Enzym - Bài giảng PowerPoin môn Hóa sinh | Trường Đại học Dược Hà Nội

Enzym - Bài giảng PowerPoin môn Hóa sinh | Trường Đại học Dược Hà Nội. Tài liệu gồm 53 trang giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
53 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Enzym - Bài giảng PowerPoin môn Hóa sinh | Trường Đại học Dược Hà Nội

Enzym - Bài giảng PowerPoin môn Hóa sinh | Trường Đại học Dược Hà Nội. Tài liệu gồm 53 trang giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

111 56 lượt tải Tải xuống
ENZYM
Ging viên: TS. Nguyn Xuân Bc
Email: bacnx@hup.edu.vn
TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7
th
edition
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA SINH
Mục tiêu
1. Trình bày được thành phần cấu tạo, danh pháp, phân loại enzym
coenzym
2. Trình bày được cấu trúc phân tử tính đặc hiệu của enzym
3. Giải thích được các đặc tính của trung tâm hoạt động chế hoạt
động của enzym
4. Phân tích được động học của enzym một chất, chất ức chế cạnh
tranh không cạnh tranh
5. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động nguyên điều
hòa hoạt động enzym
6. Giải thích được một số ứng dụng của enzym trong y dược
Nội dung
I. Đại cương về enzym
II. Động học enzym
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
IV. Điều hòa hoạt động enzym
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
I. Đại cương về enzym
1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp)
3. Phân loại enzym
4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. chế hoạt động xúc tác của enzym
1. Khái niệm về enzym
Không bị tiêu hao hoặc được sinh ra thêm trong quá trình phản ứng
Tăng tốc độ nhưng không làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
Bản chất: Phần lớn enzym protein hóa bởi ¼ số gen của thể;
một số enzym ARN
ENZYM = CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC
2. Cách gọi tên enzym (danh pháp)
1. Tên thường gọi: pepsin, trypsin, chymotrypsin
2. Tên cơ chất + ase: Urease, proteinase (protease)
3. Tên tác dụng + ase: oxidase, transferase, decarboxylase
4. Tên chất + tên tác dụng + ase: lactat dehydrogenase,
tyrosin decarboxylase
3. Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế)
Enzym
Loại
phản ứng
dụ
1.
Oxidoreductase
Oxy
hóa khử
-
dehydrogenase, -reductase, -oxidase
2.
Transferase
Vận
chuyển nhóm
-
transferase, -kinase, -polymerase
, synthase
3.
Hydrolase
Thủy
phân
-
lipase, -phosphatase, -glycosidase,
peptidase, nucleosidas
e (nuclease)
4.
Lyase
Phân
cắt
-
decarboxylase, -dehydratase, -aldolase
5.
Isomerase
Đồng
phân hóa
-
isomerase, epimerase, racemase,
synthetase, synthase
6.
Ligase
Tổng
hợp
-
ligase, -synthetase, -synthase
hiệu: EC 2.7.1.1
ATP + D-glucose
ADP + 6-phosphat glucose
2: Loại (vận chuyển)
7: Dưới lớp (vận chuyển gốc phosphat)
1. Nhóm (vận chuyển gốc phosphat vào nhóm OH)
1. Enzym riêng biệt (D-glucose chất nhận gốc phosphat)
ATP: glucose phosphotransferase
Hexokinase
https://enzyme.expasy.org
4. Đặc điểm của enzym
Bản chất protein => những đặc điểm chung của protein (cấu
trúc, tính chất hóa)
Đặc điểm riêng của enzym: (1) Khả năng xúc tác cao; (2) Đặc
hiệu: Cả loại phản ứng chất
Khả năng xúc tác của enzym
enzym
Enzym
Thời gian bán hủy
khi không có enzym
Tốc độ p/ư (k
cat
)
không enzym (số pt/s)
Tốc độ p/ư (k
cat
)
enzym (số pt/s)
Hệ số tăng
tốc độ phản ứng
năm
năm
năm
năm
tuần
ngày
giờ
giây
Ghi chú:
OMP decarboxylase: Orotidine 5'-phosphate decarboxylase (Enzym trong tổng hợp pyrimydin)
AMP: Adenosin monophosphat
k
cat
: số chuyển hóa (catalytic number) của enzym
Tính đặc hiệu của enzym
Khái niệm: Mỗi enzym chỉ khả năng xúc tác cho sự chuyển
hóa một hay một số chất nhất định, theo một kiểu phản ứng nhất
định.
Đặc hiệu kiểu phản ứng: chỉ xúc tác cho 1 phản ứng hoặc các
phản ứng gần giống nhau: phản ứng thủy phân.
