lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
DƯỢC LIỆU CHỨA ALKALOID
KHÔNG CÓ NHÂN DỊ VÒNG
Toàn cây MA HOÀNG Ephedra sinica – Ephedraceae (Ma hoàng)
Hạt chín TỎI ĐỘC Colchium autumnale – Liliaceae (Hành)
Cây thảo nhỏ. Thân hóa gỗ, nhiều đốt. Lá thoái hóa thành vảy. Hoa đực,
cái khác nhau. Quả chín màu đỏ.
Cây thảo, sống lâu năm. Lá to dài, đầu lá hẹp. Hoa hình ống, loe thành
chuông, tím hồng nhạt. Quả nang.
%Alk.tp: >1,3 %. L ephedrin (80-85%) (phụ thuộc loài, tuổi, thời gian
thu hái)
%Alk.tp: 1,2%. Colchicin (0,2 – 0,6%).
d-ephedrin, l-N-metylephedrin, d-N/nor-metylpseudoephedrin,
ephedroxan
demecolcin
Tanin, flavonoid, tinh dầu, acid hữu cơ
Dầu béo, tanin, acid benzoic, phytosterol, đường
Giãn PQ, giảm nhu động dạ dày ruột, tim đập nhanh, co mạch ngoại
vi, THA, giãn đồng tử, tăng glucose máu. Hưng phấn vỏ đại não: tinh
thần phấn chấn, giảm tác dụng thuốc ngủ, hưng phấn TT hô hấp. Thông
tiểu tiện, kích thích tiết nước bọt, dịch vị.
Độc với động vật máu nóng: tiêu chảy, HHA, liệt TKTW. Chết do ngạt
thở. Ngăn cản/loại trừ tích lũy acid uric ở khớp xương.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Chiết xuất ephedrine. Chữa sốt không ra mồ hôi, viêm phế quản, viêm
phổi, hen suyễn, ho nhiều đờm, viêm thận (tác dụng lợi tiểu).
Không dùng cho người đau tim, ra mồ hôi nhiều. Chất BTH gây
nghiệm, bị cấm do KT thần kinh mạnh.
Chiết xuất colchicin. Trị thống phong (gout) cấp tính. Chữa bệnh bạch
cầu, bệnh lympho ác tính.
NHÂN TROPAN
Lá, rễ, thân rễ, quả, hạt
BENLADON Atropa belladona Solanaceae (Họ Cà)
Lá, hoa, hạt
CÀ ĐỘC DƯỢC Datura metel
Solanaceae (Họ Cà)
Cây thảo sống nhiều năm. Lá nguyên, bầu dục, mọc so le, đắng,
mùi khó chịu. Hoa đơn, mọc kẽ lá. Quả chín tím đen.
Cây thảo. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trứng, gốc lá lệnh, ngọn lá nhọn. Hoa
to trắng/tím, mọc kẽ lá. Quả hình cầu, mặt ngoài có gai, quả non-xanh, già-nâu.
%Alk.tp: lá (0,2-1,2); rễ (0,45-0,85); hoa (0,5); quả (0,65); hạt
(0,8). L-hyoscyamin
%Alk,.tp: rễ (0,1-0,2); lá (0,1-0,6); hoa (0,25-0,6); quả (0,12); hạt (0,2-0,5). L-
scopolamin (hyoscin) (0,04-0,27%).
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
atropin, l-scopolamin, atropamin, benladonin, tropin, scopin,
cuscohygrin
scopolin (dạng glycosid): thủy phân cho glucose và scopoletin
atropin, (nor)hyoscyamin
Muối vô cơ (clorid, nitrat) dễ hút nước, tanin, acid hữu cơ
Flavonoid, saponin, coumarin, tanin, chất béo (hạt)
Liệt PGC, chống tiết cholin, chống co thắt cơ trơn, giãn đồng tử,
chống nôn
Ức chế cơ trơn, tuyến tiết, ư/c ngoại biên kém (giãn đồng tử ngắn), ư/c TKTW
rõ (tiền mê, chữa động kinh, co giật Parkinson)
Chiết alcaloid, làm cao thuốc. Giảm đau do co thắt đường tiêu
hóa/tiết niệu, đau dạ dày, (buồn) nôn, đau bụng, tiết nhiều nước
bọt.
Chiết alcaloid toàn phần, atropin, scopolamin… Trị ho hen suyễn - chống say
sóng, tàu xe. Giảm đau loét dạ dày - tá tràng, đau quặn ruột.
YHCT: chữa đau cơ, tê thấp cước khí. Đắp mụn nhọt giảm đau nhức.
NHÂN TROPAN
COCA Erythroxylum coca
Erythroxylaceae (Họ Coca)
Vỏ rễ, vỏ thân, vỏ cành CANHKINA Cinchona sp.
Rubiaceae (Họ Cà phê)
Cây nhỡ. Lá mọc so le, cuống ngắn, lá nguyên, bầu dục. Hoa nhỏ,
mọc đơn/xim kẽ lá. Quả chín đỏ.
Cây gỗ cao. Lá mọc đối, cuống 2 lá kèm thường rụng sớm, phiến lá nguyên,
hình trứng, màu xanh lục/đỏ nhạt. Hoa màu hồng, vàng tùy loại. Quả nang.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
%Alk.tp: 0,5-1,0. L-cocain (25-75%)
%Alk.tp: 4-12. L-quinin (5-7%)
cinnamoyl cocain, benzoylecgonin, tropacocain, truxillin
d-quinidin, d-cinchonin, l-cinchonidin, cinchonamin, cinchophyllin, quinamin
Tinh dầu, acid hữu cơ, rutin, isoquexitrin, phytosterol
Acid quinic/quinotanic, glycosid triterpen đắng (quinovin), nhựa, sitosterin,
tinh bột, chất vô cơ.
Gây tê niêm mạc, liệt đoạn cuối dây TK cảm giác, co mạch (phẫu
thuật nhỏ). KT TKTW: liều nhỏ gây khoan khoái; liều cao gây ảo
giác, chóng mặt, chết do liệt hô hấp.
