Ebook Vật lý đại cương 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Ebook Vật lý đại cương 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

EBOOK V T LÝ Đ I CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 3
LỜI NÓI ĐẦU
V t lý đ i cương 1 là một trong nh ững môn đ i cương mà h u hết các sinh viên trư ng Đ i
họ c Bách Khoa Hà N i (RHUST) đều ph i h c qua ít nhất m t lần trong đời. Đây là m t h c
phầ n tuy không kquas khó nhưng đòi h i sinh viên ph i có s đào sâu lý thuy chăm chỉ ết
và d a vào đó để làm các bài t p.
Môn này có khá nhiều tài liệu tham khảo khác nhau từ bài giả ng, bài t p, tài liệ ếu lý thuy t,
vv được chia sẻ trên chính website tailieuhust.com của chúng mình nhưng nó l i không
đư c liền m ch thành một khiến cho nhiều bạn không biế dụ ết ph ải h c và s ng như th
nào? Bên c nh đó cũng có khá nhi u photo, vi u là tài li ết tay nên ch t lư ng không đư c
tt lm.
Để giúp các bạn sinh viên có thể có đư t lý đ t lưc mt tài liu V i cương 1 ch ợng, dùng
cho các kỳ thi giữa kỳ và cu i k chỉ trong 1 cu n mà không ph i c dụ n sử ng quá nhi u
file khác nhau nên mình và team Tài Li u HUST đã cùng nhau biên so n ra b u này. tài li
Đây cũng là l n đ u tiên b t lý đ i cương 2 này đư c biên so tài liu V ạn nên cũng không
thể tránh đư ợc những sai sót, v n mong được các b n góp ý để hoàn thiện hơn trong
tương lai. Team biên so n tài li u xin g i li cảm ơn chân thành tới các bạn.
Ngoài ra khi s u này, b ng h ng h n thi tr dụ ng tài li ạn còn được s dụ thố ọc online, luyệ c
nghiệm ti:
Các bạn cũng có th p nhanh b truy cậ ng cách quét mã QR bìa sách ho c dưới đây:
Tài liu tham kho:
B câu hỏi trắc nghiệm th y Tr n Thiên Đ c b i ản mớ
Công th c tr c nghiệ ếm V t lý đ i cương c a Vũ Ti n Lâm
Câu h i và đáp án t luận đ thi VLĐC1 (quán photo)
Mi ý kiến đóng góp và thắ c m c mọi người có thể liên h qua:
Website: tailieuhust.com
Email: tailieuhustgroup@gmail.com
Fanpage: Tài liệu HUST (tailieuhust.com)
Group học tp: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận
TAILIEUHUST.COM
4 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận
NI DUNG TÀI LIU
PHN I. CÔNG THC VÀ BÀI TP TR C NGHI M ........................................................................... 5
Chương 1. Độ ng h c chất đi m ............................................................................................................ 5
A. Công thức ............................................................................................................................................... 5
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................... 7
Chương 2-3. Độ độ ắnng lực h c chất đi m – h chất đi m – ng lực h c vt r ............ 14
A. Công thức ............................................................................................................................................ 14
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 17
Chương 4. Năng lượng ........................................................................................................................... 29
A. Công thức ............................................................................................................................................ 29
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 30
Chương 5: Trườ ng h p dẫn .................................................................................................................. 40
A. Công thức ............................................................................................................................................ 40
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 41
Chương 6. Dao động sóng ................................................................................................................ 46
A. Công thức ............................................................................................................................................ 46
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 47
Chương 7. Nguyên lý thứ nhấ t của nhiệ t đ ng l c h ế c và thuy t đ ng học phân tử
............................................................................................................................................................................ 51
A. Công thức ............................................................................................................................................ 51
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 54
Chương 8. Nguyên lý th hai c a nhiệ t đ ng lực h c ............................................................ 62
A. Công thức ............................................................................................................................................ 62
B. Bài tậ p tr c nghiệm ........................................................................................................................ 63
PHN II. CÂU H BÀI TI VÀ P T LUN .......................................................................................... 69
PHN III. MT S THI GI ĐỀ A K .................................................................................................... 110
1. Đề 1 thi giữ a k ................................................................................................................................... 110
2. Đề 2 thi giữ a k ................................................................................................................................... 113
3. Đề thi giữ a k 3 ................................................................................................................................... 115
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 5
PH N I. CÔNG TH C VÀ P TR C NGHIBÀI T M
Chương 1. Độ ng h c chất đi m
A. Công thức
1. Chuyể n đ ng th ng đ u và những đạ i lượng đ c trưng
- Vận t c, gia t ốc và phương trình chuyển động:
const
0 .
.
v
a x v t
s v t
=
= =
=
2. Chuyể ềun đ ng th ng thay đ i đ
- Vận tốc và gia tốc:
0
const
v v at
a
= +
=
.
- Phương trình chuy ển đ ng:
2 2
0 0 0
1 1
2 2
s v t at x x v t at= + = + +
.
- Hệ thức liên hệ:
2 2
0
2v v as =
.
3. Chuyể n đ ng tròn
- Gia t c hư ớng tâm và gia tốc tiế ếp tuy n:
2
2
n
t
v
a r
r
a r
ω
β
= =
=
. với
β
=
const gia tốc góc.
- c Gia tố toàn phần:
2 2 4 2
n t
a a a r
ω β
= + = +
.
- M t s công thức liên hệ:
.
- Phương trình chuy ển đ ng:
.
- Trường h n đ ng tròn đợp chuyể u:
0 0
const
t
t
ω
ϕ ϕ ω
=
= +
.
4. Chuyể n đ ng rơi tự do
- Vận tốc và quãng đường chuyển động:
0
2 2
0
2
0
2
1
2
v v gt
v v gs
s v t gt
= +
=
= +
.
TAILIEUHUST.COM
6 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- Thời gian rơi từ độ cao
h
đến khi ch m đ t:
2h
t
g
=
.
5. Chuyể n động parabol (chuyển đ ng ném xiên)
- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống:
2
2 2
0
tan
2 cos
g
y x x
v
α
α
= +
.
- Tầm ném xa:
2 2
0 0
max
sin 2
.
v v
L L
g g
α
= =
khi
45
α
°
=
.
- Độ cao c c đ i:
2 2
0
max
sin 2
2
v
h
g
α
=
.
- Bán kính cong:
2 2
n
n
v v
a R
R a
= =
.
- Tại gốc:
2
0
0
cos
cos
n
v v
v
R
a g
g
α
α
=
=
=
- Tạ i đ nh:
2 2
0
0
cos
cos
x
n
v v v
v
R
a g
g
α
α
= =
=
=
.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 7
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.
Một chất điểm chuy ng có phương trình: ển độ
𝑥 𝑥 = 𝑎𝑎sin 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑦 𝑦
= 𝑏𝑏cos 𝜔𝜔𝜔𝜔
. Cho 𝑎 𝑎 = =𝑏 𝑏 30 cm
𝜔 𝜔 = 10𝜋 𝜋 rad/s. Gia t ng c a ch m có giá trốc chuyển độ ất điể bằng:
A.
296 301 281 331,1 m/s
2
. B. ,1 m/s
2
. C. ,1 m/s
2
. D. ,1 m/s
2
.
Lời giải:
Ta có phương trình chuyển động:
𝑥 𝑥 = 𝑎 𝑎 sin 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑦 𝑦
= 𝑏 𝑏 cos 𝜔𝜔 𝜔𝜔
𝑥𝑥
𝑎 𝑎
= sin 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑦𝑦
𝑏 𝑏
= cos 𝜔𝜔𝜔𝜔
sin
2
𝜔𝜔𝜔𝜔 𝜔𝜔𝜔𝜔+ cos
2
= 1
𝑥𝑥
𝑎𝑎
2
+
𝑦𝑦
𝑏𝑏
2
= 1 𝑥𝑥
2
+ 𝑦𝑦
2
= 𝑅𝑅
2
𝑣𝑣𝑖𝑖 𝑅 𝑅 = 𝑎 𝑎 = 𝑏𝑏
Suy ra v n đật chuyể ộng theo qu đạ o tròn.
Ta có:
𝑣𝑣
𝑥 𝑥
= =𝑥𝑥
𝑅𝑅𝜔𝜔 cos 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑣𝑣
𝑦 𝑦
= 𝑦𝑦
= 𝑅𝑅𝜔𝜔 sin 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑣 𝑣
=
𝑣𝑣
𝑥𝑥
2
+ 𝑣𝑣
𝑦𝑦
2
=
𝑅𝑅
2 2
𝜔𝜔
2
cos
2
𝜔𝜔𝜔𝜔 + 𝑅𝑅 𝜔𝜔
2
sin
2
𝜔𝜔𝜔𝜔 = 𝑅𝑅𝜔𝜔
Gia t n đ ng c a chốc chuyể ất điểm:
𝑎𝑎
𝑡𝑡
=
𝑣𝑣
2
𝑅 𝑅
= 𝜔𝜔
2
𝑅 𝑅 =
(
10𝜋𝜋
)
2
. 0,3 296,1 /
(
𝑚𝑚 𝑠𝑠
2
)
Câu 2. Thả t rơi tự do m t nhột vậ độ cao = 17,6 m. Quãng đư ng mà v t rơi đư c
trong a th0,1 s cu i cùng c ời gian rơi là:
A. 1, 1, 2, 2,608 m. B. 808 m. C. 208 m. D. 408 m.
Lời giải:
Ta có phương trình li độ c a vật là: 𝑥𝑥
(
𝜔𝜔
)
=
1
2
𝑔𝑔𝜔𝜔
2
Tổng th ời gian rơi cho tới khi ch m đất là: 𝜔𝜔
𝑟 𝑟
=
2ℎ
𝑔 𝑔
=
2.17,6
𝑔 𝑔
(𝑠𝑠)
Quãng đư c trong a thờng v t rơi đượ 0,1 𝑠𝑠 cuối cùng củ ời gian rơi là:
𝑥𝑥
(
𝜔𝜔 𝑥𝑥 𝜔𝜔
𝑟𝑟
) (
𝑟 𝑟
0.1
)
=
1
2
𝑔𝑔
[
𝜔𝜔
𝑟𝑟
2
(
𝜔𝜔
𝑟 𝑟
0,1
)
2 2
]
= 1,808
(
𝑚𝑚
)
với 𝑔 𝑔 = 9,8 /𝑚𝑚 𝑠𝑠
Câu 3. Thả rơi t do m t nh . Th i gian c t đi h ột vậ t độ cao = 17,6 m ần thiết để vậ ết
1 m/s m cui c a đ cao là: (cho 𝑔 𝑔 = 9,8
2
)
A. 5, 5, s263 10.
−2
s. B. 463 10.
−2
. C. 5, s 4, s863 10
−2
. D. 863 10
−2
.
TAILIEUHUST.COM
8 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Lời giải:
Thời gian v t rơi đư ợc quãng đường h là: t1=
2h
g
Thời gian vật rơi quãng đường (h 1) là: t2=
2( 1)h
g
Thời gian v t rơi h i khi th cao h là: ết 1 m cu t độ
-t= t1 t2 =
2h
g
-
2( 1)h
g
Thay s
h=17,6(m); g=9,8(m/s
2
) =>
t
2
5,463.10
(s)
Câu 4. Một ô tô b u ch y vào đo n đưắt đầ ờng vòng bán kính và dài 𝑅 𝑅 = 1,3 km 600 m với
vận tốc 𝑣𝑣
0
= 54 km/h. Ô tô ch y h ế t quãng đư ng trong thời gian 𝜔 𝜔 = 17 s. Coi chuy n
động là nhanh d ần đ u, gia t c toàn ph n c a ô tô cu i đo n đư ờng vòng bằng:
A.
2, m/s 4, m/s 3, m/s869
2
B. 119
2
. C. 369
2
D. 3,119 . m/s
2
Lời giải:
Đổi v= 54 (km/h) = 15(m/s); R= 1,3 km =1300m
Vì đoàn tàu di chuyển nhanh dần đ u ta có công th ức: S=
0
v
t +
2
1
2
tt
a t
=>
tt
a
=
0
2
2( )s v t
t
Vận tốc c i cuủa đoàn tàu tạ ối đư ng b ằng: v=
0
v
+
tt
a
t =
0
2S
v
t
Gia t c hư i đư ớng tâm c a đoàn tàu t i cu ờng là:
2
2
0
2
( )
ht
S
v
v
t
a
R R
= =
Gia t c toàn ph n c i đư a đoàn tàu tại cu ờng là:
2
2
2
0
2 2
0
2
2
( )
2( )
tp
tt ht
S
v
s v t
t
a a a
t R
= + = +
Thay số S= 600m;
0
v
=15 m/s; t=17s; R= 1300m =>
tp
a
3,369
m/s
2
Câu 5. Một ôtô chuyể ế n động bi n đ i đ u lần lượt đi qua hai đi m A B cách nhau 𝑆 𝑆 =
25 m trong kho ng th ời gian 𝜔 𝜔 = 1,6 s , v n t ốc ô tô n t B 12 m/s. V c c a ôtô ở A
nhận giá trị nào sau đây:
A. 18 25, . . . . m/s B. 18 75, m/s C. 19 25, m/s D. 20 75, m/s
Lời giải:
Ô tô chuy n đ ng bi n đ i đ u nên ta có: ) / t ế V
B
= V + at => a = (V
A
B
- V
A
(1)
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 9
S = V
A
t + (at
2
)/2 (2)
Thay (1) vào (2) => S = V
A
t +
(VB VA )t
2
(3)
Từ dữ ki n đ bài cho thay vào (3) ta được: V
A
= 19,25 m/s
Câu 6. Một bánh xe có bán kính 𝑅 𝑅 = 12 cm lúc đầu đ ng yên sau đó quay quanh tr c c a
nó v nh ới gia t c góc 𝛽 𝛽 = 3,14rad/s
2
. Sau giây thứ ất gia t c toàn ph n c a m t điểm trên
vành bánh là:
A.
120 17, . . . . cm/s
2
B. 126 17, cm/s
2
C. 130 17, cm/s
2
D. 124 17, cm/s
2
Lời giải:
Phương trình vận tốc góc w= 𝑤𝑤
0
+ βt= 0 + βt= βt (do ban đ u đ ng yên 𝑤𝑤
0
= 0)
Gia t c pháp tuy ến a
n
= 𝑤𝑤
2
R =( βt)
2
R
Gia t p tuyc tiế ến: a
t
= βR
Gia t c toàn ph ần: a = a
t
2
+ a
n
2
= β
(
βt
)
4
R
2
+ β
2
R
2
= βR
2
t
4
+ 1
Sau giây thứ nhất t = 1
a = βR
β
2
t
4
+ 1 = 3,14 0,12
3,14
2
+ 1 = 1,2417
m
s
2
= 124,17
cm
s
2
Câu 7. Kỷ l ục đ y t Hà Nội là 14 07, m. Nếu t chức đ y t Xanh Pêtecbua trong điều
kiệ n tương tự (cùng v n t c ban đ ầu và góc nghiêng) thì k lc s là: (cho gia tốc trọng
trư
ờng ở Hà Nội là 𝑔𝑔
1
= 9,727 m/s
2
, ở Xanh Pêtecbua là 𝑔𝑔
2
= 9,810 m/s
2
, bỏ qua chiều
cao c i đủa ngườ ẩy)
A. 16 951, . . . . m B. 12 951, m C. 15 951, m D. 13 951, m
Lời giải:
Chọn hệ quy chiếu như hình v . Gc t a độ nằ m tại v trí b u ném, chiắt đầ u dương của
trục Oy hướng lên ngược chiề u v i gia t c g, g c th i đi ời gian cũng là thờ m bắt đầu ném
vật.
Áp d i v i v t ném t
ụng công th m xa đôc t i mặt đất: L=
v
2
sin
g
(1)
Trong cùng đi n ném (cùng v u và cùng góc nghiêng) nên ta có: u ki n t c ban đ
v
2
sin = const (2)
Từ (1), (2) => L1.g1= L2.g2
V
ậy kỷ l ục đ y t Xanh Petecbua là: L2=
L1.g1
g2
=
14 07 727, 9,
9
,81
13 951, m
TAILIEUHUST.COM
10 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Câu 8. Một ngườ i đ ng cách con đư ng th ảng ẳng một kho = 50 m để ch ô tô. Khi th y
đầu ô tô còn cách mình mộ n t đoạ 𝑎 𝑎 = 200 m thì người ấy b u ch y (th ng, đắt đầ ều, theo
một hư ng đớng nào đó) ra đườ đón gặp ô tô. Biế t vận t c ô tô là . Đ 𝑣 𝑣 = 36 km /h có thể
gặ p đư c ô tô, ngư i ấy ph i ch y v i v n t c nh nh t 𝑣𝑣
min
bằng bao nhiêu?
A. 2,5 m/s m/s 3 m/s m/s. B. 3,25 . C. . D. 2,75 .
Lời giải:
Chọn hệ tr c t a đ Oxy như hình vẽ , gốc t a
độ vị ti A- trí ban đ a oto, g c thu c ời gian là
lúc người đó bắt đầu chuyển động
Gi
1
v
(m/s) là v n t y c i đó. ốc ch ủa ngư
α là góc t i 2 vecto v n to b c
+ Chi c Ox ta có:ếu theo trụ
Tọ a độ ô tô đi t i th ời đi m t (s) là:
1
x
= vt
Tọ a độ của ngư ời ch y t i th i đi m t(s) là:
2
x
=
1
v
tcosα + AH
Tạ i th i đi m 2 vậ t g p nhau:
1
x
=
2
x
=> (
v
1
v
tcosα)t = AH (1)
+ Chi c Oy ta có:ếu theo trụ
Tọ a độ người chạy t i th i đi m t(s):
2
y
=
1
v
tsinα - h
2 vật gặp nhau:
2
y
= 0 =>
1
v
tsinα = h (2)
Từ (1) và (2)
1 min
2 2
V V 2,5( m / s)
sin cos
hv hv h h
v
AH h a a
AH h
α α
= = = =
+
+
Câu 9. Một hòn đá được ném theo phương ngang t độ cao đ lớn v i v n t c 𝑣𝑣
0
=
12 m/s. Gia t c pháp tuy n c a hòn đá sau giây th ng (l ế 2 có giá trị b ấy 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
)
A.
4, 5, 5, 4,617 m/s
2
. B. 117 m/s
2
. C. 867 m/s
2
. D. 867 m/s
2
.
Lời giải:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 11
- Chọn hệ trc tọa độ Oxy như hình v , g c th i
gian lúc vậ t b t đầu chuyển động.
- Theo trục
Ox
: Vận tốc của vật là:
0x
v v=
- Theo tr c Oy:
Vận tốc của vậ t t i th i đi m
t(s)
là:
vy gt=
Vậy độ lớn v n t ốc chuyển đ ng c ủa v t t i t là:
2 2 2 2
0
v ( )
x y
v v v gt= + = +
Gia t p tuy n cc tiế ế ủa vậ t t i
t
lcó độ ớn là:
2
at
dv g t
dt v
= =
Gia t c pháp tuy n c ế ủa vật ti
t
có giá trị là:
2 2
0
n
a g
t
v
g a
v
= =
Gia t c pháp tuy n c ế ủa v t t i giây thứ 2 là:
( )
2
n
a (2) 5,117 m / s=
Câu 10. Một bánh xe bắt đầu quay quanh m t tr c c định đi qua tâm vành bánh và
vuông góc v nh bi mặt ph ng bánh xe, có góc quay xác đ ẳng biểu thức: 𝜑 𝜑 = 𝑎𝑎𝜔𝜔
2
; trong
đó là th𝑎 𝑎 = 0,125rad/s
2
; 𝜔𝜔 ời gian. Đi m A trên vành bánh xe sau có v n t 2 s ốc dài 𝑣 𝑣 =
2 m/s. Gia t c toàn ph n c m A khi đó có giá tr ủa điể b ằng:
A.
2
2 m/s 5 m/s 5 m/s 2 m/s
2
. B. 2
2
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải:
Tốc đ góc c ủa bánh xe là:
w 2
d
at
dt
φ
= =
Bán kính của bánh xe là:
2 t
r
v v
w a
= =
Gia t c góc c a bánh xe là:
2a
dw
dt
β
= =
Gia t p tuy n cc tiế ế ủa điểm A là:
at r
2
v v
at t
β β
= = =
Gia t c pháp tuy n c ế ủa điềm A là:
2
n
a w r 2atv= =
Gia t c toàn ph n c ủa điềm
A
là:
2
2
(2atv) 2( / )
tp
v
a m s
t
= + =
TAILIEUHUST.COM
12 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Câu 11. Chất đi m b t đầu chuyển động trên đường tròn bán kính
R 2( m)=
. Vận tốc của
chất đi c vào quãng đư ng đi đưểm phụ thuộ ợc S theo công thức
v a s=
với
2
2( / )a m s=
.
Góc giữa vector vận tốc
v
và gia t ốc toàn ph n
γ
sau
3 s
i đượ c xác định b
A.
tg 8,6
α
=
B.
tg 9
α
=
C.
tg 9, 2
α
=
C.
tg 9, 6
α
=
Lời giải:
- Ta có:
2 (1)
ds ds
v a s a s adt at s
dt
s
= = = =
Thay
2
3( ) 9( )
2
at
t s s m
= = =
- Gia t c hư ớng tâm:
2 9 6
m
v a s
s
= = =
2 2
2
6
18
2
n
v m
a
R s
= = =
Từ (1)
2 2 2 2 2
2
2 2 2.2
, 2
4 4 4 4
a t ds a t dv a m
s v a
dt dt s
= = = = = =
- Ta có góc giữa
v
γ
là góc giữa
a
γ
18
tan 9
2
n
a
a
α
= = =
Câu 12. Từ đỉnh đồi cao, một qu pháo được bắn ch ch lên phía trên mế ột góc
30a
°
=
so
với phương n m ngang v i v n t c đ ầu nòng là
0
400( m / s)v =
. Sau khi b n m ột khoảng
thời gian
t
5( )s=
, góc
ϕ
giữa hư ng c n t ủa vậ c qu pháo và hư a gia t c toàn ớng củ
ph ần thỏa măn giá tr nào dư qua s ới đây ( bỏ c cản không khí. Gia tố c tr ng trường bẳng
( )
2
9,8 m / sg =
A.
tg 1,894
β
=
B.
tg 2,894
β
=
C.
tg 2,094
β
=
D.
2, 294tg
β
=
Lời giải:
Ta có phương trình v n t c của vật là
0
0
cos 400cos30 200 3
sin 200 9,8
x
y
m
v v
s
v v gt t
α
α
°
= = =
= =
Tại t = 5 ta có
151( / ) 0
y
mv s= >
G i gia t c toàn phần là
g
Góc hợp bi
( ; )v g
γ
như hình vẽ:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 13
151
tan
200 3
y
x
v
v
ϕ
= =
1 200 3
90 tan cotg 2, 29
tan 151
γ ϕ γ ϕ
ϕ
°
= + = = = =
.
TAILIEUHUST.COM
14 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chương 2-3. Độ độ ắnng lực h c chất đi m – h chất đi m – ng lực h c vt r
A. Công thức
Chương 2:
1. Các định luật Newton
- Đị nh lu t Newton th nht: Nếu một vật không ch u tác d ng c a l ực nào hoặc chịu tác
dụng c a các l c có h p lc bằng không thì nó giữ nguyên trang thái đứng yên hoặc
chuy ển đ ng thẳ ng đ u.
0 0.F a= =
- Đị nh lu t Newton th hai: Gia tốc c a m t vật cùng hướ ng v i lực tác dụ ng lên v t. Đ
lớn củ a gia t c t l l thu n v i đ ớn c a l c và t l nghịch v i kh ng c ối lượ ủa vật.
.
F
F m a a
m
= =
- Đị nh lu t Newton th ba: Trong m i trư p, khi v t A tác d ng lên v ờng h t B m t l ực, thì
vậ t B cũng tác d ng l c. Hai l c này có cùng giá tr i A mt l , cùng độ lớn nhưng ngược
chiều nhau.
.
AB BA
F F=
2. Mt s loại lực cơ học
- Lc ma sát:
.
ms
F N
µ
=
với
µ
s là hệ ma sát,
N
là áp lc
- Lực hướng tâm:
2
ht
mv
F
r
=
.
- Lực quán tính li tâm trong chuy ộng tròn đển đ u:
2
lt ht
mv
F F
r
= =
.
- Lực căng (xét vật
1
m
với
2
m
):
2 1 2
( )T m g m a m g a= =
.
3. Độ ng lư ng và xung lượng
- Độ biến thiên động lượng:
2
1
2 1
t
t
k k k Fdt = =
.
với
2
1
t
t
Fdt
là xung lượng c a l c
F
trong khoảng thời gian từ
1 2
t t
.
- Xung lực:
.p F t =
.
4. Các loạ i va ch m
Động năng
& Đ ng lư ợng
Va ch m đàn h i
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2 2
m v m v m v m v
+ = +
1 2 1 2
p p p p
+ = +
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 15
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
m v m v m v m v + = +
1 1 2 2 1 1 2 2
i
m v m v m v m v + = +
Va chạm không đàn hồi
Không bảo toàn
( )
1 1 2 2 1 2
m v m v m m v+ = +
1 1 2 2
1 2
m v m v
v
m m
+
=
+
5. Moment độ ng lư ng
- Liên hệ giữa moment động lượng và đ ng: ộng lượ
L r p= ×
.
- lĐộ ớn moment động lượng:
.sinL rmv mr v
θ
= =
. hay
.L I
ω
=
.
Chương 3:
1. Đị nh luậ t b o toàn đ ng lư ng
- Động lượng:
p mv=
. - Bảo toàn động lượng:
p p
=
.
2. B o toàn moment đ ng lư ng
- Phương trình cơ b n c ủa chuyển động quay:
.M I
β
=
.
- Bảo toàn moment động lượng:
1 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2
L L L L I I I I
ω ω ω ω
+ = + + = +
.
- Đị nh lý v moment động lượng:
i
dL
M
dt
=
.
- Các phương trình động l c h c:
0
2
0
2 2
0
1
.
2
2
t
t t
ω ω β
ϕ ϕ ω β
ω ω βϕ
= +
= + +
=
3. Moment quán tính của các loại vật rắn
- Moment quán tính của v t r n b t k i v c quay: đố i tr
2
1
.
i
object
i
I m r r dm= =
- Moment quán tính củ a ch m có khất điể i lượng
m
đối với trục quay:
2
. I mr=
- Moment quán tính của thanh dài chi c vuông góc và đi qua tâm c a ều dài l, đ i v i tr
thanh:
2
1
.
12
I ml=
TAILIEUHUST.COM
16 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- Moment quán tính của đĩa tròn ho đặc tr c đ ng ch t có kh ng m, bán kính R: ối lượ
2
1
.
2
I mR=
- Moment quán tính của vành hoặc tr rỗng đồng ch t kh i lượng m, bán kính R:
2
.I mR=
- Moment quán tính c ủa kh u đ c đi c ng chất:
2
2
.
5
I mR=
- Moment quán tính của thanh dài l, tr ục quay đi qua 1 đ u thanh:
2
1
.
3
I ml=
4. Độ ng lực h c v t r n quay
- Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc:
2
2
;
t n
v
v r a r a r
r
ω β ω
= = = =
5. Chuyể ắnn đ ng lăn của vật r
- Trường h p lăn không trư t:
v r a r
ω β
= =
- -Định lý Steiner Huygens: Mômen quán tính củ c nào đó a m t vật rắn đ i với m t tr
bằng mômen quán tính của vật rắn đ i v c song song đi qua kh i tâm c ng v i tr ới tích số
của kh i lương v t rắn và bình phương khoảng cách giña hai trục.
𝐼𝐼
𝑂 𝑂
= 𝐼𝐼
𝐺 𝐺
+ 𝑚𝑚𝑟𝑟
2
.
Trong đó:
Io _ mô men quán tính củ a vật đ i với tr c quay đi điểm O
𝐼𝐼
𝐺 𝐺
mô men quán tính của vật đối với trục quay đi qua kh i tâm G
𝑚𝑚
khố i lượng c a vật.
- Động năng của chuyển động lăn:
Trường hợp lăn: 𝑊 𝑊 = 𝑊𝑊
𝑡𝑡𝑡𝑡
+ 𝑊𝑊
𝑞 𝑞
=
𝑚𝑚𝑣𝑣
2
2
+
𝐼𝐼
𝐺𝐺
𝜔𝜔
2
2
.
Trường h p quay: 𝑊 𝑊 = 𝑊𝑊
𝑞 𝑞
=
𝐼𝐼
𝑂𝑂
𝜔𝜔
2
2
=
𝐼𝐼
𝐺𝐺
+𝑚𝑚𝑟𝑟
2
𝜔𝜔
2
2
=
𝐼𝐼
𝐺𝐺
𝜔𝜔
2
2
+
𝑚𝑚𝑟𝑟
2
𝜔𝜔
2
2
.
6. Công thức Huygens-Steiner
𝐼𝐼
𝑂 𝑂
= 𝐼𝐼
𝐺 𝐺
+ 𝑚𝑚𝑟𝑟 𝐼𝐼
2
hay
𝑧 𝑧
= 𝐼𝐼
𝐶𝐶𝐶𝐶
+ 𝑀𝑀𝐷𝐷
2
.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 17
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. thời đi m ban đ u m t ch m có khất điể i lượng 𝑚 𝑚 = 1 kg có v n t c 𝑣𝑣
0
=
20 m/s. Ch m chất đi u lc cản 𝐹𝐹
𝑐 𝑐
= 𝑟𝑟𝑣𝑣 (biết 𝑟 𝑟 = ln 2,𝑣𝑣 là v n t ốc chất điểm). Sau 2,2 s
vậ n t a chc c ất đi m là:
A. 4, m/s353 . . . . B. 3,953 m/s C. 5,553 m/s D. 3,553 m/s
Lời giải:
Áp d ng đ ịnh luật II Newton ta có:
c
F ma=
𝐹𝐹
𝑐 𝑐
= =𝑟𝑟𝑣𝑣 𝑚𝑚𝑎𝑎 = 𝑚 𝑚
𝑑𝑑𝑣𝑣
𝑑𝑑𝑡𝑡
𝑟𝑟
𝑚 𝑚
𝑑𝑑𝜔𝜔 =
𝑑𝑑𝑣𝑣
𝑣 𝑣
𝑟𝑟
𝑚 𝑚
𝑑𝑑𝜔𝜔 =
𝑡𝑡
0
𝑑𝑑𝑣𝑣
𝑣𝑣
𝑣𝑣
𝑣𝑣
0
𝑟𝑟𝜔𝜔
𝑚 𝑚
= ln 𝑣 𝑣
|
𝑣𝑣
0
𝑣 𝑣
= ln
𝑣𝑣
𝑣𝑣
0
𝑣 𝑣 = 𝑣𝑣
0
× 𝑒𝑒
𝑟𝑟
𝑚𝑚
𝑡 𝑡
= 20 × 𝑒𝑒
ln2 2× ,2
4,353
Câu 2. M ột viên bi nhỏ 𝑚 𝑚 = 14 g rơi theo phương th ng đ ứng không vậ n t c ban đ u
trong không khí, l ủa không khí c cản c 𝐹𝐹
𝑐𝑐
= 𝑟𝑟𝑣𝑣 l(t ngược chi c), u v i v n t 𝑟𝑟 s là h
cản. V n t c c c bực đ i mà viên bi đ ạt đượ ằng 𝑣𝑣
max
= =60 m/s. Cho 𝑔 𝑔 10 m/s
2
. Hệ s cản
có giá trị:
A.
2, /m333 10.
−3
Ns . B. 2, 363 10.
−3
Ns/m.
C.
2, /m353 10.
−3
Ns . D. 2, /m343. 10
−3
Ns .
Lời giải:
Khi th do c n t i v n t khi v n t n th vt rơi t ó lc c l v c thì t đạt v đủc ln, đế i đim
lc cn có l l p lđộ n bng độ n ca tr ng l c tác dng l n vê t thì khi đó h c tác dng lên
vt bng 0 và vt rơi v i v n t c không đổi 𝑣𝑣
𝑚𝑚𝑚𝑚𝑥𝑥
Do đó, ta có: 𝐹𝐹
𝑐𝑐
max
= 𝑟𝑟𝑣𝑣
max
= 𝑃 𝑃 = 𝑚𝑚𝑔𝑔
𝑟𝑟
=
𝑚𝑚𝑔𝑔
𝑣𝑣
max
=
0,014.10
60
= 2,333.10
−3
(
𝑁𝑁𝑠𝑠/𝑚𝑚
)
Câu 3. Một tàu điện sau khi su ng n i gia tất phát chuy ng trên đưển độ ằm ngang vớ c 𝑎 𝑎 =
0,7 m/s
2
. 11 giây sau khi bắt đầu chuyể n đ i ta tộng ngườ ắt động cơ và tàu chuy n động
cho đ . Cho ế n khi d ng h ẳn. H s ma sát trên quãng đư ng 𝑘 𝑘 = 0,01 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
. Thời
gian chuyển đ ng c ủa toàn bộ tàu là
A. 92,8 s. B. 84 88,8 s . C. s. D. 86,4 s .
Lời giải:
Giai đon 1, sau 11s v n tt đạt v c ti đa là:
𝑣𝑣
max
= 𝑎𝑎𝜔𝜔 = 0,7.11 = 7,7 (𝑚𝑚/𝑠𝑠)
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 19
Ti đim rơi, 𝑁𝑁
𝑠 𝑠
= 0, do đó: 𝑚𝑚𝑔𝑔
𝑅𝑅−Δ
𝑅 𝑅
= 𝑚 𝑚
𝑣𝑣
2
𝑅 𝑅
𝑣𝑣
2
= 𝑔𝑔(𝑅𝑅 Δℎ)
Li có, áp dng định lu t b o toàn cơ năng ta được:
𝑚𝑚𝑔𝑔𝑅𝑅 = 𝑚𝑚𝑔𝑔
(
𝑅𝑅 Δℎ
)
+
1
2
𝑚𝑚𝑣𝑣
2
𝑣𝑣
2
= 2𝑔𝑔Δℎ 𝑔𝑔 𝑅𝑅 Δℎ 𝑔𝑔Δℎ
( )
= 2
Δℎ
=
𝑅𝑅
3
=
2
3
= 0,667
(
𝑚𝑚
)
Câu 6. M t đoàn tàu kh i lượng 30 tấn chuyể n động trên đư ng ray n i vằm ngang vớ ận
t c không đ i bằng 12 km 200/h. Công su u máy là t đ kW. Gia tốc trọng trư ng 𝑔 𝑔 =
9,8 m/s
2
. H ma sát b s ằng:
A.
23, 4.10
−2
. . . . B. 20 41 10, .
−2
C. 22 10, 4.
−2
D. 21 41 10, .
−2
Lời giải:
Đổi
10
12( km / h) ( m / s)
3
v = =
Ta có:
3
200.10
. 600( )
10
3
P
P F v F N
v
= = = =
2
3
6000
6000( ) 20, 41.10
30 10 9,8
ms
ms
F
F F mg N
mg
µ µ
= = = = = =
Câu 7. Một chất điểm bắt đầu trượt t đỉnh mặt phẳng
nghiêng góc m ngang (xem hình v𝛼𝛼 so v i phương n ). H
s ma sát gi t phữa vật và mặ ẳng nghiêng là 𝑘𝑘; khối lượng
của vật là 𝑚𝑚 (lấy 𝑔 𝑔 = 9,81 m/s
2
). Cho 𝑚 𝑚 = 2,5 kg, 𝑘 𝑘 =
0,2, m, = 8 𝛼 𝛼 = 30
. Mômen t ng h c tác d p các l ụng lên
chất điểm đ i v i O là:
A. 62,107Nm. B . C . . . 45 652Nm, . 52 234Nm, D. 55 527Nm,
Lời giải:
Chọn hệ tr c tọa đ Oxy như hình v , chi ều dương
cùng chiều chuyể n đ ng c t ch ủa vật V u tác d ng c ủa
các l c: tr ọng lực
P
, ph n l c
N
và l c ma sát
ms
f
Áp d ng đ ịnh luật II Newton, ta có:
(1)
ms
P N f ma+ + =
Chiếu (1) lên trục
: 0 cos cos
n
Ox N P N P mg
α α
= = =
TAILIEUHUST.COM
20 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chiếu (1) lên trục
sin
: sin
mx
t ms ms
P f
Oy P f ma P f ma a
m
α
α
= = =
cos (sin cos )
ms
f kN kmg F mg k
α α α
= = =
Mômen tổng h p các v c d ng lên ch m đ i v t tá ất điể i
O
chính là công của lực
F
tác
dụ ng lên đi m
O
. .cos (sin cos ). .cos 30 55,525( )
F
A F h mg k h N
α α α
°
= = =
Câu 8. Một ô tô khối lượng 𝑚 𝑚 = 550 kg chuyể n đ ng động thẳ u xu ng d c trên m t mt
phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼𝛼 so với mặt đất n m ngang có sin =𝛼 𝛼 = 0,0872; cos 𝛼 𝛼
0,9962. L c kéo ô tô b ằng 𝐹𝐹
𝑘 𝑘
= 550 10 N, cho 𝑔 𝑔 = m/s
2
. Hệ s ma sát gi a ô tô và m t
đường là:
A. 0,158 B. 0,188 C. 0,208 D. 0,198
Lời giải:
Chọ n tr c Oxy như hình v . Chi ều dương cùng
chiề u chuy n đ ng v i ô tô
Ô tô ch u tác d ng c a các l c kéo c: l
F
của
động cơ ô tô, tr ng l c
P
, ph n l p tuy c tiế ến
N
của m c ma sát c a mặt đư ng và l ặt đư ng
ms
f
Áp d ng đ ịnh luật II Newton, ta có
0
ms
F P N f+ + + =
(vì ô tô chuyề n đ ng động thẳ u)
Chiếu phương trình này nên phương chuy ển đ ng c a ô tô, ta được:
sin 0
k ms
F f P
α
+ =
sin
sin sin cos sin 0,188
cos
k
k ms
F mg
F f P kN P kmg mg k
mg
α
α α α α
α
+
= = = = =
Câu 9. Mt qu c ầu có khối lượng 𝑚 𝑚 = 100 g đư ợc g n vào đ u sợi dây có khối lượng
không đáng k . Mt đ u dây gắn vào điể địm O c nh. Sợi dây có chiều dài 𝑙 𝑙 = 50 cm. Cho
vật chuyển động tròn quanh n O trong m ặt ph ng đ ng. T i vị trí cao nhất B qu c u có v
tc 𝑣𝑣
𝑛 𝑛
= 3,2 = 9, m/s. L y 𝑔 𝑔 81 m/s
2
. S c căng c a s i dây t i v p nh t A có giá tr trí thấ :
A. 9, 7, N 6, 5, N953 N. B. 953 . C. 953 N. D. 953 .
Lời giải:
Chọ n m c thế năng tại vị trí A
Áp d ng đ ng t i hai v nh luậ t b o toàn Năng lư trí A và B ta có:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 21
2 2 2 2
1 1
0 2
2 2
A B A B B A B B
W W mv mv mgh v v gh= + = + = +
2
29,86
A
v =
Áp d ng đ t II Niu Tơn t i đi m A theo ng đ ng ta có: ịnh luậ - phương thẳ
2
6,953
A
ht ht
v
T P F mg ma mg m
l
= + = + = + =
(N)
Câu 10. Một hòn bi khối lượng 𝑚𝑚
1
đến va ch i và xuyên tâm vạm hoàn toàn đàn hồ ới hòn
bi 𝑚𝑚
2
ban đ u đ ng yên. Sau va ch ạm chúng chuy u nhau vển đ ng ngược chiề ới cùng độ
l
ớn v n t c. T s kh ối lư ng của chúng
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
là:
A. 1/6. B. 1. C. 1/2. . D. 1/3
Lời giải:
Ch ọn chi u đi chuy u dương là chi ển ban đ u của
1
m
Sau va chạm vật
1
m
chuy ển đ ng ngư u dương và vậợc chiề t
2
m
chuyển động theo chiều
dương với cùng v n t c v
Bảo toàn động lượng ta có:
1 1 2 1 1 1 2
( )m v m v m v m v v m v= + =
(1)
Bảo toàn động năng ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 1 2
1 1 1
( )
2 2 2
m v m v m v m v v m v= + =
(2)
Lấ /y (2) (1) ta có :
1 1
2v v v v v = =
(3)
Thay (3) vào (1) ta có:
1
1 2
2
1
.3 .
3
m
m v m v
m
= =
Câu 11. Một phi công thực hiện vòng tròn nhào l ộn trong m t ph ng. V n t ẳng đứ c c a
máy bay không đ ng áp l a phi công lên ghi 𝑣 𝑣 = 900 km/h. Gi s r c lớn nh t c ế bằng
5 lần tr ng l c của ngư ời. L y 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
. Bán kính quỹ đạo vòng nhào lộn có giá trị
bằng
A. . 1562 1584 1594 1573,5 m. B. ,1 m . C. ,4 m. D. ,3 m
Lời giải:
Các lực tác d ng lên máy bay và phi công: Tr ng l c P , ph n l c Q
Áp d ng đ t II Niu ịnh luậ -tơn ta có:
ht ht
P Q ma Q ma P+ = =
Áp lực lên gh t khi P và ế lớn nhấ
ht
a
ngược hướng
Áp lực max t i đi p nh ểm thấ t:
ht ht
P Q ma Q ma P+ = =
TAILIEUHUST.COM
22 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
2 2
5
4
ht
v v
Q ma P mg m mg R
R g
= + = + =
Thay số:
2
900 / 250 / ; 10 / 1562,5v km h m s g m s R m= = = =
Câu 12. Một thanh chi u dài 𝑙 𝑙 = 0,9 m, khối lượng 𝑀 𝑀 = 6 kg có th quay t do xung quanh
mt trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đ n kh ối lượng 𝑚 𝑚 = 0,01 kg bay
theo hương nằm ngang v a thanh và mới v n t i xuyên vào d u kia cc 𝑣 𝑣 = 300 tm/s c
vào thanh. Vận t c góc c a thanh ngay sau khi viên đ n đ p vào đầu thanh là:
A. 2, /s 1, /s 1, /s 1, /s429rad . B. 915rad . C. 144rad . D. 658rad .
Lời giải:
-men đ ng lư c khi va ch ợng trướ m là:
.
t
L v p pl mvl= = =
Sau va ch n và thanh sạm viên đạ chuyển đ ng v ới cùng gia
tốc góc
ω
Mo-men đ ng lư ng sau va ch m là:
2
2
( )
3
s th d
Ml
L I I ml
ω ω
= + = +
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn Động lượng:
2
2
2
2
3
3
t s
Ml mvl
L L mvl ml
Ml
ml
ω ω
ω
= = + =
+
Thay số ta được
1, 658
ω
(rad/s)
Câu 13. M t vật nh có khối lượng 𝑚𝑚 buộc vào đầu sợi dây mảnh chiều dài 𝑙 𝑙 = 1,5 m, dầu
kia giữ c định. Cho vật quay trong m m ngang v t ph ng n i v n t ốc góc không đổi sao
cho s . Cho i dây h p v i phương th ng đ ng m ột góc 𝛼 𝛼 = 30
𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
, b qua lực
cản không khí. Tốc độ góc có giá trị:
A. 2, /s 2, /s 3, /s 2, /s575rad . B. 775rad . C. 075rad . D. 675rad .
Lời giải:
Chọ n m c thế năng tại vị trí căn bằng, chi u dương hướng xuống
Trong quá trình dao đ ộng, v t ch u tác d a các l ng l ụng củ c: tr c
( )P
, lực căng dây
( )T
và l ng tâm ực hướ
ht
F
Áp d ng đ t II Newton, ta có: ịnh luậ
0
ht
P T F+ + =
Chiế u (1) lên chi u dương Ox
sin 30 0 sin 30
ht ht
F T F T
° °
= =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 23
Chiếu (1) lên trục
Oy : cos 0 cos cos30
cos 30
mg
P T P T mg T T
α α
°
°
= = = =
3
sin 30 tan 30
3
ht
F T mg mg
° °
= = =
. Mà
2 2
.sin 30
ht ht
F ma m R m l
ω ω
°
= = =
2 2
1 2
.sin 30 2,775(rad / s)
2
3 3 3
.
mg g g
m l l
l
ω ω ω
°
= = = =
Câu 14. Một ô tô có khối lượng 𝑚 𝑚 = 2,1 tấn chuy n đ ộng trên đo m ngang vạn đường nằ i
vậ n t c không đ i 𝑣𝑣
0
= 54 km/h. Công su t của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
. Hệ s
ma sát gi t đư ng có giá trữa bánh xe và mặ bằng
A.
0, 0,305 10.
−1
. B. 0, 281 10.
−1
. C. 0, 317 10.
−1
. D. 341 10.
−1
.
Lời giải:
- Ch n h quy chiếu Oxy chiều dương của Ox cùng chiu
vi chiu ca vn tc ô tô; tr c Oy hư ng lên
- G s i K là h ma sát ca mặt đường ta có 𝐹𝐹
𝑘𝑘
. 𝑉 𝑉 =
𝑃𝑃
𝑘 𝑘
= 9800
Do 𝐹𝐹
𝑘𝑘
ên lc kéo c a đ u máy n 𝐹𝐹
𝑘 𝑘
=
9800
15
=
1960
3
(N)
Theo đị nh lu t 2 Newton: 𝐹𝐹
𝑘𝑘
+ 𝐹𝐹
𝑚𝑚𝑠𝑠
+ 𝑃𝑃
+ 𝑁𝑁
= 𝑚𝑚𝑎𝑎
Mặt khác ô tô chuyển động với vận tốc không đổi nên 𝑎𝑎 = 0
.
Chiếu theo chiều dương của Oy ta được: 𝐹𝐹
𝑘 𝑘
𝐹𝐹
𝑚𝑚𝑠𝑠
= 0
𝐹𝐹
𝑚𝑚𝑠𝑠
= 𝐹𝐹
𝑘 𝑘
𝐾𝐾𝑚𝑚𝑔𝑔 = 𝐹𝐹
𝑘 𝑘
𝐾𝐾 =
𝐹𝐹
𝑘𝑘
𝑚𝑚𝑔𝑔
=
1960
3
2100
9,8
0,317 10
−1
Câu 15. M t tàu đi t phát chuy ng trên đưện khi xuấ n đ ờng n m ngang v i gia t c 𝑎 𝑎 =
0,9 m/s
2
, 13 s sau khi bắt đầu chuyển đ i ta t t đ n động ngườ ộng cơ và tàu chuyể ộng cho
đế n khi d ng l i h n. H s ma sát trên đường 𝑘 𝑘 = 0,01. Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
. Thời gian
chuyển động toàn b c a tàu là:
A. 130 . . . . s B. 126,8 s C. 125,2 s D. 128,4 s
L ảii gi
- Chọn hệ quy chiếu như hình v ẽ, gốc tọa đ trùng v ới v t, g c th i gian t i th i đi m v t
bắt đầu xuất phát t
o
= 0, v
o
=0
- Con tàu chuy ển đ ng trong hai giai đoạn:
TAILIEUHUST.COM
24 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
+ Giai đoạn 1: tàu chuy ộng nhanh dển đ ần đ u v i
gia t c a trong th ời gian t
1
+ Giai đoạn 2: tàu chuy n ển đ ng ch m d n đ u đ ế
khi d ng h n v i gia t y ra b
c a
i lực ma sát
cùng phương và ngư c chi u v n tốc
Phương trình v ận t c c a tàu giai đoạn 1 là: v =
v
0
+ a(𝜔𝜔
1
t
o
)
V
ận t a tàu khi h n 1 là c c ết giai đoạ : v = v
0
+ at = 0 + 0,9.
1
13 11= ,7 m/s
Sau khi tắt động cơ, định luật II Newton cho tàu: P
+ N
+ F
ms
= ma
Chiếu theo chiều Oy: N P = 0 N = P = mg
Chiếu theo chiều Ox: F
ms
= ma
−Kmg = ma
=> a
= Kg = 0,01.10 = 0,1 (m/s
2
)
Sau khi tắt động cơ, phương trình vận tốc của tàu giai đoạn 2 là:
v
= v a
t
2
0 = 11,7 +
(
−0,1
)
t
2
t
2
= 117(s)
Thời gian chuyển động toàn bộ tàu:
t = t
1
+ t
2
= 117 + 13 = 130
(
s
)
Câu 16. M t ngư ời kéo xe b ng m t hợp lực với phương ngang một góc 𝛼 𝛼 = 30
. Xe có
khối lượng và chuy a bánh xe 𝑚 𝑚 = 240 kg n động v i v n t i. H c không đ s ma sát giữ
và mặt đư ng 𝑘 𝑘 = 0,26. L y 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
. L c kéo có giá tr b ng:
A. 622 59, . . . . N B. 626 49, N C. 614 79, N D. 618 69, N
Lời giải:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ. Oy hướng lên Ox cùng
hướng với hướng chuyển động.
Vì vật chịu hợp lực nhưng lại chuyển động đều nên 𝑎𝑎 = 0
Áp dụng
định lu t II Newton: 𝐹𝐹
+ N
+P
+ F
ms
= 0
Chiếu theo chiều Oy ta có:
N P + F sin α = 0 N = mg – F sin α
Chiếu theo chiều Ox ta có: F cos α α – F
ms
= 0 F cos KN = 0
F cos αK(mg – F sin α
) = 0 F(cos α + K sin α) = Kmg
F =
Kmg
K sin α+cos α
= 626,49(N)
Câu 17. M t đĩa tròn kh i lượng 𝑀 𝑀 = 155 kg mđỡ t ngư ng i có khối lư 𝑚 𝑚 = 51 kg. Lúc
đầu người đứng ở mép và đĩa quay v ới v n tốc góc 𝜔𝜔
1
= 10 vòng/phút quanh trục đi qua
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 25
tâm đĩa. V a đĩa khi ngư i đi vào đúng tâm c a đĩa là (coi ngưận t c góc c ời như 1 chất
điểm)
A. 2, /s 2, /s 1, /s 0, /s006rad . B. 276rad . C. 736rad . D. 926rad .
Lời giải:
Coi ngư t điời như m t ch ểm, đ t bán kính đĩa là r ta có 𝑤𝑤
1
= 10
𝑣𝑣
𝑃 𝑃
=
20𝜋𝜋
60
=
𝜋𝜋
3
(rad/s)
Vì là hệ kín nên momen đ o toàn. ng lư ng l c trư c và lúc sau c a hệ được b
Khi người đứng mép đĩa: 𝐿𝐿
1
= 𝐼𝐼
1
𝑤𝑤
1
= 𝐼𝐼
𝑛𝑛𝑔𝑔ườ𝑖𝑖
+ 𝐼𝐼
đĩ𝑚𝑚
= 𝑚𝑚𝑅𝑅
2
+
1
2
𝑚𝑚𝑅𝑅
2
𝑤𝑤
1
Giai đoạn sau: đ ý là khi ngư i đi vào tâm đĩa thì coi như kho ng cách t người tới tâm
đĩa là 0. Điều này kéo theo mômen quán tính của ngư ng 0.ời v i tâm đĩa coi như b
𝐿𝐿 𝐼𝐼
2
=
2
𝑤𝑤
2
= 𝐼𝐼
đĩ𝑚𝑚
𝑤𝑤
2
=
1
2
𝑀𝑀𝑅𝑅 𝑤𝑤
2
2
Áp d ng đ nh luật bảo toàn đ ng lượng ta có:
𝐿𝐿
1 2
= 𝐿𝐿 𝑚𝑚 +
1
2
𝑀𝑀 𝑤𝑤
1
=
1
2
𝑀𝑀𝑤𝑤
2
𝑤𝑤
2
=
(
2𝑚𝑚+𝐶𝐶
)
𝐶 𝐶
𝑤𝑤
1
= 1,736 /𝑟𝑟𝑎𝑎𝑑𝑑 𝑠𝑠
Câu 18. M t người đ y xe m t lực hướng xuống theo phương h i phương ngang mp vớ t
góc i lư𝛼 𝛼 = 30
. Xe có khố ợng và chuy𝑚 𝑚 = 230 kg n đ ng v i v n t c không đ i. H s
ma sát gi ặt đư ng a ngưữa bánh xe và m 𝑘 𝑘 = 0,23. L y . L c đ y c𝑔 𝑔 = 9,81 m/s
2
ời có giá
tr bằng:
A. 693 28 690 98 686 38 697 88, N. B. , N. C. , N. D. , N.
Lời giải:
- Chọn chi u dương cùng chi u chuy n động
-Khi xe chuy n đ ng, ch u tác d ng c a các lực:
trọng lực
P
, ph n l c
N
, l c đ y
F
và lực ma
sát
f
- Vì xe chuy n đ ng v i v n t ốc không đ i nên
0a =
Áp d ng đ ịnh luật II Newton, ta có:
0
ms
P N f F
+ + + =
(1)
Chiếu (1) lên trục
0.Oy : sinN F P
α
=
Chiếu (1) lên trục
Ox : c o. os c s.0
ms ms
F f F f
α α
= =
Mà lực ma sát tác dụng lên xe:
( )
.sin
ms
f kN k P F
α
= = +
TAILIEUHUST.COM
26 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Hay
( )
cos . sin 690,98( )
n
.
cos si
kP
F k P F F N
k
α α
α α
= + = =
Câu 19. M t ô tô kh i lượng 𝑚 𝑚 = 1,5 tấn đang đi trên đường ph m ngang v c đ ng n i t
21 m/s bỗng nhiên phanh l n trung bình cại. Ô tô d ng l i sau khi trư ợt thêm 25 m. Đ l ủa
lực ma sát là:
A. 13, 53 10 13 23 10 12.
3
N. B. , .
3
N. C. ,63 10 14 13 10
3
N. D. , .
3
N.
Lời giải:
Gia tốc:
( )
2 2
2 2
2
0
0 21
8,82 m / s
2 2.25
v v
a
s
= = =
Độ lớn trung bình của lực ma sát là:
8,82 1,5 1000 13230( )
ms
F ma N= = =
Câu 20. M t v m có khật coi là chất điể i lượng 𝑚𝑚 b t đ u trưt t đỉnh mặt phẳng
nghiêng góc m ngang (xem hình v 𝛼𝛼 so v i phương n ). H s ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng là 𝑘𝑘. Mômen đ ng ng c a ch m đất điể i v i đi i th i đi m O t m 𝜔𝜔
giá trị là:
A. 𝑚𝑚𝑔𝑔𝜔𝜔 𝛼𝛼 𝑘𝑘sin 𝛼𝛼(sin cos 𝛼𝛼).
B. 𝑚𝑚𝑔𝑔𝜔𝜔cos cos 𝛼𝛼(sin 𝛼𝛼 𝑘𝑘 𝛼𝛼).
C. 𝑚𝑚𝑔𝑔𝜔𝜔cos cos 𝛼𝛼( 𝛼𝛼 𝑘𝑘sin 𝛼𝛼).
D. mght (sin 𝛼𝛼 𝑘𝑘cos 𝛼𝛼).
Lời giải:
- Chọn hệ quy chiếu như hình v ẽ, g c th i gian là lúc v t b t
đầu chuyển động.
- Các lực tác dụng lên vật:
P
- trọng lực của vật;
N
- áp lực;
ms
f
lực ma sát giữa vậ t và mặt ph ng
- Áp d ng đ ịnh luật 2 Niuton ta được:
( )
ms x y ms
F P N f P P N f= + + = + + +
(*)
Chiếu lên tr c Ox ta có:
x ms x
F P f P kN= =
(1)
Chiếu lên tr c Oy ta có:
y y
N P 0 N P = =
Mô men t ng h c tác d ng lên v i v p các l ật đố i O là
Mo Fd( , O) mgh cos (sin k cos )F
α α α
= =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 27
Vậy momen đ ng lư ng c y đôí v ủa vậ i
O
là:
0
L M t mght cos (sin k cos )
α α α
= =
Câu 21. Một hạt chuyển đ t phộng trong mặ ẳng 𝑂𝑂𝑥𝑥𝚤𝚤 t điểm 1 có bán kính vector 𝑟𝑟
1
=
(𝑖𝑖
+ 2𝑗𝑗
)m đế n đi m 2 có bán kính vector 𝑟𝑟
2
= (2𝑖𝑖
3𝑗𝑗
)𝑚𝑚, 𝑖𝑖
𝑗𝑗
là các vector đơn v trong
tọa độ -Đề các. Hạt chuy ển đ ng dưới tác d ng c a l c có bi u th c 𝐹𝐹
= (3𝑖𝑖
4𝑗𝑗
) N. Công
thực hi n b c đó là: i l
A. 5 J. B. −17 23 J. C. J. . D. 17 J
Lời giải:
Độ dờ i của hạt đó là:
2 1
(1; 5)s r r= =
Công thự c hi n b i l c
F
là:
A . 23( N)F S= =
Câu 22. Một phi công đang lái máy bay thực hiện vòng tròn nhào lộn trong một mt
ph ng đ ng v i v n t c 700 km /h. Gi thiế t phi công có th ch u đ ng s tăng tr ng
lượng lên 3 lần. Bán kính nhỏ nh t c a vòng tròn nhào l đạt đưộn mà máy bay có thể c là
(cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
A. . 1979 1929 m. B. m. C 2029 1779 m. D. m.
Lời giải:
Các lực tác dụng lên phi cônglà: P, F , N
ht
Do v n đ , nên ta có: ật chuyể ộng tròn 𝐹𝐹
𝑡𝑡
= 𝑃𝑃
+ 𝑁𝑁
=> 𝑁𝑁
= 𝐹𝐹
𝑡𝑡
𝑃𝑃
=>𝑁𝑁
= 𝐹𝐹
𝑡𝑡
𝑃𝑃
F
ht
+ P
=> Áp lực tác dụng lên phi công l n nh t t i vị trí thấ ất và bp nh ằng:
N
max
= F
ht
+ P
N
max
F 3P =>
ht
2P => a
ht
2g
=>
𝑣𝑣
2
𝑟 𝑟
2g => r
𝑣𝑣
2
2𝑔𝑔
= 1929 (m)
Câu 23. M t viên bi nh
10( g)m =
rơi theo phương thăng đ ng không v n t c ban đ u
trong không khí, l ủa không khí c cản c
c
F rv=
l(t ngược chi c), u v i v n t
r
s là hệ
c n. V n tốc c c bực đ i mà viên bi đ ạt đượ ằng
max
50( m / s)v =
. Cho gia tốc trọng trư ng
g =
( )
2
10 m / s
. H n có giá tr s c :
A.
3
2,02.10 Ns / m
B.
3
1,99 10 Ns / m
C.
3
2.10 Ns / m
D.
3
2,03.10 Ns / m
TAILIEUHUST.COM
28 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Lời giải:
Chọn chi u hư u dương là chi ớng xu i vecto g)ống mặt đ t (cùng chiều vớ
Các lực tác d ng lên viên bi là tr ng l c
P
và lực cản
C
F
Áp d ng d ịnh luật II Newton ta có:
C
P F ma+ =
Chiếu lên chiều dương ta được:
dv dv
mg rv ma mg rv m dt
rv
dt
g
m
= = =
Đặt
r
g v u
m
=
vi phân 2 vế:
r m
dv du dv du
m r
= =
m du r du
dt dt
r u m u
= =
0
ln ln ln
v
r
g v
r r r
m
t u g v t
m m m g
= = =
3
max
max
1 2.10
r r
t t
m m
r m mg mg Ns
g v ge v g e v r
m r r v m
= = = =
=
Câu 24. Một thanh đ ồng ch t có độ dài
, khối lượng
m
. Đ i v c quay nào dư i đây i tr
momen quán tính củ a thanh là nh nhất
A. Song song và cách thanh một khoảng bằng 1
B. Đi qua khối tâm và vuông góc với thanh
C. Vuông góc và đi qua một đầu thanh
D. Đi qua khối tâm và làm với thanh một góc
2
π
α
<
Lời giải:
Song song và cách thanh 1 khoảng
2
: I m=
Đi qua khối tâm và vuông góc thanh:
2
12
m
I
=
Vuông góc và đi qua 1 đầu thanh:
2
3
m
I
=
Đi qua kh o vối tâm và tạ ới thanh 1 góc
2
: sin
2 12
m
I
π
α α
< =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 29
Chương 4. Năng lượng
A. Công thức
1. Động năng và thế năng
- Động năng:
2
1
W
2
d
mv=
. - Thế năng:
2
1
W
2
t
k x=
.
2. Công
2 1
.A F s
A E E
=
=
.
3. Bài toán tìm điề ệnu ki
- Khoảng cách
h
(tính từ đỉnh mặ t c u) v t b t đầu rơi khỏi mt cu:
3
R
h =
.
- V sận t c bé nh ất để ợi dây treo v t n t ph ng đ ặng quay tròn trong mặ ng th ứng:
5v gl=
.
- V ận t c dài c a c t đ ng ch t b đổ khi chạm đất:
3v gh=
.
4. Bài toán va chạm
- Va ch m đàn h i xuyên tâm: B ng ảo toàn động năng và độ ợng
( )
( )
1 2 1 2 2
2 2 2 2
1
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2
2 1 2 1 1
1 1 2 2 1 1 2 2
2
1 2
2
2 2 2 2
2
m m v m v
v
m v m v m v m v
m m
m m v m v
m v m v m v m v
v
m m
+
=
+
+ = +
+
+ = +
=
+
Va chạm mm:
( )
1 1 2 2
1 1 2 2 1 2
1 2
m v m v
m v m v m m v v
m m
+
+ = + =
+
5. Bảo toàn cơ năng:
- tĐị ếnh lu ật: T ng động năng và th năng của hệ ại th i đi m 1 bằng t ng đ ộng năng và
thế năng c ủa hệ t i th i đi m 2 :
truoc sau
.E E=
TAILIEUHUST.COM
30 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. M t ch m khất điể i lượng 𝑚 𝑚 = 0,2 kg được ném lên từ O với v n t c 𝑣𝑣
0
= 7 m/s
theo phương h p v t ph ng ni m ằm ngang v i một góc 𝛼 𝛼 = 30
, b qua s c c n c a
không khí, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
. Mômen đ ng lư ng c a ch m đ i v i v ất điể i O t trí cao
nh t c a chuyể n động chất đi m là:
A.
0, /s 0, /s 0, /s 0, /s052kgm
2
. B. 218kgm
2
. C. 758kgm
2
. D. 488kgm
2
.
Lời giải:
Chọn hệ trc
Oxy
như hình v . G c tọa độ tại v trí b t
đầu ném, chi u dương hư ống, cùng chi ớng xu ều với gia
tc
g
Gia tốc:
0
x
y
a
a g
=
=
Vận tốc:
0 0
0 0
cos
sin
x x x
y y y
v v a t v
v v a t v t gt
α
= + =
= + =
Phương trình chuyể n đ ng c a ch ất đi m:
2
00
2
2
0
0
1
: cos
:
2
1
1
: sin
:
2
2
x x
y y
Ox x v tOx x v t a t
Oy y v t gt
Oy y v t a t
α
α
=
= +
=
= +
Tạ i v trí cao nhất của chuy n đ ng ch ất đi m:
0
0
sin
0 sin
y
v t
v v t gt t
g
= = =
2 2 2 2
2
0 0 0
0 0
sin sin sin1 1 1
sin sin
2 2 2
v v v
y h v t gt v
g g g
α α α
α α
= = + = =
Ta có:
max
=
1
2
𝑣𝑣
0
2
sin
2
α
𝑔 𝑔
=
1
2
7
2
.sin
2
30
9
,8
= 0,625(𝑚𝑚)
Động lượng
p
tại th i đi m t bất kì:
( )
x y x y
p t p i p j mv i mv j= + = +
Xét tích có hư ng c ủa hai vector:
1 2 3
u u i u j u k= + +
1 2 3
v v i v j v k= + +
2 3 1 3 1 2
1 2 3
2 3 1 3 1 2
1 2 3
i j k
u u u u u u
uv u u u i j k
v v v v v v
v v v
= = +
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 31
Áp d a chúng ta và chú ý các thành ph ng vào bài toán c ần liên quan tới trc
z
coi như
bằng 0:
( )
0 0
0
0 0
0
y x x y
x y x y
i j k
v v v v
r v v v i j k v y v x k
y x x y
x y
= = + =
Mômen động lư a ch m đ i vợng củ ất điể i
O
t ại vị trí cao nh n đ ng cht của chuyể ất điểm
là:
( )
2
0 0 0 0
1
cos . . . sin cos sin
2
x y
L v y v x v t m v gt mv v t gt
α α α α
= =
( )
2 2 3 2
2 2
0 0
0 0
2
sin sin1 1
cos cos cos 0,758 kgm / s
2 2 2
v v
mgv t mgv m
g g
α α
α α α
= = = =
Câu 2. Mt cột đ ồng ch t có chiều cao = 8 m, đang ở vị trí thẳng đứng (chân cột tì lên
mặt đất) thì bị đổ xung. Gia tốc trọng trường 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
. Vận t c dài c ủa đỉnh cột khi
nó chạ m đất b ng giá tr nào dư i đây
A. 16 836, . . . . m/s B. 14 836, m/s C. 15 336, m/s D. 14 336, m/s
Lời giải:
Chn m c th ng t ế nă i m t đất
v trí thng đứng, v t có thế năng: 𝑊𝑊
𝑡 𝑡
=
1
2
𝑚𝑚𝑔𝑔 = 𝑊𝑊
Khi đỉnh ct ch ng n ng lm đất, vt có độ ă à 𝑊𝑊
đ
= =𝑊 𝑊
1
2
𝐼𝐼𝜔𝜔
2
Li có: quán tính ca c i v c quay t n c đốt i tr i châ t là 𝐼 𝐼 =
1
3
𝑚𝑚
2
Áp d ng đ ịnh luậ t b o toàn cơ năng ta có:
2 2
1 1 1
2 2 3
mgh mh
ω
=
Vậy v n t c dài c a đỉnh c t khi nó ch m đ t là:
3 3.9,8.8 15,336( m / s)v h gh
ω
= = =
Câu 3. Mt ống thủy tinh nhỏ khối lượng 𝑀 𝑀 = 120 g bên trong có vài gi t ête đư ợc đ y
bằng 1 nút cố định có khố i lượng g. ng th𝑚 𝑚 = 10 y tinh đư c treo đầu m t sợi dây
không giãn, kh ng không đáng k u dài ối lượ , chi 𝑙 𝑙 = 60 cm (hình v ). Khi hơ nóng ố ng
thủy tinh ở vị trí th quay đư vòng ấp nh t, ête b c hơi và nút b t ra. Đ ng có th c c
xung quanh đi Cho ểm treo O, v n t c b t bé nh t của nút là: ( 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
)
.
A. 69 127, . . . . m/s B. 64 027, m/s C. 70 827, m/s D. 65 727, m/s
H
TAILIEUHUST.COM
32 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Lời giải
Gi H là đim cao nht ca qu đạo, mc thế năng ti A.
