CHƯƠNG 8 BTF 2:
Nội dung Định nghĩa Tính chất chính Ý nghĩa/Ứng dụng
1. Risk vs
Return
Mối quan hệ giữa
rủi ro và lợi nhuận
trong các quyết
định tài trợ và đầu
tư.
- Nợ (Debt): Rủi ro
thấp, lợi nhuận thấp.
- Vốn cổ phần
(Equity): Rủi ro cao,
lợi nhuận cao.
- Nguyên tắc: "High
risk, high return".
- Giúp doanh nghiệp
cân nhắc giữa an toàn
tài chính và lợi nhuận
kỳ vọng.
1.1. Financing
approaches
Các phương pháp
tài trợ tài sản ngắn
hạn và dài hạn.
- Phương pháp ngắn
hạn: Lợi nhuận cao
nhưng rủi ro lớn hơn.
- Phương pháp dài hạn:
Lợi nhuận thấp nhưng
ổn định hơn.
- Giúp xác định chiến
lược tài chính phù hợp
với từng loại tài sản
(lưu động, cố định).
1.2. Investing
surplus cash
Đầu tư nguồn tiền
dư thừa ngắn hạn
để tạo ra lợi nhuận.
- Tiền dư ngắn hạn:
Đầu tư vào thị trường
tiền tệ (Treasury bills,
CDs).
- Tiền dư dài hạn: Đầu
tư vào dự án dài hạn
hoặc chia cổ tức.
- Tăng giá trị cho cổ
đông bằng cách sử
dụng hiệu quả nguồn
vốn dư thừa.
2. The Banking
System
Hệ thống ngân hàng
đóng vai trò trung
gian tài chính giữa
người cho vay và
người đi vay.
- Chuyển hóa tiền gửi
ngắn hạn thành khoản
vay dài hạn.
- Giảm rủi ro, chi phí
giao dịch.
- Cung cấp nguồn tài
chính cho doanh
nghiệp và hỗ trợ các
dịch vụ tài chính khác
như thanh toán,
chuyển khoản.
2.1. Financial
intermediation
Quá trình ngân
hàng kết nối các
khoản tiết kiệm nhỏ
lẻ để cấp vốn cho
vay lớn.
- Tăng hiệu quả sử
dụng vốn.
- Giảm rủi ro khi người
gửi tiền không gắn với
một người vay cụ thể.
- Hỗ trợ doanh nghiệp
tiếp cận vốn với quy
mô lớn hơn và chi phí
hợp lý.
2.2. Types of
banks
Phân loại ngân
hàng dựa trên chức
năng và đối tượng
khách hàng.
- Ngân hàng chính
(Primary): Phục vụ
giao dịch cá nhân và
doanh nghiệp nhỏ.
- Ngân hàng phụ
- Đáp ứng các nhu cầu
tài chính khác nhau, từ
cá nhân đến doanh
nghiệp lớn.
(Secondary): Phục vụ
khách hàng lớn.
2.3. Regulatory
bodies
Các cơ quan giám
sát và điều hành
hoạt động ngân
hàng.
- PRA: Bảo đảm an
toàn tài chính hệ thống.
- FCA: Đảm bảo sự
công bằng và minh
bạch thị trường.
- Duy trì sự ổn định và
tin cậy của hệ thống
tài chính quốc gia.
3. Money
Markets
Thị trường ngắn
hạn để vay mượn
hoặc đầu tư nhằm
cân bằng dòng tiền
tạm thời.
- Tính thanh khoản
cao.
- Công cụ: Treasury
bills, CDs, Commercial
papers.
- Phù hợp cho các giao
dịch tài chính ngắn
hạn, quản lý dòng tiền
hiệu quả.
4. Capital
Market
Thị trường tài trợ
dài hạn thông qua
vốn cổ phần hoặc
nợ.
- Bao gồm: Thị trường
chứng khoán, trái
phiếu, và thuê tài chính
(leasing).
- Giúp doanh nghiệp
huy động vốn lớn để
đầu tư dài hạn.
5. Equity
Finance
Huy động vốn bằng
cách bán cổ phần
cho nhà đầu tư.
- Không cần trả nợ.
- Lợi nhuận phụ thuộc
vào kết quả kinh
doanh.
