép của dược liệu theo dược điển V: 13%
42. Các yếu tố kiểm nghiệm: Cảm quan, soi KHV, TCVL, xác định độ tinh khiết, PP hoá học, phổ học, sắc
43. Các giai đoạn kiểm nghiệm: Chiết xuất, ch, Phân lập, Tinh chế
44. Mục đích các giai đoạn: Thu dịch chiết, ch từng nhóm, Tách từng chất, Làm cho tinh khiết n
45. Chiết xuất là: Dùng dung môi để lấy chất tan ra khỏi thực vật (độ tan phụ thuộc độ phân cực)
46. Các quá trình của chiết xuất: Thẩm thẩu Hòa tan Khuếch n
47. Các chất kém phân cực tan tốt trong: dung môi kém phân cực
48. Các chất phân cực tan tốt trong: dung môi phân cực
49. Dung môi kém phân cực: Ether dầu hoả, n-Hexan, Benzen, Chloroform, Ether
50. Dung môi phân cực: Nước, Methanol, Ethanol, Aceton, Ethyacetat, Dichloromethan
51. Dung môi đa năng: Methanol, Ethanol
52. Dung môi đa năng là: dung môi có thể hoà tan được chất phân cực kém phân cực
53. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chiết: nhiệt độ, áp suất, độ mịn dược liệu
54. Các kỹ thuật chiết nhiệt độ thường: Ngâm lạnh, ngấm kit
55. Các kỹ thuật chiết nhiệt độ cao: chiết nóng, hầm, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng, chiết Soxhlet, đun hồi u
56. Các thuật chiết cải tiến: kết hợp siêu âm, vi sóng, lỏng siêu tới hạn, áp suất cao
57. Các giai đoạn của quá trình phân lập: Kết tinh phân đoạn, Thăng hoa, Chưng cất phân đoạn, Sắc
58. Các chất cần thăng hoa chưng cất phân đoạn: Coumarin, Athraquinon
59. Dùng c phương pháp nào để xác định cấu trúc: UV-VIS, IR, MS (khối), NMR, Nhiễu xạ tia X
60. Phương pháp xác định Khối lượng phân tử: Phổ Khối MS
61. Phương pháp xác định công thức phân tử: NMR
62. Chiết xuất phân lập
Rutin từ cao cồn toàn phần của hoa hòe Phân Lập
Cao cồn từ y rau đắng đất Chiết Xuất
Các hợp chất phân cực từ rau đắng đất Chiết xuất
Morphin từ nhựa thuốc phiện Phân lập
Các hợp chất m phân cực tử rau đẳng Chiết Xuất
57. hình chung quá trình tách: Tách từ các chất kém phân cực đến phân cực
ĐẠI CƯƠNG GLYCOSID
1. Định nghĩa rộng: Glycosid = Holosid = Đường + phân tử hữucơ = Glycon + Glycon. VD: Tinh bột, Carbohydrat
2. Định nghĩa hẹp: Glycosid = Heterosid = Đường + không đường = Glycon + Aglycon
VD: glycosid tim, courmarin, flavo, saponin
3. Phần đường: glycon, ose
4. Phần không đường (dạng tự do): aglycon, genin (VD: sapogenin)
5. Phân biệt glycosid pseudoglycosid (gi glycosid)
Glycosid dây nối acetal OR (bền)
Pseudoglycosid dây nối ester COOR (kém bền) dễ bị thuỷ phân trong acid/nhiệt độ
6. Phân biệt Holosid Heterosid:
Holosid mạch đường giống nhau 1 loại đường
Heterosid mạch đường khác nhau nhiều loại đường
7. Phân biệt Monosid, Biosid, Triosid: tên gọi SL đường /1 mạch đường
8. Phân biệt monoglycosid (monodesmosid), diglycosid (bidesmosid): n gọi SL mạch đường /1 phân tử
9. Phân biệt đường , -glycosid: nhánh OH bên dưới bên trên
10. Phân biệt đường Pyranosid Furanosid: đường 6 cạnh 5 cạnh
11. Phân biệt đường desoxy uronic: đường bị oxi hoá đường bị kh
12. Phân biệt đường theo bản chất dây nối: O-, N-, C-, S-glycosid, Pseudoglycosid
12. O-glycosid: phần đường gắn với phân t O trong cấu trúc glycosid Thường gặp nhất
13. N-glycosid: phần đường gắn với phân t N trong cấu trúc glycosid
14. C-glycosid: phần đường gắn với phân tử C trong cấu trúc glycosid Bền nhất
15. S-glycosid: phần đường gắn với phân tử S trong cấu trúc glycosid Thường gặp trong họ cải (Brassicaceae)
16. Phần nào quyết định tác dụng sinh lý, dược lí: aglycon không đường
17. Phần nào quyết định độ phân cực, khả năng hấp thu, thải trừ: glycon đường
18. Glycosid thường vị: đắng
19. Glycosid nào vị ngọt: Glycyrrhizin (Rễ Cam Thảo Ngọt x60 đường mía)
20. Glycosid thường màu: không u
21. Glycosid nào màu đỏ/da cam: Anthraglycosid
22. Glycosid nào màu vàng: Flavonoid, Xanthan glycosid
23. Glycosid nào màu tím: Anthocyanin
24. Glycoside tan trong: DM phân cực (nước, cồn) 25. Kém tan trong: DM HCơ (CHCl3, ether, benzen, hexan...)
26. Dạng aglycon tan trong: DM hữu 27. Dạng aglycon kém tan trong: DM phân cực
28. Các tác nhân thuỷ phân: enzyme, acid cơ
29. Mục đích quá trình thuỷ phân: giảm gốc đường, giảm khả ng tan
30. So sánh phản ứng khi thuỷ phân bằng enzyme acid cơ
Enzyme: cắt rời từng đoạn đường nhẹ nhàng, sẵn trong thực vật, tính chọn lọc artefact (artifact)
Acid cơ: cắt hoàn toàn đường C-glycosid > O-acid uronic > O-glycosid
31. Thuỷ phân lợi: Actiso, Mía dò, Sừng hoa vàng (Strophanthus), Dương địa hoàng (Digitalis)
32. Thuỷ phân hại: độc dược
33. Cynarin dược liệu: Actiso
34. Cần diệt men khi: men hại, sau thuỷ phân tạo sản phẩm hại
35. Cách loại tạp tan trong dầu (chất béo, diệp lục, carotenoid): dùng chất kém PC để hoà tan
36. Cách loại tạp tan trong nước (chất gôm, nhầy, pectin, tanin): dùng nước để lắng xuống
37. Quy trình chiết xuất
GLYCOSID TIM
1. Định nghĩa glycosid tim = glycosid digitalic: glycosid steroid tác dụng đặc biệt trên tim, theo quy tắc 3R
2. sao gọi glycosid tim glycosid digitalic: trong digitalic thường gặp glycosid nhất
3. Quy tắc 3R: Liều điều trị Renforeer (nhanh, cường ), Ralentir (chậm nhịp ), Regulariser (đ.hoà nhịp )
4. Quy tắc 3R: Liều độc Ngược lại với liều điều trị
5. Các thành phần của glycosid tim: Aglycon (Không đường) + Glycon (Đường)
6. Aglycon trong glycosid tim: Khung steroid, Vòng lacton (5 cạnh hoặc 6 cạnh Hành Biển)
7. Glycon trong glycosid tim: Đường thông thường, đường 2-desoxy, đường 2,6-desoxy
8. Thành phần nào dùng để phân loại cấu trúc glycoside tim: Aglycon (vòng lacton 5 cạnh 6 cạnh)
9. Thành phần nào dùng để định tính bộ glycosid tim: đường 2-desoxy, đường 2,6-desoxy
10. Mối liên quan giữa cấu trúc tác dụng dược của glycosid tim?
+ Khung steroid (cis, trans, cis) OH C3, C14 định hướng - Thêm OH C12 tăng tác dụng (Digoxin)
Quyết định độ phân cực, hấp thu, chuyển hoá, thải trừ
+ Vòng lacton: 6 cạnh >> 5 cạnh. Định hướng . Thay vòng, mở vòng, bảo hoà nối đôi: giảm/mất tác dụng
+ Đường: Ảnh hương chủ yếu đến sự hấp thu, chuyển hoá, thải tr
11. Độ tan glycosid tim
+ Tan: nước, ROH + Ko tan: dung môi kém phân cực (hexan, ether, benzene)
+ Tan ít: CHCl3 (tan nhiều hơn khi ít đường/đường bị alkyl hoá)
12. Các Hiện tượng các phản ng định tính nhân steroid
Liebermann-Burchard mặt phân cách màu đỏ/nâu đỏ - lớp trên màu xanh (ko đặc hiệu)
Tattje đỏ (đặc hiệu với khung steroid OH C16 Gitoxigenin)
Jensez-Pensens phát huỳnh quang (có thể dùng để định lượng)
13. Các hiện tượng định tính vòng lacton Mở vòng tạo d/chất iso ko còn tác dụng
Baljet cam Kedde đỏ tía SbCl3/CHCl3 tím Legal đỏ
Raymond Marthoud tím ko bền xanh dương (Kedde Raymond tt trong SKLM)
14. Các hiện tượng của phản ứng định tính đường desoxy
+ Xanthydrol: đỏ
+ Keller-Kiliani: mặt phân cách màu đỏ/nâu đỏ - lớp trên màu xanh
+ Acid Phosphoric: màu ng
15. Phản ứng xanthydrol âm tính với các loại đường nào
2-desoxy đã bị acetyl hoá 2-desoxy nối với glucose 6-desoxy
16. Tìm sự hiện diện của glycosid tim trong dược liệu
+ Thực hiện 3 phản ứng (nhân steroid, vòng lacton, đường)
+ Dương tính 2/3 phản ứng nhưng bắt buộc dương nh với pứ 2,6-desoxy
17. Cách đánh dấu vị trí Cacbon của khung Steroid:
C3: Luôn OH, gắn được nếu dạng glycosid
C14: Luôn OH
C17: Luôn gắn vòng lacton
=> Nếu C3, C14 không có OH sẽ ko có tác dụng trên tim
18. Cấu trúc lập thể của khung Steroid: cis trans cis
A nối B: R C19: cis
B nối C: H H: trans
C nối D: C18 OH: cis
19. Vị trí của vòng lacton: C17
20. Định hướng của vòng lacton: (mới td trên tim)
21. Cardenolid: Vòng lacton 5 cạnh, 1 nối đôi, 23C, thực vật
22. Bufadienolid: Vòng lacton 6 cạnh, 2 nối đôi, 24C, động vật
23. Chất nào phổ biến thường gặp n: Cardenolid
24. Chất nào độc hơn: Bufadienolid
25. Loài ĐV nào chứa glycosid tim: Cóc (nhựa) chứa Bufadienolid
26. Sự khác nhau phổ UV của Cardenolid Bufadienolid?
Cardenolid 215-218nm Bufadienolid: 300nm
27. Thường gặp cấu trúc alycon nào Ouabagenin
Digitoxigenin, Digoxigenin, Gitoxigenin, Gitaloxigenin, Oleandrigenin
28. Sự khác nhau giữa cấu trúc Digitoxigenin, Digoxigenin
Digitoxigenin: có 2 nhóm vị trí số 3, 14
Digoxigenin: 3 nhóm OH vị trí 3,12,14 OH C12 ng td
29. n của các chất y?
Gitoxigenin - Gitaloxigenin - Oleandrigenin
Gitoxigenin: 3 nhóm OH vị trí 3,14,16
Gitaloxigenin: vị t C16 nhóm O-CHO
Oleandrigenin: vị trí C16 có nhóm OAc
30. n của chất này? Ouabaigen
31. Nhận xét sự khác biệt về nhóm chức của chất y so với các aglycon còn lại?
5 nhóm thế -OH (nhiều hơn các aglycon khác)
32. Hệ quả của sự khác biệt? Rất phân cực, tan tốt trong nước, khó hấp thu đường tiêu
hoá nhưng thấm nhanh vào máu (tiêm IV)
33. Phần đường gắn vào vị trí số mấy trên aglycon? Vị trí OH C3
34. Đường thường gặp:
+ 40 loại monosaccharid khác nhau
+ Đường thông thường: D-glucose, L-rhamnose (6-desoxy)