Để ng có th quay được c vòng xung quanh đim treo O
thì ti H d y khâ ông được trùng, hay 𝑇𝑇
𝐻 𝐻
0 (𝑇𝑇
𝐻𝐻
l là c căng
dây ti H).
Tại H ta có:
2
H
H H H H H
v
F P T ma mg T T m mg
l
= + = + =
Do đó 𝑇𝑇
𝐻 𝐻 𝐻 𝐻
0 𝑣𝑣
𝑔𝑔𝑙𝑙 hay: 𝑣𝑣
𝐻𝐻
𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
=
𝑔𝑔𝑙𝑙
Á úp dng định lu t b o toàn độ ượ ng l ng cho ng và n t ti A:
𝑚𝑚𝑣𝑣
𝑚 𝑚
= 𝑀𝑀𝑣𝑣
𝐶 𝐶
𝑣𝑣
𝑚 𝑚
=
𝑀𝑀
𝑚 𝑚
𝑣𝑣
𝐶𝐶
Á ô ú óp dng định lu t b o toàn cơ năng cho vt M (ng kh ng tính n t) t i A v à H, ta c :
𝑊𝑊
𝐴 𝐴
=
1
2
𝑀𝑀. 𝑣𝑣
𝐶𝐶
2
= 𝑊𝑊
𝐻 𝐻
=
1
2
𝑀𝑀. 𝑣𝑣
𝐻𝐻
2
+ 𝑀𝑀𝑔𝑔
2 2
4 4 5 5
M H M
v v gl gl gl gl v gl = + + =
120
5 5.10.0, 6 65,727
10
m M
M M
v v gl
m m
= =
Câu 4. đầu sợi dây OA chiều dài 𝑙𝑙 có treo m t n . Đột vậ ặng 𝑚𝑚 vậ t quay tròn trong mặt
ph ẳng thẳng đ ng thì t i đi m th p nh t ph i truy ền cho v t m t vận tốc theo phương
nằm ngang có độ l n là (cho gia tố c tr ng trư ng bằng 𝑔𝑔 )
A.
5𝑔𝑔𝑙𝑙. B.
𝑔𝑔𝑙𝑙. C.
5𝑙𝑙
𝑔 𝑔
. . D. 2𝑔𝑔𝑙𝑙
Lời giải:
Chọn chiều dương và gốc tọa độ như hình v:
Sức căng
T
cc ti ế u khi vật lên đ n đi m cao nh t PT Newton II t i đi m cao
nhất B:
2
min
B
v
mg T m
l
+ =
Áp d ng ĐLBT cơ năng:
2 2
1 1
2
2 2
A B
mv mv mgl= +
2
min
1 1
2
2 2
A
mv mgl lT mgl = + +
Để vậ t quay tròn trong m t ph ng đ ẳng thẳ ng thì t i đi m th p nh t thì
min
0T
2
min
1 5
5 5
2 2
A
mv mgl v gl v gl =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 33
Câu 5. Một viên bi có kh , v n tối lượng 𝑚𝑚 c 𝑣𝑣 b n th ng góc vào m ng. t bức tư ng ph
Sau khi va ch m viên bi bay ngư i v n t i đ c tr l ới v c bằng 4 /5𝑣𝑣 . G ộng năng ban đầu
của viên bi là 𝐸𝐸, độ biến thiên động năng và đ ta có:ộng lư ng c a viên bi là Δ𝑊𝑊 Δ𝑝𝑝
A. Δ𝑊𝑊 = 0 Δ𝑝𝑝 Δ𝑊𝑊= 2(2𝑚𝑚𝐸𝐸)
1/2
. C. =
5𝐸𝐸
9
Δ𝑝𝑝 =
5 2( 𝑚𝑚𝐸𝐸)
1 2/
3
.
B. Δ𝑊𝑊 =
3𝐸𝐸
4
Δ𝑝𝑝 =
3 2( 𝑚𝑚𝐸𝐸)
1/2
2
. D. Δ𝑊𝑊 =
9𝐸𝐸
25
Δ𝑝𝑝 =
9 2( 𝑚𝑚𝐸𝐸)
1/2
5
.
Lời giải:
Δ𝑊𝑊 𝑊𝑊=
𝑠 𝑠
𝑊𝑊
𝑡 𝑡
=
1
2
𝑚𝑚𝑣𝑣
𝑠𝑠
2
1
2
𝑚𝑚𝑣𝑣
𝑡𝑡
2
=
1
2
𝑚𝑚 ��
4
5
𝑣𝑣
2
𝑣𝑣
2
=
9
25
×
1
2
𝑚𝑚𝑣𝑣
2
=
9𝐸𝐸
25
Câu 6. Một vật c b kh ối lư ng 𝑚 𝑚 = 10 kg ắt đầu trượt t đỉnh dốc mt m t ph ng
nghiêng cao . Cho = 20 m. Khi t i chân d c có v n t c 𝑣 𝑣 = 15 m/s 𝑔 𝑔 = 10 m/s
2
. Công
của l c ma sát có đ l ớn là:
A. 867 853 875,7 J. B. ,1 J . C. . . J D. 860,4 J
Lời giải:
Chọ n m t làm g t đ c tính thế năng
( )
0
t
W =
, chi n đ ng c t trên m u chuy a vậ ặt dốc là
chiề u dương. Do ch u tác d ng c a l c ma sát (ngo i lực không phải là lực th ), nên cơ ế
năng c t có giá ủa v a vật không b o toàn. Trong trư p này, đ n cơ năng c ờng, hợ biến th
tr bằng công của l c ma sát:
22
0
2 1 0
2 2
mvmv
A W W mgh mgh
= = + +
Thay số:
0 0
0, 0, 2( m), 15( m / s), 0v h v h= = = =
2
0
1
875( )
2
A mv mgh J = =
Câu 7. Một con l c đơn có 𝑚 𝑚 = 120 g được kéo l ch v i phương th ng đ ứng một góc 𝛼 𝛼 =
90 10
, sau đó thả rơi cho 𝑔 𝑔 = m/s
2
. L c căng c c đ a dây treo là i c
A. 4, 3, N 3,6 4, N791 N. B. 997 . C. N. D. 394 .
Lời giải:
Chuy ển đ ng c a vật
m
là chuyể n động tròn đ u trên quỹ đạo có bán kính 1
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn cơ năng:
2
max
0
1
2 1 cos 1 cos
d t t
mgl mgl
W W W W mv
α α
= + = + =
( )
0
2 cos cosv gl
α α
=
TAILIEUHUST.COM
34 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chọn chi u dương hư ớng xu ng và g năng tạ ốc thế i vị trí cân
bằng. Vật chịu tác d a các l c: L ng c ực căng dây
( )T
, trọng
lc
P
Áp d ng đ ịnh luật II Newton:
P T ma+ =
Chiế u (1) lên chi u dương hình v :
2
cos
n
v
T P ma T mg m
l
α
= =
(trọng lực đóng vai trò lực
hướng tâm)
( ) ( )
0 0
cos 2 cos cos 3cos 2cosT mg mg mg
α α α α α
= + =
max 0 max
0 3 cos 3.0,12.10.cos90 3, 6( N)T T mg
α α
°
= = = =
Câu 8. Một đĩa tròn đ ồng ch t bán kính 𝑅 𝑅 = 0,15 m, có thể quay xung quanh một trc
nằm ngang vuông góc v i dĩa và cách tâm đĩa m t đoạ n 𝑅𝑅/2. Đĩa b u quay t t đ vị trí cao
nh t c a tâm đĩa với v n t c đ ng 0. V p nh u b ận tốc khi tâm đĩa trí th vị t là
A. 13 199rad 49 915rad 12 226rad 50 888rad, /s. B. , /s. C. , /s. D. , /s.
Lời giải:
Chọ n m c thế năng tạ trí thấ i v p nh t
Thế năng tại vị trí cao nhất:
W
t
mgR=
Độ ng năng tại v tí thấp nhất:
2
d
1
W
2
I
ω
=
-men quán tính củ a đĩa đ i với tr c quay:
2
2
2
1 3
2 2 4
R mR
I mR m
= + =
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn năng lượng:
2 2 2
1 3 8
13,199
2 8 3
g
mgR I mgR mR
R
ω ω ω
= = =
(rad/s)
Câu 9. Một thanh đồng chất chiều dài quay quanh m m ngang đi qua 𝑙𝑙 có th t trục nằ
m t đầu c a thanh và vuông góc với thanh. Vận t c góc c u ph i truy c ti ền cho thanh ở
vị ế trí cân b ng đ đ n đư c v trí nằm ngang là:
A.
3𝑔𝑔
𝑙 𝑙
. B.
6𝑔𝑔
𝑙 𝑙
. C.
2𝑔𝑔
𝑙 𝑙
. D.
9𝑔𝑔
𝑙 𝑙
.
Lời giải:
Chọ nn m c thế ăng tạ trí thấ i vị p nh t.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 35
Thế năng tại v trí n ằm ngang là:
W
t
mgl=
Độ ng năng tại v trí thấp nhất:
2
d
1
W
2
mv=
Áp d ng đ ịnh lut bảo toàn năng lượng ta có
2
1
2
2
mgl mv v gl= =
Vận t c góc t i thi u đ thanh đế n được v trí nằm ngang là
2v g
l l
ω
= =
Câu 10. Gi s l l c c cản củ a nư c tác d ng lên xà lan tỉ với t c đ ủa xà lan đối v i nư c.
Một tàu kéo cung c p công su t 𝑃𝑃
1
= =250 mã lực (1 mã lực 746 W) cho xà lan khi
chuy ển đ ng v i t c độ 𝑣𝑣
1
= 0,25 m/s. Công suấ t đt c n thiế kéo xà lan v c đi t 𝑣𝑣
2
=
0, m/s75 là:
A. 2240 mã l B. 2220 mã l C. 2250 mã l D. 2270 mã lc. c. c. c.
Lời giải:
Gi s s l hệ c cản c a nư c là: K
Vì l n c a nư c đc c c t vớ l i t c a xà lan nên F
C
= KV (1)
Ta th y xà ng v i v n t i nên l c kéo và l t tiêu l lan chuy n độ ốc không đổ c cản đã triệ ẫn
nhau
=> F
K
+ F
C
= 0
Mặt khác hai lực này cùng phương ngược chiều nên => F = 0 = F
K
– F
C
F
K
C
(2)
Công thức tính công su (3) ất kéo là P = F
K
V
Từ (1), (2) và (3) => P = KV
2
=>
P
1
= KV
1
2
P
2
= KV
2
2
=>
P
2
P
1
=
V
2
2
V
1
2
=> P
2
=
V
2
2
V
1
2
P
2
=
V
2
2
V
1
2
P
1
=
0,75
0
,25
2
P
1
= 9P
1
Thay số vào ta được P
2
= 2250 (mã lực)
Câu 11. Một khẩu pháo có khố n theo phương làm vi lượng 𝑀 𝑀 = 480 kg b n m t viên đ i
mặt ngang m t góc 𝛼 𝛼 = 60
. Kh ng c a viên đối lượ n 𝑚 𝑚 = 5 kg, v n t c đ u nòng 𝑣 𝑣 =
400 54 m/s. Khi b n b t lùi v phía sau m pháo giậ ột đoạn 𝑠 𝑠 = cm. Lực cản trung bình tác
dụ ng lên quả pháo có giá tr :
A. −2129 N. B. −1929 . N
C. −2229 N. D. −2029 N.
Lời giải:
Chọn chi u dương cùng chi u với chi u của v
o
TAILIEUHUST.COM
36 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Bảo toàn động lượng theo phương ngang cho hệ ngay trước và sau khi b n ta có :
M𝑣𝑣
0
𝑚𝑚𝑣𝑣𝑚𝑚𝑚𝑚𝑠𝑠(a)= 0 𝑣𝑣
0
=
𝑚𝑚
𝐶 𝐶
𝑣𝑣𝑚𝑚𝑚𝑚𝑠𝑠(a) =
5
480
400 cos
(
60
0
)
=
25
12
𝑚𝑚/𝑠𝑠
Sau đó, do toàn bộ pháo b động năng cả ế lc cản tri t tiêu đ n lúc dừng:
𝑊𝑊
đ
= 𝐴𝐴
𝑐𝑐𝑛𝑛
1
2
𝑀𝑀𝑣𝑣
0
2
= |𝐹𝐹
𝑐𝑐
|S |𝐹𝐹
𝑐𝑐
|=
1
2
𝐶𝐶𝑣𝑣
0
2
𝑆 𝑆
=
480
25
12
2
20,54
= 1929(N)
=> 𝐹𝐹
𝑐 𝑐
= −1929 (N) (vì vector F cản ngược chiều dương nên giá trị của nó mang dấu )
Câu 12. Một thanh mảnh đ ồng ch t có đ dài 𝑙𝑙 có th c đi qua đ quay quanh một tr u
thanh và vuông góc với thanh. Lúc đ u thanh vị trí n nh rơi xu ng. Vằm ngang, cho tha ận
tốc dài ở đầu dưới của thanh khi thanh rơi tới vị trí thẳ ng là:ng đứ
A.
2𝑔𝑔𝑙𝑙. . . B.
𝑔𝑔𝑙𝑙 C.
3𝑔𝑔𝑙𝑙 D. 0
Lời giải:
Chọ n m c thế năng tạ trí thấ a thanhi vị p nh t c
Tạ i v trí thấp nhất
( )
2
max dmax
1
2
v v W W mv= = =
Tạ i v trí cao nhất
tmax
( 0)v W W mgl= = =
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn năng lượng:
2
1
2
2
mv mgl v gl= =
Câu 13. Hai quả c u 𝐴𝐴 𝐵𝐵 đư đầ c treo u hai s nh không dãn dài b ng nhau. ợi dây mả
Hai đ u kia c i dây đư c vào m ủa các sợ c bu ột cái giá sao cho các quả cu tiếp xúc với
nhau và tâm của chúng cùng n ằm trên một đườ ng n m ngang. Kh i lư ng c a các quả cu
𝑚𝑚
A
= 165 g 𝑚𝑚
B
= 750 g. Kéo qu cu A l ếch kh i v trí cân b ng đ n độ cao = 6 cm
và thả ra. Sau va chạ m, qu c u B được nâng kên độ cao là (coi va chạm hoàn toàn đàn
hồi, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
)
A. 1, 7, 7, 1,764 mm. B. 991 mm. C. 804 mm. D. 951 mm.
Lời giải:
Chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất, ta thấy hệ hai vật là hệ kín vì vậy có thể áp dụng
mọi định luật bảo toàn cơ năng và động năng
Đặt 𝑣𝑣 𝑣𝑣
0
;
1
; 𝑣𝑣
2
lần lượt là vận tốc cực đại của vật A trước khi va chạm; vận tốc của vật A sau
khi va chạm; vận tốc của vật B sau khi va chạm
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 37
Đặt
h’
là chiều cao cực đại của vật B
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật A để
tính vận tốc trước khi va chạm ta có
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑔𝑔 =
1
2
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
0
2
𝑣𝑣
0
2
= 2𝑔𝑔 (1)
Vì là va chạm đàn hồi ta áp dụng định luật bảo toàn
động lượng cho hai vật
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
0
= 𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
1
+ 𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑣𝑣
2
𝑚𝑚
𝐴𝐴
(
𝑣𝑣
0
𝑣𝑣
1
)
= 𝑚 𝑚
𝐵𝐵
𝑣𝑣
2
(2)
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vật ngay sau khi va chạm
1
2
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
0
2
=
1
2
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
1
2
+
1
2
𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑣𝑣
2
2
𝑚𝑚
𝐴𝐴
(
𝑣𝑣
0
2
𝑣𝑣
1
2
)
= 𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑣𝑣
2
2
(3)
Từ (1), (2) suy ra 𝑣𝑣
1
= 𝑣𝑣
2
𝑣𝑣
0
tiếp tục thay vào (2) để triệt tiêu 𝑣𝑣
1
ta được
𝑣𝑣
2
=
2𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
0
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
𝐴𝐴 𝐵𝐵
(4)
Tiếp tục áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tìm h cực đại của vật B ta có
1
2
𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑣𝑣
2
2
= 𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑔𝑔h’ h’ =
𝑣𝑣
2
2
2𝑔𝑔
Thay (1) và (4) để tìm giá trị của ta được h’
h’ = (
2𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑚𝑚
𝐴 𝐴
+ 𝑚𝑚
𝐵𝐵
)
2
= 0,7804
(
𝑚𝑚𝑚𝑚
)
= 7,804(𝑚𝑚𝑚𝑚)
Câu 14. Hai hòn bi có khối lượng 𝑚𝑚
1 1
𝑚𝑚
2
= 𝑚𝑚 /2 được treo b ng 2 s i dây có cùng
chiều dài 𝑙𝑙 = 6 m vào m t đi ểm. Kéo lệch hòn bi cho đ𝑚𝑚
1
ến khi dây treo nằm ngang rồi
th ra đ nó va ch m vào bi . Sau va ch𝑚𝑚
2
ạm hai hòn bi dính vào nhau và lên tới độ cao
cực đại là: (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
)
A. 2, 2, 2, 2,827 m. B. 907 m. C. 667 m. D. 747 m.
Lời giải:
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn cơ năng (cho hệ gồm hòn bi 1
và Trái Đ t; ch n m c tính th i v trí cân b ng c ế năng tạ ủa
hòn bi 1 trư c va ch c v n t ạm) ta tính đượ c
v
của hòn bi 1
trước va chạm:
1 1
1
0 0 2
2
m v
m gl v gl+ = + =
(1)
Ngay sau va chạm c hai hòn bi có cùng vận tốc
v
. Áp
dụ ng đ nh luật b o toàn động lượng ta có:
TAILIEUHUST.COM
38 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
( )
1 1
1 1 2
1
1 2
1
2 2
2
3 3
2
m v m v
m v m m v v v gl
m
m m
m
= + = = = =
+
+
(2)
Độ ng năng của h hai hòn bi sau va chạm là:
2 2
2 2
1 2
1 1
3 1 2
2 2 4 3 3
d
m v m v
W m v m v mgl
= + = = =
Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và tiếp n n đ a hòn bi 1. ối chuyể ộng tròn ban đầu c
Động năng
d
W
c ủa hệ hai hòn bi chuyển động thành th năng ế
( )
1 2 1
3
2
t
W m m gh m gh
= + =
của hai hòn bi ở độ cao tối đa
h
(chọ n m c tính thế năng như trên)
Câu 15. Có ba v t, cùng kh u đật đ ồng ch ối lượng: cầ ặc, trụ đặc và tr rỗng cùng được thả
lăn không trư ng t t đỉnh một m t phẳ nghiêng. V ng nghiêng lật nào t i chân m t ph ớn
nhất:
A. C 3 vật. r c B. Trụ đặc. C. Trụ ỗng. D. Quả ầu đặc.
Lời giải:
Gi
h
là độ cao từ đỉ ếnh m ng nghiêng đặt phẳ n v trí c ủa vật
sau
( s)t
x
là quãng đư t đi đưng vậ ợc sau
t(s)
Vật tham gia 2 chuyển động: chuyển động quay và chuyển
độ ế ng t nh ti n v c đi t di chuy n chính là tôc đ dài tại 1 điể m b mt c a vật
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn cơ năng ta được:
2 2
mv Iw 2mgh 2mgx sin
α
+ = =
(1)
Lấ ếy vi phân 2 v ca (1) với
/ r wv =
ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
dv dx
mvr Iv dv mgr sin dx mvr Iv mgr sin
dt dt
α α
+ = = + =
( )
2
2 2
2
sin
mr I a mgr sin a
mgr
mr I
α
α
+ = =
+
+ TH1: V u đ t là c c:
2
I 2mr / 5=
1
5
g sin
7
a
α
=
+ TH2: Vậ đt là tr c:
2
I mr / 2=
2
2
a g sin
3
α
=
+ TH3: Vật là tr r ng:
2
I mr=
3
1
g sin
2
a
α
=
1 1
2 3 4
2,667( m)
3 2 9
d t
W W m gl m gh h l
= = = =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 39
Từ 3TH trên cho th y c u đ ặc chuy n đ ng v i gia t t nên th i gian đ c lớn nhấ đi cùng 1
quãng đường là nhỏ nhất.
Câu 16. Hai quả c u A B đượ c treo hai đầu sợi dây mảnh không dãn dài b ng nhau.
Hai đ u kia c i dây đư c vào m t cái giá sa p xúc v ủa các sợ c bu o cho các quả cu tiế i
nhau và tâm của chúng cùng n ằm trên m t đường n m ngang. Kh i lượng của các quả c u
𝑚𝑚
𝐴 𝐴
= =165 g 𝑚𝑚
𝐵 𝐵
750 g. Kéo quả c u A l ch kh i v trí cân b ng đ n đ ế cao = 6 cm
thả đư ra. Sau va ch m, qu c u B c nâng lên độ cao là: (coi va chạm là hoàn toàn không
đổ )i, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
A. 7, 1, 2, 7,617 mm. B. 951 mm. C. 958 mm. D. 804 mm.
Lời giải:
Áp d ng ĐL b ảo toàn và chuy n hóa năng lư ợng:
V
ận tốc của vậ t A t i th i đi ểm va chạm là:
𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
2
2
= m
A
gh
=> v
A
=
2𝑔𝑔
Vận tc c m là:ủa vậ t B ngay sau khi va ch v
B
’ =
(
𝑚𝑚
𝐵𝐵
𝑚𝑚
𝐴𝐴
)
𝑣𝑣
𝐵𝐵
+2𝑚𝑚 𝑣𝑣
𝐴𝐴 𝐴𝐴
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
𝐴𝐴 𝐵 𝐵
=
2𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑣𝑣
𝐴𝐴
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
𝐴𝐴 𝐵𝐵
Độ cao c c lên sau khi va chủa vật B nâng đượ m là:
Áp d ng ĐLBTVCH năng lư
ợng: gh m
B B
=
𝑚𝑚 𝑣𝑣
𝐵𝐵
𝐵𝐵
2
2
=>
h
B
=
𝑣𝑣
𝐵𝐵
2
2𝑔𝑔
= (
2𝑚𝑚
𝐴𝐴
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
𝐴𝐴 𝐵𝐵
)
2
. = 7,804 mm
Câu 17. M t vật có kh i lượng 𝑚𝑚
1
= 2 kg chuyển đ ng v c đ i t t𝑣𝑣
1
= 6 m/s i va chạm
xuyên tâm vào vậ ng t có khối lượ 𝑚𝑚
2
= 3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mề m. Nhi t
lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là:
A. 21,3 J. B. 21 22 22,6 J. C. ,2 J. D. ,5 J.
Lời giải:
Vận tốc của hệ vật m
1
và m
2
sau khi va chạm là:
Áp dụng công thức: 𝑣 𝑣 =
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
1 2
𝑣𝑣
1
Nhiệt lư ng t ỏa ra trong quá trình va chạm là:
Q =
-A = W
d1
– W
d2
=
1
2
𝑚𝑚
1
𝑣𝑣
1
2
1
2
(
𝑚𝑚
1
+ 𝑚𝑚
2
)
(
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
1 2
𝑣𝑣
1
)
2
=
1
2
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚 +𝑚𝑚
1 2
𝑣𝑣
1
2
= 21,6 (J)
TAILIEUHUST.COM
40 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chương 5: Trườ ng h p dẫn
A. Công thức
1. Định luật Newton
- Lự c hút c a hai ch ất đi m
m
m
' cách nhau đo n
r
:
2
11
2 2
Nm
. 6,67 10 .
.
kg
m
F F G
m
G
r
= = =
Lưu ý:
Công thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.
Đổi v i v n thì ph t l ải dùng phương pháp tích phân.
Hai quả cầu đ ng ch t thì có th dùng được trong đó r là khoảng cách gi a 2 tâm
cu.
2. Gia tố c tr ng trư ng
- Gia tốc tr i mọng trư ờng t ặt đất:
0
2
GM
g
R
=
.
- Gia tốc trọng trư ng độ cao
2
:
( )
h
GM
h g
R h
=
+
.
- Liên hệ giữa gia tốc tr i mọng trư ờng t ặt đất và tại độ cao
h
:
2
0
2
2
0
1
( )
1
h
h
g
R
g g
g R h
h
R
= =
+
+
Khi
h R
ta có thể áp d c gụng công thứ ần đúng:
1 (1 ) 1
n
x x nx + +
.
2
0
2
1
1 1 2 . Thay vào ta có: 1 2 .
1
h h
h h h
g g g
R R R
h
R
= + =
+
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 41
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. Mt qu cầu đ ng ch t kh ối lượng 𝑚𝑚
1
đặt cách đ ng chu một thanh đồ t mt
đoạ n b ng 𝑎𝑎 trên phương kéo dài của thanh. Thanh có chiều dài ng 𝑙𝑙, khối lượ 𝑚𝑚
2
. Lực hút
của thanh lên quả c u là:
A. 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚
(𝑚𝑚+𝑙𝑙)
. B. 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚
(𝑚𝑚𝑙𝑙)
. C. 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚
2
. D. 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚𝑙𝑙
.
Lời giải:
Vi phân thanh các đo ng dm và cách đạn dx có khối lượ u thanh gầ n với qu cầu khoảng x
Do thanh đ
ồng ch t , ta có:
𝑑𝑑𝑚𝑚
𝑚𝑚
2
=
𝑑𝑑𝑥𝑥
𝑙 𝑙
=> dm =
𝑚𝑚
2
𝑙 𝑙
dx
Lự
c hút c n dx lên quủa đoạ cu là: dF = G
𝑚𝑚
1
𝑑𝑑𝑚𝑚
(
𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)
2
= G
𝑚𝑚 𝑚𝑚
1 2
𝑙𝑙
(𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)
2
𝑑𝑑𝑥𝑥
Lực hút của tha nh lên qu c u là:
F =
G
𝑚𝑚 𝑚𝑚
1 2
𝑙𝑙
(𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)
2
𝑑𝑑𝑥𝑥
𝑙𝑙
0
= 𝐺𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑙𝑙
(𝑚𝑚+𝑥𝑥)
0
𝑙 𝑙
= 𝐺𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑙𝑙
(
𝑚𝑚+𝑙𝑙
)
+ 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑙𝑙𝑚𝑚
= 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑙 𝑙
1
𝑚 𝑚
1
𝑚𝑚+𝑙𝑙
= 𝐺 𝐺
𝑚𝑚
1
𝑚𝑚
2
𝑚𝑚(𝑚𝑚+𝑙𝑙)
Câu 2. Một vệ tinh có khố o tròn bán kính i lượng 𝑚 𝑚 = 150 kg chuyể n động trên qu đạ 𝑟 𝑟 =
7, 4. = 5,10
6
m quanh Trái Đ t. Cho kh ối lượng trái đất 𝑀 𝑀 98.10
24
kg. Cho bi t h ng sế hấp
dẫ đạn 𝐺 𝐺 = 6, 67 10.
−11
N m /
2
kg
2
. T c đ vệ tinh trên quỹ o đó là:
A. 7, /s 6, 7, 6,042 km . B. 742 /skm . C. 342 /skm . D. 442 /skm .
Lời giải:
Lự
c hư ng lên vớng tâm tác dụ tinh là: F
ht
= F
hd
= G
𝐶𝐶𝑚𝑚
𝑟 𝑟
2
=>
ma
ht
= G
𝐶𝐶𝑚𝑚
𝑟 𝑟
2
=>
a
ht
= G
𝐶𝐶
𝑟 𝑟
2
mà a
ht
=
𝑣𝑣
2
𝑟 𝑟
=> v =
𝑎𝑎
𝑡𝑡
𝑟𝑟 =
𝐺 𝐺
𝐶𝐶
𝑟 𝑟
= 7342 (m/s) = 7,342 (km/s)
Câu 3. Gi
M
R
lần lư t là kh ng và bán kính c a Trái Đ ối lượ t.
G
là h ng s hấp dẫn
vĩ trụ,
g
0
g
l ần lư t là gia t c trọng trư ng độ cao
h
và m t. Công thặt đấ ức nào dưới
đây đúng với h b t k :
a
x
dx
TAILIEUHUST.COM
42 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
A.
2
( )
GM
g
R h
=
+
B.
2
GM
g
R
=
C.
0
2
1
h
g g
R
=
D.
2
2
1
h
GM
R
g
R
=
Lời giải:
+ T i đ cao
h
bất kì, l c h p d n gi a Trái Đ t và vật:
2
( )
hd
GMm
F
R h
=
+
2 2
( ) ( )
hd
GMm GM
F P mg mg g
R h R h
+ = = = =
+ +
Câu 4. Hai kh u gii c ống nhau đư t sao cho tâm cách nhau khoợc đặ ảng
r
thì l c h p d ẫn
giữa chúng là
F
. N u thay m u trên b ng m t kh u đ ng chế t trong hai kh i c i c ất khác
nhưng có bán kính l nguyên khoớn gấ p hai, v n giữ ảng cách gi a hai tâm (hai kh i c u
không ch m nhau) thì l c h p d n gi a chúng lúc này là:
A.
2 F
. B.
16 F
. C.
8 F
. D.
4 F
.
Lời giải:
Khi bán kính khối cầu tăng gấp hai
( )
2 2
2r r
=
thì kh ng c a khối lượ i c u là:
3 3
2 2
(2 ) 8m DV D r D r m
π π
= = = =
Khi giữ nguyên khoảng cách gi a 2 tâm (do hai kh i c u không chạm nhau) thì lực hấp
dẫn giữa 2 quả cầu này là:
1 2 1 2
2 2
8
.8
hd
m m m m
F G G F
r r
= = =
Câu 5. mặt đ t vậất, mộ t có tr ng lư ợng
10 N
. N n v t này cao cách Trái Đế u chuy độ t
một khoảng
R
(
R
là bán kính Trái Đ ng lư ng cất) thì trọ ủa vật bằng
A.
1 N
. B.
2,5 N
. C.
5 N
. D.
10 N
.
Lời giải:
Tại mặt đất ta có
2
10
hd
Mm
F P N G
R
= = =
Tại độ cao cách Trái Đất một khoảng
R
(với
R
là bán kính Trái Đ ng lư ng cất) thì trọ ủa
vật bằng:
2 2
2,5 N
( ) (2 ) 4
hd
Mm Mm P
P F G G
R h R
= = = = =
+
Câu 6. Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ng n núi l n lư ợt là 9,809
2
/m s
và 9.810
2
/m s
. Coi Trái Đ t là đ ng ch t và chân núi cách tâm Trái Đ u cao c ất 6370km. Chiề ủa
ngọn núi này là?
A. 324.7 m B. 640 m C. 649.4 m D. 325 m
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 43
Lời giải:
Ta có gia t c rơi t do t i đ ỉnh có độ cao h có công thức tính là:
2
( )
h
M
g G
R h
=
+
Gia t c rơi t do t ại chân núi
0
2
( 0) :
M
h g G
R
= =
2
h
g R h
g R
+
=
9,810
1 6370 1 0,3246 km
9,809
h
g
h R
g
= =
Câu 7. Coi khoảng cách trung bình gi ất và tâm M t Trăng gữa tâm Trái Đ p 60 lần bán
kinh Trái Đ ng M t Trăng nh ng Trái Đ n. Xét vất; khối lượ hơn khối lượ t 81 l t
M
nằm
tr n đường th ng n i tâm Trái Đ ất và tâm M t Trăng mà đó có l c h p d n c a Trái Đ t
và của M t Trăng cân b i bán kính Trái Đ ng cách t ằng nhau. So v ất, khoả
M
đến tâm
Trát Đấ t g p
A. 56,5 lần. B. 54 lần. C. 48 lần. D. 32 lần.
Lời giải:
Gi
x
là kho ng cách t tâm Trái Đ t (TĐ) đ ến vật
m
đặ t t i đi m ta xét nên kho ảng cách
t tâm c ủa M t Trăng (MT) đ n vế t là
60R x
.
Ta có:
TD m MT m
F F
=
2 2
.
( )
.
TD MT
M m M m
G G
x R x
=
2 2
81.
9 54
(60 ) 60
MT MT
M M x
x R
x R x R x
= = =
Chọn đáp án (B).
Câu 8. Cho tam giác vuông cân
ABC
vuông tại
C
, có cạnh huy n
AB R=
. T i ba đ ỉnh
A, B
và C c a tam giác, ngư ất đi ời ta đ t 3 ch ểm có kh ng l n lưối lượ t là
m, 2 m
3 m
.
Tìm l c h p d n tác d ng lên ch ất đi m t i
C
.
A.
2
2
3 5
m
G
R
B.
2
2
6 5
m
G
R
C.
2
2
12
m
G
R
D.
2
2
6
m
G
R
Lời giải:
Do tam giác
ABC
cân tại
C
nên ta có:
2
R
AB BC= =
TAILIEUHUST.COM
44 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- Lự c h p d n tác d ng lên ch ất đi m ti C là:
C AC BC
F F F= +
2
2 2
2
2 2
6
12
A C
AC
B C
BC
M M m
F G G
r R
M M m
F G G
r R
= =
= =
2
2 2
2
6 5
C AC BC
m
F F F G
R
= + =
Câu 9. Kim tinh (còn gọ i là sao Thái B ch, sao Hôm ho c sao Mai) đư c g i là "hành tinh
sinh đôi" v i Trái Đ t do kh , kích thư c g n gi ng v i Trái Đ t Trái Đ ối lượng t. Biế ất và Kim
Tinh có đườ ng kính lần lư t là
12740 km
12090 km
. Kh ng c a Kim Tinh bối lượ ằng
81,5%
khố i lượng c a Trái Đ t. Tính gia t c rơi t do trên b mt c a Kim Tinh bi c rơi tết gia tố
do trên b a Trái Đ mt c ất có giá trị
2
9,81 m / s
T
g =
.
A.
2
13, 37 m / s
B.
2
8,88 m / s
. C.
2
7, 20 m / s
. D.
2
1,67 m / s
.
Lời giải:
Gia tốc trên b m ặt Kim Tinh:
2
K
K
K
M
g G
R
=
Gia t c trên b t Trái Đ m t:
2
T
T
T
M
g G
R
=
2
2
2 2
0,815
9,81, 8,88 m / s
6045
K K T T
K K
T T K
g M R M
g g
g M R
= = =
Câu 10. Trong một qu cu bằng chì bán kính
R
, ngư i ta khoét m t l hình c u bán kính
R / 2
. Tìm l c do qu u tác d ng lên v t nh c
m
trên đường n i tâm hai hình c ầu, cách
tâm hình c n u lớn m t đoạ
d
, biết rằng khi chưa khoét quả cầu có khối lượng
M
.
A.
2 2
2
2
7 8 2
8
2
d dR R
F GMm
R
d d
+
=
B.
2 2
2
2
7 8 2
8
2
d dR R
F GMm
R
d d
+ +
=
C.
2 2
2
2
7 8 2
2
d dR R
F GMm
R
d d
+
=
D.
2 2
2
2
7 8 2
4
2
d dR R
F GMm
R
d d
+
=
Lời giải:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 45
- Phầ n khoét đi s hút
m
lực h p d ẫn:
1
2
2
k
M m
F G
R
d
=
Lực h p d n do c cqu ầu đặt tác dụng lên
2
2
:
Mm
m F G
d
=
2 1
2
2
(*)
2
k
MM
F F F Gm
d
R
d
= =
- cQuả u đ ng ch t nên:
3
3
( / 2) 1
8 8
kK
k
VM R M
M
M V R
= = = =
Thay vào (*) ta được:
2 2
2
2
7 8 2
.
8
2
d dR R
F GMm
R
d d
+
=
TAILIEUHUST.COM
46 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chương 6. Dao động sóng
A. Công thức
1. Dao động cơ điều hòa
- . Phương trình dao đ ng: 𝑥 𝑥 = 𝐴𝐴cos
(
𝜔𝜔
0
𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑
)
- Biên độ dao đ ng: 𝐴 𝐴 = 𝑥𝑥
max
.
-
Tần số góc riêng: 𝜔𝜔
0
=
𝑘𝑘
𝑚𝑚
.
- Pha củ a dao đ ng:
(
𝜔𝜔
0
𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑 𝜑𝜑
)
, là pha ban đầu c a dao đ ng.
- Vận tốc c a dao đ ng: 𝑣 𝑣 =
𝑑𝑑𝑥𝑥
𝑑𝑑𝑡𝑡
= 𝐴𝐴𝜔𝜔
0
sin
(
𝜔𝜔
0
𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑
)
.
2. Con lắ c v t lý
- Tần số góc: 𝜔 𝜔 =
𝑚𝑚𝑔𝑔𝑚𝑚
𝐼 𝐼
.
Trong đó: L khoảng cách t i tâm đ n tr c quay, khố ế 𝐼𝐼
moment quán tính của v t đ ối với
trục quay.
3. Dao động cơ tắt dần
-
Phương trình dao đ ộng t t dần: 𝑥 𝑥 = 𝐴𝐴 𝜔𝜔
0
𝑒𝑒
𝛽𝛽𝑡𝑡
cos (𝜔𝜔𝜔𝜔 + 𝜑𝜑). với 𝜔 𝜔 =
0
2
𝛽𝛽
2
.
- Giảm lượng loga: 𝛿 𝛿 = ln
𝐴𝐴( )𝑡𝑡
𝐴𝐴
(𝑡𝑡+𝑇𝑇)
= 𝛽𝛽𝑇𝑇.
- . Biên độ dao đ ộng t t dần: 𝐴𝐴 𝐴𝐴 𝑥𝑥 𝐴𝐴
0
𝑒𝑒
𝛽𝛽𝑡𝑡
0
𝑒𝑒
𝛽𝛽𝑡𝑡
0
𝑒𝑒
𝛽𝛽𝑡𝑡
Nhận xét: H c hi n dao đ ng t ch thự ắt dần khi 𝜔𝜔
0
> 𝛽𝛽.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 47
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. M t ch m dao đất điể ng điều hòa với chu kì 𝑇𝑇
0
= 2 s, pha ban đầu 𝜑 𝜑 =
𝜋𝜋
3
. Năng
lượng toàn phầ và l t đi n 𝑊 𝑊 = 2,6. 10
−5
J ực tác d ng lên ch ểm lúc lớn nh t 𝐹𝐹
0
= 2.10
−3
N.
Phương trình dao độ ng nào sau đây là đúng chất đi m trên:
A. 2, 29sin 𝜋𝜋𝜔𝜔 +
𝜋𝜋
3
cm. B. 2,7sin 𝜋𝜋𝜔𝜔 +
2𝜋𝜋
3
cm.
C. 2,6cos 𝜋𝜋𝜔𝜔 +
𝜋𝜋
3
cm. D. 2, 28cos 𝜋𝜋𝜔𝜔 +
𝜋𝜋
3
cm.
Lời giải:
Năng l n ph n W l ng c a con l c, l c d ng l n chượng toà à c ơ nă c tá ê t đi m lúc ln nht
𝐹𝐹
0
= 𝑘𝑘𝐴𝐴
Ta có: 𝑊 𝑊 = 2,6.10
−5
=
1
2
𝑘𝑘𝐴𝐴
2
=
1
2
𝐹𝐹𝐴𝐴 𝐴𝐴 =
2𝑊𝑊
𝐹 𝐹
=
2 2 6. , .10
−5
2
.10
−3
= 2,6(𝑚𝑚𝑚𝑚)
Chu kì 𝑇𝑇
0
= 2 =
2𝜋𝜋
𝜔 𝜔
𝜔𝜔 = 𝜋𝜋
Do đó, phương trình dao độ ng c a cht đim là 2,6 cos 𝜋𝜋𝜔𝜔 +
𝜋𝜋
3
Câu 2. Một con l c lò xo 𝑚 𝑚 = 10 g, dao động điều hòa với độ dời 𝑥 𝑥 = 8cos 5𝜋𝜋𝜔𝜔 +
𝜋𝜋
2
cm.
Kí hiệu 𝐹𝐹
0
là l c c ực đ i tác d ụng lên con lắc và là năng lư𝑊𝑊 ợng c a con l c. K ết luận nào
dưới đây đúng:
A. 𝐹𝐹
0
= 0,3 . N, = 0, 9.𝑊 𝑊 10
−2
J C. 𝐹𝐹
0
= 0,3 . N, = 0, 8.𝑊 𝑊 10
−2
J
B. 𝐹𝐹
0
= 0,2 . N, 𝑊 𝑊 = 0, 8.10
−2
J D. 𝐹𝐹
0
= 0,2 . N, 𝑊 𝑊 = 0, 9.10
−2
J
Lời giải:
Ta có:
𝜔 𝜔 =
𝑘𝑘
𝑚 𝑚
𝑘𝑘 = 𝜔𝜔
2
𝑚 𝑚 =
(
5𝜋𝜋
)
2
. 0,01 𝐹𝐹
0
= 𝑘𝑘𝐴𝐴 = 0,08.0, 501.
(
𝜋𝜋
)
2
0,2(𝑁𝑁)
𝑊 𝑊 =
1
2
𝑘𝑘𝐴𝐴
2
=
1
2
(
5𝜋𝜋
)
2
. 0,01.0,08 10
2
0,8.
−2
(
𝐽𝐽
)
Câu 3. Một con l c toán có s ợi dây 𝑙 𝑙 = 1 m, c sau Δ𝜔𝜔 = 0,8 phút thì biên độ dao đ ng
giả m 2 l n. Giảm lượng lôga c ng giá trủa con l c đó b nào sau đây (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
)
A.
3, 2, 3,489 10.
−2
. B. 898 10.
−2
. C. 2, 701 10.
−2
. D. 292 10.
−2
.
Lời giải:
Ta có:
0
g
l
ω
=
Tại t bất kì ta có:
0
( )
0
.
( ) ln 2
2 2 2
( ) .
t
t
t t
A e
A t
e
A t t A e t
β
β
β
β
+
= = = =
+
TAILIEUHUST.COM
48 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Giảm lư a con lợng loga củ c là:
2
2 2 2
0
2 ln 2 2 ln 2 2
. 2,898.10
ln 2
T
t t
g
l t
π π π
σ β β
ω
ω β
= = = × = ×
Câu 4. Một con l c toán có s i dây 𝑙 𝑙 = 65 cm. Biết rằng sau thời gian 𝜏 𝜏 = 6 phút, nó mất
99% năng lư ng lôga c n giá trợng. Giảm lượ ủa con l c nhậ o dư i đây ?
A.
0, 1,975 10.
−2
. B. 1, 125 10.
−2
. C. 1, 035 10.
−2
. D. 065 10.
−2
.
Lời giải:
Tại t bất kì ta có:
2
0
( )
0
.W( ) ( ) ln10
100 100 10 10
W( ) ( ) .
t
t
A et A t
e
t A t A e
β
βτ
β τ
β
τ τ τ
+
= = = = =
+ +
Lượng giả m loga c a con l c:
2
2 2 2
0
2 ln10 2 ln10 2
. 1, 035.10
ln10
T
g
l
π π π
σ β β
ω τ τ
ω β
τ
= = = × = ×
Câu 5. Một ch m dao đ i chu kì và biên đ n tất điể ng điều hòa vớ 1,4 s 8 cm. V ốc chất
đi
ểm trên t i v trí mà li đ b ng
1
2
b biên độ ằng giá trị nào dưới đây:
A. 0, m/s311 . . . . B. 0,321 m/s C. 0,331 m/s D. 0,341 m/s
Lời giải:
Áp dụng phương trình v m i liên hệ c a A, x, v:
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
0,08 0,04 0,311( m / s)
2 1, 4
v A
A x v A x A
T
π π
ω
ω
= + = = = =
Câu 6. Một con l c toán có s ợi dây dài là , và c𝑙𝑙 sau Δ𝜔 𝜔 = 5 phút thì biên độ dao đ ng
giảm 2 l m lư n. Gi ợng lôga c ng trư ng ủa con l c đó là . Cho gia t𝛿 𝛿 = 0,023 c tr 𝑔 𝑔 =
9,8 m/s
2
. H i đây:i 𝑙𝑙 bằng giá tr o dư
A. 2, 2, 1, 2,554 m. B. 044 m. C. 704 m. D. 214 m.
Lời giải:
Thiết lập phương trình dao độ ng t n cắt dầ a con l c lò xo. Trong trư ng h p này, h p lc
tác d ụng lên qu cu:
C
F F kx rv+ =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 49
Phương trình cơ b ủa chuy ản c ển đ ng trong trườ ng h p này là
ma kx rv=
Hay:
2 2
2 2
0
d x dx d x r dx k
m r kx x
dt dt dt m dt m
= + + =
(1)
Đặt
2
r
m
β
=
s t (hệ ắt dần)
Phương trình (1) tr thành
2
2
0
2
2 0
d x dx
x x
dt dt
β ω
+ + =
(2)
(2) gọi là phương trình vi phân củ n. Theo toán họa dao đ ng tắ t d c giải tích, khi
0
ω β
>
,
nghiệm phương trình này có dạng:
Đây là bi u th c đ ng t ng s dời c a dao đ ắt dầ n. H
ω
cgọi là tần số a dao đ ng tắt
dần:
2 2
0
ω ω β
=
Theo bài ra, ta có:
. .300 3
0
1 1
7,7.10
2 2
t
x
e e
A
β β
β
= = =
Giảm lượng loga của con lắc:
0,023 2,987( s)T T
δ
δ β
β
= = = =
Chu kỳ
T
c a dao đ ng t n là: ắt dầ
2 2
2
0
2 2 2
2,987( s) 2,214( m)T l
g
l
π π π
ω
ω β
β
= = = = =
Câu 7. Một con l c v t lý đư c cu t o b ằng một thanh đ t diồng chất tiế n đ u có độ dài
bằng 𝑙𝑙 và trục quay O c mủa nó cách trọng tâm G ột kho ng b ằng 𝑥𝑥. Biết rằng chu kỳ dao
độ ng 𝑇𝑇 của con l c này là nh nh t, 𝑥𝑥 nhận giá tr nào dưới đây:
A.
1
3
. B. 1/2. C.
1
4
3
. D.
1
2 3
.
Lời giải:
Chu k dao đ ng
T
của con lắc:
2
I
T
mgd
π
=
Vi
1 2
I I I= +
với
1
I
là moment quán tính c a thánh và
2
I
là moment quán tính của chất
điểm đ i v i trục quay
2 2
2 2
2
2
1 2
12 12
( ) 2 2
12
l l
m x x
ml
I I I mx d x T
mgx gx
π π
+ +
= + = + = = =
TAILIEUHUST.COM
50 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
2
2 2
max
0 2 0
12
12 2 3
x
l l l
T T x x x
= + = = =
Câu 8. Một xe lửa gồm nhiề u toa đư ợc đ t trên các lò xo c a h thố ng bánh xe. M i lò xo
của toa xe chịu mt trọng lượng 𝑃 𝑃 = 5.10
4
N nén lên nó. Xe l rung đ nh nhửa bị ng mạ t
khi nó ch nố ạy với t c đ 𝑣 𝑣 = 26 m/s qua các chỗ i c a đường ray. Đ i m i thanh ray
bằng 𝑙 𝑙 = 12,5 m. Hệ s đàn hồi của các lò xo nhận giá trị nào dưới đây (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s
2
)
A.
82, 64 10.
4
N/m. B. 88 64 10, .
4
N/m.
C.
87 14 10, .
4
N/m. D. 84 14 10, .
4
N/m.
Lời giải:
Con l nh nh ng hư ng (chu k ùng ắc dao đ ng mạ t khi x y ra cộ dao đ ng riêng c a vật tr
chu k n qua các ch i c a đường ray):
12,5
0,48( )
26
S
T s
v
= = =
Mặt khác:
4
4
5.10
5.10 ( ) 5102, 04( kg)
9,8
P
P N mg m
g
= = = = =
2 2
4
2 2
)
. .4 4 5102,04
2 0, 48( ) 87, 4.10 ( N / m
0,48
m m
T s k
k T
π π
π
= = = = =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 51
Chương 7. Nguyên lý thứ nhất của nhiệ ế t đ ng lực h c và thuy t đ ng học phân tử
A. Công thức
1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
𝑃𝑃𝑉𝑉
=
𝑚𝑚
𝜇 𝜇
𝑅𝑅𝑇𝑇 = 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇.
- c Giá tr ủa R
Hệ SI: R = 8.314 J/ P( mmol. K Pa), V
(
3
)
R = 0.082 L. /atm mol. K P(atm), V (lít)
2. Nhiệt
- Nhiệt dung riêng: là lư ợng nhiệt c n thiế t đ tăng nhi t độ của 1kg ch t tăng thêm 1 đ .
𝑑𝑑𝑄𝑄
𝑃 𝑃
= 𝑚𝑚. 𝑚𝑚
𝑃𝑃
𝑑𝑑𝑇𝑇 𝑑𝑑𝑄𝑄 c hoặ
𝑣 𝑣
= 𝑚𝑚. 𝑚𝑚
𝑣𝑣
𝑑𝑑𝑇𝑇 : (đơn vị J. kg
−1 −1
K ).
- Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân t n thiử): là lương nhiệt c ế t đ tăng 1 mol
chất tăng thêm 1 độ.
𝑑𝑑𝑄𝑄 𝐶𝐶
𝑃 𝑃
= 𝑛𝑛.
𝑃𝑃
𝑑𝑑𝑇𝑇 𝑑𝑑𝑄𝑄 c hoặ
𝑣 𝑣
= 𝑛𝑛. 𝐶𝐶
𝑣𝑣
𝑑𝑑𝑇𝑇 (đơn vị: J.mol
−1
K
−1
).
- Liên hệ giữa 𝑚𝑚 𝐶𝐶: 𝑚𝑚𝑚𝑚 𝐶𝐶= 𝑛𝑛𝐶𝐶 =
𝑚𝑚
𝑛 𝑛
𝑚 𝑚 = 𝜇𝜇𝑚𝑚. với 𝜇𝜇
khối lượng m t mol ch t.
3. H s Poisson
𝛾 𝛾
=
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝐶𝐶
𝑣 𝑣
=
𝑚𝑚
𝑝𝑝
𝑚𝑚
𝑣 𝑣
=
𝑖 𝑖 + 2
𝑖 𝑖
. với
𝐶𝐶
𝑝 𝑝
=
𝑖 𝑖 + 2
𝑖 𝑖
𝑅𝑅
𝐶𝐶
𝑣 𝑣
=
𝑖𝑖
2
𝑅 𝑅
.
Trong đó: 𝑖𝑖
bc t do. Đơn nguyên tử : 𝑖 𝑖 = 3, Hai nguyên t : 𝑖 𝑖 = 5, Ba nguyên tử: 𝑖 𝑖 = 6
4. Công và ba tr ng thái cơ b ản
- Công: 𝐴 𝐴 =
𝑣𝑣
1
𝑣𝑣
2
𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉.
- Đẳng tích: 𝑉 𝑉 = const
𝑃𝑃
1
𝑇𝑇
1
=
𝑃𝑃
2
𝑇𝑇
2
.
- Đẳng áp: 𝑃 𝑃 = const
𝑉𝑉
1
𝑇𝑇
1
=
𝑉𝑉
2
𝑇𝑇
2
.
- Đẳ ng nhi t: 𝑇 𝑇 = const 𝑃𝑃
1
𝑉𝑉
1
= 𝑃𝑃
2
𝑉𝑉
2
.
5. Phương trình cơ b n c ủa thuyế t đ ng học phân tử
TAILIEUHUST.COM
52 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- Áp suất lên thành bình: 𝑝 𝑝 =
1
3
𝑛𝑛
0
𝑚𝑚
0
𝑣𝑣
2
=
2
3
𝑛𝑛
0
𝑚𝑚
0
𝑣𝑣
2
2
=
2
3
𝑛𝑛
0
W
.
- Độ ếng năng t nh ti n trung bình: W
=
3
2
𝑅𝑅𝑇𝑇
𝑁 𝑁
=
3
2
𝑘𝑘𝑇𝑇.
- Vận tốc căn quân phương: 𝑣𝑣
𝑐 𝑐
=
3𝑘𝑘𝑇𝑇
𝑚𝑚
0
=
3𝑅𝑅𝑇𝑇
𝜇 𝜇
.
- M ật độ phân tử: 𝑛𝑛
0
=
𝑝𝑝
𝑘𝑘𝑇𝑇
.
- Vận tốc trung bình: 𝑣𝑣 =
8𝑅𝑅𝑇𝑇
𝜋𝜋𝑛𝑛
0
𝑚𝑚
0
=
8𝑅𝑅𝑇𝑇
𝜋𝜋𝜇𝜇
.
- Vận tốc xác sut lớn nhất: 𝑣𝑣
𝑥𝑥𝑠𝑠
=
2𝑘𝑘𝑇𝑇
𝑚𝑚
0
.
6. Công thức khí áp
- Công thức khí áp:
0
0
0
0
.
m gh
kT
m gh
kT
p p e
n n e
=
=
- Nhận xét:
Khí quyển có ranh giới rõ rt.
Mật độ hạt gi ảm d n theo chi u cao.
Công thức khí áp mang tính gần đúng (trong ph không lạm vi ớn, độ vài km).
7. Nộ i dung đ nh lu t I
- Độ biên thiên nội năng c a h ng t b ổng công và nhi nh t lư ng mà h ận được: Δ𝑈𝑈 =
𝐴 𝐴 + 𝑄𝑄.
. Hay 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 𝐴𝐴+
- Các trường h p đ c bit:
Đoạn nhiệ t: H không trao đổi nhiệt với bên ngoài nên: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 + 𝐴 𝐴 = 0.
Đẳng áp: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 Δ𝑈𝑈 𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉+ 𝐴 𝐴 = + .
Đẳng tích: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈.
Đẳn g nhi t: 𝑄 𝑄 = 𝐴𝐴.
8. Hiệ n tư ng đoạn nhi t
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 53
- Công thức đoạn nhiệt: 𝑝𝑝
1
𝑉𝑉
1
𝛾 𝛾
= 𝑝𝑝
2
𝑉𝑉
2
𝛾𝛾
hoặc 𝑇𝑇
1
𝑉𝑉
1
𝛾𝛾−1
= 𝑇𝑇
2
𝑉𝑉
2
𝛾𝛾−1
.
- Công thức tổng quát công sinh b i h : 𝐴 𝐴 =
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉.
- Công trong các trường hợp:
Đẳng áp: 𝑝 𝑝 = const, 𝐴 𝐴 = 𝑝𝑝
(
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
)
= 𝑝𝑝Δ𝑉𝑉.
Đẳng tích: 𝑉 𝑉 = const, 𝐴 𝐴 = 0.
Đẳ ng nhi t: 𝑇 𝑇 = const, 𝐴 𝐴 =
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇
𝑉 𝑉
𝑑𝑑𝑉𝑉 = 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇ln
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
.
Đoạn nhiệt: 𝑝𝑝𝑉𝑉
𝛾 𝛾
= const = 𝐾𝐾 𝑝𝑝 =
𝐾𝐾
𝑉𝑉
𝛾 𝛾
= 𝐾𝐾𝑉𝑉
𝛾𝛾
,
𝐴 𝐴 = 𝐾𝐾
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
𝛾𝛾
𝑑𝑑𝑉𝑉 = 𝐾 𝐾
𝑉𝑉
𝛾𝛾+1
𝛾𝛾
+ 1
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
=
𝐾𝐾𝑉𝑉
2
𝛾𝛾+1
𝐾𝐾𝑉𝑉
1
𝛾𝛾+1
𝛾𝛾 + 1
.
TAILIEUHUST.COM
54 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. Một khối khí Hiđđô bị nén đế n th tích bằng 1/2 lúc đầu khi nhiệt độ không đổi.
Nếu v n t c trung bình c a phân t hidro lúc đầu là 𝑉𝑉 thì v n t c trung bình sau khi nén là
A. 2 V. . B. 4 V C. 1 V. D. V/2.
Lời giải:
Nén đẳng nhit
C
ông thc tính v n tc trung b a ch t khình c í là 𝑣 𝑣 =
8𝑘𝑘𝑇𝑇
𝑚𝑚𝜋𝜋
ch ph thuc nhi đột nên vn
tc trung bình không đổi
Câu
2. 1 g khí hiđtrô
(
H
2
)
đự ng trong một bình có th tích 5 l. Mật độ phân tử của ch t khí
đó là: (cho h ng s khí 𝑅 𝑅 = 8, 31 10.
3
J/kmol.K; hằng số Boltzmann
(
𝑘 𝑘 = 1, 38 10.
23
J/K
)
A.
6, 022 10.
25
phân tử /m
3
. C. 5, 522 10.
25
phân tư /m
3
.
B.
4, 522 10.
25
phân tử /m
3
. D. 7, 022 10.
25
. phân tử /m
3
Lời giải:
S phân t khí là: 𝑁 𝑁 = 𝑛𝑛. 𝑁𝑁
𝐴 𝐴
=
𝑚𝑚
𝜇 𝜇
𝑁𝑁
𝐴𝐴
Hng s Boltzmann 𝑘 𝑘 =
𝑅𝑅𝑇𝑇
𝑉 𝑉
=
𝑅𝑅
𝑁𝑁
𝐴 𝐴
= 1,28.10
−23
(
𝐽𝐽𝐾𝐾 )
𝑁𝑁
𝐴 𝐴
=
𝑅𝑅
𝑘 𝑘
𝑁𝑁 =
𝑚𝑚
𝜇 𝜇
.
𝑅𝑅
𝑘𝑘
M
t độ phân t ca ch t kh í là
𝑁𝑁
𝑉 𝑉
=
𝑚𝑚𝑅𝑅
𝜇𝜇𝑘𝑘𝑉𝑉
= 6,022.10
25
Câu 3. Khố i lượng c a 1kmol s -chất khí là 𝜇 𝜇 = 30 kg kmol/ và hệ Poat xông của ch t khí là
𝛾 𝛾 = 1,4. Nhi ng áp c a khí bệt dung riêng đẳ ằng? Hằng số khí 𝑅 𝑅 = 8, 31 10.
3
Jkmol
−1
K
−1
A. 995 kg 982 kg 930 kg 969,5 J/( . K). B. ,5 J/( . K). C. ,5 J/( . K). D. ,5 J/( kg K).
Lời giải:
H s Poisson 𝛾 𝛾 =
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝐶𝐶
𝑣 𝑣
= 1,4
Li có: 𝐶𝐶
𝑝 𝑝
𝐶𝐶
𝑣 𝑣
= 𝑅𝑅
Do đó: 𝛾 𝛾 =
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝐶𝐶
𝑣 𝑣
=
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝑅𝑅
𝐶𝐶
𝑝 𝑝
=
𝛾𝛾𝑅𝑅
𝛾𝛾−1
Nhit dung ri ng ng ê đẳ áp ca khí:
𝑚𝑚
𝑝 𝑝
=
𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝜇 𝜇
=
𝛾𝛾𝑅𝑅
𝜇𝜇
(
𝛾𝛾 1
)
=
1,4.8,31.10
3
30
(
1,4 1
)
969,5
(
𝐽 𝐽 𝑘𝑘𝑔𝑔
. 𝐾𝐾
)
Câu
4. Một khối khí ôxy
(
O
2
)
b nung nóng từ nhiệt dộ 240 K đến 267
C. N u v n tế c
trung bình của phân t ôxy lúc đ u là 𝑣𝑣 thì lúc sau là:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 55
A. 1, 1, 1,5 1,635𝑣𝑣. B. 55𝑣𝑣. C. 𝑣𝑣. D. 𝑣𝑣.
Lời giải:
Công thức tính v n t ốc trung bình của phân tử khí:
8kT
v
m
π
=
1
1
2 2
1 1
2
2
8
267 273
Hay 1,5
240
8
kT
v
v T
m
v T
kT
v
m
π
π
=
+
= = =
=
Câu
5. Hai khối khí O
2
H
2
có cùng mật đ t d s hạt. Nhiệ của khối khí O
2
120
C,
nhiệt độ c t ủa khối khí H
2
60
C. Áp sut của O
2
H
2
theo thứ 𝑃𝑃
1
𝑃𝑃
2
. Ta có:
A. 𝑃𝑃
1
= 0,98𝑃𝑃
2
. B. 𝑃𝑃
1
= 1,18𝑃𝑃
2
.
C. 𝑃𝑃
1
= 0,88𝑃𝑃
2
. D. 𝑃𝑃
1
= 1,28𝑃𝑃
2
.
Lời giải:
Mật độ phân tử chất khí:
0
A
NN m
n
V V
µ
= = ×
Theo phương trình Clapeyron -Mendeleev:
0
1
A
m m p p p
pV RT n N
V RT RT T k
µ µ
= × = = × = ×
(k là hằng số Boltzmann)
Vì hai khối khí
2
O
2
H
có cùng mật độ s hạt và nhiệt độ không đổi
Áp suất không
đổi
Quá trình đẳng tích:
1 1
1 2
2 2
120 273
1,18 1,18
60 273
p T
p p
p T
+
= =
+
Câu 6. 𝑀 𝑀 = 18 g khí đang chiế m th tích 𝑉 𝑉 = 4 lít nhiệt độ 𝜔 𝜔 = 22
C. Sau khi hơ nóng
đẳ ng áp, khối lượng riêng c a nó b ng 𝜌 𝜌 = 6.10
−4
g/cm
3
. Nhiệt độ của kh i khí sau khi hơ
nóng là:
A. 2213 . . . . K B. 2113 K C. 2013 K D. 1913 K
Lời giải:
Trước khi hơ nóng:
1 1
m
pV RT
µ
=
Sau khi hơ nóng:
2
2 2 2
2
RTm m
pV RT p RT
V
ρ
µ µ µ
= = =
TAILIEUHUST.COM
56 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Lấy
1 1
1 2
2 1
(1)
2213( )
(2)
mT mT
V T K
T V
ρ ρ
= = =
Câu
7. M t kh i ôxy
(
O
2
)
nhiệt độ 20
C. Đ n t c căn quân phương c a phân t nâng vậ
lên gấp đôi, nhiệt độ của khí là:
A.
899
C. . . . B. 919
C C. 929
C D. 889
C
Lời giải:
Công th ức tính v n t c căn qu n phương:
3
C
kT
v
m
=
(với
k
là h ng s Boltzmann)
Ta có:
1
2 2
1
1 1 2 1
2 1
2 2 1 1
2
2
3
2
(20 273) 1172( )
3
kT
v
T v v v
m
T T K
T v v v
kT
v
m
=
= = = + =
=
Câu 8. Nhiệt độ của m t kh i plasma khí coi là khí lí tư ng trên m t tri là 2,6 10
6
K. Vận
tốc căn quân phương của các đi do trong khện tử t ối khí đó là:
(
𝑚𝑚
e
= 9, 1.10
−31
kg, 𝑘 𝑘 =
1,
38.10
−23
J/K
)
A.
11, 876 10.
6
m/s. B. 10 876 10, .
6
. m/s
C. 13 10,876
6
m/s. D. 12 876 10, .
6
. m/s
Lời giải:
Công thức vận tốc căn quân phương 𝑣𝑣
𝑐 𝑐
=
3𝐾𝐾𝑇𝑇
𝑚𝑚
0
𝑣𝑣
𝑐 𝑐
=
3 2,6 10
6
1,38 10
−23
9,1
10
−31
10,876 10
6
𝑚𝑚
𝑠 𝑠
Câu 9. Hai bình khí cùng th i năng. Bình 1 ch , bình 2 ch tích, cùng nộ ứa khí Heli (He) ứa
Nitơ
(
N
2
)
. Coi các khí lí tư ng. G i 𝑝𝑝
1
𝑝𝑝
2
là áp suất tương ứng c a bình 1 và 2. Ta có:
A. 𝑝𝑝
1
= 𝑝𝑝
2
. B. 𝑝𝑝
1
=
3𝑝𝑝
2
5
. C. 𝑝𝑝
1
=
2𝑝𝑝
2
5
. D. 𝑝𝑝
1
=
5𝑝𝑝
2
3
.
Lời giải:
Vì hai bình khí có cùng thể tích
quá trình đẳng tích
Biến thiên nội năng trong qua trình đẳng tích:
2 2 2
m i i i
U RT nRT PV
µ
= = =
Khí Heli
3i =
và khí Nito
5i =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 57
Ta có:
1 1
1 1 1 1
2 2 1 1 1 2
2 2 2 2 1 2
2 2 2 1
1 2 1 2
. . .
2 2
5 5
. . . 1
2 2 3 3
;
i i
U n RT PV
i i i P P i
U n RT PV P P
i P P i
V V V U U U
= =
= = = = = =
= = = =
Câu 10. Khố i lượng riêng c a m t ch t khí ; v n t 𝜌 𝜌 = 5.10
−2
kg/m
3
ốc căn quân phương
của các phân tử khí này là 𝑣 𝑣 = 450 m/s. Áp sut c a kh i khí tác d ng lên thành bình là:
A.
3575 3675 3475 3375 N/m
2
. B. N/m
2
. C. N/m
2
. D. N/m
2
.
Lời giải:
Áp d c tính v n t c căn quân phương c a phân tụng công thứ khí:
v =
3𝑅𝑅𝑇𝑇
𝜇 𝜇
=> RT = v
2
𝜇𝜇/3
Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
pV =
𝑚𝑚
𝜇 𝜇
𝑅𝑅𝑇𝑇 => p =
𝜌𝜌
𝜇 𝜇
𝑅𝑅𝑇𝑇 =
𝜌𝜌
𝜇𝜇
v
2
𝜇𝜇/3 = 𝜌𝜌𝑣𝑣
2
/3 = 3375 (N/m2)
Câu 11. M t kh i khí nitơ
(
N
2
)
biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lầ n và v n
t
ốc căn quân phương củ n. Trong quá trình đó, kha các phân tử tăng
2 l ối lượng riêng
của kh i khí nitơ thay đ i như th ế nào?
A. Gi
m
2 l l lần. B. Tăng
2 ần. C. Tăng 2
2 ần. D. Không đổi.
Lời giải:
Áp d ng thái khí lý tưụng phương trình trạ ởng ta được:
pV =
𝑚𝑚
𝜇 𝜇
𝑅𝑅𝑇𝑇 => p =
𝜌𝜌
𝜇 𝜇
𝑅𝑅𝑇𝑇 => 𝜌 𝜌 =
3𝑝𝑝
𝑣𝑣
2
Ta có:
𝜌𝜌
2
𝜌𝜌
1
=
𝑝𝑝
2
𝑣𝑣
1
2
𝑝𝑝 𝑣𝑣
1
2
2
= 1
Vậy kh ng riêng c a kh i khí không đối lượ i.
Câu 12. M t kh i khí oxy
(
O
2
)
biến đổi tr ng thái sao cho kh ng riêng c a nó giối lượ m
1,5 lần và t c đ trung bình của các phân t m 1,5 l n. Trong quá trình đó, áp su giả t mà
khí ôxy tác dụng lên thành bình thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3,375 lần. B. Giảm 1,225 lần. C. Gi 5 lảm 2,2 ần. D. Gi m 1,837 l n.