Đặc hiệu chất: Biến đổi 1 cơ chất hoặc nhóm chất gần
giống nhau: đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tuyệt đối, đặc
hiệu nhóm tương đối, đặc hiệu quang học. (Tự học dụ)
dụ: protease
protease
Tính đặc hiệu của enzym
Đặc hiệu kiểu phản ứng:
Liên kết peptid
Liên kết este
Tính đặc hiệu của enzym
Đặc hiệu cơ chất: papain, trypsin,
thrombin
Trypsin
Thrombin
Mô hình Khóa và chìa khóa
(Fisher-1890)
Mô hình “Nhận diện cảm ứng”
Cơ chất
Phức hợp ES
Enzym
Cơ chất
Enzym
Phức hợp ES
TT
Tính đặc hiệu của enzym
Đặc điểm chung của TTHĐ
1. Thường các acid amin nhóm chức đặc biệt:
serin (-OH), cysteine (-SH)
glutamic (-COO
-
), lysin (-NH
3
+
), histitin (imidazole)
tryptophan, phenylalanine, valin (các nhóm kỵ nước).
2. chất thường gắn với enzym bằng các liên kết yếu (hydro, ion, kị nước)
3. Chỉ chiếm một phần nhỏ phân tử enzym, tối thiểu khoảng 100 acid amin
(các acid amin khác hỗ trợ cấu trúc phù hợp của TT hđ). Một enzym thể
một hay nhiều TTHĐ.
4. môi trường riêng biệt: Không H
2
O (trừ khi nước chất tham gia phản
ứng). Môi trường không phân cực giúp tăng gắn chất tăng khả năng xúc
tác.
5. Thành phần cấu tạo của enzym
Enzym thuần = protein (đơn giản) Enzym phức tạp = protein (apoenzym)
+ chất cộng tác (cofactor)
Trypsin
Carbonic
anhydrase
Cofactor: coenzym (hợp chất hữu phân tử lượng nhỏ), kim loại
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (1)
FAD-Flavin adenin dinucleotid
FMN-Flavin mononucleotid
Vị trí phản ứng (trên nhân
flavin d/c của isoalloxazine)
Vị trí phản ứng (trên nhân
nicotinamide)
NAD
+
-Nicotinamid adenin dinucleotid
NADP
+
-Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat
2e, 1H
+
2e, 2H
+
2’
Nicotinamid (vit B
3
)
Riboflavin (vit B
2
)
slide:
Coenzym nicotinamid
Coenzym flavin
dụ enzym: SV tự liệt các enzym
sau khi đã học chuyển hóa các chất
Coenzym hem
Fe
2+
Fe
3+
dụ enzym: catalase, peroxidase,
monooxygenase, dioxygenase,
cytochrom oxidase
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (2)
Coenzym Q (CoQ)
CoQ
10
: n=10 (ĐV vú)
Acid lipoic
Acid dihydrolipoic
dụ enzym: α-ketoglutarat dehydrogenase,
pyruvate dehydrogenase, ketoacid dehydrogenase,
2-oxoadipate dehydrogenase
Coezym từ acid lipoic
Số e được v/c:?
1e
Coenzym vận chuyển nhóm
Coenzym A: VC nhóm acyl
Vị trí phản ứng
Thiamin pyrophosphat (TPP): VC nhóm aldehyd (tách nhóm CO
2
);
Pyridoxal phosphat: VC nhóm amin;
Biocytin: VC nhóm carboxyl;
Tetrahydrofolat: VC 1 đơn vị carbon;
5-deoxyadenosyl cobalamin: VC nhóm methyl
Nguồn gốc của các coenzym, dụ enzym? (SV tự tìm hiểu)
ion kim loại
ion Enzym
Cu
2+
Cytochrom
oxidase
K
+
Pyruvat
kinase
Mg
2+
Hexokinase, glucose
-6-phosphatase, pyruvate kinase
Mn
2+
Arginase, ribonucleotide reductase,
Ni
2+
Urease
Zn
2+
Carbonic
andydarse, alcolhol dehydrogenase,
carboxypeptidase A và B
6. Cấu trúc phân tử enzym
Cấu trúc trung tâm hoạt động
Cấu trúc của cofactor (coenzym, kim loại)
Các dạng cấu trúc của phân tử enzym:
Enzym đơn chuỗi
Enzym đa chuỗi (polyzym)
Enzym dị lập thể
Isoenzym/isozym
Phức hợp đa enzym (Multienzym)
Tiền chất enzym (Zymogen/proenzym)
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym
Enzym làm tăng tốc độ phản ứng
Không làm thay đổi cân bằng phản ứng
TT chuyển tiếp X
Không xt
xt
của
phản ứng
Sản phẩm
Cơ chất
Năng
lượng
tự do
Chiều phản ứng
Cơ chế enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa
Gắn đồng thời các chất vào TTHĐ để các chất tiếp xúc gần
nhau
Sử dụng năng lượng liên kết (Binding energy)
Tạo liên kết cộng hóa trị (chymotrypsin)
Acid-base: cho nhận proton giữa enzym trạng thái trung gian
Ion kim loại: tạo tác nhân ái nhân, ái điện tử, ổn định điện tích âm