Dùng lâu gây nghiên, thể-trí lực suy tàn.
Diệt thể vô tính các loài P, diệt giao tử các loài trừ P.falciparum, không diệt
thể ngoại hồng cầu không ngăn được bệnh tái phát).
Ức chế TT sinh nhiệt. Liều nhỏ KT TKTW nhẹ, liều lớn ư/c TThấp. Gây tê
cục bộ, gây xơ cứng trong trị giãn TM. Ư/c tim, KT co bóp tử cung (liều cao
gây sảy thai).
Chiết cocain. Gây tê tại chỗ trong khoa tai, mũi, họng, răng (dạng
muối cocain). Kích thích TKTW gây ảo giác, dễ gây nghiện.
Không dùng cho người bệnh tim, TK, xơ cứng ĐM, bệnh mạn
tính hô hấp, TE<10 tuổi, người già, người thiếu máu.
Chiết quinin. Quinin điều trị sốt rét, hạ sốt. Quinidin điều trị loạn nhịp tim.
Chữa hạ sốt, sốt rét, thuốc bổ. Chữa bệnh tim: loạn nhịp, đánh trống ngực,
ngoại tâm thu, lo sợ.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
Nhựa, quả, hạt THUỐC PHIỆN Papaver somniferum - Papaveraceae (Họ Anh túc)
Cây thảo sống hàng năm, toàn cây có nhựa mủ trắng, để lâu nâu đen. Lá mọc cách, mép răng cưa. Hoa to đơn, trắng/tím/hồng. Quả nang, hình
cầu/trứng dài, đỉnh có núm, cuống phình ở chỗ nối. Hạt nhỏ, nhiều, hình thận, xám/vàng nhạt/xám đen.
%Alk.tp: lá (0,02-0,04); quả (0,2-0,3); nhựa (20-30, dạng muối).
Morphin (6,8-20,8%), Codein (0,3-3%), Papaverin (0,8-1,5%). Noscapin (narcotin) (1,4-12,8%)
thebain, laudanin, laudanosin, noscapin, narcein, narcotolin, protopin, cyptopin
Acid hữu cơ, nước, chất vô cơ, đường, chất nhày, pectin, protid, aa tự do, lipid, cao su, tanin, men
Giảm đau tốt, dùng lâu gây nghiện. TKTW: tác dụng vỏ não, TT gây đau. Liều thấp: dễ chịu, thoải mái, mất cảm giác đau. Liều cao: ngủ. KT
TTHH, hành tủy: nhịp thở đầu nhanh, nông, sau chậm lại. Ngộ độc: ngừng thở. Giảm KT ho.
Tiêu hóa: liều nhỏ KT co bóp dạ dày, gây nôn; liều cao chống nôn, uống giảm nhu động ruột.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
Quả chưa chích nhựa: Chiết morphin, chế cao toàn phần, thuốc giảm đau.
Quả đã chích nhựa: Thuốc chữa ho, tả, lỵ, đau bụng.
Hạt: Thực phẩm, ép dầu.
Nhựa: Thuốc giảm đau, thuốc ngủ, chữa ho, ỉa chảy.
Thân, rễ
VÀNG ĐẮNG Coscinium usitatum
Menispermaceae (Họ Tiết dê)
Thân rễ
HOÀNG LIÊN CHÂN GÀ Coptis sp.
Ranunculaceae (Họ Hoàng liên)
Cây dây leo, phân nhánh. Thân trụ, vết tích lá rụng. Lá mọc sole,
trên xanh, dưới trắng. Hoa trắng phớt tím.
Cây thảo, thân mọc thẳng, trên phân nhánh, nhiều rễ nhỏ. Lá mọc sole cuống dài.
Phiến 3-5 lá chét, nhiều thùy, mép răng cưa. Hoa vàng lục, cánh hình mũi mác.
%Alk.tp. Berberin (1,5-3%).
%Alk.tp: 5-8. Berberin.
palmatin, jatrorrhizin
worenin, coptisin, palmatin, jatrorrhizin, magnoflorin
Tinh bột, acid hữu cơ
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
Ư/c vi khuẩn Shigella, Shiga, Bacillus, Strptococcus, Staphylococcus.
Liều thấp: hưng phấn tim, giãn ĐM, HHA; hưng phấn tử cung, khí quản, dạ dày,
ruột; tăng tiết mật, hạ sốt.
Nguyên liệu chiết berberin. Làm thuốc hạ nhiệt, chữa sốt rét,
chữa lỵ, ỉa chảy, đau mắt. Chữa bệnh gan, mật, vàng da, ăn uống
khó tiêu. Pha dung dịch nhỏ mắt, chữa đau mắt và rửa mắt.
Điều trị lỵ amip, trực khuẩn. Cha viêm dạ dày, ruột. Chữa đau mắt đỏ (viêm kết
mạc). Viêm tai giữa có mủ. Chữa sốt nóng nhiều, vật vã mất ngủ. Chữa trĩ, chảy
máu cam, mụn nhọt có mủ, nhiễm khuẩn.
Thân phình ra thành củ BÌNH VÔI Stephania sp. Menispermaceae
(Họ Tiết dê)
Lá (liên diệp), tâm (liên tâm) SEN Nelumbo nucifera
Nelumbonaceae (Họ Sen)
Cây dây leo, phần dưới thân phát triển thành củ to. Lá hình khiên/hình tim/hình bầu
dục/hình tròn mọc so le. Cuống lá dài. Hoa nhỏ mọc thành tán.
Cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc trong bùn. Lá
hình khiên to, gân lá tỏa tròn.Quả chứa một hạt.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
%Alk.tp. Rotundin (đều thay đổi theo loài, vùng thu hái).