Lời giải:
Theo bài ra, ta có:
pV
n
RT
= =
const
TAILIEUHUST.COM
58 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
trạng thái
1 1
1
1:
p V
n
RT
=
và ở trạng thái
2 2 2 1 2
2 1 2 1
2 :
p V p V T
n
RT p V T
= =
Công thức tính v n t ốc trung bình của phân tử khí:
8kT
v
m
π
=
Hay
1
2
1
2 2
1 1
2
2
8
8
kT
v
v T
m
v T
kT
v
m
π
π
=
=
=
1 1
1 2
2 2
2 1
m V
V
m V
V
ρ
ρ
ρ
ρ
=
=
=
2
2 1 2 2 2
1 2 1 1 1
8
27
p V T v
p V T v
ρ
ρ
= = =
Câu 13. Một xi lanh có pit - tông có thể di đ c. Trong xi ng m t khộng đượ -lanh đự ối khí lí
tưởng. Vỏ xi lanh không d t. Nẫn nhiệ ếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội
năng củ a khí thay đ i như thế thế nào? (gọi
γ
là hệ s Poatxông)
A Tăng
1
2
γ
l ần B.tăng
1
2
γ
γ
l ần C.Tăng
1
2
γ
γ
l ần D.Tăng
1
2
γ
γ
+
l ần
Lời giải:
Do vỏ xi lanh không d n nhi t
quá trình diễ n ra bên trong xi lanh là đoạn nhi t.
+ Ta có phương trình:
1
1 1
2 1
1 1 2 2
1 2
P T
T P T P
P T
γ
γ γ
γ
γ γ
= =
+ Mà
1 1
1 1
2 1 2 11
2
2 2 2
2
T T
P P T T
T
γ γ
γ γ
γ
γ
= = = =
(1)
Nội năng:
R
2
i U
U n T
T
= =
const
2
i
nR=
1 2 2
2 1
1 2 1
(2)
U U T
U U
T T T
= =
Từ (1) và (2) ta có:
1
2 1
2U U
γ
γ
=
Câu 14. M t kh i khí ôxy
( )
2
O
có kh ng riêng là ối lượ
( )
3
0,59 kg / m
ρ
=
. s Avôgađrô
26
N 6,023 10 ( J / kmol)=
. T t khí và đ s áp su ộng năng tị ếnh ti n trung bình của phân tử
khí là:
A
24
6,873.10 ( Pa / J)
B.
24
8,993 10 ( Pa / J)
C.
24
8,463 10 ( Pa / J)
D.
24
7, 403 10 ( Pa / J)
Lời giải:
Áp d c tính áp su t khí theo đụng công thứ ộng năng tịnh tiến trung bình:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 59
0 0
2 2
W
3 3W
p
p n n= =
2
3
p N
W v
=
với
N
là s phân tử;
A
N
là s Avôgađro
23
24
2 2 2 2 2 6,023.10
.0,59 7, 403.10
W 3 3 3 W 3 3 0,032
A A A
A
nN N Np m m p
N
v v v
ρ
µ µ µ
= = = = = =
Câu 15. Tổng động năng t nh ti ến trung bình c a các phân t khí Nito
( )
2
N
chứa trong
một khí cầu bằng
3
5.10 ( J)w
=
và vận t c căn quân phương c a phân t khí đó là
e
v =
3
2.10 ( m / s)
. Kh g khí nitơ trong khí cối lượn u là:
A.
5
2,84.10 ( kg)
B.
9
2,5.10 ( kg)
C.
3
3, 01.10 (Kg)
D.
3
2,33.10 ( kg)
Lời giải:
Ta có:
3 3 3 3
W W W
2 2 2 2
A
A A
R m R m
N N KT N T N T RT
N N
µ µ
= = = = =
(1)
Vận tốc căn quân phương:
2
3 3
c c
RT RT
v v
µ µ
= =
(2)
Từ
(2)
2 9
2
2
(1) W 2,5.10 ( kg)
2
c
c
m W
v m
v
= = =
Câu 16. Một kh ng có thối khí lí tườ tích
( )
3
6 mV =
dãn nở đẳng nhiệt t áp sut
2(at)
đến
1( )at
. Lư p cho quá trình này là:ợng nhiệt đã cung cấ
A.
5
9,16.10 ( )J
B.
5
10,16.10 ( )J
C.
5
8,16.10 ( )J
D.
5
5,16.10 ( )J
Lời giải:
Quá trình là đẳng nhiệt
2 1
1 1 2 2
1 2
2
2
1
V P at
PV PV
V P at
= = = =
Do quá trình là đẳng nhiệt
0 0T U = =
Theo Nguyên lí 1 Nhi t đ ng l c h c:
,Q U A A A
= + =
là công khi th c hi ện
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1
R
PdV R
V V V V
V V V V
n T dV dV
A dV n T PV
V V V
= = = =
4 5
2
1 1
1
ln 2.9,81.10 6.ln 2 8,16.10 ( ). .
V
A PV J
V
= = =
5
8,16.10 ( )Q A J
= =
u 17. Nén đ t 3 lít không khí t 1 at. Tìm nhi a ra biẳng nhiệ áp su t t ế t rằng th tích
cuối cùng bằng
1/10
thể tích ban đầu.
A.
676 J
B.
872 J
C.
512 J
D.
911 J
Lời giải
TAILIEUHUST.COM
60 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Theo Nguyên lí thứ nh t c a nhiệt độ ng l c h c, nhiệt lư ng mà kh i khí nh n đư c là
Q A U = +
Do là quá trình đẳng nhi t nên
0
V
U nC T = =
Nhiệt lư ng mà kh n đư i khí nhậ c
2 2
1 1
2
1 1
1
d ln
V V
V V
VdV
Q A p V pV p V
V V
= = = =
4 3
1
9,81.10 3.10 ln 676 J.
10
Q
=
(tỏa nhiệt)
Câu 18. Một bình kín thể tích 2 lít, đựng
12 g
khí nitơ ở nhiệt độ
10 C
°
. Sau khi hơ nóng, áp
suất trung bình lên tới
4
10 mmHg
. Tìm nhi t lư ng mà kh i khí đã nh n đư c, bi ết bình
giãn nỏe
A.
4,1 kJ
B.
5,1 kJ
C.6,1 kJ D.
8,1 kJ
Lời giải:
Do bình giãn nở kém nên thể tích của bình coi như không đổi, quá trình là đẳng tích
Ta có nguyên lí I nhi ng l c hệt độ c
( )
2 1
iR
2
m
Q A U U T T
µ
= + = =
2 1 2 1
2 2
i m m i m
Q RT RT p V RT
µ µ µ
= =
(
2
N
là khí lưỡng nguyên tử
5,C 5
2
V
R
i
= =
Thay số
4 6 3 3
2 1
10 mmHg 1,33.10 Pa, V 2.10 m , T 283 Kp
= = = =
4,1 kJQ =
Câu 19. 7 gam khí cacbonic được hơ nóng cho tới khi nhiệt độ tăng thêm
10 C
°
trong điều
kiệ ến giãn nở t do. Công củ a khí sinh ra và đ bi n thiên nộ i năng c a kh i khí l n lư ợt là?
A.
14,2 J
32,1 J
B.
13, 2 J
39,7 J
C.
19,1 J
39,7 J
D.
12,2 J
32,1 J
Lời giải
Quá trình giãn n do ta có th n đúng là đ t coi gầ ẳng áp (giãn nở trong khí quyền, áp
sut bằng áp su t khí quy ển)
Công do khí sinh ra khi giãn nở:
( ) ( )
2 1 2 1 2 1
m m m
A p V V RT RT R T T
µ µ µ
= = =
7
.8,31.10 13, 2
44
A J =
Độ ế bi n thiên nộ i năng c a kh i khí:
R 7 6.8,31
10 39,7 J
2 44 2
m i
U T
µ
= =
(
2
CO
b là khí đa nguyên tử nên số c t do c a phân t là 6).
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 61
Câu 20. Một ch t khí đ ng đ ựng trong m t xilanh đ t thẳ ứng có pittông khối lượng không
đáng k ng đư di độ ợc. Hỏi c n ph i th c hi n m t công b ng bao nhiêu để nâng pittông
lên cao thêm m t kho ảng
1
10 cmh =
nế u chi u cao ban đ a c t không khí làu c
0
15 cmh =
, áp su t khí quy n là
0
p =
lat di ặt pittông ện tích m
2
10 cmS =
. Nhiệt độ c a khí coi là
không đổi trong suốt quá trình.
A.
3,2 J
B.
2,6 J
C.
2,3 J
D.
10,2 J
Lời giải
Công do khí
sinh
ra là
0 11
0 0 0 0 0
0 0
ln ln
h h
V
A p V p V
V h
+
= =
Nên khi bi n đ i khí nh n vào mế ột công:
0
0 0 0
0 1
ln
h
A p V
h h
=
+
Công c ủa áp su t khí quyển:
0 1k
A p Sh=
Ta có th y công c n th c hi n bao g thấ ồm công truyền cho khí và công thẳng l c do áp
suất khí quy n gây ra:
1
0 1 10
0
ln 1
k
h
A A A p S h h
h
= = +
= 2,3J
Câu 21.
3
2m
khí giãn nở đẳng nhiệt t áp sut
5p =
at đ ng ế n áp su t 4 at. Tính nhi t lượ
cung c p cho khí trong quá trình giãn n .
A.
5
5,2.10 J
B.
5
2, 2.10 J
C.
5
1,4 10 J
D.
5
2,9.10 J
Lời giải:
Theo nguyên lí I, nhiệt nhận vào của khí:
Q A U= +
Trong quá trình đ t, nẳng nhiệ ội năng
0U =
và công là:
2
1
2 1
1 1 1 1 1 2
1 2
d ln ln
V
V
V p
A p V p V p V p V
V p
= = = =
4 5
5
2.5.9,81.10 ln 2, 2. 0
4
. 1Q A J= = =
TAILIEUHUST.COM
62 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Chương 8. Nguyên lý thứ hai của nhiệ t đ ng lực h c
A. Công thức
1. Máy nhiệt
- Công: 𝐴 𝐴 =
|
𝑄𝑄
|
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
.
Nếu ch t sinh công là khí thì: 𝐴 𝐴 = 𝐴𝐴
𝑑 𝑑
+ 𝐴𝐴
𝑣 𝑣
=
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
𝑝𝑝
1
𝑑𝑑𝑉𝑉 +
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
𝑝𝑝
2
𝑑𝑑𝑉𝑉 =
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
(
𝑝𝑝
1
𝑝𝑝
2
)
𝑑𝑑𝑉𝑉.
- Hiệu sut của máy nhiệt: 𝜂 𝜂 =
𝐴𝐴
|
𝑄𝑄
|
=
|
𝑄𝑄
|
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
|
𝑄𝑄
|
= 1
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
|
𝑄𝑄
|
.
2. Máy lạnh
- s Hệ làm lạnh: 𝜀 𝜀 =
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
𝐴 𝐴
=
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
|
𝑄𝑄
|
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
=
𝑇𝑇
𝑐𝑐
𝑇𝑇
𝑇𝑇
𝑐𝑐
.
3. Chu trình Carnot
- M
ối liên hệ giữa nhi n nóng và nhiệt nh n đư c t nguồ t nhả cho ngu n lạnh:
|
𝑄𝑄
𝑐𝑐
|
|
𝑄𝑄
|
=
𝑇𝑇
𝑐𝑐
𝑇𝑇
.
- Hiệu sut của chu trình Carnot: 𝜂 𝜂 = 1
𝑇𝑇
𝑐𝑐
𝑇𝑇
.
4. Entropy
- Công thức Entropy: Δ𝑆𝑆 𝑆𝑆=
2
𝑆𝑆
1
=
𝑆𝑆
1
𝑆𝑆
2
𝑑𝑑𝑄𝑄
𝑇 𝑇
.
- . Quá trì nh đo n nhi t thuận ngh ch: Δ𝑆𝑆 = 0
- . Nguyên lý tăng Entropy: Δ𝑆𝑆 0
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 63
B. Bài tậ p tr c nghiệm
Câu 1. Một đ ạt động cơ nhi t ho ộng theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn
điện có nhiệ ế t độ 400 K 100 K. N u nó nh n 1 lượng nhi t 6 kJ c a ngu n nóng trong
mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là:
A. 4,5 2,5 1,5 6,5 kJ. B. kJ. C. kJ. D. kJ.
Lời giải:
Hi u su t chu trình Carnot: 𝜂 𝜂 = 1
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
𝑇𝑇
1
, 𝑇𝑇
2
l n lượt là nhit độ ngun nóng và nhit độ ngu n lnh
Li có: 𝜂 𝜂 =
𝐴𝐴
𝑄 𝑄
𝐴𝐴
, 𝑄𝑄 ln lượt là c ông sinh ra trong mi chu trình và nhit lượng nhn được trong mi chu
trình
Do đó: 𝜂 𝜂 = 1
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
=
𝐴𝐴
𝑄 𝑄
𝐴𝐴
= 𝑄𝑄 1
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
= 6. 1
100
400
= 4,5
(
𝑘𝑘𝐽𝐽
)
Câu 2. Một mol khí hidro nguyên t được nung nóng đẳng áp, thể tích gấ p 8 l n. Entropy
c (Của nó biến thiên một lư ng b ằng? ho h ng s khí 𝑅 𝑅 = 8,31 J/ mol.K)
A. . 43 43 44 44,2 J/K . B. ,7 J/K . C. ,2 J/K . D. ,7 J/K
Lời giải:
Độ biến thi n Entropy: ê 𝑑𝑑𝑆𝑆 =
𝑑𝑑𝑄𝑄
𝑇 𝑇
Quá ì tr nh đẳng áp: 𝛿𝛿𝑄𝑄 = 𝑛𝑛𝐶𝐶
𝑝𝑝
𝑑𝑑𝑇𝑇 = 𝑛 𝑛
𝑖𝑖+2
𝑖 𝑖
𝑅𝑅𝑑𝑑𝑇𝑇
Δ𝑆𝑆 𝑛𝑛
=
𝑖 𝑖 + 2
2
𝑅 𝑅
𝑑𝑑𝑇𝑇
𝑇𝑇
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
= 𝑛 𝑛
𝑖 𝑖 + 2
2
𝑅 𝑅 ln 𝑇 𝑇
|
𝑇𝑇
1
𝑇𝑇
2
= 𝑛 𝑛
𝑖 𝑖 + 2
2
𝑅 𝑅 ln
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
Nung n
óng đẳng áp, do đó:
𝑇𝑇
2
𝑇𝑇
1
=
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
Δ𝑆𝑆
= 𝑛 𝑛
𝑖 𝑖 + 2
2
𝑟 𝑟 ln
𝑉𝑉
2
𝑉𝑉
1
= 43,2
(
𝐽𝐽𝐾𝐾
)
Câu 3. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công su t 50 kW. Nhiệt đ
c
ủa nguồn nóng là , nhi127
C ệt độ của nguồn lạnh là ng tác nhân nh31
C. Nhi t lư ận của
nguồn nóng trong một phút có giá trị:
A. 12200 kJ. B. 12600 kJ. C. 12500 kJ. D. 12300 kJ.
Lời giải:
TAILIEUHUST.COM
64 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Hiệu suất chu trình Carnot:
2
2
1
1
50 625
1 ( )
127 273
3
1
1
31 273
n
n
TA A
Q kJ
T
Q T
T
η
= = = = =
+
+
Nhiệ t lượng tác nhân c a ngu n nóng trong 1 phút là:
625
' . 60 12500( )
3
n
Q Q t kJ= = × =
Câu 4. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot v i nhi ệt đ nguồn nóng là
100
C. Trong mỗi một chu trình tác nhân nh n nóng một nhiận c a nguồ ệt lượng 10 kcal và
th ực hi . Nhi n lện công 15 kJ ệt độ c a nguồ nh là: (cho 1 cal = 4,18 J )
A. . 212 15, . . . K B. 231 15, K C. 239 15, K D. 245 15, K
Lời giải:
Vi
1 2
;T T
l ần lư t là nhi t đ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh
Mặt khác:
1
A
Q
η
=
Vi
A
là công sinh ra trong mỗi chu trình và
1
Q
là nhi ng nhệt lượ ận đư c trong m ỗi chu
trình
Hiệu suất theo chu trình Carnot:
2 2
2 1
1 1 1 1 1
15
1 1 1 363 1 232,92( )
10.4,186
T T
A A A
T T K
T Q T Q Q
η
= = = = =
Câu 5. Một máy nhi t lí tư ởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được
600 calo t
nguồn nóng có nhiệt độ 127
C. Nhi t đ nguồn lạnh là 27
C. Công do máy
sinh ra sau một chu trình là cho bi( ết 1 cal 4, J)184
A. 627 647 637 657,6 J. B. ,6 J . C. ,6 J. D. ,6 J.
Lời giải:
Hiệu suất theo chu trình Carnot:
2
1
1
T
T
η
=
với
1 2
;T T
l ần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và
nhi ệt đ ngu nhồn lạ
Mặt khác:
1
A
Q
η
=
với
A
là công sinh ra trong mỗi chu trình và
1
Q
là nhiệt lượng nh n
được trong mỗi chu trình
Hay
2 2
1
1 1 1
300
1 1 600.4,186. 1 627, 6( )
400
T TA
A Q J
T Q T
η
= = = = =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 65
Câu 6. Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng
nhi nhi t có h s Δ𝑆𝑆 = 1kcal/K; hiệu s ệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là Δ𝑇𝑇 = 300 K; 1
cal = 4,18 J. Nhi t lư ợng đã chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là
A.
12, 54 10.
5
J. . . . B. 12 04 10, .
5
J C. 13 54 10, .
5
J D. 11 04 10, .
5
J
Lời giải:
Nhiệt lượng chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là
𝐴𝐴 𝑆𝑆𝑇𝑇= = 4180 12 54 10.300 = , .
5
(
𝐽𝐽
)
Câu 7. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot b ng không khí l ấy ở áp suất ban
đầ u 𝑃𝑃
1
= 7,0 at. Thể tích ban đ u của không k ng nhi𝑉 𝑉
1
= 2dm
3
. Sau l n giãn đ t lần
th nh t nó chi m thế tích 𝑉𝑉
2
= 5dm
3
và sau khi giãn đoạ t thn nhiệ tích của khí là 𝑉𝑉
3
=
8,1dm
3
. Áp su t khí sau khi giãn đo n nhiệt có giá tr 𝑃𝑃
3
b ng:
A.
12, 98 10 10 98 10 13 98 10 15 98 10.
4
Pa. B. , .
4
Pa. C. , .
4
Pa D. , .
4
Pa.
Lời giải:
Từ => (1) (2) : Đẳng nhi t P
2
=
𝑃𝑃
1
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
Từ (2) (3) : Đoạn nhiệt => P
3
=
𝑃𝑃
2
𝑉𝑉
2
𝛾𝛾
𝑉𝑉
3
𝛾 𝛾
=
𝑃𝑃
1
𝑉𝑉
1
𝑉𝑉
2
𝛾𝛾−1
𝑉𝑉
3
𝛾 𝛾
= 1.452 at = 13, 98.10
4
Pa
Câu 8. Một động cơ nhi t có hi u sut 10% và nhả nhiệ t cho một ngu n có nhiệt độ 450
K. Nó nhận nhi n có nhi t t một ngu ệt độ ít nhất là:
A. 479 514 507 500 K. B. K. C. K. D. K.
Lời giải:
Hiệu suất theo chu trình Carnot:
2
1
1
T
T
η
=
Vi
1 2
;T T
l ần lư t là nhi t đ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh
2 2
1
1
450
1 0,1 500( )
1 1 0,1
T T
T K
T
η
η
= = = = =
Câu 9. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 10kW. Nhiệt đôk
của nguồn nóng là
100 c
°
, nhiệt độ của nguồn lạnh là
0 C
°
. Nhi t lư ợng tác nhân nh cho
nguồn lạnh, trong m là bao nhiột phút có giá trị êu?
A
3
1,438.10 ( )kJ
B.
3
1,638.10 ( kJ)
C.
3
1.738.10 ( )kJ
D.
3
1,338.10 ( kJ)
Lời giải:
TAILIEUHUST.COM
66 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Ta có
1 1 2
1 2 1
1 2 1 2 1 2
1
T T T
Q A Q Q A A A
T T T T T T
= = = =
3 5
).10.10 60 6.10 (A Pt J+ = = =
5 3
2
273
6.10 1, 638.10 ( )
10
.
0
Q kJ
= =
Câu 10. Hơ nóng
1 mol
khí lí tư ng ỡng nguyên tử t nhiệt độ
1
T
đên
2
T
bằng hai quá
trình đẳng áp và đẳng tích. Gọi biến thiên entropi trong mỗi quá trình đ ng áp, đ ẳng tích
lần lượt là
P
S
V
S
Khi đó:
A.
1,8
P V
S S =
B.
1, 4
P V
S S =
C.
1,6
P V
S S =
D.
2,0
P V
S S =
Lời giải
Lưỡng nguyên tử:
5i =
Xét quá trình đ ng áp:
p
dQ nC dT=
:
2 1 2
1 1 1
T T T
p
p p
T T T
nC dT
dQ dT
S nC
T T T
= = =
2 2 2
1 1 1
2 7
ln .ln ln
2 2
p p
T T T
i
S nC n R R
T T T
+
= = =
Xét quá trình đẳng tích:
2 2 2
1 1 1
T T T
V
c V
T T T
nC dTdQ dT
S nC
T T T
= = =
2 2 2
1 1 1
5
ln ln ln
2 2
c V
T T Ti
S nC n R R
T T T
= = =
7 7
1, 4
5 5
p
p c c
S
S S S
S
= = =
Câu 11. Một máy hơi nư c có công su ất 14,7kW, tiêu th 8,1kg than trong m t gi ờ. Năng
sut t t cỏa nhiệ ủa than là
7800kcal / kg
. Nhiệt độ của nguồn nóng
200 C
°
, nhiệt độ c a
ngu ến l nh là 58. Tìm hi u suất thực t c a máy. So sánh hi t đó v i hiu su u sut lý
tưởng c a máy nhi ệt làm việc theo chu trình Cácnô v ồn nhiới những ngu ệt kể trên.
Lời giải
Hiệu suất lý tưởng
14,7.3600
100% 100% 20%
8,1.7800.4,18
ich
toanphan
Q
h
Q
= = =
Hiệu suất lý tưởng
lt
h
theo chu trình Cácnô:
200 58
100% 100% 30%
200 273
n l
lt
n
T T
h
T
= = =
+
2
3
lt
h h =
. Vậy hiệu suất thực tế nhỏ hơn 1,5 lần hiệu suất lý tưởng.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 67
Câu 12. Một máy làm lạnh lý tư ng, ch ạy theo chu trình
Cacno ngược lấy nhiệt t nguồn lạnh
0 C
°
nhả cho bình
nước sôi ở
100 C
°
. Tính lượ ng nư n c c làm đông nguồn
lạnh để có thể biến
1 kg
nước thành hơi bình sôi. Cho bi ết
nhiệt nóng ch ảy riêng c a nư c đ á là
5
3, 35.10 J / kg
λ
=
nhi ệt hóa hơi riêng c a nước là
2, 26.10 J / kgL
°
=
.
Lời giải:
Sơ đ máy l dạnh có ng tương tự như hình vẽ.
Nhi ệt nh n t nguồn lạnh
Q
, nhả ra nguồn nóng là
1
Q
, h nh khi máy ch y theo s làm l
chu trình Carnot ngược:
2 2 2
2 1
1 2 1 2 1
Q T T
Q Q
Q Q T T T
= =
(1)
Nhiệt lư ng c n làm bay hơi nư c:
1
Q Lm=
(2)
Khối lượng nư n làm nóng chc c ảy là
2
:m Q m
λ
=
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
6
2
5
1
2, 26.10 273
, .1 4, 93 kg.
3, 35.10 373
TL
m m
T
λ
= =
Câu 13. Một kmol khí lý tư c hi n mng thự ột chu trình gồm 2 quá trình đẳng tích và hai
quá trình đẳng áp. Khi đó thể tích của khí thay đổi t
3
1
25 mV =
đến
3
2
50 mV =
và áp suất
t
1
1p =
at đến
2
2p at=
. H i công th c hi n b i chu trình này nh hơn bao nhiêu l n công
thực hi n b ng đ ởi chu có các đưtrình Cacno ẳng nhiệt ng với nhiệt độ lớn nh ất và nh
nh t c a chu trình nói trên, n ng nhiếu khi giãn đẳ ệt th tích tăng lên g ấp đôi?
Lời giải:
Công th ực hi n trong c chu trình:
( )( )
2 1 2 1
A p p V V=
(1)
Trong chu trình Cacno, nhiệt độ nguồn nóng
2
T
ứng với
điểm
( )
2 2
,V p
, nhiệt độ nguồn lạnh
1
T
ứng v i đi m
( ) (
1 1 1 1 1
, / RV p T p V n =
)
2 2 2
/ RT p V n=
.
Trong một chu trình tác nhân nh n nhi t
2
2 2
1
ln
V
p V
V
(2)
Với hiệu sut:
2 1 2 2 1 1
2 2 2
T T p V p V
T p V
η
= =
(3)
Từ (2) và (3), suy ra công khí sinh ra trong một chu trình:
( )
2
1 2 2 1 1
1
ln
V
A Q p V p V
V
η
= =
(4)
TAILIEUHUST.COM
68 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Giãn đ ng nhi t th tích tăng lên gấp đôi nên
2
1
2
V
V
=
. K t hế ợp (4) và (1) ta có:
( )
( )( )
2
2 2 1 1
1
1 2 2 1
ln
(2.50 1.25) ln 2
2,1
(2 1)(50 25)
V
p V p V
V
A
A p p V V
= =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 69
PHN II. CÂU HI VÀ BÀI TP T LUN
Câu 1.
1. Định nghĩa vecto gia t m và ý nghĩa c a các vecto gia tốc. Nêu đ c đi c tiế ếp tuy n,
gia tốc pháp tuyến
2. Bài toán: Từ đỉ nh tháp có độ cao h, người ta ném m i đột hòn đá xu ng dư ất với
vận t c ban đ u
0
v
theo phương h ợp v i phương th ng đ ng m t góc
α
(hình vẽ)
a. Viết phương trình chuyể n đ ng c ủa hòn đá trong h tọa
độ vuông góc, v u ném (hình ới g c t a đ t i điểm b t đầ
vẽ)
b. Cho
2
0
30 ; 20 / 2; 60 ; 9,8 / sh m v m g m
α
°
= = = =
. Tìm thời
gian bay và tố c đ c a hòn đá khi chạm đất.
c. Tìm gia t c pháp tuy n t i đi m ch m đ ế t. B qua lực
cản của không khí
Lời giải
1. Lý thuyết
Đị nh nghĩa vecto gia t c:
Vecto gia t ng vectơ bi c trưng ốc là đ i lư u th cho gia t c. Gia t c là đ ng v t lý đ ại lượ
cho sư biến thiên nhanh hay ch m c a vận tốc.
Gia tc tiế ếp tuy n:
Đặc điểm:
- Điểm đặt ti M
- Có phương trùng với tiế ế p tuy n của qu đạo ti
M
.
- u Có chiề là chiề u chuy n động khi v tăng và ngược lại khi v giảm.
- lCó độ ớn b ng đ ạo hàm vận t c theo th ời gian
t
dv
a
dt
=
.
Ý nghĩa: Vecto gia tốc tiế ếp tuy n đ c trưng cho s biến thiên của vecto vận t c v độ ớn l .
Gia tốc pháp tuyến:
Đặc điểm:
- Điểm đặt ti M
- Có phương vuông góc với tiế ế p tuy n qu đạo ti
M
.
- Có chiều hướng vào tâm . (hướng vào phía lõm của qu đạo)
TAILIEUHUST.COM
70 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- lĐộ ớn bằng:
2
n
v
a
R
=
.
Ý nghĩa: Vecto gia t c pháp tuy ến đặc trưng cho sự biến thiên v phương c n a vecto vậ
tc.
2. Bài toán:
a. Chọn h t a độ như hình vẽ:
2
0 0
2
0 0
1
2
1
2
x x
y y
x x v t a t
y y v t a t
= + +
= + +
Vi
0
0
0
0 0
2
0 0
0
sin
0
0
sin .
1
cos
cos .
2
0
x
y
x
y
x
y
x v t
v v
v v
y v t gt
a
a g
α
α
α
α
=
=
=
=
=
= +
=
=
b. Th i gian bay:
2
4,9 10 30 0y h t t= + =
1,66t s =
Tốc độ khi chạ m đ t
2 20
0
sin 10 3 /
31,47 /
cos 26, 27 /
x
x y
y
v v m s
v v v m s
v v gt m s
α
α
= =
= + =
= + =
c. Ta có:
2
10 3
sin 9,8 5,39 m / s
31,47
x
n
v
a g g
v
β
= = = =
Câu 2:
1. Trình bày các v n đ sau:
a. H quy chi nguyên lí tương đ ếu quán tính và ối Galileo.
b. H quy chi ếu không quán tính và lực quán tính ly tâm.
2. Bài toán: Người ta chèo một con thuyền qua sông theo hướng vuông góc với b
sông v i v n t c 7,2
km / h
. Nư y đã mang con thuy n vớc chả phía xuôi dòng một
khoảng
150 m
. Tìm:
a. V n t c đ i v c c a dòng nướ i b sông.
b. Th n đ c sông. Cho bi t chi ng c a sông bi gian cầ thuy n qua đượ ế u r ằng
0,5 km
.
Lời giải
1. Lý thuyết
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 71
a. Hệ quy chiếu quán tính là h nh lu ế ế quy chi u mà trên h quy chi u đó, các đ ật quán tính
của Newton được nghiệm đúng.
- Nguyên lý tương đ i hối Galileo: Mọ quy chiếu chuyể n động thẳng đ u đ i v i h quy
chiếu quán tính cũng là h u quán tính hay cá nh lu c nghi ế quy chi c đị ật Niuton đượ m
đúng trong h ng th ế quy chi u chuy n độ ẳng đề u đ i v i h quy chi u quán tính.
Điề ếu đó có nghĩa là: các phương trình đ ng l c h c trong các h quy chi u quán tính có
dạ ng như nhau, các phương trình cơ học b t biến đ i v i phép biến đổi Galileo.
b. Trong 1 h quy chi n đ ng có gia t c so v i 1 h ếu chuyể quy chiếu quán tính, các định
luật Niuton không đư c nghi ếm đúng n a là h quy chi u không quán tính.
Lự ếc quán tính ly tâm và l t hiực quán tính xuấ n trên 1 v t n m yên trong h quy chi u
quay so v i 1 h ế quy chi u quán t í nh. Nó là h cqu ủa trư ng gia t c, xu t hi n trong h
quy chiếu phi quán tính. Cũng có thể hi u l c ly tâm là ph n l c c a l ng tâm tác ực hướ
động vào v t đang chuy ển động theo một đường cong, để giữ cho vậ t n m cân b ng
trong hệ ế quy chi u.
hr
F m a=
Lực quán tính ly tâm có cùng độ lớn nhưng ngượ c chiều v i lực hướng tâm.
2. Bài toán:
0
v
c là v n t n so v i nư c thuyề
u
là v n t ốc dòng nước
v
là v n t n so v ốc thuyề i b
a. Ta có:
0
7.2 / 2 /v km h m s= =
0 0
tan
BC ut u
AB v t v
α
= = =
0
0
150
0,3 0, 3 0,3. 0.6( m / s)
500
BC u
u v
AB v
= = = = =
b. Thời gian c n đ qua sông:
0
500
250( )
2
AB
t s
v
= = =
Câu 3:
1. Lý thuyết
a. Nêu định nghĩa độ ế độ ng lượng, thi t lập các đ nh lí v ng lư ng c a ch ất đi m, ý nghĩa
của động lượng và xung lượng c a l c.
b. Trình bày đ ng lư ng c a h m cô l p và đ nh lu o toàn đt b chất đi ịnh lu o toàn t b
động lượng theo mộ t phương c a hệ chất đi m.
TAILIEUHUST.COM
72 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
2. Bài toán:
Hai hòn bi có khối lượng
1
m
1
2
m
2
m
=
đư ợc treo b ng 2 s i dây có cùng chi ều dài
6(m)l =
vào m t đi m. Kéo l ch hòn bi
1
m
cho đ ến khi dây treo nằm ngang r i th ra đ
nó va chạm vào bi
2
m
. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và lên tới đ cao c c đ ại là?
Biết
( )
2
9,8 m / sg =
Lời giải
1. Lý thuyết
a. Đị nh nghĩa đ ng lư ng: Độ ng lư ng c a m t ch ất đi m là đ i lư ng v t lý đư c xác đ nh
bằng tích số giữa khối lượng và vận tốc của ch m đó.ất điể
Vectơ đ ng lư ợng:
K mv=
- Định lý 1: Theo định lu t II Newton, ta có:
F ma=
.
Vậy: Đ o hàm đ ng lư ng c a 1 ch ất điể m đ i v i th i gian có giá tr bằng l c (hay t ổng
hợ p lực) tác dụng lên chất đi m đó. Bi u thức
dK
F
dt
=
- Định lý 2: Theo đ nh lý I:
1
2 2
1
1
2
2 1
t
K
K
t
t
t
dK
F dK Fdt dK Fdt
dt
K K K Fdt
= = =
= =
(
.F t=
nếu
F
không đổi)
1
2
t
t
Fdt
gọi là xung lư ng c ủaa lực
F
trong khoảng thời gian
1 2
t t
.
Vậy: Độ biến thiên đ ộng lượng c a 1 ch m trong m t khoất điể ảng thời gian nào đó có giá
tr bằng xung lượng củ a l c (hay t ng hợp lực) tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời
gian đó. Biểu thức
2
1
t
t
K Fdt =
- Ý nghĩa c ng lưa độ ợng:
+ Đ ng lư ng đ ặc trưng cho chuyền độ ng v m t độ ng l c h c và v n t c cũng đ c trưng
cho chuyể n đ ng v mặt động học.
+ Đ ng lư ng đ c trưng cho kh năng truyền chuyền động.
- Ý nghĩa của xung lượng:
. .K F t =
+ Xung lư ng c a m t lực trong khoảng thời gian
t
đặc trưng cho tác d ng c a l c
trong khoảng th i gian đó.
( )dv d mv dK
m F F F
dt dt dt
= = =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 73
b. Định lu o toàn củt b a hệ chuyển đ ng cô l ập và theo phương.
- C a hế chất điểm (chuyển động)
Theo đ nh lý 2 v ng lư độ ng ta có
( )
1 1 2 2 n n
d
m v m v m F
dt
v+ ++ =
với
F
. là t i lổng h p các ngo ực tác d ng lên h
1. Xét h cô l p thì:
0
F =
, tức là
1 1 2 2 n n
m v m v m v+ ++ =
const.
t ng đ ng lư ng c a 1 h cô l p là đ ại lư i (đượng không đổ c bảo toàn)
2. Theo 1 phương c a h chất đi m
1 1 2 2 n n
m v m v m v+ ++ =
const
Khi đó: Hình chiế u c a t ng đ ng lư ng c t h ủa m lên phương
x
đó là một đại lượng
được bảo toàn.
2. Bài toán:
Đặ ế t mốc th năng tại v trí cân b ng c a hòn bi 1 trư c va ch m.
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn cơ năng ta có:
1 1
1
0 0 2
2
m v
m gl v gl+ = + =
(1)
Ngay sau va chạm c hai hòn bi có cùng v ạn t c
'v
. Áp d ng đ nh lu o toàn đt b ng
lượng ta có:
( )
1 1
1 1 2
1
1 2
1
2
'
3
2
'
2
2
3
m v m v
m v m m v v v gl
m
m m
m
= + = = = =
+
+
(2)
Độ ng năng của h hai hòn bi sau va chạm là:
2 2
'2 2
1 2
1 1
3 1 2
2 2 4 3 3
d
m v m v
W m v m v mgl
= + = = =
Sau khi va ch m thì hai hòn bi dính vào nhau và ti ếp t c chuyể n đ a bộng tròn củ 1. Động
năng của hệ hai hòn b chuy ến thành th năng
( )
1 1 2 1
3
2
W m m gh m gh
= + =
Của hai hòn bi năng như trên) độ cao t i đa h (m c thế
1 1
2 3 4
2,667( )
3 2 9
d
W W m gl m gh h l m
= = = =
Câu 4:
1. Trình bày các vấn đề sau:
a. H quy chi u quán tính và nguyên lý tương đ ế ối Galileo
b. H quy chi ếu không quán tính và lực quán tính ly tâm.
TAILIEUHUST.COM
74 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
2. Bài toán:
Từ một đ nh tháp
A
cao
h 25 m=
người ta ném một hòn đá lên phía trên theo phương
hợp v i phương n ằm ngang m t, góc
30
α
°
=
với tốc độ
0
15 m / sv =
(hình vẽ ). Xác đ nh:
a. Qu a hòn đá, ch n g đạo c c t a độ chân tháp.
b. T c đ a h n đá sau 2 giây k c t khi ném.
c. Th i gian đ ng đ m ném xa tính t y hòn đá rơi xuố ất và tầ chân tháp. Lấ
2
9,8 m / sg =
Lời giải:
1. Lý thuyết: tương tự câu 2
2. Bài toán: Chọn gốc như hình vẽ
Ta có phương trình v n t c:
0
0
cos
sin
x
y
V V
V V gt
α
α
=
=
Phương trình chuyể độn ng:
0
2
0
cos
1
sin
2
x v t
y v t gt h
α
α
=
= +
0
cos
x
t
V
α
=
a. Thay
0
cos
x
t
V
α
=
vào y ta có:
2 2
2 2
0
1
tan 25 0, 029
2 cos
3
y
y h x x y x x
V
α
α
= + = +
Suy ra quỹ đạo là 1 nhánh parabol
b. Ta có
7,5 3
7,5 9,8
x
y
v
v t
=
=
. Sau t = 2s thì
7,5 3 m / s
121.1 m / s
x
y
v
v
=
=
2 2
17,75 m / s
x y
v v v = + =
c. Tìm thời gian chạm đất t ta giải phương trình y=0
2
4,9 7,5 25 0 3,15t t t s + + = =
Tầm xa:
(3,15) 7,5. 3.3,15 40,92L x m= = =
Câu 5:
Lý thuyết
a. Thi p các đ ng lư ng c a ch m. Ý nghĩa c ng c a lết l độnh Iý v t đi ủa xung lượ c.
b. Trình bày định lu o toàn đ nh lu o toàn t b ng lư ng cua h chất đi m cô lập và đ t b
độ ượng l ng theo mộ t phương c a hệ chất đi m.
Bài toán:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 75
Mt bì cát có khối lượng
M
đư ợc treo b ng mợt sợi dây m nh không giãn. B ắn m t viên
đạn có khối lượng
m
theo phương ngang và có t c đ v vào b c vào ì cát. Viên đ n b m
đó và b cát đư ì ợc nâng lên đ n đ cao h so v i v ban đế í tr u. Tính t c đ y theo các đ i
lượng m,
M, h, g
.
Lời giải:
1. Lý thuyết: tương tự câu 3
2. Bài toán
- t - Chọ n m c thế năng ại vị trí A, g i v’ là v n t c của hệ đạn ngay sau khi đ n xuyên vào
- - m Coi hệ cát là hệ cô l p có: độ ng lư ng h trước khi va chạ
1
K mv=
ng động lượ
hệ sau khi va chạm là
2
K ( ) 'm M v= +
Áp d ng đ nh luật bảo toàn đ ng lượng ta có:
21
( )K K mv m M v
= = +
(1)
Cơ năng tại A (sau khi đ n xuyên vào bì):
' 2
1
( ).
2
( )
A
W m M v= +
Cơ năng tại B:
W =(m+M)gh
B
Theo định lu o toàn cơ năng ta có: t b
2
1
( ) ( )
2
A B
W m M ghW m M v
= + = +
2v gh
=
(2)
Từ (1):
.m v
v
m M
=
+
thay vào (2) ta được:
.
2 2
M v m M
gh V gh
mm M
+
= =
+
Câu 6:
1. Nêu quan ni m v không gian và thời gian trong cơ h c Newton. Phép bi n đế i
Galileo. Phát bi i Galileoểu nguyên lý tương đố
2. Bài toán: M ột vật A có khối lượng
A
m
đặ t trên m t ph ng nghiêng một góc
α
nối
với v t B có kh ối lượng
B
m
bằng một sợi dây mảnh không giãn vắt qua ròng rọc có
kh ối lư ng không đáng kể (hình vẽ ). H s ma sát giữa vậ t A và m t phẳng nguyên
là k. B a ròng r qua ma sát c c.
a. Tìm đi u ki n c a tỉ s
A
B
m
m
để vật B đi lên
b. Tìm gia t c căng c c c a các vật và lự ủa dây khi đó.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Quan ni m v không gian và th i gian:
- Thời gian có tính chất tuyệt đối không ph thuộc vào h quy chi ếu
TAILIEUHUST.COM
76 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- V trí không gian có tính chất tương đối ph c vào h quy chi thu ếu
- Khoảng không gian có tính ch ối không phụất tuyệt đ c thu c vào h quy chi ếu
Chứng minh: Xét 2 hệ tr c t a
Oxyz
quy ư c đ ng yên, h
O x
'y'z' chuyển đ ng t ếnh ti n
đố i v i h
Oxyz
. Ta giả định
O x'
luôn trượt dọc theo
Ox
,
O y
O z
' song song và cùng
chiều với
Oy,Oz
. Vi m i hệ tọa đ ta gắn vào một đồng hồ để chỉ thời gian. Xét một
điểm
M
có tọ a đ không gian và th i gian trong h tọa độ Oxyz là
t, x, y
, z; trong hệ tọa
độ O'x'y'z' là t', x', y', z'. Theo các quan đi m của Newton:
- Thời gian có tính tuy ối không phụệt đ thuộ ếc vào h quy chi u:
t t
=
(1)
- V trí của điểm
M
được xác định tùy theo hệ ế quy chi u:
x x=
' +OO';
; (2)y y z z
= =
Như vậy: vị trí trong không gian có tính tương đ u. Do đó: i ph thuộc vào h quy chi ế
chuyển động có tính tương đối tùy thu c vào h quy chi ếu.
- Khoả ng cách gi a hai đi m bất kì trong không gian là một đại lượng không phụ thu c
vào h ng cách 2 đi ế quy chi u. Kho m
A, B
l trong 2 hệ ần lượt là:
o B A
B A
l x x
l x x
=
=
ta lại có
A A
B A B A o
B B
x O O x
x x x x l l
x O O x
= +
= =
= +
hay ta có thể nói không
gian có tính tuyệ ết đố i, không ph thường vào h quy chi u.
Phép bi n đế i Galileo:
Chúng ta xét m t trư ờng hợp riêng: chuyển động c a h O' là chuy n đ ng th ng và đ u.
Nếu ti
t 0, O
=
trùng với
O
thì:
O O Vt
=
V là v n t n đ ng c a h ốc chuyể
O
. Theo
(1)
(2)
ta có:
x x=
'
Vt+
';
; ; (3)y y z z t t
= = =
Và ngư c l i:
; ; ;x x Vt y y z z t t
= = = =
(4)
Các công thức (3) và (4) gọ i là phép bi n đế i Galileo: chúng cho ta cách chuy ển các t a độ
không gian, thời gian t quy chi u O' sang h quy chi hệ ế ếu
O
và ngược li.
Nguyên lý tương đối Galileo:
+ Phát bi i h quy chi n đ ng đ u đ i v t h quy chiu 1: M ế u chuy ộng thẳ i m ếu quán
tính cũng là hệ quy chiếu quán tính.
+ Phát biểu 2: Các đ nh lu ật Newton được nghiệ m đúng trong h quy chi n đế u chuy ộng
thẳng đ u đ i v i h quy chi ếu quán tính.
+ Phát bi u 3: Các phương trình đ ng l c h c trong các h quy chi ếu quán tính có dạng
như nhau.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 77
2. Bài toán:
Chọn chi như hình vều dương c a hệ .
Phương trình của định lu t II Newton v ới các vật A B là:
(
: sin cos )
:
A A
B B
A m g k T m a
B T m g m a
α α
= =
=
( )
(sin cos )
A B A B
m g k m g m m a
α α
= +
a. Đi u ki n đ B đi lên là :
( )
0 (sin cos ) 0. .
A A BB
m m a m g k m g
α α
+ > >
(sin cos )
A B
m k m
α α
>
hay
sin cos
B
A
m
k
m
α α
<
b. Khi đó ta có:
(sin cos )
(sin cos 1)
( )
.
.
A B
A B
A B
B
A B
m k m
a g
m m
m m k
T m g a g
m m
α α
α α
=
+
+
= + =
+
Câu 7:
1. Nêu quan ni m v không gian và thời gian trong cơ h c Newton. Phép bi n đế i
Galileo. Phát bi i Galileoểu nguyên lý tương đố
2. Bài toán: Một ngư ời đang ch y với tốc độ
2 m / sv =
thì ném t i trư c một hòn đá
với tốc độ so v i ngư i là
0
5 m / sv =
. B qua m a ngư i ma sát và chi u cao c i.
a) Tìm góc nghiêng
α
c ủa vận t c hòn đá so v i ngư i đ hòn đá có tầ m bay xa c c đ i.
b) Tính t c đ
v
của hòn đá so với mặt đất trong trường h p câu
a
Lời giải
1. Lý thuyết: như câu 6
2. Bài tập:
a. Ta có
0
v v v
= +
(1)
Để hòn đá có t nhầm bay xa t thì
v
phải h p v ới phương ngang góc
45
°
nên
'
x y
v v
=
.
Chiếu (1) lên 2 phương Ox và
0 0
: cos sinOy v v v
α α
+ =
2 2 2 2 2
0 0 0 0 0
cos 1 cos 2 cos 2 cos 0v v v v vv v v
α α α α
+ = + + =
2
0 0
1
cos 2
2
v v
v v
α
= +
(2)
TAILIEUHUST.COM
78 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Thay số ta được
cos 0,478 (61, 45)
α α
°
= =
.
b) Ta có
2 2 2
0 0
2 cosv v v vv
α
= + +
Thay (2) vào bi u th ức trên, ta tìm được:
2 2 2 2
0 0
2v v v v v
= +
c Thay số đượ
6,2 m / sv
=
Câu 8:
1. Trình bày đ nh lý v mômen độ ng lư ng c a m t ch m và cất điể a m t h chất
đi m đ i v i g a đ . Đ c t nh lu t b o toàn mômen động lư ng c a ch ất đi m và
hệ chất đi m.
2. Bài toán:
Từ một đ nh tháp có độ cao h ngư ời ta ném m t h n đá có kh ò i lượng m lên phía trên với
vận tốc
0
v
theo phương hơp với phương ngang một góc
α
. Tìm mô men ngo c và mô i l
men đ ng lư ng c a hòn đá đ i v i g c
O
thời điếm
t
(gốc
O
chọn t i v trí chân của
tháp).
Lời giải:
1. Lý thuyết:
+ Đ nh lý v ng lư ng c a m t ch m đ i v i g : Đ momen đ ất điể c t a đ ạo hàm theo thời
gian củ a momen đ ng lượng đ i v i
O
của m t ch ất điểm chuyển đ ng b ng t ổng
momen đối với
O
của các l c tác đ ng lên ch u th ất điểm. Bi c:
/ ( )
dL
o F
dt
=
M
.
+ Đ nh lý v ng lư ng c a m t h momen độ chất đi m đ i v i g : Đ c t a đ ạo hàm theo
thời gian c a m ng lư ng c a m t h ng t omen độ b ổng momen các ngo i lực tác d ng
lên h u th . Bi c:
/ ( )
i
dL
o F
dt
= =
M M
+ Định lu t b o toàn:
- Đố i với chất đi m: Trong trư ng h p ch ất đi m chuy n động luôn luôn ch ịu tác d ng c a
mt lực xuyên tâm
F
luôn đi qua tâm
O
c định. Thì momen độ ng lượng c a chất điểm là
một đại lượng bảo toàn. Biểu thức:
/ ( ) 0 const o F L= =

M
- Đố i v i h chất điể m: H chấ t đi ểm cô l p ho c chịu tác d ng c ủa các ngoại lực sao cho
tổng momen các ngo i lc y đ i v i đi m g c
O
bằng 0, thì t ng momen đ ng lư ợng
của hệ là một đ ại lượng b o toàn.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 79
2. Bài toán:
- c Ngoại lực tác dụng vào hòn đá chỉ có trọng lự
Phương trình v ận tốc c a hòn đá:
0
0
cos
sin
x
y
v
v
tv
v
g
α
α
=
=
Phương trình chuyển đ ng c ủa hòn đá:
0
2
0
cos
1
sin
2
x v
y h v t gt
α
α
=
= +
Momen của ngoại lc:
( / )
| | .| | .sin( , ) r.mg. sin(OMA) . .
M
P O
x
M r P r p r p r mg
r
= = = =
0
( / )
cos
P O
M mgv t
α
=
Momen động lượng:
0
( / )
.cos .
P O
dL
M L mgv t dt C
dt
α
= = +
2
0
1
cos
2
mgv t C
α
= +
Tại
0 0
0; . n cos. sit L mv h mv h
β α
= = =
2
0 0
1
cos cos
2
L mgv t mv h
α α
= +
Câu 9:
1. Tính công củ a l c h p d n khi m t vật có khối lượng
m
chuyển động trong trư ng
hấp d n gây b t có kh i một vậ i lượng
M
t vị trí
1
r
đế n v trí
2
r
(Xem các vật như
chất điể m, có v hình). Từ đó suy ra bi u thức tính thế năng c t điủa chấ m trong
trường h p d ẫn.
2. Bài toán:
Tính th p d a m t m cách Trái đ t (có khế năng hấ ẫn củ ột vậ ối lượng
M
) một khoảng
I
tính
t tâm trái đất. Từ đó tính th ế năng c a vật có khối lượng
m
khi vật
m
mcách bề t trái
đất một khoảng
h R<<
, l y m c th ế năng tại mặt đất bằng không.
Lời giải:
1. Lý thuyế :t
Công của lực
F
trong chuyển d i vi phân
ds PQ
=
. . .cosdA F PQ F PQ
α
= =
Nế u ta v
QH OP
thì ta có
.cosPQ PH
α
=
.
Nhưng vì
PQ
là một chuyển d i vi phân nên ta đ t
OP r OH OQ r dr= = +
PH OH OP r dr r dr= = + =
Thay tất c vào ta có
.dA F dr=
.
TAILIEUHUST.COM
80 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Công của lực
F
trong chuy ển dời c a
(m)
t vị trí
1
r
đế n v trí
2
r
trong trường hấ p d n
M
là:
2
1
2
2
2
2 1
1 1
. .
r
r
r
r
Mm
A Fdr G dr G M
r r r
= = =
.
D a vào công th c bên ta th y công c a l p d ực hấ ẫn
F
không phụ thuộc đư ng đi mà ch
phụ thuộc vào v m đ trí điể ầu và điểm cu i.
+ Ta có
( ) ( )
1 2
2 1 1 2
1 1
A W W
t t
Mm Mm
GMm r r G C G C
r r r r
= = = + +
- Tổ ếng quát: Th năng c a
(m)
t ại vị trí cách
O
một khoảng
r
là:
W ( )
t
Mm
r G C
r
= +
với
C
là h ng s tùy ch n. Đ c bit
W ( )
t
C =
.
2. Bài toán:
+ Th a m cách Trái đế năng củ t vật m t
(M)
một khoảng
r
tính từ tâm trái đất:
W( )
GMm
r C
r
= +
+ Lấy m c th t, bi u th c tính th a ch ng h ế năng là mặt đấ ế năng củ ất đi m trong trư p
dẫn của trái đất là
( )
W
R
GMm r R
r
=
+ Khi
( )r R h h R= +
, ta có:
r R h =
2
0
2
R W
GMm
r R h mg h
R
= =
với
2
0
2
9,8 m / s
GM
g
R
=
là gia tốc trọng trư ờng trên m t đất.
Câu 10:
1. Xét chuy ển đ ng c a viên đ ng h p d n cạn trong trườ a trái đất. Tính v n t c vũ tr
cấp I và cấp II
2. Bài toán: M t t vật nh ợt không ma sát t đỉnh một bán cầu xuống dư t. Cho ới đấ
bán kính
2
3 m, g 10 m / sR = =
. B qua lực cản của không khí.
a. T cao nào so v độ i mặt đất vậ ắt đ t b u rời kh i bán c u.
b. Tìm t c đ t khi b i kh i bán c u và t c a vậ ắt đầu r i m đất t.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Chuyển động trong trường h p d n c ủa trái đất
- c c Sự phụ thuộ ủa G theo độ cao:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 81
Ta có:
22 2 2
2
. . . .
( )
hd
Mm M M M
F P G mg g G G G
r r R h
R h
R
R
= = = = =
+
+
2 2
0 0 0
2
1
R h h h
g g g g g r
R R R
+
= = + =
- : Các vận t c vũ tr
Từ 1 đi m A g n m t đ i ra b n 1 v t m v ất, ngườ i
0
v
có th y ra các trư ng h p sau: x
+
0
v
t nhỏ thì viện đ i rơi xu ng đ
+ Nếu
0
v
đủ lớn thì vi n đ n có th không rơi xuống m n đặt đất và chuyể ộng tròn xung
quanh trái đ đạất ho c theo qu o elip.
+ Nếu
0
v
l t ớn hơn nữa thì v t có th chuyển động ra xa trái đấ
Chú ý:
+ Giá tr vận t c nh nhất đ vi n đ n v ắt đầu chuyển động tròn xung quanh trái đ t đư c
gọi là v n t c vũ tr cp 1
+ Giá tr t b vận t c đ vậ ắt đầu chuyển đ c g n t c vũ trộng ra xa trái đất đượ ọi là vậ cấp 2
Tính v n t c vũ tr cp 1:
2
0 0
y
n y
v
a g v g R
R
= =
Tính v n t c vũ tr cấp 2:
matdat
W W
=
2 2
2 2
mv mvMm Mm
G G
R
+ = +
Điề vậu ki n đ t ra xa vô cùng:
0v
2
0
2
2 .
0 2 2
2
II
II I
mv Mm G MR
G v g R v
R R
+ = =
2. Bài toán:
a. Ch năng tạ ọn m c th ế i m t đ ất. Xét t i v trí B
Áp d ng đ nh lý II Newton ta có:
F P N= +
,
chiếu lên phương hướng tâm, chi u dương
hướng vào tâm ta có:
2
cos
B
ht ht
F P N ma m
R
v
α
= = =
TAILIEUHUST.COM
82 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Vt rời kh i bán c ầu khi N = 0
2 2
cos
B B
h
mg m g
R R R
v v
α
= =
2
B
V gh =
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn cơ năng tại A và B
2
1 3 2
2
2 2 3
B
mgR mgh mv mgR mgh h R m= + = = =
V y t i độ cao 2m so với mặt đất vậ t đ t b u ri bán c u.
b. Vận t c khi r i bán c u:
10.2 4, 47 m / s
B
v gh= = =
- Tốc độ khi chạm đ t: Áp d ng đ ịnh luậ t b o toàn cơ năng ta có
2
1
2 2 10.3 7, 75 m / s
2
A d d d
W W MgR mv V gR= = = = =
Câu 11:
1. Tìm bi u th c đ a ch m. Tr h bày đ nh lý v ng năng củ ất điể ìn động năng của chất
điểm.
2. i toán:
Một vệ tinh có khối lượng
150 kgm =
chuyển động trên qu đạ o tròn có bán kính
7300 kmR =
i đối vớ tâm Trái Đ t. Tính đ ộng năng, cơ năng và t tinh trên quốc độ của vệ
đạo. Cho biết
11
6,67.10G
=
2 2
Nm / kg
. Kh ng Trái Đối lượ t
24
5,98.10 kgM =
. B qua lực
cản của không khí.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
- Định nghĩa: Đ ộng năng là ph ng v n đần cơ năng tương ứ ới chuyể ng c a các v t. Là đ i
lượng thể hi n m i ph thuộc vào v n tốc chuy ển đ ng c a vật th do công của ngoại lc
tác dụng.
- Biểu thức:
.dA F ds=
(2)
(1)
A Fds
=
dv
F ma m
dt
= =
2
(2) (2) (2) 2
(1) (1) (1) 1
d
2
dv ds v
A m ds m dv mvdv m
dt dt
= = = =
( )
( )
2
1
2 22 2
(2)
2 1
(1)
2 2 2 2
v
v
mv mvmv mv
A d d
= = =
2
/ 2
d
W mv =
- Định lý: đ n thiên đ a 1 ch biế ng năng c ất đi m trong 1 quãng đư ờng nào đó bằng
công của ngo t đi quãng đư ng đói lực tác d ng lên ch ểm sinh ra t . Biểu thức:
2 1d d
A W W=
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 83
2. Bài tập:
Thế năng của v tinh trong trư a trái đấờng h p d n củ t là:
( )
t
R
Mm
W r G=
(mốc thế năng tại vô cực)
Thế năng của v tính:
0 0
2
..
t t
d
d td
t
Mm
W G m g R mg R
R
R
R
= + =
5 9
0
6400
1 150.9,8.6400.10 1 1,16.10 J.
730
t
td
d
R
mg R
R
= = =
- V tinh chuy ng tròn, l ển đ ực h p d n c a trái đ c hưất đóng vai trò là l ớng tâm
2
2
F F
hd ht
Mm V
G m
R R
= =
2
1 1
2 2 2
d d
Mm mv
W G W U
R
= = =
với U =
Mm
G
R
Thay s ta có: U =
Mm
G
R
=
9
8,2.10 J
9
4,1.10
d
W J =
- Cơ năng của vệ tinh:
9
1
4,1.10
2
d
W W U U J= + = =
- c Tốc độ ủa vệ tinh:
9
2
2.4,12.10
7412 m / s
m 150
d
W
v = = =
u 12:
1. Nêu các đặc điểm đ ng h c của chuy nh ti n và chuyển đ ng tị ế ển động quay quanh
mt trc c định của vật rắn.
2. Bài toán: Mt c t c t đ ng chấ ó chiều cao
5 mh =
b đang d g thựn ìng đứng th đổ
quay quanh chân của nó xu ng m t ph ng n ằm ngang. Xác định:
a. V n t c d t khi ch m đ ài của đỉnh cộ t.
b. V trí của đi m
M
trên cột sao cho khi
M
chạ m đất thì v n tốc của nó đúng b n ằng vậ
tốc chạm đ t cùa m ột vật thả t do từ vị trí
M
. (cho
2
9.8 m / sg =
)
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Đặ c đi m đ ng h c c a chuy n đ ng t ếnnh ti
- Khi v n đ ng t n, m i đi t r n chuy ếnh ti m của vật rắn có qu đạo giống nhau.
- Tại mỗi th i đi m, m i đi m của vậ t r n đều có cùng v ận t c và gia tốc
- Gi
a
là gia tốc chung cho các điểm của vậ t r n
1 2
, , ,
n
m m m
chịu s tác d a ụng củ
1 2
, , ,
n
F F F
song song và cùng chiều. Khi đó ta có:
1 1 22
; ;....;
n n
m a F m a F m a F= = =
TAILIEUHUST.COM
84 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Khi nghiên u chuy nh ti n nghiên cc n đ ng t ến c a 1 vậ t r n, ta chỉ c ứu chất điểm
bất kì là đ c vàượ người ta thường ch n kh ối tâm.
Chuyển động quay quanh một tr c c định của vật rắn
- Do khoảng cách gi ất đia các ch m của vật rắn không thay đ i nên m ọi chất điểm đều
chuy ển đ ng tròn và có tâm quay trên cùng 1 tr c quay.
- Trong cùng 1 khoảng thời gian, m i đi m trên v n cùng quay đư c 1 góc. t r
- Tạ i cùng th i đi m, mọi chất đi m có cùng
,
ϖ β
ivớ
2
2
;
d d d
dt dt dt
θ ω θ
ω β
= = =
- Tạ i th i đi m t, vectơ vận tốc dài
v
t
a
c a ch m cách trất điể c quay 1 khoảng
r
, được
xác định bởi công thức:
;v r
a r
ω
β
=
=
2. Bài toán:
- M ốc thế năng tại mặt đất, thế năng củ a c t tính t i kh i tâm c a c t:
mgh
1
2
t
W =
Khi rơi xu ng, c t có đ ộng năng quay
2 2 2
1
2 6
1
d
W Iw mh w= =
Áp d ng đ nh lý b ảo toàn cơ năng
2 2
1 1 3
W
2 6
t d
w
W
g
mgh mh
ω ω
= = =
Vận t c đ ỉnh cột khi ch m đ t:
3 12,12 m / sv wh gh= = =
Vật thả rơi tự do tại M thì v n t m đ c chạ t là:
2
M M
v gx
=
Khi c t ch m đ t:
3
M M M
g
v x x
h
ω
= =
3 2
2 3,33 m
3
M M M M M
g
v v gx x x h
h
= = =
Câu 13:
1. Thiết lập phương trình cơ bản của vật rắn quay xung quanh mộ t tr c c định. Nêu ý
nghĩa c ng trong ph ng trủa c c đá ại lượ ươ ình đó. ủa momen quán Nêu đ c đi m c
tính.
2. i toán: Một vật
m 1 kg=
u đượcc n i v i một đầ dây cu n vào m t tr đặc và
đư ợc th rơi xung như hình v ó bán kính ẽ. Tr c
10 cmR =
và có khối lượng
M 6 kg=
. B lqua ực ma sát và khôi lư a dâợng củ y.
a. Tìm đ n gia t c dài c l ủa vật
m
và l a dây. Cho ực căng củ
2
g 10 m / s=
.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 85
b. T m công th c hi c căng c y khi tr quay đì ện bởi l ủa dâ ượcc một góc
4
π
t (kể lúc bắt
đầu thả vật)
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Phương trình cơ bả n c a v quay xung quanh m t r n t trục c đị nh:
M I
β
=
Gi
i
M
clà một chất điểm bất kỳ a vật rắn, cách tr c một khoảng
i
r
ứng v i bán k ính vecto
i i
OM r=
có khối lượng
i
m
và ch a ịu tác d ng c
ngoại lc tiế ếp tuy n
ti
F
. Chất điểm
i
M
s chuyển đ ng v ới vecto gia
tc tiế ếp tuy n
ti
a
cho bởi:
.
i ti ti
m a F=
Nhân có hướ ế vớng hai v i vecto bán kính
i
r
ta được:
.
i ti i ti i
m a r F r =
( )
i ti i i i ti i
m a r do F r = =

M M
Lại có
( )
( )
(
2
, . . . 0 . 0.
ti i i i i i i i i
a r r r r r r r r
β β β β β
= = =
2
. .
i
i i
m r
β
=
M
. Tính v i h vậ t rắn ta có
2
. .
i i i
i i
m r M
β
=
2
(1)
i i
i
i
i
I m r
I
β
=
=
=

M
M M
. Phương trình (1) đư c g i là phư ng trình cơ b n c ủa chuy n
động quay của vật rắn xung quanh một trc.
Với: I là momen quán trính c ủa v t r n đ i v i tr c
.
M
là t i lổng h p momen c ủa các ngoạ ực tác d ng lên v t rắn.
β
là gia tốc góc.
Đặc điểm ca momen quán tính
- Là đ ng v t lý đại lượ ặc trưng cho tính bảo toàn trạng thái của hệ trong chuyển độ ng
quay
- Momen quán tính phụ n trong h thu ộc vào khối lượng c a các thành phầ và kho ng
cách giữa các thành phần trong h đế n tr c quay.
2. Bài toán:
a. Phương trình đ nh lu ật II Newton cho vật: P – T = ma
Phương trình momen lực:
.
T
M T R I I
R
a
β
= = =
TAILIEUHUST.COM
86 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Từ đó ta có h :
2
1
2
m
a
g T ma
TR MR
R
=
=
2
9,8 7,35
3 2, 45 m / s
T a T N
T a a
+ = =
= =
b. Khi tr c 1 góc quay đượ
4
π
0,025 (rad)S R
ϕ π
= =
Công c c căng dâyủa lự
. 0,58 JA T S= =
Câu 14:
1. Thiế t lp bi u th c tính công c ủa ngoại lực trong chuyển độ ng quay c a vật rắn
xung quanh mộ t tr c c đị độ nh. Suy ra đ nh lý v ng năng của vật r n trong chuyển
động quay.
2. Bài toán: Một vô lăng d ng đĩa trơn đ ng ồng tính có khối lượ
m 40 kg=
, bán kính
R 0, 5 m=
đang quay xung quanh tr c đi qua tâm và vuông góc v t đĩa v i m i tc
độ góc n
240n =
lvòng/ phút. Tác dụ ng lên vô lăng m t lực hãm. Tìm độ ớn của
mômen hãm trung bình trong các trường hợp:
a. Vô lăng d ng l ại trong
40 s
.
b. Vô lăng d ng l i sau khi quay đư c 5 vòng k khi tác d ng l t ực hãm.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Thiết l p biểu th c:
- Trong trư ng h p một v t r n quay xung quanh một trc
các
lực tác d ng đ u là lc tiế ếp tuy n. Công vi phân của một lc tiếp
tuyến
t
F
cho bởi:
.
t
dA F ds=
. Xong lại có
.ds r d
α
=
với
d
α
là góc
quay ứng v n dới chuyể i
ds
, v y
..
t
dA r F d
α
=
.
Theo định nghĩa ta có
.
t
r F = M
là momen c a l c
t
F
đối với trc
quay
, do đó
.dA d
α
= M
Tích phân hai v t kho i gian h n, trong đó vế trong mộ ảng thờ ữu hạ ận tốc góc
ω
biến thiên
t
1
ω
đến
2
ω
ta được công toàn phần c c tác d ng lên v n quay tủa ngoại l t r vị trí 1
(ứng với
1
ω
) đ n vế tr 2 ( ứng với
)
2
ω
là:
2 2
2 1
. .
2 2
I I
A
ω ω
=
.
+ Suy ra đ n quay có bi ng năng c a vậ t r ểu thức là:
2
.
W
2
d
I
ω
=
Định lý đ trong chuyộng năng của vậ t r n ển đ ng quay:
Độ ng năng của vt r n quay b ng n a tích c ủa momen quán tính của vật rắn và bình
phương vận t c góc c a vật rắn xung quanh m t trc c định.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 87
2. Bài tập:
a. Áp d ng đ nh lý v ng lư momen độ ợng:
L M t =
2
2 1
0 . . ( / )
2 60
mR n
M N m
t
π
π
= =
b. Áp d ng đ nh lý đ n quay ta có: ộng năng của 1 vật r
2
0 .
2
d
I
A W M
ϖ
θ
= = =
2
2 2
1
1 1 2 1
. . . . 16 ( )
2 2 2 2 60 2 .5
I mR n
M Nm
n
ϖ π
π
π π
= = =
Câu 15:
1. Thiết lập phương trình dao độ n ng t n cắt dầ a con l c lò xo dư i tác d ng c a l c c
có đ n t . T m công th c tính gi m lư ng l ng t l vớ l i t c đ ì oga c a dao đ t
dần.