trên chất trung gian, cầu nối giữa enzym chất làm tăng
năng lượng gắn giữ chất cấu hình phù hợp cho phản
ứng xảy ra
Cơ chế cho nhận proton (acid-base)
Acid amin
Dạng acid
(cho proton)
Dạng base
(nhận proton)
ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYM
1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp)
3. Phân loại enzym
4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. chế hoạt động xúc tác của enzym
1. Động học phản ứng enzym một chất
2. Động học enzym chất ức chế
3. Động học enzym nhiều cơ chất (đọc thêm)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M (đọc thêm)
II. ĐỘNG HỌC ENZYM
Khái niệm: Sự nghiên cứu tốc độ các phản ứng sự xúc tác
của enzym
Vai trò: nghiên cứu các đặc tính xúc tác của enzym
ĐỘNG HỌC ENZYM
Một số khái niệm
Tốc độ p/ư enzym: lượng S bị biến đổi (hoặc P tạo thành) do t/d của E trong một đv t/g
Tốc độ ban đầu (V
o
): t~0 (tốc độ p/ư chưa ảnh hưởng bởi sự thay đổi
của , pH, [S], [P]) (Đ/v: M/s)
Tốc độ cực đại (V
max
): khi E bão hòa S
Tốc độ phản ứng
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Sản
phẩm
Thời gian
Cân bằng
[S]
Phản ứng bậc 1:
Phản ứng bậc 2:
Phản ứng bậc 0: V=k, không phụ thuộc nồng độ cơ chất
Phản ứng bậc 1 giả: V chỉ phụ thuộc A, không phụ thuộc B (nồng độ B rất cao)
Một số khái niệm
k: hằng số tốc độ (s
-1
)
k: hằng số tốc độ (M
-1
s
-1
)
Bậc phản ứng
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
V=k
Phương trình
Michaelis-Menten
Hyperbol
(2) Khi t ~ 0
Tốc độ tạo thành ES
Tốc độ phân hủy ES
(3) Giả thuyết “trạng thái ổn
định”
1. Động học phản ứng enzym một cơ chất
(1) 2 giai đoạn
Hằng số
Michaelis-Menten
[S]<<K
M
([S]<1/100 K
M
)
P/ư bậc 1:
[S]>>K
M
([S]>100 K
M
)
P/ư bậc 0:
[S] = K
M
:
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Phương trình
Michaelis-Menten
Bài tập về nhà 1 (assignment):
y chứng minh phương trình
Michaelis-Menten
Ý nghĩa của K
M
K
M
= [S] khi ½ số TTHĐ
được gắn với S (V=1/2 V
max
)
(1) Tính [S] cần thiết để p/ư
xảy ra đáng kể
K
M
~ [S]
in vivo
=> (2) tính [S]
in vivo
Nếu k
-1
>> k
2
:
(3) K
M
thể hiện ái lực lk E-S
Enzym
Cơ chất
= K
M
Ý nghĩa của V
max
Số chuyển hóa của một số enzym
Số chuyển
hóa/giây
Enzym
(1) V
max
cho biết số chuyển hóa k
cat
(hằng số xúc tác-số phân tử
chất được chuyển hóa bởi 1 phân tử enzym trong
một đơn vị thời gian khi enzym bão hòa chất)
(2) Xác định tỷ lệ TTHĐ gắn chất
Hằng số đặc hiệu của một số chất của chymotrypsin
Acid amin trong este
Gốc acid amin
(3) Xác định Hằng số đặc hiệu:
đo lường hiệu quả xúc tác của enzym
(
)
Xác định K
M
và V
max
Phương trình Lineweaver-Burk
Giao trục hoành
Giao
trục
tung
Độ
dốc
2. Động học enzym chất ức chế
Chất ức chế cạnh tranh
Chất ức chế không cạnh tranh
Chất ư/c
cạnh tranh
Chất ư/c không
cạnh tranh
Cơ chất
Động học enzym chất ức chế cạnh tranh
Hằng số phân ly chất ức chế:
Thuốc: ibuprofen, các statin
Tốc
độ
tương
đối
Nồng độ cơ chất
Không
chất ư/c
Đặc điểm:
K
M
tăng
V
max
không thay đổi
Tăng [S] thể làm mất ức chế
Hằng số
phân ly E-I
Noncompetitive (doxycyclin + collagenase)
Động học enzym chất ức chế không cạnh tranh
Đặc điểm:
K
M
không thay đổi
V
max
giảm
Tăng [S] không làm mất ức chế
Tốc
độ
tương
đối
Nồng độ cơ chất
Không có
chất ư/c
3. Động học enzym nhiều cơ chất (1)
Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (1)
3. Động học enzym nhiều cơ chất (2)
Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (2)
3. Động học enzym nhiều cơ chất (3)
Chuyển dịch kép (SP tạo thành xen kẽ các cơ chất gắn vào E)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M
Enzym dị lập thể: E nhiều tiểu đv, E nhiều TTHĐ, E vị trí DLT
- S gắn vào 1 TTHĐ => thay đổi TTHĐ khác trong E, hoặc