%Alk.tp: lá (0,77-0,84); tâm (0,85-0,96). Nuciferin.
roemerin, palmatin, stepharin, cycleanin, isocorypalmin, cepharanthin
Lá: (O)-(nor/pro/dehydro)-nuciferin, (dehydro)roemerin,
nepherin, (dehydro)anonain, , (N-nor)-armepavin,
(N)metyl-(iso)coclaurin, liriodenin
Tinh bột, đường, acid hữu cơ
Lá: flavonoid, tanin, acid hữu cơ.
Rotundin: An thần, gây ngủ, hạ nhiệt, HHA, kéo dài thời gian ngủ của thuốc barbituric.
Liều cao: chống co giật do corasol, strychnin, sốc điện.
Roemerin: gây tê, phong bế niêm mạc. Ức chế, giảm biên độ, tần số co bóp tim; liều
cao: ngừng tim đạp kỳ tâm trương. Đối lập TD tăng co bóp ruột của acetylcholin.
TKTW: liều thấp an thần gây ngủ, liều cao gây co giật tử vong. Giãn mạch, HHA.
Cepharanthin: giãn vi mạch nhẹ, tăng sinh kháng thể.
An thần, HHA nhẹ. Tăng cường ức chế TBTK vỏ não cảm
giác – vận động và thể lưới thân não.
Chiết xuất rotundin, cepharanthin. Chữa mất ngủ, ho hen, sốt, lỵ, đau bụng. Trấn kinh,
an thần trong mất ngủ, căng thẳng TK, RLTT. Giảm đau, an thần, gây ngủ trong loét dạ
dày – tá tràng, đau dây TK, mất ngủ lo âu, căng thẳng TK, hen co thắt PQ.
An thần, hạ HA nhẹ. Lá sen: chữa mất ngủ, an thần.
Tâm sen: chữa mất ngủ, an thần, chữa di mộng tinh.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
Lá, vỏ thân VÔNG NEM Erythrina orientalis
Fabaceae (Họ Đậu)
Thân, rễ HOÀNG ĐẰNG Fibraurea resica/tinctoria
Menispermaceae (Họ Tiết dê)
Thân cao, có gai ngắn. Lá gồm 3 lá chét. Hoa màu đỏ tươi hợp thành
chùm dày.
Cây dây leo, thân cứng, to. Lá mọc sole, phiến lá hình 3 cạnh dài. Hoa mọc
thành chùy ở kẽ lá đã rụng.
%AKl.tp: lá (0,1-0,16); vỏ thân (0,06-0,09); hạt (2).
%Alk.tp. Palmatin (1-2%).
Lá, vỏ thân: erysotrin, erysodin, erysovin, erysonin, erythranin,
erysopin, erythrinin, erythralin, nuciferin
Hạt: erythralin, hypaphorin
jatrorrhizin, columbamin, magnoflorin, palmatrubin
Lá, vỏ thân: saponin, flavonoid, tanin. Hạt: chất béo, protid, chất
Ư/c hoạt tính điện vùng vỏ não, cấu trúc dưới vỏ. Kéo dài giác ngủ
của hexobarbital. Giãn cơ, Ư/c vi khuẩn.
Ư/c tụ cầu, liên cầu kém kháng sinh thông thường.
Chữa mất ngủ, dịu thần kinh, TK suy nhược, kém ăn ngủ. Thuốc an
thần, trấn kinh, chữa mất ngủ. Chữa trĩ ngoại, chống nhiễm khuẩn,
Chiết palmatin. Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, bệnh gan, chữa viêm ruột, tiêu
chảy, thuốc bổ đắng.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN ISOQUINOLIN
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Nguyên liệu chiết xuất berberin
Dược liệu
Họ
Bộ phận dùng
Hàm lượng berberin
Vàng đắng - Coscinium fenestratum
Tiết dê - Manispermaceae
Thân, rễ
1,5-3%
Hoàng liên chân gà - Coptis chinensis
Hoàng liên - Ranunculaceae
Thân rễ
4%
Thổ hoàng liên - Thalictrum foliolosum
Hoàng liên - Ranunculaceae
Thân rễ, rễ
2,39%
Hoàng liên gai - Berberis wallichiana
Hoàng liên gai - Berberidaceae
Thân rễ, rễ
3-4%
Hoàng bá - Phellodendron chinense
Cam - Rutaceae
Vỏ thân
1,6%
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN INDOL
Hạch nấm CỰA KHỎA MẠCH Claviceps purpurea
Clavicipitaceae (Họ Nấm cựa gà)
Hạt MÃ TIỀN Strychnos-nux vomica Loganiaceae
(Họ Mã tiền)
Khối nhỏ, 2 đầu thuôn, hơi cong, ngoài đen tím, có khía dọc. Cứng,
đàn hồi, mùi khó ngửi, vị buồn nôn, đắng.
Cây gỗ, thân cao. Vỏ xám, cành non có gai. Lá mọc đối, hình trứng đầu
nhọn, mặt trên xanh bóng, 5 gân hình cung mặt dưới. Cụm hoa ngù đầu
cành. Hoa nhỏ, ống, vàng nhạt. Quả thịt, hình cầu.
%Alk.tp: 0-1%. Ergotamin.
%Alk.tp: 2-5. Strychnin (50%), Brucin.
Dẫn chất của acid (iso)lysergic
colubrin, vomicin, novacin, pseudostrychnin
Amin, chất màu, sterol, chất béo, glucid, nước, chất vô cơ
Chất béo, acid hữu cơ, glcyosid (loganin)
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
KT co thắt cơ trơn: mạch, PQ, trực tràng, bàng quang, tử cung.
Co mạch mạnh: cầm máu, giảm viêm, THA, ổn định nhịp tim.
TK: liều nhỏ kích thích, liều cao co giật. Tuần hoàn: THA (co mạch ngoại
vi). Tiêu hóa: tăng tiết dịch vị, KT tiêu hóa; dùng trực tiếp gây RLTH, co bóp
dạ dày.
Ngộ độc: ngáp, tiết nước bọt, nôn, sợ ánh sáng, mạnh nhanh yếu, chân tay
cứng, co giật nhẹ, triệu chứng uốn ván chết vì liệt HH.