2. Bài toán: Một con l ng tắc 10 xo dao độ ắt dần v i biên đ ban đầu
0
12 cmA =
. Sau
2,4 phút biên đ a nó gi n 6cm. c m cò
a. T m hì s tắt dần.
b. Sau bao lâu biên độ chỉ còn
2 cm
.
Lời giải:
1. Lý thuyết
Các lực tác d ng lên v t:
c
kv
F kx
F rv
=
=
Áp d ng đ t II Newton ta có ịnh luậ :
kv c
F F ma+ =
, chi u lên chiế ều dương:
kx rv ma =
hay
2
2
d x dx
m kx r
dt dt
=
.
2
2
0
d x r dx k
x
dt m dt m
+ + =
.
Đặt
2
0
k
m
ω
=
hay
2
r
m
β
=
2
2
0
x
2 0.
d x d
x
dt dt
β ω
+ + =
Nghiệm của phương trình trên có dạng:
đó là phương trình dao đ ng
tắt dần với
2 2
0
ω ω β
=
.
Giảm lượng loga: loga tự nhiên củ p cách nhau 1 chu ka s 2 biên đ dao đ ng liên tiế
T
.
Đặt
10
t
A A e
β
=
Giảm lượng loga:
0
( )
( )
ln ln ln
( )
.
.
t
T
t T
A eA t
e T
A t T A e
β
β
β
δ δ β
+
= = = =
+
.
TAILIEUHUST.COM
88 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
2. Bài tập
a. Biên đ ng t n c dao đ ắt dầ ó
10
t
A A e
β
=
Sau t = 144s, biên độ giảm t 12cm xu ng còn 6cm, thay vào công th ức trên ta có:
144 3 1
6 12. 4,8.10 se
β
β
= =
b. Biên độ giảm còn 2cm. Thay vào công th c trên ta có:
3
2
4,8 10
2
2 12. 373( s)
t
e t
= =
Câu 16:
1. Trình bày:
a. Khái niệ m h nhi t đ ng và khí lý ng.
b. Thiết lp phương tr ình tr ng thái khí lý tư ng cho 1 mol khí và m t kh i khí có kh i
lượng b t k (có hình v minh họ a).
2. i toán:
Trong một ngày tr i l nh nhiệt độ
15 C
°
, th tích và áp su a khí bên trong m p xe t c t l
ô tô đo đư c l n lượt là
3
15dm
và 1,70 at. Sau đó, khi xe ch ng cao tạy tr n đư ốc, nhiệt độ
khí bên trong lốp đo được là
45 C
°
và thể tích cũng tăng lên thành
3
15,9dm
. Coi khí bên
trong l p xe là khí lý tư ng, tính áp su t lốp xe khi đó.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Hệ nhi t đ ộng là m t h c u t o bi 1 s lớn các h t (phân t , nguyên t t này ừ, …) các hạ
luôn chuyển động h n đ ộn không ngừng và không ng ng trao đ i nhau khi tương tác. ổi vớ
- Khí lý tưởng là khí tuân theo hoàn toàn chính xác 2 đ nh lu c nghi ật thự m là Boyle-
Mariotte và Gay Lusac, …
+ H khí b a các phân t qua tư ng tác gi
+ H khí b a các phân t qua kích thước c (các phân t c coi là ch đượ ất điểm)
b. Thiết lp phương trình tr ạng thái c a khí lý tưởng
- Xét quá trình biế n đôi m t kh i khí xác đ nh từ trạng thái
( )
1 1 1
p , V , T
sang tr ng thái
( )
2 2 2
p , V , T
Gi s có 1 mol khí
- Xét quá trình đẳng nhiệt
1 1
M M
1
1 1 1 2 1 1
2
V V (1)
V
p p p p
V
= =
- Xét quá trình đẳng tích
2 1
M M
1 2 2
1 1
1 2 2
T (2)
p p p
p
T T T
= =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 89
Từ (1) và (2) ta có:
1 2 1 1 2 2
1 1
2 2 1 2
T
V p p V p V
p
V T T T
= =
pV
T
=
const là phương trình trạng thái khí lý tưởng
- Như vậy đ i v i 1 mol khí lý tư ởng
R
pV
T
=
(
R
là h ng s không đổi)
pV RT =
Đố i v t kh i khí b t ki m có kh ng m:ối lượ
v
m
µ
=
(V là thể tích 1 mol khí)
Khi đó phương trình trạng thái khí trở thành:
pV
m
RT
µ
=
2. Bài tập:
Áp dụng phương trình trạng tháu của khí lý tưởng ta có:
1 1 2 2 1 1 2
2
1 2 1 2
p V PV PV T
p
T T T V
= =
2
1, 7.15 318
1,77 at
288 15,9
p = =
Câu 17:
1. Trình bày
a . Nội dung cơ b n của thuyết độ ng h c phân từ kh í lý tư ng.
b. Viế ì ết phương tr nh cơ b n c ủa thuy t đ âộng học ph n tử và phương trình tr ng thái c a
kh í lý tư ng.
2. Bài toán:
Một bình dung tích
5V l=
á p sut
8p =
atm chứa 2 mol khí Oxy (
2
O
) ế. Bi t kh i lư ợng
phân t c a
2
O
32 g / mol
µ
=
, tính:
a. Động năng chuy nh ti n trung bình cến đ ng tị ế a m t phân tử khí
2
O
.
b. Trung b a bình ph n tình củ ương vậ c một phân tử khí
2
O
.
Cho biết
5 23 1
A
1 atm 1, 013.10 P, N 6,023.10 mol
= =
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. N i dung cơ b n c ng h c phân t khí lý tư ếa thuy t độ ởng
- rCác chất khí có cấu tạo gián đoạn và gồm mt s t lớn phân tử
TAILIEUHUST.COM
90 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
- Các phân tử chuy ển đ ng h n lo ạn không ng ng. Khi chuy ển đ ng chúng va ch m vào
nhau và va chạm vào thành bình
- Cường độ chuy n đ ng c a phân tử bi u hi n e nhi ệt đ t đ ca kh i khí. Nhi càng
cao thì các phân t n đ chuyể ộng càng mạnh
- r Kích thước phân tử ất nhỏ so v i kho ảng cách giữa chúng
- Các phân tử không tương tác với nhau tr lúc va chạm
b. Phương trình:
- : Phương trình cơ b n c ng h c phân t a thuyết đ
0
2
3
d
P n W=
- Phương trình trạng thái c a khí lý tư ởng:
m
pV nRT RT
µ
= =
2. Bài tập:
a. ng năng Độ t ếnh ti n trung bình của 1 phân tử Oxi là:
5 2
21
23
3 8,1,03.10 .5.10
5,05.10
2 2 2 2.6,023.10
d
A A
i R i PV
W T
N nN
= = = =
b. Ta có:
2 2
2. .
2
.1 1
. .
d A
d
A
W n N
W mv v
n N n
µ
= =
21 23
2 5
3
2
2.5,05 10 6,023.10
1,9.10 m / s
32.
.
10
.
d A
W N
v
µ
= = =
Câu 18:
1. Trình bày
a. Từ phương trình thuyết đ ng h c phân tử ch t khí hãy d n ra bi u th c đ ộng năng
chuyển động nhiệ ít và suy ra công thức t nh vận tốc căn quân phương của các phân tử khí.
b. u c khái niệm b tư do, n i dung đ t phân b ịnh luậ đều theo các bậc t do, từ đó suy
ra biu thức nội năng cho mộ t kh i khí có kh ng b t k ượi l
2. n: Bài toá M t kh i khí
( )
2
Oxy O
được đựng trong m t bình ch ứa hình lập phương
có kích thước mi c nh b ng
0,10 m
, ở áp sut là
5
1,013.10 Pa
bvà nhiệt độ ằng
27 C
°
, tính:
a ă. Động n ng chuyển đ ng t ịnh tiến trung bình của m t phân t khí
2
O
;
b. Số các phân tử khí
2
O
có trong bình khí nói trên.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 91
(Cho biết,
23
1,38.10 / , 32 g / molk J K
µ
= =
).
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Từ phương trình thuy ết đ ng h c phân t t khí chấ
0
2
3
d
P n W=
0
3
(*)
2
d
P
W
n
=
Xét m t mol khí lý tư ởng: PV=RT suy ra P = RT/V. Thay vào (*) ta có:
0
3
2
d
RT
W
Vn
=
0
.
A
V n N=
3
2
d
A
RT
W
N
=
.
- Định nghĩa v ốc căn quân phương: ận t
2
c
v v=
Đặt
23
1,38.10 ( / )
A
R
k J k
N
= =
: h ng s Boltsman
2
3 1 3
2 2
d c c
kT
W kT mv v
m
= = =
3 3 3
c
A
kT RT kT
v
m mN
µ
= = =
b. B p cc t c l t do c a 1 h là s ọa độ độ ần thiết đ mô t trạng thái của hệ trong không
gian. Đố i v i h khí có phân tử đơn nguyên t i vử: i = 3. Đố i lư ng nguyên tử: i = 5. Đối với
đa nguyên tử: i = 6
- Định lu t phân b đều động năng theo các bậc t do: Đ a m t phân tộng năng củ khí
đư doợc phân b u trên các b đề c t
- : Bi u th c n i năng c a kh i khí b t k
Có động năng trung bình của 1 phân tử là:
2
d
KT
W i=
Nộ i năng c a m t kh i khí có kh i lượng b t k là:
.
. . . . .
2 2 2
d d A
A
i KT i RT m i
U W N W N N U RT
N
µ
= = = = =
2. Bài tập:
a. Động năng:
21
23
3 8,31
.300 6, 21.10 ( )
2 2 6,023.10
3
A
d
N
W
R
T J
= = =
b. Số phân tử trong bình là:
22
0
. 2, 45.10
P
N n V V
RT
= = =
Câu 19:
1. Thiết lập
TAILIEUHUST.COM
92 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
a. Công thức khí áp cho một cột khí lý tưởng ở độ cao h so vớ m t đ t (có hình v minh
họa).
b. Biểu thức của định luật phân bố phân tử theo thế năng
2. Bài toán: đi u ki n áp suất bằng at và nh1 i t độ
20 C
°
, m i trong tt ngườ rạng
thái t ằng 0,5 lĩ hổ nh, hít vào p i một lư ng khí có th tích b . Biết rằng trong không
khí s Oxy chi phân tử ế m t l 21% (coi không khí là khí lý tưởng), tính số phân t
Oxy trong mỗi lần hít vào, khi người đó ở:
a. Trên mặt đất
b. Trên ngọn núi có độ cao h=2000m và nhiệt độ vẫn là
20 C
°
. Biết không khí có
29 g / mol
µ
=
8.31 J / mol.KR =
Lời giải
1. Lý thuyết:
a. Công th ng c khí áp cho một cột khí lý tưở độ cao
h
t so với m t đ
- Chọn phương
Oz
hướng lên các điểm như hình vẽ, ta có
dp gdz
ρ
=
, trong đó
p
RT
µ
ρ
=
dp gdz dz
p dp g
RT p RT
µ µ
= =
Tích phân hai vế t
O
đến
h
( )
( ) 0
p h h
p O
dp g gh
dz
p RT RT
µ µ
= =
p(h) p(o) p(o)=
mgh
gh
kTRT
e e
µ
=
b. Đ t phân bịnh luậ theo thế năng:
(o)
o
n
( )
o
n h
là m i các áp suật đ các phân tử khí tạ t
p(o)
p(h)
Ta có
( ) ( )
p(h) p(o)
o o
n h n o
=
t
đó suy ra
( ) ( )
gh
RT
o o
n h n o e
µ
=
mN m
R R k
µ
= =
nên
( ) ( )
mgh
kT
o o
n h n o e
=
, Đặt
t
W mgh=
Mật độ phân tử chất khí đ c thặt trong t trưm ờng lự ế phụ thuộc vào th năng trong ế
trư ờng l c thế đó.
2. Bài tập:
a. T a khí lý tư phương trình tr ng thái c ởng ta có:
4 3
9,81.10 .0,5.10
0,02 mol
8,31.293
PV
n
RT
= = =
Số phân tử Oxy hít vào là:
24
0, 21. . 2,53 10 ( )
A
N n N pt= =
b. Áp suất không khí t i đ cao h = 2000m
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 93
3
29 10 9,8.2000
4 4
8,31.293
.
9,8.10 7,8 10 Pa( ) .
mgh
kT
o
P eP h e
= =
Số phân tử Oxy hít vào là:
4
2 21
4
0 0
1
)
7,8.10
2,53.10 2,01 .10
9,81.1
. (
0
mgh
kT
h
n n e pt
= = =
Câu 20:
1. Trình bày
a. Khái niệm công và nhiệt trong m t quá trình cân bằ ng.
b. Nội dung, biể ,u thức ý nghĩa và hệ qu c a nguyên lý 1 nhi ng l c hệt độ c.
2. Bài toán: Một khối khí đự ng trong một bình ch a có áp suất không đổi là 2,3.10
Pa
đư th ợc nén từ tích b ng
3
1,7 m
xuống còn
3
1,2 m
. Khi đó, n i năng kh i khí gi m
đi m t lư ng b ằng
5
1,4 10 J
. Tính:
a. Công khối khí nhận đư c khi b nén.
b. Nhiệt lư ng kh ối khí sinh ra trong quá trình nén.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Công là đ trao đ ng thông qua chuy ng ại lượng đ c trưng cho m c đ ổi năng lượ ển độ
có hư ớng c a hệ
Nhi ệt là đ ng đại lượ ặc trưng cho m c độ trao đ ng thông qua mổi năng lượ ức độ chuyển
độ hỗ ng n lo n c a các phân t trong h .
b.
Nội dung: Trong m t quá trình bi n đ i, đ ế biến thiên năng lượng c a h trong quá
trình biến đổi bằng tổng công và nhiệ t h nhận được trong quá trình đó.
Biu thc:
U A Q = +
W A Q = +
. - Hệ đứng yên
W U=
U A Q = +
Đố ếi v i quá trình bi n đổi vô cùng nhỏ
dU dA dQ= +
.
Ý nghĩa:
- Nếu
2 1
0, 0 0A Q U U U> > = >
Nộ i năng tăng, h nhận công và nhiệt.
- Nếu
0, 0 0A Q U< < <
Nội năng giảm.
Hệ sinh công
A
, t a ra nhi t
Q
.
H qu:
- Đố i v i h cô lập:
TAILIEUHUST.COM
94 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
+ Hệ không trao đổi ra môi trường bên ngoài: A = 0 = Q thì
U
=0 nên nội năng
được bảo toàn
+ Hệ cô l p g m 2 h con: Q = 0
1 2 1 2
0Q Q Q Q + = =
Kế hệ t luận: Trong m t h cô l p g m 2 con nhi t lư ng do v t này t a ra b ằng nhi t
lượ ng do vật kia thu vào và ngư c li
- Đố i v i h biến đổi theo chu kỳ:
U
= 0
0A Q A Q + = =
c b b Kết luận: Trong m t chu trình công mà h nhận đượ ằng nhi t lư ng cho 1 h ra
và ngư c l i
Không tồn t i đ ng cơ vĩnh c u lo i I
2. Bài toán:
a. Công không khí nhận đư c (quá trình đ ẳng áp):
( )
5
2
5
1
2,3.10 (1,2 1, 7) 1,15.10 ( J)A P V V= = =
b. Áp d ng nguyên lý I nhi ng l c h c ta có n t kh i khí sinh ra là ệt độ hi :
5 5 5
1,4.10 1,15.10 2,25.10Q Q U A
= = −∆ + = + =
Câu 21:
1. Xét m t kh i k ng bi n đ i theo qu ưở lý t ế á trình cân b ng đ ẳng áp:
a. Viết phương trình và vẽ đồ thị của quá trình trong hệ OpV.
b. Thiết lp biểu thức tính công và nhiệt trong quá trì ế đónh bi n đổi .
2. i toán: Hơ nóng 10g khí Oxy ở nhiệt độ 10 đ i th C t tích 4 lít trong khi vẫn
gi ữa nguyên áp su t 3at. Tính:
a. Công do khối khí th c hi ện
b. Nhiệt lư ng m à khố íi kh nhận được.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Quá trình đẳng áp là quá trình ạng thái, trong đó áp biến đổi tr
sut của kh i khí không đ i
P const=
Phương trình
1 2
1 2
const hay
n
n
VV VV
T T T T
= = = =
- : Đồ th OPV
b.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 95
- Công:
( )
2
1
1 2
A p V V
V
V
pdV= =
. Quy ư c: A>0 là nh n công; A<0 là sinh công
- Nhiệt:
( )
2
1
2 1
Q T
T
p p p
T
m m m
Q C dT C T T C
δ
µ µ µ
= = = =
Trong đó
p
2
C
2
i
R
+
=
là nhiệt dung mol đẳng áp
2. Bài toán:
a. Công do không khí sinh ra:
( )
2 1
A A P V V
= =
Thể tích khí trước khi hơ:
3
1 1 1 1
9
1 10 1
8,31.283 2, 5.10 (l)
32 3.9,81.10
m m
PV T V R T
P
µ µ
= = = =
4 3
3.9,81.10 (4 2,5) 10 441 JA
= =
b. Nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng là:
2
2 1
1
453
V
T T
V
= =
Nhiệt lư ng kh i khí nh n đư c là:
2 10 7
. . . . .8,31.(453 283) 1545 J
2 32 2
m i
Q R T
µ
+
= = =
Câu 22:
1. Xét m t kh i khi lý tư ng bi n đ ế ổi theo quá trình cân b n nhiằng đoạ t:
a. Định nghĩa và thi ết l p phương trình liên h gia áp suất và thể tích c a kh i khí trong
quá trình biến đ i đó.
b. V c dạng đồ thị a quá trình trên tr c tọa độ OpV. Vì sao trên đồ thị. OpV đường đoạn
nhiệ t dốc hơn đư ng đẳng nhiệt?
2. Bài toán: Một kh i khí: đơn nguyên t , ban đ u có áp su t bằng
5
1,5.10 Pa
và thể
tích bằng
3
0,08 m
, đư c n n th én đoạn nhiệt đế í t ch
3
0,04 m
. Tính
a. Áp suât kh i k cuối quá trình nén.
b. Công kh c trong quá trình.ối khí nh n đư
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Quá trình đoạn nhiệt là quá trình trong đó h không trao đ ổi nhiệt v i mô trư ờng
Q const hay Q 0
δ
= =
a. Ta có:
TAILIEUHUST.COM
96 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
Ta có:
.R
2
v
m i m
U T C T
µ µ
= =
dA p V
δ
=
d
V
m m RT
C dT p V dV
V
µ µ
= =
Hay
0
V
V
dV dT R dV
C dT RT
V T C V
= + =
ln ln const
V
R
T V
C
+ =
Do
( )
1
1 ln ( 1) ln ln
P V
V V
C CR
T V T V
C C
γ
γ γ
= = + = =
const
1
1
const
. const
const
PV
T V
TP
γ
γ
γ
γ
=
=
=
b. Giải thích: Đường đoạ t do:n nhiệt d ốc hơn đ ng nhiệ
+ Trong quá trình nén đoạn nhiệt (1-2):
A 0
δ
>
nên
dU 0>
, do đó
dT 0>
nghĩa là nhiệt độ khối khí tăng
lên, đường đoạ n nhi t đi lên nhanh hơn đường đẳng nhiệt.
+ Trong quá trình giãn đoạn nhiệt (1-2):
A 0
δ
<
nên
dU 0<
, do đó
dT 0<
nghĩa là nhiệt độ khối khí giảm
và đư ng đo n nhi t đi xuống nhanh hơn đẳ ng nhi t
Như vậy trên đồ thị
(p, V)
đường đoạ n nhi t dốc hơn đư ng đ ẳng nhiệt
2. Bài toán:
2 5
1, 67
3
i
i
γ
+
= = =
a. Áp su t kh i khí c ủa quá trình nén:
5
1
1 1 2 2 2 1
2
4,77.10 pa
V
p V p V p p
V
γ
γ γ
= = =
b. Công mà khối nhận được là:
( ) ( )
2 1 2 1 2 2 1 1
1
. . . . . .
2
2 2
m i m m i
A U R T T RT RT PV p V
µ µ µ
= = = =
( )
5 5
3
. 4,77.10 0, 04 1, 5.10 0,08 10620( J)
2
. .A = =
Câu 23:
1. Lý thuyết:
a. Phát biểu nguyên lý 2 nhi ệt đ ng l c h c dư i d ng c n c điể a Clausius và Thomson và
nêu ý nghĩa c a nguyên lý .
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 97
b. Thiết Ip bi u thức đ nh lư ợng c a nguyên lý 2.
2. Bài toán: Trong m i chu tr ng cơ c a m t xe ô tô t n m ì nh hoạt động, đ i c t
nhiệt lư ng b ằng
4
10 J
để sinh công. bằng
3
2.10 J
. Tính:
a. Hiệu sut của động cơ.
b. Nhiệt lượng nhả cho ngụồ nh trong m i chu trình.n lạ
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Phát bi t không th ng truy u của Clausius: Nhi độ t vận từ t l nh sang v t nóng hơn
- Phát biểu của Thomson: Không th ng tu ế ch t o đư t máy hoc m ạt độ ần hoàn biến đổi
liên tục nhi t thành công mà không nh nh m làm l ột vật và xung quanh không chịu mt
s thay đ i đ ồng thời nào. Những động cơ như v y là đ ng cơ vĩnh c u loi II.
- Ý nghĩa:
+ Khắc ph c đư c nh n ch a nguyên lý I hạng ế c
+ Không thể t chế ạo đư c đ ng cơ vĩnh c u loại hai
b. Thiết lp bi u th c đ nh lượng:
Từ bi u thức tính hiệu suất chu trình Các-
2 2
1 1
T Q
T Q
=
kế t h p v i đ nh nghĩa hiệu suất ta được
1 2 1 2 2 2 1 2
1 1 1 1 1 2
0
Q Q T T T Q Q Q
Q T T Q T T
+
Gi thiế ết h bi n đ i theo m m vô s ột chu trình gồ quá trình đẳng nhiệt và đoạn nhiệ ết k
tiếp nhau, tương i nhiứng vớ ệt độ và nhi a các nguệt lư ng c ồn nhiệt bên ngoài là
1 2 i
T , T , , T ,
1 2 i
Q ,Q , Q ,
khi đó ta có
0
i
i
i
Q
T
Nế ế u coi h ti p xúc v i vô s nguồn nhi t có nhiệt độ
T
vô cùng g n nhau và bi n thiên ế
liên tục; mỗi quá trình nh n nhi t
Q
δ
t nguồn nhi nh lư t, ta có bi u th c đ ợng c a
nguyên lý II
0
T
δ
Q
- Dấu “=" ứng với chu trình thu n ngh ịch
- Dấu "<" ng v ới chu trình không thu n ngh ịch
2. Bài toán:
TAILIEUHUST.COM
98 Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận
a. Hiệu suất động cơ:
3
4
1
2.10
20%
'
10
A
Q
η
= = =
b. Nhiệ t nhả cho ngu n lạnh là:
3 3
2 1
4
10 2.10 8.10 JQ Q A
= = =
Câu 24:
1. Xét chu trình Carnot thuận nghch
a. V đồ thị chu trình trên trụ ọi tên các quá trình trong chu trình, chc t a đ OpV và g
quá trình nào hệ nhiệt động nh n nhi t t nguồn nóng và quá trình nào h nh nhiệt cho
ngu nh.ồn lạ
b. Thi u th c tính và nêu k n v t hoế t lp bi ết lu hi u su ạt động cơ nhi ng theo t hoạt đ
chu trình.
2. Bài toán: M t đ ng cơ nhiệt làm việc theo chu trình carnot, trong mỗi chu trình
nhận được 2000 J nhiệt lư ng t nguồn nóng. Nhiệt độ c a ngu n nóng là
227 C
°
,
nhiệt độ của ngu ồn l nh là
27 C
°
. Tính:
a . Hiệu su t của động cơ.
b. Công mà động cơ th c hi ện trong mỗi chu trình.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a. Chu trình cano thu n ngh ng nhi ịch g m 2 quá trình đẳ t
thuận nghịch và đoạn nhiệ t thuận ngh ch
Đồ th :
- -Chu trình Các nô thuận
+ Quá trình 1 2: Giãn đ- ẳng nhiệt
1
T
, tác nhân thu nhiệt
1
Q
t nguồn nóng
+ Quá trình 2 , t gi-3: Giãn đoạn nhiệt m:
1 1
1 2 1 2 2 3
. .:T T T V T V
γ γ
=
+ Quá trình 3 4: Nén đ- ẳng nhiệt
2
T
, tác nhân tỏa nhiệt
2
Q
cho nguồn lạnh
+ Quá trình 4 1: Nén đo- ạn nhiệ t, nhi t độ tăng từ
2
T
lên
1
T
:
1
1 2
1
1 4
. .T V T V
γ γ
=
- Chu trình các nô ngh ch ngư i chu trình thu- c loại vớ ận.
b. Thi u thế t lp bi ức tính hiu sut
32
1 1 2 2 2
1 4
Q ln ; Q ln
V
Vm m
RT Q RT
V V
µ µ
= = =
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học t p và th o luận 99
Trong các quá trình đoạn nhiệt
2 3
à v
4 1
, ta có:
1 1 1 1
1 2 2 3 1 1 2 4
&TV T V TV T V
γ γ γ γ
= =
$
Suy ra:
1 1
3 32 2
1 4 1 4
V VV V
V V V V
γ γ
= =
-Công thức tính hiêu suất chu trình Các :
3
2
2 4 2
2
1 1
1
1
ln
1 1 hay 1
ln
Vm
RT
Q V T
Vm
Q T
RT
V
µ
η η
µ
= = =
Kế t luận: hi u sut của chu trình Các-nô thu n nghị ch đ i v i khí lý tư ng ch phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn nóng và lạnh.
M rộng thêm:
- Phát bi ật Cacno: Hi u đ nh lu u sut của tất c các đ ng cơ thu ận ngh y theo chu ịch chạ
trình Cacno v ồn nóng và nguồ nh đ ng nhau, không phới cùng ngu n lạ u b thuộc vào tác
nhân cũng như cách chế tạo máy. Hi u sut của động cơ không thuận ngh ch thì nh hơn
hiệ u sut c a đ ng cơ thuận ngh ch.
- Phương hướng th tăng hic tế để u sut của động cơ nhiệt: tăng
1
T
giảm
2
T
và chế to
gần đúng động cơ thuận nghịch.
2. Bài toán:
a. Hi ng cơ:u suất độ
1
2
27 273
1 1 40%
227 273
T
T
η
+
= = =
+
b. Công mà đ ng cơ th c hi ện trong mỗi chu trình:
1
1
. 0, 4.2000 800( J)
A
A Q
Q
η η
= = = =
Câu 25:
1. Trình bày
a. Khái niệ m và các tính ch t hàm entropi c t h ủa m nhi t động.
b. ý Bi êu th c đ nh lượng của nguy n l 2 vi i dế ướt d ạng hàm entropi
c. Nội dung nguyên lý tăng entropi.
2. Bài toán:
Tính độ biến thiên entropy khi cho dãn đ ng nhi t
6 g
khí Hydro từ áp sut
1.00kPa
đến áp
sut
50kPa
.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
TAILIEUHUST.COM
100 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
a.
Khái niệm hàm entropy:
Xét quá trình thu ạng c vào tr ng thái n ngh ch từ tr thái (1) đến tr ng thái (2) chỉ phụ thuộ
đầu và tr ng thái cu i. m entropy
S
là hàm đư c đ ịnh nghĩa bởi biểu thức:
d
Q
S
T
δ
=
Tính cht:
- S có giá trị xác định và không phụ thuộc vào quá trình của hệ t trạng thái này sang
trạng tháu khác.
- S là một đại lượng có tính cộng được.
- cS đư c xác đ nh sai kém m t h ng s ộng
0 0
Q
S S , S
T
δ
= +
là giá trị entropy t i g ốc tính
toán, quy ước
0
S 0=
ti
T 0 K=
.
b. Bi ếu th c đ nh lượng nguyên lý II vi t dư ới d ng hàm entropy:
(2)
(1)
Q
S
T
δ
+ Dấu “=” ứng với quá trình thuậ n ngh ch
+ Dấu “>” ng v ới quá trình không thu n ngh ch v i h s cô lập
c. Nội dung nguyên lý tăng entropy: Với quá trình nhiệ ế t động thực t xảy ra trong m t h
cô l p, entropy c a h luôn luôn tăng.
2. Bài toán:
Đối v i khí lý tư ởng:
2 2
1 1
ln ln
V
T VM m
S C R
T V
µ µ
= +
Vì quá trình là nén đẳng nhi t nên
2 1
1 2
V P
V P
=
1
2
6 100
. .ln .8,31.ln 17, 28 J / K
2 50
PM
S R
P
µ
= = =
u 26:
1. Trình bày
a. Những sự khác biệt trong mô hình khí lý tưởng và khí thực.
b. Khái niệ ế ì m cộng tích, nội áp và thi t lập phương tr nh tr ng thái cho kh c trên cơ sí thự
phương trình trạng thái khí lý tường.
2. Bài toán:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 101
Tính nhiệt độ của
3,5 g
khí Oxy chiếm thể tích
3
90 cm
áp sut
2,8MPa
nếu được coi là
khí lý tư c. Rút ra nh n xét v n đư c. Cho biởng và khí thự ế các k t qu nhậ ết
5 3 2
a 1,37.10 Jm / kmol ; b 0,03= =
3
m / kmol
.
Lời giải:
1. Lý thuyết:
a.
hình khí lý tưởng:
- Có kích thư ớc nh và không đáng kể
- Phân tử không tương tác trừ lúc va chạm
- Thể tích kh i khí chính là th tích dành cho chuyển đ do c a các ph n tộng nhiệt t khí
Mô hình khí thực:
- Khi nén ho n nhau nên không ặc hạ nhi ệt đ , th i khí gi m; lúc đó các phân t tích khố gầ
thể b qua tương tác giữa chúng
- Thể tích riêng c a các phân t cũng chi ếm m t phần đáng k không th qua nó b
- Các phân tử khí có tương tác v i nhau nên áp su ất thực của kh i khí gi ảm đi do tương
tác tĩnh đi àm gi m tác dện l ụng lên thành bình.
b. Khái niệm
Cộng tích: Là hi u s hiệu chính về th tích, ký hi u b
Nội áp: Là số hiệu chính về áp suất, ký hi u
i
2
p
t
a
v
=
1. Thiết l p phương trình tr ng thái khí th c:
Gi s
1 mol
c khí thự
- Thể tích:
t
V
là thể tích
1 mol
khí th c, th tích dành cho chuyển động nhiệt.
t
V V b=
- Áp sut: p là áp suất lúc các phân tử khí không hút nhau,
t
p
là áp suất khí thực.
t i
p p p= +
Thay vào phương trình tr ng thái khí lý tư ởng:
( )
t t2
p V b RT
t
a
pV RT
V
= + =
Vậy phương trình trạ vớng thái i 1 mol khí thực là
2
p + ( )
a
V b RT
V
=
Phương trình trạng thái v i 1 kh i khí th t kc b :
2
2 2
p + ( )
m a m m
V b RT
V
µ µ µ
=
TAILIEUHUST.COM
102 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
2. Bài toán:
- : Mô hình khí lý tưởng
Từ phương trình tr ng thái ta có:
277
PV
T K
mR
µ
= =
- Mô hình khí thực:
Từ phương trình tr ng thái ta có:
2
2 2
p + ( ) 286
m a m
T V b K
mR V
µ
µ µ
= =
- Nhận xét: Ở áp suất nhỏ nhi ệt đ khối khí tính đư c d ựa trên hai phương trình khác nhau
xp x nhau nên v ẫn có th áp d ng mô hình khí lý tư ng cho khí Oxi
u 27:
1. Thiết lập các đ nh lý v mômen động lư ng (2 đ nh lý) c ủa vật rắn quay quanh trục
c định.
2. Bài toán: Một thanh chiều dài
0,9( m)l =
, khối lượng
6(kg)M =
có th quay tự do
xung quanh m t tr c nằm ngang đi qua m a thanh. Một đầu c ột viên đ n kh i
lượng
0,01( kg)m =
bay theo hư i v n tớng nằm ngang vớ c
300( m / s)=
tới xuyên
vào đầ a thanh và mắc vào thanh. Vậ a thanh nu kia củ n tố c g c c gay sau khi viên
đạ n đ p vào đầu thanh là bao nhiêu?
Lời giải:
1. Lý thuyết:
Vt rắn:
( )
i i i i i i i
i i i
L L r mv m r r
ω
= = =
( )
( )
2
. .
i i i i i i i
L m r r m r L I
ω ω ω
= Σ = Σ =
- Định lý 1:
( )
dL d d
I I I
dt dt dt
ω
ω β µ
= = = =
V y: Đ o hàm mômen động lượng
L
theo th ời gian b ng tổng mômen l ụng lên ực tác d
vật rắn theo trục đó.
.
dL
dt
µ
=
- Định lý 2: Ta có
.dL dt
µ
=
Xét
µ
tác d ng trong khoảng th ời gian
2 1
t t t =
2
1
2 1
t
t
L L L dt
µ
= =
là xung lư ng mômen.
Vậy: Độ biến thiên mômen độ ng lư ng c a v t r n quay quanh 1 tr c có giá trị bằng xung
lượ ng c a mômen l c tác d ng lên v t rắn trong th i gian
t
. Nếu
µ
=
const
L t
µ
=
.
2. Bài tập:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 103
Xét h c va ch ng đ ng lư trướ ạm: Tổ ợng cả hệ:
p mv=
(vì mỗi viên đạn có vận tốc
v
) mô
men đ ng lư c khi va ch ng trướ m là:
. .sin 1.L r p p mvl
α
= = =
Vậy momen quán tí nh của h vật sau va chạm:
sau 1 2
L I I
ω ω
= +
-
1
I
là momen ch n) đ i vất điểm (viên đạ i trục quay
2
1
I ml=
-
2
I
là moment quán tính của thanh mảnh
2
2 2
2
'
2
12 12 3
l
M
Ml Ml
I
= = =
( )
2
2
1 2
3
s
Ml
L I I ml
ω ω
= + = +
Áp d ng đ ịnh luật bảo toàn momen động lượng
2
2
2
2
1, 658(rad / s)
3
1
3
3
t s
Ml mvl v
L L mvl ml
M
Ml
l
ml
m
ω
= = + = =
+
+
u 28: Mt qu cầu khối lượng
2 kg
, chuyền đ ng v i v n t c
3 m / s
, va ch m xuyên tâm
với mt qu cầu thứ hai khối lượng
3 kg
đang chuyển động cùng chiều v u thi qu c
nh ất v ới v n t c
1 m / s
. Tìm v n t u sau va ch m n c c a các qu c ếu:
a. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
b. Va ch m là không đàn h i (mềm).
Lời giải:
a. Va chạm hoàn toàn đàn hồi
+ Áp d ng đ ịnh lu o toàn đt b ộng lượng ta có:
2
' '
1 1 2 1 1 2 2
m v m v m v m v+ = +
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
m v v m v v
=
(1)
+ Áp d ng b ảo toàn cơ năng ta có:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2 2
m v m v m v m v
+ = +
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
m v v m v v
=
(2)
1 1 2 2
(2)
(1)
v v v v
+ = +
2 1
2v v
=
( ) ( )
1 1 1 2 1 2
2m v v m v v
= +
1 1
6 2 6 3 3v v
= +
1
3
( m / s)
5
v
=
2
13
( m / s)
5
v
=
.
b) Va chạm mm
TAILIEUHUST.COM
104 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
+)
( )
1 1 2 2
1 1 2 2 1 2
1 2
9
( m / s)
5
m v m v
m v m v m m V V
m m
+
+ = + = =
+
.
u 29: Mt qu c u đ c có khối lượng
1, 4(Kg)m =
, lăn không trượt với v n t c
1
V 10( m / s)=
thành tường rồi b t ra v i v n tốc
2
V 8( m / s)=
. Nhi t lư ng t ỏa ra trong va
chạm đó là?
Lời giải:
Sau va ch ng năng cạm độ a vật giảm. Độ giảm đ ng năng này t a ra dưới dạng nhiệt. Khi
chuy ển động, quả cầu v a có đ ng năng tị ếnh ti n, v a có đ ng năng quay Đ ng năng c ủa
qu t: cầu đ c, đ ng ch ất, lăn không trượ
2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1
W
2 2 5 5 2
dp
I mR mR mv
ω ω ω
= = = =
Moment quán tính c a quả c u đ c đ ng chất:
2
2
5
I mR=
Độ ếng năng t nh ti n của quả cầu đặc:
2
( )
W
2
d tt
mv
=
2 2 2
( ) ( )
1 1 7
W W W
5 2 10
d d q d u
mv mv mv = + = + =
Nhiệt lư ng t ỏa ra do va chạm là:
( ) ( )
2 2 2 2
2 1
7 7
W 1, 4 10 8 35, 25( )
10 10
d
Q m v v J= = = =
u 30:
1. Trình bày đ t phân bịnh luậ tphân t heo vận t đó suy ra công thốc Maxwell. Từ c
tính v n nh ốc trung bình củ khí (không phận t c có xác suất l ất và vận t a phân tử i
tích phân). Cho biết ý nghĩa c i v n t c này.a các loạ
2. Bài toán: Khố i lượng riêng c a m t ch t khí
( )
2 3
5.10 kg / m
ρ
=
; v n t c căn qu ân
phương c ủa các phân t khí này là
450( m / s)v =
. Áp sut của kh i khí tác d ng lên
thành bình là:
Lời giải:
1. Lý thuyết:
1. Đị nh lu t phân b phân tử theo vận tc ca Maxwell
+ Thực nghiệm chứng t ng các phân t khí có v n t r c rt lớn
0 v< <
. Gi s khí có
n
phân t phân tử, dn là s có v n t c trong kho ảng
v dv+
(%)
dn
n
là s phần trăm ph n t có v n t c n m trong kho ng này hay
dn
n
là xác sut
tìm th y ph n t có v n t c n m trong kho ng
v dv+
.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 105
+
( )F v
là một hàm phụ thuộc vào
v
, g i là hàm phân b .
+
( )F v dv
là xác suất phân tử có v n t ốc trong khoảng
( , ) ( )
dn
v v dv F v dv
n
+ =
0 0 0
( ) ( )
dn
F v dv n n F v dv
n
= =
0
( ) 1F v dv
=
là đi u ki n chu n hóa củ a hàm phân b .
Từ đó Maxwell tìm được:
2
0
3
2
2
0
2
4
( )
2
m v
kT
m
F v v e
kT
π
=
+ Xét
( )
0 ( )
dF v
F v
dv
=
đạt max tại
xs
0
2 2kT RT
v v
m
µ
= = =
(xác su t ph n tử có v là cao
nhất).
Vận tốc trung bình:
0
0
8 8
( )
kT kT
v F v vdv
m
π πµ
= = =
Vận tốc căn quân phương:
2 2
00
2
0
3 3 3
( )
c c
kT kT RT
v v F v v dv v
m m
µ
= = = = =
+
xs c
v v v< <
.
2. Bài toán:
Áp d ng thái khí lí tưụng phương trình tr ởng:
PV n PV RT PV P P
n
m
RT RT m
V
µ µ ρ
= = = = =
Vận t c căn qu ân phương của các phân tử khí:
2
3
3
c
c
vRT RT
v
µ µ
= =
( )
2 2
2
3375 /
3 3
c c
v vP
P N m
ρ
ρ
= = =
u 31: Tổng động năng tt trung bình của các phân tử khí
2
N
chứa trong 1 khí cầu
3
0,02 mV =
3
5.10 J
và vận tốc căn quân phương của 1 phân tử
3
2.10 m / s
.
a. Tìm khối lượng
2
N
chứa trong khí cầu.
b. Áp suất khí tác dụng lên thành khí cầu.
Lời giải:
a.
2
3RT
V
µ
=
TAILIEUHUST.COM
106 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
2
2
3 3 2 1
W ( kg) 2,5( g)
2 2 400
i m m
U RT V m
i i V
ω
µ
= = = = = =
b.
3 3 2
W R 1666,67( )
2 2 3
n T V p Pa
V
ω
ρ
= = = =
u 3 2:
1. Định nghĩa trạ ng thái cân b ng, quá trình cân bằ t quá trình ting. Mộ ến hành như
thế nào có thể xem như là cân b ng? Vì sao?
2. Bài toán: Có hai bình c i nhau b ng có khóa, đ ng cùng ầu đư c n i vớ ằng một
một ch t khí. Áp su t bình th nh t là
5 2
2.10 N / m
, ở bình thứ hai là
6 2
10 N / m
.
M khóa nh nhàng đ hai bình thông với nhau sao cho nhi ệt đ khí vẫn không
đổi. Khi đã cân b ng, áp su t hai bình là
5 2
4 10 N / m
. Tìm th a bình c tích củ u
thứ hai, nế ếu bi t thể tích của bình c u th nh t là
3
15 dm
.
Lời giải:
1. Lý thuyế :t
- c Trạng thái cân bằng là trạng thái trong đó thông số ủa hệ được hoàn toàn xác định và
s tồn t i mãi mãi n ếu không có tác đ bên ngoài.ộng từ
- l Quá trình cân bằng à quá trình biến đ i g m m t chu i liên tiếp các trạng thái cân bằng.
- M ột quá trình đư ợc thực hi n r t ch m, ho c nói m t ch ột cách chặ vô cùng chậm, để
đủ ế thời gian thi t l p l i s cân b ng m a h i c thì quá trình đó được coi là quá trình cân
bằng.
Gi i thích: Trong m t quá trình bi n đ i, h ế chuyển từ tr ng thái cân b ng ng này sang tr
thái cân b ng ti ạng thái cân b ng trư ếp theo thì tr ớc đã b phá h y, nó thay đ i theo th i
gian.
2. Bài toán
Khi mở khóa cho hai bình thông nhau ta có phương trình trạng thái
( )
1 2
1 2
M M
p V V RT
µ
+
+ =
(1)
Từ phương trình trạng thái của khí ở bình 1:
1 1 1
1 1 1
, ta có: ,
M p V
p V RT M
RT
µ
µ
= =
Từ phương trình tr ng thái c 2: ủa khí ở bình
2
2 2
M
p V RT
µ
=
, ta có:
2 2
2
p V
M
RT
µ
=
.
Thay
1
M
2
M
vào (1) ta có:
( )
( )
1 1
3 3
2
5.10 m
p p V
V
p p
α
= =
.
u 33:
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 107
1. Hãy thi p công th c tính áp su a khí quy n phết l t c thuộc vào độ cao. Từ đó suy
ra định lu ật phân b Boltzman.
2. Bài toán: 6,5g hydro ở nhiệt độ
27 C
°
, nh n đư t nên th c nhiệ tích giãn nở gấp
đôi, trong đi u ki n áp su t không đổi. Tính:
a. Công mà khí sinh ra
b. Độ biến thiên nộ i năng c a kh i khí
c. Nhi t lư p cho kh ng đã cung cấ ối khí.
Lời giải:
1. Lý thuyết
Xét cột không khí cao dh, diện tích đáy
2
1m
, ở độ cao
h
. Áp suất đáy dưới
p
.
Áp suất đáy trên:
(
0p dp dp+ <
, do lên cao áp su m) và ất giả
dp dP=
(do
)
2
1S m=
(trọng lư ng c ột không khí).
Số phân tử nằm trong cột
0 0
dh : d
n
d n S h n dh= =
.
Trọng lư ng c ột dh:
0
.dP dn mg mgn dh= =
hay
0
dp mgn dh=
d .
mg dp mg
dp p h dh
kT p kT
= =
maidat 0
0
dh ln
h h
dp mg p mg
h
p kT p kT
= =
0
.
mgh
kT
p p e =
Áp suất giảm khi độ cao tăng.
- cĐịnh lu ật phân b ủa Boltzman:
0 0, mat dat 0, mat dat
.
mg wt
kT kT
h
n n e n e
= =
.
2. Bài toán:
Do quá trình giãn nở là đẳng áp nên ta có:
3
1
. 8,1.10
M
A p V RT J
µ
= = =
( )
2 1
.
2
M i
U R T T
µ
=
Từ phương trình đẳng áp ta có:
2
2 1 1
1
2 .
V
T T T
V
= =
Do đó:
3
20, 2 10
2
M i
U RT J
µ
= =
.
Theo nguyên lý thứ nh t c a nhiệt động học.
3
28,3.10Q U A U A J
= = + =
u 34: Nén
10 g
khí oxy từ đi u ki n tiêu chu n đ n thế tích 4 lít. Tìm:
a. Áp su a kh i khí sau m t đt và nhiệ c ỗi quá trình nén đẳng nhiệ t và đoạn nhi t.
TAILIEUHUST.COM
108 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
b. Công cầ t đn thiế nén khí trong mỗ đó, suy ra nên nén theo cách nào là i trư p. Tờng hợ
lợi nhất.
Lời giải:
a. Nén đẳng nhiệt:
2 1
273 KT T= =
5 2
1
2 1
2
5.10 N / m .
V
p p
V
= =
Nén đoạn nhiệt:
1
1
2
2
520 K
V
T T
V
γ
Γ
= =
5 2
1
2 1
2
9,5.10 N / m
V
p p
V
γ
= =
b. Công nén khí trong quá trình đ ng nhi t là:
2
1
ln 1115
pM
A RT J
p
µ
= =
Công nén khí trong quá trình đoạn nhiệt là
2 2 1 1
1500
1
p V p V
A J
γ
= =
Như vậy nén đẳng nhiệt s có lợi hơn.
Câu 35: Tác nhân c a m t đ ng cơ nhiệt là một mol khí lí tưởng đơn nguyên t n , th c hiệ
một chu trình gồm hai quá trình đằng tích và hai quá trình đẳng áp như hình vẽ . Các đi m
chính giữa c i và đư ng đủa quá trình đ ng áp phía dư ẳng tích bên trái có cùng nhi ệt đ
1
T
, trong khi các đi m chính gi a c ng đ ủa quá trình đ ng áp phía trên và đư ẳng tích bên
phải có cùng nhiệt độ
2
T
. Tìm hiệu sut của chu trình đó.
Lời giải:
Từ phương trình trạng thái ta có:
2 2 2
1 1 1
P V T
P V T
= =
(1)
Khi chỉ nhận nhi t lư ng tích 1ợng trong quá trình đẳ -2 và
quá trình đẳng áp 2-3:
12 23v p
Q C T C T= +
.
( ) ( )
2 1 1 1 2 2 2 1
3 5
2 2
Q p V p V p V p V= +
Thay vào (1) ta có:
2 2
1 1
1 1
51
1 3
2
T T
Q p V
T T
= +
Công khí th c trong quá trình:ực hi n đư
( )( )
2 1 2 1
A p p V V=
Thay (1) vào A ta có:
2
2
1 1
1
1
T
A p V
T
=
Hiệu sut của chu trình trên là:
( )
2 1
2 1
2
5 3
T T
A
H
Q T T
= =
+
.
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 109
Câu 36: M t đ ng cơ nhiệ t làm vi c theo chu trình Cacno, sau m i chu trình sinh mộ t công
4
7,35 10 JA =
. Nhiệt độ của nguồn nóng là
100 C
°
, nhiệt độ của nguồn lạnh là
0 C
°
. Tìm:
a. Hiệu sut của động cơ
b. Nhiệ t lượng nh n được của nguồn nóng sau một chu trình
c. Nhiệt lượng nhả cho nguồ t chu trình.n l nh sau m
Lời giải:
a. Ta có:
2
1
273
1 1 26,81(%)
373
T
H
T
= = =
b. Ta có:
4
1
1
7,35.10
0, 2681
A A
H Q
Q H
= = =
1
274151( )Q J =
c.
1 2 2 1
200651( )A Q Q Q Q A J
= = =
.
Câu 37: Tính độ biến thiên entropy khi biến đổi 1g nướ c
0 C
°
thành hơi
100 C
°
.
Lời giải:
+ Ta có:
1 2
S S S = +
+ Có
2
1
31 2
1
1
d 373
ln 10 4200.ln 1, 31( J / K).
273
T
T
Q Tmc T dT
S mc mc
T T T T
δ
= = = = = =
(1)
+ Có
6 3
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 2, 26.10 10
6,06( J / K)
7
.
3 3
Q
S Q Q
T T T T Lm
δ
δ
= = = = = =
(2)
Từ (1) và (2)
7,37( J / K)S =
TAILIEUHUST.COM
110 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
PHN III. MT S THI GI ĐỀ A K
Đề thi giữa kỳ s do giáo viên d ạy l p ra v ới hình thức tr c nghiệm. Một đề có từ 10 20
câu h i v i th ời gian thích hợp (tùy giáo viên). Các câu hỏ i thư ng trích t b trắc nghi m
trên và sách bài tập. Chính vì v mình nêu dưậy nh ng đ ới đây (đề thi thật) là giúp các
bạn hình dung ra đề thi giữa k và luy n t p nên mình s không có l n ời giả i đây. Các b
xem cách làm ở trên nhé.
1. Đề 1 thi giữ a k
Câu 1: Một con l c toán có s ợi dây dài 90 cm cứ sau khoảng thời gian dt = 0.5 phút thì
biên đ m lư a con l c đó b gi m 4.5 l n. Giả ợng loga củ ằng bao nhiêu? (cho g = 9.81 m/s2)
A.
9,84.10
-2
B.
12,2.10
-2
C.
2,76.10
-2
D.
5,25.10
-2
Câu 2: Từ một dộ cao đủ lờn người ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang so với mt
đấ ết v ới v n tố n đc b u 20m/s. Tính gia t c pháp tuy n của hoàn đá sau lúc ném 0.5 giây
(cho g = 9.81 m/s2)
A.
3.5 m/s
2
B.
9.5 m/s
2
C.
12.3 m/s
2
D.
7.5 m/s
2
Câu 3: Một ô chuy n đ n đổ ng biế i đều lần lượt đi qua 2 đi m A B cách nhau 36m
trong kho ảng th ời gian t = 1.5s. V n tốc c a ô B là 30m/s. H i v n t c tại A?
A. 16 m/s
B. 18 m/s
C. 20 m/s
D. 22 m/s
Câu 4: Một ô tô bắt đầ ạy vào đo n đư ng tròn có bán kính 1km và dài 620 m vu ch ới vận
tc bạn đầu 54km/h trong th i gian 15s. Tính gia t ốc toàn ph n c ủa ô cuối đo n đư ờng,
coi chuyể n đ n động là nhanh dầ u.
E.
9.12 m/s
2
F.
7.55 m/s
2
G.
3.55 m/s
2
H.
5.77 m/s
2
Câu 5: Mt si dây mảnh OA dài l = 22cm đu O c đị nh, đ u A buộc vào vật nhỏ thể
quay tròn trong mặ trí thất ph ng đ ng xung quanh O. T i v p nh n ph i truyp c ền cho vật
vận t c bé nh t bằng bao nhiêu để vậ t có th đi qua điểm cao nh t, l ấy g = 9.81 m/s2
A. 3.28 m/s
B. 4.23 m/s
C. 2.38 m/s
D. 5.43 m/s
Câu 6: M t vậ t đầu trư ng trên mt b t xu t mặt ph ng p vơi phương ngang nghiêng hợ
góc 45 đ t đư c quãng đư ma sát ộ. Khi trượ ờng s = 40 cm, v c v = 1.5 m/s. Hật có vận tố s
giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng bao nhiêu? Cho g = 9.81 m/s2
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.5
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 111
Câu 7: Một phi ng ngồi trên ghế máy bay nhào l n theo mt đường tròn bán kinh R =
1000 m trong m t ph ng th ng đ ng. Vận tố c c a máy bay không đ i v = 540 km/h. Lấy g
= 9.81 m/s2. Tại vị trí thấp nhất của vòng tròn nhào l c nén c a phi công lên ghộn, lự ế ngồi
bằng bao nhiêu biết kh ng c a phi công là 80ki lượ g?
A. 2585 N
B. 4236 N
C. 3872 N
D. 5324 N
Câu 8: Chất điểm khối lượng m = 30 gam được ném lên từ một điểm O trên mặt đ t v ới vận
tốc ban đầu v0 = 15 m/s theo hướng nghiêng góc a = 45 độ với mặt phẳng nằm ngang. Giá
tr mô men đ ng lư ng c a ch ất đi m đ i v i điểm O tại th i đi m mà ch m ch m đ ất điể t
là: (b c c qua sứ ản không khí, g = 9.81 m/s2)
A.
3.5 kgm
2
/s
B.
5.6 kgm
2
/s
C.
7.3 kgm
2
/s
D.
8.2 kgm
2
/s
Câu 9: Một đĩa tròn khối lượng m = 2.5kg, bán kính R = 0.4m đang quay với vận tốc góc
900 vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm; đĩa quay ch n và sau th i gian dt m d
= 15 giây thì dừng l i. Tính l c hãm ti p tuy ế ến?
A. -5.51 N
B. -4.13N
C. -1.34N
D. -3.14N
Câu 10: Hai v t có kh ối lượng m1 = 2.1kg, m2 = 3.3kg được n i v i
nhau b ằng m t sợi dây không dãn và đặt trên mặt bàn n ngang. m
Dùng một sợi dây khác vắt qua ròng rọc (có kh i lư ợng không đáng
kể) một đầu dây bu c vào v t m2, đ u kia buộc vào vật thứ 3 khối
lượng m3 = 5.6kg. Hệ được b trí như hình v . Tính l ực căng sợi dây
do vật m3 gây ra. (SBT)
A. 23 N
B. 17 N
C. 27 N
D. 12 N
u 11: Một khẩu pháo có kh n mi lượng M = 800kg bắ ột viên đạn theo phương hợ p v i
phương ngang m t góc 60 đ ng c a viên đạ ộ. Khối lượ n m = 7kg, vậ n tốc đ u nòng v =
380m/s. Khi b pháo gi t đo ản trung bình tác dắn bệ ật lùi v sau m ạn s = 45 cm. Lực c ụn lên
khẩu pháo có giá trị là?
A. 4257 N
B. 2457 N
C. 2547 N
D. 5247 N
Câu 12: Người ta chèo một con thuy n qua sông theo n tố ớng vuông góc với vậ c 3.6
km/h. Nước đã mang con thuy phía xuôi dòng m ảng 120m. V n v ột kho ận t c c a dòng
nướ c đ i v i b sông nh ng bao nhiêu? Cho bi ận giá trị b ế t chi u r ng c a sông S =
0.6km.
A. 0.4 m/s
B. 0.2 m/s
C. 0.6 m/s
D. 0.8 m/s
TAILIEUHUST.COM
112 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
Câu 13: Một ô tô có khối lượng m = 1228kg chạy lên d c v i v n t ốc không đổi v = 72km/h.
Mặt đư ng d ốc hợp với mặt phẳng ngang một góc a sao cho sina = 0.05; cosa = 1. H s
ma sát giữa mặt đường bánh xe k = 0.05. Lấy g = 9.81 m/s2. Khi đó công suất của động
cơ ô tô bằng bao nhiêu?
A. 26kW
B. 32 kW
C. 24 kW
D. 30 kW
Câu 14: Mt qu cầu khối lượng m = 0.3 kg được đ t cách đ u một thanh đồng chất mt
khoảng a = 0.4 cm sao cho tâm quả cầu n a thanh. Thanh có chiằm trên phương củ ều dài l
= 7cm và kh ng M = 1kg. Lối lượ ực hút của thanh lên quả cu bằng bao nhiêu? Cho hằng số
hấ )
p d n vũ tr G = 6.67.10
-11
N.m
2
/(kg
2
A.
7,67.10
-8
N
B.
6,76.10
-8
N
C.
6,76.10
-8
N
D.
7,67.10
-8
N
Câu 15: Cho h trí như hình v vậ t được b ẽ. Sợi dây không giãn.
Khố i lượng c a ròng r c c a s i dây không đáng k . H s ma
sát của vật 1 đôi với mặt ph ng n ằm ngang k = 0.25. Tính lực căng
của sợi dây khi m1 = 90g, m2 = 120g?
A. 0.82 N
B. 1.24 N
C. 0.63 N
D. 0.23 N
Câu 16: Từ đỉ nh tháp cao 30m người ta ném một hòn đá lên phía
trên vớ i vận tốc v0 = 20m/s theo phương hợp v i phương ngang một góc 45 độ. Thời gian
rơi của hòn đá nhận giá tr nào dư ới đây?
A. 6.3 s
B. 4.3 s
C. 3.4 s
D. 2.1 s
Câu 17: Mt vật có khối lư i va ch hai có kh ng m1 = 6kg chuyển động t ạm vào vật thứ i
lượng m = 1kg đang đứng yên. Coi va chạm là xuyên tâm và hoàn toàn đàn h t thồi. H i v
nhất truyền cho v hai bao nhiêu ph ật thứ ần trăm đ ng năng của mình sau va chạm?
A. 51 %
B. 34%
C. 66 %
D. 49%
Câu 18: c đ i ịnh men quán tính c a thanh khố ợng m = 15kg dài L = 90cm đối
với tr quay đi qua tr ng tâm c a thanh và h ợp với thanh một góc 60 độ.
A.
1,20 kg.m
2
B.
0,76 kg.m
2
C.
0,34 kg.m
2
D.
1,43 kg.m
2
Câu 19: Mt vậti tự do t cao 25m t đất) m t viên đ n đư điể độm A (đối với m c
bắn đồng thời t mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu 14m/s theo phương th ng đ ng đi
qua đi qua lểm a. Bỏ c cản không khí. Lấ y g = 9.81 m/s2. Kho ng cách giữa viên đ n và v t
rơi sau thời gian 0.8 giây bằng?
A. 5.0 m
B. 8.0 m
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 113
C. 13.8 m
D. 10.3 m
Câu 20: Tác d ng m p tuy t lc tiế ến Ft = 100N lên một bánh xe đang đứngn có bán kình
R = 0.3M và có mô men quán tính I = 18kg.m2. Hỏi v n t c dài t i một đi m trên vành bánh
xe sau khi tác d ng l ực 10 giây?
A. 5 m/s
B. 12 m/s
C. 8 m/s
D. 3 m/s
2. Đề thi giữa kỳ 2
Câu 1: Mt tr đặc có khối lượng M = 105 kg, bán kính R = 0.5m đang quay xung quanh
trc c a nó. Tác d ng lên tr mt l t trực hãm F = 257.3 N, tiếp tuy n vế i m vuông góc
vớ dừi trục quay. Sau thời gian 𝜔𝜔 = 2.6s trụ ng l n t c góc c i. V ủa trụ lúc bắt đầu tác dụng
lực hãm là:
A. 21.8 rad/s
B. 25.5 rad/s
C. 22.1 rad/s
D. 21.2 rad/s
Câu 2: Một vật có kh n đ ng v c đ i va chối lượng m1 = 2kg chuyể i t v1 = 5m/s tớ m
xuyên tâm vào vật có kh ng yên. Va ch m là hoàn toàn m m. Nhiối lượng m2 = 3kg đứ t
lượng toả ra trong quá tr ình va ch m là:
A. 34.8 J
B. 14.2 J
C. 15.0 J
D.
Câu 3: Thả t rơi tự do m t nhột vậ độ cao h = 17.6m. Quãng đường mà v t rơi đư c
trong 0.1s cu a th i cùng c ời gian rơi là:
A. 2.2 m
B. 1.8 m
C. 2.4 m
D. 1.6m
Câu 4: Một phi công th c hi ện vòng tròn nhào lộn trong m t ph ng. V n t ẳng đứ c của
máy bay không đ ng áp l a phi công lên ghổi v = 800 km/h. Giả s r c lớn nhất c ế bằng 5
lần tr ng l c của ngườ i. Lấy g = 9.8 m/s2. Bán kính qu đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng:
A. 1473.3 m
B. 1562.5 m
C. 1394.4 m
D. 1259.8 m
Câu 5: Một vật nhro có kh i lương m bu c vào m t sợi dây mảnh chiều dài l = 1.5m; đầu
kia giữ c định. Cho vật quay trong m ằm ngang vặt ph ng n i tốc độ góc không đổi sao
cho dây h p v i phương th ng đ ứng 1 góc 𝛼𝛼 = 30 . Cho g = 9.8 m/s2, b độ qua l c c n
không khí. Vận t c góc có giá tr :
A. 2.54 rad/s
B. 2.63 rad/s
C. 2.75 rad/s
D. 2.84 rad/s
Câu 6: đầu mt sợi dây dài l = 50 cm có treo mộ t v t n ng. H i t i đi m th p nh t ph i
truyền cho vật một vận tốc bé nhất bằng bao nhiêu để vậ t có th quay tròn trong mặt
phẳng đ ng. L y g = 9.8 m/s2
A. 4.9 m/s
B. 4.4 m/s
TAILIEUHUST.COM
114 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
C. 4.0 m/s
D.
Câu 7: Một thanh dài l = 1m, kh ng M = 6kg có thối lượ quay tự do xung quanh mộ t tr c
nằm ngang đi qua m a thanh. M ng t đầu c t viên đ n kh i lượng m = 10g bay theo hướ
nằm ngang v a thanh và m c vào thanh. Với v n t i xuyên vào đốc v = 500 m/s tớ u kia củ ận
t c góc c a thanh ngay sau khi viên đ n đ ập vào thanh là:
A. 2.5 rad/s
B. 2.9 rad/s
C. 2.8 rad/s
D. 2.1 rad/s
Câu 8: Từ một đ nh tháp cao h = 20m, người ta ném một hòn đá khối lượng 50g theo
phương nghiêng với m t ph ng n m ngang, v i v n t c ban đ ầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới
mặt đấ t hòn đá có v n t a lốc v = 24 m/s. Tính công củ c cản của không khí lên hòn đá.
A. -2.7 J
B. -1.8 J
C. -4.2 J
D. -3.5 J
Câu 9: Một con l c đơn có m c kéo l = 140g đượ ệch ra v i phương th ng đ ng một góc 𝛼𝛼
= 90 đ rơi, cho g = 10 m/s2. Lộ, sau đó thả ực căng cực đại của dây treo là:
A. 4.04 N
B. 4.20 N
C. 3.27 N
D. 3.96 N
Câu 10: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm, khối lượng m = 2.2 kg có thể quay
quanh một trục nằm ngang vuông góc v i đĩa và cách tâm đĩa m t đo n R/2. Đĩa bắt đ u
quay t ng v i v i v n t c ban đ vị trí tương trí cao nhất ca tâm đĩa vớ u b ng 0. Xác
định mômen độ ng lư ng c a đĩa đ i với tr c quay khi đĩa đi qua vị trí th p nh t.
A.
0.662 kgm
2
s
-1
B.
0.686 kgm
2
s
-1
C.
0.754 kgm
2
s
-1
D.
0.368 kgm
2
s
-1
Câu 11: Trên m i ta đ t có khột đĩa nằm ngang đang quay, ngườ t vt m ối lượng m = 1 kg
cách tr i có ục quay r = 50 cm. H ng k = 0.25. L s ma sát gi a v ật và đĩa bằ ực ma sát ph
độ vậ lớn b ng bao nhiêu đ t được giữ trên đĩa quay v i v n t ốc n = 12 vòng/ phút.
A. 0.897 N
B. 0.612 N
C. 0.789 N
D. 0.564 N
Câu 12: Một con l c v t lý đư c cu t o b ằng m t thanh đ t di ồng chất, tiế n đ u có độ
dài bằ ng x. ng ng l = 50cm và trục quay O c a nó cách tr ng tâm G m ột kho ng bằ Biết r
chu k nh dao đ ng T c a con l c này là nh t, x nhận giá tr nào dưới đây:
A. 13.7 cm
B. 45.6 cm
C. 12.1 cm
D. 14.4 cm
Câu 13: Trên một tr r ng kh i lượng m = 1.2kg, người ta cu n m t
sợi dây không giãn có khối lượng và đường kính nhỏ không đáng kể.
Đầ địu t do c c g n trên mủa dây đượ t giá c nh (hình v ). Đ tr rơi
dưới tác d ng c ủa tr ng ọng lự c. Tìm s c căng c a dây treo. Cho bi ết r
gia t ng trư ng có giá tr c tr g = 10m/s
A. 6 N
B. 7 N
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 115
C. 4 N
D. 5 N
Câu 14: Một người ng i trên gh ế Giucopxki và cầm trong tay hai quả t , mỗi qu có khối
lượng 10 kg. Khoảng cách từ mi qu ti tr c quay là 0.75m. Ghế quay v i v n t c góc 2
vòng/s. H i v n t i đó co tay l i đ ng cách t n tr c c ế nếa gh u ngườ khoả mi qu t đế c
quay ch còn là 20cm, cho bi ết mômen quán tính của ngư i và gh c quay là 2.5 ế đố i với tr
kg.m2
A. 53.7 rad/s
B. 52.36 rad/s
C. 55.8 rad/s
D. 62.4 rad/s
3. Đề thi giữ a k 3
Câu 1: Một vật khối lượng m trư t không ma sát t đỉnh một mt cu xuống dưới. Hỏi t
khoảng cách nào tính từ chân m hỏ t c u vật bắt đầu rơi k i m t c u.
Cho bán kình mặt cầu là R = 90cm.
A. 0.3 m
B. 0.5 m
C. 0.6 m
D. 0.4 m
Câu 2: Phả i ném một v t theo phương thẳng đứ ng t độ cao h = 30 m
với vân t c v0 b ằng bao nhiêu đ nó rơi xu ng mặt đất trước 1s so v i trư ng h p v t t
rơi tự do? G = 10m/s2.
A. 13.45 m/s
B. 12.25 m/s
C. 9.75 m/s
D. 8.79 m/s
Câu 3: Một xe l a b ắt đầu chuy ộng nhanh dển đ n đ u trên m ột đư ng th ng ngang qua
trư c mt một ngư i quan sát đ ng ngang toa tàu th ng toa xe th nh t. Biết r nhất đi
qua trư t ngư t th i gian t i toa th 8 s đi qua trư t ngưc m ời quan sát hế = 8s. Hỏ c m i
quan sát trong bao lâu?
A. 1.20s
B. 1.46s
C. 3.21s
D. 2.16s
Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vân tốc v0 = 15m/s. Tính gia
t c pháp tuyến c a hòn đá sau lúc ném 2 giây. (g = 10 m/s2)
A. 2
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
B. 4
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
C. 6
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
D. 8
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
Câu 5: M t xe chuy n đ ng từ đỉnh một dốc phẳng có độ cao h = 80 cm nằm nghiêng
góc 𝛼𝛼 = 30 độ so với mặt n n l i sau khi đã đi đư c đoằm ngang và d ừng h n n m ngang
CB. H ma sát gi Xác đ s ữa xe và mặt đư ng trên các đoạ n DC và CB là k = 0.2. ịnh độ dài
quãng đư ng CB.