- Phân tử điều hòa gắn vào vị trí DLT => thay đổi TTHĐ
điều hòa đáp ứng nhanh nhu cầu của tế bào
E dị lập thể vai trò điều hòa quan trọng trong các con đường chuyển hóa
Tốc
độ
ban
đầu
Nồng độ cơ chất
Một số khái niệm
Hoạt độ enzym: khả năng xúc tác phản ứng của enzym
Đơn vị hoạt độ:
- U (UI) - Đơn vị quốc tế ơn vị tiêu chuẩn): 1 U = lượng E
xt chuyển hóa 1 µmol S sau 1 phút mol/phút) ở đk tiêu chuẩn
- Katal (kat): 1 kat = lượng E xt chuyển hóa 1 mol S sau 1
giây (mol/giây) ở đk tiêu chuẩn; 1 kat =? U
- Hoạt độ riêng: U/mg, U/ml
- Hoạt độ phân tử (k
cat
số chuyển hóa): số phân tử S được
chuyển hóa bởi 1 phân tử E trong 1 đv t/g (giây)
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động enzym
Nồng độ cơ chất
Nồng độ enzym
Nhiệt độ
pH môi trường (trypsin 7,8)
Chất hoạt hóa (Cl
-
)
Chất ức chế
Ánh sáng
Tia xạ
Sóng siêu âm
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
1,6
7,8
S và E
Tăng nhiệt độ 10°C:
tốc độ phản ứng tăng 2 lần
Nhiệt độ thích hợp: 35-45°C
(37
o
C)
Ngoại lệ: Papain 70-80
o
C
20 40 60
t
o
C
50
100
IV. Điều hòa hoạt động enzym
1. Điều hòa dị lập thể
2. Tạo isozym
3. Tạo liên kết cộng hóa trị thuận nghịch
4. Loại bỏ bỏ một phần enzym (phân cắt protein)
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
Thay đổi số lượng E
(5)
Điều hòa enzym
Thay đổi hoạt tính E
(1,2,3,4)
1. Điều hòa dị lập thể
Ghi chú: ATCase - Aspartate transcarbamoylase
Tốc
độ
tạo
thành
N-
carbamoylaspartat
TTHĐ
S
o
Chất điều
hòa
D
D
Feedback (-) (điều
hòa ngược âm tính)
D tạo ra
quá nhiều
2. Tạo isozym (isoenzym)
Lactat dehydrogenase tim chuột cống
các độ tuổi khác nhau
Chuột
trưởng
thành
Tiểu đv H (H-heart)
Tiểu đv M (M-muscle)
Lactat dehydrogenase các cơ quan
khác nhau của chuột cống
Tim Thận
Não
Hồng
cầu
Bạch
cầu
Gan
isozym : Các E cùng xúc tác 1 nhưng tồn tại
các dạng phân tử , trong cùng một cơ thể, ở các mô ≠ ,
cơ quan , giai đoạn phát triển
3. Tạo liên kết cộng hóa trị
dụ
Kiểu biến đổi Chất cho nhóm VD E bị biến đổi
4. Loại bỏ một phần enzym (zymogen hoặc proenzym)
Enzym tiêu hóa
Enzym trong quá trình đông máu
Enzym của quá trình chết theo chương trình
dụ: Enzym tiêu hóa
Vị trí tổng hợp Zymogen Enzym hoạt động
Dạ dày
Tụy
Tụy
Tụy
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
Cảm ứng, ức chế sinh tổng hợp enzym: thường thông qua điều
hòa quá trình phiên (Xem chương Protein)
Yếu tố điều hòa: Hormon (Xem chương Hormon)
Đặc điểm: chậm nhưng kinh tế (tiết kiệm nguyên liệu để tổng
hợp enzym-chỉ tổng hợp khi cần thiết)
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
Xét nghiệm enzym trong chẩn đoán bệnh
Sử dụng enzym trong các xét nghiệm hóa sinh
Sử dụng enzym làm thuốc
Sử dụng thuốc tác dụng trên enzym
Sử dụng enzym để tổng hợp dược chất
Bệnh lý chuyển hóa di truyền: >100 bệnh
Galactose máu (E: galactose-1-phosphate uridyltransferase),
không dung nạp sữa (E: lactase), tan máu (E: G6PD)
Thiếu hụt enzym do phẫu thuật dạ dày, tụy
Chẩn đoán bệnh: ALT, AST, LDH, CK, ALP, ACP
Thuốc là enzym: urokinase, nattokinase, α-chymotrypsin, asparaginase
Thuốc tác dụng trên enzym: > 300 thuốc, tác dụng trên >70 enzym
(người, vi khuẩn, virus, nấm)
Vai trò của enzym trong Y dược
=>
| 1/53

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI BỘ MÔN HÓA SINH ENZYM
Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Bắc Email: bacnx@hup.edu.vn
❖TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học ❖TL tham khảo
: Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition Mục tiêu
1. Trình bày được thành phần cấu tạo, danh pháp, phân loại enzym và coenzym
2. Trình bày được cấu trúc phân tử và tính đặc hiệu của enzym
3. Giải thích được các đặc tính của trung tâm hoạt động và cơ chế hoạt động của enzym