+ Đường 2,6-desoxy: D-digitoxose, D-cymarose, L-oleandrose
35. Đường cuối mạch thường: đường Glucose
36. Kể tên các đường 6-desoxy 2,6-desoxy
+ Đường 6-desoxy: -D-Fructose, D-Thevetose, L-Rhamnose, L-Thevetose
+ 2,6-desoxy: D-Boivinose, D-Digitoxose, D-Cymarose, L-Oleandrose, L-Cymarose
37. Vị trí tạo liên kết glycosid? Liên kết gì?
C3, liên kết acetal, O-glycosid, triosid
38. Đơn vị mèo Liều tối thiểu của dL làm tim mèo ngưng đập, nh theo 1kg thể trọng (tiến nh đk quy định)
Tiêm tĩnh mạch, ngừng tim kỳ tâm trương
39. Đơn vị ếch Liều tối thiểu của dL làm đa s ếch /1 thí nghiệm bị ngưng tim (tiến hành trong đk quy định)
Tiêm dưới da, ngừng tim kỳ tâm thu
40. Phân biệt 2 loài Dương Địa Hoàng
Lanata: ko hấp thu qua đường
tiêu hoá
41. Nêu đặc điểm Digitoxin (Digitalin)
+ Phần alycon: Digitoxingenin, Gitoxigenin
+ Phần đường: Gitoxincellobiosid
+ Độ tan: Tan/EtOH, Ít tan/CHCl3, Ko tan/nước
42. Nêu đặc điểm Latanosid C
+ Phần aglycon: Digoxigenin
+ Phần đường: -digt-digt-Ac-digt-glc
43. Nêu đặc điểm Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid = Folinerin (TP chính trong Trúc đào)
+ Phần aglycon: Oleandrigenin Nerlantin, Adynerin thiếu OH C14
+ Phần đường: Oleandrose tại C3
+ Tác dụng: chậm nhịp tim, kéo dài kỳ TTr. Chống tăng sản tb ung thư tuỵ người
44. Glycosid tim chính trong các loài Strophanthus? Bộ phận dùng Hạt chín già
Strophanthus gratus: G-strophanthin
Strophanthus kombe: K-strophanthin
Strophanthus hispidus: H-strophanthin
45. Nêu đặc điểm G-strophanthin = Ouabain
+ Phần aglycon: Ouabagenin
+ Phần đường: L-rhamnose
+ Độ tan: Tan/cồn, nước nóng. Ít tan/nước lạnh. Ko tan/CHCl3, ether
46. Tên các dạng phối hợp Strophanthidin
Strophanthidin + cymarose = K-strophanthin
Strophanthidin + cym + glu = K-strophanthin
Strophanthidin + cym + glu + glu = K-strophanthin
47. So sánh độc tính các chất: K-strophanthin < K-strophanthin < K-strophanthin < Ouabain
48. Cho biết tên các chất này? Cymanin, Cymarol
49. Thành phần tác dụng của chế phẩm Anvirzen TM
+ Thành phần: 5polysaccharid, 5protein, 2glycosid tim
+ Tác dụng: Tăng khả năng miễn dịch, hoạt tính cao trên
nhiều dòng tb ung thư ng
50. Scillaren A trong dược liệu nào? Thuộc nhóm glycosid? Tác dụng?
Trong Hành biển hoa trắng
Thuộc nhóm glycosid tim nhóm Bufadienloid
Tác dụng: trị suy tim, lợi tiểu
CARBOHYDRAT
1. Công thức tổng quát của Carbohydrat? Giải thích sự phù hợp giữa tên gọi CTTQ C
n
(H
2
O)
n
; n 3
Một số đường ko thể viết dạng CTTQ: Methylpentose CH
3
-(CHOH)
4
-CHO
Chất ko phải đường nhưng đc viết dạng CTTQ: Acid lactic CH
3
-CHOH-COOH = C
3
(H2O)
3
2. Phân loại Glycosid theo phần Aglycon
Định nghĩa rộng: Holosid = Glycon + Glycon. VD: Carbohydrat
Định nghĩa hẹp: Heterosid = Glycon + Aglycon. VD: Glycosid tim, Saponin, Flavonoid, Anthranoid
3. Phân biệt nêu dụ về monosaccharide, disaccharid, oligosacharid, polysaccharid
- Monosaccharid: đường đơn, 1 đường gồm ~ polyhydroxyaldehyd (aldose) polyhydroxyceton (ceton) C 3
+ Glucose, fructose, rhamnose, arabinose
+ Dẫn chất của glc: khử CHO thành CH2OH sorbitol, manitol; thế nhóm amino: glucosamin
- Disaccharid: đường đôi, gồm 2 phân tử đường
+ Sucrose, lactose, maltose
- Oligosacharid: đường đa mạch ngắn, gồm 2-9 phân tử đường
+ Thường gặp trong các mạch đường của heterosid (Maltose, sucrose, lactose, cellobiose, raffinose)
- Polysaccharid: đường đa mạch dài, gồm nhiều monosaccharid nối vs nhau bằng dây nối glycosid (>10)
+ Homopolysaccharid (homoglycan): một loại đường tinh bột, cellulose
+ Heteropolysaccharid (heteroglycan): hai hay nhiều loại đường gôm, pectin, chất nhầy
4. Đơn vị cấu tạo của: saccharose, maltose, lactose, cellobioes, tinh bột, cellulose
- Saccharose: -glucose, -fructose - Cellulose: -D-glucose
- Maltose: 2 -glucose - Cellobioes: 2-D-glucose
- Tinh bột: -D-glucose - Lactose: -D-glucose + 2-D-glucose
5. Phân nhóm các carbohydrat (KQT)
Hexose (6 cạnh): glucose, rhamnose, galactose, mannose, fructose
Disaccharid: sucrose, lactose, maltose
Polymer: glycogen, starch (amylose, amylopectin), cellulose, inulin, dextrin
Glycosaminoglycan: Heparin, chondroitin sulfat, glucosamin, Hyaluronan
Aminoglycosid: Kanamycin, streptomycin, tobramycin, neomycin
6. Phân nhóm monosaccharid (KQT)
Furanose (5 cạnh) Pyranose (6 cạnh)
-glucose (hướng xuống) -glucose (hướng lên)
D-glucose (bên phải) L-glucose (bên trái)
-D-glucose (phải hướng xuống) -D-glucose (trái hướng lên) Thường gặp D hơn L glucose
7. TCVL monosaccharid Tan /nước, ko tan /DMHC Ko màu, vị ngọt, ko bay hơi, tính quang hạt
8. Hình dạng cấu trúc nhóm monosaccharid 4 cacbon bất đối, 2
4
đồng phân quang học
9. Nêu ứng dụng của glucosamin (nhóm monosaccharid) Làm thuốc tăng chất nhờn sụn khớp cho ng bị
thoái hoá khớp Dùng đc cho người bị ĐTĐ trong kiểm soát đường tốt
10. Các chất thường gặp trong nhóm disaccharid Maltose, sucrose, lactose, cellobiose
11. Cấu tạo maltose gồm đường nào, dây nối nào? Glucose--1,4-glucose Liên kết -1,4
12. Cấu tạo sucrose gồm đường nào, dây nối o? Glucose--1,4-fructose Liên kết -1,4
13. Cấu tạo lactose gồm đường o, dây nối nào? (KQT) Galactose--1,4-glucose Liên kết -1,4
14. Cấu tạo cellobiose gồm đường o, dây nối nào? (KQT) Glucose--1,4-glucose Liên kết -1,4
15. Ứng dụng nhóm disaccharid Phối hợp với nhiều loại dược chất dùng làm dược dập thẳng trong viên n
16. Tính chất vật nhóm oligosaccharid
Tan tốt trong nước, vị ngọt, mạch thẳng hoặc nhánh, bền trong kiềm, bị thuỷ phân bởi acid hoặc enzyme
17. Cách phân biệt oligosaccharid với các glycosid khác theo định nghĩa hẹp? Tính bền trong kiềm
18. Các xác định danh pháp trong nhóm polysaccharid
Homo: tên đường + an glucan, fructan
Hetero: tỷ l đường ít nhất + + tỷ lệ đường nhiều nhất + an Rhamnoarabinoglucan
19. Rhamnoarabinoglucan gồm những chất nào? Tỉ lệ đường nào ít nhất, nhiều nhất?
Gồm: gôm, chất nhầy: glucose, arabinose, rhamnose
Ít nhất: Rhamnose Nhiều nhất: Glucose
20. Cấu trúc tinh bột gồm dạng o
Amylose: mạch thẳng -D-glucose nối bằng lk -1,4
Amylopectin: -D-glucose nối bằng lk -1,4 mạch nhánh nối bằng lk -1,6 (Có 99.3% trong gạo nếp)
21. Phân biệt amylose, amylopectin (phân nhánh, cấu tạo, lk, độ bền, tỉ lệ trong tự nhiên, màu tạo phức với iod)
22. Nguyên tắc xác định mức độ phân nhánh của amylopectin Methyl hoá thế nhóm -OH -OCH3. Sau đó thuỷ
phân trong dd acid, dựa vào lượng 2,3-di-O-methylglucose đc số điểm phân nhánh
23. Kiểm nghiệm bằng pp vi học gì? Áp dụng lên tinh bột, giúp xác định những đặc điểm nào hạt tinh bột
dùng kính hiển vi xác định hình dạng, kích thước, tễ, vân tăng trưởng của tinh bột
24. Phân biệt tinh bột bắp, gạo, sắn dây, khoai mì, lúa mì, ý dĩ, khoai tây, đậu xanh, hoài n
TB hình
đa giác
BẮP
Tế bào lớn, hình sao hoặc phân nhánh
GẠO
Tế bào nhỏ, hạt kép hoặc tụ lại từng đám
TB hình
chỏm cầu
SẮN Y
Tễ một chấm giữa, kích thước nh
KHOAI MÌ
Tễ hình sao, bị lẹm một n
TB hình
dĩa
LÚA
Hình thấu kính lồi 2 mặt, t ko
Ý DĨ
Mép gợn sóng, tễ phân nhánh hình sao
TB nh
trứng (ktây,
đx, hoài sơn)
KHOAI TÂY
Tễ đầu hẹp, Vân đồng tâm giống vỏ sò
ĐẬU XANH
Tễ dài, phân nhánh như xương
25. Liệt sp tạo thành trong suốt quá trình thuỷ phân tinh bột? Màu tạo thành của c sản phẩm này với iod?
Amylose + I2 = xanh đậm
Amylopectin + I2 = tím đỏ
Tinh bột + I2 = xanh tím
26. Nguyên tắc giúp tinh bột hấp phụ được iod? Giải thích sự mất màu của phức khi đun nhiệt độ cao tạo lại
màu khi để nguội Cấu tạo mạch dạng xoắn xo. Mỗi vòng xoắn = 6đv glucose + 1 phân tử I
2
=> Khi đun nóng I
2
thăng hoa giải phóng ra khỏi tb phức mất màu xanh m
=> Khi để nguội I
2
ngưng tụ bị hấp phụ vào tb tiếp tục tạo phức xanh m
27. Phân biệt enzyme -amylase -amylase về đặc điểm thuỷ phân, sản phẩm chính tạo thành, phân b
28. Kể tên các phương pháp dùng để định lượng tinh bột
PP thuỷ phân: bằng acid, enzyme, Purse (tạo màu)
PP ko thuỷ phân: phân cực kế, tạo phức với iod
29. Ứng dụng của tinh bột trong ngành Dược
dược viên nén
Nguyên liệu bào chế maltose, glucose, cyclodextrin
Tăng khả năng hoà tan các chất kém PC vào nước, tách đồng phân quang học trong các pp sắc
30. Các loại dược nguồn gốc cellulose ứng dụng dược: Dính rã trơn
+ TD viên bao chống ẩm: MC, EC + Ổn định hệ treo: Na CMC
+ TD dính, bao phim, viên nén phóng thích kéo dài: HPMC + Bao phim tan trong ruột CP, CAP
+ TD độn cho viên nén, viên nang: avicel
31. Kể tên một số dung môi thể hoà tan cellulose Dung dịch Schweitzer [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
, ZnCl
2
dd
32. Cấu tạo tính chất của pectin?
+ Pectin ko hoà tan: bởi acid protopectin + Pectin hoà tan: bởi acid pectic pectin
+ Tạo gel khi mặt acid (pH 3,1-3,5) đường (65-70 saccarose)
33. Thành phần hoá học công dụng của các dược liệu: Gôm arabic, gôm adragant, nấm linh chi
+ Gôm arabic: nhóm a.uronic, chất VC oxidase, dùng bc hỗn dịch, nhũ dịch, dược dính, trong viên n
+ Gôm adragant: giống arabic nhưng thêm tinh bột, ko oxidase. Nhũ hoá tốt hơn, làm chất chữa đau họng
+ Nấm linh chi: -1,3-glucan thuộc nhóm homopolysaccharid
34. Các dược liệu chứa polysaccharid: Cát căn, mạch nha, ý dĩ, sen, hoài sơn, trạch tả, mã đề, m bố chính, ng
35. Sắn dây tên gọi khác : Cát căn
36. Dược liệu nào chứa isoflavonoid: Cát căn sắn dây (10-15%), đậu nh
37. Bản chất isoflavonoid: phytoestrogen nội tiết tố nữ - tác dụng giống stilboestrol
38. Hợp chất nào bản chất isoflavonoid: daidzein
39. Tên gọi khác của củ mỡ: C i
40. Tên gọi khác của khoai mì: Hoài Sơn Nam
41. Tên gọi khác của củ từ: Hoài Sơn xuất khẩu
42. Phân biệt Hoài sơn thật Hoài sơn giả: Thật sẽ trơn láng, không
43. Các chất nào thể giả được Hoài sơn: Khoai mì, củ cái, củ cọc
COUMARIN
1. n gọi của các cấu trúc sau -pyron benzo--pyron
2. n gọi của coumarin xuất phát từ: Cây Coumaruna odorata
3. Tổng hợp coumarin từ? đk? Từ aldehyd salicylic ĐK 180
o
C trong 10h hiệu suất #15%
4. Phân loại Coumarin
Coumarin đơn giản (2 vòng): Umbelliferon, Esculetin, Scopoletin, Warfarin, Herniarin
Furano-coumarin (3 vòng 5 cạnh): Kiểu psoralen Kiểu angelicin
Pyrano-coumarin (3 vòng 6 cạnh): Kiểu xanthyletin Kiểu seselin
Coumarin-Flavonoid các nhóm khác
5. Cho biết tên của các coumarin đơn giản OH C7 tác dụng dược
6. Cho biết tên dạng dimer của coumarin đơn giản ứng dụng
Dicoumarol - Mạch thẳng OH C4
Chế phẩm: Sintrom 4mg
tác dụng kháng đông, trị huyết khối, nghẽn mạch
7. Cho biết Furano-coumarin gì? dụ phân nhóm
dẫn chất benzo--pyron gắn thêm nhân furan C6-C7 (ngang) hoặc C7-C8 (cong)
8. Cho biết Pyrano-coumarin gì? dụ phân nhóm
dẫn chất benzo--pyron gắn thêm nhân pyran C6-C7 (ngang) hoặc C7-C8 (cong) C5-C6 td dlý
