Finacial management budgeting frame ver2 - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen

Finacial management budgeting frame ver2 - tài liệu tham khảo | Đài học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

BUDGETING FRAME
1. Sales budget
1.1
Units sold
1.2
Price
1.3
Sales = 1.1*1.2
a.Production budgeting
a.1
Budeted sales = 1.1
a.2
desired end inv. ( theo yêu cầu đề, thường là X% of next month sales_1.1 )
a.3
total need = a.1 + a.2
a.4
beginning inventory ( of finish product ) = end inv của tháng trước ( Đv : SP )
a.5
required production = a.3-a.4
Direct material
2.1
Production ( units ) =a.5 ( trên bảng Production budgeting)
2.2
material / unit ( pounds ) - đề cho
2.3
production need = 2.1 *2.2
2.4
desired end inv. ( theo yêu cầu đề, thường là X% of next month production_2.3 )
2.5
total need = 2.3+2.4
2.6
beginning inventory ( of direct material ) = end inv của tháng trước
2.7
materials to be purchased ($) = 2.5-2.6
bảng 3 &4 S&A budget có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
3. Selling budget ( chi phí breakdown theo đề )
Commissions
Salary manager
Selling budget = tổng các chi phí sales
4. G&A budget ( chi phí breakdown theo đề )
4.1
Salaries admin
4.2
Depreciation (NCE - non cash expense )
4.3
Interest LTNP
4.4
G&A expenses budget
4.5
Less: NCE
4.6
G&A cash out
5. Expected cash receipts from customers
5.1
Sales budget
5.2
March sales / AR - khoản phải thu
5.3
April sales
5.4
May sales
5.5
June sales
5.6
Total = cộng dọc
6. Expected cash payments for purchases material
6.1
Purchases budget
6.2
March purchases / AP - khoản phải trả
6.3
April purchases
6.4
May purchases
6.5
June purchases
6.6
Total
7. Cash budget = Cash-flow statement
7.1
Begining cash balance / tiền mặt tháng trước
7.2
Expected cash receipts = 5.6
7.3
Total cash available = 7.1 + 7.2
7.4
7.5
Cash payment/ cash disbursement ( dòng này ko có số )
7.6
material purchases =6.6
7.7
Selling
7.8
G&A
7.9
Dividend
7.10
Equipment
7.11
Interest
7.12
Total cash payment = tổng 7.6-7.11
7.13
7.14
Excess/ Deficit = 7.3-7.12
7.15
Repayment
7.16
Financing ( vay )
7.17
STNP ( Khoản vay còn lại )
Cash balance
Mục 7.7 & 7.8 S&A có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
doanh thu --> bán được doanh thu
BUDGETING FRAME
1. Sales budget
doanh thu -->
1.1
Units sold
1.2
Price
1.3
Sales = 1.1*1.2
2. Purchases budget
April
2.1
Units sold = 1.1
2.2
Desired ending inv = % chính sách tồn kho* sales tháng yêu cầu
2.3
Total needed = 2.1 +2.2
2.4
Beginning inv = mục 2.2 của tháng trước ( tháng đầu đề cho )
2.5
Purchases (units) = Total need - Beginning inv
2.6
Purchase price
2.7
Purchases ($) = 2.5*2.6
Budgeting COGS
Units sold
Purchase price
COGS
Cost of the June 30th budgeted inventory
Inventory
bảng 3 &4 S&A budget có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
3. Selling budget ( chi phí breakdown theo đề )
Commissions
Salary manager
Selling budget = tổng các chi phí sales
4. G&A budget ( chi phí breakdown theo đề )
4.1
Salaries admin
4.2
Depreciation (NCE - non cash expense )
4.3
Interest LTNP
4.4
G&A expenses budget
4.5
Less: NCE
4.6
G&A cash out
5. Expected cash receipts from customers
5.1
Sales budget
5.2
March sales / AR - khoản phải thu
5.3
April sales
5.4
May sales
5.5
June sales
5.6
Total = cộng dọc
6. Expected cash payments for purchases
6.1
Purchases budget
6.2
March purchases / AP - khoản phải trả
6.3
April purchases
6.4
May purchases
6.5
June purchases
6.6
Total
7. Cash budget = Cash-flow statement
7.1
Begining cash balance / tiền mặt tháng trước
7.2
Expected cash receipts = 5.6
7.3
Total cash available = 7.1 + 7.2
7.4
7.5
Cash payment/ cash disbursement
7.6
Inventories/ purchases = 6.6
7.7
Selling
7.8
G&A
7.9
Dividend
7.10
Equipment
7.11
Interest
7.12
Total cash payment = tổng 7.6-7.11
7.13
7.14
Excess/ Deficit = 7.3-7.12
7.15
Repayment
7.16
Financing ( vay )
7.17
STNP ( Khoản vay còn lại )
Cash balance
Mục 7.7 & 7.8 S&A có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
> bán được doanh thu
May
June
Quarter
| 1/12