4. Phân tích được động học của enzym một cơ chất, có chất ức chế cạnh tranh và không cạnh tranh
5. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động và nguyên lý điều hòa hoạt động enzym
6. Giải thích được một số ứng dụng của enzym trong y dược Nội dung I. Đại cương về enzym II. Động học enzym
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym
IV. Điều hòa hoạt động enzym
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược I. Đại cương về enzym 1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp) 3. Phân loại enzym 4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym 1. Khái niệm về enzym
ENZYM = CHẤT XÚC TÁC SINH HỌC
• Không bị tiêu hao hoặc được sinh ra thêm trong quá trình phản ứng
• Tăng tốc độ nhưng không làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
• Bản chất: Phần lớn enzym là protein – mã hóa bởi ¼ số gen của cơ thể; một số enzym là ARN
2. Cách gọi tên enzym (danh pháp)
1. Tên thường gọi: pepsin, trypsin, chymotrypsin
2. Tên cơ chất + ase: Urease, proteinase (protease)
3. Tên tác dụng + ase: oxidase, transferase, decarboxylase
4. Tên cơ chất + tên tác dụng + ase: lactat dehydrogenase, tyrosin decarboxylase
3. Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế) Enzym Loại phản ứng Ví dụ 1. Oxidoreductase Oxy hóa khử
-dehydrogenase, -reductase, -oxidase 2. Transferase Vận chuyển nhóm
-transferase, -kinase, -polymerase, synthase 3. Hydrolase Thủy phân
-lipase, -phosphatase, -glycosidase,
peptidase, nucleosidase (nuclease) 4. Lyase Phân cắt
-decarboxylase, -dehydratase, -aldolase 5. Isomerase Đồng phân hóa
-isomerase, epimerase, racemase, synthetase, synthase 6. Ligase Tổng hợp
-ligase, -synthetase, -synthase
ATP: glucose phosphotransferase ATP + D-glucose ADP + 6-phosphat glucose Hexokinase 2: Loại (vận chuyển) Ký hiệu: EC 2.7.1.1
7: Dưới lớp (vận chuyển gốc phosphat)
1. Nhóm (vận chuyển gốc phosphat vào nhóm –OH) https://enzyme.expasy.org
1. Enzym riêng biệt (D-glucose là chất nhận gốc phosphat) 4. Đặc điểm của enzym
• Bản chất protein => có những đặc điểm chung của protein (cấu trúc, tính chất lý hóa)
• Đặc điểm riêng của enzym: (1) Khả năng xúc tác cao; (2) Đặc
hiệu: Cả loại phản ứng và cơ chất enzym
Khả năng xúc tác của enzym Thời gian bán hủy Tốc độ p/ư (k ) Tốc độ p/ư (k ) Hệ số tăng cat cat Enzym khi không có enzym
không enzym (số pt/s) có enzym (số pt/s) tốc độ phản ứng năm năm năm năm tuần ngày giờ giây Ghi chú:
OMP decarboxylase: Orotidine 5'-phosphate decarboxylase (Enzym trong tổng hợp pyrimydin) AMP: Adenosin monophosphat
k : số chuyển hóa (catalytic number) của enzym cat protease
Tính đặc hiệu của enzym
Khái niệm: Mỗi enzym chỉ có khả năng xúc tác cho sự chuyển
hóa một hay một số chất nhất định, theo một kiểu phản ứng nhất định.
• Đặc hiệu kiểu phản ứng: chỉ xúc tác cho 1 phản ứng hoặc các
phản ứng gần giống nhau: phản ứng thủy phân.
• Đặc hiệu cơ chất: Biến đổi 1 cơ chất hoặc nhóm cơ chất gần
giống nhau: đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tuyệt đối, đặc
hiệu nhóm tương đối, đặc hiệu quang học. (Tự học ví dụ) Ví dụ: protease
Tính đặc hiệu của enzym
• Đặc hiệu kiểu phản ứng: Liên kết peptid Liên kết este
Tính đặc hiệu của enzym Trypsin
• Đặc hiệu cơ chất: papain, trypsin, thrombin Thrombin
Tính đặc hiệu của enzym Cơ chất Cơ chất TTHĐ Phức hợp ES Phức hợp ES Enzym Enzym
Mô hình “Khóa và chìa khóa”
Mô hình “Nhận diện cảm ứng” (Fisher-1890)
Đặc điểm chung của TTHĐ
1. Thường có các acid amin có nhóm chức đặc biệt: serin (-OH), cysteine (-SH)
glutamic (-COO-), lysin (-NH +), histitin (imidazole) 3
tryptophan, phenylalanine, valin (các nhóm kỵ nước).