Phân nhóm xanthyletin: 6,7-Pyranocoumarin
Phân nhóm angelicin: 7,8-Pyranocoumarin
Visnadin
9. Coumarin thường gặp trong cac họ thực vật nào?
+ Họ hoa táng Apiaceae: Bạch chỉ, Tiền hồ, Sài hồ bắc, Cần tây, Đương quy
+ Họ đậu Fabaceae: Phá c chí
+ Họ cúc Asteraceae: Sài đất, Sài hồ nam
10. Coumarin thường tồn tại dạng glycoside dạng aglycon? Độ tan?
Dạng aglycon rất kém phân cực do ít OH
Tan/dm kém phân cực
11. Tính chất đặc trung của coumarin
Kết tinh trắng, mùi thơm D thăng hoa (chỉ coumarin anthranoid)
Phát quang UV 365nm m bền trong kiềm (gây mở vòng lacton)
12. Phản ứng mở đóng vòng lacton
Trong kiềm: m vòng lacton tạo muối dễ tan/nước (dd trong)
Trong acid: đóng vòng lacton tạo coumarin (dd đục)
Trong nước: không tan, coumarin vẫn đục
13. Cho biết tên của chất 1-2-3? Cấu dạng cis hay trans? 1 - Coumarin
2 - Coumarinat (-cis) phát HQ yếu 3 - Coumarat (-trans) phát HQ mạnh
14. Cho biết hiện tượng tương ứng khi cho coumarin phản ứng với các thuốc thử
Coumarin + NaOH loãng (BM) ng màu
Coumarin OH phenol + FeCl3 màu xanh
Coumarin + NH2OH OH- + FeCl3 màu xanh
15. Các phản ứng định tính đặc hiệu của coumarin
Pứ mở đóng vòng lacton
Pứ chuyển dạng đồng phân cis trans (Tăng HQ trong mt kiềm)
16. Các phản ứng bán định tính Coumarin
Vi thăng hoa (tinh thể + EtOH + kiềm = Ko đỏ. Nếu + iod = u m)
Gọi bán đặc hiệu phải xem thêm trong kính hiển vi để phân biệt với anthranoid
=> Coumarin: tinh thể hình que ko màu, trong suốt
=> Anthranoid: tinh thể hình kim, màu ng
17. Các phản ứng khác sơ lược định nh Coumarin
- Pứ của OH phenol với thuốc thử diazo
- SKLM với dm pha động m PC đến PC trung bình, thường thêm chất tính acid
+ Hiện màu: tt diazo, soi UV, dd Lugol (có iod)
- Quang phổ: đo quang đo hiệu ứng liên hợp của nhóm CO vòng lacton nhân benzen
+ Băng 1: 320-340nm
+ Băng 2: 250-260nm
18. Điều kiện với TT diazo hiện tượng? Đk: t
0
thấp, mt kiềm Hiện tượng: vàng cam đỏ đỏ cam
19. Phương pháp định lượng coumarin thông dụng nhất? HPLC
20. Chiết xuất dL bằng dãy dm ĐPC tăng dần, coumarin sẽ xuất hiện ở: Giai đoạn đầu
21. Các phương pháp dể tinh chế coumarin
+ Đóng mở vòng lacton
+ Loại tạp bằng dd chì acetat (tr coumarin o-diOH C6-C7)
+ Vi thăng hoá (Coumarin bền nhiệt)
22. Điền o bảng tác dụng
23. DL nào Họ hoa tán Apiaceae? Bạch chỉ, tiền hồ, xuyên khung
24. DL nào tác dụng giãn mạch nh? Rễ tiền hồ, bạch ch
25. DL nào c dụng hạ sốt? Bạch ch
26. DL nào trị mụn nhọt, rôm sảy trẻ em? TP hoạt chất chính?
Sài đất Wedelolacton
27. DL nào có tác dụng liền sẹo? BPD? TP hoạt chất chính?
U (hạt) - Callophylloid, Inophyllolid, Calaustralin, Acid calophyllic
ANTHRANOID
1. Khái niệm Anthrglycosid (AG) dạng kết hợp = Anthraquinon (AQ) dạng tự do + Đường
2. Cho biết độ tan của 2 dạng anthranoid
Anthraglycosid: phân cực => tan trong EtOH, MeOH, nước sôi, ko thăng hoa đc
Anthraquinon: kém phân cực => tan trong dmhc (CHCl3, ete, benzen, n-hexan) thăng hoa đc
Cả 2 dễ tan trong kiềm, m tan trong muối tính acid
3. Cho biết n khung cách đánh dấu khung sau
9,10-anthracendion hoặc 9,10-dicetonanthracen
(C6-C1)2 hoặc C6-C2-C6
4. Phân biệt 3 thuật ng
Anthranoid: Tên gọi chung của 2 dạng AG AQ
Anthraglycosid (AQ): dạng glycosid dạng kết hợp: anthraquinon gắn đường
Anthraquinon (AQ): dạng aglycon dạng tự do không gắn đường
5. Sinh phát nguyên hay tiền chất của c anthanoid từ tự nhiên (trong y)
+ Xuất phát từ các đơn vị acetat (1,8-dihydroxyanthraquinon): họ Polygonaceae, Caesalpiniaceae, Rhamnaceae
+ Tiền chất acid shikimic (1,2-dihydroxyanthraquinon): họ Rubiaceae
6. Sinh phát nguyên hay tiền chất của các anthanoid từ tổng hợp
+ Oxy hoá anthracen hoặc tổng hợp từ anhydrid phtalic benzen
7. Kể các phân nhóm của anthranoid
Nhóm phẩm nhuộm
Nhóm nhuận tẩy
Nhóm dimer
1,2-dihydroxyANTHRAQUINON
Alizarin
Purpurin
Boletol
Acid carminic
1,8-dihydroxyANTHRAQUINON
R=H= Istizin (cơ bản nhất)
R=CH3=Chrysophanol
R=CH2OH= Aloe emodin
R=COOH=Rhein
trùng ngưng 2 nhóm nhuận tẩy,
2 phân tử đường glc
2 nhóm OH kế cận vị trí ,
Màu đỏ cam tía
Thường gặp họ Rubiaceae
2 nhóm OH C1, C8 C3 tddl
Màu vàng, vàng cam, đỏ
Thường gặp Rhamnus frangula
2 phân tử dạng anthron bị oxh rồi
trùng hợp với nhau
8. OMA viết tắt của chữ gì? cấu trúc của nhóm nào? Oxymethyl anthraquinon (nhuận tẩy)
9. Cho biết tên của các chất sau
10. Anthranoid những dạng tồn tại nào?
2 dạng 1 dạng oxi hoá 3 dạng khử
+ Oxi hoá: Anthraquinon
+ Khử: Anthron, Anthranol, Dihydroanthranol
11. Cho biết các chất sau homo hay hetero?
12. Dung môi nào hoà tan được cả AG AQ Kiềm
13. c nhân hiện tượng của phản ứng Borntrager
Tác nhân: NaOH/KOH loãng
Hiện tượng: màu đỏ (1,8-di-OH) xanh tím (1,2-di)
14. Pứ vi thăng hoa xảy ra với anthranoid dạng gì?
Dạng tự do AG, tinh thể hình kim màu vàng
15. So sánh tính acid của các chất sau 2>1>3 (nhiều OH tính acid càng mạnh)
16. Vai trò các dung môi, thuốc thử pứ Borntraeger
pứ đặc hiệu của Anthranoid pứ vs khung 9,10..
chế: tạo muối (chỉ pứ với dạng AQ)
Phạm vi:
+ Trong ống nghiệm
+ Trên bản mỏng (SKLM)
+ Trên thực vật ơi
+ Trên lăng kính (phân biệt tinh thể)
17. nh thăng hoa AQ dạng tự do
18. UV phát huỳnh quang: m hoặc đỏ u
19. Điều kiện anthranoid phản ứng với Magie acetat trong cồn? Hiện tượng
+ ĐK: AQ OH- => chế tạo phức chelat (phát hiện vị t OH)
+ Hiện tượng: tím (1,2-diOH) đỏ tía (1,4-diOH) đỏ cam (1,6 1,8-diOH)
18. Phản ứng nào giúp phân biệt dạng oxy hoá dạng khử? Hiện tượng
+ Pứ với pyridin/MeOH
+ Hiện tượng: vàng cam (dạng oxh) tím (dạng khử)
19. SKLM Anthranoid
+ Dạng anthranoid: Chiết bằng cồn, nước, cồn trong nước
+ Pha động:ĐPC tb mạnh AtOAc MeOH H2O (1000:17:13)
+ Hiện vết: NH3, KOH/cồn (vết hồng, đỏ)
20. Cho đồ xđacid chrysophanic sau, cho biết vai trò NH4OH
21. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất bằng nước sôi AG
22. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất bằng CHCl3 AQ
23. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất = nước sôi, + H2SO4
đun cách thuỷ lắc với CHCl3 AQ
24. Dạng anthranoid thích hợp để sử dụng trị táo bón AG oxi hoá
25. Dạng anthranoid nào khả năng hấp thu qua ruột AQ oxi hoá
26. Dạng anthranoid nào tác dụng nhuận tẩy Anthranoid kh
27. Sau khi thu hái để ít nhất 12 tháng để chuyển dạng khử thành dạng oxi hoá
28. Phân bố anthranoid:
+ Lớp 2 mầm chủ yếu
+ Lớp 1 mầm rất ít: hội
29. Đối tượng không nên sử dụng dược liệu chứa anthranoid PNCT, viêm bàng quang
30. Cho biết các dược liệu nào thuộc nhóm anthranoid nhuận tẩy Phan t diệp, Đại hoàng, hội, Muồng trâu,
thủ ô đỏ, Ba kích, Nhàu
31. Trong Phan tả diệp thành phần nào gây đau bụng cách để loại bỏ khi sử dụng
Chất nhựa - Sau khi nấu để nguội cho nhựa lắng xuống, lấy phần trên
Tránh chiết bằng cồn, nước nóng hoà tan đc chất nhựa
32. Tại sao ko dùng đại hoàng tươi Chứa anthranoid dạng khử gây đau bụng
33. Tại sao ko dùng đại hoàng kéo i
+ Tanin tích luỹ gây táo n
+ nhiều tinh thể Ca oxalat tạo sỏi
34. Bộ phận thành phần hoạt chất chính tác dụng tương ứng của hội
+ Nhựa hội: Anthranoid - nhuận tràng, tẩy
+ Gel hội: Chất nhầy - lành sẹo, kháng khuẩn, kháng viêm, mỹ phẩm
35. Dược liệu nào tác dụng trị hắc lào Muồng trâu
36. Thành phần trong rễ thủ ô tác dụng hạ cholesterol Lecithin
37. Cách chế thủ ô? Tác dụng của việc chế Cửu chưng cửu sái Mất vị chát, đỡ táo n
38. Tác dụng không mong muốn
+ Nước tiểu hồng: bài tiết qua nước tiểu
+ Em bị tiêu chảy khi sữa mẹ: bài tiết qua sữa
39. Lưu ý khi dùng hội Liều cao (8g) gây chết người
SAPONIN
1. Nêu các tính chất đặc biệt của saponin
+ Tạo bọt khi lắc với nước
+ Tính phá huyết, độc với cá, thân mềm (ốc sên, giun..) => Diệt dịch ốc bươu ng
+ Kích ng da, niêm mạc, vị đắng => nhược điểm
+ Tạo phức ko tan với cholesterol => định lượng cholesterol toàn phần
2. Nêu các chất ko đủ các tính chất trên
+ Smilax ko tính phá huyết (tó td kháng viêm)
+ Ginsenosid cpó td phá huyết yếu => nhân sâm dùng bồi bổ th
3. Nêu các thành phần cấu tạo của một saponin Saponin = Aglycon (Sapogenin) + Glycon
4. Danh pháp saponin Glycosid: tên giống, loài + OSID Aglycon:..........................+ GENIN, IDIN
Tuy nhiên Glycyrrhizin từ Cam thảo tận cùng -in nhưng dạng glycosid
5. Phân biệt saponin triterpen saponin steroid
5. Phân loại saponin
Sự khác nhau do nhóm thế, chủ yếu -OH,
ngoài ra còn =O, SO4
2-
Vị trí C3 gần như luôn OH hướng beta
(đôi khi thể oxo)
Saponin steroid dị vòng N
Trong cấu trúc chứa N (tương tự alkaloid)
Vừa mang tính kiềm của alka vừa glycosid => glyco-alkaloid
trong mầm khoai tây (Solanin)
Đánh số trên khung sau
Acid oleanolic thuộc nhóm? Nhóm -COOH gắn C số?