Cầm máu băng huyết, ho máu, nôn máu, chảy máu ruột thương hàn,
đái máu, trĩ máu, chảy máu cam. Tan máu (viêm sưng huyết
phổi/não). Trợ tim (viêm cơ tim NK). Ergotamin: cầm máu tử cung,
ức chế GC (Basedow tim đập nhanh)
Chiết strychnin. Dạng muối: chữa tê liệt TK, suy nhược, liệt dương, giải độc
barbiturat. Chữa chế biến: xoa bóp chữa nhức mỏi chi do thấp khớp, đau TK.
YHCT: chữa đau nhức, sưng khớp, tiêu hóa kém, SNTK, bại liệt, liệt nửa
người.
NHÂN INDOL
Vỏ rễ, rễ BA GẠC Rauwolfia verticillate - Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây nhỡ, cành non dẹt. Lá mọc vòng đối, phiến mác dài. Hoa trắng, xim tán kép. Quả hạch chín đỏ tươi.
%Alk.tp: vỏ rễ (0,9-2,2); lá (0,72-1,69). Reserpin, Ajmalicin, Serpentin.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Reserpin: TKGC - HHA chậm, kéo dài (làm cạn kiệt dự trữ noradrenalin trong dây TKGC); TKTW - ức chế, an thần. Thu nhỏ đồng tử, sa mi mắt,
tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch vị (loét dạ dày tá tràng).
Serpentin: HHA, ức chế hoạt động ruột, chống rung tim. Ajmalicin (raubasin): giảm sức cản ĐM nhỏ, tăng lượng máu cấp mô.
Chiết reserpin, ajmalicin, serpentin. Reserpin: chữa CHA. Không dùng cho BN loét dạ dày tá tràng, nhồi máu cơ tim, hen suyễn.
Almalicin: tai biến mạch máu não, RL tâm thần do suy não người già, viêm ĐM chi dưới.
NHÂN INDOL
Cây, lá, rễ
DỪA CẠN Catharanthus roseus
Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây thảo, càng thẳng đứng. Lá mọc đối, thuôn dài, đầu hơi nhọn, cuống hẹp, không có nhựa mủ. Hoa trắng hồng, đơn, kẽ lá. Quả 2 đại, mọc đứng
hơi ngả 2 bên. Hạt nhỏ, nhiều, trúng, nâu nhạt.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
%Alk.tp: lá (0,37-1,15); thân (0,46); rễ (0,8-1,2); hoa (0,14-0,84); vỏ quả (1,14); hạt (0,18). Catharanthin, Vindolin, Vinblastin.
Chiết ajmalicin. Cao lỏng: giúp HHA, an thần, gây ngủ, độc tính nhẹ. Chữa bế kinh, CHA, tiêu hóa kém, lỵ.
Vinblastin: chống ung thư, bệnh bạch cầu. Điều trị bệnh Hodgkin, u lympho không Hodgkin/mô bào,…
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
NHÂN INDOL
CẤU TRÚC STEROID
Vỏ thân, vỏ cành HOÀNG NÀN Strychnos wallichiana
Loganiaceae (Họ Mã tiền)
Vỏ thân, hạt MỨC HOA TRẮNG Holarrhena antidysenterica
Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây leo, thân gỗ, cành tua cuốn, cứng sừng. Vỏ thân xám sần
đỏ. Lá mọc đối, nhẵn, 3 gân dưới lá. Hoa không cuống, chùy
ngù đầu cành. Quả mọng, vỏ cứng dễ vỡ.
Cây gỗ. Cành non nhẵn, lông đỏ. Lá mọc đối không cuống, nguyên, bầu dục đầu
tù, gốc tròn thuôn. Hoa trắng, ngù xim, xanh lục nhạt. Quả đại, mọc đôi thành
cung. Toàn cây nhựa mủ trắng.
%Alk.tp: 5,23. Brucin (2,81%), Strychnin (2,37-2,43%)
%Alk.tp: vỏ thân (0,22-4,2). Conessin.
(iso)conessimin, conarimin, conimin, conamin, holarimin, holarenin,…
Nhựa
Hạt: dầu béo, tanin, chất nhựa, alkaloid.
Rất độc, chế biến dùng phải giảm độc. Chữa chó dại cắn, hủi
ghẻ, bệnh ngoài da. Thuốc cường dương, KT SD nữ.
Conessin: ít độ, liều cao liệt TTHH. Tm tê tại chỗ, hoại tử. KT co bóp ruột, tử
cung. Lâm sàng: dạng muối chữa lỵ amip (kém và amip), tiêu chảy, nhiễm khuẩn
ruột.
Vỏ thân: chiết alkaloid.
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
CẤU TRÚC DITERPEN
HÓA TRỊ LIỆU K
Rễ củ Ô ĐẦU Aconitum fortunei Ranunculaceae
(Họ Hoàng liên)
HỶ THỤ
Cây cỏ, mọc hàng năm. Rễ củ. Lá mọc sole, xẻ chân vịt. Hoa
lưỡng tính, không đều. Quả 5 đại mỏng. Hạt có vảy.
%Alk.tp: củ mẹ (0,36-0,8); củ con (0,78-1,17). Aconitin.
hypaconitin, mesaconitin, atisin,..
Acid hữu cơ, tinh bột, chất đường, muối vô
lOMoARcPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
KT, tê liệt TK cảm giác, liều cao gây liệt TK vận động.
Ngộ độc: nóng mồm, phát ban, chảy đờm, nôn, mệt, khó thở, giãn
đồng tử, mạch yếu không đều, chết do ngạt thở và ngừng tim.
Chưa chế biến: xoa bóp nhức đầu, mỏi tay chân, đau khớp, bong
gân. Giảm đau do đau đây TK, giảm viêm thanh quản, PQ, họng,
chữa ho.