2. Cơ chất thường gắn với enzym bằng các liên kết yếu (hydro, ion, kị nước)
3. Chỉ chiếm một phần nhỏ phân tử enzym, tối thiểu khoảng 100 acid amin
(các acid amin khác hỗ trợ cấu trúc phù hợp của TT hđ). Một enzym có thể có một hay nhiều TTHĐ.
4. Có môi trường riêng biệt: Không có H O (trừ khi nước là chất tham gia phản 2
ứng). Môi trường không phân cực giúp tăng gắn cơ chất và tăng khả năng xúc tác.
5. Thành phần cấu tạo của enzym Carbonic Trypsin anhydrase
Enzym thuần = protein (đơn giản)
Enzym phức tạp = protein (apoenzym)
+ chất cộng tác (cofactor)
Cofactor: coenzym (hợp chất hữu cơ phân tử lượng nhỏ), kim loại
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (1) Coenzym nicotinamid Coenzym flavin slide:
NAD+-Nicotinamid adenin dinucleotid FAD-Flavin adenin dinucleotid
NADP+-Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat FMN-Flavin mononucleotid 2e, 1H+ 2e, 2H+
Vị trí phản ứng (trên nhân nicotinamide)
Vị trí phản ứng (trên nhân
flavin –d/c của isoalloxazine) Nicotinamid (vit B3) Riboflavin (vit B2)
Ví dụ enzym: SV tự liệt kê các enzym 2’
sau khi đã học chuyển hóa các chất
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (2) Coenzym hem Coenzym Q (CoQ) CoQ : n=10 (ĐV có vú) 10 Coezym từ acid lipoic Acid lipoic Acid dihydrolipoic 1e Fe2+ Fe3+ Số e được v/c:?
Ví dụ enzym: catalase, peroxidase,
Ví dụ enzym: α-ketoglutarat dehydrogenase, monooxygenase, dioxygenase,
pyruvate dehydrogenase, ketoacid dehydrogenase, cytochrom oxidase 2-oxoadipate dehydrogenase Coenzym vận chuyển nhóm Coenzym A: VC nhóm acyl Vị trí phản ứng
Thiamin pyrophosphat (TPP): VC nhóm aldehyd (tách nhóm CO ); 2
Pyridoxal phosphat: VC nhóm amin; Biocytin: VC nhóm carboxyl;
Tetrahydrofolat: VC 1 đơn vị carbon;
5’-deoxyadenosyl cobalamin: VC nhóm methyl
Nguồn gốc của các coenzym, ví dụ enzym? (SV tự tìm hiểu) ion kim loại ion Enzym Cu2+ Cytochrom oxidase K+ Pyruvat kinase Mg2+
Hexokinase, glucose-6-phosphatase, pyruvate kinase Mn2+
Arginase, ribonucleotide reductase, Ni2+ Urease Zn2+
Carbonic andydarse, alcolhol dehydrogenase, carboxypeptidase A và B
6. Cấu trúc phân tử enzym
• Cấu trúc trung tâm hoạt động
• Cấu trúc của cofactor (coenzym, kim loại)
• Các dạng cấu trúc của phân tử enzym: Enzym đơn chuỗi Enzym đa chuỗi (polyzym) Enzym dị lập thể Isoenzym/isozym
Phức hợp đa enzym (Multienzym)
Tiền chất enzym (Zymogen/proenzym)
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym TT chuyển tiếp X‡ Không xt Có xt Cơ chất do tự của phản ứng ượngl Năng Sản phẩm
Enzym làm tăng tốc độ phản ứng Chiều phản ứng
Không làm thay đổi cân bằng phản ứng
Cơ chế enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa
• Gắn đồng thời các cơ chất vào TTHĐ để các cơ chất tiếp xúc gần nhau
• Sử dụng năng lượng liên kết (Binding energy)
• Tạo liên kết cộng hóa trị (chymotrypsin)
• Acid-base: cho nhận proton giữa enzym và trạng thái trung gian
• Ion kim loại: tạo tác nhân ái nhân, ái điện tử, ổn định điện tích âm
trên chất trung gian, cầu nối giữa enzym và cơ chất làm tăng
năng lượng gắn và giữ cơ chất ở cấu hình phù hợp cho phản ứng xảy ra
Cơ chế cho nhận proton (acid-base) Dạng acid Dạng base Acid amin (cho proton) (nhận proton) ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYM 1. Khái niệm về enzym
2. Cách gọi tên enzym (Danh pháp) 3. Phân loại enzym 4. Đặc điểm của enzym