Saponin triterpen. Khung Oleanan. C28
Madecassosid thuộc nhóm? Đường vị t số? Lk glycosid?
Saponin triterpen. Khung ursan. LK Pseudoglycosid
Chất thuộc nhóm saponin nào? mấy mạch đường? Đường gắn vị trí số mấy?
Saponin triterpen 4 vòng. Khung Damaran
2 mạch đường tại C3, C20
Saponin nào nguyên liệu “bán tổng hợp” các thuốc steroid? Thường trong dược liệu nào?
Saponin steroid đơn giản dị tố Oxi
+ Diosgenin Prednison + Hecogenin Hydrocortison
Tổng kết các saponin nhóm triterpen
Cấu trúc lập thể của saponin
+ Triterpen: trans trans trans cis
+ Steroid: cis/trans trans trans cis
Phần đường của saponin
+ Đường thường dùng: monodesmosid vị trí C3
+ Đường bidesmosid: 1 mạch gắn C3 còn lại C26 (Saponin steroid) hay 1 este C28 (Saponin triterpenoid)
+ Đôi khi 1 vài saponin ko mạch đường C3 chỉ C28 => asiaticosid cad madecassosid
+ Lk glycosid: Pseudoglycosid (este)
Saponin thường phân bố trong động thực vật ntn
Saponin o vị ngọt Glycyrrhizin (rễ Cam Thảo), Abrusosid (Cam Thảo dây)
Độ tan của saponin sapogenin
Saponin: tan/nước, cồn loãng, ít tan/dmhc ko phân cực (hexan, benzen..)
Sapogenin: ngược lại, tan/dmhc
Giải thích khả ng tạo bọt (hđ bền mặt) Trong cấu trúc phần thân dầu, thân nước nên có kn tạo bọt
Dạng sapogenin tạo đc bọt ko? Vì sao? Không. ko gốc đường
Kể 2 chất khác saponin khả năng tạo bọt Glycosid tim, chất nhầy, protein
Nhược điểm việc thuỷ phân saponin bằng acid mạnh Dễ sinh artefact bị thuỷ phân bởi acid nên ko có td dlý nên
dùng enzyme chọn lọc (hesperidinase, -glucosidase..)
Hoàn thành đồ chiết xuất phân lập
Dung môi thường dùng: MeOH, EtOH 50-90%, nước (phân cực)
dùng đc EtOH 100% hoặc 96% đc ko? Không. chiết đc nhưng bị lẫn nhiều tạp
Giai đoạn lắc phân bố trong: n-butanol bão hoà nước
Tinh khiết bằng pp tủa: tủa lượng lớn với eter, aceton, eter-aceton (4:1)
Tinh khiết bằng pp sắc ký: SK cột pha đảo (pha tĩnh kém PC, saponin theo pha động đi ra) SKC Sephadex (rây
phân tử), SK điều chế…
Pứ đặc hiệu của saponin Tạo bọt
Chỉ số bọt ĐPL cần cho 1g dL để 1dd cho 1 lớp bọt cao 1cm khi ngừng lắc 15p,tiến hành trong đk quy định
Các chỉ số dùng bán định lượng saponin Chỉ số phá huyết, ch số
Thuốc thử thường dùng để hiện màu saponin trong SKLM VS (Vaninlin 1% + H2SO4 10%): m
H2SO4 10%, 20%/EtOH: hồng tím
Hệ pha động thường dùng trong SKLM saponin CHCl3 MeOH H2O (65:35:10) lớp dưới
Điền bảng hiện tượng các pứ phân biệt
Phản ng Kahlenberg: Cắn cồn dl + SbCl3/CHCl3
Phản ứng Lierbermann-Burchard: Saponin/CHCl3
+ anhydrid acetic + H2SO4dd
Pp định lượng saponin o độ chính xác cao,
thường đc sd HPLC
Cột SK: pha đảo Rp-18 => 18C => kém phân cực
Đầu dò: UV, RI, ELSD, MS…
Định lượng = pp đo quang dùng TT: VS, LB, FeCl3
Liệt c tác dụng của saponin Chống nấm, chống viêm, kháng khuẩn, chống khối u, td lên hệ TKTW, td lên
bộ máy SD, td độc vs 1 số côn trùng
Các dược liệu chứa saponin chính: Cam thảo, rau má, nhân sâm, tam thất, sâm VN, ngũ gia , ngưu tất, viễn chí,
thiên môn, mmôn
Glycyrrhiza nghĩa = Thân rễ (Rhizoma) + Ngọt (Glycon)
Châu Âu sd loài cam thảo nào chủ yếu Glycyrrhiza glaba
Muốn miếng cam thảo vàng hơn, ngọt hơn thì làm gì? Tẩm NH3
Hoạt chất saponin flavonoid chính trong cam thảo Saponin: Glycyrrhizin Flavonoid: Liquiritin, iso-liquiritin
Acid glycyrrhizic saponin? SP thuỷ phân Saponin triterpin khung damaran. SP thuỷ phân: GlcA(2,1)GlcA
Dạng thương phẩm của acid glycyrrhizic vị rất ngọt Ammonium glycyrrhizat
Chích cam thảo gì? Công dụng? Tẩm mật ong sao vàng. Bổ, tiêu chảy, mệt mõi, kém ăn, điều vị
Dược liệu hay dùng để giả mạo cam thảo Sống rắn
TDP của cam thảo? Đối tượng cần thận trọng Tăng thải K+ gây RL tim mạch. thải Na+, Cl- giữ nước gây phù.
CCĐ: tim mạch, CHA
Hoạt chất trong cam thảo y cũng vị ngọt Lignin glycosid
Tên gọi khác của rau ch tuyết thảo
Đặc điểm của rau má Cuống dài, phiến hình thận/tròn
Saponin trong rau má ch yếu thuộc nhóm nào? Saponin triterpen
Phần đường gì? Lk glycosid gì?
Thuốc mỡ madecassol từ cây rau tác dụng
Chữa vàng da, vàng mắt, chữa mụn nhọt, tổn thương ngoài da, tiểu, tiểu rát, thổ huyết, chảy máu cam
Thời gian thu hoạch nhân sâm 6-10 năm
những cách tuổi của nhân m
+ Đốt của rễ
+ Số đốt của đầu củ
+ Kích thước đầu củ
+ Đường vân của ruột
Thành phần saponin chủ yếu trong nhân sâm Saponin triterpen 4 vòng
Hàm lượng gensenoside cao nhất trong bộ phận nào của sâm Rễ con
Phân biệt PPD (protopanaxadiol) PPT (protopanaxatriol) Trên cùng 1 mạch: loại đường, số lượng
Tại sao ko thuỷ phân gensenoside bằng acid mạnh Tạo artefact bị thuỷ phân bởi acid nên ko có td dược
Để thống nhất các gensenoside đc gọi Rx theo cách gọi của NKH NBản
Các chữ cái a,b,c,d,e,f,h gợi ý về cấu trúc Rotobanaxanyol (a,b,c,d) Rotobanaxatriol (e,f,g,h)
Các chữ cái a,b,c,d,e,f,h gợi ý về mạch đường Mạch dài (a,b,c,d) mạch ngắn (e,f,g,h)
Các ginsenosid phần lớn monodesmosid, bidesmosid hay tridesmosid Bidesmosid
Ginsenosid chuỗi đường đơn giản nhất
Tên của chất sau Td Gensenosid, tính phá huyết
Phân biệt hồng sâm, bạch sâm, hắc sâm
Đối tượng ko nên sd nhân sâm PNCT, trẻ em, ng bị CHA, ng đang cảm phong hàn, ng khoẻ mạnh, ng bị tiêu chảy
Dược liệu nào được xem “sâm dành cho ng nghèo” Đảng Sâm
Dược liệu nào hay dùng để giả mạo nhân sâm Thương lục
Thành phần hoạt chất của sâm NB khác vs sâm Triều Tiên (Nhân sâm) Oedillol
Giải thích nguồn gốc tên gọi Sâm VN, Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, Sâm Trúc Thuốc dấu
+ Sâm Ngọc Linh: đc phát hiện tại đình Ngọc Linh + Sâm K5: Giữ mật trong kháng chiến
+ Sâm Trúc: có cấu trúc từng mắt giống cây trúc + Thuốc dấu: chỉ mức độ quý hiếm
Hoạt chất chính trong sâm VN? Td? Majorosid R2. Chống oxh, trị tiểu đường
Sâm VN thường bị gi mạo bởi dược liệu Tam thất điệp
Dược liệu nào đc gọi Kim bất hoán Tam thất
TP hoạt chất chính của Panax notoginseng Araliaceae Polyacetylen, polysaccharid
Td của Tam thất Chảy máu cao, đại tiện ra máu, nôn ra máu, ho ra máu, tử cung xuất huyết, chấn thương
Dược liệu nào dùng giả mạo Tam thất Tam thất gừng

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG DƯỢC LIỆU
1. Đối tượng nghiên cứu: Nguồn gốc tự nhiên (động vật + thực vật) và nguồn gốc sinh học
2. Y học Trung hoa (Y học Phương Đông) Thần Nông
– “Thần Nông bản thảo” Hoàng Đế – “Nội kinh”
Trương Trọng Cảnh – “Thương hàn luận” Lý Thời Trân
– “Bản thảo cương mục”
3. Y học Ấn Độ: KH sự sống, Thuật dưỡng sinh, Phép dinh dưỡng
Charaka (200SCN) 500 phương thuốc → Sussruta (400SCN) 750 cây thuốc 4. Y học Assyri – Babilon:
250 loài thực vật + 150 kháng vật 5. Y học Ai Cập:
700 phương thuốc – Nổi tiếng: Imhotep 6. Y học Hy Lạp:
Thừa hưởng YH Ai Cập Cổ đại
Asclepius, Hyppocrates (Thầy thuốc giỏi nhất thời cổ đại, tổ sư YHHĐ P.Tây) 7. Y học La Mã:
Thừa hưởng YH Hy Lạp, đã suy vong, Celsus – “De Medicina” có ảh lớn YH P.Tây
8. Y học Phương Tây: Phát triển từ YH Hy Lạp & La Mã. Gồm 4 thời kỳ
9. Y học PT thời Trung cổ:
Ảnh hưởng của giáo hội, y học Ả Rập – Avicen
10. Y học PT thời Phục hưng: Giã kim thuật ra đời, Học thuyết về “chất tinh tuý” (Paracelsus)
11. Y học PT thời Cận đại:
Dược tách khỏi Y, phát triển vườn cây thuốc
12. Y học PT thời Hiện đại:
Hoá dược ra đời, tách khỏi dược liệu 13. Y học Việt Nam:
Nguyễn Bá Tĩnh (Tuệ Tĩnh) – “Nam Dược Trị Nam Nhân” – Ông tổ ngành dược VN
Hải Thượng Lãn Ông (Lê Hữu Trác) – “Hải Thượng Y tôn tâm lĩnh” 66 quyền – Ông tổ Y học VN
14. Ông tổ ngành dược thế giới: Gallien
15. Ông tổ y học thế giới: Hyppocrate
16. Ông tổ ngành dược VN: Tuệ Tĩnh
17. Ông tổ của ngành y học VN: Hải Thượng Lãn Ông
18. Các tác phẩm của Tuệ Tĩnh: Nam dược trị nam nhân, Hồng nghĩa giác tư y thự, Thập tam phương gia giảm
19. Loài người biết sử dụng thuốc vào: thời cổ đại
20. Lĩnh vực chính: Tạo nguồn ng.liệu → Chiết xuất DL → K.nghiệm & tiêu chuẩn hoá → Ng.cứu thuốc mới
21. Tạo nguồn nguyên liệu gồm các bước: Trồng trọt GAP, Thu hái GCP, Bảo quản GSP
GAP: Good Agricultural Practices GCP: Good Cloud Platform
GSP: Good Storage Practices – Bảo quản tốt
22. Nguyên tắc chung thu hái dược liệu:
1. Đúng dược liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ *
2. Phần trên mặt đất thu hái lúc trời khô ráo
3. Bộ phận dưới mặt đất thu hoạch khi đất mềm xốp, rửa sạch
4. Thao tác nhẹ nhàng, tránh dập nát
5. Loại bỏ tạp chất, phần hư thối, vàng úa Bộ phận dùng Thời điểm thu hái Rễ, thân rễ, củ
Khi cây tàn lụi/cuối thu hay đầu đông (cuối thời kỳ sinh dưỡng) Thân
Khi cây đã rụng lá/mùa thu hoặc mùa đông Vỏ cây Mùa đông hay đầu xuân Lá cây Khi cây chớm ra hoa Búp cây Mùa xuân Hoa Khi hoa sắp nở (nụ) Quả mọng
Trước khi quả chín hoặc vừa chín tới Quả khô Trước khi quả khô hẳn Hạt
Quả già, trước khi chín hẳn
23. Mục đích ổn định dược liệu: Bảo quản thời gian ngắn, tránh làm hư
24. Mục đích làm khô dược liệu: Bảo quản thời gian dài
25. Ổn định dược liệu là: Bất hoạt tạm thời enzyme để bảo quản