Đã chế biến: hồi dương, khử phong hàn, nguy cấp (trụy tim
mạch, ra mô hồi, chân tay lạnh giá).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
DƯỢC LIỆU CHỨA ALKALOID
KHÔNG CÓ NHÂN DỊ VÒNG
Toàn cây MA HOÀNG Ephedra sinica – Ephedraceae (Ma hoàng)
Hạt chín TỎI ĐỘC Colchium autumnale – Liliaceae (Hành)
Cây thảo nhỏ. Thân hóa gỗ, nhiều đốt. Lá thoái hóa thành vảy. Hoa đực, Cây thảo, sống lâu năm. Lá to dài, đầu lá hẹp. Hoa hình ống, loe thành
cái khác nhau. Quả chín màu đỏ.
chuông, tím hồng nhạt. Quả nang.
%Alk.tp: >1,3 %. L – ephedrin (80-85%) (phụ thuộc loài, tuổi, thời gian %Alk.tp: 1,2%. Colchicin (0,2 – 0,6%). thu hái)
d-ephedrin, l-N-metylephedrin, d-N/nor-metylpseudoephedrin, demecolcin ephedroxan
Tanin, flavonoid, tinh dầu, acid hữu cơ
Dầu béo, tanin, acid benzoic, phytosterol, đường
Giãn PQ, giảm nhu động dạ dày – ruột, tim đập nhanh, co mạch ngoại
Độc với động vật máu nóng: tiêu chảy, HHA, liệt TKTW. Chết do ngạt
vi, THA, giãn đồng tử, tăng glucose máu. Hưng phấn vỏ đại não: tinh
thở. Ngăn cản/loại trừ tích lũy acid uric ở khớp xương.
thần phấn chấn, giảm tác dụng thuốc ngủ, hưng phấn TT hô hấp. Thông
tiểu tiện, kích thích tiết nước bọt, dịch vị. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Chiết xuất ephedrine. Chữa sốt không ra mồ hôi, viêm phế quản, viêm
Chiết xuất colchicin. Trị thống phong (gout) cấp tính. Chữa bệnh bạch
phổi, hen suyễn, ho nhiều đờm, viêm thận (tác dụng lợi tiểu).
cầu, bệnh lympho ác tính.
Không dùng cho người đau tim, ra mồ hôi nhiều. Chất BTH gây
nghiệm, bị cấm do KT thần kinh mạnh. NHÂN TROPAN Lá, hoa, hạt
Lá, rễ, thân rễ, quả, hạt
CÀ ĐỘC DƯỢC Datura metel
BENLADON Atropa belladona Solanaceae (Họ Cà)
Solanaceae (Họ Cà)
Cây thảo sống nhiều năm. Lá nguyên, bầu dục, mọc so le, đắng,
Cây thảo. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trứng, gốc lá lệnh, ngọn lá nhọn. Hoa
mùi khó chịu. Hoa đơn, mọc kẽ lá. Quả chín tím đen.
to trắng/tím, mọc kẽ lá. Quả hình cầu, mặt ngoài có gai, quả non-xanh, già-nâu.
%Alk.tp: lá (0,2-1,2); rễ (0,45-0,85); hoa (0,5); quả (0,65); hạt
%Alk,.tp: rễ (0,1-0,2); lá (0,1-0,6); hoa (0,25-0,6); quả (0,12); hạt (0,2-0,5). L-
(0,8). L-hyoscyamin
scopolamin (hyoscin) (0,04-0,27%). lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
atropin, l-scopolamin, atropamin, benladonin, tropin, scopin, atropin, (nor)hyoscyamin cuscohygrin
scopolin (dạng glycosid): thủy phân cho glucose và scopoletin
Muối vô cơ (clorid, nitrat) dễ hút nước, tanin, acid hữu cơ
Flavonoid, saponin, coumarin, tanin, chất béo (hạt)
Liệt PGC, chống tiết cholin, chống co thắt cơ trơn, giãn đồng tử,
Ức chế cơ trơn, tuyến tiết, ư/c ngoại biên kém (giãn đồng tử ngắn), ư/c TKTW chống nôn
rõ (tiền mê, chữa động kinh, co giật Parkinson)
Chiết alcaloid, làm cao thuốc. Giảm đau do co thắt đường tiêu
Chiết alcaloid toàn phần, atropin, scopolamin… Trị ho hen suyễn - chống say
hóa/tiết niệu, đau dạ dày, (buồn) nôn, đau bụng, tiết nhiều nước
sóng, tàu xe. Giảm đau loét dạ dày - tá tràng, đau quặn ruột. bọt.
YHCT: chữa đau cơ, tê thấp cước khí. Đắp mụn nhọt giảm đau nhức. NHÂN TROPAN NHÂN QUINOLIN
COCA Erythroxylum coca
Vỏ rễ, vỏ thân, vỏ cành CANHKINA Cinchona sp.
Erythroxylaceae (Họ Coca)
Rubiaceae (Họ Cà phê)
Cây nhỡ. Lá mọc so le, cuống ngắn, lá nguyên, bầu dục. Hoa nhỏ,
Cây gỗ cao. Lá mọc đối, cuống 2 lá kèm thường rụng sớm, phiến lá nguyên,
mọc đơn/xim kẽ lá. Quả chín đỏ.
hình trứng, màu xanh lục/đỏ nhạt. Hoa màu hồng, vàng tùy loại. Quả nang. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
%Alk.tp: 0,5-1,0. L-cocain (25-75%)
%Alk.tp: 4-12. L-quinin (5-7%)
cinnamoyl cocain, benzoylecgonin, tropacocain, truxillin
d-quinidin, d-cinchonin, l-cinchonidin, cinchonamin, cinchophyllin, quinamin
Tinh dầu, acid hữu cơ, rutin, isoquexitrin, phytosterol
Acid quinic/quinotanic, glycosid triterpen đắng (quinovin), nhựa, sitosterin, tinh bột, chất vô cơ.