A. 1.74 m
B. 2.61 m
C. 2.28 m
D. 2.69 m
TAILIEUHUST.COM
116 Group: Bachkhoa Universe Góc học tập th o lu ận
Câu 6: Từ độ cao h = 30m, một hòn đá được ném lên phía trên v i v n t ốc v0 = 15m/s
theo phương h nh v ợp v t ph ng ni m ằm ngang m t góc bằng 45 đ . Xác đị ận tốc c a
hòn đá lúc chạ m đ t. L y g = 10m/s2
A. 34.21 m/s
B. 28.72 m/s
C. 26.71 m/s
D. 33.18 m/s
Câu 7: M t ch m khất điể i lượng m = 0.3 kg được ném lên từ một đi m O v i v n t ốc v0 =
9m/s theo phương h p v t ph ng n i m ằm ngang m t góc 𝛼𝛼 = 30 độ - b qua sức cản
c a không khí, cho g = 9.8 m/s2. Mômen đ ng lư ng c a ch ất điể ếm đối v i O khi lên đ n
độ cao c c đ i là:
A.
3.226 kgm
2
/s
B.
2.416 kgm
2
/s
C.
1.865 kgm
2
/s
D.
2.054 kgm
2
/s
Câu 8: M t người kéo xe b ng m t lực hợp phương ngang m t góc 𝛼𝛼 = 30 độ. Xe có khối
lượ ng m = 250kg và chuyển đ ng v i v n t c không đ i. H s ma sát gi a bánh xe
mặt đường k = 0.2. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo có giá trị b ằng:
A. 517.58 N
B. 561.15 N
C. 550.71 N
D. 543.21 N
Câu 9: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, ngư ời ta đ t một vật có khối lượng m = 500g
cách trục quay r = 60 cm. H ng k = 0.1. V s ma sát gi a v ặt và đĩa bằ ới v n t ốc góc nào
thì i đĩa?vật bắt đầu trư t kh
A. 1.7 rad/s
B. 1.3 rad/s
C. 2.2 rad/s
D. 2.8 rad/s
Câu 10: M t ô tô kh i lượng m = 550kg chuyển động thẳng đều xu ng d c trên một mt
phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼𝛼 so v m ngang có sini mặt đất nằ 𝛼𝛼 = 0.0872; cos 𝛼𝛼 =
0.9962. L ma sát gi t đư ng là: ực kéo ô tô b ng F
k
= 550N. Hệ s ữa ô tô và mặ
A. 0.158
B. 0.188
C. 0.208
D. 0.198
Câu 11: Xác đị nh chu k của m t con l ắc toán chiề ếu dài l = 50cm, bi t nó sau khoảng thời
gian t = 6 phút nó mất 99% năng lượng.
A. 1.42s
B. 1.82s
C. 1.66s
D. 1.74s
Câu 12: Từ đỉnh một m t ph ng nghiêng cao h = 80cm, người ta cho m ng ch t v t đ t
có hình vành tròn lăn không trượt trên m t ph ẳng nghiêng đó. Tìm v ận t c dài c a các vật
cui m t ph ng nghiêng.
A. 2.8 m/s
B. 2.2 m/s
C. 3.3 m/s
D. 3.6 m/s
Câu 13: Mt qu c u đ c đ ng ch ó kh i v n t t c ối lượng m = 2kg, lăn không trượt vớ c v1
= 10 m/s đ c v2 = 8m/s. Tính nhiến đ ng r i v n tập vào thành tườ i bật ra vớ ệt lượng toả
ra trong va chạm đó.
A. 54.6 J
B. 50.4 J
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Group: Bachkhoa Universe Góc học tập và thảo luận 117
C. 48.6 J
D. 58.6 J
Câu 14: Tính công c n thi ế t đ làm cho vô lăng hình vành tròn bán kính 1m, khối lượng
500 kg đang đ c góc 60 vòng/ phút.ứng yên quay v i v n tố
A. 9869.6 J
B. 8956.2 J
C. 9163.5 J
D. 9673.7 J
Câu 15: Một hệ gồm tr đặc đ ng ch t kh ối lượng M = 1.54kg và một vậ t n g khối lượng
m = 800g được n i v ng m ới nhau bằ t sợi dây vắt qua ròng rọc như hình vẽ. B qua
kh i lượng c a dây, c a ròng r c và c n vủa khung gắ i trụ. Tính gia t t n ng. L y g c c a vậ
= 9.8 m/s2
A. 1.16
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
B. 2.52
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
C. 1.78
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
D. 2.15
𝑚𝑚
𝑠𝑠
2
| 1/117

Preview text:

EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 LỜI NÓI ĐẦU Vật lý ạ
đ i cương 1 là một trong những môn ạ đ i cương mà ầ
h u hết các sinh viên trường Đại
học Bách Khoa Hà Nội (RHUST) đều phải học qua ít nhất một lần trong đời. Đây là ộ m t học
phần tuy không kquas khó nhưng đòi hỏi sinh viên p ả
h i có sự chăm chỉ đào sâu lý thuyết
và dựa vào đó để làm các bài ậ t p.
Môn này có khá nhiều tài liệu tham khảo khác nhau từ bài giảng, bài ậ
t p, tài liệu lý thuyết,
vv được chia sẻ trên chính website tailieuhust.com của chúng mình nhưng nó lại không được liền ạ
m ch thành một khiến cho nhiều bạn không biết phải học và ử s dụng như thế
nào? Bên cạnh đó cũng có khá nhiều là tài liệu photo, viết tay nên chất lượng không được tốt lắm.
Để giúp các bạn sinh viên có thể có được một tài liệu Vật lý đại cương 1 c ấ h t lượng, dùng
cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối ỳ
k chỉ trong 1 cuốn mà không phải cần sử dụng quá nhiều
file khác nhau nên mình và team Tài Liệu HUST đã cùng nhau biên soạn ra bộ tài liệu này.
Đây cũng là lần đầu tiên bộ tài liệu Vật lý đại cương 2 này được biên soạn nên cũng không
thể tránh được những sai sót, ẫ v n mong được các ạ
b n góp ý để hoàn thiện hơn trong
tương lai. Team biên soạn tài liệu xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các bạn.
Ngoài ra khi sử dụng tài liệu này, bạn còn được sử dụng hệ thống học online, luyện thi trắc nghiệm tại:
Các bạn cũng có thể truy cập nhanh bằng cách quét mã QR ở bìa sách h ặ o c ở dưới đây:
Tài liệu tham khảo:
 Bộ câu hỏi trắc nghiệm thầy Trần Thiên Đức bản mới  Công thức t ắ r c nghiệm Vật lý ạ đ i cương của Vũ T ế i n Lâm
 Câu hỏi và đáp án tự luận đề thi VLĐC1 (quán photo)
Mọi ý kiến đóng góp và thắc mắc mọi người có thể liên hệ qua: Website: tailieuhust.com
Email: tailieuhustgroup@gmail.com
Fanpage: Tài liệu HUST (tailieuhust.com)
Group học tập: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 3 TAILIEUHUST.COM NỘI DUNG TÀI LIỆU
PHẦN I. CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Chương 1. Động học chất đ ể
i m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Chương 2-3. Động lực học chất đ ể
i m – hệ chất đ ể
i m – động lực học vật rắn . . . . . . 14
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Chương 4. Năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Chương 5: Trường hấp dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Chương 6. Dao động – sóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Chương 7. Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học và thu ế y t ộ đ ng học phân tử
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Chương 8. Nguyên lý thứ hai ủ
c a nhiệt động lực học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
A. Công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
B. Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
PHẦN II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
PHẦN III. MỘT SỐ ĐỀ THI GIỮA KỲ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 1. Đề thi giữa ỳ
k 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 2. Đề thi giữa ỳ
k 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 3. Đề thi giữa ỳ
k 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115
4 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
PHẦN I. CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 1. Động học chất đ ể i m A. Công thức 1. Chuyển ộ đ ng thẳng ề
đ u và những đại lượng đặc trưng v = const 
- Vận tốc, gia tốc và phương trình chuyển động: a =0 → x = .vt s = .vt2. Chuyển ộ
đ ng thẳng thay đổi ều đ
v = v + at - Vận tốc và gia tốc: 0  . a  = const - Phương trình chuyển ộ đ ng: 1 2 1 2 s = v t +
at x = x + v t + at . 0 0 0 2 2 - Hệ thức liên hệ: 2 2
v v = 2as . 0 3. Chuyển ộ đ ng tròn 2  v 2 a = = ω r
- Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tu ế y n: nr
. với β = const là gia tốc góc . a = βrt - Gia tốc toàn phần: 2 2 4 2 a =
a + a = r ω + β . n t 2π 2π r
- Một số công thức liên hệ: v = ω ; r T = = . ω v ω = ω + βt t 0  - Phương trình chuyển ộ đ ng:  1 2 ϕ = ϕ + ω t + t β . t 0 0 2  β = const  ω = const
- Trường hợp chuyển động tròn đều:  . ϕ = ϕ +  ω t t 0 0 4. Chuyển ộ đ ng rơi tự do
v = v + gt 0 
- Vận tốc và quãng đường chuyển động: 2 2  1
v v = 2gs . 0 2 s = v t + gt  0  2
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 5 TAILIEUHUST.COM - Thời gian rơi từ
độ cao h đến khi chạm đất: 2h t = . g
5. Chuyển động parabol (chuyển động ném xiên)
- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: g 2 y = − x + x tan α . 2 2 2v cos α 0 2 2 v sin 2α v - Tầm ném xa: 0 0 L = . ⇒ L = khi α 45° = . max g g 2 2 v sin 2α - Độ cao cực đại: 0 h = . max 2g 2 2 - Bán kính cong: v v a = → R = . n R an 2  = - Tại gốc: v v0 v0 → R =  a = g ⋅ α α  n cos g cos 2 2  = = α α - Tại ỉ đ nh: v v v x cos 0 v cos 0 → R =  . a = g gn
6 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một chất điểm chuyển động có phương trình: �𝑥 𝑥 = 𝑎𝑎sin 𝜔𝜔𝜔𝜔. Cho 𝑎 𝑎 = 𝑏 𝑏 = 30 cm và
𝑦 𝑦 = 𝑏𝑏cos 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝜔 𝜔 = 10𝜋𝜋 rad/s. Gia tốc chuyển động của chất điểm có giá trị bằng: A. 296,1 m/s2. B. 301,1 m/s2. C. 281,1 m/s2. D. 331,1 m/s2. Lời giải:
Ta có phương trình chuyển động: 𝑥𝑥 = sin 𝜔𝜔𝜔𝜔
�𝑥 𝑥 = 𝑎 𝑎 sin 𝜔𝜔𝜔𝜔 𝑎 ⇒ 𝑎 �
𝑦 𝑦 = 𝑏 𝑏 cos 𝜔𝜔𝜔𝜔
𝑦𝑦 = cos 𝜔𝜔𝜔𝜔 𝑏 𝑏 2 𝑥𝑥𝑦𝑦2
→ sin2 𝜔𝜔𝜔𝜔 + cos2 𝜔𝜔𝜔𝜔 = 1 ⇒ � �
+ �� = 1 ⇒ 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 𝑅𝑅2 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑅 𝑅 = 𝑎 𝑎 = 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏
Suy ra vật chuyển động theo quỹ đạo tròn. 𝑣𝑣 𝑥𝑥′
𝑅𝑅𝜔𝜔 cos 𝜔𝜔𝜔𝜔 Ta có: � 𝑥 𝑥 = =
𝑣𝑣𝑦 𝑦 = 𝑦𝑦′ = −𝑅𝑅𝜔𝜔 sin 𝜔𝜔𝜔𝜔 𝑣 𝑣 = �𝑣𝑣 2 + 2 = � 𝑥𝑥 𝑣𝑣𝑦𝑦 𝑅𝑅2 2
𝜔𝜔2 cos2 𝜔𝜔𝜔𝜔 + 𝑅𝑅 𝜔𝜔2 sin2 𝜔𝜔𝜔𝜔 = 𝑅𝑅𝜔𝜔
Gia tốc chuyển động của chất điểm: 𝑣𝑣2 𝑎𝑎ℎ = ( 𝑡𝑡 =
𝜔𝜔2𝑅 𝑅 = (10𝜋𝜋)2. 0,3 ≈ 296,1 𝑚𝑚/𝑠𝑠2) 𝑅 𝑅
Câu 2. Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao ℎ = 17
,6 m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1 s cuối cùng ủ c a thời gian rơi là: A. 1,608 m. B. 1,808 m. C. 2,208 m. D. 2,408 m. Lời giải:
Ta có phương trình li độ của vật là: 𝑥𝑥(𝜔𝜔) = 1 𝑔𝑔𝜔𝜔2 2
Tổng thời gian rơi cho tới khi c ạ
h m đất là: 𝜔𝜔𝑟 𝑟 = �2ℎ= �2.17,6 (𝑠𝑠) 𝑔 𝑔 𝑔 𝑔 Quãng đường ậ
v t rơi được trong 0,1 𝑠𝑠 cuối cùng của thời gian rơi là:
𝑥𝑥(𝜔𝜔 ) − 𝑥𝑥(𝜔𝜔 2 𝑟𝑟 𝑟 𝑟 − 0.1 𝑔 ) 𝑔[ = 1 𝜔𝜔 − (𝜔𝜔 𝑚𝑚 𝑠𝑠 2 𝑟𝑟 𝑟 𝑟 − 0,1)2 2
] = 1,808 (𝑚𝑚) với 𝑔 𝑔 = 9,8 /
Câu 3. Thả rơi tự do một vật nhỏ từ
độ cao ℎ = 17,6 m. Thời gian cần thiết để vật đi hết
1 m cuối của độ cao ℎ là: (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 5, 263.10−2 s. B. 5, 463.10−2 s. C. 5,863 ⋅ 10−2 s. D. 4,863 ⋅ 10−2 s.
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 7 TAILIEUHUST.COM Lời giải:
Thời gian vật rơi được quãng đường h là: t1= 2h g
Thời gian vật rơi quãng đường (h – 1) là: t2= 2(h−1) g
Thời gian vật rơi hết 1 m cuối khi thả từ độ cao h là: ∆ t= t1-t2 = 2h - 2(h−1) g g
Thay số h=17,6(m); g=9,8(m/s2) => ∆t ≈ 2 5, 463.10− (s)
Câu 4. Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính 𝑅 𝑅 = 1,3 km và dài 600 m với
vận tốc 𝑣𝑣0 = 54 km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian 𝜔 𝜔 = 17 s. Coi chuyển
động là nhanh dần đều, gia ố t c toàn ph n
ầ của ô tô cuối đoạn đường vòng bằng: A. 2,869 m/s2 B. 4,119 m/s2. C. 3,369 m/s2 D. 3,119 m/s2. Lời giải:
Đổi v= 54 (km/h) = 15(m/s); R= 1,3 km =1300m −
Vì đoàn tàu di chuyển nhanh dần đều ta có công thức: S= 2(s v t) v t + 1 2 a = 0 0 a t => tt 2 2 tt t 2S
Vận tốc của đoàn tàu tại cuối đường bằng: v= v + a t = −v 0 tt 0 t 2S 2 − 2 ( v ) 0
Gia tốc hướng tâm của đoàn tàu tại cuối đường là: v t a = = ht R R
Gia tốc toàn phần của đoàn tàu tại c ố u i đường là: 2  2S  2 2 ( − v )  −  0 2( s v ) t   2 2 0 t a = a + a = +     tp tt ht 2  tR    
Thay số S= 600m; v =15 m/s; t=17s; R= 1300m => a ≈3,369 m/s2 0 tp
Câu 5. Một ôtô chuyển động b ế i n đổi ề
đ u lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau 𝑆 𝑆 =
25 m trong khoảng thời gian 𝜔 𝜔 = 1,6 s, vận tốc ô tô ở B là 12 m/s. Vận tốc ủ c a ôtô ở A
nhận giá trị nào sau đây: A. 18,25 m/s. B. 18,7 5 m/s. C. 19,2 5 m/s. D. 20,7 5 m . /s Lời giải:
Ô tô chuyển động biến đổi đều nên ta có: VB = VA + at => a = (VB - VA ) / t (1)
8 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 S = VA t + (at2)/2 (2 ) Thay (1) vào (2) => S = V − )t A t + (VB VA (3) 2 Từ dữ kiện ề
đ bài cho thay vào (3) ta được: VA = 19,25 m/s
Câu 6. Một bánh xe có bán kính 𝑅 𝑅 = 12 cm lúc đầu đứng yên sau đó quay quanh t ụ r c ủ c a nó với gia ố
t c góc 𝛽 𝛽 = 3,14rad/s2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần ủ c a ộ m t điểm trên vành bánh là: A. 120,17 cm/s2. B. 126,1 7 cm/s2. C. 130,1 7 cm/s2. D. 124,1 7 cm/s2. Lời giải:
Phương trình vận tốc góc w= 𝑤𝑤0+ βt= 0 + βt= βt (do ban đầu đứng yên 𝑤𝑤0 = 0)
⟹ Gia tốc pháp tuyến an = 𝑤𝑤2R =( βt)2R
Gia tốc tiếp tuyến: at = βR
Gia tốc toàn phần: a = �a 2 2 2
t + an = �(βt)4R2 + β2R2 = βR�β t4 + 1
Sau giây thứ nhất ⟹ t = 1 m cm
⟹ a = βR�β2t4 + 1 = 3,14 ∗ 0,12�3,142 + 1 = 1,2417 � � = 124,17 � � s2 s2
Câu 7. Kỷ lục đẩy tạ ở Hà Nội là 14,0
7 m. Nếu tổ chức đẩy tạ ở Xanh Pêtecbua trong điều kiện tương tự (cùng ậ
v n tốc ban đầu và góc nghiêng) thì kỉ lục ẽ s là: (cho gia tốc trọng
trường ở Hà Nội là 𝑔𝑔1 = 9,727 m/s2, ở Xanh Pêtecbua là 𝑔𝑔2 = 9,810 m/s2, bỏ qua chiều cao của người đẩy) A. 16,951 m. B. 12,95 1 m. C. 15,95 1 m. D. 13,95 1 m. Lời giải:
Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ. Gốc ọ t a độ nằm tại ị
v trí bắt đầu ném, ch ề i u dương của
trục Oy hướng lên ngược chiều với gia tốc g, gốc thời gian cũng là thời đ ể i m bắt đầu ném vật. Áp dụng công thức t m
ầ xa đôi với vật ném tại mặt đất: L= v2 sin 2θ (1 ) g Trong cùng điều k ệ
i n ném (cùng vận tốc ban ầ
đ u và cùng góc nghiêng) nên ta có: v2 sin 2θ= const (2)
Từ (1), (2) => L1.g1= L2.g2
Vậy kỷ lục đẩy tạ ở Xanh Petecbua là: L2= L1.g1 = 14,07∗9,727 ≈ 13,951 m g2 9,81
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 9 TAILIEUHUST.COM
Câu 8. Một người đứng cách con đường thẳng một kh ả
o ng ℎ = 50 m để chờ ô tô. Khi thấy
đầu ô tô còn cách mình một đoạn 𝑎 𝑎 = 200 m thì người ấy bắt đầu chạy (thẳng, đều, theo
một hướng nào đó) ra đường để đón gặp ô tô. Biết vận tốc ô tô là 𝑣 𝑣 = 36 k m/h. ể Đ có thể
gặp được ô tô, người ấy p ả h i c ạ h y với ậ
v n tốc nhỏ nhất 𝑣𝑣min bằng bao nhiêu? A. 2,5 m/s. B. 3,2 m/s 5 . C. 3 m/s. D. 2,7 m/s 5 . Lời giải: Chọn hệ trục ọ t a ộ
đ Oxy như hình vẽ, gốc ọ t a
độ tại A-vị trí ban đầu của oto, gốc thời gian là
lúc người đó bắt đầu chuyển động
Gọi v (m/s) là vận tốc chạy của người đó . 1
α là góc tạo bởi 2 vecto vận tốc
+ Chiếu theo trục Ox ta có:
Tọa độ ô tô đi tại thời đ ể i m t (s) là: x = vt 1
Tọa độ của người c ạ h y tại thời đ ể
i m t(s) là: x = v tcosα + AH 2 1 Tại thời đ ể
i m 2 vật gặp nhau: x = x => ( v v tcosα)t = AH (1) 1 2 1
+ Chiếu theo trục Oy ta có:
Tọa độ người chạy tại thời đ ể
i m t(s): y = v tsinα - h 2 1
2 vật gặp nhau: y = 0 => v tsinα = h (2) 2 1 Từ (1) và (2) hv hv h h v = ≥ = ⇒ V = V = 2,5( m / s) 1 min 2 2
AH sinα + h cosα a a AH + h
Câu 9. Một hòn đá được ném theo phương ngang từ độ cao ủ đ lớn với vận ố t c 𝑣𝑣0 =
12 m/s. Gia tốc pháp tuyến của hòn đá sau giây thứ 2 có giá trị bằng (lấy 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 4,617 m/s2. B. 5,117 m/s2. C. 5,867 m/s2. D. 4,867 m/s2. Lời giải:
10 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
- Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, gốc thời
gian lúc vật bắt đầu chuyển động.
- Theo trục Ox : Vận tốc của vật là: v = v x 0 - Theo trục Oy :
Vận tốc của vật tại thời điểm t(s) là: vy = gt
Vậy độ lớn vận tốc chuyển động của vật tại t là: 2 2 2 2
v = v + v = v + (gt) x y 0 2
Gia tốc tiếp tuyến của vật tại dv g t t có độ lớn là: at = = dt v v
Gia tốc pháp tuyến của vật tại t có giá tr ịlà: 2 2 0 a = g a = g n t v
⇒ Gia tốc pháp tuyến của vật tại giây thứ 2 là: a (2) = 5,117 ( 2 m / s n )
Câu 10. Một bánh xe bắt đầu quay quanh một trục ố
c định đi qua tâm vành bánh và
vuông góc với mặt phẳng bánh xe, có góc quay xác đ n
ị h bẳng biểu thức: 𝜑 𝜑 = 𝑎𝑎𝜔𝜔2; trong
đó 𝑎 𝑎 = 0,125rad/s2; 𝜔𝜔 là thời gian. Điểm A trên vành bánh xe sau 2 s có vận tốc dài 𝑣 𝑣 =
2 m/s. Gia tốc toàn phần của điểm A khi đó có giá trị bằng: A. 2√2 m/s2. B. 2√5 m/s2. C. √5 m/s2. D. √2 m/s2. Lời giải: φ
Tốc độ góc của bánh xe là: d w = = 2at dt
Bán kính của bánh xe là: v v r = = w 2 t a dw
Gia tốc góc của bánh xe là: β = = 2a dt
Gia tốc tiếp tuyến của điểm A là: v v at = βr = β = 2at t
Gia tốc pháp tuyến của điềm A là: 2 a = w r = 2atv n 2
Gia tốc toàn phần của điềm  v  A là: 2 a =
+ (2atv) = 2(m / s) tp    t
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 11 TAILIEUHUST.COM
Câu 11. Chất điểm ắ
b t đầu chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2( m) . Vận tốc của
chất điểm phụ thuộc vào quãng đường đi được S theo công thức v = a s với 2
a = 2(m / s) .
Góc giữa vector vận tốc v và gia tốc toàn p ầ
h n γ sau 3 s được xác định bởi A. tg α = 8,6 B. tg α = 9 C. tg α = 9, 2 C. tg α = 9,6 Lời giải: - Ta có: ds ds v = a s ⇒ = a s adt = ⇔ at = 2 s(1) ∫ ∫ dt s 2 Thay  at t = 3( ) s s = = 9( ) m    2    - Gia tốc hướng tâm: m
v = a s = 2 9 = 6   ⇒  s  2 2 v 6  m a = = =18 n  2  R 2  s  2 2 2 2 2 Từ (1) a t ds 2a t dv 2a 2.2  m  ⇒ s = ⇒ v = = ⇒ a, = = = 2  2 4 dt 4 dt 4 4  s  - Ta có góc giữa a
v và γ là góc giữa a và γ 18 ⇒ tan n α = = = 9 a 2
Câu 12. Từ đỉnh đồi cao, một quả pháo được bắn chếch lên phía trên một góc a 30° = so
với phương nằm ngang với vận tốc đầu nòng là v = 400( m / s). Sau khi bắn một khoảng 0
thời gian t = 5(s) , góc ϕ giữa hướng của vận tốc quả pháo và hướng của gia tốc toàn
phần thỏa măn giá trị nào dưới đây ( bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc t ọ r ng trường bẳng g = ( 2 9,8 m / s ) A. tg β = −1,894 B. tg β = −2,894 C. tg β = −2,094 D. tgβ = −2, 294 Lời giải: Ta có phương trình v n ậ tốc của vật là  °  mv = v cos  α = 400cos30 = 200 3 x 0     s
v = v sin α − gt = 200 −9,8t y 0 
Tại t = 5 ta có v = 151(m / s) > 0 y Gọi gia ố
t c toàn phần là g → Góc hợp bởi (v ; g ) là γ như hình vẽ:
12 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 vy 151 tan ϕ = = v 200 3 x − ° 1 200 3
Mà γ = ϕ + 90 ⇒ tan γ = − cotg ϕ = = − = −2, 29. tan ϕ 151
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 13 TAILIEUHUST.COM
Chương 2-3. Động lực học chất đ ể i m – h chất đ ể
i m – động lực học vật rắn A. Công thức Chương 2:
1. Các định luật Newton - Định l ậ u t Newton t ứ
h nhất: Nếu một vật không ch u
ị tác dụng của lực nào hoặc chịu tác
dụng của các lực có hợp lực bằng không thì nó giữ nguyên trang thái đứng yên hoặc chuyển ộ đ ng thẳng ề đ u. F = 0 ⇒ a = 0. ∑ - Định l ậ u t Newton t ứ
h hai: Gia tốc của ộ m t vật cùng hướng ớ
v i lực tác dụng lên vật. ộ Đ
lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với ộ
đ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. ∑ F
F = m a a = . m - Định l ậ u t Newton t ứ
h ba: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì
vật B cũng tác dụng lại A một lực. Hai lực này có cùng giá t ịr, cùng độ lớn nhưng ngược chiều nhau. F = −F . AB BA
2. Một số loại lực cơ học
- Lực ma sát: F = µ N.với µ là hệ số ma sát, N là áp lực ms 2 - mv
Lực hướng tâm: F = . ht r 2 - mv
Lực quán tính li tâm trong chuyển ộ
đ ng tròn đều: F = F = . lt ht r
- Lực căng (xét vật m với m ): T = m g m a = m (g a) . 1 2 2 1 2
3. Động lượng và xung lượng -
Độ biến thiên động lượng: t 2 k ∆ = k k = Fdt ∫ . 2 1 t1 với t2 Fdt
là xung lượng của lực F trong khoảng thời gian từ t t . 1 2 t1 - Xung lực: p ∆ = F. t ∆ .
4. Các loại va chạm Động năng & Động lượng Va chạm đàn hồi 2 2 2 2 m v m v m v m v ′ ′ + = + 1 1 2 2 1 1 2 2 + = + p p p p 1 2 1 2 2 2 2 2
14 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2 2 2 2
m v + m v = m v + m v i 1 1 2 2 1 1 2 2
m v + m v = m v + m v 1 1 2 2 1 1 2 2 Va chạm không đàn hồi Không bảo toàn
m v + m v = m + m v 1 1 2 2 ( 1 2 ) m v + m v 1 1 2 2 → v = m + m 1 2 5. Moment động l ợ ư ng
- Liên hệ giữa moment động lượng và động lượng: L = r × p . - l
Độ ớn moment động lượng: L = rm .
v sinθ = mr v. hay = ω . ⊥ L I. Chương 3:
1. Định luật bảo toàn ộ đ ng l ợ ư ng
- Động lượng: p = mv .
- Bảo toàn động lượng: p p′ = ∑ ∑ .
2. Bảo toàn moment động l ợ ư ng
- Phương trình cơ bản của chuyển động quay: M = I.β .
- Bảo toàn moment động lượng: L L LLI ω I ω I ω′ I ω′ + = + → + = + . 1 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 - Định lý ề v moment động lượng: dL M = ∑ . i dt ω = ω + βt 0 
- Các phương trình động lực học:  1 2 ϕ
 =ϕ +ωt + β t . 0 2  2 2 ω − ω = 2 βϕ  0
3. Moment quán tính của các loại vật rắn
- Moment quán tính của vật rắn ấ b t kỳ i đố với trục quay: 2 I = ∑ mr = r d . m ∫ 1 i object i
- Moment quán tính của chất điểm có k ố
h i lượng m đối với trục quay : 2 I = mr .
- Moment quán tính của thanh dài chiều dài l, đối với trục vuông góc và đi qua tâm của 1 thanh: 2 I = ml . 12
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 15 TAILIEUHUST.COM
- Moment quán tính của đĩa tròn hoặc trụ đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R: 1 2 I = mR . 2
- Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng chất k ố h i lượng m, bán kính R: 2 I = mR .
- Moment quán tính của khối cầu đặc ồ đ ng chất: 2 2 I = mR . 5 1
- Moment quán tính của thanh dài l, trục quay đi qua 1 ầ đ u thanh: 2 I = ml . 3
4. Động lực học vật ắ r n quay 2
- Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc : v 2
v = ωr a = β r; a = = ω r t n r 5. Chuyển ộ
đ ng lăn của vật ắn r
- Trường hợp lăn không trượt: v = ωr a = βr - Định lý Steine -
r Huygens: Mômen quán tính của ộ m t vật rắn ố đ i với ộ m t trục nào đó
bằng mômen quán tính của vật rắn đối với trục song song đi qua khối tâm cộng với tích số
của khối lương vật rắn và bình phương khoảng cách giña hai trục.
𝐼𝐼𝑂 𝑂 = 𝐼𝐼𝐺 𝐺 + 𝑚𝑚𝑟𝑟2. Trong đó:
Io _ mô men quán tính của vật đối với t ụ r c quay đi điểm O 𝐼𝐼 ố
𝐺 𝐺 − mô men quán tính của vật đối với trục quay đi qua kh i tâm G 𝑚𝑚−khối lượng ủ c a vật.
- Động năng của chuyển động lăn:
• Trường hợp lăn: 𝑊 𝑊 = 𝑊𝑊 + 𝐼𝐼𝐺𝐺𝜔𝜔2 .
𝑡𝑡𝑡𝑡 + 𝑊𝑊𝑞 𝑞 = 𝑚𝑚𝑣𝑣2 2 2
• Trường hợp quay: 𝑊 𝑊 = 𝑊𝑊
= 𝐼𝐼𝐺𝐺𝜔𝜔2+ 𝑚𝑚𝑟𝑟2𝜔𝜔2 .
𝑞 𝑞 = 𝐼𝐼𝑂𝑂𝜔𝜔2
= �𝐼𝐼𝐺𝐺+𝑚𝑚𝑟𝑟2�𝜔𝜔2 2 2 2 2
6. Công thức Huygens-Steiner 𝐼𝐼 2 hay
𝑂 𝑂 = 𝐼𝐼𝐺 𝐺 + 𝑚𝑚𝑟𝑟
𝐼𝐼𝑧 𝑧 = 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐶𝐶 + 𝑀𝑀𝐷𝐷2.
16 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Ở thời điểm ban đầu một chất điểm có k ố h i lượng 𝑚 𝑚 = 1 k g có vận tốc 𝑣𝑣0 =
20 m/s. Chất điểm chịu lực cản 𝐹𝐹
là vận tốc chất điểm). Sau
𝑐 𝑐 = −𝑟𝑟𝑣𝑣 (biết 𝑟 𝑟 = ln 2, 𝑣𝑣 2,2 s
vận tốc của chất điểm là: A. 4,353 m/s. B. 3,95 3 m/s. C. 5,55 3 m/s. D. 3,55 3 m/s. Lời giải:
Áp dụng định luật II Newton ta có: 𝑑𝑑𝑣𝑣
F = ma ⇒ 𝐹𝐹 −𝑟𝑟𝑣𝑣 𝑚𝑚𝑎𝑎 = 𝑚 𝑚 c 𝑐 𝑐 = = 𝑑𝑑𝑡𝑡 𝑟𝑟 𝑑𝑑𝑣𝑣 𝑡𝑡 𝑟𝑟 𝑣 𝑑𝑑 𝑣 𝑣𝑣 𝑟𝑟𝜔𝜔 𝑣𝑣 ⇒ − 𝑑𝑑𝜔𝜔 = ⇒ � − 𝑑𝑑𝜔𝜔 � = ⇒ − = ln 𝑣𝑣 𝑣 |𝑣 = ln 𝑚 𝑚 𝑣 𝑣 𝑚 𝑚 𝑣𝑣0 0 𝑣𝑣 𝑚 𝑚 𝑣𝑣 𝑣𝑣0 0 ⇒ 𝑣 𝑣 = 𝑣𝑣 × ,2 0 × 𝑒𝑒− 𝑟𝑟
𝑚𝑚𝑡 𝑡 = 20 × 𝑒𝑒− ln 2 2 ≈ 4,353
Câu 2. Một viên bi nh ỏ 𝑚 𝑚 = 1
4 g rơi theo phương thẳng đứng không vận tốc ban ầ đ u
trong không khí, lực cản ủ c a không khí 𝐹𝐹 � �
(tỷ ệ ngược chiều với vận t c ố ), là hệ ố 𝑐𝑐 = −𝑟𝑟𝑣𝑣 l 𝑟𝑟 s
cản. Vận tốc cực đại mà viên bi đạt được bằng 𝑣𝑣max = 60 m/s. Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Hệ số cản có giá trị: A. 2,333. 10−3N /m s . B. 2, 363.10−3Ns/m. C. 2,353. 10−3N /m s . D. 2,343. 10−3N /m s . Lời giải:
Khi thả vật rơi tự do có lực cản tỉ lệ với vận tốc thì khi vật đạt vận tốc đủ lớn, đến thời điểm lực cản có l
độ ớn bằng độ lớn của trọng ự
l c tác dụng lên vật thì khi đó hợp lực tác dụng lên
vật bằng 0 và vật rơi với vận tốc không đổi 𝑣𝑣 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑥𝑥 Do đó, ta có: �𝐹𝐹 � 𝑐𝑐 = 𝑟𝑟𝑣𝑣 max
max = 𝑃 𝑃 = 𝑚𝑚𝑔𝑔 𝑚𝑚𝑔𝑔0,014.10 ⇒ 𝑟𝑟 = =
= 2,333.10−3 (𝑁𝑁𝑠𝑠/𝑚𝑚) 𝑣𝑣max 60
Câu 3. Một tàu điện sau khi suất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc 𝑎 𝑎 =
0,7 m/s2. 11 giây sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động
cho đến khi dừng hẳn. ệ
H số ma sát trên quãng đường 𝑘 𝑘 = 0,0 .
1 Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Thời
gian chuyển động của toàn bộ tàu là A. 92,8 s. B. 84,8 s. C. 88 s. D. 86,4 s. Lời giải:
Giai đoạn 1, sau 11s vật đạt vận tốc tối đa là:
𝑣𝑣max = 𝑎𝑎𝜔𝜔 = 0,7.11 = 7,7 (𝑚𝑚/𝑠𝑠)
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 17
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 Tại điểm rơi, 𝑅𝑅−Δℎ 𝑣𝑣2
𝑁𝑁𝑠 𝑠 = 0, do đó: 𝑚𝑚𝑔𝑔
= 𝑚 𝑚⇒ 𝑣𝑣2 = 𝑔𝑔(𝑅𝑅 − Δℎ) 𝑅 𝑅 𝑅 𝑅
Lại có, áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta được:
𝑚𝑚𝑔𝑔𝑅𝑅 = 𝑚𝑚𝑔𝑔(𝑅𝑅 − Δℎ) 𝑚𝑚 + 1
𝑣𝑣2 ⇒ 𝑣𝑣2 = 2𝑔𝑔Δℎ ⇒ 𝑔𝑔(𝑅𝑅 − Δℎ) = 𝑔𝑔 2 Δℎ 2 𝑅𝑅 2 ⇒ Δℎ = = = 0,667(𝑚𝑚) 3 3
Câu 6. Một đoàn tàu khối lượng 30 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không ổ
đ i bằng 12 km/h. Công suất đầu máy là 200 kW. Gia tốc trọng trường 𝑔 𝑔 =
9,8 m/s2. Hệ số ma sát bằng: A. 23, 4.10−2. B. 20, 41.10−2. C. 22, 1 4. 0−2. D. 21, 41.10−2. Lời giải: 10 Đổi v =12( km / h) = ( m / s) 3 3 Ta có: P 200.10
P = F.v F = = = 600(N) v 10 3 Mà Fms 6000 − 2
F = F = µmg = 6000(N ) ⇒ µ = = = 20, 41.10 ms 3 mg 30⋅10 ⋅ 9,8
Câu 7. Một chất điểm bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng
nghiêng góc 𝛼𝛼 so với phương nằm ngang (xem hình vẽ). ệ H
số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 𝑘𝑘; khối lượng
của vật là 𝑚𝑚 (lấy 𝑔 𝑔 = 9,8 1 m/s2 ). Cho 𝑚 𝑚 = 2,5 kg, 𝑘 𝑘 =
0,2, ℎ = 8 m, 𝛼 𝛼 = 30∘. Mômen tổng hợp các lực tác dụng lên
chất điểm đối với O là: A. 62,107Nm. B. 45,652N . m C. 52,234Nm. D. 55,527N . m Lời giải: Chọn hệ trục tọa ộ
đ Oxy như hình vẽ, chiều dương
cùng chiều chuyển động của vật Vật c ị h u tác dụng của
các lực: trọng lực P , phản lực N và lực ma sát f ms
Áp dụng định luật II Newton, ta có: P + N + f = ma (1) ms
Chiếu (1) lên trục Ox: NP = 0 ⇔ N = Pcos α = mg cos α n
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 19 TAILIEUHUST.COM P sin α − f
Chiếu (1) lên trục Oy: P f = maPsin mx
α − f = maa= t ms ms m
f = kN = kmgcosα ⇒ F = m (
g sin α − kcos α) ms
Mômen tổng hợp các vật tác dụng lên chất điểm đối với O chính là công của lực F tác dụng lên đ ể i m O A F .h.cosα mg (sinα
k cosα ).h.cos 30° = = − = 55,525(N ) F
Câu 8. Một ô tô khối lượng 𝑚 𝑚 = 550 kg chuyển động thẳng ề đ u xuống dốc trên ộ m t mặt
phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin 𝛼 𝛼 = 0,0872; cos 𝛼 𝛼 =
0,9962. Lực kéo ô tô bằng 𝐹𝐹 ữ ặt
𝑘 𝑘 = 550 N, cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Hệ số ma sát gi a ô tô và m đường là: A. 0,158 B. 0,188 C. 0,208 D. 0,198 Lời giải: Chọn t ụ
r c Oxy như hình vẽ. Chiều dương cùng
chiều chuyển động với ô tô
Ô tô chịu tác dụng của các lực: lực kéo F của
động cơ ô tô, trọng lực P , phản lực tiếp tuyến N
của mặt đường và lực ma sát của mặt đường f ms
Áp dụng định luật II Newton, ta có
F + P + N + f
= 0 (vì ô tô chuyền động thẳng ề đ u) ms
Chiếu phương trình này nên phương chuyển động ủ
c a ô tô, ta được: F f +P sinα = 0 k ms F + mg sinα
F = f Psinα = kN Psinα = kmg cosα − mg sin k α ⇒ k = = 0,188 k ms mg cosα
Câu 9. Một quả cầu có khối lượng 𝑚 𝑚 = 10 0 g được gắn vào ầ
đ u sợi dây có khối lượng không đáng kể. Một ầ
đ u dây gắn vào điểm O cố định. Sợi dây có chiều dài 𝑙 𝑙 = 50 cm. Cho
vật chuyển động tròn quanh O trong mặt phẳng đứng. ạ
T i vị trí cao nhất B quả cầu có ậ v n tốc 𝑣𝑣 ấ ứ ủ ợ ạ ị trí thấ ấ ị:
𝑛 𝑛 = 3,2 m/s. L y 𝑔 𝑔 = 9,81 m/s2. S c căng c a s i dây t i v p nh t A có giá tr A. 9,953 N. B. 7,953 N. C. 6,953 N. D. 5,953 N. Lời giải: Chọn ố
m c thế năng tại vị trí A
Áp dụng định luật bảo toàn Năng lượng tại hai vị trí A và B ta có:
20 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 1 1 2 2 2 2 W = W mv + 0 =
mv + mgh v = v + 2gh 2 ⇒ v = 29,86 A B 2 A 2 B B A B B A
Áp dụng định luật II Niu-Tơn tại điểm A theo phương thẳng đ n ứ g ta có: 2 v A
T = P + F = mg + ma = mg + m = 6,953(N) ht ht l
Câu 10. Một hòn bi khối lượng 𝑚𝑚1 đến va chạm hoàn toàn đàn hồi và xuyên tâm với hòn
bi 𝑚𝑚2 ban đầu đứng yên. Sau va chạm chúng chuyển ộ
đ ng ngược chiều nhau với cùng độ
lớn vận tốc. Tỉ số khối l ợ
ư ng của chúng 𝑚𝑚1 là : 𝑚𝑚2 A. 1/6. B. 1. C. 1/2. D. 1/3. Lời giải:
Chọn chiều dương là ch ề i u đi chuyển ban ầ đ u của m 1
Sau va chạm vật m chuyển ộ
đ ng ngược chiều dương và vật m chuyển động theo chiều 1 2 dương với cùng vận t c ố v
Bảo toàn động lượng ta có: m v = m v m v m (v + v) = m v (1 ) 1 1 2 1 1 1 2
Bảo toàn động năng ta có 1 1 1 2 2 2 2 2 2 m v = m v +
m v m (v v ) = m v (2) 1 1 1 2 1 1 2 2 2 2 Lấy (2 /
) (1) ta có : v v = v v = 2v (3) 1 1 Thay (3) vào (1) ta có: m 1 1
m .3v = m .v ⇒ = 1 2 2 m 3
Câu 11. Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận ố t c ủ c a
máy bay không đổi 𝑣 𝑣 = 900 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng
5 lần trọng lực của người. ấ
L y 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Bán kính quỹ đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng A. 1562,5 m. B. 1584,1 m. C. 1594,4 m. D. 1573,3 m. Lời giải:
Các lực tác dụng lên máy bay và phi công: Tr n ọ g lực P , phản lực Q
Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có: P + Q = ma Q = ma P ht ht
Áp lực lên ghế lớn nhất khi P và a ngược hướng ⇒ Áp lực max tại điểm thấp nhất : ht
P + Q = ma Q = ma P ht ht
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 21 TAILIEUHUST.COM 2 2 v v
Q = ma + P ⇔ 5mg = m + mg R = ht R 4g Thay số: 2
v = 900km / h = 250m / s; g = 10m / s R = 1562,5m
Câu 12. Một thanh chiều dài 𝑙 𝑙 = 0,9 m, khối lượng 𝑀 𝑀 = 6 k
g có thể quay tự do xung quanh
một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng 𝑚 𝑚 = 0,01 kg bay
theo hương nằm ngang với ậ
v n tốc 𝑣 𝑣 = 300 m/s tới xuyên vào dầu kia của thanh và mắc
vào thanh. Vận tốc góc của thanh ngay sau khi viên đạn ậ đ p vào đầu thanh là: A. 2,429ra /s d . B. 1,915ra /s d . C. 1,144rad/s. D. 1,658rad/s. Lời giải:
Mô-men động lượng trước khi va chạm là: L = v p = pl = mvl t .
Sau va chạm viên đạn và thanh sẽ chuyển động với cùng gia tốc góc ω
Mo-men động lượng sau va chạm là: 2 Ml 2 L ( ω I I ) ω  = + =  +ml s th d 3  
Áp dụng định luật bảo toàn Động lượng: 2  Mlmvl 2
L = L mvl = ω + ml ⇒ ω = t s   2 3  Ml    2 ω  + ml  3  
Thay số ta được ω ≈ 1, 658 (rad/s)
Câu 13. Một vật n ỏ
h có khối lượng 𝑚𝑚 buộc vào đầu sợi dây mảnh chiều dài 𝑙 𝑙 = 1,5 m, dầu
kia giữ cố định. Cho vật quay trong mặt p ẳ
h ng nằm ngang với vận tốc góc không đổi sao cho sợi dây hợp ớ v i phương th n
ẳ g đứng một góc 𝛼 𝛼 = 30∘. Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2, ỏ b qua lực
cản không khí. Tốc độ góc có giá trị: A. 2,575ra /s d . B. 2,775ra /s d . C. 3,075rad/s. D. 2,675rad/s. Lời giải: Chọn ố
m c thế năng tại vị trí căn bằng, chiều dương hướng xuống
Trong quá trình dao động, ậ v t ch u
ị tác dụng của các lực: trọng lực (P), lực căng dây (T)
và lực hướng tâm F Áp dụng định luật II Newton, ta có: P + T + F = 0 ht ht Chiếu (1) lên ch ề i u dương Ox F T sin 30° 0 F T sin 30° − = ⇒ = ht ht
22 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 ° mg
Chiếu (1) lên trục Oy : P T cosα = 0 ⇒ P = T cosα ⇔ mg = T cos30 ⇔ T = cos 30° ° ° 3
F = T sin 30 = mg tan 30 = mg . Mà 2 2 F ma mω R mω . l sin 30 ° = = = ht 3 ht ht ° mg 1 g 2g 2 2 mω . l sin 30 = ⇔ ω .l = ⇒ ω = = 2,775(rad / s) 3 2 3 3l
Câu 14. Một ô tô có khối lượng 𝑚 𝑚 = 2,1 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với
vận tốc không đổi 𝑣𝑣0 = 54 km/h. Công s ấ
u t của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2. Hệ số
ma sát giữa bánh xe và mặt đường có giá trị bằng A. 0, 305.10−1. B. 0, 281.10−1. C. 0, 317.10−1. D. 0, 341.10−1. Lời giải:
- Chọn hệ quy chiếu Oxy chiều dương của Ox cùng chiều
với chiều của vận tốc ô tô; trục Oy h ớ ư ng lên
- Gọi K là hệ số ma sát của mặt đường ta có 𝐹𝐹𝑘𝑘. 𝑉 𝑉 = 𝑃𝑃𝑘 𝑘 = 9800 1960
Do 𝐹𝐹𝑘𝑘 là lực kéo của ầ
đ u máy nên 𝐹𝐹𝑘 𝑘 = 98 0 = (N) 15 3 Theo định l ậ u t 2 Newton: 𝐹𝐹 � � � � � 𝑘𝑘
+ 𝐹𝐹𝑚𝑚𝑠+𝑠𝑃𝑃 �+ 𝑁𝑁 �= 𝑚𝑚𝑎𝑎
Mặt khác ô tô chuyển động với vận tốc không đổi nên 𝑎𝑎 = 0 � .
Chiếu theo chiều dương của Oy ta được: 𝐹𝐹𝑘 𝑘 − 𝐹𝐹𝑚𝑚𝑠𝑠 = 0 1960 𝐹𝐹 𝐹𝐹 3 𝑘𝑘 ≈ 0,317
𝑚𝑚𝑠𝑠 = 𝐹𝐹𝑘 𝑘 ⟺ 𝐾𝐾𝑚𝑚𝑔𝑔 = 𝐹𝐹𝑘 𝑘 ⟹ 𝐾𝐾 = = ∗ 10−1 𝑚𝑚𝑔𝑔2100 ∗ 9,8
Câu 15. Một tàu điện khi xuất phát chuyển ộ
đ ng trên đường nằm ngang với gia ố t c 𝑎 𝑎 =
0,9 m/s2, 13 s sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho
đến khi dừng lại hẳn. ệ
H số ma sát trên đường 𝑘 𝑘 = 0,01. Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Thời gian
chuyển động toàn bộ của tàu là: A. 130 s. B. 126 ,8 s. C. 125 ,2 s. D. 128 ,4 s. Lời g ải i
- Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với ậ
v t, gốc thời gian tại thời điểm vật
bắt đầu xuất phát to= 0, vo=0 - Con tàu chuyển ộ đ ng trong hai giai đoạn:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 23 TAILIEUHUST.COM
+ Giai đoạn 1: tàu chuyển ộ
đ ng nhanh dần đều với
gia tốc a trong thời gian t1
+ Giai đoạn 2: tàu chuyển ộ
đ ng chậm dần đều đến
khi dừng hẳn với gia tốc a′ g ây ra bởi lực ma sát
cùng phương và ngược ch ề i u ậ v n tốc Phương trình vận ố t c ủ
c a tàu giai đoạn 1 là: v = v0 + a(𝜔𝜔1 − to) Vận tốc ủ
c a tàu khi hết giai đoạn 1 là: v = v0 + at1 = 0 + 0,9.13 = 11,7 m/ s
Sau khi tắt động cơ, định luật II Newton cho tàu: P�+ N�+ F� � �� ms = ma�
Chiếu theo chiều Oy: N − P = 0 ⇔ N = P = mg
Chiếu theo chiều Ox: −Fms = ma′ ⇔ −Kmg = ma′ => a′ = −Kg = 0,01.10 = −0,1 (m/s2)
Sau khi tắt động cơ, phương trình vận tốc của tàu giai đoạn 2 là:
v′ = v − a′ ∗ t2 ⇔ 0 = 11,7 + (−0,1)t2 ⇔ t2 = 117(s)
Thời gian chuyển động toàn bộ tàu: t = t1 + t2 = 117 + 13 = 130(s)
Câu 16. Một người kéo xe ằ b ng ộ
m t hợp lực với phương ngang một góc 𝛼 𝛼 = 30∘. Xe có
khối lượng 𝑚 𝑚 = 240 kg và chuyển động với vận tốc không ổ đ i. ệ
H số ma sát giữa bánh xe
và mặt đường 𝑘 𝑘 = 0,26. Lấy 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Lực kéo có giá trị bằng: A. 622,59 N. B. 626,4 9 N. C. 614,7 9 N. D. 618,6 9 N. Lời giải:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ. Oy hướng lên Ox cùng
hướng với hướng chuyển động.
Vì vật chịu hợp lực nhưng lại chuyển động đều nên 𝑎𝑎 = � 0
Áp dụng định luật II Newton: 𝐹𝐹 + � N � +P� + F���� ms = 0 �
Chiếu theo chiều Oy ta có:
N – P + F sin α = 0 ⇔ N = mg – F sin α
Chiếu theo chiều Ox ta có: F cos α – Fms = 0 ⇔ F cos α – KN = 0
⇔ F cos α – K(mg – F sin α ) = 0 ⇔ F(cos α + K sin α) = Kmg Kmg ⇒ F = = 626,49(N) K sin α+cos α
Câu 17. Một đĩa tròn khối lượng 𝑀 𝑀 = 155 kg đỡ một người có khối l ợ ư ng 𝑚 𝑚 = 51 kg. Lúc
đầu người đứng ở mép và đĩa quay với ậ
v n tốc góc 𝜔𝜔1 = 10 vòng/phút quanh trục đi qua
24 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đúng tâm của đĩa là (coi người như 1 chất điểm) A. 2,006ra /s d . B. 2,276ra /s d . C. 1,736rad/s. D. 0,926rad/s. Lời giải:
Coi người như một chất điểm, đặt bán kính đĩa là r ta có 𝑤𝑤1 = 10 𝑣𝑣 = 20𝜋𝜋 = 𝜋𝜋 (rad/s) 𝑃 𝑃 60 3
Vì là hệ kín nên momen động lượng lức trước và lúc sau ủ
c a hệ được bảo toàn.
Khi người đứng ở mép đĩa: 𝐿𝐿1 = 𝐼𝐼1𝑤𝑤1 = �𝐼𝐼 �
𝑛𝑛𝑔𝑔ườ𝑖𝑖 + 𝐼𝐼đĩ𝑚𝑚 = �𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑅𝑅2 𝑅𝑅2� + 1 𝑤𝑤 2 1
Giai đoạn sau: để ý là khi người đi vào tâm đĩa thì coi như khoảng cách từ người tới tâm
đĩa là 0. Điều này kéo theo mômen quán tính của người với tâm đĩa coi như bằng 0. 1 𝐿𝐿 2
2 = 𝐼𝐼2𝑤𝑤2 = 𝐼𝐼đĩ𝑚𝑚𝑤𝑤2 = 𝑀𝑀𝑅𝑅 𝑤𝑤 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
𝐿𝐿1 = 𝐿𝐿2 ⟹ �𝑚𝑚 + 1
𝑀𝑀� 𝑤𝑤 𝑀𝑀𝑤𝑤 𝑤𝑤
𝑟𝑟𝑎𝑎𝑑𝑑 𝑠𝑠 2 1 = 1 2
2 ⟺ 𝑤𝑤2= (2𝑚𝑚+𝐶𝐶) 𝐶 𝐶 1 = 1,736 /
Câu 18. Một người đẩy xe ộ
m t lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một
góc 𝛼 𝛼 = 30∘. Xe có khối lượng 𝑚 𝑚 = 230 k
g và chuyển động với vận tốc không đổi. ệ H số
ma sát giữa bánh xe và ặ
m t đường 𝑘 𝑘 = 0,23. ấ
L y 𝑔 𝑔 = 9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng: A. 693,28 N. B. 690,98 N. C. 686,38 N. D. 697,88 N. Lời giải:
- Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động
-Khi xe chuyển động, c ị h u tác dụng ủ c a các lực:
trọng lực P , phản lực N′ , lực đẩy F ′ và lực ma sát f
- Vì xe chuyển động với vận tốc không đổi nên a = 0
Áp dụng định luật II Newton, ta có: P N f F ′ + + + = (1) ms 0
Chiếu (1) lên trục Oy : NF′ − .sinα − P = 0
Chiếu (1) lên trục Ox : F′ .cosα f ′ 0 F′ . o c sα f ′ − = ⇒ = ms ms
Mà lực ma sát tác dụng lên xe: f kN k( P F′ = = + .sinα ms )
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 25 TAILIEUHUST.COM ′ ′ ′ kP
Hay F .cosα = k.(P + F sinα) ⇒ F = = 690,98(N ) cosα − ksin α
Câu 19. Một ô tô k ố
h i lượng 𝑚 𝑚 = 1,5 tấn đang đi trên đường phẳng ằ n m ngang với tốc độ
21 m/s bỗng nhiên phanh lại. Ô tô dừng lại sau khi trượt thêm 25 m. ộ Đ lớn trung bình của lực ma sát là: A. 13, 53.103 N. B. 13, 23.103 N. C. 12,63 ⋅ 103 N. D. 14, 13.103 N. Lời giải: 2 2 2 2 − Gia tố − c: v v 0 21 0 a = = = 8 − ,82( 2 m / s ) 2s 2.25
Độ lớn trung bình của lực ma sát là: F = ma = 8 − ,82 1 ⋅ ,5⋅1000 = 1 − 3230(N) ms
Câu 20. Một vật coi là chất điểm có k ố
h i lượng 𝑚𝑚 bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng
nghiêng góc 𝛼𝛼 so với phương nằm ngang (xem hình vẽ). ệ
H số ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng là 𝑘𝑘. Mômen ộ đ ng lượng ủ c a chất điểm ố
đ i với điểm O tại thời điểm 𝜔𝜔 có giá trị là :
A. 𝑚𝑚𝑔𝑔ℎ𝜔𝜔sin 𝛼𝛼(sin 𝛼𝛼 − 𝑘𝑘cos 𝛼𝛼).
B. 𝑚𝑚𝑔𝑔ℎ𝜔𝜔cos 𝛼𝛼(sin 𝛼𝛼 − 𝑘𝑘cos 𝛼𝛼).
C. 𝑚𝑚𝑔𝑔ℎ𝜔𝜔cos 𝛼𝛼(cos 𝛼𝛼 − 𝑘𝑘sin 𝛼𝛼).
D. mght (sin 𝛼𝛼 − 𝑘𝑘cos 𝛼𝛼). Lời giải:
- Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ, ố
g c thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.
- Các lực tác dụng lên vật: P - trọng lực của vật; N - áp lực; f
lực ma sát giữa vật và mặt p ẳ h ng ms
- Áp dụng định luật 2 Niuton ta được:
F = P + N + f
= P + P + N + f (*) ms ( x y ) ms
Chiếu lên trục Ox ta có: F = P − f = P − kN (1) x ms x
Chiếu lên trục Oy ta có: N − P = 0 ⇒ N = P y y
Mô men tổng hợp các lực tác dụng lên vật đối với O là
Mo = Fd(F, O) = mgh cosα (sinα − k cosα )
26 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Vậy momen động lượng của vậy đôí với O là: L = M t = mght cosα (sinα −k cosα ) 0
Câu 21. Một hạt chuyển động trong mặt phẳng 𝑂𝑂𝑥𝑥𝚤𝚤 → từ điểm 1 có bán kính vecto � � r = 𝑟𝑟1
(𝑖𝑖 + 2𝑗𝑗 )m đến đ ể i m 2 có bán kính vector �𝑟 � 𝑟
= 2(2𝑖𝑖 − 3𝑗𝑗 )𝑚𝑚, 𝑖𝑖 và 𝑗𝑗 là các vector đơn vị trong
tọa độ Đề-các. Hạt chuyển ộ đ ng dưới tác ụ d ng ủ
c a lực có biểu thức 𝐹𝐹
�= (3𝑖𝑖 − 4𝑗𝑗 ) N. Công
thực hiện bởi lực đó là: A. 5 J. B. −17 J. C. 23 J. D. 17 J. Lời giải:
Độ dời của hạt đó là:
s = r r = (1; −5) 2 1 Công thực hiện bởi ự l c F là :
A = F.S = 23( N)
Câu 22. Một phi công đang lái máy bay thực hiện vòng tròn nhào lộn trong một mặt phẳng đ n ứ g với vận tốc 700 k
m/h. Giả thiết phi công có t ể h c ị h u đựng ự s tăng trọng
lượng lên 3 lần. Bán kính nhỏ nhất của vòng tròn nhào lộn mà máy bay có thể đạt được là (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2� A. 1979 m. B. 1929 m. . C 2029 m. D. 1779 m. Lời giải:
Các lực tác dụng lên phi cônglà: P, Fht, N
Do vật chuyển động tròn, nên ta có: 𝐹𝐹 ��ℎ𝑡𝑡= 𝑃𝑃 �+ 𝑁𝑁 � => 𝑁𝑁 � � = 𝐹𝐹 � � � � � � � � �� � � ℎ => � �= � � + P 𝑡𝑡− 𝑃𝑃 𝑁𝑁 𝐹𝐹 − ℎ𝑡𝑡 𝑃𝑃 ≤ Fht
=> Áp lực tác dụng lên phi công lớn nhất tại vị trí thấp n ấ h t và bằng: Nmax = Fht + P Mà Nmax ≤ 3P F
=> ht ≤ 2P => aht ≤ 2g => 𝑣𝑣2 ≤ 2g =
> r ≥ 𝑣𝑣2 = 1929 (m) 𝑟 𝑟 2𝑔𝑔
Câu 23. Một viên bi n ỏ
h m =10( g) rơi theo phương thăng đứng không vận t c ố ban ầ đ u
trong không khí, lực cản ủ
c a không khí F = −rv (tỷ lệ ngược chiều với vận t c
ố ), r là hệ số c cản. ậ
V n tốc cực đại mà viên bi đạt được bằng v
= 50( m / s) . Cho gia tốc trọng trường max g = ( 2
10 m / s ) . Hệ số cản có giá trị: A. −3 2, 02.10 Ns / m B. −3 1, 99⋅10 Ns / m C. 3 − 2.10− Ns / m D. 3 2, 03.10 Ns / m
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 27 TAILIEUHUST.COM Lời giải:
Chọn chiều dương là ch ề
i u hướng xuống mặt đất (cùng chiều với vecto g)
Các lực tác dụng lên viên bi là trọng lực P và lực cản F C
Áp dụng dịnh luật II Newton ta có: P + F = ma C
Chiếu lên chiều dương ta được: dv dv
mg rv = ma mg rv = mdt = dt rv g m Đặt r g
v = u ⇒ vi phân 2 vế: r m
dv = du dv = − du m m r m du r dudt = − ⋅ ⇒ − dt = ∫ ∫ r u m u r v g v rrr ⇔ − = ln = ln − ⇔ − = ln m t u g v t   mm m g 0 r rt  − t r mmg mg −  Ns m m 3 ⇒ g v = gev = g 1 − ev = ⇒ r = = 2.10   max   m r r v   m   max
Câu 24. Một thanh đồng c ấ
h t có độ dài , khối lượng m. Đối với trục quay nào dưới đây
momen quán tính của thanh là nhỏ nhất
A. Song song và cách thanh một khoảng bằng 1
B. Đi qua khối tâm và vuông góc với thanh
C. Vuông góc và đi qua một đầu thanh π
D. Đi qua khối tâm và làm với thanh một góc α < 2 Lời giải:
Song song và cách thanh 1 khoảng 2 : I = m 2
Đi qua khối tâm và vuông góc thanh: m I = 12 2
Vuông góc và đi qua 1 đầu thanh: m I = 3 2 π
Đi qua khối tâm và tạo với thanh 1 góc m α < :I = sinα 2 12
28 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Chương 4. Năng lượng A. Công thức
1. Động năng và thế năng 1 1 - Động năng: 2 W = mv . - Thế năng: 2 W = k x ∆ . d t 2 2  =
2. Công A F.s  .
A = E E  2 1
3. Bài toán tìm điều k ện i - Khoảng cách R h
∆ (tính từ đỉnh mặt cầu) ậ
v t bắt đầu rơi khỏi mặt cầu: ∆h = . 3
- Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng: v = 5gl .
- Vận tốc dài của cột đồng chất b ịđổ khi chạm đất: v = 3gh .
4. Bài toán va chạm
- Va chạm đàn hồi xuyên tâm: Bảo toàn động năng và động lượng  − + ′ ( m m v 2m v 1 2 ) 1 2 2 2 2 ′2 ′2 v m v m v m v m v =   1 1 1 2 2 1 1 2 2  + = +  m + m 1 2  2 2 2 2 ⇒  ′ ′ − +   ′ (m m v 2m v 2 1 ) 2 1 1
m v + m v = m v + m v  1 1 2 2 1 1 2 2 v = 2  m + m  1 2 +
– Va chạm mềm: m v + m v = (m + m ) m v m v 1 1 2 2 v v = 1 1 2 2 1 2 m + m 1 2 5. Bảo toàn cơ năng: - Định luật: ổ
T ng động năng và thế năng của hệ tại thời điểm 1 bằng tổng động năng và
thế năng của hệ tại thời điểm 2: E = E . truoc sau
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 29 TAILIEUHUST.COM
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một chất điểm k ố
h i lượng 𝑚 𝑚 = 0,2 k
g được ném lên từ O với vận tốc 𝑣𝑣0 = 7 m/s
theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang ớ
v i một góc 𝛼 𝛼 = 30∘, ỏ b qua sức ả c n ủ c a
không khí, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2. Mômen động lượng của chất điểm đối với O tại vị trí cao
nhất của chuyển động chất điểm là: A. 0,052kgm2/s. B. 0,218kgm2/s. C. 0,758kgm2/s. D. 0,488kgm2/s. Lời giải:
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Gốc tọa độ tại vị trí bắt
đầu ném, chiều dương hướng x ố u ng, cùng chiều với gia tốc g a = x 0 Gia tốc:  a = −g y
v = v + a t = v cos α Vận tốc: x 0x x 0 
v = v + a t = v sin t gt y 0 y y 0   1 2
Ox : x = v t + a t
Ox: x = v cosα t 0x x 0  
Phương trình chuyển động của chất điểm: 2  ⇒  1 2 1 Oy y = v αt gt 2 : sin   0
Oy : y = v t + a t 0y y  2  2 Tại ị
v trí cao nhất của chuyển động chất điểm: v sint 0
v = 0 = v sint gt t = y 0 g 2 2 2 2 α α α Và 1 v sin 1 v sin 1 v sin 2 0 0 0
y = h = v sinα ⋅ t + gt = v sinα ⋅ − = 0 0 2 g 2 g 2 g ⇒ 2 Ta có: 𝑣𝑣 sin2 α 72.sin2 30∘ ℎ 0 max = 1 = 1 = 0,625(𝑚𝑚) 2 𝑔 𝑔 2 9,8
Động lượng p tại thởi điểm t bất kì: (
p t) = p i + p j = mv i + mv j x y x y
Xét tích có hướng của hai vector: u = u i + u j + u k v = v i + v j + v k 1 2 3 1 2 3 i j k u u u u u u 2 3 1 3 1 2 uv = u u u = i j + k 1 2 3 v v v v v v 2 3 1 3 1 2 v v v 1 2 3
30 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Áp dụng vào bài toán của chúng ta và chú ý các thành phần liên quan tới trục z coi như i j k v v v v bằng 0: y 0 x 0
r v = v v 0 x y = i j +
k = v y v x k x y ( x y ) y 0 x 0 x y x y 0
Mômen động lượng của chất điểm đối với O tại v ịtrí cao nhất của chuyển động chất điểm là:  
L = v y v x = v cos α.t.m. v α− gt mv α v t α − gt x y ( sin ) 1 2 cos sin 0 0 0  0   2  2 2 3 2 1 α α 2 1 v sin v sin 0 0
= mgv t cosα = mgv cosα = m cosα = 0, 758 kgm / s 0 0 2 ( 2 ) 2 2 g 2g
Câu 2. Một cột đồng c ấ
h t có chiều cao ℎ = 8 m, đang ở vị trí thẳng đứng (chân cột tì lên
mặt đất) thì bị đổ xuống. Gia tốc trọng trường 𝑔 𝑔 =
9,8 m/s2. Vận tốc dài của đỉnh cột khi
nó chạm đất bằng giá trị nào dưới đây A. 16,836 m/s. B. 14,83 6 m/s. C. 15,33 6 m/s. D. 14,33 6 m/s. Lời giải:
Chọn mốc thế năng tại ặ m t đất
Ở vị trí thẳng đứng, ậ
v t có thế năng: 𝑊𝑊𝑡 𝑡 = 1
𝑚𝑚𝑔𝑔ℎ = 𝑊𝑊 2
Khi đỉnh cột chạm đất, vật có động năng là 1 𝑊𝑊đ = 𝑊 𝑊 = 𝐼𝐼𝜔𝜔2 2
Lại có: quán tính của cột i đố với tr c
ụ quay tại chân cột là 𝐼 𝐼 = 1𝑚𝑚ℎ2 3 1 1 1
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: 2 2
mgh = ⋅ mh ω 2 2 3
Vậy vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất là: ⇒ v h = 3gh = 3.9,8.8 ≈15,336( m / s)
Câu 3. Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng 𝑀 𝑀 = 12
0 g bên trong có vài giọt ête được đậy
bằng 1 nút cố định có khối lượng 𝑚 𝑚 = 10 g. n
Ố g thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây
không giãn, khối lượng không đáng kể, ch ề
i u dài 𝑙 𝑙 = 60 cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống
thủy tinh ở vị trí thấp n ấ
h t, ête bốc hơi và nút ậ
b t ra. Để ống có thể quay được ả c vòng
xung quanh điểm treo O, vận ố t c bật bé n ấ h t của nút là: C ( ho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2). H A. 69,127 m/s. B. 64,02 7 m/s. C. 70,82 7 m/s. D. 65,72 7 m/s.