26. Làm khô dược liệu là: Bất hoạt hoàn toàn enzyme để bảo quản
27. Các pp ổn định dược liệu: Cồn sôi, nhiệt ẩm hơi cồn/hơi nước, nhiệt khô
28. Các pp làm khô dược liệu: Phơi sấy, sấy áp suất giảm, đông khô (dành cho dược liệu quý từ động vật)
29. Pp phơi dùng cho đa số các dược liệu: phơi nắng trên sân
30. Pp phơi dùng cho dược liệu có chứa tinh dầu: phơi trong bóng râm (phơi âm can)
31. Pp phơi dùng cho dược liệu mỏng manh, quỹ (hoa): phơi trên giàn
32. Pp phơi dùng cho dược liệu chứa đường như long nhãn, thiên môn, mạch môn: phơi giàn cao (che vải màn)
33. Pp làm khô dùng cho dược liệu quý như sữa ong chúa, nọc rắn: đông khô
34. Pp làm khô dùng cho dược liệu thăng hoa: đông khô
35. Pp sấy dùng cho dược liệu có nhiệt độ thích hợp là: 60-80oC
36. Pp sấy dùng cho dược liệu chứa tinh dầu có nhiệt độ: 30-40oC
37. Pp sấy dùng cho dược liệu kém bền với nhiệt: sấy chân không
38. Pp sấy dùng cho dược liệu cần giữ màu sắc: sấy lạnh
39. Phương pháp chế biến chè xanh: nhiệt khô
40. Trường hợp không cần ổn định được liệu: dương địa hoàng, mùa đỏ
41. Độ ẩm tối đa cho phép của dược liệu theo dược điển V: 13%
42. Các yếu tố kiểm nghiệm: Cảm quan, soi KHV, TCVL, xác định độ tinh khiết, PP hoá học, phổ học, sắc ký
43. Các giai đoạn kiểm nghiệm: Chiết xuất, Tách, Phân lập, Tinh chế
44. Mục đích các giai đoạn: Thu dịch chiết, Tách từng nhóm, Tách từng chất, Làm cho tinh khiết hơn
45. Chiết xuất là: Dùng dung môi để lấy chất tan ra khỏi mô thực vật (độ tan phụ thuộc độ phân cực)
46. Các quá trình của chiết xuất: Thẩm thẩu → Hòa tan → Khuếch tán
47. Các chất kém phân cực tan tốt trong: dung môi kém phân cực
48. Các chất phân cực tan tốt trong: dung môi phân cực
49. Dung môi kém phân cực: Ether dầu hoả, n-Hexan, Benzen, Chloroform, Ether
50. Dung môi phân cực: Nước, Methanol, Ethanol, Aceton, Ethyacetat, Dichloromethan
51. Dung môi đa năng: Methanol, Ethanol
52. Dung môi đa năng là: dung môi có thể hoà tan được chất phân cực và kém phân cực
53. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chiết: nhiệt độ, áp suất, độ mịn dược liệu
54. Các kỹ thuật chiết ở nhiệt độ thường: Ngâm lạnh, ngấm kiệt
55. Các kỹ thuật chiết ở nhiệt độ cao: chiết nóng, hầm, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng, chiết Soxhlet, đun hồi lưu
56. Các ký thuật chiết cải tiến: kết hợp siêu âm, vi sóng, lỏng siêu tới hạn, áp suất cao
57. Các giai đoạn của quá trình phân lập: Kết tinh phân đoạn, Thăng hoa, Chưng cất phân đoạn, Sắc ký
58. Các chất cần thăng hoa và chưng cất phân đoạn: Coumarin, Athraquinon
59. Dùng các phương pháp nào để xác định cấu trúc: UV-VIS, IR, MS (khối), NMR, Nhiễu xạ tia X
60. Phương pháp xác định Khối lượng phân tử: Phổ Khối MS
61. Phương pháp xác định công thức phân tử: NMR
62. Chiết xuất và phân lập
Rutin từ cao cồn toàn phần của hoa hòe Phân Lập
Cao cồn từ cây rau đắng đất Chiết Xuất
Các hợp chất phân cực từ rau đắng đất Chiết xuất
Morphin từ nhựa thuốc phiện Phân lập
Các hợp chất kém phân cực tử rau đẳng Chiết Xuất
57. Mô hình chung quá trình tách: Tách từ các chất kém phân cực đến phân cực ĐẠI CƯƠNG GLYCOSID
1. Định nghĩa rộng: Glycosid = Holosid = Đường + phân tử hữucơ = Glycon + Glycon. VD: Tinh bột, Carbohydrat
2. Định nghĩa hẹp: Glycosid = Heterosid = Đường + không đường = Glycon + Aglycon
VD: glycosid tim, courmarin, flavo, saponin
3. Phần đường: glycon, ose
4. Phần không đường (dạng tự do): aglycon, genin (VD: sapogenin)
5. Phân biệt glycosid và pseudoglycosid (giả glycosid)
Glycosid có dây nối acetal OR (bền)
Pseudoglycosid có dây nối ester COOR (kém bền) dễ bị thuỷ phân trong acid/nhiệt độ
6. Phân biệt Holosid và Heterosid:
Holosid – mạch đường giống nhau – 1 loại đường
Heterosid – mạch đường khác nhau – nhiều loại đường
7. Phân biệt Monosid, Biosid, Triosid: tên gọi SL đường /1 mạch đường
8. Phân biệt monoglycosid (monodesmosid), diglycosid (bidesmosid): tên gọi SL mạch đường /1 phân tử
9. Phân biệt đường , -glycosid: nhánh OH bên dưới và bên trên
10. Phân biệt đường Pyranosid và Furanosid: đường 6 cạnh và 5 cạnh
11. Phân biệt đường desoxy và uronic: đường bị oxi hoá và đường bị khử
12. Phân biệt đường theo bản chất dây nối: O-, N-, C-, S-glycosid, Pseudoglycosid
12. O-glycosid: phần đường gắn với phân tử O trong cấu trúc glycosid – Thường gặp nhất
13. N-glycosid: phần đường gắn với phân tử N trong cấu trúc glycosid
14. C-glycosid: phần đường gắn với phân tử C trong cấu trúc glycosid – Bền nhất
15. S-glycosid: phần đường gắn với phân tử S trong cấu trúc glycosid – Thường gặp trong họ cải (Brassicaceae)
16. Phần nào quyết định tác dụng sinh lý, dược lí: aglycon – không đường
17. Phần nào quyết định độ phân cực, khả năng hấp thu, thải trừ: glycon – đường
18. Glycosid thường có vị: đắng
19. Glycosid nào có vị ngọt: Glycyrrhizin (Rễ Cam Thảo – Ngọt x60 đường mía)
20. Glycosid thường có màu: không màu
21. Glycosid nào có màu đỏ/da cam: Anthraglycosid
22. Glycosid nào có màu vàng: Flavonoid, Xanthan glycosid
23. Glycosid nào có màu tím: Anthocyanin
24. Glycoside tan trong: DM phân cực (nước, cồn) 25. Kém tan trong: DM HCơ (CHCl3, ether, benzen, hexan. .)
26. Dạng aglycon tan trong: DM hữu cơ
27. Dạng aglycon kém tan trong: DM phân cực
28. Các tác nhân thuỷ phân: enzyme, acid vô cơ
29. Mục đích quá trình thuỷ phân: giảm gốc đường, giảm khả năng tan
30. So sánh phản ứng khi thuỷ phân bằng enzyme và acid vô cơ
Enzyme: cắt rời từng đoạn đường – nhẹ nhàng, có sẵn trong thực vật, có tính chọn lọc → artefact (artifact)
Acid vô cơ: cắt hoàn toàn đường – C-glycosid > O-acid uronic > O-glycosid
31. Thuỷ phân có lợi: Actiso, Mía dò, Sừng dê hoa vàng (Strophanthus), Dương địa hoàng (Digitalis)
32. Thuỷ phân có hại: Cà độc dược
33. Cynarin có ở dược liệu: Actiso
34. Cần diệt men khi: men có hại, sau thuỷ phân tạo sản phẩm có hại
35. Cách loại tạp tan trong dầu (chất béo, diệp lục, carotenoid): dùng chất kém PC để hoà tan
36. Cách loại tạp tan trong nước (chất gôm, nhầy, pectin, tanin): dùng nước để lắng xuống 37. Quy trình chiết xuất GLYCOSID TIM
1. Định nghĩa glycosid tim = glycosid digitalic: là glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim, theo quy tắc 3R
2. Vì sao gọi glycosid tim là glycosid digitalic: vì trong digitalic thường gặp glycosid nhất
3. Quy tắc 3R: Liều điều trị – Renforeer (nhanh, cường ), Ralentir (chậm nhịp ), Regulariser (đ.hoà nhịp )
4. Quy tắc 3R: Liều độc – Ngược lại với liều điều trị
5. Các thành phần của glycosid tim: Aglycon (Không đường) + Glycon (Đường)
6. Aglycon trong glycosid tim: Khung steroid, Vòng lacton (5 cạnh hoặc 6 cạnh – Hành Biển)
7. Glycon trong glycosid tim: Đường thông thường, đường 2-desoxy, đường 2,6-desoxy
8. Thành phần nào dùng để phân loại cấu trúc glycoside tim: Aglycon (vòng lacton 5 cạnh – 6 cạnh)
9. Thành phần nào dùng để định tính sơ bộ glycosid tim: đường 2-desoxy, đường 2,6-desoxy
10. Mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng dược lý của glycosid tim?
+ Khung steroid (cis, trans, cis) OH C3, C14 định hướng  - Thêm OH C12 tăng tác dụng (Digoxin)
Quyết định độ phân cực, hấp thu, chuyển hoá, thải trừ
+ Vòng lacton: 6 cạnh >> 5 cạnh. Định hướng . Thay vòng, mở vòng, bảo hoà nối đôi: giảm/mất tác dụng
+ Đường: Ảnh hương chủ yếu đến sự hấp thu, chuyển hoá, thải trừ 11. Độ tan glycosid tim + Tan: nước, ROH
+ Ko tan: dung môi kém phân cực (hexan, ether, benzene)
+ Tan ít: CHCl3 (tan nhiều hơn khi ít đường/đường bị alkyl hoá)
12. Các Hiện tượng các phản ứng định tính nhân steroid
Liebermann-Burchard → mặt phân cách màu đỏ/nâu đỏ - lớp trên có màu xanh (ko đặc hiệu)
Tattje → đỏ (đặc hiệu với khung steroid có OH ở C16 – Gitoxigenin)
Jensez-Pensens → phát huỳnh quang (có thể dùng để định lượng)
13. Các hiện tượng định tính vòng lacton Mở vòng tạo d/chất iso ko còn tác dụng Baljet → cam Kedde → đỏ tía SbCl3/CHCl3 → tím Legal → đỏ
Raymond – Marthoud → tím ko bền → xanh dương (Kedde và Raymond là tt trong SKLM)
14. Các hiện tượng của phản ứng định tính đường desoxy + Xanthydrol: đỏ
+ Keller-Kiliani: mặt phân cách có màu đỏ/nâu đỏ - lớp trên có màu xanh + Acid Phosphoric: màu vàng
15. Phản ứng xanthydrol âm tính với các loại đường nào 2-desoxy đã bị acetyl hoá 2-desoxy nối với glucose 6-desoxy
16. Tìm sự hiện diện của glycosid tim trong dược liệu
+ Thực hiện 3 phản ứng (nhân steroid, vòng lacton, đường)
+ Dương tính 2/3 phản ứng nhưng bắt buộc dương tính với pứ 2,6-desoxy
17. Cách đánh dấu và vị trí Cacbon của khung Steroid:
C3: Luôn có OH, gắn được nếu ở dạng glycosid C14: Luôn có OH C17: Luôn gắn vòng lacton
=> Nếu C3, C14 không có OH sẽ ko có tác dụng trên tim
18. Cấu trúc lập thể của khung Steroid: cis – trans – cis A nối B: R – C19: cis B nối C: H – H: trans C nối D: C18 – OH: cis
19. Vị trí của vòng lacton: C17
20. Định hướng của vòng lacton:  (mới có td trên tim)