Gây tê niêm mạc, liệt đoạn cuối dây TK cảm giác, co mạch (phẫu
Diệt thể vô tính các loài P, diệt giao tử các loài trừ P.falciparum, không diệt
thuật nhỏ). KT TKTW: liều nhỏ gây khoan khoái; liều cao gây ảo
thể ngoại hồng cầu  không ngăn được bệnh tái phát).
giác, chóng mặt, chết do liệt hô hấp.
Ức chế TT sinh nhiệt. Liều nhỏ KT TKTW nhẹ, liều lớn ư/c TT hô hấp. Gây tê
Dùng lâu gây nghiên, thể-trí lực suy tàn.
cục bộ, gây xơ cứng trong trị giãn TM. Ư/c tim, KT co bóp tử cung (liều cao gây sảy thai).
Chiết cocain. Gây tê tại chỗ trong khoa tai, mũi, họng, răng (dạng
Chiết quinin. Quinin điều trị sốt rét, hạ sốt. Quinidin điều trị loạn nhịp tim.
muối cocain). Kích thích TKTW gây ảo giác, dễ gây nghiện.
Chữa hạ sốt, sốt rét, thuốc bổ. Chữa bệnh tim: loạn nhịp, đánh trống ngực,
Không dùng cho người bệnh tim, TK, xơ cứng ĐM, bệnh mạn ngoại tâm thu, lo sợ.
tính hô hấp, TE<10 tuổi, người già, người thiếu máu. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN
Nhựa, quả, hạt THUỐC PHIỆN Papaver somniferum - Papaveraceae (Họ Anh túc)
Cây thảo sống hàng năm, toàn cây có nhựa mủ trắng, để lâu nâu đen. Lá mọc cách, mép răng cưa. Hoa to đơn, trắng/tím/hồng. Quả nang, hình
cầu/trứng dài, đỉnh có núm, cuống phình ở chỗ nối. Hạt nhỏ, nhiều, hình thận, xám/vàng nhạt/xám đen.
%Alk.tp: lá (0,02-0,04); quả (0,2-0,3); nhựa (20-30, dạng muối).
Morphin (6,8-20,8%), Codein (0,3-3%), Papaverin (0,8-1,5%). Noscapin (narcotin) (1,4-12,8%)
thebain, laudanin, laudanosin, noscapin, narcein, narcotolin, protopin, cyptopin
Acid hữu cơ, nước, chất vô cơ, đường, chất nhày, pectin, protid, aa tự do, lipid, cao su, tanin, men
Giảm đau tốt, dùng lâu gây nghiện. TKTW: tác dụng vỏ não, TT gây đau. Liều thấp: dễ chịu, thoải mái, mất cảm giác đau. Liều cao: ngủ. KT
TTHH, hành tủy: nhịp thở đầu nhanh, nông, sau chậm lại. Ngộ độc: ngừng thở. Giảm KT ho.
Tiêu hóa: liều nhỏ KT co bóp dạ dày, gây nôn; liều cao chống nôn, uống giảm nhu động ruột. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN
Quả chưa chích nhựa: Chiết morphin, chế cao toàn phần, thuốc giảm đau.
Quả đã chích nhựa: Thuốc chữa ho, tả, lỵ, đau bụng.
Hạt: Thực phẩm, ép dầu.
Nhựa: Thuốc giảm đau, thuốc ngủ, chữa ho, ỉa chảy.
Thân, rễ
Thân rễ
VÀNG ĐẮNG Coscinium usitatum
HOÀNG LIÊN CHÂN GÀ Coptis sp.
Menispermaceae (Họ Tiết dê)
Ranunculaceae (Họ Hoàng liên)
Cây dây leo, phân nhánh. Thân trụ, vết tích lá rụng. Lá mọc sole, Cây thảo, thân mọc thẳng, trên phân nhánh, nhiều rễ nhỏ. Lá mọc sole cuống dài.
trên xanh, dưới trắng. Hoa trắng phớt tím.
Phiến 3-5 lá chét, nhiều thùy, mép răng cưa. Hoa vàng lục, cánh hình mũi mác.
%Alk.tp. Berberin (1,5-3%).
%Alk.tp: 5-8. Berberin. palmatin, jatrorrhizin
worenin, coptisin, palmatin, jatrorrhizin, magnoflorin Tinh bột, acid hữu cơ lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN
Ư/c vi khuẩn Shigella, Shiga, Bacillus, Strptococcus, Staphylococcus.
Liều thấp: hưng phấn tim, giãn ĐM, HHA; hưng phấn tử cung, khí quản, dạ dày,
ruột; tăng tiết mật, hạ sốt.
Nguyên liệu chiết berberin. Làm thuốc hạ nhiệt, chữa sốt rét,
Điều trị lỵ amip, trực khuẩn. Chữa viêm dạ dày, ruột. Chữa đau mắt đỏ (viêm kết
chữa lỵ, ỉa chảy, đau mắt. Chữa bệnh gan, mật, vàng da, ăn uống mạc). Viêm tai giữa có mủ. Chữa sốt nóng nhiều, vật vã mất ngủ. Chữa trĩ, chảy
khó tiêu. Pha dung dịch nhỏ mắt, chữa đau mắt và rửa mắt.
máu cam, mụn nhọt có mủ, nhiễm khuẩn.
Thân phình ra thành củ BÌNH VÔI Stephania sp. Menispermaceae
Lá (liên diệp), tâm (liên tâm) SEN Nelumbo nucifera (Họ Tiết dê)
Nelumbonaceae (Họ Sen)
Cây dây leo, phần dưới thân phát triển thành củ to. Lá hình khiên/hình tim/hình bầu
Cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc trong bùn. Lá
dục/hình tròn mọc so le. Cuống lá dài. Hoa nhỏ mọc thành tán.
hình khiên to, gân lá tỏa tròn.Quả chứa một hạt. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN
%Alk.tp. Rotundin (đều thay đổi theo loài, vùng thu hái).