5. Thành phần cấu tạo của enzym
6. Cấu trúc phân tử enzym
7. Cơ chế hoạt động xúc tác của enzym II. ĐỘNG HỌC ENZYM
1. Động học phản ứng enzym một cơ chất
2. Động học enzym có chất ức chế
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (đọc thêm)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M (đọc thêm) ĐỘNG HỌC ENZYM
Khái niệm: Sự nghiên cứu tốc độ các phản ứng có sự xúc tác của enzym
Vai trò: nghiên cứu các đặc tính xúc tác của enzym Một số khái niệm Tốc độ phản ứng
• Tốc độ p/ư enzym: lượng S bị biến đổi (hoặc P tạo thành) do t/d của E trong một đv t/g
• Tốc độ ban đầu (V ): t~0 (tốc độ p/ư chưa ảnh hưởng bởi sự thay đổi o
của t°, pH, [S], [P]) (Đ/v: M/s)
• Tốc độ cực đại (V ): khi E bão hòa S max Cân bằng [S] ẩm đầu ph ban Sản độ ốcT Thời gian Nồng độ cơ chất Một số khái niệm V=k Hyperbol đầu ban độ Phương trình ốcT Michaelis-Menten Bậc phản ứng Nồng độ cơ chất • Phản ứng bậc 1:
k: hằng số tốc độ (s-1) • Phản ứng bậc 2:
k: hằng số tốc độ (M-1s-1)
• Phản ứng bậc 1 giả: V chỉ phụ thuộc A, không phụ thuộc B (nồng độ B rất cao)
• Phản ứng bậc 0: V=k, không phụ thuộc nồng độ cơ chất
1. Động học phản ứng enzym một cơ chất (1) Pư 2 giai đoạn (2) Khi t ~ 0 Tốc độ tạo thành ES Tốc độ phân hủy ES
(3) Giả thuyết “trạng thái ổn định” Hằng số Michaelis-Menten Phương trình Michaelis-Menten
Bài tập về nhà 1 (assignment): đầu ban
Hãy chứng minh phương trình độ Michaelis-Menten ốcT • [S]<M M P/ư bậc Nồng độ cơ chất 1:
• [S]>>K ([S]>100 K ) M M P/ư bậc 0: • [S] = K : M Ý nghĩa của KM và Enzym Cơ chất • K = [S] khi ½ số TTHĐ M
được gắn với S (V=1/2 V ) max
 (1) Tính [S] cần thiết để p/ư xảy ra đáng kể • K ~ [S] => (2) tính [S] M in vivo in vivo • Nếu k >> k : -1 2 (3) K thể hiện ái lực lk E-S M = KM Ý nghĩa của Vmax (1) V
cho biết số chuyển hóa k
(hằng số xúc tác-số phân tử max cat Số chuyển
cơ chất được chuyển hóa bởi 1 phân tử enzym trong hóa của một số enzym
một đơn vị thời gian khi enzym bão hòa cơ chất) Số chuyển Enzym hóa/giây
(2) Xác định tỷ lệ TTHĐ gắn cơ chất
(3) Xác định Hằng số đặc hiệu: đo lường hiệu quả ( xúc tác của enzym)
Hằng số đặc hiệu của một số cơ chất của chymotrypsin Acid amin trong este Gốc acid amin Xác định K và V M max • Phương Độ trình Lineweaver-Burk dốc Giao trục hoành Giao trục tung
2. Động học enzym có chất ức chế
• Chất ức chế cạnh tranh
• Chất ức chế không cạnh tranh Chất ư/c Cơ chất cạnh tranh Chất ư/c không cạnh tranh
Động học enzym có chất ức chế cạnh tranh Không có chất ư/c đối g ơn ưt độ ốcT
Hằng số phân ly chất ức chế: Hằng số Nồng độ cơ chất phân ly E-I Đặc điểm: • K tăng Thuốc M : ibuprofen, các statin • V không thay đổi max
• Tăng [S] có thể làm mất ức chế
Động học enzym có chất ức chế không cạnh tranh Không có
Noncompetitive (doxycyclin + collagenase) chất ư/c đối g ơn ưt độ ốcT Nồng độ cơ chất Đặc điểm: • K không thay đổi M • V giảm max
• Tăng [S] không làm mất ức chế
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (1)
• Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (1)
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (2)
• Theo thứ tự (Tất cả cơ chất gắn vào E, sau đó mới tạo thành SP) (2)
3. Động học enzym có nhiều cơ chất (3)
• Chuyển dịch kép (SP tạo thành xen kẽ các cơ chất gắn vào E)
4. Các enzym không tuân theo động học M-M
Enzym dị lập thể: E nhiều tiểu đv, E nhiều TTHĐ, E có vị trí DLT