21. Cardenolid: Vòng lacton 5 cạnh, 1 nối đôi, 23C, ở thực vật
22. Bufadienolid: Vòng lacton 6 cạnh, 2 nối đôi, 24C, ở động vật
23. Chất nào phổ biến và thường gặp hơn: Cardenolid
24. Chất nào độc hơn: Bufadienolid
25. Loài ĐV nào chứa glycosid tim: Cóc (nhựa) chứa Bufadienolid
26. Sự khác nhau phổ UV của Cardenolid và Bufadienolid?
Cardenolid 215-218nm Bufadienolid: 300nm
27. Thường gặp cấu trúc alycon nào Ouabagenin
Digitoxigenin, Digoxigenin, Gitoxigenin, Gitaloxigenin, Oleandrigenin
28. Sự khác nhau giữa cấu trúc Digitoxigenin, Digoxigenin
Digitoxigenin: có 2 nhóm ở vị trí số 3, 14
Digoxigenin: có 3 nhóm OH ở vị trí 3,12,14 → Có OH ở C12 tăng td
29. Tên của các chất này?
Gitoxigenin - Gitaloxigenin - Oleandrigenin
Gitoxigenin: có 3 nhóm OH ở vị trí 3,14,16
Gitaloxigenin: vị trí C16 có nhóm O-CHO
Oleandrigenin: vị trí C16 có nhóm OAc
30. Tên của chất này? Ouabaigen
31. Nhận xét sự khác biệt về nhóm chức của chất này so với các aglycon còn lại?
Có 5 nhóm thế -OH (nhiều hơn các aglycon khác)
32. Hệ quả của sự khác biệt? Rất phân cực, tan tốt trong nước, khó hấp thu đường tiêu
hoá nhưng thấm nhanh vào máu (tiêm IV)
33. Phần đường gắn vào vị trí số mấy trên aglycon? Vị trí OH ở C3 34. Đường thường gặp:
+ 40 loại monosaccharid khác nhau
+ Đường thông thường: D-glucose, L-rhamnose (6-desoxy)
+ Đường 2,6-desoxy: D-digitoxose, D-cymarose, L-oleandrose
35. Đường cuối mạch thường: đường Glucose
36. Kể tên các đường 6-desoxy và 2,6-desoxy
+ Đường 6-desoxy: -D-Fructose, D-Thevetose, L-Rhamnose, L-Thevetose
+ 2,6-desoxy: D-Boivinose, D-Digitoxose, D-Cymarose, L-Oleandrose, L-Cymarose
37. Vị trí tạo liên kết glycosid? Liên kết gì?
C3, liên kết acetal, O-glycosid, triosid
38. Đơn vị mèo Liều tối thiểu của dL làm tim mèo ngưng đập, tính theo 1kg thể trọng (tiến hành đk quy định)
Tiêm tĩnh mạch, ngừng tim ở kỳ tâm trương
39. Đơn vị ếch Liều tối thiểu của dL làm đa số ếch /1 lô thí nghiệm bị ngưng tim (tiến hành trong đk quy định)
Tiêm dưới da, ngừng tim ở kỳ tâm thu
40. Phân biệt 2 loài Dương Địa Hoàng
Lanata: ko hấp thu qua đường tiêu hoá
41. Nêu đặc điểm Digitoxin (Digitalin)
+ Phần alycon: Digitoxingenin, Gitoxigenin
+ Phần đường: Gitoxincellobiosid
+ Độ tan: Tan/EtOH, Ít tan/CHCl3, Ko tan/nước
42. Nêu đặc điểm Latanosid C + Phần aglycon: Digoxigenin
+ Phần đường: -digt-digt-Ac-digt-glc
43. Nêu đặc điểm Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid = Folinerin (TP chính trong Trúc đào)
+ Phần aglycon: Oleandrigenin
Nerlantin, Adynerin thiếu OH ở C14
+ Phần đường: Oleandrose tại C3
+ Tác dụng: chậm nhịp tim, kéo dài kỳ TTr. Chống tăng sản tb ung thư tuỵ người
44. Glycosid tim chính trong các loài Strophanthus? Bộ phận dùng Hạt chín già
Strophanthus gratus: G-strophanthin
Strophanthus kombe: K-strophanthin
Strophanthus hispidus: H-strophanthin
45. Nêu đặc điểm G-strophanthin = Ouabain + Phần aglycon: Ouabagenin + Phần đường: L-rhamnose
+ Độ tan: Tan/cồn, nước nóng. Ít tan/nước lạnh. Ko tan/CHCl3, ether
46. Tên các dạng phối hợp Strophanthidin Strophanthidin + cymarose = K-strophanthin  Strophanthidin + cym + glu = K-strophanthin 
Strophanthidin + cym + glu + glu = K-strophanthin 
47. So sánh độc tính các chất: K-strophanthin  < K-strophanthin  < K-strophanthin  < Ouabain
48. Cho biết tên các chất này? Cymanin, Cymarol
49. Thành phần và tác dụng của chế phẩm Anvirzen TM
+ Thành phần: 5polysaccharid, 5protein, 2glycosid tim
+ Tác dụng: Tăng khả năng miễn dịch, hoạt tính cao trên nhiều dòng tb ung thư ng
50. Scillaren A có trong dược liệu nào? Thuộc nhóm glycosid? Tác dụng? Trong Hành biển hoa trắng
Thuộc nhóm glycosid tim nhóm Bufadienloid
Tác dụng: trị suy tim, lợi tiểu CARBOHYDRAT
1. Công thức tổng quát của Carbohydrat? Giải thích sự phù hợp giữa tên gọi và CTTQ Cn(H2O)n ; n  3
Một số đường ko thể viết dạng CTTQ: Methylpentose CH3-(CHOH)4-CHO
Chất ko phải đường nhưng đc viết ở dạng CTTQ: Acid lactic CH3-CHOH-COOH = C3(H2O)3
2. Phân loại Glycosid theo phần Aglycon
Định nghĩa rộng: Holosid = Glycon + Glycon. VD: Carbohydrat
Định nghĩa hẹp: Heterosid = Glycon + Aglycon. VD: Glycosid tim, Saponin, Flavonoid, Anthranoid
3. Phân biệt và nêu ví dụ về monosaccharide, disaccharid, oligosacharid, polysaccharid
- Monosaccharid: đường đơn, 1 đường gồm ~ polyhydroxyaldehyd (aldose) và polyhydroxyceton (ceton) C  3
+ Glucose, fructose, rhamnose, arabinose
+ Dẫn chất của glc: khử CHO thành CH2OH – sorbitol, manitol; thế nhóm amino: glucosamin
- Disaccharid: đường đôi, gồm 2 phân tử đường + Sucrose, lactose, maltose
- Oligosacharid: đường đa mạch ngắn, gồm 2-9 phân tử đường
+ Thường gặp trong các mạch đường của heterosid (Maltose, sucrose, lactose, cellobiose, raffinose)
- Polysaccharid: đường đa mạch dài, gồm nhiều monosaccharid nối vs nhau bằng dây nối glycosid (>10)
+ Homopolysaccharid (homoglycan): một loại đường – tinh bột, cellulose
+ Heteropolysaccharid (heteroglycan): hai hay nhiều loại đường – gôm, pectin, chất nhầy
4. Đơn vị cấu tạo của: saccharose, maltose, lactose, cellobioes, tinh bột, cellulose
- Saccharose: -glucose, -fructose - Cellulose: -D-glucose - Maltose: 2 -glucose - Cellobioes: 2-D-glucose - Tinh bột: -D-glucose
- Lactose: -D-glucose + 2-D-glucose
5. Phân nhóm các carbohydrat (KQT)
Hexose (6 cạnh): glucose, rhamnose, galactose, mannose, fructose
Disaccharid: sucrose, lactose, maltose
Polymer: glycogen, starch (amylose, amylopectin), cellulose, inulin, dextrin
Glycosaminoglycan: Heparin, chondroitin sulfat, glucosamin, Hyaluronan
Aminoglycosid: Kanamycin, streptomycin, tobramycin, neomycin
6. Phân nhóm monosaccharid (KQT)
Furanose (5 cạnh) và Pyranose (6 cạnh)
-glucose (hướng xuống) và -glucose (hướng lên)
D-glucose (bên phải) và L-glucose (bên trái)
-D-glucose (phải hướng xuống) và -D-glucose (trái hướng lên) → Thường gặp D hơn L ở glucose
7. TCVL monosaccharid Tan /nước, ko tan /DMHC – Ko màu, vị ngọt, ko bay hơi, có tính quang hạt
8. Hình dạng cấu trúc nhóm monosaccharid 4 cacbon bất đối, 24 đồng phân quang học
9. Nêu ứng dụng của glucosamin (nhóm monosaccharid) Làm thuốc tăng chất nhờn ở sụn khớp cho ng bị
thoái hoá khớp → Dùng đc cho người bị ĐTĐ trong GĐ kiểm soát đường tốt
10. Các chất thường gặp trong nhóm disaccharid Maltose, sucrose, lactose, cellobiose
11. Cấu tạo maltose gồm đường nào, dây nối nào? Glucose--1,4-glucose → Liên kết -1,4
12. Cấu tạo sucrose gồm đường nào, dây nối nào? Glucose--1,4-fructose → Liên kết -1,4
13. Cấu tạo lactose gồm đường nào, dây nối nào? (KQT) Galactose--1,4-glucose → Liên kết -1,4
14. Cấu tạo cellobiose gồm đường nào, dây nối nào? (KQT) Glucose--1,4-glucose → Liên kết -1,4
15. Ứng dụng nhóm disaccharid Phối hợp với nhiều loại dược chất dùng làm tá dược dập thẳng trong viên nén
16. Tính chất vật lý nhóm oligosaccharid
Tan tốt trong nước, vị ngọt, mạch thẳng hoặc nhánh, bền trong kiềm, bị thuỷ phân bởi acid hoặc enzyme
17. Cách phân biệt oligosaccharid với các glycosid khác theo định nghĩa hẹp? Tính bền trong kiềm
18. Các xác định danh pháp trong nhóm polysaccharid
Homo: tên đường + an → glucan, fructan
Hetero: tỷ lệ đường ít nhất + … + tỷ lệ đường nhiều nhất + an → Rhamnoarabinoglucan
19. Rhamnoarabinoglucan gồm những chất nào? Tỉ lệ đường nào ít nhất, nhiều nhất?
Gồm: gôm, chất nhầy: glucose, arabinose, rhamnose
Ít nhất: Rhamnose – Nhiều nhất: Glucose
20. Cấu trúc tinh bột gồm dạng nào
Amylose: mạch thẳng -D-glucose nối bằng lk -1,4
Amylopectin: -D-glucose nối bằng lk -1,4 mạch nhánh nối bằng lk -1,6 (Có 99.3% trong gạo nếp)
21. Phân biệt amylose, amylopectin (phân nhánh, cấu tạo, lk, độ bền, tỉ lệ trong tự nhiên, màu tạo phức với iod)
22. Nguyên tắc xác định mức độ phân nhánh của amylopectin Methyl hoá thế nhóm -OH → -OCH3. Sau đó thuỷ
phân trong dd acid, dựa vào lượng 2,3-di-O-methylglucose xđ đc số điểm phân nhánh
23. Kiểm nghiệm bằng pp vi học là gì? Áp dụng lên tinh bột, giúp xác định những đặc điểm nào hạt tinh bột
Là dùng kính hiển vi xác định hình dạng, kích thước, tễ, vân tăng trưởng của tinh bột
24. Phân biệt tinh bột bắp, gạo, sắn dây, khoai mì, lúa mì, ý dĩ, khoai tây, đậu xanh, hoài sơn TB hình BẮP GẠO đa giác
Tế bào lớn, hình sao hoặc phân nhánh
Tế bào nhỏ, hạt kép hoặc tụ lại từng đám TB hình SẮN DÂY KHOAI MÌ chỏm cầu
Tễ là một chấm ở giữa, kích thước nhỏ
Tễ hình sao, bị lẹm ở một bên TB hình LÚA MÌ Ý DĨ dĩa
Hình thấu kính lồi 2 mặt, tễ ko rõ
Mép gợn sóng, tễ phân nhánh hình sao TB hình
trứng (ktây, KHOAI TÂY ĐẬU XANH
đx, hoài sơn) Tễ ở đầu hẹp, Vân đồng tâm rõ giống vỏ sò
Tễ dài, phân nhánh như xương cá
25. Liệt kê sp tạo thành trong suốt quá trình thuỷ phân tinh bột? Màu tạo thành của các sản phẩm này với iod? Amylose + I2 = xanh đậm Amylopectin + I2 = tím đỏ Tinh bột + I2 = xanh tím
26. Nguyên tắc giúp tinh bột hấp phụ được iod? Giải thích sự mất màu của phức khi đun nhiệt độ cao và tạo lại
màu khi để nguội Cấu tạo mạch dạng xoắn lò xo. Mỗi vòng xoắn = 6đv glucose + 1 phân tử I2
=> Khi đun nóng I2 thăng hoa giải phóng ra khỏi tb → phức mất màu xanh tím
=> Khi để nguội I2 ngưng tụ và bị hấp phụ vào tb tiếp tục tạo phức xanh tím
27. Phân biệt enzyme -amylase và -amylase về đặc điểm thuỷ phân, sản phẩm chính tạo thành, phân bố
28. Kể tên các phương pháp dùng để định lượng tinh bột
PP thuỷ phân: bằng acid, enzyme, Purse (tạo màu)
PP ko thuỷ phân: phân cực kế, tạo phức với iod
29. Ứng dụng của tinh bột trong ngành Dược Tá dược viên nén
Nguyên liệu bào chế maltose, glucose, cyclodextrin
Tăng khả năng hoà tan các chất kém PC vào nước, tách đồng phân quang học trong các pp sắc ký