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 31 TAILIEUHUST.COM Lời giải
Gọi H là điểm cao nhất của quỹ đạo, mốc thế năng tại A.
Để ống có thể quay được cả vòng xung quanh điểm treo O
thì tại H dây không được trùng, hay 𝑇𝑇 là l
𝐻 𝐻 ≥ 0 (𝑇𝑇𝐻𝐻 ực căng dây tại H). Tại H ta có: 2 vH
F = P + T ma = mg + T T = mmg H H H H H l Do đó 𝑇𝑇 hay:
𝐻 𝐻 ≥ 0 ⇔ 𝑣𝑣𝐻 𝐻 ≥ �𝑔𝑔𝑙𝑙 𝑣𝑣𝐻𝐻 = �𝑔𝑔𝑙𝑙 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
Áp dụng định luật bảo toàn động ượ
l ng cho ống và nút tại A: 𝑀𝑀
𝑚𝑚𝑣𝑣𝑚 𝑚 = 𝑀𝑀𝑣𝑣𝐶 𝐶 ⇒ 𝑣𝑣𝑚 𝑣𝑣 𝑚 = 𝑚 𝑚 𝐶𝐶
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật M (ống k ô
h ng tính nút) tại A và H, ta ó c : 𝑊𝑊 2 2 ⇒ = + ≥ + = ⇒ ≥ 𝐴 𝐴 = 1 𝑀𝑀. 𝑣𝑣 = 𝑊𝑊 𝑀𝑀. 𝑣𝑣 + 𝑀𝑀𝑔𝑔ℎ 2 2 v v gl gl gl gl v gl M H 4 4 5 M 5 2 𝐶𝐶 𝐻 𝐻 = 1 2 𝐻𝐻 M M 120 ⇒ v = v ≥ 5 gl = 5.10.0, 6 ≈ 65,727 m M m m 10
Câu 4. Ở đầu sợi dây OA chiều dài 𝑙𝑙 có treo một vật nặng 𝑚𝑚. Để vật quay tròn trong mặt phẳng thẳng ứ
đ ng thì tại điểm thấp nhất phải truyền cho vật một vận tốc theo phương
nằm ngang có độ lớn là (cho gia tốc t ọ
r ng trường bằng 𝑔𝑔 ) A. �5𝑔𝑔𝑙𝑙. B. �𝑔𝑔𝑙𝑙. C. �5𝑙𝑙 . D. 2𝑔𝑔𝑙𝑙. 𝑔 𝑔 Lời giải:
Chọn chiều dương và gốc tọa độ như hình vẽ:
Sức căng T cực tiểu khi vật lên ế đ n đ ể
i m cao nhất PT Newton II tại điểm cao 2 nhất B: vB mg + T = m min l Áp dụng ĐLBT cơ năng: 1 2 1 2 1 1 mv = mv + 2mgl 2
mv = mgl + lT + 2mgl 2 A 2 B A min 2 2
Để vật quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng thì tại đ ể
i m thấp nhất thì T ≥ 0 min 1 5 2
mv mgl v ≥ 5gl v = 5gl A min 2 2
32 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 5. Một viên bi có khối lượng 𝑚𝑚, vận tốc 𝑣𝑣 bắn thẳng góc vào một bức tường ph n ẳ g.
Sau khi va chạm viên bi bay ngược trở lại với vận tốc bằng 4𝑣𝑣/5. Gọi động năng ban đầu
của viên bi là 𝐸𝐸, độ biến thiên động năng và động lượng của viên bi là Δ𝑊𝑊 và Δ𝑝𝑝 ta có: / A. Δ ( 𝑚𝑚𝐸𝐸)1 2
𝑊𝑊 = 0 và Δ𝑝𝑝 = 2(2𝑚𝑚𝐸𝐸)1/2. C. Δ𝑊𝑊 = và− 5𝐸𝐸 Δ𝑝𝑝 = 5 2 . 9 3 B. Δ ( 𝑚𝑚𝐸𝐸)1/2 ( 𝑚𝑚𝐸𝐸)1/2 𝑊𝑊 = − 3𝐸𝐸 và Δ𝑝𝑝 = 3 2 . D. Δ𝑊𝑊 = − 9𝐸𝐸 và Δ𝑝𝑝 = 9 2 . 4 2 25 5 Lời giải: 1 1 1 4 2 91 9𝐸𝐸 Δ𝑊𝑊 = 𝑊𝑊 2 2 =
𝑠 𝑠 − 𝑊𝑊𝑡 𝑡 = 𝑚𝑚𝑣𝑣 − 𝑚𝑚𝑣𝑣 𝑚𝑚 ��
𝑣𝑣� − 𝑣𝑣2� = −× 𝑚𝑚𝑣𝑣2 = − 2 𝑠𝑠 2 𝑡𝑡 2 5 25 2 25
Câu 6. Một vật cố khối l ợ ư ng 𝑚 𝑚 = 1
0 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt p ẳ h ng
nghiêng cao ℎ = 20 m. Khi tới chân ố
d c có vận tốc 𝑣 𝑣 = 15 m/s. Cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Công
của lực ma sát có độ lớn là: A. 867,7 J. B. 853,1 J. C. 875 J. D. 860 ,4 J. Lời giải: Chọn mặt đất làm ố
g c tính thế năng (W = 0 , chiều chuyển động của vật trên mặt dốc là t ) chiều dương. Do c ị
h u tác dụng của lực ma sát (ngoại lực không phải là lực thế), nên cơ
năng của vật không bảo toàn. Trong trường, hợp này, độ biến thiên cơ năng của vật có giá
trị bằng công của lực ma sát: 2 2  mv   mv  0
A = W W =  + mgh  −  + mgh  2 1 0 2 2     Thay số: 1
v = 0, h = 0, 2( m), v = 15( m / s), h = 0 2 ⇒ A =
mv mgh = 875(J ) 0 0 0 2
Câu 7. Một con lắc đơn có 𝑚 𝑚 = 120 g được kéo lệch với phương th n
ẳ g đứng một góc 𝛼 𝛼 =
90∘, sau đó thả rơi cho 𝑔 𝑔 = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là A. 4,791 N. B. 3,997 N. C. 3,6 N. D. 4,394 N. Lời giải: Chuyển ộ đ ng ủ
c a vật m là chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: 1 2 mgl mgl
W = W + W = Wmv + = d t tmax 2 1− cos α 1− cos α0
v = 2gl (cos α −cos α 0 )
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 33 TAILIEUHUST.COM
Chọn chiều dương hướng xuống và gốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Vật chịu tác dụng ủ
c a các lực: Lực căng dây (T) , trọng
lực P Áp dụng định luật II Newton: P + T = ma Chiếu (1) lên ch ề i u dương hình vẽ: 2 v
T P = ma T mg cos α = m
(trọng lực đóng vai trò lực n l hướng tâm)
T = mg cos α + 2mg (cos α −cos α = mg 3cos α − 2cos α 0 ) ( 0 ) T α 0 T 3mg cos α 3.0,12.10.cos 90° ⇔ = ⇒ = = =3,6( N) max 0 max
Câu 8. Một đĩa tròn đồng c ấ
h t bán kính 𝑅 𝑅 = 0,15 m, có thể quay xung quanh một trục
nằm ngang vuông góc với dĩa và cách tâm đĩa một đoạn 𝑅𝑅/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao
nhất của tâm đĩa với vận tốc đầu bằng 0. Vận tốc khi tâm đĩa ở vị trí thấp nhất là A. 13,199rad/s. B. 49,915rad/s. C. 12,226rad/s. D. 50,888rad/s. Lời giải: Chọn ố
m c thế năng tại vị trí thấp n ấ h t
Thế năng tại vị trí cao nhất: W = mgR t 1 Động năng tại ị v tí thấp nhất: 2 W = Iω d 2
Mô-men quán tính của đĩa đối với t ụ r c quay: 2 2 1  R  3mR 2 I = mR + m =   2  2  4
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: 1 3 8g 2 2 2 mgR = Iω ⇔ mgR = mR ω ⇒ ω = ≈13,199 (rad/s) 2 8 3R
Câu 9. Một thanh đồng chất chiều dài 𝑙𝑙 có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua
một đầu của thanh và vuông góc với thanh. Vận tốc góc cực tiểu phải truyền cho thanh ở vị trí cân bằng ể đ nó đến được ị v trí nằm ngang là: A. �3𝑔𝑔. B. �6𝑔𝑔. C. �2𝑔𝑔. D. �9𝑔𝑔. 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙 Lời giải: Chọn ố
m c thế năng tại vị trí thấp n ấ h t.
34 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Thế năng tại vị trí nằm ngang là: W = mgl t 1 Động năng tại ị v trí thấp nhất: 2 W = mv d 2
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có 1 2 mgl =
mv v = 2gl 2
Vận tốc góc tối thiểu ể đ thanh đến được ị v trí nằm ngang là v 2g ω = = l l
Câu 10. Giả sự lực cản của nước tác ụ d ng lên xà lan t l ỉ ệ với tốc ộ
đ của xà lan đối với nước.
Một tàu kéo cung cấp công suất 𝑃𝑃1 = 250 mã lực (1 mã lực = 746 W) cho xà lan khi chuyển động với ố
t c độ 𝑣𝑣1 = 0,25 m/s. Công suất cần thiết để kéo xà lan với tốc độ 𝑣𝑣2 = 0,75 m/s là : A. 2240 mã lực. B. 2220 mã lực. C. 2250 mã lực. D. 2270 mã lực. Lời giải: Giả sử
hệ số lực cản của nước là: K
Vì lực cản của nước tỉ lệ với tốc độ của xà lan nên FC = KV (1)
Ta thấy xà lan chuyển động với vận tốc không đổi nên lực kéo và lực cản đã triệt tiêu lẫn nhau => F � � � � � K + FC = 0 �
Mặt khác hai lực này cùng phương ngược chiều nên => FK – FC = 0 ⇔ FK = FC (2)
Công thức tính công suất kéo là P = FKV (3) 2 2
Từ (1), (2) và (3) => P = KV2 => �P 1 = KV1 => P2 = V2 P 2 2 2 = KV2 P1 V1 2 2 2
=> P2 = V2 P2 = V2 P1 = �0,75� P1 = 9P1 V2 2 1 V1 0,25
Thay số vào ta được P2= 2250 (mã lực)
Câu 11. Một khẩu pháo có khối lượng 𝑀 𝑀 = 480 kg bắn một viên ạ đ n theo phương làm với
mặt ngang một góc 𝛼 𝛼 = 60∘. Khối lượng của viên ạ
đ n 𝑚 𝑚 = 5 kg, vận tốc đầu nòng 𝑣 𝑣 =
400 m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn 𝑠 𝑠 = 54 cm. Lực cản trung bình tác
dụng lên quả pháo có giá trị: A. −2129 N. B. −1929 N. C. −2229 N. D. −2029 N. Lời giải:
Chọn chiều dương cùng chiều với ch ề i u của vo
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 35 TAILIEUHUST.COM
Bảo toàn động lượng theo phương ngang cho hệ ngay trước và sau khi bắn ta có:
M𝑣𝑣0 − 𝑚𝑚𝑣𝑣𝑚𝑚𝑚𝑚𝑠𝑠(a)= 0 ⟺𝑣 𝑣𝑣 𝑣𝑚0 = 𝑚𝑚 𝑚𝑚𝑚𝑠𝑠(a ∗ ) 4 = 5
00 ∗ cos(600) = 25 𝑚𝑚/𝑠𝑠 𝐶 𝐶 480 12
Sau đó, do toàn bộ động năng cả pháo bị lực cản tr ệ i t tiêu ế đ n lúc dừng: 1 2 2 1 𝐶𝐶𝑣𝑣0 480∗�25 � 𝑊𝑊 2= | |S 2 |= 12 đ = 𝐴𝐴 = = 1929(N) 𝑐𝑐ả𝑛𝑛 ⟺ 𝑀𝑀𝑣𝑣 𝐹𝐹 ⟺|𝐹𝐹 2 0 𝑐 𝑐 𝑐 𝑐 𝑆 𝑆 2∗0,54
=> 𝐹𝐹𝑐 𝑐 = −1929 (N) (vì vector F cản ngược chiều dương nên giá trị của nó mang dấu –)
Câu 12. Một thanh mảnh đồng chất có ộ
đ dài 𝑙𝑙 có thể quay quanh một trục đi qua đầu
thanh và vuông góc với thanh. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang, cho thanh rơi xuống. Vận
tốc dài ở đầu dưới của thanh khi thanh rơi tới vị trí thẳng đứng là: A. �2𝑔𝑔𝑙𝑙. B. �𝑔𝑔𝑙𝑙. C. �3𝑔𝑔𝑙𝑙. D. 0 Lời giải: Chọn ố
m c thế năng tại vị trí thấp n ấ h t của thanh Tại ị
v trí thấp nhất (v = v ) 1 2 ⇒ W = W = mv max dmax 2 Tại ị
v trí cao nhất (v = 0) ⇒ W = W = mgl tmax 1
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: 2
mv = mgl v = 2 gl 2
Câu 13. Hai quả cầu 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 được treo ở đầu hai sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau.
Hai đầu kia của các sợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với
nhau và tâm của chúng cùng nằm trên một đường nằm ngang. Khối lượng ủ c a các quả cầu
𝑚𝑚A = 165 g và 𝑚𝑚B = 750 g. Kéo quả cầu A lệch khỏi ị v trí cân bằng ế đ n độ cao ℎ = 6 cm
và thả ra. Sau va chạm, q ả
u cầu B được nâng kên độ cao là (coi va chạm hoàn toàn đàn
hồi, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 1,764 mm. B. 7,991 mm. C. 7,804 mm. D. 1,951 mm. Lời giải:
Chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất, ta thấy hệ hai vật là hệ kín vì vậy có thể áp dụng
mọi định luật bảo toàn cơ năng và động năng
Đặt 𝑣𝑣0; 𝑣𝑣1; 𝑣𝑣2 lần lượt là vận tốc cực đại của vật A trước khi va chạm; vận tốc của vật A sau
khi va chạm; vận tốc của vật B sau khi va chạm
36 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Đặt h’ là chiều cao cực đại của vật B
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật A để
tính vận tốc trước khi va chạm ta có 𝑚𝑚 2 2 𝐴𝐴𝑔𝑔ℎ = 1 𝑚𝑚 ⟹ 𝑣𝑣 = 2𝑔𝑔ℎ (1 ) 2 𝐴𝐴𝑣𝑣0 0
Vì là va chạm đàn hồi ta áp dụng định luật bảo toàn
động lượng cho hai vật 𝑚𝑚� � �� � � ( (2) 𝐴𝐴𝑣𝑣 = 0𝑚𝑚𝐴𝐴𝑣𝑣 + 1𝑚𝑚𝐵𝐵𝑣𝑣
→2𝑚𝑚𝐴𝐴 𝑣𝑣0 − 𝑣𝑣1) = 𝑚𝑚𝐵𝐵𝑣𝑣2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vật ngay sau khi va chạm 1 𝑚𝑚 2 = 1 𝑚𝑚 2 + 1 𝑚𝑚
2 ⟺ 𝑚𝑚 (𝑣𝑣2 − 𝑣𝑣2) = 𝑚𝑚 2 (3 ) 2 𝐴𝐴𝑣𝑣0 2 𝐴𝐴𝑣𝑣12 𝐵𝐵𝑣𝑣2 𝐴𝐴 0 1 𝐵𝐵𝑣𝑣2
Từ (1), (2) suy ra 𝑣𝑣1 = 𝑣𝑣2 − 𝑣𝑣0 tiếp tục thay vào (2) để triệt tiêu 𝑣𝑣1 ta được 𝑣𝑣 (4)
2 = 2𝑚𝑚𝐴𝐴𝑣𝑣0 𝑚𝑚 +𝑚𝑚 𝐴𝐴 𝐵𝐵
Tiếp tục áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tìm h cực đại của vật B ta có 2 1 𝑚𝑚 2 = 𝑚𝑚 2 𝐵𝐵𝑣𝑣2
𝐵𝐵𝑔𝑔h’ ⟹ h’ = 𝑣𝑣2 2𝑔𝑔
Thay (1) và (4) để tìm giá trị của h’ ta được 2𝑚𝑚 h’ = ( 𝐴𝐴
)2ℎ = 0,7804(𝑚𝑚𝑚𝑚) = 7,804(𝑚𝑚𝑚𝑚)
𝑚𝑚𝐴 𝐴 + 𝑚𝑚𝐵𝐵
Câu 14. Hai hòn bi có khối lượng 𝑚𝑚1 và 𝑚𝑚2 = 1
𝑚𝑚 /2 được treo bằng 2 sợi dây có cùng chiều dài 𝑙𝑙 =
6 m vào một điểm. Kéo lệch hòn bi 𝑚𝑚1 cho đến khi dây treo nằm ngang rồi thả ra để nó va c ạ
h m vào bi 𝑚𝑚2. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và lên tới độ cao
cực đại là: (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 2,827 m. B. 2,907 m. C. 2,667 m. D. 2,747 m. Lời giải:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng (cho hệ gồm hòn bi 1
và Trái Đất; chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng của
hòn bi 1 trước va chạm) ta tính được vận tốc v của hòn bi 1 m v trước va chạm: 1 1 0 + m gl =
+ 0 ⇒ v = 2gl (1) 1 2
Ngay sau va chạm cả hai hòn bi có cùng vận tốc v′ . Áp dụng ị
đ nh luật bảo toàn động lượng ta có:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 37 TAILIEUHUST.COM
m v = (m + m ) ′ ′ m v m v 2 2 1 1 v v = = = v = 2gl (2 ) 1 1 2 m + m m1 3 3 1 2 m + 1 2 2 ′ 2 ′ Động năng của ệ
h hai hòn bi sau va chạm là: ′ m v m v 3 ′ 1 2 1 2 2 2 W = +
= m v = m v = mgl d 1 1 2 2 4 3 3
Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và tiếp nối chuyển động tròn ban đầu của hòn bi 1. Động năng ′ 3
W ′ của hệ hai hòn bi chuyển động thành thế năng W = m +m gh = m gh t ( 1 2 ) d 1 2 của hai hòn bi ở
độ cao tối đa h (chọn ố
m c tính thế năng như trên) ′ ′ 2 3 4 W = W m gl = m gh h = l = 2, 667( m) d t 1 1 3 2 9
Câu 15. Có ba vật đồng c ấ
h t, cùng khối lượng: cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng cùng được thả
lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Vật nào tới chân mặt phẳng nghiêng lớn nhất: A. Cả 3 vật. B. Trụ đặc . C. Trụ rỗng. D. Quả cầu đặc . Lời giải:
Gọi h là độ cao từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến vị trí của vật sau t( s)
x là quãng đường vật đi được sau t(s)
Vật tham gia 2 chuyển động: chuyển động quay và chuyển
động ịtnh tiến với tốc độ di chu ể
y n chính là tôc độ dài tại 1 điểm ở bề mặt của vật
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta được: 2 2
mv + Iw = 2mgh = 2mgx sin α (1) Lấy vi phân 2 ế
v của (1) với v / r = w ta có: ( 2 + ) 2 = α = ( 2 + ) dv 2 dx mvr Iv dv mgr sin dx mvr Iv = mgr sinα dt dt ⇒ ( mgr α mr + I ) 2 sin 2 2 a = mgr sin α ⇒ a = 2 mr + I 5
+ TH1: Vật là cầu đặc: 2
I = 2mr / 5 ⇒ a = g sin α 1 7
+ TH2: Vật là trụ đặc: 2 2 I = mr / 2 ⇒ a = g sinα 2 3 + TH3: Vật là trụ ỗ r ng: 1 2 I = mr ⇒ a = g sinα 3 2
38 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Từ 3TH trên cho thấy cầu đặc chu ể
y n động với gia tốc lớn nhất nên thời gian ể đ đi cùng 1
quãng đường là nhỏ nhất.
Câu 16. Hai quả cầu A và B được treo ở hai đầu sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau.
Hai đầu kia của các sợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với
nhau và tâm của chúng cùng nằm trên ộ
m t đường nằm ngang. Khối lượng của các quả cầu 𝑚𝑚 ầu A lệch khỏi ị
v trí cân bằng đến độ cao 𝐴 𝐴 = 165 g và 𝑚𝑚 = 𝐵 𝐵 750 g. Kéo quả c ℎ = 6 cm và thả ra. Sau va chạm, q ả
u cầu B được nâng lên độ cao là: (coi va chạm là hoàn toàn không
đổi, cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 7,617 mm. B. 1,951 mm. C. 2,958 mm. D. 7,804 mm. Lời giải:
Áp dụng ĐL bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:
Vận tốc của vật A tại thời điểm va chạm là: 𝑚𝑚𝐴𝐴𝑣𝑣2 = mAgh 2 => vA = �2𝑔𝑔ℎ
Vận tốc của vật B ngay sau khi va chạm là: vB’ =
(𝑚𝑚𝐵𝐵−𝑚𝑚𝐴𝐴)𝑣𝑣𝐵𝐵+2𝑚𝑚 𝑣𝑣 𝐴𝐴
𝐴𝐴 = 2𝑚𝑚𝐴𝐴𝑣𝑣𝐴𝐴 𝑚𝑚𝐴𝐴+𝑚𝑚𝐵 𝐵 𝑚𝑚 +𝑚𝑚 𝐴𝐴 𝐵𝐵
Độ cao của vật B nâng được lên sau khi va chạm là: ′ 2
Áp dụng ĐLBTVCH năng lượng: mBghB = 𝑚𝑚 𝑣𝑣 𝐵𝐵 𝐵𝐵 2 ′ 2
=> hB = 𝑣𝑣𝐵𝐵 = ( 2𝑚𝑚𝐴𝐴 )2. ℎ = 7,804 mm 2𝑔𝑔 𝑚𝑚 +𝑚𝑚 𝐴𝐴 𝐵𝐵
Câu 17. Một vật có k ố
h i lượng 𝑚𝑚1 = 2 kg chuyển động với tốc độ 𝑣𝑣1 = 6 m/s tới va chạm
xuyên tâm vào vật có khối lượng 𝑚𝑚2 = 3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nh ệ i t
lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là: A. 21,3 J. B. 21,6 J. C. 22,2 J. D. 22,5 J. Lời giải:
Vận tốc của hệ vật m1 và m2 sau khi va chạm là:
Áp dụng công thức: 𝑣 𝑣 = 𝑚𝑚1 𝑣𝑣 𝑚𝑚 1 1+𝑚𝑚2
Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là: Q = -A = W 2 𝑚𝑚1𝑚𝑚2 2 d1 – Wd2 = 1𝑚𝑚 − 1 (𝑚𝑚 𝑣𝑣 𝑣𝑣 = 21,6 (J ) 2 1𝑣𝑣1 2 1 + 𝑚𝑚2) ( 𝑚𝑚1 𝑚𝑚 1)2 = 1 1 1+𝑚𝑚2 2 𝑚𝑚1+𝑚𝑚2
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 39 TAILIEUHUST.COM
Chương 5: Trường hấp dẫn A. Công thức
1. Định luật Newton
- Lực hút của hai chất điểm m m ' cách nhau đoạn r : ′ 2 ′ m.m 1 − 1 Nm F = F = G . G = 6, 67⋅10 . 2 2 r kg Lưu ý:
• Công thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.
• Đổi với vật lớn thì phải dùng phương pháp tích phân.
• Hai quả cầu đồng chất thì có thể dùng được trong đó r là khoảng cách giữa 2 tâm cầu.
2. Gia tốc trọng tr ờ ư ng GM
- Gia tốc trọng trường ạ t i mặt đất: g = . 0 2 R
- Gia tốc trọng trường ở độ cao GM h: g = . h 2 ( R + ) h
- Liên hệ giữa gia tốc trọng trường ạ
t i mặt đất và tại độ cao h : 2 g R 1 h = → g = g 2 h 0 2 g (R + h)   0 h 1 +    R Khi h
R ta có thể áp dụng công thức gần đúng: 1 → (1+ )n x x ≈1+ nx . −2 1  h hh  = 1+
≈ 1− 2 . Thay vào g ta có: g = g 1− 2 .     2 h h 0  h   R RR  1+    R
40 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một quả cầu đ n
ồ g chất khối lượng 𝑚𝑚1 đặt cách đầu một thanh đồng chất một đoạn ằ
b ng 𝑎𝑎 trên phương kéo dài của thanh. Thanh có chiều dài 𝑙𝑙, khối lượng 𝑚𝑚2. Lực hút
của thanh lên quả cầu là : A. 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 . B. 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 . C. 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 . D. 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 . 𝑚𝑚(𝑚𝑚+𝑙𝑙) 𝑚𝑚(𝑚𝑚−𝑙𝑙) 𝑚𝑚2 𝑚𝑚𝑙𝑙 Lời giải: dx a x
Vi phân thanh các đoạn dx có khối lượng dm và cách đầu thanh gần với q ả u cầu khoảng x
Do thanh đồng chất , ta có: 𝑑𝑑𝑚𝑚= 𝑑𝑑𝑥𝑥 => dm = 𝑚𝑚2dx 𝑚𝑚2 𝑙 𝑙 𝑙 𝑙
Lực hút của đoạn dx lên quả cầu là: dF = G 𝑚𝑚1𝑑𝑑𝑚𝑚 = G 𝑚𝑚1𝑚𝑚2𝑑𝑑𝑥𝑥 (𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)2 𝑙𝑙(𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)2
Lực hút của thanh lên quả cầu là : 𝑙 𝑙 F = ∫ G 𝑙𝑙 𝑚𝑚1𝑚𝑚2 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑑𝑑𝑥𝑥 = −𝐺𝐺 1𝑚𝑚2�= −𝐺𝐺 1𝑚𝑚2 + 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 = 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 �1− 1 � = 𝐺 𝐺 1𝑚𝑚2 0 𝑙𝑙(𝑚𝑚+ 𝑥𝑥)2 𝑙𝑙(𝑚𝑚+𝑥𝑥) 0 𝑙𝑙(𝑚𝑚+𝑙𝑙) 𝑙𝑙𝑚𝑚 𝑙
𝑙 𝑚 𝑚 𝑚𝑚+𝑙𝑙 𝑚𝑚(𝑚𝑚+𝑙𝑙)
Câu 2. Một vệ tinh có khối lượng 𝑚 𝑚 = 150 k
g chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 𝑟 𝑟 =
7, 4.106 m quanh Trái Đất. Cho khối lượng trái đất 𝑀 𝑀 = 5, 98.1024 kg. Cho biết hằng số hấp
dẫn 𝐺 𝐺 = 6, 67.10−11 N ⋅ m2/kg2. Tốc độ vệ tinh trên quỹ đạo đó là: A. 7,042 k /s m . B. 6,742 km/s. C. 7,342 km/s. D. 6,442 km/s. Lời giải:
Lực hướng tâm tác dụng lên ệ
v tinh là: Fht = Fhd = G𝐶𝐶𝑚𝑚 𝑟𝑟2
=> maht = G𝐶𝐶𝑚𝑚 𝑟𝑟2
=> aht = G𝐶𝐶 mà aht = 𝑣𝑣2 𝑟𝑟2 𝑟 𝑟 => v = �𝑎𝑎 𝐶𝐶 ℎ = � 𝑡𝑡 𝑟𝑟 𝐺 𝐺 = 7342 (m/s) = 7,342 (km/s) 𝑟 𝑟
Câu 3. Gọi M R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất. G là hằng số hấp dẫn
vĩ trụ, g g lần lượt là gia tốc trọng trường ở
độ cao h và mặt đất. Công thức nào dưới 0
đây đúng với h bất kỳ:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 41 TAILIEUHUST.COM  2h GM 1−   A. GM GM  2h   R g = B. g = C. g = g 1 − D. g = 2 0   (R +h) 2 RR  2 R Lời giải: + Tại độ cao GMm
h bất kì, lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật: F = hd 2 (R + ) h GMm GM
+ Mà F = P= mg ⇔ = mg g = hd 2 2 (R + h) (R + h)
Câu 4. Hai khối cầu giống nhau được đặt sao cho tâm cách nhau khoảng r thì lực hấp dẫn
giữa chúng là F . Nếu thay một trong hai khối cầu trên bằng một khối cầu đồng chất khác
nhưng có bán kính lớn gấp hai, ẫ
v n giữ nguyên khoảng cách giữa hai tâm (hai khối ầ c u
không chạm nhau) thì lực hấp dẫn g ữ i a chúng lúc này là: A. 2 F . B. 16 F . C. 8 F . D. 4 F . Lời giải:
Khi bán kính khối cầu tăng gấp hai (r′ = 2r thì khối lượng của khối cầu là : 2 2 ) ′ ′ 3 ′ 3
m = DV = Dπ r = Dπ (2r) = 8m 2 2
Khi giữ nguyên khoảng cách giữa 2 tâm (do hai khối ầ
c u không chạm nhau) thì lực hấp
dẫn giữa 2 quả cầu này là: m mm .8m 1 2 1 2 F = G = G = 8F hd 2 2 r r
Câu 5. Ở mặt đất, một vật có trọng lượng 10 N . Nếu chuyển vật này ở độ cao cách Trái Đất
một khoảng R ( R là bán kính Trái Đất) thì trọng lượng của vật bằng A. 1 N . B. 2,5 N . C. 5 N. D. 10 N . Lời giải: Tại mặt đất ta có Mm
F = P = 10 N = G hd 2 R
Tại độ cao cách Trái Đất một khoảng R (với R là bán kính Trái Đất) thì trọng lượng của vật bằng: ′ ′ Mm Mm P P = F = G = G = =2,5 N hd 2 2 (R + h) (2R) 4
Câu 6. Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 2
m / s và 9.810 2
m / s . Coi Trái Đất là đồng chất và chân núi cách tâm Trái Đất 6370km. Chiều cao của ngọn núi này là? A. 324.7 m B. 640 m C. 649.4 m D. 325 m
42 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 Lời giải:
Ta có gia tốc rơi tự do tại đỉnh có độ cao h có công thức tính là: M g = G h 2 ( R + ) h
Gia tốc rơi tự do tại chân núi M
(h = 0) : g = G 0 2 R 2 gR + h ⇒ =  gR hg   9,810  ⇒ h = R −1 = 6370  −1 ≈ 0,3246 km  g   9,809   h   
Câu 7. Coi khoảng cách trung bình giữa tâm Trái ấ
Đ t và tâm Mặt Trăng gấp 60 lần bán
kinh Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần. Xét vật M nằm
trền đường thẳng nối tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng mà ở đó có lực hấp dẫn của Trái Đất
và của Mật Trăng cân bằng nhau. So với bán kính Trái Đất, khoảng cách từ M đến tâm Trát Đất gấp A. 56,5 lần. B. 54 lần. C. 48 lần. D. 32 lần. Lời giải:
Gọi x là khoảng cách từ tâm Trái Đất (TĐ) đến vật m đặt tại điểm ta xét nên khoảng cách từ tâm của ặ
M t Trăng (MT) đến vật là 60R x . Ta có: M .m M .m F = F TD MTG = G TDm MT m 2 2 x (R x) 81.M M x MT MT ⇒ = ⇒
= 9 ⇒ x = 54 R Chọn đáp án (B) . 2 2 x (60 R − ) x 60 R x
Câu 8. Cho tam giác vuông cân ABC vuông tại C, có cạnh huyền AB = R . Tại ba đỉnh
A, B và C của tam giác, người ta ặ đ t 3 c ấ
h t điểm có khối lượng lần lượt là m, 2 m và 3 m.
Tìm lực hấp dẫn tác dụng lên chất điểm ạ t i C . 2 2 2 2 A. m m m m 3 5G B. 6 5G C. 12G D. 6G 2 R 2 R 2 R 2 R Lời giải: Do tam giác R
ABC cân tại C nên ta có: AB = BC = 2
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 43 TAILIEUHUST.COM
- Lực hấp dẫn tác dụng lên chất điểm tại C là: F = F + F C AC BC 2  M M m A C 6 F = G = GAC 2 2 Mà  r R  2 M M 12mB C F = G = G BC 2 2  r R 2 m 2 2
F = F + F = 6 5G C AC BC 2 R
Câu 9. Kim tinh (còn gọi là sao Thái Bạch, sao Hôm hoặc sao Mai) được ọ g i là "hành tinh
sinh đôi" với Trái Đất do khối lượng, kích thước gần giống với Trái Đất. Biết Trái Đất và Kim
Tinh có đường kính lần l ợ
ư t là 12740 km và 12090 km. Khối lượng của Kim Tinh bằng 81,5% khối lượng ủ
c a Trái Đất. Tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Kim Tinh biết gia tốc rơi tự
do trên bề mặt của Trái Đất có giá trị 2 g = 9,81 m / s . T A. 2 13, 37 m / s B. 2 8,88 m / s . C. 2 7, 20 m / s . D. 2 1, 67 m / s . Lời giải: M
Gia tốc trên bề mặt Kim Tinh: K g = G K 2 RK
Gia tốc trên bề mặt Trái Đất: MT g = G T 2 RT 2 g M R 0,815MK K T T 2 = → g = 9,81, → g = 8,88 m / s 2 K 2 K g M R 6045 T T K
Câu 10. Trong một quả cầu bằng chì bán kính R , người ta khoét một lỗ hình cầu bán kính
R / 2 . Tìm lực do quả cầu tác dụng lên vật nhỏ m trên đường nối tâm hai hình cầu, cách tâm hình cầu lớn ộ
m t đoạn d , biết rằng khi chưa khoét quả cầu có khối lượng M . 2 2 − + 2 2 + + A. 7d 8dR 2R 7d 8dR 2R F = GMm ⋅ B. F = GMm⋅ 2  2 R   R  2 8d d −   2 8d d −    2   2  2 2 − + 2 2 − + C. 7d 8dR 2R 7d 8dR 2R F = GMm ⋅ D. F = GMm⋅ 2  2 R   R  2 d d −   2 4d d −    2   2  Lời giải:
44 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 - Phần khoét đi ẽ s hút M m m lực hấp dẫn: k F = G 1 2  R d −    2 
Lực hấp dẫn do cả quả cầu đặt tác dụng lên Mm m : F = G 2 2 d     M Mk F F F Gm  ⇒ = − = − (*) 2 1 2 2  d R     d −      2   3
- Quả cầu đồng chất nên: M V ( R / 2) 1 M K k = = = → M = 3 M V R 8 k 8 2 2 Thay vào (*) ta đượ − + c: 7d 8dR 2R F = GM . m 2   2 R 8d d −    2 
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 45 TAILIEUHUST.COM
Chương 6. Dao động – sóng A. Công thức
1. Dao động cơ điều hòa - Phương trình dao đ n
ộ g: 𝑥 𝑥 = 𝐴𝐴cos (𝜔𝜔0𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑).
- Biên độ dao động: 𝐴 𝐴 = 𝑥𝑥max.
- Tần số góc riêng: 𝜔𝜔0 = �𝑘𝑘. 𝑚𝑚
- Pha của dao động: (𝜔𝜔0𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑), 𝜑𝜑 là pha ban đầu của dao động.
- Vận tốc của dao động: 𝑣 𝑣 = 𝑑𝑑𝑥𝑥= −𝐴𝐴𝜔𝜔 𝑑𝑑𝑡𝑡
0sin (𝜔𝜔0𝜔 𝜔 + 𝜑𝜑). 2. Con lắc vật lý
- Tần số góc: 𝜔 𝜔 = �𝑚𝑚𝑔𝑔𝑚𝑚 . 𝐼 𝐼 Trong đó: L l
à khoảng cách từ khối tâm đến trục quay, 𝐼𝐼−moment quán tính của vật đối với trục quay.
3. Dao động cơ tắt dần
- Phương trình dao động ắ
t t dần: 𝑥 𝑥 = 𝐴𝐴 2
0𝑒𝑒−𝛽𝛽𝑡𝑡cos (𝜔𝜔𝜔𝜔 + 𝜑𝜑). với 𝜔 𝜔 = �𝜔𝜔0 − 𝛽𝛽2. - Giảm lượng loga: 𝑡𝑡
𝛿 𝛿 = ln 𝐴𝐴( ) = 𝛽𝛽𝑇𝑇. 𝐴𝐴(𝑡𝑡+𝑇𝑇) - Biên độ dao động ắ
t t dần: 𝐴𝐴0𝑒𝑒−𝛽𝛽𝑡𝑡 ⇒ −𝐴𝐴0𝑒𝑒−𝛽𝛽𝑡𝑡 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 𝐴𝐴0𝑒𝑒−𝛽𝛽𝑡𝑡. Nhận xét: Hệ c ỉ
h thực hiện dao động tắt dần khi 𝜔𝜔0 > 𝛽𝛽.
46 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một chất điểm dao ộ
đ ng điều hòa với chu kì 𝑇𝑇0 = 2 s, pha ban đầu 𝜑 𝜑 = 𝜋𝜋 . Năng 3
lượng toàn phần 𝑊 𝑊 = 2,6. 10−5 J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất 𝐹𝐹0 = 2.10−3 N.
Phương trình dao động nào sau đây là đúng chất điểm trên:
A. 2,9sin �2𝜋𝜋𝜔𝜔 + 𝜋𝜋 � cm.
B. 2,7sin �𝜋𝜋𝜔𝜔 + 2𝜋𝜋 � cm. 3 3
C. 2,6cos �𝜋𝜋𝜔𝜔 + 𝜋𝜋 � cm.
D. 2,8cos �2𝜋𝜋𝜔𝜔 + 𝜋𝜋 � cm. 3 3 Lời giải:
Năng lượng toàn phần W là cơ năng c a ủ con lắc, lực tác d n ụ g lên chất đ ể i m lúc lớn nhất 𝐹𝐹0 = 𝑘𝑘𝐴𝐴 Ta có: . , .10−5 𝑊 𝑊 = 2,6.10−5 = 1 𝑘𝑘𝐴𝐴2 = 1
𝐹𝐹𝐴𝐴 ⇒ 𝐴𝐴 = 2𝑊𝑊
= 2 2 6 = 2,6(𝑚𝑚𝑚𝑚) 2 2 𝐹 𝐹 2.10−3
Chu kì 𝑇𝑇0 = 2 = 2𝜋𝜋 ⇒ 𝜔𝜔 = 𝜋𝜋 𝜔 𝜔
Do đó, phương trình dao động ủ
c a chất điểm là 2,6 cos �𝜋𝜋𝜔𝜔 + 𝜋𝜋 � 3
Câu 2. Một con lắc lò xo 𝑚 𝑚 = 10 g, dao động điều hòa với độ dời 𝑥 𝑥 = 8cos �5𝜋𝜋𝜔 � 𝜔 c + 𝜋𝜋 m. 2
Kí hiệu 𝐹𝐹0 là lực cực đại tác dụng lên con lắc và 𝑊𝑊 là năng lượng của con lắc. Kết luận nào dưới đây đúng:
A. 𝐹𝐹0 = 0,3 N, 𝑊 𝑊 = 0, 9.10−2 J.
C. 𝐹𝐹0 = 0,3 N, 𝑊 𝑊 = 0, 8.10−2 J.
B. 𝐹𝐹0 = 0,2 N, 𝑊 𝑊 = 0, 8.10−2 J.
D. 𝐹𝐹0 = 0,2 N, 𝑊 𝑊 = 0, 9.10−2 J. Lời giải:
Ta có: 𝜔 𝜔 = �𝑘𝑘⇒ 𝑘𝑘 = 𝜔𝜔2𝑚 𝑚 = (5𝜋𝜋)2. 0,01 ⇒ 𝐹𝐹
01. ( 𝜋𝜋)2 ≈ 0,2(𝑁𝑁) 𝑚 𝑚 0 = 𝑘𝑘𝐴𝐴 = 0,08.0, 5 1 1
𝑊 𝑊 =𝑘𝑘𝐴𝐴2 = (5𝜋𝜋)2. 0,01.0,082 ≈ 1 0,8. 0−2(𝐽𝐽) 2 2
Câu 3. Một con lắc toán có sợi dây 𝑙 𝑙 = 1 m, cứ sau Δ𝜔𝜔 = 0,8 phút thì biên độ dao động giảm 2 ầ
l n. Giảm lượng lôga của con lắc đó bằng giá trị nào sau đây (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2) A. 3, 489.10−2. B. 2, 898.10−2. C. 2, 701.10−2. D. 3, 292.10−2. Lời giải: Ta có: g ω = 0 l −β t Tạ A(t ) A .e i t bất kì ta có: β∆t ln 2 0 = 2 ⇔ = 2 ⇒ e = 2 ⇒ β = − β( t+∆ ) A(t + t ∆ ) A . t et 0
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 47 TAILIEUHUST.COM
Giảm lượng loga của con lắc là: 2π ln 2 2π ln 2 2π − 2 σ = β .T = β = × = × ≈ 2,898.10 2 2 2 ω t ∆ ω − β tg  ln 2 0 −   l  ∆t
Câu 4. Một con lắc toán có sợi dây 𝑙 𝑙 = 65 cm. Biết rằng sau thời gian 𝜏 𝜏 = 6 phút, nó mất
99% năng lượng. Giảm lượng lôga của con ắ
l c nhận giá trị nào dưới đây? A. 0, 975.10−2. B. 1, 125.10−2. C. 1, 035.10−2. D. 1, 065.10−2. Lời giải: Tại t bất kì ta có: 2 W(t)  ( A t)  A . −β t e βτ ln 10 0 = 100⇒ = 100 ⇔ = 10⇒ e = 10⇒ β =   − β (t+τ ) W(t + τ ) A(t +  τ) A .e  τ 0
Lượng giảm loga của con ắ l c: 2π ln10 2π ln10 2π −2 σ = β.T = β = × = × ≈1, 035.10 2 2 2 ω τ ω −β τ 0 g  ln10  −   l  τ 
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,4 s và biên độ 8 cm. Vận tốc chất điểm trên ạ
t i vị trí mà li độ bằng 1 biên độ bằng giá tr ịnào dưới đây : 2 A. 0,311 m/s. B. 0,32 1 m/s. C. 0,33 1 m/s. D. 0,34 1 m/s. Lời giải:
Áp dụng phương trình về mối liên hệ của A, x, v: 2 2  v  2π  A  2π 2 2 2 2 2 2 2 A = x +
v = ω A x = A − =
0, 08 − 0, 04 = 0,311( m / s)  ω      T  2  1, 4
Câu 6. Một con lắc toán có sợi dây dài là 𝑙𝑙, và cứ sau Δ𝜔 𝜔 = 5 phút thì biên độ dao động
giảm 2 lần. Giảm lượng lôga của con ắ
l c đó là 𝛿 𝛿 = 0,02 . 3 Cho gia tốc t ọ r ng trường 𝑔 𝑔 =
9,8 m/s2. Hỏi 𝑙𝑙 bằng giá trị nào dưới đây: A. 2,554 m. B. 2,044 m. C. 1,704 m. D. 2,214 m. Lời giải:
Thiết lập phương trình dao động tắt dần ủ
c a con lắc lò xo. Trong trường hợp này, hợp lực
tác dụng lên quả cầu: F + F = −kx rv C
48 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 Phương trình cơ bản ủ c a chuyển ộ đ ng trong trường ợ
h p này là ma = −kx rv 2 2 Hay: d x dx d x r dx k m = −rkx ⇔ + + x = 0 (1 ) 2 2 dt dt dt m dt m Đặt r β = (hệ số tắt dần) 2m 2
Phương trình (1) trở thành d x dx 2 x + 2β +ω x = 0 (2 ) 2 0 dt dt
(2) gọi là phương trình vi phân của dao động tắt dần. Theo toán học giải tích, khi ω > β , 0
nghiệm phương trình này có dạng: −βt x = A e cos( t ω +ϕ) 0
Đây là biểu thức độ dời ủ
c a dao động tắt dần. ằ
H ng số ω gọi là tần số của dao động tắt dần: 2 2 ω = ω − β 0 Theo bài ra, ta có: x β − . t ∆ 1 β − .300 1 3 − = e = ⇒ e = ⇒ β ≈ 7,7.10 A 2 2 0 δ
Giảm lượng loga của con lắc: δ = T β = 0,023 ⇒ T = = 2,987( s) β π π π Chu kỳ 2 2 2
T của dao động tắt dần là: T = = =
= 2,987( s) ⇒ l = 2, 214( m) 2 2 ω ω − β g 2 0 − β l
Câu 7. Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất tiết diện ề đ u có độ dài
bằng 𝑙𝑙 và trục quay O của nó cách trọng tâm G một khoảng bằng 𝑥𝑥. Biết rằng chu kỳ dao
động 𝑇𝑇 của con lắc này là nhỏ nhất, 𝑥𝑥 nhận giá t ịr nào dưới đây: A. 1. B. 1/2. C. 1 . D. 1 . √3 4√3 2√3 Lời giải: Chu kỳ dao động I
T của con lắc: T =2π mgd
Với I = I + I với I là moment quán tính của thánh và I là moment quán tính của chất 1 2 1 2
điểm đối với trục quay 2 2     2 l 2 l m x + x +     2 ml 12 12 2    
I = I + I =
+ mx (d = x) ⇒T = 2π = 2π 1 2 12 mgx gx
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 49 TAILIEUHUST.COM 2   ′ l l l 2 2 T
T = ⇒ x − x + = ⇒  x = = x 0 2 0 max 12   12 2 3
Câu 8. Một xe lửa gồm nhiều toa được ặ
đ t trên các lò xo của ệ h thống bánh xe. ỗ M i lò xo
của toa xe chịu một trọng lượng 𝑃 𝑃 = 5.104 N nén lên nó. Xe lửa bị rung động mạnh nhất khi nó chạy với ố t c ộ
đ 𝑣 𝑣 = 26 m/s qua các chỗ nối ủ c a đường ray. ộ Đ dài mỗi thanh ray
bằng 𝑙 𝑙 = 12,5 m. Hệ số đàn hồi của các lò xo nhận giá trị nào dưới đây (cho 𝑔 𝑔 = 9,8 m/s2 ) A. 82, 64.104 N/m. B. 88, 64.104 N/m. C. 87, 14.104 N/m. D. 84, 14.104 N/m. Lời giải: Con lắc dao ộ
đ ng mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng (chu kỳ dao động riêng ủ c a vật trùng chu kỳ qua các c ỗ h nối ủ c a đường ray): S 12, 5 T = = =0, 48( ) s v 26 4 Mặt khác: 4 P 5.10
P = 5.10 (N ) = mg m = = = 5102,04( kg) g 9,8 2 2 m 4π .m 4π .5102,04 Mà 4 T = 2π
= 0, 48(s) ⇒ k = = = 87, 4.10 ( N / ) m 2 2 k T 0, 48
50 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Chương 7. Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học và thu ế y t ộ
đ ng học phân tử A. Công thức
1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng 𝑚𝑚 𝑃𝑃𝑉𝑉 =
𝑅𝑅𝑇𝑇 = 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇. 𝜇 𝜇 - Giá tr c ị ủa R
• Hệ SI: R = 8.314 J/mol. K → P(Pa), V(m3)
• R = 0.082 L. atm/mol. K → P(atm), V (lít) 2. Nhiệt
- Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ. 𝑑𝑑𝑄𝑄 hoặc (đơn vị ).
𝑃 𝑃 = 𝑚𝑚. 𝑚𝑚𝑃𝑃𝑑𝑑𝑇𝑇
𝑑𝑑𝑄𝑄𝑣 𝑣 = 𝑚𝑚. 𝑚𝑚𝑣𝑣𝑑𝑑𝑇𝑇 : J. kg−1 −1 K
- Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân tử): là lương nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chất tăng thêm 1 độ. 𝑑𝑑𝑄𝑄 𝐶𝐶 hoặc (đơn vị: J.mol ). 𝑃 𝑃 = 𝑛𝑛. 𝑃𝑃𝑑𝑑𝑇𝑇
𝑑𝑑𝑄𝑄𝑣 𝑣 = 𝑛𝑛. 𝐶𝐶𝑣𝑣𝑑𝑑𝑇𝑇 −1 K−1
- Liên hệ giữa 𝑚𝑚 và 𝐶𝐶: 𝑚𝑚𝑚𝑚 = 𝑛𝑛𝐶𝐶 → 𝑚 𝐶𝐶 𝑚 = = 𝑚𝑚
𝜇𝜇𝑚𝑚. với 𝜇𝜇 ộ ất. 𝑛 𝑛 −khối lượng m t mol ch 3. Hệ ố s Poisson 𝑖 𝑖 + 2 𝐶𝐶 𝐶𝐶 𝑅𝑅 𝑝𝑝 𝑚𝑚𝑝𝑝 𝑖 𝑖 + 2 𝑝 𝑝 = 𝛾 𝛾 = = = . với � 𝑖 𝑖 . 𝐶𝐶 𝑖𝑖
𝑣 𝑣𝑚𝑚𝑣 𝑣 𝑖 𝑖 𝐶𝐶𝑣 𝑣 = 𝑅 𝑅 2
Trong đó: 𝑖𝑖−bậc tự do. Đơn nguyên tử: 𝑖 𝑖 = 3, Hai nguyên ử
t : 𝑖 𝑖 = 5, Ba nguyên tử: 𝑖 𝑖 = 6 …
4. Công và ba trạng thái cơ bản - Công: 𝑣𝑣
𝐴 𝐴 = ∫ 2 𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉. 𝑣𝑣1
- Đẳng tích: 𝑉 𝑉 = const → 𝑃𝑃1 = 𝑃𝑃2. 𝑇𝑇1 𝑇𝑇2
- Đẳng áp: 𝑃 𝑃 = const → 𝑉𝑉1 = 𝑉𝑉2. 𝑇𝑇1 𝑇𝑇2
- Đẳng nhiệt: 𝑇 𝑇 = const → 𝑃𝑃1𝑉𝑉1 = 𝑃𝑃2𝑉𝑉2.
5. Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 51 TAILIEUHUST.COM � ��
- Áp suất lên thành bình: 𝑚𝑚 𝑝 𝑝 = 1 𝑛𝑛 � � �= 2 𝑛𝑛 0𝑣𝑣2 = 2 𝑛𝑛 3 0𝑚𝑚0𝑣𝑣2 3 0 2 3 0W � .
- Động năng tịnh tiến trung bình: W � = 3𝑅𝑅𝑇𝑇 = 3 𝑘𝑘𝑇𝑇. 2 𝑁 𝑁 2
- Vận tốc căn quân phương: 𝑣𝑣𝑐 𝑐 = �3𝑘𝑘𝑇𝑇 = �3𝑅𝑅𝑇𝑇. 𝑚𝑚0 𝜇 𝜇
- Mật độ phân tử: 𝑛𝑛0 = 𝑝𝑝 . 𝑘𝑘𝑇𝑇
- Vận tốc trung bình: 𝑣𝑣‾ = � 8𝑅𝑅𝑇𝑇 = �8𝑅𝑅𝑇𝑇 . 𝜋𝜋𝑛𝑛0𝑚𝑚0 𝜋𝜋𝜇𝜇
- Vận tốc xác suất lớn nhất: 𝑣𝑣𝑥𝑥𝑠𝑠 = �2𝑘𝑘𝑇𝑇 . 𝑚𝑚0
6. Công thức khí áp − 0 m ghkTp = p e - Công thức khí áp: 0  . − 0 m ghkT n  = n e 0 - Nhận xét:
• Khí quyển có ranh giới rõ rệt.
• Mật độ hạt giảm ầ d n theo chiều cao.
• Công thức khí áp mang tính gần đúng (trong phạm vi ℎ không lớn, độ vài km).
7. Nội dung định luật I -
Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà ệ
h nhận được: Δ𝑈𝑈 = 𝐴 𝐴 + 𝑄𝑄. Hay 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 + . 𝐴𝐴
- Các trường hợp đặc biệt: • Đoạn nhiệt: ệ
H không trao đổi nhiệt với bên ngoài nên: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 + 𝐴 𝐴 = 0.
• Đẳng áp: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈 + 𝐴 𝐴 = Δ𝑈𝑈 + 𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉.
• Đẳng tích: 𝑄 𝑄 = Δ𝑈𝑈.
• Đẳng nhiệt: 𝑄 𝑄 = 𝐴𝐴. 8. Hiện t ợ ư ng đoạn nh ệ i t
52 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
- Công thức đoạn nhiệt: 𝑝𝑝 𝛾 𝛾 𝛾𝛾 𝛾𝛾−1 𝛾𝛾−1 1𝑉𝑉1 = 𝑝𝑝2𝑉𝑉 hoặc 2 𝑇𝑇1𝑉𝑉1 = 𝑇𝑇2𝑉𝑉 . 2
- Công thức tổng quát công sinh bởi hệ: 𝑉𝑉
𝐴 𝐴 = ∫ 2 𝑝𝑝𝑑𝑑𝑉𝑉. 𝑉𝑉1
- Công trong các trường hợp:
• Đẳng áp: 𝑝 𝑝 = const, 𝐴 𝐴 = 𝑝𝑝(𝑉𝑉2 − 𝑉𝑉1) = 𝑝𝑝Δ𝑉𝑉.
• Đẳng tích: 𝑉 𝑉 = const, 𝐴 𝐴 = 0. • 𝑉𝑉2 𝑉𝑉2
Đẳng nhiệt: 𝑇 𝑇 = const, 𝐴 𝐴 = ∫ 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇𝑑𝑑𝑉𝑉 = 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑇𝑇 �l.n � 𝑉𝑉1 𝑉 𝑉 𝑉𝑉1
• Đoạn nhiệt: 𝑝𝑝𝑉𝑉𝛾 𝛾 = const = 𝐾𝐾 → 𝑝𝑝 = 𝐾𝐾
= 𝐾𝐾𝑉𝑉−𝛾𝛾, 𝑉𝑉𝛾 𝛾 𝑉𝑉 𝑉𝑉 2 𝑉𝑉 2 −𝛾𝛾+1
𝐾𝐾𝑉𝑉−𝛾𝛾+1 − 𝐾𝐾𝑉𝑉−𝛾𝛾+1
𝐴 𝐴 = 𝐾𝐾 � 𝑉𝑉−𝛾𝛾𝑑𝑑𝑉𝑉 = 𝐾 𝐾� = 2 1 . − − 𝑉𝑉 𝛾𝛾 + 1 𝛾𝛾 + 1 1 𝑉𝑉1
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 53 TAILIEUHUST.COM
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một khối khí Hiđđô bị nén đến t ể
h tích bằng 1/2 lúc đầu khi nhiệt độ không đổi.
Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là 𝑉𝑉 thì vận tốc trung bình sau khi nén là A. 2 V. B. 4 V. C. 1 V. D. V/2. Lời giải: Nén đẳng nhiệt
Công thức tính vận tốc trung bình c a
ủ chất khí là 𝑣 𝑣 = �8𝑘𝑘𝑇𝑇 chỉ ph
ụ thuộc nhiệt độ nên vận 𝑚𝑚𝜋𝜋
tốc trung bình không đổi
Câu 2. 1 g khí hiđtrô (H2) đựng trong một bình có t ể
h tích 5 l. Mật độ phân tử của chất khí
đó là: (cho hằng số khí 𝑅 𝑅 = 8, 31.103 J/kmol.K; hằng số Boltzmann (𝑘 𝑘 = 1, 38.1023 J/K)
A. 6, 022.1025 phân tử /m3. C. 5, 522.1025 phân tư /m3.
B. 4, 522.1025 phân tử /m3.
D. 7, 022.1025 phân tử /m3. Lời giải:
Số phân tử khí là: 𝑁 𝑁 = 𝑛𝑛. 𝑁𝑁 𝐴 𝐴 = 𝑚𝑚 𝑁𝑁 𝜇 𝜇 𝐴𝐴
Hằng số Boltzmann 𝑘 𝑘 = 𝑅𝑅𝑇𝑇= 𝑅𝑅 = 1,28.10−23(⁄𝐽𝐽𝐾𝐾 ) ⇒ 𝑁𝑁 ⇒ 𝑁𝑁 = 𝑚𝑚 . 𝑅𝑅 𝑉 𝑉 𝑁𝑁 𝐴 𝐴 = 𝑅𝑅 𝐴 𝐴 𝑘 𝑘 𝜇 𝜇 𝑘𝑘
Mật độ phân tử của chất khí là 𝑁𝑁 = 𝑚𝑚𝑅𝑅= 6,022.1025
𝑉 𝑉 𝜇𝜇𝑘𝑘𝑉𝑉
Câu 3. Khối lượng ủ
c a 1kmol chất khí là 𝜇 𝜇 = 3
0 kg/kmol và hệ số Poat-xông của chất khí là
𝛾 𝛾 = 1,4. Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí bằng? Hằng số khí 𝑅 𝑅 = 8, 31.103Jkmol−1 K−1 A. 995,5 k J/( g. K). B. 982,5 k J/( g. K). C. 930,5 k
J/( g. K). D. 969,5 J/(kg ⋅ K). Lời giải:
Hệ số Poisson 𝛾 𝛾 = 𝐶𝐶𝑝𝑝= 1,4 𝐶𝐶𝑣 𝑣
Lại có: 𝐶𝐶𝑝 𝑝 − 𝐶𝐶𝑣 𝑣 = 𝑅𝑅
Do đó: 𝛾 𝛾 = 𝐶𝐶𝑝𝑝= 𝐶𝐶𝑝𝑝 ⇒ 𝐶𝐶 𝐶𝐶 𝑝 𝑝 = 𝛾𝛾𝑅𝑅
𝑣 𝑣 𝐶𝐶𝑝𝑝−𝑅𝑅 𝛾𝛾−1
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: 𝐶𝐶 1,4.8,31.103 𝑝𝑝 𝛾𝛾𝑅𝑅 𝑚𝑚 = = ⁄ . 𝑝 𝑝 =
≈ 969,5(𝐽 𝐽 𝑘𝑘𝑔𝑔 𝐾𝐾)
𝜇 𝜇 𝜇𝜇(𝛾𝛾 − 1) 30(1,4 − 1)
Câu 4. Một khối khí ôxy (O2) b ịnung nóng từ nhiệt dộ 240 K đến 267∘C. Nếu vận tốc
trung bình của phân tử ôxy lúc đầu là 𝑣𝑣 thì lúc sau là:
54 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 A. 1,35𝑣𝑣. B. 1,55𝑣𝑣. C. 1,5𝑣𝑣. D. 1,6𝑣𝑣. Lời giải: Công thức tính v n
ậ tốc trung bình của phân tử khí: 8kT v = mπ  8kT1 v  = 1  mπ v T 267 + 273 2 2 Hay  = = =1,5  8kT v T 240 1 1 2 v = 2  mπ
Câu 5. Hai khối khí O2 và H2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt dộ của khối khí O2 là 120∘C,
nhiệt độ của khối khí H2 là 60∘C. Áp suất của O2 và H2 theo thứ tự là 𝑃𝑃1 và 𝑃𝑃2. Ta có: A. 𝑃𝑃1 = 0,98𝑃𝑃2. B. 𝑃𝑃1 = 1,18𝑃𝑃2. C. 𝑃𝑃1 = 0,88𝑃𝑃2. D. 𝑃𝑃1 = 1,28𝑃𝑃2. Lời giải:
Mật độ phân tử chất khí: N m N A n = = × 0 V µ V
Theo phương trình Clapeyron -Mendeleev: m m p p p 1 pV = × RT ⇒ = ⇒ n =
× N = × (k là hằng số Boltzmann) 0 A µ V µ RT RT T k
Vì hai khối khí O H có cùng mật độ số hạt và nhiệt độ không đổi ⇒Áp suất không 2 2 đổi Quá trình đẳng tích: + p T 120 273 1 1 = =
≈ 1,18 ⇒ p ≈ 1,18p 1 2 p T 60 + 273 2 2
Câu 6. 𝑀 𝑀 = 18 g khí đang chiếm t ể
h tích 𝑉 𝑉 = 4 lít ở nhiệt độ 𝜔 𝜔 = 22∘C. Sau khi hơ nóng
đẳng áp, khối lượng riêng của nó ằ
b ng 𝜌 𝜌 = 6.10−4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng là: A. 2213 K. B. 211 3 K. C. 2013 K. D. 1913 K. Lời giải: Trước khi hơ nóng: m pV = RT 1 1 µ ρ Sau khi hơ nóng: m m RT2 pV = RT p = RT = 2 2 2 µ V µ µ 2
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 55 TAILIEUHUST.COM Lấy (1) mT mT 1 1 ⇒V = ⇒ T = = K 1 2 2213( ) (2) ρT ρV 2 1 Câu 7. Một k ố
h i ôxy (O2) ở nhiệt độ 20∘C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử
lên gấp đôi, nhiệt độ của khí là: A. 899∘C. B. 919∘C. C. 929∘ . C D. 889∘ . C Lời giải: Công thức tính v n ậ tốc căn q ầ u n phương: 3kT v =
(với k là hằng số Boltzmann) C m  3kT1 v = 2 2 1        Ta có: m T v v 2v 1 1 2 1  ⇒ = ⇒   T = T = (20 +273) =1172(     K) 2 1  3kT T v v v 2  2   1   1  2 v = 2  m
Câu 8. Nhiệt độ của một khối plasma khí coi là khí lí tưởng trên mặt trời là 2,6 ⋅ 106 K. Vận
tốc căn quân phương của các điện tử tự do trong khối khí đó là: (𝑚𝑚e = 9, 1.10−31 kg, 𝑘 𝑘 = 1, 38.10−23 J/K) A. 11, 876.106 m/s. B. 10, 876.106 m/s. C. 13,876 ⋅ 106 m/s. D. 12, 876.106 m/s. Lời giải:
Công thức vận tốc căn quân phương 𝑣𝑣𝑐 𝑐 = �3𝐾𝐾𝑇𝑇 𝑚𝑚0
3 ∗ 2,6 ∗ 106 ∗ 1,38 ∗ 10−23 𝑚𝑚 ⟹ 𝑣𝑣𝑐 𝑐 = � ≈ 10,876 ∗ 106 � � 9,1 ∗ 10−31 𝑠 𝑠
Câu 9. Hai bình khí cùng thể tích, cùng nội năng. Bình 1 chứa khí Heli (He ,) bình 2 chứa
Nitơ (N2). Coi các khí lí tưởng. Gọi 𝑝𝑝1 và 𝑝𝑝2 là áp suất tương ứng của bình 1 và 2. Ta có: A. 𝑝𝑝1 = 𝑝𝑝2. B. 𝑝𝑝1 = 3𝑝𝑝2 . C. 𝑝𝑝 . D. 𝑝𝑝 . 5 1 = 2𝑝𝑝2 5 1 = 5𝑝𝑝2 3 Lời giải:
Vì hai bình khí có cùng thể tích ⇒ quá trình đẳng tíc h
Biến thiên nội năng trong qua trình đẳng tích: m i i i U ∆ =
⋅ ⋅ RT = nRT = PV µ 2 2 2
Khí Heli → i = 3 và khí Nito → i = 5
56 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1  i i 1 1 ∆U = .
n . RT = . PV 1 1 1 1  2 2   Ta có: i i i P P i 5 5 2 2 1 1 1 2 ∆U = . n .RT = .PV ⇒1 = ⋅ ⇒ = = ⇒ P = P 2 2 2 2 1 2 2 2 i P P i 3 3  2 2 2 1 V
 =V =V ; U ∆ = U ∆ = U ∆ 1 2 1 2 
Câu 10. Khối lượng riêng ủ c a ộ
m t chất khí 𝜌 𝜌 = 5.10−2 kg/m3; vận tốc căn quân phương
của các phân tử khí này là 𝑣 𝑣 = 450 m/s. Áp suất của k ố h i khí tác ụ d ng lên thành bình là: A. 3575 N/m2. B. 3675 N/m2. C. 3475 N/m2. D. 3375 N/m2. Lời giải:
Áp dụng công thức tính vận tốc căn quân phương của phân tử khí:
v = �3𝑅𝑅𝑇𝑇 => RT = v2𝜇𝜇/3 𝜇 𝜇
Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
pV = 𝑚𝑚 𝑅𝑅𝑇𝑇 => p = 𝜌𝜌 𝑅𝑅𝑇𝑇 = v 𝜌𝜌
2𝜇𝜇/3 = 𝜌𝜌𝑣𝑣2/3 = 3375 (N/m2) 𝜇 𝜇 𝜇 𝜇 𝜇𝜇 Câu 11. Một k ố
h i khí nitơ (N2) biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lần và ậ v n
tốc căn quân phương của các phân tử tăng √2 lần. Trong quá trình đó, khối lượng riêng
của khối khí nitơ thay đổi như thế nào? A. Giảm √2 lần. B. Tăng √2 lần. C. Tăng 2√ l 2 ần. D. Không đổi. Lời giải:
Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng ta được:
pV = 𝑚𝑚 𝑅𝑅𝑇𝑇 => p = 𝜌𝜌
𝑅𝑅𝑇𝑇 => 𝜌 𝜌 = 3𝑝𝑝 𝜇 𝜇 𝜇 𝜇 𝑣𝑣2 2
Ta có: 𝜌𝜌2 = 𝑝𝑝2𝑣𝑣1 = 1 𝜌𝜌 2 1 𝑝𝑝1𝑣𝑣2
Vậy khối lượng riêng của khối khí không đổi. Câu 12. Một k ố
h i khí oxy (O2) biến đổi trạng thái sao cho khối lượng riêng của nó g ả i m
1,5 lần và tốc độ trung bình của các phân tử giảm 1,5 lần. Trong quá trình đó, áp suất mà
khí ôxy tác dụng lên thành bình thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3,375 lần. B. Giảm 1,225 lần. C. Giảm 2, 5 2 lần. D. Giảm 1,837 lần. Lời giải: Theo bài ra, ta có: pV n = = const RT
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 57 TAILIEUHUST.COM Ỏ trạng thái p V p V p V T 1 1 1: n = và ở trạng thái 2 2 2 1 2 2 :n = ⇒ = ⋅ RT RT p V T 1 2 1 2 1 Công thức tính v n
ậ tốc trung bình của phân tử khí: 8kT v = mπ  8kT1 v = 2 1  π   m = ρ V ρ Hay m v T V 2 2  ⇒ =   và 1 1 1 2  ⇒ =  8kT v Tm =  ρ V V ρ 1  1 2 2 2 2 1 v = 2  mπ 2 p V T ρ  v  8 2 1 2 2 2 ⇒ = ⋅ = ⋅ =   p V T ρ v 27 1 2 1 1  1 
Câu 13. Một xi lanh có pit -tông có thể di động được. Trong xi-lanh đựng một khối khí lí
tưởng. Vỏ xi lanh không dẫn nhiệt. Nếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội năng của khí thay ổ
đ i như thế thế nào? (gọi γ là hệ số Poatxông) γ 1 − γ γ A Tăng 1 2γ − lần B.tăng 2 γ lần C.Tăng γ 1 2 − lần D.Tăng γ 1 2 + lần Lời giải: Do vỏ xi lanh không d n
ẫ nhiệt → quá trình diễn ra bên trong xi lanh là đoạn nhiệt. 1 γ − 1 −γ 1 −γ γ   + Ta có phương trình: P T γ γ 2 1 T P = T P ⇔   = 1 1 2 2 P T  1  2 1−γ γ 1 − + Mà T T 1 γ 1 P = 2P ⇒ = 2 ⇔ T = = T ⋅ 2 γ (1) 2 1 2 1−γ 1 T2 2 γ Nội năng: i U i U U T U = nRT ⇒ = const = nR 1 2 2 ⇒ = ⇔ U = U (2) 2 T 2 2 1 T T T 1 2 1 γ 1 −
Từ (1) và (2) ta có: U = 2 γ U 2 1 Câu 14. Một k ố
h i khí ôxy (O có khối lượng riêng là ρ = ( 3
0,59 kg / m ) . sổ Avôgađrô 2 ) 26
N = 6,023 ⋅10 ( J / kmol) . Tỷ số áp suất khí và động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là: A 24 6,873.10 ( Pa / J) B. 24 8,993⋅10 ( Pa / J) C. 24 8, 463⋅10 ( Pa / J) D. 24 7, 403 1 ⋅ 0 ( Pa / J) Lời giải:
Áp dụng công thức tính áp suất khí theo động năng tịnh tiến trung bình:
58 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2 p 2 p N p = n W ⇒ = 2 n ⇔ = ⋅
với N là số phân tử; N là số Avôgađro 0 0 A 3 W 3 W 3 v 23 p 2 nN 2 m 2 N m p 2 N 2 6, 023.10 A A A 24 ⇔ = ⋅ = N ⋅ = ⋅ ⋅ ⇔ = ⋅ ρ = ⋅ .0,59 = 7, 403.10 W 3 v 3 A µv 3 µ v W 3 µ 3 0, 032
Câu 15. Tổng động năng t n
ị h tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N chứa trong 2 ) một khí cầu bằng −3
w = 5.10 ( J) và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là v = e 3
2.10 ( m / s) . Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là: A. −5 2,84.10 ( kg) B. 9 2,5.10− ( kg) C. −3 3, 01.10 (Kg) D. −3 2,33.10 ( kg) Lời giải: Ta có: 3 3 R m 3 R 3 m
W = N ⋅ W = N KT = N ⋅ ⋅ T ⇔ W = ⋅N ⋅ ⋅ T = ⋅ ⋅RT (1) A 2 2 N µ 2 N 2 µ A A
Vận tốc căn quân phương: 3RT 3RT 2 v = ⇒ v = (2) c c µ µ Từ m 2W (2) và 2 9 (1) W v m 2,5.10− ⇒ = ⇒ = = ( kg) 2 2 c vc
Câu 16. Một khối khí lí tường có thể tích V = ( 3
6 m ) dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2(at)
đến 1(at) . Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là: A. 5 9,16.10 (J ) B. 5 10,16.10 (J ) C. 5 8,16.10 (J ) D. 5 5,16.10 (J ) Lời giải: Quá trình là đẳng nhiệ V P 2at t 2 1 ⇒ PV = PV ⇔ = = = 2 1 1 2 2 V P 1at 1 2
Do quá trình là đẳng nhiệt ⇒ T ∆ = 0 ⇒ U ∆ = 0
Theo Nguyên lí 1 Nhiệt động lực học: Q U AA′ , A′ = ∆ + = là công khi thực hi ện Ta có: V V ′ R V V n T dV dV 2 2 2 2 A = PdV = dV = n RT = PV 1 1 ∫ ∫ ∫ ∫ 1 V 1 V 1 V 1 V V V VV2 4 5 ⇒ A = PV .ln
= 2.9,81.10 .6.ln 2 = 8,16.10 (J ) ′ 5
Q = A = 8,16.10 (J ) 1 1 V1
Câu 17. Nén đẳng nhiệt 3 lít không khí ở áp suất 1 at. Tìm nhiệt tỏa ra biết rằng thể tích
cuối cùng bằng 1/10 thể tích ban đầu. A. −676 J B. −872 J C. −512 J D. −911 J Lời giải
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 59 TAILIEUHUST.COM
Theo Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực ọ h c, nhiệt lượng mà kh i ố khí nhận được là Q ∆ = A + U
Do là quá trình đẳng nhiệt nên ∆U = nC T ∆ = 0 V Nhiệt lượng mà khố V V dV V i khí nhận được 2 2 2 Q ∆ = A = p dV = pV = p V ln ∫ ∫ 1 1 1 V 1 V V V1 − 1 4 3 ⇒ ∆Q = 9,81.10 3 . .10 ln ≈ 6 − 76 J (tỏa nhiệt) 10
Câu 18. Một bình kín thể tích 2 lít, đựng 12 g khí nitơ ở nhiệt độ 10°C . Sau khi hơ nóng, áp
suất trung bình lên tới 4
10 mmHg . Tìm nhiệt lượng mà khối khí đã nhận được, biết bình giãn nỏe A. 4,1 kJ B. 5,1 kJ C.6,1 kJ D. 8,1 kJ Lời giải:
Do bình giãn nở kém nên thể tích của bình coi như không đổi, quá trình là đẳng tích
Ta có nguyên lí I nhiệt động lực học m iR Q ∆ = A + U ∆ = U ∆ = ⋅ (T T 2 1 ) µ 2 i m mi m  ∆ R Q = RT RT = p V RT
(N là khí lưỡng nguyên tử i =5,C = 5 2 1   2 1   2 µ µ 2   µ  2 V 2  Thay số 4 6 3 − 3
p = 10 mmHg = 1, 33.10 Pa, V = 2.10 m , T = 283 K Q ∆ = 4,1 kJ 2 1
Câu 19. 7 gam khí cacbonic được hơ nóng cho tới khi nhiệt độ tăng thêm 10°C trong điều
kiện giãn nở tự do. Công của khí sinh ra và ộ
đ biến thiên nội năng ủ c a k ố h i khí lần lượt là? A. 14, 2 J và 32,1 J B. 13, 2 J và 39,7 J C. 19,1 J và 39,7 J D. 12, 2 J và 32,1 J Lời giải
Quá trình giãn nở tự do ta có thể coi gần đúng là đẳng áp (giãn nở trong khí quyền, áp
suất bằng áp suất khí quyển)
Công do khí sinh ra khi giãn nở: = ( m m m A p V V − = RT RT = R T T 2 1 ) 2 1 ( 2 1) µ µ µ 7 ⇒ A = .8,31.10 ≈ 13, 2J 44
Độ biến thiên nội năng ủ c a khối khí: m R i 7 6.8,31 U ∆ = ⋅ T ∆ = ⋅ 10 ⋅ ≈39,7 J µ 2 44 2
(CO là khí đa nguyên tử nên số bậc tự do của phân tử là 6) . 2
60 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 20. Một chất khí đựng trong một xilanh đặt thẳng đứng có pittông khối lượng không
đáng kể di động được. Hỏi ầ
c n phải thực hiện một công ằ
b ng bao nhiêu để nâng pittông
lên cao thêm một khoảng h = 10 cm nếu chiều cao ban đầu của cột không khí là h =15 cm 1 0
, áp suất khí quyển là p = lat diện tích ặ m t pittông 2
S = 10 cm . Nhiệt độ của khí coi là 0
không đổi trong suốt quá trình. A. 3,2 J B. 2,6 J C. 2,3 J D. 10, 2 J Lời giải + Công do khí V h h sinh ra là 1 0 1 A = p V ln = p V ln 0 0 0 0 0 V h 0 0  
Nên khi biến đổi khí nhận vào một công: h0
A = p V ln   0 0 0 h +h  0 1  Công của áp s ấ
u t khí quyển: A = p Sh k 0 1
Ta có thể thấy công cần thực hiện bao gồm công truyền cho khí và công thẳng lực do áp suất khí quyển gây ra:     ′ h1
A = A A = p S h h ln 1 +    = 2,3J k 0 1 10  h    0   Câu 21. 3
2m khí giãn nở đẳng nhiệt từ áp suất p = 5 at đến áp suất 4 at. Tính nh ệ i t lượng
cung cấp cho khí trong quá trình giãn nở. A. 5 5, 2.10 J B. 5 2, 2.10 J C. 5 1, 4 ⋅10 J D. 5 2,9.10 J Lời giải:
Theo nguyên lí I, nhiệt nhận vào của khí: Q = A + ∆U
Trong quá trình đẳng nhiệt, nội năng ∆U = 0 và công là: V 2 V p 2 1 A =
p dV = p V ln = p V = p V ln ∫ 1 1 1 1 1 2 1 V V p 1 2 5 4 5
Q = A = 2.5.9,81.10 .ln = 2, 2.10 J 4
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 61 TAILIEUHUST.COM
Chương 8. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học A. Công thức 1. Máy nhiệt
- Công: 𝐴 𝐴 = |𝑄𝑄ℎ| − |𝑄𝑄 | 𝑐𝑐 .