Preview text:

BUDGETING FRAME 1. Sales budget 1.1 Units sold 1.2 Price 1.3 Sales = 1.1*1.2 a.Production budgeting a.1 Budeted sales = 1.1 a.2
desired end inv. ( theo yêu cầu đề, thường là X% of next month sales_1.1 ) a.3 total need = a.1 + a.2 a.4
beginning inventory ( of finish product ) = end inv của tháng trước ( Đv : SP ) a.5 required production = a.3-a.4 Direct material
2.1 Production ( units ) =a.5 ( trên bảng Production budgeting)
2.2 material / unit ( pounds ) - đề cho 2.3 production need = 2.1 *2.2
2.4 desired end inv. ( theo yêu cầu đề, thường là X% of next month production_2.3 ) 2.5 total need = 2.3+2.4
2.6 beginning inventory ( of direct material ) = end inv của tháng trước
2.7 materials to be purchased ($) = 2.5-2.6
bảng 3 &4 S&A budget có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
3. Selling budget ( chi phí breakdown theo đề ) Commissions Salary manager
Selling budget = tổng các chi phí sales
4. G&A budget ( chi phí breakdown theo đề ) 4.1 Salaries admin
4.2 Depreciation (NCE - non cash expense ) 4.3 Interest LTNP 4.4 G&A expenses budget 4.5 Less: NCE 4.6 G&A cash out
5. Expected cash receipts from customers 5.1 Sales budget
5.2 March sales / AR - khoản phải thu 5.3 April sales 5.4 May sales 5.5 June sales 5.6 Total = cộng dọc
6. Expected cash payments for purchases material 6.1 Purchases budget
6.2 March purchases / AP - khoản phải trả 6.3 April purchases 6.4 May purchases 6.5 June purchases 6.6 Total
7. Cash budget = Cash-flow statement
7.1 Begining cash balance / tiền mặt tháng trước
7.2 Expected cash receipts = 5.6
7.3 Total cash available = 7.1 + 7.2 7.4
7.5 Cash payment/ cash disbursement ( dòng này ko có số ) 7.6 material purchases =6.6 7.7 Selling 7.8 G&A 7.9 Dividend 7.10 Equipment 7.11 Interest 7.12
Total cash payment = tổng 7.6-7.11 7.13 7.14 Excess/ Deficit = 7.3-7.12 7.15 Repayment 7.16 Financing ( vay ) 7.17
STNP ( Khoản vay còn lại ) Cash balance
Mục 7.7 & 7.8 S&A có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
doanh thu --> bán được doanh thu BUDGETING FRAME 1. Sales budget doanh thu --> 1.1 Units sold 1.2 Price 1.3 Sales = 1.1*1.2 2. Purchases budget April 2.1 Units sold = 1.1
2.2 Desired ending inv = % chính sách tồn kho* sales tháng yêu cầu 2.3 Total needed = 2.1 +2.2
2.4 Beginning inv = mục 2.2 của tháng trước ( tháng đầu đề cho )
2.5 Purchases (units) = Total need - Beginning inv 2.6 Purchase price 2.7 Purchases ($) = 2.5*2.6 Budgeting COGS Units sold Purchase price COGS
Cost of the June 30th budgeted inventory Inventory
bảng 3 &4 S&A budget có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho
3. Selling budget ( chi phí breakdown theo đề ) Commissions Salary manager
Selling budget = tổng các chi phí sales
4. G&A budget ( chi phí breakdown theo đề ) 4.1 Salaries admin
4.2 Depreciation (NCE - non cash expense ) 4.3 Interest LTNP 4.4 G&A expenses budget 4.5 Less: NCE 4.6 G&A cash out
5. Expected cash receipts from customers 5.1 Sales budget
5.2 March sales / AR - khoản phải thu 5.3 April sales 5.4 May sales 5.5 June sales 5.6 Total = cộng dọc
6. Expected cash payments for purchases 6.1 Purchases budget
6.2 March purchases / AP - khoản phải trả 6.3 April purchases 6.4 May purchases 6.5 June purchases 6.6 Total
7. Cash budget = Cash-flow statement
7.1 Begining cash balance / tiền mặt tháng trước
7.2 Expected cash receipts = 5.6
7.3 Total cash available = 7.1 + 7.2 7.4
7.5 Cash payment/ cash disbursement
7.6 Inventories/ purchases = 6.6 7.7 Selling 7.8 G&A 7.9 Dividend 7.10 Equipment 7.11 Interest 7.12
Total cash payment = tổng 7.6-7.11 7.13 7.14 Excess/ Deficit = 7.3-7.12 7.15 Repayment 7.16 Financing ( vay ) 7.17
STNP ( Khoản vay còn lại ) Cash balance
Mục 7.7 & 7.8 S&A có thể gộp lại hoặc tách ra tùy đề cho > bán được doanh thu May June July Quarter