30. Các loại tá dược có nguồn gốc cellulose và ứng dụng Tá dược: Dính – rã – trơn
+ TD viên bao chống ẩm: MC, EC
+ Ổn định hệ treo: Na CMC
+ TD dính, bao phim, viên nén phóng thích kéo dài: HPMC
+ Bao phim tan trong ruột CP, CAP
+ TD độn cho viên nén, viên nang: avicel
31. Kể tên một số dung môi có thể hoà tan cellulose Dung dịch Schweitzer [Cu(NH3)4](OH)2, ZnCl2 dd
32. Cấu tạo và tính chất của pectin?
+ Pectin ko hoà tan: bởi acid protopectin
+ Pectin hoà tan: bởi acid pectic và pectin
+ Tạo gel khi có mặt acid (pH 3,1-3,5) và đường (65-70 saccarose)
33. Thành phần hoá học và công dụng của các dược liệu: Gôm arabic, gôm adragant, nấm linh chi
+ Gôm arabic:  nhóm a.uronic, chất VC oxidase, dùng bc hỗn dịch, nhũ dịch, tá dược dính, rã trong viên nén
+ Gôm adragant: giống arabic nhưng có thêm tinh bột, ko có oxidase. Nhũ hoá tốt hơn, làm chất chữa đau họng
+ Nấm linh chi: -1,3-glucan thuộc nhóm homopolysaccharid
34. Các dược liệu chứa polysaccharid: Cát căn, mạch nha, ý dĩ, sen, hoài sơn, trạch tả, mã đề, sâm bố chính, bông
35. Sắn dây có tên gọi khác là: Cát căn
36. Dược liệu nào có chứa isoflavonoid: Cát căn – sắn dây (10-15%), đậu nành
37. Bản chất isoflavonoid: là phytoestrogen – nội tiết tố nữ - tác dụng giống stilboestrol
38. Hợp chất nào có bản chất là isoflavonoid: daidzein
39. Tên gọi khác của củ mỡ: Củ cái
40. Tên gọi khác của khoai mì: Hoài Sơn Nam
41. Tên gọi khác của củ từ: Hoài Sơn xuất khẩu
42. Phân biệt Hoài sơn thật và Hoài sơn giả: Thật sẽ trơn láng, không có xơ
43. Các chất nào có thể giả được Hoài sơn: Khoai mì, củ cái, củ cọc COUMARIN
1. Tên gọi của các cấu trúc sau -pyron và benzo--pyron
2. Tên gọi của coumarin xuất phát từ: Cây Coumaruna odorata
3. Tổng hợp coumarin từ? đk? Từ aldehyd salicylic ĐK 180oC trong 10h hiệu suất #15% 4. Phân loại Coumarin
Coumarin đơn giản (2 vòng): Umbelliferon, Esculetin, Scopoletin, Warfarin, Herniarin
Furano-coumarin (3 vòng – 5 cạnh): Kiểu psoralen và Kiểu angelicin
Pyrano-coumarin (3 vòng – 6 cạnh): Kiểu xanthyletin và Kiểu seselin
Coumarin-Flavonoid và các nhóm khác
5. Cho biết tên của các coumarin đơn giản OH ở C7 có tác dụng dược lý
6. Cho biết tên dạng dimer của coumarin đơn giản và ứng dụng
Dicoumarol - Mạch thẳng có OH ở C4 Chế phẩm: Sintrom 4mg
Có tác dụng kháng đông, trị huyết khối, nghẽn mạch
7. Cho biết Furano-coumarin là gì? Ví dụ phân nhóm
Là dẫn chất benzo--pyron có gắn thêm nhân furan ở C6-C7 (ngang) hoặc C7-C8 (cong)
Phân nhóm psoralen: 6,7-Furanocoumarin
Phân nhóm angelicin: 7,8-Furanocoumarin
R=R’=H: Psoralen - Phá cố chí Angelicin – Bạch chỉ R=OCH3 và R’=CH(CH3)2:
(rễ) – chữa cảm cúm do
Peucedamin – Tiền hồ (thanh siêu vi, nhiễm khuẩn nhiệt hạ sốt
8. Cho biết Pyrano-coumarin là gì? Ví dụ phân nhóm
Là dẫn chất benzo--pyron có gắn thêm nhân pyran ở C6-C7 (ngang) hoặc C7-C8 (cong) và C5-C6 có td dlý
Phân nhóm xanthyletin: 6,7-Pyranocoumarin
Phân nhóm angelicin: 7,8-Pyranocoumarin Visnadin
9. Coumarin thường gặp trong cac họ thực vật nào?
+ Họ hoa táng Apiaceae: Bạch chỉ, Tiền hồ, Sài hồ bắc, Cần tây, Đương quy
+ Họ đậu Fabaceae: Phá cố chí
+ Họ cúc Asteraceae: Sài đất, Sài hồ nam
10. Coumarin thường tồn tại dạng glycoside dạng aglycon? Độ tan?
Dạng aglycon – rất kém phân cực do có ít OH Tan/dm kém phân cực
11. Tính chất đặc trung của coumarin
Kết tinh trắng, mùi thơm – Dễ thăng hoa (chỉ có coumarin và anthranoid)
Phát quang ở UV 365nm – Kém bền trong kiềm (gây mở vòng lacton)
12. Phản ứng mở đóng vòng lacton
Trong kiềm: mở vòng lacton tạo muối dễ tan/nước (dd trong)
Trong acid: đóng vòng lacton tạo coumarin (dd đục)
Trong nước: không tan, coumarin vẫn đục
13. Cho biết tên của chất 1-2-3? Cấu dạng cis hay trans? 1 - Coumarin
2 - Coumarinat (-cis) phát HQ yếu 3 - Coumarat (-trans) phát HQ mạnh
14. Cho biết hiện tượng tương ứng khi cho coumarin phản ứng với các thuốc thử Coumarin
+ NaOH loãng → (BM) → tăng màu Coumarin có OH phenol + FeCl3 → màu xanh
Coumarin + NH2OH và OH- + FeCl3 → màu xanh
15. Các phản ứng định tính đặc hiệu của coumarin Pứ mở đóng vòng lacton
Pứ chuyển dạng đồng phân cis trans (Tăng HQ trong mt kiềm)
16. Các phản ứng bán định tính Coumarin
Vi thăng hoa (tinh thể + EtOH → + kiềm = Ko đỏ. Nếu + iod = nâu tím)
Gọi bán đặc hiệu vì phải xem thêm trong kính hiển vi để phân biệt với anthranoid
=> Coumarin: tinh thể hình que ko màu, trong suốt
=> Anthranoid: tinh thể hình kim, màu vàng
17. Các phản ứng khác sơ lược định tính Coumarin
- Pứ của OH phenol với thuốc thử diazo
- SKLM với dm pha động kém PC đến PC trung bình, thường thêm chất có tính acid
+ Hiện màu: tt diazo, soi UV, dd Lugol (có iod)
- Quang phổ: đo quang đo hiệu ứng liên hợp của nhóm CO vòng lacton nhân benzen + Băng 1: 320-340nm + Băng 2: 250-260nm
18. Điều kiện pư với TT diazo và hiện tượng? Đk: t0 thấp, mt kiềm – Hiện tượng: vàng cam → đỏ → đỏ cam
19. Phương pháp định lượng coumarin thông dụng nhất? HPLC
20. Chiết xuất dL bằng dãy dm có ĐPC tăng dần, coumarin sẽ xuất hiện ở: Giai đoạn đầu
21. Các phương pháp dể tinh chế coumarin + Đóng mở vòng lacton
+ Loại tạp bằng dd chì acetat (trừ coumarin có o-diOH ở C6-C7)
+ Vi thăng hoá (Coumarin bền nhiệt)
22. Điền vào bảng tác dụng
23. DL nào Họ hoa tán Apiaceae? Bạch chỉ, tiền hồ, xuyên khung
24. DL nào có tác dụng giãn mạch vành? Rễ tiền hồ, bạch chỉ
25. DL nào có tác dụng hạ sốt? Bạch chỉ
26. DL nào trị mụn nhọt, rôm sảy ở trẻ em? TP hoạt chất chính? Sài đất – Wedelolacton
27. DL nào có tác dụng liền sẹo? BPD? TP hoạt chất chính?
Mù U (hạt) - Callophylloid, Inophyllolid, Calaustralin, Acid calophyllic ANTHRANOID
1. Khái niệm Anthrglycosid (AG) dạng kết hợp = Anthraquinon (AQ) dạng tự do + Đường
2. Cho biết độ tan của 2 dạng anthranoid
Anthraglycosid: phân cực => tan trong EtOH, MeOH, nước sôi, ko thăng hoa đc
Anthraquinon: kém phân cực => tan trong dmhc (CHCl3, ete, benzen, n-hexan) thăng hoa đc
Cả 2 dễ tan trong kiềm, kém tan trong muối có tính acid
3. Cho biết tên khung và cách đánh dấu khung sau
9,10-anthracendion hoặc 9,10-dicetonanthracen (C6-C1)2 hoặc C6-C2-C6
4. Phân biệt 3 thuật ngữ
Anthranoid: Tên gọi chung của 2 dạng AG và AQ
Anthraglycosid (AQ): dạng glycosid – dạng kết hợp: là anthraquinon có gắn đường
Anthraquinon (AQ): dạng aglycon – dạng tự do không gắn đường
5. Sinh phát nguyên hay tiền chất của các anthanoid từ tự nhiên (trong cây)
+ Xuất phát từ các đơn vị acetat (1,8-dihydroxyanthraquinon): họ Polygonaceae, Caesalpiniaceae, Rhamnaceae
+ Tiền chất là acid shikimic (1,2-dihydroxyanthraquinon): họ Rubiaceae
6. Sinh phát nguyên hay tiền chất của các anthanoid từ tổng hợp
+ Oxy hoá anthracen hoặc tổng hợp từ anhydrid phtalic và benzen
7. Kể các phân nhóm của anthranoid Nhóm phẩm nhuộm Nhóm nhuận tẩy Nhóm dimer 1,2-dihydroxyANTHRAQUINON
1,8-dihydroxyANTHRAQUINON trùng ngưng 2 nhóm nhuận tẩy, có 2 phân tử đường glc Alizarin
R=H= Istizin (cơ bản nhất) Purpurin R=CH3=Chrysophanol Boletol R=CH2OH= Aloe emodin Acid carminic R=COOH=Rhein
2 nhóm OH kế cận vị trí , 
2 nhóm OH ở C1, C8 – C3 có tddl
2 phân tử dạng anthron bị oxh rồi Màu đỏ cam → tía Màu vàng, vàng cam, đỏ
Thường gặp ở họ Rubiaceae
Thường gặp Rhamnus frangula trùng hợp với nhau
8. OMA là viết tắt của chữ gì? Là cấu trúc của nhóm nào? Oxymethyl anthraquinon (nhuận tẩy)
9. Cho biết tên của các chất sau
10. Anthranoid có những dạng tồn tại nào?
2 dạng – 1 dạng oxi hoá và 3 dạng khử + Oxi hoá: Anthraquinon
+ Khử: Anthron, Anthranol, Dihydroanthranol
11. Cho biết các chất sau là homo hay hetero?
12. Dung môi nào hoà tan được cả AG và AQ Kiềm
13. Tác nhân và hiện tượng của phản ứng Borntrager Tác nhân: NaOH/KOH loãng
Hiện tượng: màu đỏ (1,8-di-OH) xanh tím (1,2-di)
14. Pứ vi thăng hoa xảy ra với anthranoid dạng gì?
Dạng tự do AG, tinh thể hình kim màu vàng
15. So sánh tính acid của các chất sau 2>1>3 (nhiều OH tính acid càng mạnh)
16. Vai trò các dung môi, thuốc thử pứ Borntraeger
Là pứ đặc hiệu của Anthranoid – pứ vs khung 9,10.