Nếu chất sinh công là khí thì: 𝑉𝑉 𝑉𝑉 𝑉𝑉 𝐴 𝐴 = 𝐴𝐴 2 1 2
𝑑 𝑑 + 𝐴𝐴𝑣 𝑣 = ∫ 𝑝𝑝 𝑝𝑝 (𝑝𝑝 𝑉 1𝑑𝑑𝑉𝑉 + ∫ 𝑉1
𝑉𝑉2𝑑𝑑𝑉𝑉 = ∫
1 − 𝑝𝑝2)𝑑𝑑𝑉𝑉. 2 𝑉𝑉1
- Hiệu suất của máy nhiệt: 𝜂 𝜂 = 𝐴𝐴= |𝑄𝑄ℎ|−|𝑄𝑄𝑐𝑐|= 1 − |𝑄𝑄𝑐𝑐|. |𝑄𝑄ℎ| |𝑄𝑄ℎ| |𝑄𝑄ℎ| 2. Máy lạnh
- Hệ số làm lạnh: 𝜀 𝜀 = |𝑄𝑄𝑐𝑐| =
|𝑄𝑄𝑐𝑐| = 𝑇𝑇𝑐𝑐 .
𝐴 𝐴 |𝑄𝑄ℎ|−|𝑄𝑄𝑐𝑐| 𝑇𝑇ℎ−𝑇𝑇𝑐𝑐 3. Chu trình Carnot
- Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và nhiệt nhả cho nguồn lạnh: |𝑄𝑄𝑐𝑐|= 𝑇𝑇𝑐𝑐. |𝑄𝑄ℎ| 𝑇𝑇ℎ
- Hiệu suất của chu trình Carnot: 𝜂 𝜂 = 1 − 𝑇𝑇𝑐𝑐 . 𝑇𝑇ℎ 4. Entropy - Công thức Entropy: Δ 𝑆𝑆 𝑆𝑆 = 𝑆𝑆 2
2 − 𝑆𝑆1 = ∫ 𝑑𝑑𝑄𝑄 . 𝑆𝑆1𝑇 𝑇
- Quá trình đoạn nhiệt thuận ng ị h ch: Δ𝑆𝑆 = . 0
- Nguyên lý tăng Entropy: Δ𝑆𝑆 ≥ . 0
62 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn điện có nhiệt độ 40 0 K và 100 K. ế
N u nó nhận 1 lượng nhiệt 6 kJ của nguồn nóng trong
mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là: A. 4,5 kJ. B. 2,5 kJ. C. 1,5 kJ. D. 6,5 kJ. Lời giải: Hiệu s ấ
u t chu trình Carnot: 𝜂 𝜂 = 1 − 𝑇𝑇2 𝑇𝑇1
𝑇𝑇1, 𝑇𝑇2 lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ ng ồ u n lạnh
Lại có: 𝜂 𝜂 = 𝐴𝐴′ 𝑄 𝑄
𝐴𝐴′, 𝑄𝑄 lần lượt là công sinh ra trong mỗi chu trình và nhiệt lượng nhận được trong mỗi chu trình
Do đó: 𝜂 𝜂 = 1 − 𝑇𝑇2= 𝐴𝐴′ ⇒ 𝐴𝐴′ = 𝑄𝑄 �1 − 𝑇𝑇2 � = 6. �1 − 100 � = 4,5(𝑘𝑘𝐽𝐽) 𝑇𝑇1 𝑄 𝑄 𝑇𝑇1 400
Câu 2. Một mol khí hidro nguyên tử được nung nóng đẳng áp, thể tích gấp 8 ầ l n. Entropy
của nó biến thiên một lượng bằng? (Cho hằng số khí 𝑅 𝑅 = 8,3 1 J/ mol.K ) A. 43,2 J/K. B. 43,7 J/K. C. 44,2 J/K. D. 44,7 J/K. Lời giải:
Độ biến thiên Entropy: 𝑑𝑑𝑆𝑆 = 𝑑𝑑𝑄𝑄 𝑇 𝑇 Quá trình đẳng áp: 𝑖𝑖+2
𝛿𝛿𝑄𝑄 = 𝑛𝑛𝐶𝐶𝑝𝑝𝑑𝑑𝑇𝑇 = 𝑛 𝑛 𝑅𝑅𝑑𝑑𝑇𝑇 𝑖 𝑖 𝑇𝑇2
𝑖 𝑖 + 2 𝑑𝑑𝑇𝑇 𝑖 𝑖 + 2 𝑖 𝑖 + 2 𝑇𝑇2 ⇒ Δ𝑆𝑆 = � 𝑛𝑛 𝑅 𝑅 = 𝑛 𝑛 𝑅 𝑅 ln 𝑇𝑇𝑇 𝑇2 |= 𝑛 𝑛 𝑅 𝑅 ln 2 𝑇𝑇 2 𝑇𝑇1 2 𝑇𝑇1 𝑇𝑇1
Nung nóng đẳng áp, do đó: 𝑇𝑇2 = 𝑉𝑉2 𝑇𝑇1 𝑉𝑉1 𝑖 𝑖 + 2 𝑉𝑉2 ⇒ Δ𝑆𝑆 = 𝑛 𝑛 𝑟 𝑟 ln = 43,2 (𝐽𝐽 ⁄ 𝐾𝐾 ) 2 𝑉𝑉1
Câu 3. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 50 kW. Nhiệt độ
của nguồn nóng là 127∘ ,
C nhiệt độ của nguồn lạnh là 31∘C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của
nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 12200 kJ. B. 1260 0 kJ. C. 12500 kJ. D. 1230 0 kJ. Lời giải:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 63 TAILIEUHUST.COM
Hiệu suất chu trình Carnot: A T A 50 625 2 η = = 1− ⇒ Q = = = (kJ ) n Q T T 127 + 273 2 3 n 1 1− 1 − T 31+ 273 1
Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong 1 phút là: 625
Q' = Q .t = ×60 =12500( kJ) n 3
Câu 4. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với nhiệt độ nguồn nóng là
100∘C. Trong mỗi một chu trình tác nhân nhận ủ c a ngu n
ồ nóng một nhiệt lượng 10 kcal và thực hiện công 15 k .
J Nhiệt độ của nguồn ạ
l nh là: (cho 1 cal = 4,18 J ) A. 212,15 K. B. 231,1 5 K. C. 239,1 5 K. D. 245,1 5 K. Lời giải:
Với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh 1 2 ′ Mặt khác: A η = Q1
Với A′ là công sinh ra trong mỗi chu trình và Q là nhiệt lượng nhận được trong mỗi chu 1 trình
Hiệu suất theo chu trình Carnot: T AT AA′    15  2 2 η =1− = ⇒ = 1− ⇒ T = T 1− = 363⋅ 1− ≈ 232,92(K) 2 1     T Q T Q Q    10.4,186  1 1 1 1 1
Câu 5. Một máy nhiệt lí tưởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được
600 calo từ nguồn nóng có nhiệt độ 127∘C. Nhiệt ộ
đ nguồn lạnh là 27∘C. Công do máy
sinh ra sau một chu trình là ( cho biết 1 cal ≈ 4,184 J) A. 627,6 J. B. 647,6 J. C. 637,6 J. D. 657,6 J. Lời giải: Hiệ T
u suất theo chu trình Carnot: 2 η =1−
với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và T 1 2 1 nhiệt độ nguồn lạnh A′ Mặt khác: η =
với A′ là công sinh ra trong mỗi chu trình và Q là nhiệt lượng nhận Q 1 1
được trong mỗi chu trình ′   Hay T AT  300  2 2 η =1− =
A = Q 1−  = 600.4,186. 1− = 627,6(J ) 1   T Q T    400  1 1 1
64 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 6. Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng nhiệt có ệ
h số là Δ𝑆𝑆 = 1kcal/K; hiệu số nhiệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là Δ𝑇𝑇 = 300 K; 1
cal = 4,18 J. Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là A. 12, 54.105 J. B. 12, 04.105 J. C. 13, 54.105 J. D. 11, 04.105 J. Lời giải:
Nhiệt lượng chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là
⇔ 𝐴𝐴 = ∆𝑆𝑆∆𝑇𝑇 = 4180.300 = 12,54. 105(𝐽𝐽)
Câu 7. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban
đầu 𝑃𝑃1 = 7,0 at. Thể tích ban ầ
đ u của không khí 𝑉𝑉1 = 2dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt lần
thứ nhất nó chiếm thể tích 𝑉𝑉2 = 5dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là 𝑉𝑉3 =
8,1dm3. Áp suất khí sau khi giãn đ ạ
o n nhiệt có giá trị 𝑃𝑃3 bằng: A. 12, 98.104 Pa. B. 10, 98.104 Pa. C. 13, 98.104 Pa D. 15, 98.104 Pa. Lời giải:
Từ (1) → (2) : Đẳng nhiệt => P2 = 𝑃𝑃1𝑉𝑉1 𝑉𝑉2 𝛾𝛾 𝛾𝛾−1
Từ (2) → (3) : Đoạn nhiệt => P3 = 𝑃𝑃2𝑉𝑉2 = 𝑃𝑃1𝑉𝑉1𝑉𝑉2 𝛾 𝛾 = 1.452 at = 13, 98.104 Pa 𝑉𝑉 𝛾 𝛾 3 𝑉𝑉3
Câu 8. Một động cơ nhiệt có hiệu suất 10% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 450
K. Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là: A. 479 K. B. 514 K. C. 507 K. D. 500 K. Lời giải: Hiệ T
u suất theo chu trình Carnot: 2 η =1− T1
Với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh 1 2 T T 450 2 2 ⇒η = 1− = 0,1 ⇒T = = = 500(K ) 1 T 1 −η 1 −0,1 1
Câu 9. Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 10kW. Nhiệt đôk
của nguồn nóng là 100°c , nhiệt độ của nguồn lạnh là 0°C . Nhiệt lượng tác nhân nhả cho
nguồn lạnh, trong một phút có giá trị là bao nhiêu? A 3 1, 438.10 (kJ ) B. 3 1, 638.10 ( kJ) C. 3 1.738.10 (kJ ) D. 3 1, 338.10 ( kJ) Lời giải:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 65 TAILIEUHUST.COM   Ta có TT T 1 1 2 Q = A
Q = Q A = A −1 =   A 1 2 1 T T T T T T 1 2  1 2  1 2 3 5 + ′ 273
A = Pt = 10.10 .60 = 6.10 (J ) 5 3 ⇒ Q =6.10 . =1,638.10 ( k ) J 2 100
Câu 10. Hơ nóng 1 mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T đên T bằng hai quá 1 2
trình đẳng áp và đẳng tích. Gọi biến thiên entropi trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là S ∆ và S ∆ Khi đó: P V A. S ∆ = 1,8∆S B. S ∆ = 1, 4 S ∆ C. S ∆ = 1,6 S ∆ D. S ∆ = 2,0 SP V P V P V P V Lời giải
Lưỡng nguyên tử: i = 5 dQ nC dT Xét quá trình đẳng áp: T T T dT dQ = nC dT : 2 1 2 p S ∆ = = = nC ∫ ∫ ∫ p p p T T T 1 T 1 T 1 T T i + 2 T 7 T 2 2 2 ⇔ ∆S = nC ln = n R.ln = R ln p p T 2 T 2 T 1 1 1
Xét quá trình đẳng tích: T dQ nC dT dT 2 T2 T2 V S ∆ = = = nC ∫ ∫ ∫ c V T T T 1 T 1 T 1 T T i T 5 T S ∆ 2 2 2 ⇒ ∆S = nC ln = n Rln = Rln p 7 7 ⇒ = ⇒ S ∆ = S ∆ =1, 4 Sc V T 2 T 2 T S ∆ 5 p 5 c c 1 1 1
Câu 11. Một máy hơi nước có công suất 14,7kW, tiêu thụ 8,1kg than trong một giờ. Năng
suất tỏa nhiệt của than là 7800kcal / kg . Nhiệt độ của nguồn nóng 200°C , nhiệt độ của
nguồn lạnh là 58. Tìm h ệ i u suất thực ế
t của máy. So sánh hiệu suất đó với hiệu suất lý
tưởng của máy nhiệt làm việc theo chu trình Cácnô với những nguồn nhiệt kể trên. Lời giải Hiệu suất lý tưởng Q 14, 7.3600 ich h = 100% = 100% = 20% Q 8,1.7800.4,18 toanphan − − Hiệ T T
u suất lý tưởng h theo chu trình Cácnô: 200 58 n l h = 100% = 100% = 30% lt lt T 200 + 273 n 2
h = h . Vậy hiệu suất thực tế nhỏ hơn 1,5 lần hiệu suất lý tưởng. 3 lt
66 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 12. Một máy làm lạnh lý tưởng, chạy theo chu trình
Cacno ngược lấy nhiệt tứ nguồn lạnh 0°C nhả cho bình
nước sôi ở 100°C . Tính lượng nước cần làm đông ở nguồn
lạnh để có thể biến 1 kg nước thành hơi ở bình sôi. Cho biết
nhiệt nóng chảy riêng ủ c a nước đá là 5 λ = 3,35.10 J / kg và nhiệt hóa hơi riêng ủ
c a nước là L 2, 26.10° = J / kg . Lời giải:
Sơ đồ máy lạnh có dạng tương tự như hình vẽ.
Nhiệt nhận từ nguồn lạnh Q , nhả ra nguồn nóng là Q , hệ số làm lạnh khi máy chạy theo 1 chu trình Carnot ngược: Q T T 2 2 2 = → Q = Q (1) 2 1 Q Q T TT 1 2 1 2 1
Nhiệt lượng cần làm bay hơi nước: Q = Lm(2) 1
Khối lượng nước cần làm nóng chảy là m′ : Q λ m′ = (3 ) 2 6 Từ ′ L T 2, 26.10 273 (1), (2) và (3) ta có: 2 m = ⋅ m = , .1≈ 4, 93 kg. 5 λ T 3, 35.10 373 1
Câu 13. Một kmol khí lý tưởng thực hiện một chu trình gồm 2 quá trình đẳng tích và hai
quá trình đẳng áp. Khi đó thể tích của khí thay đổi từ 3 V = 25 m đến 3
V = 50 m và áp suất 1 2
từ p = 1 at đến p = 2at . Hỏi công thực hiện bởi chu trình này nhỏ hơn bao nhiêu lần công 1 2
thực hiện bởi chu trình Cacno có các đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ lớn nhất và nhỏ
nhất của chu trình nói trên, nếu khi giãn đẳng nhiệt thể tích tăng lên gấp đôi? Lời giải: Công thực hiện trong ả
c chu trình: A = (p p V V (1) 2 1 ) ( 2 1 )
Trong chu trình Cacno, nhiệt độ nguồn nóng T ứng với 2
điểm (V , p , nhiệt độ nguồn lạnh T ứng với điểm 2 2 ) 1
(V , p T = pV / nR và T = p V / nR . 2 2 2 ) 1 1 ) ( 1 1 1 ′
Trong một chu trình tác nhân nhận nhiệ V t 2 p V ln (2) 2 2 V ′1 T T p V p V Với hiệu suất: 2 1 2 2 1 1 η − − = = (3) T p V 2 2 2 ′ Từ ′ V
(2) và (3), suy ra công khí sinh ra trong một chu trình:A = Q η =( p V pV ) 2 ln (4) 1 2 2 1 1 V ′ 1
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 67 TAILIEUHUST.COM ′ Giãn đẳng nhiệt thể V
tích tăng lên gấp đôi nên 2 = 2 . Kết hợp (4) và (1) ta có: V ′1 ′
( p V pV ) V2 ln ′ 2 2 1 1 A V′ (2.50− 1.25) ln 2 1 → = = ≈ A ( 2,1 p p V V (2 1 − )(50 −25) 1 2 ) ( 2 1 )
68 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
PHẦN II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1.
1. Định nghĩa vecto gia tốc. Nêu đặc điểm và ý nghĩa của các vecto gia tốc tiếp tu ế y n, gia tốc pháp tuyến
2. Bài toán: Từ đỉnh tháp có độ cao h, người ta ném một hòn đá xuống dưới đất với
vận tốc ban đầu v theo phương hợp với phương thẳng đ n ứ g ộ m t góc α (hình vẽ) 0
a. Viết phương trình chuyển động của hòn đá trong hệ tọa độ vuông góc, với ố g c ọ t a độ tại điểm ắ b t đầu ném (hình vẽ) b. Cho ° 2 h = 30 ;
m v = 20m / 2;α = 60 ; g = 9,8m / s . Tìm thời 0 gian bay và tốc ộ
đ của hòn đá khi chạm đất.
c. Tìm gia tốc pháp tuyến tại điểm chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí Lời giải 1. Lý thuyết
Định nghĩa vecto gia ố t c:
Vecto gia tốc là đại lượng vectơ biểu t ị
h cho gia tốc. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng
cho sư biến thiên nhanh hay chậm ủ c a vận tốc.
Gia tốc tiếp tu ế y n: Đặc điểm: - Điểm đặt tại M
- Có phương trùng với tiếp tu ế
y n của quỹ đạo tại M .
- Có chiều là chiều chuyển động khi v tăng và ngược lại khi v giảm.
- Có độ lớn bằng đạo hàm vận tốc theo thời gian dv a = . t dt
Ý nghĩa: Vecto gia tốc tiếp tu ế
y n đặc trưng cho sự biến thiên của vecto vận tốc về độ lớn.
Gia tốc pháp tuyến: Đặc điểm:
- Điểm đặt tại M
- Có phương vuông góc với tiếp tu ế y n q ỹ u đạo tại M .
- Có chiều hướng vào tâm (hướng vào phía lõm của quỹ đạo).
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 69 TAILIEUHUST.COM 2 - l Độ ớn bằng: v a = . n R
Ý nghĩa: Vecto gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự biến thiên về phương của vecto vận tốc. 2. Bài toán:  1 2
x = x + v t + a t 0 0x x 
a. Chọn hệ tọa độ như hình vẽ: 2  1 2
y = y +v t + a t 0 0 y y  2 x = 0 0 y = 0 0  x  = v sinα .t 0 v = v sinα Với  0x 0   ⇒  1 2 v = v cos α = α + 0y 0 y v cos .t gt   0  2 a =0 xa  = g y  b. Thời gian bay: 2
y = h ⇒ 4,9t + 10t − 30 = 0 ⇒ t = 1, 66s
v = v sin α =10 3 m / s Tốc độ khi chạm ấ đ t x 0 2 2 
v = v + v = 31, 47 m / s x y
v = v cosα + gt = 26, 27 m / sy 0 c. Ta có: v 10 3 x 2
a = g sin β = g =9,8 =5,39 m / s n v 31, 47 Câu 2:
1. Trình bày các vấn đề sau:
a. Hệ quy chiếu quán tính và nguyên lí tương đối Galileo.
b. Hệ quy chiếu không quán tính và lực quán tính ly tâm.
2. Bài toán: Người ta chèo một con thuyền qua sông theo hướng vuông góc với bờ
sông với vận tốc 7,2 km / h . Nước chảy đã mang con thuyền về phía xuôi dòng một khoảng 150 m . Tìm: a. Vận tốc ủ
c a dòng nước đối với bờ sông.
b. Thời gian cần để thuyền qua được sông. Cho biết chiều rộng của sông bằng 0,5 km. Lời giải 1. Lý thuyết
70 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
a. Hệ quy chiếu quán tính là hệ quy ch ế i u mà trên ệ h quy ch ế i u đó, các ị đ nh luật quán tính
của Newton được nghiệm đúng.
- Nguyên lý tương đối Galileo: Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng ề đ u đối với ệ h quy
chiếu quán tính cũng là hệ quy ch ế i u quán tính hay các đ n
ị h luật Niuton được nghiệm đúng trong hệ quy ch ế
i u chuyển động thẳng đều đối với ệ h quy chiểu quán tính.
Điều đó có nghĩa là: các phương trình động lực học trong các ệ h quy ch ế i u quán tính có
dạng như nhau, các phương trình cơ học ấ
b t biến đối với phép biến đổi Galileo.
b. Trong 1 hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc so với 1 hệ quy chiếu quán tính, các định
luật Niuton không được nghiệm đúng nữa là ệ h quy ch ế i u không quán tính.
Lực quán tính ly tâm và lực quán tính xuất h ệ
i n trên 1 vật nằm yên trong ệ h quy ch ế i u
quay so với 1 hệ quy chiếu quán tính. Nó là ệ
h quả của trường gia tốc, xuất hiện trong hệ
quy chiếu phi quán tính. Cũng có thể hiểu lực ly tâm là phản ự l c ủ c a lực hướng tâm tác
động vào vật đang chuyển động theo một đường cong, để giữ cho vật ằ n m cân ằ b ng trong hệ quy ch ế i u.
F = −m a hr
Lực quán tính ly tâm có cùng độ lớn nhưng ngược chiều ớ v i lực hướng tâm. 2. Bài toán:
v là vận tốc thuyền so với nước 0
u là vận tốc dòng nước
v là vận tốc thuyền so với bờ
a. Ta có: v = 7.2 km / h = 2m / s 0 BC ut u tan α = = = AB v t v 0 0 BC 150 u Mà = = 0,3 ⇒
= 0,3⇒ u = 0,3.v = 0.6( m / s) 0 AB 500 v0
b. Thời gian cần để qua sông: AB 500 t = = = 250( ) s v 2 0 Câu 3: 1. Lý thuyết
a. Nêu định nghĩa động lượng, thiết lập các định lí ề
v động lượng của chất điểm, ý nghĩa
của động lượng và xung lượng của lực.
b. Trình bày định luật bảo toàn đ n
ộ g lượng của hệ chất điểm cô lập và định luật bảo toàn
động lượng theo một phương ủ c a hệ chất điểm.
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 71 TAILIEUHUST.COM 2. Bài toán: m
Hai hòn bi có khối lượng m và 1 m = được treo ằ
b ng 2 sợi dây có cùng chiều dài 1 2 2
l = 6(m) vào một điểm. Kéo ệ
l ch hòn bi m cho đến khi dây treo nằm ngang rồi thả ra để 1
nó va chạm vào bi m . Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và lên tới độ cao cực đại là? 2 Biết g = ( 2 9,8 m / s ) Lời giải 1. Lý thuyết
a. Định nghĩa động l ợ
ư ng :Động lượng của một chất điểm là đại lượng vật lý được xác ị đ nh
bằng tích số giữa khối lượng và vận tốc của chất điểm đó.
Vectơ động lượng: K = mv
- Định lý 1: Theo định luật II Newton, ta có: F = ma . dv d (mv) dKm = F ⇔ = F ⇔ = F dt dt dt
Vậy: Đạo hàm động lượng của 1 chất điểm đối với thời gian có giá t ị r bằng lực (hay tổng
hợp lực) tác dụng lên chất điểm đó. B ể
i u thức dK = F dt
- Định lý 2: Theo định lý I: dK 2 K 2 t
= F dK = Fdt d K = Fdt ∫ ∫ dt 1 K t1
( = F.∆t nếu F không đổi) t2
⇔ ∆K = K K = Fdt ∫ 2 1 t1 t 2 Fdt
gọi là xung lượng củaa lực F trong khoảng thời gian t t . 1 2 t1
Vậy: Độ biến thiên động lượng ủ
c a 1 chất điểm trong một khoảng thời gian nào đó có giá
trị bằng xung lượng của lực (hay ổ
t ng hợp lực) tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó. Biểu thức t2 K ∆ = Fdt ∫ 1 t
- Ý nghĩa của động lượng :
+ Động lượng đặc trưng cho chuyền động ề v mặt động lực ọ h c và ậ v n tốc cũng ặ đ c trưng
cho chuyển động về mặt động học.
+ Động lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyền động.
- Ý nghĩa của xung lượng: K ∆ = F. t ∆ .
+ Xung lượng của một lực trong khoảng thời gian ∆t đặc trưng cho tác dụng của lực
trong khoảng thời gian đó.
72 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
b. Định luật bảo toàn của hệ chuyển động cô lập và theo phương.
- Của hế chất điểm (chuyển động ) Theo đ n
ị h lý 2 về động lượng ta có
d (m v +m v +…+m v = F với F là tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên hệ. 1 1 2 2 n n ) dt
1. Xét hệ cô lập thì: F = 0 , tức là m v + m v +…+ m v = const. 1 1 2 2 n n ⇒ tổng ộ đ ng lượng ủ
c a 1 hệ cô lập là đại lượng không đổi (được bảo toàn)
2. Theo 1 phương của hệ chất điểm
m v + m v +…+ m v = const 1 1 2 2 n n
Khi đó: Hình chiếu của tổng ộ
đ ng lượng của một hệ lên phương x đó là một đại lượng được bảo toàn. 2. Bài toán: Đặt mốc t ế h năng tại ị
v trí cân bằng của hòn bi 1 trước va chạm.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: m v 1 1 0 + m gl =
+ 0 ⇒ v = 2gl (1) 1 2
Ngay sau va chạm cả hai hòn bi có cùng vạn ố
t c v '. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
m v = (m + m ) m v m v 2 2 1 1 v ' ⇒ v ' = = = v = 2gl (2) 1 1 2 m +m m1 3 3 1 2 m + 1 2 ′2 ′2 Động năng của ệ
h hai hòn bi sau va chạm là: ′ m v m v 3 1 2 1 2 '2 2 W = +
= m v = m v = mgl d 1 1 2 2 4 3 3 Sau khi va c ạ
h m thì hai hòn bi dính vào nhau và tiếp tục chuyển động tròn của ị b 1. Động ′ 3
năng của hệ hai hòn bị chuyển thành thế năng W = m + m gh = m gh 1 ( 1 2 ) 1 2 Của hai hòn bi ở độ cao ố t i đa h ( ố m c thế năng như trên) 2 3 4 W W ′ =
m gl = m gh h = l = 2,667(m) d 1 1 3 2 9 Câu 4:
1. Trình bày các vấn đề sau:
a. Hệ quy chiếu quán tính và nguyên lý tương đối Galileo
b. Hệ quy chiếu không quán tính và lực quán tính ly tâm.
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 73 TAILIEUHUST.COM 2. Bài toán:
Từ một đỉnh tháp A cao h = 25 m người ta ném một hòn đá lên phía trên theo phương
hợp với phương nằm ngang một, góc α 30° =
với tốc độ v = 15 m / s (hình vẽ). Xác ị đ nh: 0
a. Quỹ đạo của hòn đá, chọn gốc ọ t a độ ở chân tháp.
b. Tốc độ của hỏn đá sau 2 giây kể từ khi ném.
c. Thời gian để hòn đá rơi xuống đất và tầm ném xa tính từ chân tháp. Lấy 2 g = 9,8 m / s Lời giải:
1. Lý thuyết: tương tự câu 2
2. Bài toán: Chọn gốc như hình vẽ V  =V cosα Ta có phương trình v n ậ tốc: x 0 
V =V sinα − gt y 0  x = v t cosα 0
Phương trình chuyển động:  1 2
y = v t sinα − gt + h  0  2 xt = V cos α 0 a. Thay x y 1 t = vào y ta có : 2 2
y = h + x tanα −
x y = 25 + x − 0, 029 x V cosα 2 2 2V cos α 3 0 0
Suy ra quỹ đạo là 1 nhánh parabol v =7,5 3 v =7,5 3 m / s b. Ta có x  . Sau t = 2s thì x  2 2
v = v + v =17,75 m / s v x y  = 7,5− 9,8tv  = 121. − 1 m / s yy
c. Tìm thời gian chạm đất t ta giải phương trình y=0 2 ⇔ 4
− ,9t + 7,5t + 25 = 0 ⇔ t = 3,15s
Tầm xa: L = x(3,15) = 7,5. 3.3,15 = 40,92m Câu 5: Lý thuyết
a. Thiết lập các định Iý về n
độ g lượng của chất điểm. Ý nghĩa của xung lượng của lực.
b. Trình bày định luật bảo toàn động lượng cua hộ chất điểm cô lập và đ n ị h luật bảo toàn động ượ l ng theo một phương ủ c a hệ chất điểm.  Bài toán:
74 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Một bì cát có khối lượng M được treo ằ b ng mợt sợi dây ả m nh không giãn. Bắn ộ m t viên
đạn có khối lượng m theo phương ngang và có tốc độ v vào bì cát. Viên đạn ị b mắc vào
đó và bì cát được nâng lên đến độ cao h so với vị trí ban ầ
đ u. Tính tốc độ y theo các đại lượng m, M,h,g . Lời giải:
1. Lý thuyết: tương tự câu 3 2. Bài toán - Chọn ố
m c thế năng tại v ịtrí A, gọi v’ là vận tốc của hệ bì-đạn ngay sau khi đạn xuyên vào
- Coi hệ bì-cát là hệ cô lập có: động lượng ệ
h trước khi va chạm là K = mv và động lượng 1
hệ sau khi va chạm là K = (m + M )v ' 2
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: K K mv (m M )v′ = ⇒ = + (1 ) 1 2
Cơ năng tại A (sau khi đạn xuyên vào bì): 1 ' 2 W =
⋅ (m + M ).(v ) A 2 Cơ năng tại B: W =(m+M)gh B 1
Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có: 2 W W (m M )gh (m M )v′ = ⇔ + = + v′ ⇔ = 2gh (2) A B 2 ′ . m v M.v m + M Từ (1): v = thay vào (2) ta được: = 2gh V = ⋅ 2gh m + M m + M m Câu 6: 1. Nêu quan niệm ề
v không gian và thời gian trong cơ ọ
h c Newton. Phép biến đổi
Galileo. Phát biểu nguyên lý tương đối Galileo
2. Bài toán: Một vật A có khối lượng m đặt trên ặ m t p ẳ
h ng nghiêng một góc α nối A
với vật B có khối lượng m bằng một sợi dây mảnh không giãn vắt qua ròng rọc có B khối l ợ
ư ng không đáng kể (hình vẽ). ệ
H số ma sát giữa vật A và ặ m t phẳng nguyên
là k. Bỏ qua ma sát của ròng rọc.
a. Tìm điều kiện của tỉ số mA để vật B đi lên mB b. Tìm gia tốc ủ
c a các vật và lực căng của dây khi đó. Lời giải: 1. Lý thuyết:
Quan niệm về không gian và thời gian:
- Thời gian có tính chất tuyệt đối không phụ thuộc vào hệ quy chiếu
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 75 TAILIEUHUST.COM
- V ịtrí không gian có tính chất tương đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu
- Khoảng không gian có tính chất tuyệt đối không phục thuộc vào hệ quy chiếu
Chứng minh: Xét 2 hệ trục ọ
t a Oxyz quy ước đứng yên, hệ O′x 'y'z' chuyển động tịnh tiến đối với ệ h ′ ′ ′ ′
Oxyz. Ta giả định O x' luôn trượt dọc theo Ox , O y và O z ' song song và cùng
chiều với Oy,Oz . Với mỗi hệ tọa độ ta gắn vào một đồng hồ để chỉ thời gian. Xét một
điểm M có tọa độ không gian và thời gian trong hệ tọa độ Oxyz là t, x, y , z; trong hệ tọa
độ O'x'y'z' là t', x', y', z'. Theo các quan đ ể i m của Newton:
- Thời gian có tính tuyệt đối không phụ thuộc vào ệ h quy ch ế i u: t t′ = (1 ) - V ịtrí của điểm ′ ′
M được xác định tùy theo hệ quy ch ế
i u: x = x ' +OO'; y = y ; z = z (2)
Như vậy: vị trí trong không gian có tính tương đối p ụ
h thuộc vào hệ quy chiếu. Do đó:
chuyển động có tính tương đối tùy thuộc vào hệ quy chiếu.
- Khoảng cách giữa hai điểm bất kì trong không gian là một đại lượng không phụ th ộ u c vào hệ quy ch ế i u. Kho n
ả g cách 2 điểm A,B trong 2 hệ lần lượt là: ′ ′  l xx′  = −
x = O O + x o B A  ta lại có A A
x x = x′ − x′ ⇔ l =l hay ta có thể nói không B A B A o
l = x x  ′ ′ B A
x = O O + xB B
gian có tính tuyệt đối, không p ụ h thường vào ệ h quy ch ế i u.
Phép biến đổi Galileo:
Chúng ta xét một trường hợp riêng: chuyển động ủ
c a hệ O' là chuyển động thẳng và đều. Nếu tại t 0,O′ =
trùng với O thì: O O ′ = Vt
V là vận tốc chuyển động của hệ O′ . Theo (1) và (2) ta có: x = x ' +Vt ';
y = y′ ; z = z;t = t′(3) Và ngược ạ
l i: x xVt′ ; y y′ ; z z′ ;t t′ = − = = = (4 )
Các công thức (3) và (4) gọi là phép biến ổ
đ i Galileo: chúng cho ta cách chuyển các ọ t a độ
không gian, thời gian từ hệ quy chiếu O' sang hệ quy chiếu O và ngược lại .
Nguyên lý tương đối Galileo:
+ Phát biểu 1: Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều đối với một hệ quy chiếu quán
tính cũng là hệ quy chiếu quán tính. + Phát biểu 2: Các đ n
ị h luật Newton được nghiệm đúng trong hệ quy chiếu chuyển động
thẳng đều đối với hệ quy chiếu quán tính.
+ Phát biểu 3: Các phương trình động lực học trong các hệ quy chiếu quán tính có dạng như nhau.
76 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2. Bài toán: Chọn chiều dương ủ c a hệ như hình vẽ.
Phương trình của định luật II Newton với các vật A B là:  A: m g α − k α = T = m a A (sin cos ) A
B :T m g = m aB Bm g α − k
α − m g = m + m a A (sin cos ) B ( A B )
a. Điều kiện để B đi lên là: ⇔ ( m + m ) a > 0 ⇔ m .g(sinα − k cosα ) − m .g > 0 A B A Bm
m (sin α − k cosα ) > m hay B < sinα − k cosα A B mA
m (sin α − k cosα ) − m A B a = ⋅ g  m + m b. Khi đó ta có: A Bm m (
. sin α − k cosα +1)
T = m .(g + a) A B = ⋅ g Bm + mA B Câu 7: 1. Nêu quan niệm ề
v không gian và thời gian trong cơ ọ
h c Newton. Phép biến đổi
Galileo. Phát biểu nguyên lý tương đối Galileo
2. Bài toán: Một người đang chạy với tốc độ v = 2 m / s thì ném tới trước một hòn đá
với tốc độ so với người là v = 5 m / s . Bỏ qua mọi ma sát và chiều cao ủ c a người. 0
a) Tìm góc nghiêng α của vận tốc hòn đá so với người để hòn đá có tầm bay xa cực ạ đ i.
b) Tính tốc độ v′ của hòn đá so với mặt đất trong trường hợp câu a Lời giải
1. Lý thuyết: như câu 6 2. Bài tập:
a. Ta có v′ = v + v (1) 0
Để hòn đá có tầm bay xa nhất thì v′ phải hợp với phương ngang góc 45° nên ′ ' v = v . x y
Chiếu (1) lên 2 phương Ox và Oy : v cos α +v = v sin α 0 0 2 2 2 2 2
v cosα +v = v 1 −cos α ⇒ 2v cos α + 2vv cosα +v v = 0 0 0 0 0 0 2   1 vv  cosα  2  ⇒ = − + −  (2) 2  v v  0  0   
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 77 TAILIEUHUST.COM
Thay số ta được cosα 0, 478 α (61, 45)° = ⇒ = . b) Ta có ′2 2 2
v = v + v + 2vv cos α 0 0
Thay (2) vào biểu thức trên, ta tìm được: ′2 2 2 2
v = v + v 2v v Thay số được v′ = 6, 2 m / s 0 0 Câu 8:
1. Trình bày định lý về mômen động lượng ủ c a ộ m t chất điểm và ủ c a một hệ chất
điểm đối với gốc tọa độ. ị
Đ nh luật bảo toàn mômen động lượng của chất điểm và hệ chất điểm. 2. Bài toán:
Từ một đỉnh tháp có độ cao h người ta ném một hòn đá có k ố
h i lượng m lên phía trên với
vận tốc v theo phương hơp với phương ngang một góc α . Tìm mô men ngoại lực và mô 0
men động lượng của hòn đá đối với gốc O ở thời điếm t (gốc O chọn tại v ịtrí chân của tháp). Lời giải: 1. Lý thuyết: + Đ n
ị h lý về momen động lượng của một chất điểm đối với gốc tọa độ: Đạo hàm theo thời gian của momen ộ
đ ng lượng đối với O của một chất điểm chuyển động bằng tổng momen đối với dL
O của các lực tác đụng lên chất điểm. Biểu thức: =M / o(F). dt + Đ n
ị h lý về momen động lượng của một hệ chất điểm đối với gốc tọa độ: Đạo hàm theo
thời gian của momen động lượng của một hệ bằng tổng momen các ngoại lực tác ụ d ng lên hệ dL . B ể i u thức: = / o(F ) = ∑ M M dt i + Định luật ả b o toàn:
- Đối với chất điểm: Trong tr ờ ư ng hợp chất đ ể
i m chuyển động luôn luôn chịu tác ụ d ng ủ c a
một lực xuyên tâm F luôn đi qua tâm O cố định. Thì momen động lượng ủ c a chất điểm là
một đại lượng bảo toàn. Biểu thức: M / o(F) = 0 ⇔ L = const - Đối với ệ h chất điểm: ệ H chất điểm cô ậ
l p hoặc chịu tác dụng của các ngoại lực sao cho
tổng momen các ngoại lực ấy ố đ i với điểm ố
g c O bằng 0, thì tổng momen động lượng
của hệ là một đại lượng ả b o toàn.
78 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2. Bài toán:
- Ngoại lực tác dụng vào hòn đá ch ỉcó trọng lực v = v cosα
Phương trình vận tốc ủ c a hòn đá: x 0 
v = v sin α − t g y 0  x = v cosα 0
Phương trình chuyển động của hòn đá:  1 2
y = h + v t sinα − gt  0  2 x
Momen của ngoại lực: M = r P |
= r | .| p | .sin(r, p) = r.mg. sin(OMA) = . r m . M g ( P /O) rM = mgv t cosα ( / P ) O 0 dL 1 Momen động lượng: = M
L= mgv .tcosα.dt+ C ∫ 2
= mgv t ⋅ cosα + C ( / P ) O 0 dt 0 2 1
Tại t = 0; L = mv . . h s n i β = mv h cosα 2
L = mgv t cos α +mv h cos α 0 0 0 0 2 Câu 9:
1. Tính công của lực hấp dẫn khi ộ
m t vật có khối lượng m chuyển động trong trường
hấp dẫn gây bởi một vật có khối lượng M từ vị trí r đến v ịtrí r (Xem các vật như 1 2 chất điểm, có ẽ
v hình). Từ đó suy ra biểu thức tính thế năng của chất điểm trong trường hấp dẫn. 2. Bài toán:
Tính thế năng hấp dẫn của một vật m cách Trái đất (có khối lượng M ) một khoảng I tính
từ tâm trái đất. Từ đó tính thế năng của vật có khối lượng m khi vật m cách bề mặt trái
đất một khoảng h << R , lấy mốc thế năng tại mặt đất bằng không. Lời giải: 1. Lý thuyết:
Công của lực F trong chuyển dời vi phân ds = PQ
dA = F.PQ = F.P . Q cos α Nếu ta ẽ
v QH OP thì ta có P .
Q cos α = −PH .
Nhưng vì PQ là một chuyển dời vi phân nên ta đặt
OP = r OH OQ = r + dr
PH = OH OP = r + dr r = dr Thay tất cả vào ta có
dA = −F.dr .
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 79 TAILIEUHUST.COM
Công của lực F trong chuyển dời ủ
c a (m) từ vị trí r đến v ịtrí r trong trường hấp ẫ d n 1 2 r r Mm  1 1  2 M là: 2 A = − Fdr = − G
dr = G .M . ∫ ∫  −  . 2 1 r r2 r r r  2 1 
Dựa vào công thức bên ta thấy công của lực hấp dẫn F không phụ thuộc đường đi mà ch ỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm c ố u i.       + Ta có 1 1 Mm Mm A = GMm − = W  
(r − W r = G − ⋅ + C G − ⋅ + C t 1 ) t ( 2 )     r r r r  2 1   1   2 
- Tổng quát: Thế năng của Mm (m) tại v
ị trí cách O một khoảng r là: W (r) = −G ⋅ + C với t r
C là hằng số tùy chọn. Đặc biệt W (∞) = C . t 2. Bài toán:
+ Thế năng của một vật m cách Trái đất (M) một khoảng r tính từ tâm trái đất: GMm W( ) r = − + C r
+ Lấy mốc thế năng là mặt đất, biểu thức tính thế năng của chất điểm trong trường hấp
GMm (r R )
dẫn của trái đất là W = R r GMm
+ Khi r = R + h(h
R) , ta có: r R = h và 2 rR ≈ R ⇒ W = h = mg h với 2 0 R GM 2 g =
≈ 9,8 m / s là gia tốc trọng trường trên ặ m t đất. 0 2 R Câu 10: 1. Xét chuyển ộ đ ng ủ
c a viên đạn trong trường hấp dẫn ủ
c a trái đất. Tính vận tốc vũ trụ cấp I và cấp II
2. Bài toán: Một vật n ỏ h trượt không ma sát ừ
t đỉnh một bán cầu xuống dưới đất. Cho bán kính 2
R = 3 m, g = 10 m / s . Bỏ qua lực cản của không khí. a. Từ
độ cao nào so với mặt đất vật bắt đầu rời khỏi bán ầ c u.
b. Tìm tốc độ của vật khi bắt đầu rời khỏi bán cầu và tại mặt đất. Lời giải: 1. Lý thuyết:
 Chuyển động trong trường hấp dẫn của trái đất
- Sự phụ thuộc của G theo độ cao :
80 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 Ta có: Mm M M M F = P ⇒ . G = mg g = . G = . G = . G hd 2 2 2 2 r r (R + h )  +  2 R h R    R  2 − 2 −  R +h   h   2h  ⇒ g = g = g 1+ ⇒ g = g r − 0   0   0    R   R   R  - Các vận tốc vũ trụ:
Từ 1 điểm A gần mặt đất, người ra bắn 1 vật m với v có thể xảy ra các trường hợp sau: 0
+ v nhỏ thì viện đại rơi xuống đất 0
+ Nếu v đủ lớn thì viện đạn có t ể
h không rơi xuống mặt đất và chuyển động tròn xung 0
quanh trái đất hoặc theo quỹ đạo elip.
+ Nếu v lớn hơn nữa thì vật có thể chuyển động ra xa trái đất 0 Chú ý:
+ Giá trị vận tốc nhỏ nhất để viện đạn vắt đầu chuyển động tròn xung quanh trái đất được
gọi là vận tốc vũ trụ cấp 1
+ Giá trị vận tốc để vật bắt đầu chuyển động ra xa trái đất được gọi là vận tốc vũ trụ cấp 2 2 vy
Tính vận tốc vũ trụ cấp 1: a =
= g v g R n 0 y 0 R
 Tính vận tốc vũ trụ cấp 2: W =W matdat ∞ 2 2 mvMm mvMm ∞  ⇒ + G ∞ − = + G −     2  R  2  ∞  Điều k ệ i n ể
đ vật ra xa vô cùng: v ≥ 0 ∞ 2 mvMm  2G.MR II ⇒ + −G ≥ 0 ⇒ v ≥ = 2g R =   2v II 2 0 2 IR R 2. Bài toán:
a. Chọn mốc thế năng tại ặ m t đất. Xét ạ t i vị trí B
Áp dụng định lý II Newton ta có: F = P + N ,
chiếu lên phương hướng tâm, chiều dương hướng vào tâm ta có: 2 v F = P cos B
α − N = ma = m ht ht R
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 81 TAILIEUHUST.COM 2 2
Vật rời khỏi bán cầu khi N = 0 v h vmgcos B B α = m ⋅ ⇔ g ⋅ = 2 ⇔ V = gh R R R B
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại A và B 1 3 2 2 mgR = mgh + mv mgR = mgh h = R = 2m 2 B 2 3 Vậy ạ
t i độ cao 2m so với mặt đất vật bắt đầu rời bán ầ c u.
b. Vận tốc khi rời bán cầu: v = gh = 10.2 = 4, 47 m / s B
- Tốc độ khi chạm đất: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có 1 2
W = W MgR =
mv V = 2gR = 2 1 ⋅ 0.3 = 7, 75 m / s A d 2 d d Câu 11:
1. Tìm biểu thức động năng của chất điểm. Trình bày đ n
ị h lý về động năng của chất điểm. 2. Bài toán:
Một vệ tinh có khối lượng m =150 kg chuyển động trên quỹ đạo tròn có bán kính
R = 7300 km đối với tâm Trái Đất. Tính động năng, cơ năng và tốc độ của vệ tinh trên quỹ đạo. Cho biết −11 G = 6, 67.10 2 2
Nm / kg . Khối lượng Trái Đất 24
M = 5,98.10 kg . Bỏ qua lực cản của không khí. Lời giải: 1. Lý thuyết:
- Định nghĩa: Động năng là phần cơ năng tương ứng với chuyển ộ đ ng ủ c a các vật. Là đại
lượng thể hiện mối phụ thuộc vào ậ v n tốc chuyển ộ đ ng ủ
c a vật thể do công của ngoại lực tác dụng.
- Biểu thức: Có dA = F.ds ⇒ (2) A = Fds ∫ (1) 2   Mà dv (2) dv (2) ds (2) 2 v
F = ma = mA = m ds = m dv = mvdv = m d ∫ ∫ ∫ ∫   dt (1) (1) (1) 1 dt dt 2   2 − (2)  mv  ( 2 2 2   2 v ) mv mv mv 2 1 ⇔ A = d = d = − ∫   ∫   2 (1) 2 ( ⇒ = 1 v ) 2 2 2     W mv / 2 d
- Định lý: độ biến thiên động năng của 1 chất điểm trong 1 quãng đường nào đó bằng
công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm sinh ra từ quãng đường đó. Biểu thức:
A = W W d 2 d1
82 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2. Bài tập: Mm
Thế năng của vệ tinh trong trường hấp ẫ
d n của trái đất là :W (r ) = G − ⋅ t R
(mốc thế năng tại vô cực ) 2   Thế năng của vệ tính: Mm R W = G − ⋅ + . m g . t d R = mg R t 0 td 0  tdR R    R   6400  td 5 9
= mg .R ⋅ 1 − =150.9,8.6400.10 1 − =1,16.10 J 0 td      R   730  - Vệ tinh chuyển ộ
đ ng tròn, lực hấp dẫn ủ
c a trái đất đóng vai trò là lực hướng tâm 2 Mm V 2 1 Mm mv 1 − F = F ⇒ G ⋅ = m ⋅ ⇒W = G ⋅ = ⇒W = U với U = Mm G − ⋅ hd ht 2 R R d 2 R 2 d 2 R Mm Thay số ta có: U = G − ⋅ = 9 −8, 2.10 J 9
W = 4,1.10 J R d 1 - Cơ năng của vệ tinh: 9
W = W + U = U = −4,1.10 J d 2 9 2W
- Tốc độ của vệ tinh: 2.4,12.10 d v = = = 7412 m / s m 150 Câu 12:
1. Nêu các đặc điểm động học của chuyển ộ đ ng t n
ị h tiến và chuyển động quay quanh
một trục cố định của vật rắn.
2. Bài toán: Một cột đồng chất có chiều cao h = 5 m đang dựng thẳng đứng th b ì ịđổ
quay quanh chân của nó xu n
ố g mặt phẳng nằm ngang. Xác định:
a. Vận tốc dài của đỉnh cột khi chạm đất.
b. Vị trí của điểm M trên cột sao cho khi M chạm đất thì ậ
v n tốc của nó đúng bằng vận
tốc chạm đất cùa một vật thả tự do từ vị trí M . (cho 2 g = 9.8 m / s ) Lời giải: 1. Lý thuyết:  Đặc đ ể i m động học ủ
c a chuyển động tịnh tiến
- Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn c ó quỹ đạo giống nhau.
- Tại mỗi thời điểm, mọi điểm của vật rắn đều có cùng vận ố t c và gia tốc
- Gọi a là gia tốc chung cho các điểm của vật rắn m , m , ,
m chịu sự tác dụng của 1 2 n
F ,F ,… ,F song song và cùng chiều. Khi đó ta có: m a = F ; m a = F ;....; m a = F 1 2 n 1 1 2 2 n n
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 83 TAILIEUHUST.COM
⇒ Khi nghiên cứu chuyển động t n ị h tiến ủ
c a 1 vật rắn, ta chỉ cần nghiên cứu chất điểm
bất kì là được và người ta thường ch n ọ khối tâm.
 Chuyển động quay quanh một trục ố c định của vật rắn
- Do khoảng cách giữa các c ấ
h t điểm của vật rắn không thay đổi nên mọi chất điểm đều chuyển ộ
đ ng tròn và có tâm quay ở trên cùng 1 trục quay.
- Trong cùng 1 khoảng thời gian, mọi điểm trên vật rắn cùng quay được 1 góc. 2 θ ω θ - Tại cùng thời đ ể
i m, mọi chất điểm có cùng ϖ d d d , β i vớ ω = ; β = = 2 dt dt dt - Tại thời đ ể
i m t, vectơ vận tốc dài v a của chất điểm cách t ụ
r c quay 1 khoảng r , được t v = ω ∧ r ;
xác định bởi công thức: a = β ∧ r 2. Bài toán: 1
- Mốc thế năng tại mặt đất, thế năng của ộ
c t tính tại khối tâm của ộ c t: W = mgh t 2 1 1
Khi rơi xuống, cột có động năng quay 2 2 2 W = Iw = mh w d 2 6
Áp dụng định lý bảo toàn cơ năng 1 1 3 2 2 g W = W ⇔ mgh = mh ω ⇔ω = t d 2 6 w
Vận tốc đỉnh cột khi chạm đất: v = wh = 3gh =12,12 m / s
Vật thả rơi tự do tại M thì vận tốc chạm đất là: v′ = 2 gx M M Khi cột chạm đất: ′ 3g
v = ω x = x M M M h Vì ′ 3g 2 v = v ⇔ 2gx = x
x = h ≈ 3,33 m M M M M M h 3 Câu 13:
1. Thiết lập phương trình cơ bản của vật rắn quay xung quanh một trục ố c định. Nêu ý
nghĩa của các đại lượng trong phư n
ơ g trình đó. Nêu đặc điểm ủ c a momen quán tính.
2. Bài toán: Một vật m =1 kg đượcc nối với một đầu dây cuốn vào một trụ đặc và được t ả
h rơi xuống như hình vẽ. T ụ
r có bán kính R = 10 cm và có khối lượng
M = 6 kg . Bỏ qua lực ma sát và khôi lượng của dây.
a. Tìm độ lớn gia tốc dài của vật m và lực căng của dây. Cho 2 g = 10 m / s .
84 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 π b. T m
ì công thực hiện bởi lực căng của dây khi trụ quay đượcc một góc (kể từ lúc bắt 4 đầu thả vật) Lời giải: 1. Lý thuyết:
Phương trình cơ bản ủ c a vật ắ
r n quay xung quanh một trục cố định: M = I β
Gọi M là một chất điểm bất kỳ của vật rắn, cách t ụ r c một khoảng r i i
ứng với bán kính vecto OM = r có khối lượng m và chịu tác dụng của i i i ngoại lực tiếp tu ế
y n F . Chất điểm M sẽ chuyển động với vecto gia ti i tốc tiếp tu ế
y n a cho bởi: m .a = F ti i ti ti Nhân có hướng hai ế
v với vecto bán kính r ta được: m .a r = F r i i ti i ti i
m a r = M doM = F r i ti i i ( i ti i )
Lại có a r = ( r r ) β − ( rr = r β − r ⊥ β → r β = ti i i i i ) 2 , . . . 0 i i ( . 0 i i   2
m.r .β = M . Tính với hệ vật rắn ta có 2 ∑ β = ∑ i m .r . M i ii iiii 2
I = ∑m r i ii  ⇒ I ⋅ β = (1)M
. Phương trình (1) được gọi là phường trình cơ bản của chuyện M = ∑M ii
động quay của vật rắn xung quanh một trục.
Với: I là momen quán trính của vật rắn đối với trục ∆ .
M là tổng hợp momen của các ngoại lực tác dụng lên vật rắn. β là gia tốc góc.
Đặc điểm của momen quán tính
- Là đại lượng vật lý đặc trưng cho tính bảo toàn trạng thái của hệ trong chuyển động quay
- Momen quán tính phụ thuộc vào khối lượng ủ
c a các thành phần trong hệ và khoảng
cách giữa các thành phần trong hệ đến t ụ r c quay. 2. Bài toán: a. Phương trình đ n
ị h luật II Newton cho vật: P – T = ma Phương trình momen lực: a M
= T.R = Iβ = I T R
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 85 TAILIEUHUST.COM
mg T = maT  + a = 9,8 T  = 7,35 N Từ đó ta có hệ:  1 ⇔  ⇒  2 a TR = MR ⋅ 2  T = 3a a = 2, 45 m / s    2 R π
b. Khi trụ quay được 1 góc ⇒ S = R ⋅ϕ = 0,025π (rad) 4
Công của lực căng dây A = T.S = 0,58 J Câu 14:
1. Thiết lập biểu thức tính công của ngoại lực trong chuyển động quay của vật rắn xung quanh một trục ố c định. Suy ra ị đ nh lý ề
v động năng của vật rắn trong chuyển động quay.
2. Bài toán: Một vô lăng dạng đĩa trơn đồng tính có khối lượng m = 40 kg , bán kính
R = 0, 5 m đang quay xung quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa với tốc
độ góc n n = 240 vòng/ phút. Tác dụng lên vô lăng một lực hãm. Tìm độ lớn của
mômen hãm trung bình trong các trường hợp:
a. Vô lăng dừng lại trong 40 s .
b. Vô lăng dừng lại sau khi quay được 5 vòng kể từ khi tác dụng lực hãm. Lời giải: 1. Lý thuyết:
Thiết lập biểu t ứ h c:
- Trong trường hợp một vật rắn quay xung quanh một trục ∆ các
lực tác dụng đều là lực tiếp tu ế
y n. Công vi phân của một lực tiếp
tuyến F cho bởi: dA = F .ds . Xong lại có ds =r.dα với dα là góc t t
quay ứng với chuyển dời ds , vậy dA = r.F .dα . t
Theo định nghĩa ta có .rF = M là momen của lực F đối với trục t t
quay ∆ , do đó dA = M .dα
Tích phân hai vế trong một khoảng thời gian hữu h n
ạ , trong đó vận tốc góc ω biến thiên
từ ω đến ω ta được công toàn phần của ngoại l c
ự tác dụng lên vật rắn quay từ vị trí 1 1 2 2 2 ω ω
(ứng với ω ) đến vị tr ị2 ( ứng với ω là: . I . I 2 1 A = − . 2 ) 1 2 2 2
+ Suy ra động năng của vật rắn quay có biểu thức là: . Iω W = d 2
Định lý động năng của vật ắ
r n trong chuyển động quay:
Động năng của vật rắn quay bằng nửa tích của momen quán tính của vật rắn và bình
phương vận tốc góc của vật rắn xung quanh một trục ố c định.
86 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 2. Bài tập: a. Áp dụng đ n
ị h lý về momen động lượng: L ∆ = M t ∆ 2 mRn 1 ⇒ M = 0 − . . = π − ( N / ) m 2 60 ∆t 2 ϖ b. Áp dụng đ n
ị h lý động năng của 1 vật rắn quay ta có: I A = W ∆ = 0 − = M . θ ∆ d 2 2 2 2 Iϖ 1 1 mR  2π n  1 ⇒ M = . = − . . . = 1 − 6   π ( N ) m 2 2π n 2 2  60  2π .5 1 Câu 15:
1. Thiết lập phương trình dao động tắt dần ủ
c a con lắc lò xo dưới tác dụng của lực cản
có độ lớn tỷ lệ với tốc ộ đ . T m
ì công thức tính giảm lượng loga của dao động tắt dần.
2. Bài toán: Một con lắc 10 xo dao động tắt dần với biên độ ban đầu A = 12 cm . Sau 0
2,4 phút biên độ của nó giảm còn 6cm.
a. Tìm hệ số tắt dần.
b. Sau bao lâu biên độ chỉ còn 2 cm . Lời giải: 1. Lý thuyết F = kx
Các lực tác dụng lên vật: kv  F = rvc
Áp dụng định luật II Newton ta có: F + F = ma, chiếu lên chiều dương: −kx rv = ma kv c 2 2 hay d x dx d x r dx k m = −kxr . ⇔ + ⋅ + x = 0. 2 dt dt 2 dt m dt m 2 Đặt k 2 =ω hay r = d x x d 2β 2 ⇒ +2β ω + x = 0. 0 m m 0 dt dt
Nghiệm của phương trình trên có dạng: −βt x = A e
cos(ωt +ϕ ) đó là phương trình dao đ n ộ g n tắt dần với 2 2 ω = ω − β . 0
Giảm lượng loga: loga tự nhiên của ố s 2 biên ộ
đ dao động liên tiếp cách nhau 1 chu kỳ T . Đặt t A A e β − = ⋅ 10 − βt ⇒ ( A ) t A .e Giảm lượng loga: 0 δ = ln = ln = ln T
eβ ⇒ δ = βT . − β(t+T ) ( A t +T ) . A e
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 87 TAILIEUHUST.COM 2. Bài tập
a. Biên độ dao động tắt dần có − t A = A e β ⋅ 10
Sau t = 144s, biên độ giảm từ 12cm xuống còn 6cm, thay vào công thức trên ta có: − 1⋅44 3 − 1 6 12.e β ⇒ β 4,8.10 s− = = −
b. Biên độ giảm còn 2cm. Thay vào công thức trên ta có: 3 −4,8 1 ⋅ 0 t 2 2 =12.et = 373( s) 2 Câu 16: 1. Trình bày: a. Khái niệm ệ
h nhiệt động và khí lý tưởng.
b. Thiết lập phương trình trạng thái kh ílý tưởng cho 1 mol khí và một khối khí có khối
lượng bất kỳ (có hình vẽ minh họa). 2. Bài toán: Trong một ngày trời ạ
l nh ở nhiệt độ 15°C , thể tích và áp suất của khí bên trong một lốp xe ô tô đo được ầ l n lượt là 3
15dm và 1,70 at. Sau đó, khi xe chạy trện đường cao tốc, nhiệt độ
khí bên trong lốp đo được là 45° C và thể tích cũng tăng lên thành 3 15,9dm . Coi khí bên
trong lốp xe là khí lý tưởng, tính áp s ấ u t lốp xe khi đó. Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Hệ nhiệt động là một hệ cấu tạo bởi 1 số lớn các hạt (phân tử, nguyên từ, …) các hạt này
luôn chuyển động hỗn độn không ngừng và không ngừng trao đổi với nhau khi tương tác.