- S gắn vào 1 TTHĐ => thay đổi TTHĐ khác trong E, hoặc
- Phân tử điều hòa gắn vào vị trí DLT => thay đổi TTHĐ
 điều hòa đáp ứng nhanh nhu cầu của tế bào
 E dị lập thể có vai trò điều hòa quan trọng trong các con đường chuyển hóa đầu ban độ ốcT Nồng độ cơ chất
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động enzym Một số khái niệm
• Hoạt độ enzym: là khả năng xúc tác phản ứng của enzym • Đơn vị hoạt độ:
- U (UI) - Đơn vị quốc tế (đơn vị tiêu chuẩn): 1 U = lượng E
xt chuyển hóa 1 µmol S sau 1 phút (µmol/phút) ở đk tiêu chuẩn
- Katal (kat): 1 kat = lượng E xt chuyển hóa 1 mol S sau 1
giây (mol/giây) ở đk tiêu chuẩn; 1 kat =? U
- Hoạt độ riêng: U/mg, U/ml - Hoạt độ phân tử (k
số chuyển hóa): số phân tử S được cat
chuyển hóa bởi 1 phân tử E trong 1 đv t/g (giây)
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym S và E 100 • Nồng độ cơ chất • Tăng nhiệt độ 10°C: • Nồng độ
tốc độ phản ứng tăng 2 lần enzym • Nhiệt độ 50
• Nhiệt độ thích hợp: 35-45°C (37oC)
• pH môi trường (trypsin 7,8)
• Ngoại lệ: Papain 70-80oC • Chất hoạt hóa (Cl-) 20 40 60 toC • Chất ức chế 1,6 7,8 • Ánh sáng • Tia xạ • Sóng siêu âm
IV. Điều hòa hoạt động enzym Điều hòa enzym
Thay đổi hoạt tính E
Thay đổi số lượng E (1,2,3,4) (5)
1. Điều hòa dị lập thể 2. Tạo isozym
3. Tạo liên kết cộng hóa trị thuận nghịch
4. Loại bỏ bỏ một phần enzym (phân cắt protein)
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
1. Điều hòa dị lập thể TTHĐ - N ta part thành as yl ạot độ ốc arbamo T c
Ghi chú: ATCase - Aspartate transcarbamoylase Feedback (-) (điều hòa ngược âm tính) o D x S D Chất điều hòa D tạo ra quá nhiều 2. Tạo isozym (isoenzym)
Lactat dehydrogenase tim chuột cống
Lactat dehydrogenase ở các cơ quan
ở các độ tuổi khác nhau
khác nhau của chuột cống Hồng Bạch Cơ Gan Tim Thận Não cầu cầu Chuột trưởng thành Tiểu đv H (H-heart)
isozym : Các E cùng xúc tác 1 pư nhưng tồn tại ở
các dạng phân tử ≠, trong cùng một cơ thể, ở các mô ≠ , Tiểu đv M (M-muscle)
cơ quan ≠ , giai đoạn phát triển ≠
3. Tạo liên kết cộng hóa trị Ví dụ Kiểu biến đổi Chất cho nhóm VD E bị biến đổi
4. Loại bỏ một phần enzym (zymogen hoặc proenzym) • Enzym tiêu hóa
• Enzym trong quá trình đông máu
• Enzym của quá trình chết theo chương trình Ví dụ: Enzym tiêu hóa Vị trí tổng hợp Zymogen Enzym hoạt động Dạ dày Tụy Tụy Tụy
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
• Cảm ứng, ức chế sinh tổng hợp enzym: thường thông qua điều
hòa quá trình phiên mã (Xem chương Protein)
• Yếu tố điều hòa: Hormon (Xem chương Hormon)
• Đặc điểm: chậm nhưng kinh tế (tiết kiệm nguyên liệu để tổng
hợp enzym-chỉ tổng hợp khi cần thiết)
V. Ứng dụng của enzym trong Y Dược
• Xét nghiệm enzym trong chẩn đoán bệnh
• Sử dụng enzym trong các xét nghiệm hóa sinh
• Sử dụng enzym làm thuốc
• Sử dụng thuốc tác dụng trên enzym
• Sử dụng enzym để tổng hợp dược chất
Vai trò của enzym trong Y dược
• Bệnh lý chuyển hóa di truyền: >100 bệnh
Galactose máu (E: galactose-1-phosphate uridyltransferase),
không dung nạp sữa (E: lactase), tan máu (E: G6PD) =>
• Thiếu hụt enzym do phẫu thuật dạ dày, tụy
• Chẩn đoán bệnh: ALT, AST, LDH, CK, ALP, ACP
• Thuốc là enzym: urokinase, nattokinase, α-chymotrypsin, asparaginase
• Thuốc tác dụng trên enzym: > 300 thuốc, tác dụng trên >70 enzym
(người, vi khuẩn, virus, nấm)