%Alk.tp: lá (0,77-0,84); tâm (0,85-0,96). Nuciferin.
roemerin, palmatin, stepharin, cycleanin, isocorypalmin, cepharanthin
Lá: (O)-(nor/pro/dehydro)-nuciferin, (dehydro)roemerin,
nepherin, (dehydro)anonain, , (N-nor)-armepavin,
(N)metyl-(iso)coclaurin, liriodenin
Tinh bột, đường, acid hữu cơ
Lá: flavonoid, tanin, acid hữu cơ.
Rotundin: An thần, gây ngủ, hạ nhiệt, HHA, kéo dài thời gian ngủ của thuốc barbituric. An thần, HHA nhẹ. Tăng cường ức chế TBTK vỏ não cảm
Liều cao: chống co giật do corasol, strychnin, sốc điện.
giác – vận động và thể lưới thân não.
Roemerin: gây tê, phong bế niêm mạc. Ức chế, giảm biên độ, tần số co bóp tim; liều
cao: ngừng tim đạp kỳ tâm trương. Đối lập TD tăng co bóp ruột của acetylcholin.
TKTW: liều thấp an thần gây ngủ, liều cao gây co giật tử vong. Giãn mạch, HHA.
Cepharanthin: giãn vi mạch nhẹ, tăng sinh kháng thể.
Chiết xuất rotundin, cepharanthin. Chữa mất ngủ, ho hen, sốt, lỵ, đau bụng. Trấn kinh,
An thần, hạ HA nhẹ. Lá sen: chữa mất ngủ, an thần.
an thần trong mất ngủ, căng thẳng TK, RLTT. Giảm đau, an thần, gây ngủ trong loét dạ Tâm sen: chữa mất ngủ, an thần, chữa di mộng tinh.
dày – tá tràng, đau dây TK, mất ngủ lo âu, căng thẳng TK, hen co thắt PQ. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN
Lá, vỏ thân VÔNG NEM Erythrina orientalis
Thân, rễ HOÀNG ĐẰNG Fibraurea resica/tinctoria
Fabaceae (Họ Đậu)
Menispermaceae (Họ Tiết dê)
Thân cao, có gai ngắn. Lá gồm 3 lá chét. Hoa màu đỏ tươi hợp thành
Cây dây leo, thân cứng, to. Lá mọc sole, phiến lá hình 3 cạnh dài. Hoa mọc chùm dày.
thành chùy ở kẽ lá đã rụng.
%AKl.tp: lá (0,1-0,16); vỏ thân (0,06-0,09); hạt (2).
%Alk.tp. Palmatin (1-2%).
Lá, vỏ thân: erysotrin, erysodin, erysovin, erysonin, erythranin,
jatrorrhizin, columbamin, magnoflorin, palmatrubin
erysopin, erythrinin, erythralin, nuciferin Hạt: erythralin, hypaphorin
Lá, vỏ thân: saponin, flavonoid, tanin. Hạt: chất béo, protid, chất vô cơ
Ư/c hoạt tính điện vùng vỏ não, cấu trúc dưới vỏ. Kéo dài giác ngủ
Ư/c tụ cầu, liên cầu kém kháng sinh thông thường.
của hexobarbital. Giãn cơ, Ư/c vi khuẩn.
Chữa mất ngủ, dịu thần kinh, TK suy nhược, kém ăn ngủ. Thuốc an
Chiết palmatin. Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, bệnh gan, chữa viêm ruột, tiêu
thần, trấn kinh, chữa mất ngủ. Chữa trĩ ngoại, chống nhiễm khuẩn, chảy, thuốc bổ đắng. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN ISOQUINOLIN lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Nguyên liệu chiết xuất berberin Dược liệu Họ Bộ phận dùng
Hàm lượng berberin
Vàng đắng - Coscinium fenestratum
Tiết dê - Manispermaceae Thân, rễ 1,5-3%
Hoàng liên chân gà - Coptis chinensis
Hoàng liên - Ranunculaceae Thân rễ 4%
Thổ hoàng liên - Thalictrum foliolosum
Hoàng liên - Ranunculaceae Thân rễ, rễ 2,39%
Hoàng liên gai - Berberis wallichiana
Hoàng liên gai - Berberidaceae Thân rễ, rễ 3-4%
Hoàng bá - Phellodendron chinense Cam - Rutaceae Vỏ thân 1,6% lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN INDOL
Hạch nấm CỰA KHỎA MẠCH Claviceps purpurea
Hạt MÃ TIỀN Strychnos-nux vomica Loganiaceae
Clavicipitaceae (Họ Nấm cựa gà) (Họ Mã tiền)
Khối nhỏ, 2 đầu thuôn, hơi cong, ngoài đen tím, có khía dọc. Cứng,
Cây gỗ, thân cao. Vỏ xám, cành non có gai. Lá mọc đối, hình trứng đầu
đàn hồi, mùi khó ngửi, vị buồn nôn, đắng.
nhọn, mặt trên xanh bóng, 5 gân hình cung mặt dưới. Cụm hoa ngù đầu
cành. Hoa nhỏ, ống, vàng nhạt. Quả thịt, hình cầu.
%Alk.tp: 0-1%. Ergotamin.
%Alk.tp: 2-5. Strychnin (50%), Brucin.
Dẫn chất của acid (iso)lysergic
colubrin, vomicin, novacin, pseudostrychnin
Amin, chất màu, sterol, chất béo, glucid, nước, chất vô cơ
Chất béo, acid hữu cơ, glcyosid (loganin) lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
KT co thắt cơ trơn: mạch, PQ, trực tràng, bàng quang, tử cung.
TK: liều nhỏ kích thích, liều cao co giật. Tuần hoàn: THA (co mạch ngoại
Co mạch mạnh: cầm máu, giảm viêm, THA, ổn định nhịp tim.
vi). Tiêu hóa: tăng tiết dịch vị, KT tiêu hóa; dùng trực tiếp gây RLTH, co bóp dạ dày.
Ngộ độc: ngáp, tiết nước bọt, nôn, sợ ánh sáng, mạnh nhanh yếu, chân tay
cứng, co giật nhẹ, triệu chứng uốn ván  chết vì liệt HH.
