Esercizio coniugazione dei verbi | Thực hành ngôn ngữ | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn cung cấp nhiều môn học phong phú như Ngôn ngữ học đối chiếu, Phong cách học, Kinh tế học Vi mô, Lịch sử Việt Nam, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học và Ngữ văn Trung Quốc. Các môn học này giúp sinh viên phát triển kiến thức chuyên môn, kỹ năng phân tích và nghiên cứu, chuẩn bịa tốt cho công việc và nghiên cứu sau khi ra trường.

ESERCIZIO 1: CHIA CÁC ĐỘNG T SAU THEO NGÔI (IO, TU,
LUI/LEI, NOI, VOI, LORO) và ly mt câu ví d cho mỗi động
t. HC THUỘC NGHĨA CỦA T THÔNG QUA CÂU VÍ D.
1. Abitare: Sng
Io: abito
tu: abi琀椀
lui/lei: abita
Noi: abi琀椀amo
Voi: abitate
Loro: abitano
Esempio: io abito a Tay Ninh.
2. Amare: yêu
3. Arrivare: đến
4. ANDARE: đi
5. FARE: làm
6. Aspe琀琀are: đợi
7. Camminare: đi b
8. Cantare: hát
9. Chiamare: gi
10. Chiamarsi: được gi là
11. Diventare: tr thành
12. Domandare: yêu cu, hi
13. Entrare: bước vào
14. Lavorare: làm vic
15. Pensare: nghĩ
| 1/1

Preview text:


ESERCIZIO 1: CHIA CÁC ĐỘNG TỪ SAU THEO NGÔI (IO, TU,
LUI/LEI, NOI, VOI, LORO) và lấy một câu ví dụ cho mỗi động
từ. HỌC THUỘC NGHĨA CỦA TỪ THÔNG QUA CÂU VÍ DỤ. 1. Abitare: Sống Io: abito tu: abi琀椀 lui/lei: abita Noi: abi琀椀amo Voi: abitate Loro: abitano Esempio: io abito a Tay Ninh. 2. Amare: yêu 3. Arrivare: đến 4. ANDARE: đi 5. FARE: làm 6. Aspe琀琀are: đợi 7. Camminare: đi bộ 8. Cantare: hát 9. Chiamare: gọi
10. Chiamarsi: được gọi là 11. Diventare: trở thành
12. Domandare: yêu cầu, hỏi 13. Entrare: bước vào 14. Lavorare: làm việc 15. Pensare: nghĩ