Cơ chế: tạo muối (chỉ pứ với dạng AQ) Phạm vi: + Trong ống nghiệm + Trên bản mỏng (SKLM)
+ Trên mô thực vật tươi
+ Trên lăng kính (phân biệt tinh thể)
17. Tính thăng hoa là AQ dạng tự do
18. UV phát huỳnh quang: tím hoặc đỏ nâu
19. Điều kiện anthranoid phản ứng với Magie acetat trong cồn? Hiện tượng
+ ĐK: AQ có OH- => Cơ chế tạo phức chelat (phát hiện vị trí OH)
+ Hiện tượng: tím (1,2-diOH) đỏ tía (1,4-diOH) đỏ cam (1,6 và 1,8-diOH)
18. Phản ứng nào giúp phân biệt dạng oxy hoá và dạng khử? Hiện tượng + Pứ với pyridin/MeOH
+ Hiện tượng: vàng cam (dạng oxh) tím (dạng khử) 19. SKLM Anthranoid
+ Dạng anthranoid: Chiết bằng cồn, nước, cồn trong nước
+ Pha động:ĐPC tb → mạnh AtOAc – MeOH – H2O (1000:17:13)
+ Hiện vết: NH3, KOH/cồn (vết hồng, đỏ)
20. Cho sơ đồ xđacid chrysophanic sau, cho biết vai trò NH4OH
21. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất bằng nước sôi AG
22. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất bằng CHCl3 AQ
23. Dạng anthranoid thu được khi chiết xuất = nước sôi, + H2SO4
đun cách thuỷ lắc với CHCl3 AQ
24. Dạng anthranoid thích hợp để sử dụng trị táo bón AG oxi hoá
25. Dạng anthranoid nào có khả năng hấp thu qua ruột AQ oxi hoá
26. Dạng anthranoid nào có tác dụng nhuận tẩy Anthranoid khử
27. Sau khi thu hái để ít nhất 12 tháng để chuyển dạng khử thành dạng oxi hoá 28. Phân bố anthranoid:
+ Lớp 2 lá mầm là chủ yếu
+ Lớp 1 lá mầm rất ít: Lô hội
29. Đối tượng không nên sử dụng dược liệu chứa anthranoid PNCT, viêm bàng quang
30. Cho biết các dược liệu nào thuộc nhóm anthranoid nhuận tẩy Phan tả diệp, Đại hoàng, Lô hội, Muồng trâu,
Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhàu
31. Trong lá Phan tả diệp có thành phần nào gây đau bụng và cách để loại bỏ khi sử dụng
Chất nhựa - Sau khi nấu để nguội cho nhựa lắng xuống, lấy phần trên
Tránh chiết bằng cồn, nước nóng vì hoà tan đc chất nhựa
32. Tại sao ko dùng đại hoàng tươi Chứa anthranoid dạng khử gây đau bụng
33. Tại sao ko dùng đại hoàng kéo dài
+ Tanin tích luỹ gây táo bón
+ Có nhiều tinh thể Ca oxalat tạo sỏi
34. Bộ phận – thành phần hoạt chất chính và tác dụng tương ứng của lô hội
+ Nhựa lô hội: Anthranoid - nhuận tràng, tẩy
+ Gel lô hội: Chất nhầy - lành sẹo, kháng khuẩn, kháng viêm, mỹ phẩm
35. Dược liệu nào có tác dụng trị hắc lào Muồng trâu
36. Thành phần trong rễ hà thủ ô có tác dụng hạ cholesterol Lecithin
37. Cách sơ chế hà thủ ô? Tác dụng của việc sơ chế Cửu chưng cửu sái – Mất vị chát, đỡ táo bón
38. Tác dụng không mong muốn
+ Nước tiểu hồng: bài tiết qua nước tiểu
+ Em bé bị tiêu chảy khi bú sữa mẹ: bài tiết qua sữa
39. Lưu ý khi dùng Lô hội Liều cao (8g) gây chết người SAPONIN
1. Nêu các tính chất đặc biệt của saponin
+ Tạo bọt khi lắc với nước
+ Tính phá huyết, độc với cá, thân mềm (ốc sên, giun. ) => Diệt dịch ốc bươu vàng
+ Kích ứng da, niêm mạc, vị đắng => nhược điểm
+ Tạo phức ko tan với cholesterol => định lượng cholesterol toàn phần
2. Nêu các chất ko có đủ các tính chất trên
+ Smilax ko có tính phá huyết (tó td kháng viêm)
+ Ginsenosid cpó td phá huyết yếu => nhân sâm dùng bồi bổ cơ thể
3. Nêu các thành phần cấu tạo của một saponin Saponin = Aglycon (Sapogenin) + Glycon
4. Danh pháp saponin Glycosid: tên giống, loài + OSID
Aglycon:. . . . . . . . . . . . . + GENIN, IDIN
Tuy nhiên Glycyrrhizin từ Cam thảo – tận cùng là -in nhưng ở dạng glycosid
5. Phân biệt saponin triterpen và saponin steroid 5. Phân loại saponin
Sự khác nhau do nhóm thế, chủ yếu -OH, ngoài ra còn có =O, SO42-
Vị trí C3 gần như luôn có OH hướng beta (đôi khi có thể là oxo) Khung Oleanan Khung Ursan
Rất phổ biến (>90%). Là dẫn chất -amyrin
Phổ biến sau khung oleanan. Là dẫn chất -amyrin
(3-hydroxyolean-12-en) – C3 có nhóm OH hướng  (3-hydroxyursan-12-en)
2 nhóm CH3 ở 20 chụm lại.
SL nhóm CH3: 8 2 nhóm CH3 tách ra ở C19,C20. SL nhóm CH3:
Nhóm thế metyl gắn C bậc 4
Nhóm thế metyl gắn C bậc 3
Lk Pseudoglycosid – Madecassosid (rau má) Triosid Khung Lupan Khung Hopan
Ít phổ biến. Vòng E có 5 cạnh. C19 có nhóm thế C21 có nhóm thế Khung Damaran Khung Lanostan
Khung đặc trưng cho họ Nhân sâm (Panax spp. ) hoặc Có trong đv dưới biển mang tính phá huyết mạnh (tán
Araliaceae. Có trong hạt táo, cổ yếm,… huyết) dùng để tự vệ
Thường là bidesmosid (2 mạch đường) Khung Cucurbitan
Phần lớn có trong họ bầu (Cucurbitaceae)
Mướp đắng, rau đắng biển Đặc trưng trong nhân sâm Saponin steroid chung
Trong cấu trúc thường có dị tố O hoặc N tạo dị vòng E hoặc F
Saponin steroid dị vòng N
Trong cấu trúc có chứa N (tương tự alkaloid)
Vừa mang tính kiềm của alka vừa là glycosid => glyco-alkaloid
Có trong mầm khoai tây (Solanin) Đánh số trên khung sau
Acid oleanolic thuộc nhóm? Nhóm -COOH gắn C số?
Saponin triterpen. Khung Oleanan. C28
Madecassosid thuộc nhóm? Đường vị trí số? Lk glycosid?
Saponin triterpen. Khung ursan. LK Pseudoglycosid
Chất thuộc nhóm saponin nào? Có mấy mạch đường? Đường gắn vị trí số mấy?
Saponin triterpen 4 vòng. Khung Damaran
2 mạch đường tại C3, C20
Saponin nào là nguyên liệu “bán tổng hợp” các thuốc steroid? Thường có trong dược liệu nào?
Saponin steroid đơn giản có dị tố Oxi + Diosgenin → Prednison + Hecogenin → Hydrocortison
Tổng kết các saponin nhóm triterpen
Cấu trúc lập thể của saponin
+ Triterpen: trans – trans – trans – cis
+ Steroid: cis/trans – trans – trans – cis Phần đường của saponin
+ Đường thường dùng: monodesmosid – vị trí C3
+ Đường bidesmosid: 1 mạch gắn ở C3 còn lại C26 (Saponin steroid) hay 1 este ở C28 (Saponin triterpenoid)
+ Đôi khi có 1 vài saponin ko có mạch đường ở C3 chỉ có ở C28 => asiaticosid cad madecassosid
+ Lk glycosid: Pseudoglycosid (este)
Saponin thường phân bố trong động thực vật ntn
Saponin nào có vị ngọt Glycyrrhizin (rễ Cam Thảo), Abrusosid (Cam Thảo dây)
Độ tan của saponin và sapogenin
Saponin: tan/nước, cồn loãng, ít tan/dmhc ko phân cực (hexan, benzen. )
Sapogenin: ngược lại, tan/dmhc
Giải thích khả năng tạo bọt (hđ bền mặt) Trong cấu trúc có phần thân dầu, thân nước nên có kn tạo bọt
Dạng sapogenin tạo đc bọt ko? Vì sao? Không. Vì ko có gốc đường
Kể 2 chất khác saponin có khả năng tạo bọt Glycosid tim, chất nhầy, protein
Nhược điểm việc thuỷ phân saponin bằng acid mạnh Dễ sinh artefact bị thuỷ phân bởi acid nên ko có td dlý nên
dùng enzyme chọn lọc (hesperidinase, -glucosidase. )
Hoàn thành sơ đồ chiết xuất và phân lập
Dung môi thường dùng: MeOH, EtOH 50-90%, nước (phân cực)
Có dùng đc EtOH 100% hoặc 96% đc ko? Không. Vì chiết đc nhưng bị lẫn nhiều tạp
Giai đoạn lắc phân bố trong: n-butanol bão hoà nước
Tinh khiết bằng pp tủa: tủa lượng lớn với eter, aceton, eter-aceton (4:1)
Tinh khiết bằng pp sắc ký: SK cột pha đảo (pha tĩnh kém PC, saponin theo pha động đi ra) SKC Sephadex (rây
phân tử), SK điều chế…
Pứ đặc hiệu của saponin Tạo bọt
Chỉ số bọt Là ĐPL cần cho 1g dL để có 1dd cho 1 lớp bọt cao 1cm khi ngừng lắc 15p,tiến hành trong đk quy định
Các chỉ số dùng bán định lượng saponin Chỉ số phá huyết, chỉ số cá
Thuốc thử thường dùng để hiện màu saponin trong SKLM VS (Vaninlin 1% + H2SO4 10%): tím
H2SO4 10%, 20%/EtOH: hồng tím
Hệ pha động thường dùng trong SKLM saponin CHCl3 – MeOH – H2O (65:35:10) lớp dưới
Điền bảng hiện tượng các pứ phân biệt
Phản ứng Kahlenberg: Cắn cồn dl + SbCl3/CHCl3
Phản ứng Lierbermann-Burchard: Saponin/CHCl3 + anhydrid acetic + H2SO4dd
Pp định lượng saponin nào có độ chính xác cao, thường đc sd HPLC
Cột SK: pha đảo Rp-18 => 18C => kém phân cực
Đầu dò: UV, RI, ELSD, MS…
Định lượng = pp đo quang dùng TT: VS, LB, FeCl3
Liệt kê các tác dụng của saponin Chống nấm, chống viêm, kháng khuẩn, chống khối u, td lên hệ TKTW, td lên
bộ máy SD, td độc vs cá và 1 số côn trùng
Các dược liệu chứa saponin chính: Cam thảo, rau má, nhân sâm, tam thất, sâm VN, ngũ gia bì, ngưu tất, viễn chí, thiên môn, mmôn
Glycyrrhiza có nghĩa = Thân rễ (Rhizoma) + Ngọt (Glycon)
Châu Âu sd loài cam thảo nào chủ yếu Glycyrrhiza glaba
Muốn miếng cam thảo vàng hơn, ngọt hơn thì làm gì? Tẩm NH3
Hoạt chất saponin và flavonoid chính trong cam thảo Saponin: Glycyrrhizin Flavonoid: Liquiritin, iso-liquiritin
Acid glycyrrhizic là saponin? SP thuỷ phân Saponin triterpin khung damaran. SP thuỷ phân: GlcA(2,1)GlcA
Dạng thương phẩm của acid glycyrrhizic có vị rất ngọt Ammonium glycyrrhizat
Chích cam thảo là gì? Công dụng? Tẩm mật ong sao vàng. Bổ, tiêu chảy, mệt mõi, kém ăn, điều vị
Dược liệu hay dùng để giả mạo cam thảo Sống rắn
TDP của cam thảo? Đối tượng cần thận trọng Tăng thải K+ gây RL tim mạch. thải Na+, Cl- giữ nước gây phù. CCĐ: tim mạch, CHA
Hoạt chất trong cam thảo dây cũng có vị ngọt Lignin glycosid
Tên gọi khác của rau má Tích tuyết thảo
Đặc điểm của rau má Cuống dài, phiến hình thận/tròn
Saponin trong rau má chủ yếu thuộc nhóm nào? Saponin triterpen
Phần đường là gì? Lk glycosid gì?
Thuốc mỡ madecassol từ cây rau má có tác dụng
Chữa vàng da, vàng mắt, chữa mụn nhọt, tổn thương ngoài da, bí tiểu, tiểu rát, thổ huyết, chảy máu cam
Thời gian thu hoạch nhân sâm 6-10 năm
Có những cách xđ tuổi của nhân sâm + Đốt của rễ
+ Số đốt của đầu củ + Kích thước đầu củ + Đường vân của ruột
Thành phần saponin chủ yếu trong nhân sâm Saponin triterpen 4 vòng
Hàm lượng gensenoside cao nhất trong bộ phận nào của sâm Rễ con
Phân biệt PPD (protopanaxadiol) và PPT (protopanaxatriol) Trên cùng 1 mạch: loại đường, số lượng
Tại sao ko thuỷ phân gensenoside bằng acid mạnh Tạo artefact bị thuỷ phân bởi acid nên ko có td dược lý
Để thống nhất các gensenoside đc gọi là Rx theo cách gọi của NKH NBản
Các chữ cái a,b,c,d,e,f,h gợi ý về cấu trúc Rotobanaxanyol (a,b,c,d) và Rotobanaxatriol (e,f,g,h)
Các chữ cái a,b,c,d,e,f,h gợi ý về mạch đường Mạch dài (a,b,c,d) và mạch ngắn (e,f,g,h)
Các ginsenosid phần lớn là monodesmosid, bidesmosid hay tridesmosid Bidesmosid
Ginsenosid có chuỗi đường đơn giản nhất là
Tên của chất sau và Td Gensenosid, tính phá huyết
Phân biệt hồng sâm, bạch sâm, hắc sâm
Đối tượng ko nên sd nhân sâm PNCT, trẻ em, ng bị CHA, ng đang cảm phong hàn, ng khoẻ mạnh, ng bị tiêu chảy
Dược liệu nào được xem là “sâm dành cho ng nghèo” Đảng Sâm
Dược liệu nào hay dùng để giả mạo nhân sâm Thương lục
Thành phần hoạt chất của sâm NB khác gì vs sâm Triều Tiên (Nhân sâm) Oedillol
Giải thích nguồn gốc tên gọi Sâm VN, Sâm Ngọc Linh, Sâm K5, Sâm Trúc và Thuốc dấu
+ Sâm Ngọc Linh: đc phát hiện tại đình Ngọc Linh + Sâm K5: Giữ bí mật trong kháng chiến
+ Sâm Trúc: có cấu trúc từng mắt giống cây trúc
+ Thuốc dấu: chỉ mức độ quý hiếm
Hoạt chất chính trong sâm VN? Td? Majorosid R2. Chống oxh, trị tiểu đường
Sâm VN thường bị giả mạo bởi dược liệu Tam thất vũ điệp
Dược liệu nào đc gọi là Kim bất hoán Tam thất
TP hoạt chất chính của Panax notoginseng Araliaceae Polyacetylen, polysaccharid
Td của Tam thất Chảy máu cao, đại tiện ra máu, nôn ra máu, ho ra máu, tử cung xuất huyết, chấn thương
Dược liệu nào dùng giả mạo Tam thất Tam thất gừng