Cầm máu băng huyết, ho máu, nôn máu, chảy máu ruột thương hàn,
Chiết strychnin. Dạng muối: chữa tê liệt TK, suy nhược, liệt dương, giải độc
đái máu, trĩ máu, chảy máu cam. Tan máu (viêm sưng huyết
barbiturat. Chữa chế biến: xoa bóp chữa nhức mỏi chi do thấp khớp, đau TK.
phổi/não). Trợ tim (viêm cơ tim NK). Ergotamin: cầm máu tử cung,
YHCT: chữa đau nhức, sưng khớp, tiêu hóa kém, SNTK, bại liệt, liệt nửa
ức chế GC (Basedow tim đập nhanh) người. NHÂN INDOL
Vỏ rễ, rễ BA GẠC Rauwolfia verticillate - Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây nhỡ, cành non dẹt. Lá mọc vòng đối, phiến mác dài. Hoa trắng, xim tán kép. Quả hạch chín đỏ tươi.
%Alk.tp: vỏ rễ (0,9-2,2); lá (0,72-1,69). Reserpin, Ajmalicin, Serpentin. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Reserpin: TKGC - HHA chậm, kéo dài (làm cạn kiệt dự trữ noradrenalin trong dây TKGC); TKTW - ức chế, an thần. Thu nhỏ đồng tử, sa mi mắt,
tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch vị (loét dạ dày – tá tràng).
Serpentin: HHA, ức chế hoạt động ruột, chống rung tim. Ajmalicin (raubasin): giảm sức cản ĐM nhỏ, tăng lượng máu cấp mô.
Chiết reserpin, ajmalicin, serpentin. Reserpin: chữa CHA. Không dùng cho BN loét dạ dày – tá tràng, nhồi máu cơ tim, hen suyễn.
Almalicin: tai biến mạch máu não, RL tâm thần do suy não người già, viêm ĐM chi dưới. NHÂN INDOL
Cây, lá, rễ
DỪA CẠN Catharanthus roseus
Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây thảo, càng thẳng đứng. Lá mọc đối, thuôn dài, đầu hơi nhọn, cuống hẹp, không có nhựa mủ. Hoa trắng hồng, đơn, kẽ lá. Quả 2 đại, mọc đứng
hơi ngả 2 bên. Hạt nhỏ, nhiều, trúng, nâu nhạt. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
%Alk.tp: lá (0,37-1,15); thân (0,46); rễ (0,8-1,2); hoa (0,14-0,84); vỏ quả (1,14); hạt (0,18). Catharanthin, Vindolin, Vinblastin.
Chiết ajmalicin. Cao lỏng: giúp HHA, an thần, gây ngủ, độc tính nhẹ. Chữa bế kinh, CHA, tiêu hóa kém, lỵ.
Vinblastin: chống ung thư, bệnh bạch cầu. Điều trị bệnh Hodgkin, u lympho không Hodgkin/mô bào,… lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP NHÂN INDOL CẤU TRÚC STEROID
Vỏ thân, vỏ cành HOÀNG NÀN Strychnos wallichiana
Vỏ thân, hạt MỨC HOA TRẮNG Holarrhena antidysenterica
Loganiaceae (Họ Mã tiền)
Apocynaceae (Họ Trúc đào)
Cây leo, thân gỗ, cành tua cuốn, cứng sừng. Vỏ thân xám sần
Cây gỗ. Cành non nhẵn, lông đỏ. Lá mọc đối không cuống, nguyên, bầu dục đầu
đỏ. Lá mọc đối, nhẵn, 3 gân dưới lá. Hoa không cuống, chùy
tù, gốc tròn thuôn. Hoa trắng, ngù xim, xanh lục nhạt. Quả đại, mọc đôi thành
ngù đầu cành. Quả mọng, vỏ cứng dễ vỡ.
cung. Toàn cây nhựa mủ trắng.
%Alk.tp: 5,23. Brucin (2,81%), Strychnin (2,37-2,43%)
%Alk.tp: vỏ thân (0,22-4,2). Conessin.
(iso)conessimin, conarimin, conimin, conamin, holarimin, holarenin,… Nhựa
Hạt: dầu béo, tanin, chất nhựa, alkaloid.
Rất độc, chế biến dùng phải giảm độc. Chữa chó dại cắn, hủi
Conessin: ít độ, liều cao liệt TTHH. Tiêm tê tại chỗ, hoại tử. KT co bóp ruột, tử
ghẻ, bệnh ngoài da. Thuốc cường dương, KT SD nữ.
cung. Lâm sàng: dạng muối chữa lỵ amip (kém và amip), tiêu chảy, nhiễm khuẩn ruột. Vỏ thân: chiết alkaloid. lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP CẤU TRÚC DITERPEN HÓA TRỊ LIỆU K
Rễ củ Ô ĐẦU Aconitum fortunei Ranunculaceae (Họ Hoàng liên) HỶ THỤ
Cây cỏ, mọc hàng năm. Rễ củ. Lá mọc sole, xẻ chân vịt. Hoa
lưỡng tính, không đều. Quả 5 đại mỏng. Hạt có vảy.
%Alk.tp: củ mẹ (0,36-0,8); củ con (0,78-1,17). Aconitin.
hypaconitin, mesaconitin, atisin,..
Acid hữu cơ, tinh bột, chất đường, muối vô cơ lOMoAR cPSD| 47205411
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
KT, tê liệt TK cảm giác, liều cao gây liệt TK vận động.
Ngộ độc: nóng mồm, phát ban, chảy đờm, nôn, mệt, khó thở, giãn
đồng tử, mạch yếu không đều, chết do ngạt thở và ngừng tim.
Chưa chế biến: xoa bóp nhức đầu, mỏi tay chân, đau khớp, bong
gân. Giảm đau do đau đây TK, giảm viêm thanh quản, PQ, họng, chữa ho.
Đã chế biến: hồi dương, khử phong hàn, nguy cấp (trụy tim
mạch, ra mô hồi, chân tay lạnh giá).