- Khí lý tưởng là khí tuân theo hoàn toàn chính xác 2 đ n
ị h luật thực nghiệm là Boyle- Mariotte và Gay Lusac, …
+ Hệ khí bỏ qua tưởng tác giữa các phân tử
+ Hệ khí bỏ qua kích thước của các phân tử (các phân tử được coi là chất điểm)
b. Thiết lập phương trình trạng thái ủ c a khí lý tưởng
- Xét quá trình biến đôi một khối khí xác ị đ nh từ trạng thái
(p , V , T sang trạng thái (p , V , T 2 2 2 ) 1 1 1 ) Giả sử có 1 mol kh í ′ ′ V
- Xét quá trình đẳng nhiệt M M ′ có 1
p V = p V ⇔ p = p (1) 1 1 1 1 1 2 1 1 V2 ′
- Xét quá trình đẳng tích p pp M M ′ có 1 2 2 = ⇔ p = T (2) 2 1 1 1 T T T 1 2 2
88 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Từ (1) và (2) ta có: V p p V p V 1 2 1 1 2 2 p = T ⇔ = 1 1 V T T T 2 2 1 2 pV
= const là phương trình trạng thái khí lý tưởng T pV
- Như vậy đối với 1 mol khí lý tưởng
= R ( R là hằng số không đổi) ⇔ pV = RT T
Đối với một khối khí bất ỳ k có khối lượng m: m v =
(V là thể tích 1 mol khí) µ
Khi đó phương trình trạng thái khí trở thành: m pV = RT µ 2. Bài tập:
Áp dụng phương trình trạng tháu của khí lý tưởng ta có: p V PV PV T 1 1 2 2 1 1 2 = ⇔ p = ⋅ 2 T T T V 1 2 1 2 1, 7.15 318 ⇒ p = ⋅ =1,77 at 2 288 15,9 Câu 17: 1. Trình bày a. Nội dung cơ ả
b n của thuyết động học phân từ khí lý t ở ư ng.
b. Viết phương trình cơ bản của thuyết động học p â
h n tử và phương trình trạng thái của khí lý t ở ư ng. 2. Bài toán:
Một bình dung tích V = 5l ở áp suất p = 8 atm ch
ứa 2 mol khí Oxy (O ). B ế i t khối lượng 2
phân từ của O là µ = 32 g / mol, tính: 2 a. Động năng chuyến ộ
đ ng tịnh tiến trung bình của ộ m t phân tử khí O . 2
b. Trung bình của bình phương vận tốc một phân tử kh íO . 2 Cho biết 5 23 1 1 atm 1, 013.10 P, N 6, 023.10 mol− = = A Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử khí lý tưởng
- Các chất khí có cấu tạo gián đoạn và gồm một số rất lớn phân tử
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 89 TAILIEUHUST.COM - Các phân tử chuyển ộ
đ ng hỗn loạn không ngừng. Khi chuyển ộ đ ng chúng va chạm vào
nhau và va chạm vào thành bình - Cường độ chuyển ộ đ ng ủ
c a phân tử biểu hiện ỏe nhiệt độ của khối khí. Nhiệt độ càng
cao thì các phân tử chuyển động càng mạnh
- Kích thước phân tử rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
- Các phân tử không tương tác với nhau trừ lúc va chạm b. Phương trình:
- Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử: 2 P = n W 0 3 d
- Phương trình trạng thái của khí lý tưởng: m pV = nRT = RT µ 2. Bài tập: a. n Độ g năng tịnh t ế
i n trung bình của 1 phân tử Oxi là: 5 2 i R i PV 3 8,1, 03.10 .5.10 2 − 1 W = ⋅ ⋅T = ⋅ = ⋅ = 5,05.10 d 23 2 N 2 nN 2 2.6, 023.10 A A b. Ta có: 1 1 2.W . . n N 2 2 d A W = mv ⋅ ⇔ v = d 2 . n N . n µ A −21 23 2W .N 2.5, 05⋅10 6 . d A , 023.10 2 5 = = ⇔ v = 1,9.10 m / s −3 µ 32.10 Câu 18: 1. Trình bày
a. Từ phương trình thuyết động ọ h c phân tử c ấ
h t khí hãy dẫn ra biều thức động năng
chuyển động nhiệt và suy ra công thức tính vận tốc căn quân phương của các phân tử khí.
b. Nêu khái niệm bậc tư do, nội dung định luật phân bố đều theo các bậc tự do, từ đó suy
ra biểu thức nội năng cho một k ố h i khí có khối ượ l ng bất kỳ
2. Bài toán: Một k ố
h i khí Oxy(O được đựng trong một bình chứa hình lập phương 2 )
có kích thước mỗi cạnh bằng 0,10 m, ở áp suất là 5
1, 013.10 Pa và nhiệt độ bằng 27 °C , tính: a. Động ă
n ng chuyển động tịnh tiến trung bình của một phân tử khí O ; 2
b. Số các phân tử khí O có trong bình khí nói trên. 2
90 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 (Cho biết, −23 k = 1, 38.10
J / K , µ = 32 g / mol ). Lời giải: 1. Lý thuyết: 2 a. Từ 3 P
phương trình thuyết động ọ
h c phân tử chất khí P = n W W = (*) 0 d 3 d 2 n0
Xét một mol khí lý tưởng: PV=RT suy ra P = RT/V. Thay vào (*) ta có: 3 RT W = d 2 V 0 nRT V .n = 3 N W = . 0 A d 2 N A - Định nghĩa vận ố t c căn quân phương: 2 v = v c Đặ R t 23 k =
= 1,38.10 (J / k ) : hằng số Boltsman NA 3 1 2 3kTkT RT kT W = kT = mv v = 3 3 3 ⇒ v = = = d 2 2 c c m c m mN µ A
b. Bậc tự do của 1 hệ là số tọa độ c
độ lập cần thiết để mô ả
t trạng thái của hệ trong không gian. Đối với ệ
h khí có phân tử đơn nguyên tử: i = 3. i Đố với l ỡ
ư ng nguyên tử: i = 5. Đối với đa nguyên tử: i = 6 - Định luật phân ố
b đều động năng theo các bậc tự do: Động năng của một phân tử khí
được phân bố đều trên các bậc tự do
- Biểu thức nội năng của khối khí bất ỳ k :
Có động năng trung bình của 1 phân tử là : KT W = i d 2 Nội năng của ộ
m t khối khí có khối lượng bất ỳ k là : i.KT i RT m i
U = W = N.W = N . = . .N U = . RT d d A 2 2 N µ 2 A 2. Bài tập: a. Động năng ′ 3 R 3 8, 31 : −21 W = ⋅ ⋅T = ⋅ .300 = 6, 21.10 (J ) d 23 2 N 2 6, 023.10 A P
b. Số phân tử trong bình là: 22 N = n V = .V = 2, 45.10 0 RT Câu 19:
1. Thiết lập
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 91 TAILIEUHUST.COM
a. Công thức khí áp cho một cột khí lý tưởng ở độ cao h so vớ mặt đất (có hình vẽ minh họa).
b. Biểu thức của định luật phân bố phân tử theo thế năng
2. Bài toán: Ở điều k ệ
i n áp suất bằng 1 at và nh ệ
i t độ 20° C, một người trong trạng thái tĩnh, hít vào hổ
p i một lượng khí có t ể h tích ằ
b ng 0,5 l. Biết rằng trong không
khí số phân tử Oxy chiếm tỷ lệ 21% (coi không khí là khí lý tưởng), tính số phân tử
Oxy trong mỗi lần hít vào, khi người đó ở: a. Trên mặt đất
b. Trên ngọn núi có độ cao h=2000m và nhiệt độ vẫn là 20° C. Biết không khí có
µ = 29 g / mol và R = 8.31 J / mol.K Lời giải 1. Lý thuyết:
a. Công thức khí áp cho một cột khí lý tưởng ở độ cao h so với mặt đất
- Chọn phương Oz hướng lên các điểm như hình vẽ, ta có µ p µ p dp µ g
dp = −ρgdz , trong đó ρ = ⇒ dp = − gdz ⇔ = − dz RT RT p RT
Tích phân hai vế từ O đến h µ gh mgh ( p ) h h dp µ g µgh − − = − dz = − ∫ ∫ ⇔ p(h) = p(o) RT e = p (o) kT e p(O) 0 p RT RT
b. Định luật phân bố theo thế năng: n h n o
n (o) và n (h)là mật độ các phân tử khí tại các áp suất p(o) và p(h) Ta có ( ) ( ) o o = từ o o p(h) p(o) µ gh đó suy ra −
n (h) = n (o) RT e o o µ mgh − Mà mN m = =
nên n (h) = n (o) kT e , Đặt W = mgh R R k o o t
⇒ Mật độ phân tử chất khí đặt trong một trường lực thế phụ thuộc vào thế năng trong trường ự l c thế đó. 2. Bài tập: 4 3 − a. Từ phương trình tr n
ạ g thái của khí lý tưởng ta có: PV 9,81.10 .0, 5.10 n = = = 0,02 mol RT 8,31.293
Số phân tử Oxy hít vào là: 24
N = 0, 21.n.N = 2,53⋅10 ( pt ) A b. Áp suất không khí t i ạ độ cao h = 2000m
92 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 −3 mgh 29 1 ⋅ 0 .9,8.2000 − − 4 kT 8,31.293 4 P( ) h = P .e = 9,8.10 ⋅ e ≈ 7,8 1 ⋅ 0 Pa o mgh 4 −
Số phân tử Oxy hít vào là: 21 7,8.10 21 n = n . kT e = 2,53.10 ⋅ = 2,01 .10 ( pt) 0h 0 4 9,81.10 Câu 20: 1. Trình bày
a. Khái niệm công và nhiệt trong một quá trình cân bằng.
b. Nội dung, biểu thức ,ý nghĩa và hệ quả của nguyên lý 1 nhiệt động lực học.
2. Bài toán: Một khối khí đựng trong một bình c ứ
h a có áp suất không đổi là 2,3.10 Pa
được nén từ thể tích ằ b ng 3 1, 7 m xuống còn 3
1, 2 m . Khi đó, nội năng khối khí giảm đi một lượng bằng 5 1, 4 ⋅10 J . Tính:
a. Công khối khí nhận được khi bị nén.
b. Nhiệt lượng khối khí sinh ra trong quá trình nén. Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Công là đại lượng đặc trưng cho mức độ trao đổi năng lượng thông qua chuyển động có hướng ủ c a hệ
Nhiệt là đại lượng đặc trưng cho mức độ trao đổi năng lượng thông qua mức độ chuyển
động hỗn loạn của các phân tử trong hệ. b.
Nội dung: Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên năng lượng của hệ trong quá
trình biến đổi bằng tổng công và nhiệt ệ
h nhận được trong quá trình đó.  Biểu thức: U ∆ = A + Q W ∆
= A + Q . - Hệ đứng yên W = U U ∆ = A + Q Đối với quá trình b ế
i n đổi vô cùng nhỏ dU = dA + dQ .  Ý nghĩa:
- Nếu A > 0,Q > 0 ⇒ U
∆ = U U > 0 → Nội năng tăng, hệ nhận công và nhiệt. 2 1
- Nếu A < 0,Q < 0 → U
∆ < 0 → Nội năng giảm . → Hệ sinh công A′ , tỏa ra nhiệt Q′ .  Hệ quả: - Đối với ệ h cô lập:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 93 TAILIEUHUST.COM
+ Hệ không trao đổi ra môi trường bên ngoài: A = 0 = Q thì ∆U =0 nên nội năng được bảo toàn
+ Hệ cô lập gồm 2 hệ con: Q = 0 ⇒ Q + Q = 0 ⇒ Q = −Q 1 2 1 2
⇒ Kết luận: Trong một ệ
h cô lập gồm 2 hệ con nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt
lượng do vật kia thu vào và ngược lại - Đối với ệ
h biến đổi theo chu kỳ: ∆U = 0 ⇒ A+ Q = 0 ⇒ A = Q
⇒ Kết luận: Trong một chu trình công mà hệ nhận được bằng nhiệt lượng cho 1 hệ bỏ ra và ngược ạ l i ⇒ Không tồn tại đ n ộ g cơ vĩnh cữu loại I 2. Bài toán:
a. Công không khí nhận được (quá trình đẳng áp):
A = −P (V V = 2
− ,3.10 ⋅ (1,2 −1,7) =1,15.10 ( J) 1 ) 5 5 2
b. Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học ta có nhiệt khối khí sinh ra là: ′ 5 5 5
Q = −Q = −∆U + A = 1, 4.10 + 1,15.10 = 2, 25.10 Câu 21:
1. Xét một khối khí lý ưở t
ng biến đổi theo quá trình cân bằng đẳng áp:
a. Viết phương trình và vẽ đồ thị của quá trình trong hệ OpV .
b. Thiết lập biểu thức tính công và nhiệt trong quá trình biến đổi đó.
2. Bài toán: Hơ nóng 10g khí Oxy ở nhiệt độ 10 độ C tới thể tích 4 lít trong khi vẫn giữa nguyên áp s ấ u t ở 3at. Tính:
a. Công do khối khí thực hiện
b. Nhiệt lượng mà khối k í h nhận được. Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi t ạ r ng thái, trong đó áp
suất của khối khí không đổi P = const Phương trình V V V V 1 2 = const hay n = = = T T T T 1 2 n - Đồ th ịOP : V b.
94 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 - Công: V 2 A = − pdV = p ∫
( V − V . Quy ước: A>0 là nhận công; A<0 là sinh công 1 2 ) 1 V T - Nhiệt: m 2 m m Q = δQ = C dT = C T T = C ∆ ∫ ∫ p p ( T 2 1 ) p 1 T µ µ µ i + 2 Trong đó C =
R là nhiệt dung mol đẳng áp p 2 2. Bài toán:
a. Công do không khí sinh ra: A′ = A − =P (V V − 2 1 )
Thể tích khí trước khi hơ: m m 1 10 1 3 PV T V R T 8,31.283 2, 5.10 − = ⋅ ⇔ = ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅ = (l) 1 1 1 1 9 µ µ P 32 3.9,81.10 4 −3
A′ = 3.9,81.10 (4 − 2,5) ⋅10 = 441 J
b. Nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng là: V2 T = T ⋅ = 453 2 1 V1 +
Nhiệt lượng khối khí nhận được là: m i 2 10 7 Q = . . . RT =
. .8, 31.(453 − 283) = 1545 J µ 2 32 2 Câu 22:
1. Xét một khối khi lý tưởng biến đổi theo quá trình cân bằng đo n ạ nhiệt:
a. Định nghĩa và thiết lập phương trình liên hệ giữa áp suất và thể tích ủ c a khối khí trong
quá trình biến đổi đó. b. Vẽ dạng đồ th c
ị ủa quá trình trên trục tọa độ OpV. Vì sao trên đồ thị. OpV đường đoạn nhiệt dốc hơn đ ờ ư ng đẳng nhiệt?
2. Bài toán: Một khối khí: đơn nguyên tử, ban đầu có áp suất bằng 5 1, 5.10 Pa và thể tích bằng 3
0, 08 m , được nén đoạn nhiệt đến thể tích 3 0, 04 m . Tính
a. Áp suât khối khí cuối quá trình nén.
b. Công khối khí nhận được trong quá trình. Lời giải: 1. Lý thuyết:
Quá trình đoạn nhiệt là quá trình trong đó hệ không trao đổi nhiệt với mô trường Q = const hay δ Q = 0 a. Ta có:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 95 TAILIEUHUST.COM Ta có: m . i R m U = ⋅ T =
C T và δA = − p dV v µ 2 µ m m RTdV dT R dV
C dT = − p dV = −
dV Hay C dT = −RT ⇔ + ⋅ = 0 V µ µ V V V T V C V R ⇒ lnT + lnV = const CV − Do R C C P V = = γ − ⇒ T + γ − V = ( γ 1 1 ln ( 1) ln
ln T V − ) = const C C V V PV γ = const γ  1
T.V − = const →  1 γ− TP γ  = const
b. Giải thích: Đường đoạn nhiệt dốc hơn ẳ đ ng nhiệt do:
+ Trong quá trình nén đoạn nhiệt (1-2):
δA >0 nên dU > 0 , do đó dT > 0 nghĩa là nhiệt độ khối khí tăng
lên, đường đoạn nhiệt đi lên nhanh hơn đường đẳng nhiệt.
+ Trong quá trình giãn đoạn nhiệt (1-2):
δA <0 nên dU < 0 , do đó dT < 0 nghĩa là nhiệt độ khối khí giảm
và đường đoạn nhiệt đi xuống nhanh hơn đẳng nhiệt
Như vậy trên đồ thị (p,V) đường đoạn nhiệt dốc hơn đường đẳng nhiệt 2. Bài toán: i 2 5 γ + = = = 1, 67 i 3 γ   γ γ V
a. Áp suất khối khí của quá trình nén: 1 5
p V = p V p = p ⋅ =   4,77.10 pa 1 1 2 2 2 1  V2 
b. Công mà khối nhận được là: m im mi A = U ∆ = R ( 1 . . . T T − = . .RT RT = . PV p V 2 1 )  2 1  ( 2 2 1 1 ) µ 2 2  µ µ 2  3 ⇒ A = . ( 5 5 4,77.10 0
. , 04 −1, 5.10 .0,08 ) =10620( J) 2 Câu 23:
1. Lý thuyết:
a. Phát biểu nguyên lý 2 nhiệt động lực ọ
h c dưới dạng cổ điển ủ c a Clausius và Thomson và
nêu ý nghĩa của nguyên lý.
96 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
b. Thiết Iập biểu thức định lượng ủ c a nguyên lý 2.
2. Bài toán: Trong mỗi chu trình hoạt động, ộ
đ ng cơ của một xe ô tô tải cần một nhiệt lượng bằng 4
10 J để sinh công. bằng 3 2.10 J . Tính:
a. Hiệu suất của động cơ.
b. Nhiệt lượng nhả cho ngụồn lạnh trong mỗi chu trình. Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Phát biểu của Clausius: Nh ệ
i t không thể tự động truyền từ vật lạnh sang ậ v t nóng hơn
- Phát biểu của Thomson: Không thể c ế
h tạo được một máy hoạt động tuần hoàn biến đổi
liên tục nhiệt thành công mà không nhờ làm lạnh một vật và xung quanh không chịu một
sự thay đổi đồng thời nào. Những động cơ như vậy là động cơ vĩnh cửu loại II. - Ý nghĩa:
+ Khắc phục được những hạn chế của nguyên lý I
+ Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại ha i
b. Thiết lập biểu thức định lượng:
Từ biểu thức tính hiệu suất chu trình Các-nô T Q′ 2 2 ⇒ = kết hợp với ị
đ nh nghĩa hiệu suất ta được T Q 1 1 Q Q T T T Q ′ − − Q Q 1 2 1 2 2 2 1 2 ≤ ⇔ ≤ ⇔ + ≤ 0 Q T T Q T T 1 1 1 1 1 2 Giả thiết ệ
h biến đổi theo một chu trình gồm vô số quá trình đẳng nhiệt và đoạn nhiệt ế k
tiếp nhau, tương ứng với nhiệt độ và nhiệt lượng của các nguồn nhiệt bên ngoài là Q T , T , ,
… T ,… và Q ,Q ,…Q ,… khi đó ta c ó i ∑ ≤0 1 2 i 1 2 i i Ti Nếu coi ệ
h tiếp xúc với vô số nguồn nhiệt có nhiệt độ T vô cùng gần nhau và biến thiên
liên tục; mỗi quá trình nhận nhiệt δQ từ nguồn nhiệt, ta có b ể
i u thức định lượng ủ c a nguyên lý II là δ ≤ 0 ∫ Q T
- Dấu “=" ứng với chu trình thuận nghịch
- Dấu "<" ứng với chu trình không thuận nghịch 2. Bài toán:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 97 TAILIEUHUST.COM 3 a. Hiệu suất động cơ: A ' 2.10 η = = = 20% 4 Q 10 1
b. Nhiệt nhả cho nguồn lạnh là: ′ ′ 4 3− 3
Q = Q A = 10 − 2.10 = 8.10 J 2 1 Câu 24:
1. Xét chu trình Carnot thuận nghịch
a. Vẽ đồ thị chu trình trên trục ọ t a độ Op
V và gọi tên các quá trình trong chu trình, chỉ rõ
quá trình nào hệ nhiệt động nhận nhiệt từ nguồn nóng và quá trình nào hệ nhả nhiệt cho nguồn lạnh.
b. Thiết lập biểu thức tính và nêu kết luận về hiệu suất hoạt động cơ nhiệt hoạt đ n ộ g theo chu trình.
2. Bài toán: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình carnot, trong mỗi chu trình
nhận được 2000 J nhiệt lượng từ nguồn nóng. Nhiệt độ của nguồn nóng là 227° C ,
nhiệt độ của nguồn ạ
l nh là 27° C. Tính: a. Hiệu s ấ u t của động cơ.
b. Công mà động cơ thực hiện trong mỗi chu trình. Lời giải: 1. Lý thuyết:
a. Chu trình cano thuận nghịch ồ
g m 2 quá trình đẳng nhiệt
thuận nghịch và đoạn nhiệt thuận ng ị h ch Đồ thị: - Chu trình Các-nô thuận
+ Quá trình 1-2: Giãn đẳng nhiệt ở T , tác nhân thu nhiệt Q 1 1 từ nguồn nóng
+ Quá trình 2-3: Giãn đoạn nhiệt, t giảm: γ −1 γ −1
T T :T .V = T .V 1 2 1 2 2 3
+ Quá trình 3-4: Nén đẳng nhiệt ở T , tác nhân tỏa nhiệt Q cho nguồn lạnh 2 2
+ Quá trình 4-1: Nén đoạn nhiệt, nh ệ
i t độ tăng từ T lên T : γ 1 − γ 1 T .V T .V − = 2 1 1 1 2 4 - Chu trình các-nô ngh c
ị h ngược loại với chu trình thuận.
b. Thiết lập biểu thức tính hiệu suất m Vm V 2 3 Q = RT ln ; Q = −Q = RT ln 1 1 2 2 2 µ V µ V 1 4
98 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Trong các quá trình đoạn nhiệt γ− γ− γ− γ− 2 − 3 và 4 −1, ta có: 1 1 1 1 TV =T V & TV = T V $ 1 2 2 3 1 1 2 4 γ −1 γ −1 V   V V V Suy ra: 2 3 2 3 = ⇔ =     V V V V  1   4  1 4 m V3 RT ln ′ 2 ⇒ µ
Công thức tính hiêu suất chu trình Các-nô: Q V T 2 4 2 η =1− = 1− hay η = 1− Q m V2 T 1 1 RT ln 1 µ V1
Kết luận: hiệu suất của chu trình Các-nô thuận nghịch đối với khí lý tưởng c ỉ h phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn nóng và lạnh. Mở rộng thêm: - Phát biểu ị
đ nh luật Cacno: Hiệu suất của tất cả các động cơ thuận nghịch chạy theo chu
trình Cacno với cùng ng ồ
u n nóng và nguồn lạnh đều bằng nhau, không phụ thuộc vào tác
nhân cũng như cách chế tạo máy. H ệ
i u suất của động cơ không thuận nghịch thì nhỏ hơn
hiệu suất của động cơ thuận ng ị h ch.
- Phương hướng thực tế để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt: tăng T giảm T và chế tạo 1 2
gần đúng động cơ thuận nghịch. 2. Bài toán: T 27+ 273 a. Hiệu suất động cơ: 2 η =1− = 1− = 40% T 227 + 273 1 ′
b. Công mà động cơ thực hiện trong mỗi chu trình: A η A′ = ⇔
=η.Q = 0, 4.2000 = 800( J) 1 Q1 Câu 25: 1. Trình bày
a. Khái niệm và các tính chất hàm entropi của một ệ h nhiệt động. b. Biểu thức ị
đ nh lượng của nguyên ý
l 2 viết dưới dạng hàm entropi
c. Nội dung nguyên lý tăng entropi . 2. Bài toán:
Tính độ biến thiên entropy khi cho dãn đẳng nhiệt 6 g khí Hydro từ áp suất 1.00kPa đến áp suất 50kPa . Lời giải: 1. Lý thuyết:
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 99 TAILIEUHUST.COM a.
Khái niệm hàm entropy:
Xét quá trình thuận nghịch từ trạng thái (1) đến t ạ
r ng thái (2) chỉ phụ thuộc vào trạng thái
đầu và trạng thái cuối. Hàm entropy δQ
S là hàm được định nghĩa bởi biểu thức : dS = TTính chất:
- S có giá trị xác định và không phụ thuộc vào quá trình của hệ từ trạng thái này sang trạng tháu khác.
- S là một đại lượng có tính cộng được. - S được xác đ n
ị h sai kém một hằng số cộng δQ S = S + , S ∫
là giá trị entropy tại gốc tính 0 0 T
toán, quy ước S = 0 tại = . 0 T 0 K b. Biểu thức ị
đ nh lượng nguyên lý II v ế i t dưới ạ d ng hàm entropy: (2) δ Q S ∆ ≥ ∫ (1) T
+ Dấu “=” ứng với quá trình thuận nghịch
+ Dấu “>” ứng với quá trình không thuận nghịch với ệ h số cô lập
c. Nội dung nguyên lý tăng entropy: Với quá trình nhiệt động thực tế xảy ra trong một ệ h
cô lập, entropy của hệ luôn luôn tăng. 2. Bài toán: M T m V
Đối với khí lý tưởng: 2 2 S ∆ = ⋅C ln + ⋅ R ⋅ ln V µ T µ V 1 1 V P
Vì quá trình là nén đẳng nhiệt nên 2 1 = V P 1 2 M P 6 100 1 ⇒ ∆S = . . R ln = .8,31.ln =17, 28 J / K µ P 2 50 2 Câu 26: 1. Trình bày
a. Những sự khác biệt trong mô hình khí lý tưởng và khí thực.
b. Khái niệm cộng tích, nội áp và thiết lập phương trình trạng thái cho khí thực trên cơ sở
phương trình trạng thái khí lý tường. 2. Bài toán:
100 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Tính nhiệt độ của 3,5 g khí Ox y chiếm thể tích 3
90 cm ở áp suất 2,8MPa nếu được coi là
khí lý tưởng và khí thực. Rút ra nhận xét về các ế
k t quả nhận được. Cho biết 5 3 2
a = 1,37.10 Jm / kmol ;b = 0,03 3 m / kmol . Lời giải: 1. Lý thuyết: a.
Mô hình khí lý tưởng: - Có kích thước n ỏ h và không đáng kể
- Phân tử không tương tác trừ lúc va chạm
- Thể tích khối khí chính là thể tích dành cho chuyển động nhiệt tự do của các phần tử khí
Mô hình khí thực:
- Khi nén hoặc hạ nhiệt độ, thể tích khối khí giảm; lúc đó các phân tử gần nhau nên không
thể bỏ qua tương tác giữa chúng
- Thể tích riêng của các phân tử cũng chiếm ộ
m t phần đáng kể không thể bỏ qua nó
- Các phân tử khí có tương tác với nhau nên áp suất thực của khối khí giảm đi do tương tác tĩnh điện à
l m giảm tác dụng lên thành bình. b. Khái niệm
Cộng tích: Là hiệu ố
s hiệu chính về thể tích, ký h ệ i u b a
Nội áp: Là số hiệu chính về áp suất, ký h ệ i u p = i 2 vt
1. Thiết lập phương trình t ạ r ng thái khí t ự h c:
Giả sử có 1 mol khí thực
- Thể tích: V là thể tích 1 mol khí thực, thể tích dành cho chuyển động nhiệt. V = V − b t t
- Áp suất: p là áp suất lúc các phân tử khí không hút nhau, p là áp suất khí thực. p = p + p t t i
⇒ Thay vào phương trình trạng thái khí lý tưởng :  a
pV = RT ⇔  p +  V − b = RT t 2 ( t ) Vt   a
Vậy phương trình trạng thái với 1 mol khí thực là p + (V − ) b = RT  2   V  2 Phương trình   trạng thái với 1 k ố h i khí thực bất kỳ: m a m m p + (V − ) b =   RT 2 2  µ V  µ µ
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 101 TAILIEUHUST.COM 2. Bài toán:
- Mô hình khí lý tưởng:
Từ phương trình trạng thái ta có: µPV T = = 277K mR - Mô hình khí thực: 2
Từ phương trình trạng thái ta có: µ  m a m T = p + (V − ) b =   286 K 2 2 mR  µ V  µ - Nhận xét:
Ở áp suất nhỏ nhiệt độ khối khí tính được dựa trên hai phương trình khác nhau
xấp xỉ nhau nên vẫn có thể áp ụ
d ng mô hình khí lý tưởng cho khí Oxi Câu 27:
1. Thiết lập các định lý về mômen động lượng (2 đ n
ị h lý) của vật rắn quay quanh trục cố định.
2. Bài toán: Một thanh chiều dài l = 0,9( m) , khối lượng M = 6(kg) có thể quay tự do
xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối
lượng m = 0,01( kg) bay theo hướng nằm ngang với vận tốc = 300( m / s) tới xuyên
vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc ố
g c của thanh ngay sau khi viên đạn ậ
đ p vào đầu thanh là bao nhiêu? Lời giải: 1. Lý thuyết: Vật rắn: L = L = r mv = m r ∧ ∑ ∑ ∑
ω ∧ r L = m
Σ ω r r = Σ m r ω ⇒ L = I ω i i .( i i ) ( 2 i i ) i i i i i ( i i ) i . i i i dL d d ω - Định lý 1: = (Iω) = I = β I = µ dt dt dt Vậy: ạ
Đ o hàm mômen động lượng L theo thời gian ằ
b ng tổng mômen lực tác ụ d ng lên dL vật rắn theo trục đó. = µ. dt - Định lý 2: Ta c ó dL = . µ dt
Xét µ tác dụng trong khoảng thời gian t ∆ = t t 2 1 t2
⇒ ∆L = L L = µdt ∫ là xung lượng mômen. 2 1 t1
Vậy: Độ biến thiên mômen động lượng của vật rắn quay quanh 1 trục có giá trị bằng xung
lượng của mômen lực tác dụng lên vật rắn trong thời gian ∆t . Nếu µ = const ⇒ L ∆ = µ t ∆ . 2. Bài tập:
102 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Xét hệ trước va chạm: Tổng động lượng cả hệ: p = mv (vì mỗi viên đạn có vận tốc v ) mô
men động lượng trước khi va chạm là: L = r. .
p sinα = 1. p = mvl
Vậy momen quán tính của ệ h vật sau va chạm: L = I ω + I ω sau 1 2
- I là momen chất điểm (viên đạn) đối với trục quay 2 I = ml 1 1 2  l M 2   2
- I là moment quán tính của thanh mảnh Ml'  2  Ml = = = 2 I2 12 12 3 2  Ml
L = I + I ω = ml +  ω s ( ) 2 1 2  3 
Áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng 2   2 Ml mvl v
L = L mvl = ml +  ω ⇒ = =1, 658(rad / s) t s 2 3 Ml    M  2 ml + l 1+  3  3m
Câu 28: Một quả cầu khối lượng 2 kg , chuyền động với vận tốc 3 m / s, va chạm xuyên tâm
với một quả cầu thứ hai khối lượng 3 kg đang chuyển động cùng chiều với quả cầu thứ nhất với ậ v n ố
t c 1 m / s . Tìm vận tốc ủ
c a các quả cầu sau va chạm nếu:
a. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
b. Va chạm là không đàn hồi (mềm). Lời giải:
a. Va chạm hoàn toàn đàn hồi
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: ' '
m v + m v = m v + m v 1 1 2 2 1 1 2 2 m v vm v′ ⇒ − = − v (1) 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 ) 2 2 2 ′ 2 m v m v m v m v
+ Áp dụng bảo toàn cơ năng ta có: 1 1 2 2 1 1 2 2 + = + 2 2 2 2 ⇒ m ( 2 ′2
v v ) = m ( ′2 2 v v (2 ) 1 1 1 2 2 2 ) (2) v vv′ ⇒ + = + v vv′ ⇒ − = 2 m v vm 2 v′ ⇒ − = + −v 1 ( 1 1 ) 2 ( 1 2 ) 1 1 2 2 (1) 2 1 6 2v′ 6 3v′ ⇔ − = + −3 3 13 . 1 1 v′ ⇒ = ( m / s) v′ ⇒ = ( m / s) 1 5 2 5 b) Va chạm mềm
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 103 TAILIEUHUST.COM m v + m v 9
+) m v + m v = (m + m ) 1 1 2 2 V V = = ( m / s) . 1 1 2 2 1 2 m + m 5 1 2
Câu 29: Một quả cầu ặ
đ c có khối lượng m = 1,4(Kg) , lăn không trượt với vận tốc
V = 10( m / s) thành tường rồi bật ra với ậ
v n tốc V = 8( m / s). Nhiệt lượng tỏa ra trong va 1 2 chạm đó là? Lời giải:
Sau va chạm động năng của vật giảm. Độ giảm động năng này tỏa ra dưới dạng nhiệt. Khi
chuyển động, quả cầu vừa có ộ đ ng năng tịnh t ế i n, vừa có ộ
đ ng năng quay Động năng của
quả cầu đặc, đồng chất, lăn không trượt: 1 1  2  1 1 2 2 2 2 2 2 W = Iω = mR
⋅ω = mR ω = mv dp   2 2  5  5 2 Moment quán tính ủ c a quả cầu ặ đ c ồ đ ng chất: 2 2 I = mR 5 2 mv Động năng tịnh t ế
i n của quả cầu đặc: W = d( tt) 2 1 2 1 2 7 2 ⇒ W = + = mv + mv = mv d Wd q W ( ) d (u ) 5 2 10
Nhiệt lượng tỏa ra do va chạm là: 7 Q = −W = − m v v = − ⋅ ⋅ − = − J d ( 7 2 2 ) 1, 4 ( 2 2 10 8 35, 25( ) 2 1 ) 10 10 Câu 30:
1. Trình bày định luật phân bố phân tử theo vận tốc Maxwell. Từ đó suy ra công thức tính vận ố
t c có xác suất lớn nhất và vận ố
t c trung bình của phân tử khí (không phải
tích phân). Cho biết ý nghĩa của các loại vận tốc này.
2. Bài toán: Khối lượng riêng ủ c a ộ m t chất khí 2 ρ − = ( 3 5.10
kg / m ) ; vận tốc căn quân phương của các phân ử
t khí này là v = 450( m / s). Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là: Lời giải: 1. Lý thuyết: 1. Định l ậ u t phân ố
b phân tử theo vận tốc của Maxwel l
+ Thực nghiệm chứng tỏ rằng các phân tử khí có vận tốc rất lớn 0 < v < ∞. Giả sử khí có n phân tử, dn là ố
s phân tử có vận tốc trong khoảng v + dv dndn
(%) là số phần trăm phần tử có vận tốc nằm trong khoảng này hay là xác suất n n tìm thấy p ầ h n tử có vận tốc ằ n m trong kh ả o ng v + dv .
104 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
+F(v) là một hàm phụ thuộc vào v , gọi là hàm phân bố. + dn
F (v)dv là xác suất phân tử có vận tốc trong khoảng ( , v v + d ) v F( ) v dv = ndn ∞ ∞ ⇒ = F( )
v dv n = n F(v)dv ∫ ∫ ∫ 0 0 0 n ∞ ⇒
F (v)dv = 1 ∫ là điều k ệ
i n chuẩn hóa của hàm phân ố b . 0 3 2 0 m v 2 m −  
Từ đó Maxwell tìm được: 4 0 2 2 F (v) kT = v ⋅   e π  2kT  + Xét dF( ) v = 2kT 2RT 0 ⇒ F( )
v đạt max tại v = =
= v (xác suất phần tử có v là cao dv xs m µ 0 nhất). → Vận tốc trung bình: ∞ 8 kT 8 kT v =
F (v)vdv = = ∫ 0 m π πµ 0
Vận tốc căn quân phương: ∞ 2 −2 2 3kT 3kT 3 RT v = v =
F (v)v dv = ⇒ v = = ∫ c 0 c m m µ 0 0
+ v < v < v . xs c 2. Bài toán:
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng: PV n PV RT PV P P n = ⇒ = ⇒ = = = RT µ RT µ m m ρ V 2
Vận tốc căn quân phương của các phân tử khí: 3RT RT vc v = ⇒ = c µ µ 3 2 2 P v v c c ⇒ = ⇒ P = ρ ⋅ = ( 2 3375 N / m ) ρ 3 3
Câu 31: Tổng động năng tt trung bình của các phân tử khí N chứa trong 1 khí cầu 2 3 V = 0,02 m là 3
5.10 J và vận tốc căn quân phương của 1 phân tử là 3 2.10 m / s .
a. Tìm khối lượng N chứa trong khí cầu. 2
b. Áp suất khí tác dụng lên thành khí cầu. Lời giải: a. 2 3RT V = µ
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 105 TAILIEUHUST.COM 3 3 i m m ω 2 2 1 W = U = ⋅ ⋅ RT = V m = = ( kg) = 2,5( g) 2 i i 2 µ 2 V 400 b. 3 3 2 ω W = nRT = V ρ ⇒ p = = 1666,67(Pa) 2 2 3 V Câu 32:
1. Định nghĩa trạng thái cân ằ
b ng, quá trình cân bằng. Một quá trình tiến hành như
thế nào có thể xem như là cân bằng? Vì sao?
2. Bài toán: Có hai bình cầu được ố
n i với nhau bằng một ống có khóa, đựng cùng
một chất khí. Áp suất ở bình thứ nhất là 5 2
2.10 N / m , ở bình thứ hai là 6 2 10 N / m .
Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông với nhau sao cho nhiệt độ khí vẫn không
đổi. Khi đã cân bằng, áp suất ở hai bình là 5 2
4 ⋅10 N / m . Tìm thể tích của bình cầu
thứ hai, nếu biết thể tích của bình cầu thứ nhất là 3 15 dm . Lời giải: 1. Lý thuyết:
- Trạng thái cân bằng là trạng thái trong đó thông số của hệ được hoàn toàn xác định và
sẽ tồn tại mãi mãi nếu không có tác động từ bên ngoài.
- Quá trình cân bằng là quá trình biến đổi gồm một ch ỗ
u i liên tiếp các trạng thái cân bằng.
- Một quá trình được thực hiện ấ
r t chậm, hoặc nói một cách chặt chẽ vô cùng chậm, để có
đủ thời gian thiết lập lại sự cân bằng mới của hệ thì quá trình đó được coi là quá trình cân bằng.
Giải thích: Trong một quá trình biến đổi, hệ chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng
thái cân bằng tiếp theo thì t ạ r ng thái cân b n
ằ g trước đã bị phá hủy, nó thay đổi theo thời gian. 2. Bài toán
Khi mở khóa cho hai bình thông nhau ta có phương trình trạng thái + p(V +V ) M M 1 2 = RT (1) 1 2 µ M µp V
Từ phương trình trạng thái của khí ở bình 1: 1 1 1 p V = RT , ta có: M = , 1 1 1 µ RT M
Từ phương trình trạng thái của khí ở bình2: 2 µ p V = RT , ta có: p V 2 2 2 2 µ M = . 2 RT ( p p V 1 )
Thay M M vào (1) ta có: 1 3 V = =5.10 − . α ( 3 m ) 1 2 p p2 Câu 33:
106 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
1. Hãy thiết lập công thức tính áp suất của khí quyển phụ thuộc vào đ ộ cao. Từ đó suy ra định luật phân ố b Boltzman.
2. Bài toán: 6,5g hydro ở nhiệt độ 27° C , nhận được nhiệt nên thể tích giãn nở gấp
đôi, trong điều kiện áp s ấ u t không đổi. Tính: a. Công mà khí sinh ra
b. Độ biến thiên nội năng ủ c a k ố h i khí
c. Nhiệt lượng đã cung cấp cho khối khí. Lời giải: 1. Lý thuyết
Xét cột không khí cao dh, diện tích đáy 2 1m , ở
độ cao h . Áp suất đáy dưới p .
⇒ Áp suất đáy trên: p + dp(dp < 0 , do lên cao áp suất giảm) và dp = −dP (do 2 S = 1m )
(trọng lượng cột không khí).
⇒ Số phân tử nằm trong cột dh : d = n S dh = n dh . n 0 0
⇒ Trọng lượng cột dh: dP = d .
n mg = mgn dh hay dp = −mgn dh 0 0 mg dp mg ⇒   dp = − p dh ⇔ = − d . h h h dp mg p mg ⇒ = − dh ⇒ ln ∫ ∫   = − h kT p kT maidat 0 p kTp kT 0 mgh ⇒ = . kT p p e
⇒ Áp suất giảm khi độ cao tăng. 0 −mgwt - Định luật phân ố
b của Boltzman: n = n . kT kT e = n e . 0h 0, mat dat 0, mat dat 2. Bài toán:
Do quá trình giãn nở là đẳng áp nên ta có: ′ M 3 M i A = p . V ∆ =
RT = 8,1.10 J U ∆ =
R (T T . 2 1 ) 1 µ µ 2 V
Từ phương trình đẳng áp ta có: 2 T = T = 2T. 2 1 1 V1 M i Do đó: 3 U ∆ = ⋅ RT = 20,2 1 ⋅ 0 J µ . 2
Theo nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học. ′ 3 Q = U ∆ − A = U
∆ + A = 28,3.10 J
Câu 34: Nén 10 g khí oxy từ điều k ệ
i n tiêu chuẩn đến thể tích 4 lít. Tìm:
a. Áp suất và nhiệt độ của khối khí sau mỗi quá trình nén đẳng nhiệt và đoạn nhiệt.
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 107 TAILIEUHUST.COM
b. Công cần thiết để nén khí trong mỗi trường hợp. Từ đó, suy ra nên nén theo cách nào là lợi nhất. Lời giải: V
a. Nén đẳng nhiệt: T = T = 273 K và 1 5 2 p = p = 5.10 N / m . 2 1 2 1 V2 γ 1 −  γ V   V  Nén đoạn nhiệt: 1 T = T   = 1 = ⋅  = Γ 520 K và 5 2 p p 9,5.10 N / m 2 2 1 VV 2   2 
b. Công nén khí trong quá trình đẳng nhiệ   t là: M p2 A = RT ⋅ln   =1115J µ p  1  p V p V
Công nén khí trong quá trình đoạn nhiệt là 2 2 1 1 A = =1500J γ −1
Như vậy nén đẳng nhiệt sẽ có lợi hơn.
Câu 35: Tác nhân của một động cơ nhiệt là một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử, t ự h c hiện
một chu trình gồm hai quá trình đằng tích và hai quá trình đẳng áp như hình vẽ. Các điểm
chính giữa của quá trình đẳng áp phía dưới và đường đẳng tích bên trái có cùng nhiệt độ
T , trong khi các điểm chính giữa của quá trình đẳng áp phía trên và đường đẳng tích bên 1
phải có cùng nhiệt độ T . Tìm hiệu suất của chu trình đó. 2 Lời giải: P V T
Từ phương trình trạng thái ta có: 2 2 2 = = (1) P V T 1 1 1
Khi chỉ nhận nhiệt lượng trong quá trình đẳng tích 1-2 và
quá trình đẳng áp 2-3: Q = C T + C T ∆ . v 12 p 23 3 Q = ( 5 p V p V + p V p V 2 1 1 1 ) ( 2 2 2 1 ) 2 2 Thay vào (1) ta có: 1 T  5T  2 2 Q = p V  1 −  +3 1 1  2 T T  1  1 
Công khí thực hiện được trong quá trình: A = (p p V V 2 1 ) ( 2 1 ) 2  T  Thay (1) vào A ta có: 2 A = p V −1 1 1    T  1 A 2( T T 2 1 )
⇒ Hiệu suất của chu trình trên là: H = = . Q 5T + 3T 2 1
108 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 36: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Cacno, sau mỗi chu trình sinh một công 4
A = 7,35 ⋅10 J . Nhiệt độ của nguồn nóng là 100°C , nhiệt độ của nguồn lạnh là 0°C . Tìm:
a. Hiệu suất của động cơ
b. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng sau một chu trình
c. Nhiệt lượng nhả cho nguồn lạnh sau một chu trình. Lời giải: T 273 a. Ta có: 2 H =1 − =1 − = 26,81(%) T 373 1 4 b. Ta có: A A 7, 35.10 H = ⇒Q = =
Q = 274151(J ) 1 1 Q H 0, 2681 1 c. ′ ′
A = Q Q Q = Q A = 200651(J ) . 1 2 2 1
Câu 37: Tính độ biến thiên entropy khi biến đổi 1g nước ở 0°C thành hơi ở 100°C . Lời giải: + Ta có: S
∆ = ∆S + ∆S 1 2 δ Q mc dT T dT T 373 + Có 2 1 2 −3 S ∆ = = = mc = mcln =10 4 . 200.ln =1,31( J / K) 1 ∫ ∫ ∫ (1) T T T 1 T T 273 1 6 −3 δ + Có Q 1 1 1 2, 26.10 10 . 2 S ∆ = = δQ = Q = = = 6,06( J / K) ∫ ∫ (2) 2 2 2 T T T T Lm 7 3 3 2 2 2 Từ (1) và (2) ⇒ S ∆ = 7,37( J / K)
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 109 TAILIEUHUST.COM
PHẦN III. MỘT SỐ ĐỀ THI GIỮA KỲ
Đề thi giữa kỳ sẽ do giáo viên dạy lớp ra với hình thức t ắ
r c nghiệm. Một đề có từ 10 – 20
câu hỏi với thời gian thích hợp (tùy giáo viên). Các câu hỏi thường trích từ bộ trắc nghiệm
ở trên và sách bài tập. Chính vì vậy những đề mình nêu dưới đây (đề thi thật) là giúp các
bạn hình dung ra đề thi giữa ỳ
k và luyện tập nên mình ẽ
s không có lời giải ở đây. Các bạn
xem cách làm ở trên nhé. 1. Đề thi giữa ỳ k 1
Câu 1: Một con lắc toán có sợi dây dài 90 cm và cứ sau khoảng thời gian dt = 0.5 phút thì
biên độ giảm 4.5 lần. Giảm lượng loga của con lắc đó bằng bao nhiêu? (cho g = 9.81 m/s2) A. 9,84.10-2 B. 12,2.10-2 C. 2,76.10-2 D. 5,25.10-2
Câu 2: Từ một dộ cao đủ lờn người ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang so với mặt đất với ậ
v n tốc bạn đầu 20m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của hoàn đá sau lúc ném 0.5 giây (cho g = 9.81 m/s2) A. 3.5 m/s2 B. 9.5 m/s2 C. 12.3 m/s2 D. 7.5 m/s2
Câu 3: Một ô tô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua 2 điểm A và B cách nhau 36m
trong khoảng thời gian t = 1.5s. ậ V n tốc ủ
c a ô tô ở B là 30m/s. ỏ H i vận ố t c tại A? A. 16 m/s B. 18 m/s C. 20 m/s D. 22 m/s
Câu 4: Một ô tô bắt đầu c ạ h y vào đo n
ạ đường tròn có bán kính 1km và dài 620 m với vận
tốc bạn đầu 54km/h trong thời gian 15s. Tính gia tốc toàn phần của ô tô ở cuối đoạn đường,
coi chuyển động là nhanh dần ề đ u. E. 9.12 m/s2 F. 7.55 m/s2 G. 3.55 m/s2 H. 5.77 m/s2
Câu 5: Một sợi dây mảnh OA dài l = 22cm đầu O cố định, đầu A buộc vào vật nhỏ có thể quay tròn trong mặt p ẳ
h ng đứng xung quanh O. Tại vị trí thấp nhấp cần phải truyền cho vật
vận tốc bé nhất bằng bao nhiêu để vật có t ể
h đi qua điểm cao nhất, lấy g = 9.81 m/s2 A. 3.28 m/s B. 4.23 m/s C. 2.38 m/s D. 5.43 m/s
Câu 6: Một vật bắt đầu trượt xu n
ố g trên một mặt phẳng nghiêng hợp vơi phương ngang
góc 45 độ. Khi trượt được quãng đường s = 40 cm, vật có vận tốc v = 1.5 m/s. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng bao nhiêu? Cho g = 9.81 m/s2 A. 0.3 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.5
110 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Câu 7: Một phi công ngồi trên ghế máy bay nhào lộn theo một đường tròn bán kinh R =
1000 m trong mặt phẳng thẳng đứng. Vận tốc ủ
c a máy bay không đổi v = 540 km/h. Lấy g
= 9.81 m/s2. Tại vị trí thấp nhất của vòng tròn nhào lộn, lực nén của phi công lên ghế ngồi
bằng bao nhiêu biết khối lượng của phi công là 80kg? A. 2585 N B. 4236 N C. 3872 N D. 5324 N
Câu 8: Chất điểm khối lượng m = 30 gam được ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận
tốc ban đầu v0 = 15 m/s theo hướng nghiêng góc a = 45 độ với mặt phẳng nằm ngang. Giá
trị mô men động lượng của chất điểm đối với điểm O tại thời điểm mà chất điểm chạm đất
là: (bỏ qua sức cản không khí, g = 9.81 m/s2) A. 3.5 kgm2/s B. 5.6 kgm2/s C. 7.3 kgm2/s D. 8.2 kgm2/s
Câu 9: Một đĩa tròn khối lượng m = 2.5kg, bán kính R = 0.4m đang quay với vận tốc góc
900 vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm; đĩa quay chậm ầ d n và sau thời gian dt
= 15 giây thì dừng lại. Tính lực hãm tiếp tuyến? A. -5.51 N B. -4.13N C. -1.34N D. -3.14N
Câu 10: Hai vật có khối lượng m1 = 2.1kg, m2 = 3.3kg được nối với
nhau bằng một sợi dây không dãn và đặt trên mặt bàn nằm ngang.
Dùng một sợi dây khác vắt qua ròng rọc (có khối lượng không đáng
kể) một đầu dây buộc vào vật m2, đầu kia buộc vào vật thứ 3 có khối
lượng m3 = 5.6kg. Hệ được bố trí như hình vẽ. Tính lực căng sợi dây
do vật m3 gây ra. (SBT) A. 23 N B. 17 N C. 27 N D. 12 N
Câu 11: Một khẩu pháo có khối lượng M = 800kg bắn một viên đạn theo phương hợp với
phương ngang một góc 60 độ. Khối lượng của viên đạn m = 7kg, vận tốc ầ đ u nòng v =
380m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về sau một đoạn s = 45 cm. Lực ả
c n trung bình tác dụn lên
khẩu pháo có giá trị là? A. 4257 N B. 2457 N C. 2547 N D. 5247 N
Câu 12: Người ta chèo một con thuyền qua sông theo hướng vuông góc với vận tốc 3.6
km/h. Nước đã mang con thuyền về phía xuôi dòng một khoảng 120m. Vận tốc ủ c a dòng nước đối ớ
v i bờ sông nhận giá trị bằng bao nhiêu? Cho biết ch ề
i u rộng của sông là S = 0.6km. A. 0.4 m/s B. 0.2 m/s C. 0.6 m/s D. 0.8 m/s
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 111 TAILIEUHUST.COM
Câu 13: Một ô tô có khối lượng m = 1228kg chạy lên dốc với vận tốc không đổi v = 72km/h.
Mặt đường dốc hợp với mặt phẳng ngang một góc a sao cho sina = 0.05; cosa = 1. Hệ số
ma sát giữa mặt đường và bánh xe là k = 0.05. Lấy g = 9.81 m/s2. Khi đó công suất của động cơ ô tô bằng bao nhiêu? A. 26kW B. 32 kW C. 24 kW D. 30 kW
Câu 14: Một quả cầu có khối lượng m = 0.3 kg được đặt cách đầu một thanh đồng chất một
khoảng a = 0.4 cm sao cho tâm quả cầu nằm trên phương của thanh. Thanh có chiều dài l
= 7cm và khối lượng M = 1kg. Lực hút của thanh lên quả cầu bằng bao nhiêu? Cho hằng số
hấp dẫn vũ trụ G = 6.67.10-11 N.m2/(kg2) A. 7,67.10-8 N B. 6,76.10-8 N C. 6,76.10-8 N D. 7,67.10-8 N
Câu 15: Cho hệ vật được ố
b trí như hình vẽ. Sợi dây không giãn.
Khối lượng của ròng rọc và của sợi dây không đáng kể. Hệ số ma
sát của vật 1 đôi với mặt phẳng nằm ngang k = 0.25. Tính lực căng
của sợi dây khi m1 = 90g, m2 = 120g? A. 0.82 N B. 1.24 N C. 0.63 N D. 0.23 N
Câu 16: Từ đỉnh tháp cao 30m người ta ném một hòn đá lên phía
trên với vận tốc v0 = 20m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 45 độ. Thời gian
rơi của hòn đá nhận giá trị nào dưới đây? A. 6.3 s B. 4.3 s C. 3.4 s D. 2.1 s
Câu 17: Một vật có khối lượng m1 = 6kg chuyển động tới va chạm vào vật thứ hai có khối
lượng m = 1kg đang đứng yên. Coi va chạm là xuyên tâm và hoàn toàn đàn hồi. Hỏi vật thứ
nhất truyền cho vật thứ hai bao nhiêu phần trăm ộ
đ ng năng của mình sau va chạm? A. 51 % B. 34% C. 66 % D. 49%
Câu 18: Xác định mô men quán tính của thanh có khối lượng m = 15kg dài L = 90cm đối
với trụ quay đi qua trọng tâm của thanh và hợp với thanh một góc 60 độ. A. 1,20 kg.m2 B. 0,76 kg.m2 C. 0,34 kg.m2 D. 1,43 kg.m2
Câu 19: Một vật rơi tự do từ điểm A ở độ cao 25m (đối với mặt đất) và một viên đạn được
bắn đồng thời từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu 14m/s theo phương thẳng đứng đi
qua điểm a. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 9.81 m/s2. Kh ả
o ng cách giữa viên đạn và vật
rơi sau thời gian 0.8 giây bằng? A. 5.0 m B. 8.0 m
112 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 C. 13.8 m D. 10.3 m
Câu 20: Tác dụng một lực tiếp tuyến Ft = 100N lên một bánh xe đang đứng yên có bán kình
R = 0.3M và có mô men quán tính I = 18kg.m2. Hỏi vận tốc dài tại một điểm trên vành bánh
xe sau khi tác dụng lực 10 giây? A. 5 m/s B. 12 m/s C. 8 m/s D. 3 m/s
2. Đề thi giữa kỳ 2
Câu 1: Một trụ đặc có khối lượng M = 105 kg, bán kính R = 0.5m đang quay xung quanh
trục của nó. Tác dụng lên t ụ
r một lực hãm F = 257.3 N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc
với trục quay. Sau thời gian ∆𝜔𝜔 = 2.6s trụ dừng lại. ậ
V n tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực hãm là: A. 21.8 rad/s B. 25.5 rad/s C. 22.1 rad/s D. 21.2 rad/s
Câu 2: Một vật có khối lượng m1 = 2kg chuyển động với tốc độ v1 = 5m/s tới va chạm
xuyên tâm vào vật có khối lượng m2 = 3kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt
lượng toả ra trong quá trình va c ạ h m là: A. 34.8 J B. 14.2 J C. 15.0 J D.
Câu 3: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h = 17.6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0.1s cuối cùng ủ c a thời gian rơi là: A. 2.2 m B. 1.8 m C. 2.4 m D. 1.6m
Câu 4: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của
máy bay không đổi v = 800 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5
lần trọng lực của người. Lấy g = 9.8 m/s2. Bán kính q ỹ
u đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng: A. 1473.3 m B. 1562.5 m C. 1394.4 m D. 1259.8 m
Câu 5: Một vật nhro có khối lương m buộc vào một sợi dây mảnh chiều dài l = 1.5m; đầu
kia giữ cố định. Cho vật quay trong mặt p ẳ
h ng nằm ngang với tốc độ góc không đổi sao
cho dây hợp với phương thẳng đứng 1 góc 𝛼𝛼 = 30 độ. Cho g = 9.8 m/s2, bỏ qua lực ả c n
không khí. Vận tốc góc có giá trị: A. 2.54 rad/s B. 2.63 rad/s C. 2.75 rad/s D. 2.84 rad/s
Câu 6: Ở đầu một sợi dây dài l = 50 cm có treo một vật ặ n ng. ỏ
H i tại điểm thấp n ấ h t p ả h i
truyền cho vật một vận tốc bé nhất bằng bao nhiêu để vật có t ể h quay tròn trong mặt phẳng đ n ứ g. Lấy g = 9.8 m/s2 A. 4.9 m/s B. 4.4 m/s
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 113 TAILIEUHUST.COM C. 4.0 m/s D.
Câu 7: Một thanh dài l = 1m, khối lượng M = 6kg có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo hướng nằm ngang với ậ
v n tốc v = 500 m/s tới xuyên vào ầ
đ u kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc góc ủ
c a thanh ngay sau khi viên đạn đập vào thanh là: A. 2.5 rad/s B. 2.9 rad/s C. 2.8 rad/s D. 2.1 rad/s
Câu 8: Từ một đỉnh tháp cao h = 20m, người ta ném một hòn đá khối lượng 50g theo
phương nghiêng với mặt p ẳ h ng ằ n m ngang, với ậ
v n tốc ban đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất hòn đá có ậ
v n tốc v = 24 m/s. Tính công của lực cản của không khí lên hòn đá. A. -2.7 J B. -1.8 J C. -4.2 J D. -3.5 J
Câu 9: Một con lắc đơn có m = 140g được kéo lệch ra với phương thẳng đứng một góc 𝛼𝛼
= 90 độ, sau đó thả rơi, cho g = 10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là: A. 4.04 N B. 4.20 N C. 3.27 N D. 3.96 N
Câu 10: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm, khối lượng m = 2.2 kg có thể quay
quanh một trục nằm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu
quay từ vị trí tương ứng với vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc ban đầu bằng 0. Xác
định mômen động lượng ủ c a đĩa đối với t ụ
r c quay khi đĩa đi qua vị trí thấp nhất. A. 0.662 kgm2s-1 B. 0.686 kgm2s-1 C. 0.754 kgm2s-1 D. 0.368 kgm2s-1
Câu 11: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt một vật có khối lượng m = 1 kg
cách trục quay r = 50 cm. Hệ số ma sát giữa vật và đĩa bằng k = 0.25. Lực ma sát phải có
độ lớn bằng bao nhiêu ể
đ vật được giữ trên đĩa quay với vận tốc n = 12 vòng/ phút. A. 0.897 N B. 0.612 N C. 0.789 N D. 0.564 N
Câu 12: Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất, tiết diện ề đ u có độ
dài bằng l = 50cm và trục quay O của nó cách trọng tâm G một kh ả o ng bằng x. Biết rằng chu kỳ dao động T ủ c a con lắc này là n ỏ
h nhất, x nhận giá trị nào dưới đây: A. 13.7 cm B. 45.6 cm C. 12.1 cm D. 14.4 cm
Câu 13: Trên một trụ rỗng k ố
h i lượng m = 1.2kg, người ta cuộn một
sợi dây không giãn có khối lượng và đường kính nhỏ không đáng kể.
Đầu tự do của dây được gắn trên một giá cố định (hình vẽ). ể Đ trụ rơi
dưới tác dụng của trọng lực. Tìm ứ
s c căng của dây treo. Cho biết rằng gia tốc t ọ
r ng trường có giá trị g = 10m/s A. 6 N B. 7 N
114 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 C. 4 N D. 5 N
Câu 14: Một người ngồi trên ghế Giucopxki và cầm trong tay hai quả tạ, mỗi q ả u có khối
lượng 10 kg. Khoảng cách từ mỗi quả tới trục quay là 0.75m. Ghế quay với vận ố t c góc 2
vòng/s. Hỏi vận tốc của ghế nếu người đó co tay lại để khoảng cách từ mỗi quả tạ đến trục
quay chỉ còn là 20cm, cho biết mômen quán tính của người và ghế đối với trục quay là 2.5 kg.m2 A. 53.7 rad/s B. 52.36 rad/s C. 55.8 rad/s D. 62.4 rad/s 3. Đề thi giữa ỳ k 3
Câu 1: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu xuống dưới. Hỏi từ
khoảng cách nào tính từ chân mặt cầu vật bắt đầu rơi h k ỏi mặt cầu.
Cho bán kình mặt cầu là R = 90cm. A. 0.3 m B. 0.5 m C. 0.6 m D. 0.4 m
Câu 2: Phải ném một vật theo phương thẳng đứng ừ t độ cao h = 30 m
với vân tốc v0 bằng bao nhiêu để nó rơi xuống mặt đất trước 1s so với trường hợp vật tự rơi tự do? G = 10m/s2. A. 13.45 m/s B. 12.25 m/s C. 9.75 m/s D. 8.79 m/s
Câu 3: Một xe lửa bắt đầu chuyển ộ
đ ng nhanh dần đều trên một đường thẳng ngang qua
trước mặt một người quan sát ứ
đ ng ngang toa tàu thứ nhất. Biết rằng toa xe thứ nhất đi
qua trước mặt người quan sát hết thời gian t = 8s. Hỏi toa thứ 8 sẽ đi qua trước mặt người quan sát trong bao lâu? A. 1.20s B. 1.46s C. 3.21s D. 2.16s
Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vân tốc v0 = 15m/s. Tính gia tốc pháp tuyến ủ
c a hòn đá sau lúc ném 2 giây. (g = 10 m/s2) 𝑚𝑚 𝑚𝑚 A. 2 B. 4 𝑠𝑠2 𝑠𝑠2 𝑚𝑚 𝑚𝑚 C. 6 D. 8 𝑠𝑠2 𝑠𝑠2
Câu 5: Một xe chuyển ộ
đ ng từ đỉnh một dốc phẳng có độ cao h = 80 cm nằm nghiêng
góc 𝛼𝛼 = 30 độ so với mặt nằm ngang và dừng hẳn lại sau khi đã đi được đoạn nằm ngang
CB. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường trên các đoạn DC và CB là k = 0.2. Xác định độ dài quãng đường CB. A. 1.74 m B. 2.61 m C. 2.28 m D. 2.69 m
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 115 TAILIEUHUST.COM
Câu 6: Từ độ cao h = 30m, một hòn đá được ném lên phía trên với vận tốc v0 = 15m/s
theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang ộ
m t góc bằng 45 độ. Xác đ n ị h vận tốc ủ c a
hòn đá lúc chạm đất. ấ L y g = 10m/s2 A. 34.21 m/s B. 28.72 m/s C. 26.71 m/s D. 33.18 m/s
Câu 7: Một chất điểm k ố
h i lượng m = 0.3 kg được ném lên từ một điểm O với vận tốc v0 =
9m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼𝛼 = 30 độ - bỏ qua sức cản
của không khí, cho g = 9.8 m/s2. Mômen ộ
đ ng lượng của chất điểm đối với O khi lên ế đ n độ cao cực đại là: A. 3.226 kgm2/s B. 2.416 kgm2/s C. 1.865 kgm2/s D. 2.054 kgm2/s
Câu 8: Một người kéo xe bằng ộ
m t lực hợp phương ngang một góc 𝛼𝛼 = 30 độ. Xe có khối
lượng m = 250kg và chuyển động ớ
v i vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và
mặt đường k = 0.2. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo có giá trị bằng: A. 517.58 N B. 561.15 N C. 550.71 N D. 543.21 N
Câu 9: Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta ặ
đ t một vật có khối lượng m = 500g
cách trục quay r = 60 cm. Hệ số ma sát giữa vặt và đĩa bằng k = 0.1. Với vận tốc góc nào
thì vật bắt đầu trượt khỏi đĩa? A. 1.7 rad/s B. 1.3 rad/s C. 2.2 rad/s D. 2.8 rad/s
Câu 10: Một ô tô k ố
h i lượng m = 550kg chuyển động thẳng đều xuống ố d c trên một mặt
phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin 𝛼𝛼 = 0.0872; cos 𝛼𝛼 = 0.9962. Lực kéo ô tô b n
ằ g Fk = 550N. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là: A. 0.158 B. 0.188 C. 0.208 D. 0.198
Câu 11: Xác định chu kỳ của một con lắc toán chiều dài l = 50cm, biết nó sau khoảng thời
gian t = 6 phút nó mất 99% năng lượng. A. 1.42s B. 1.82s C. 1.66s D. 1.74s
Câu 12: Từ đỉnh một mặt p ẳ
h ng nghiêng cao h = 80cm, người ta cho một vật đồng chất
có hình vành tròn lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng đó. Tìm vận tốc dài ủ c a các vật ở cuối mặt p ẳ h ng nghiêng. A. 2.8 m/s B. 2.2 m/s C. 3.3 m/s D. 3.6 m/s
Câu 13: Một quả cầu ặ
đ c đồng chất có khối lượng m = 2kg, lăn không trượt với vận tốc v1
= 10 m/s đến đập vào thành tường rồi bật ra với vận tốc v2 = 8m/s. Tính nhiệt lượng toả ra trong va chạm đó. A. 54.6 J B. 50.4 J
116 Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận
EBOOK VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 C. 48.6 J D. 58.6 J
Câu 14: Tính công cần thiết để làm cho vô lăng hình vành tròn bán kính 1m, khối lượng
500 kg đang đứng yên quay với ậ
v n tốc góc 60 vòng/ phút. A. 9869.6 J B. 8956.2 J C. 9163.5 J D. 9673.7 J
Câu 15: Một hệ gồm trụ đặc đồng chất khối lượng M = 1.54kg và một vật ặ n g khối lượng
m = 800g được nối với nhau bằng một sợi dây và vắt qua ròng rọc như hình vẽ. Bỏ qua
khối lượng của dây, của ròng ọ r c và của khung gắn ớ v i trụ. Tính gia tốc ủ c a vật nặng. Lấy g = 9.8 m/s2 𝑚𝑚 𝑚𝑚 A. 1.16 B. 2.52 𝑠𝑠2 𝑠𝑠2 𝑚𝑚 𝑚𝑚 C. 1.78 D. 2.15 𝑠𝑠2 𝑠𝑠2
Group: Bachkhoa Universe – Góc học tập và thảo luận 117