- Phù hợp với doanh
nghiệp khởi nghiệp
hoặc tăng trưởng
nhanh, cần vốn lớn.
6. Debt Finance
Huy động vốn
thông qua vay nợ từ
ngân hàng, trái
phiếu hoặc các hình
thức khác.
- Phải trả lãi suất cố
định hoặc biến động.
- Rủi ro tài chính tăng
khi vay nợ cao.
- Thích hợp cho các
doanh nghiệp có dòng
tiền ổn định, cần vốn
ngắn hạn hoặc dài hạn.
7. Financing a
Growing
Business
Các phương pháp
tài trợ cho doanh
nghiệp đang phát
triển như đầu tư
thiên thần, gây quỹ
cộng đồng, vốn
mạo hiểm.
- Nhà đầu tư thiên
thần: Cá nhân hỗ trợ
vốn ban đầu.
- Crowdfunding: Huy
động vốn qua internet.
- Venture Capital: Đầu
tư vốn dài hạn với kỳ
vọng lợi nhuận lớn.
- Hỗ trợ các doanh
nghiệp khởi nghiệp,
giai đoạn tăng trưởng
cần vốn mở rộng sản
xuất kinh doanh.
8. Export
Financing
Các phương tiện tài
trợ xuất khẩu giúp
doanh nghiệp giảm
rủi ro và tăng thanh
khoản.
- Hối phiếu: Đảm bảo
thanh toán qua ngân
hàng.
- Thư tín dụng: Cam
kết thanh toán từ ngân
- Giảm thiểu rủi ro
thương mại quốc tế,
hỗ trợ doanh nghiệp
tiếp cận thị trường to
hàng nhập khẩu.
- Bảo hiểm tín dụng
xuất khẩu: Bảo vệ
trước rủi ro không
thanh toán và rủi ro
quốc gia.
Topic Definition
Key
Characteristi
cs
Significance/
Applications
Example
1. Risk vs
Return
The
relationship
between risk
and return in
financing
and
investment
decisions.
- Debt: Lower
risk, lower
return.
- Equity:
Higher risk,
higher return.
- Principle:
"High risk,
high return."
- Helps businesses
balance financial safety
with potential
profitability.
A company
that uses
debt pays
fixed
interest but
retains
ownership;
a company
using equity
shares
profits.
1.1.
Financing
approaches
Methods of
financing
short-term
and long-
term assets.
- Short-term
financing:
Higher
profitability
but riskier.
- Long-term
financing:
More stable
but lower
profitability.
- Guides businesses in
selecting the right
financing strategy for
different types of assets
(current, fixed).
Financing
inventory
(short-term)
vs buying
machinery
(long-term).
1.2. Investing
surplus cash
Investing
temporary
cash
surpluses to
generate
returns.
- Short-term
surpluses:
Invest in
money
markets
(Treasury bills,
CDs).
- Long-term
surpluses:
- Maximizes shareholder
value through efficient
use of surplus cash.
A surplus is
invested in
Treasury
bills for
quick
liquidity
while
waiting for
new
Invest in
projects or
dividends.
projects.
2. The
Banking
System
Banks act as
financial
intermediarie
s between
lenders and
borrowers.
- Convert
short-term
deposits into
long-term
loans.
- Reduce risks
and
transaction
costs.
- Provides financing for
businesses and supports
additional financial
services like payments
and transfers.
A bank
combines
small
savings to
provide
loans for
infrastructur
e projects.
2.1. Financial
intermediatio
n
The process
of pooling
small
savings into
larger loans
for
businesses.
- Enhances
capital
efficiency.
- Reduces
risks as
depositors are
not tied to
specific
borrowers.
- Facilitates businesses
in accessing larger-scale
funding at reasonable
costs.
Combining
many
$1,000
deposits to
create a $1
million loan
for a
factory.
2.2. Types of
banks
Classificatio
n of banks
based on
functions
and client
types.
- Primary
banks: Serve
individuals
and small
businesses.
- Secondary
banks: Serve
large corporate
clients.
- Meets diverse financial
needs, from personal
banking to corporate
finance.
Primary:
HSBC
(retail);
Secondary:
Goldman
Sachs
(investment)
.
3. Money
Markets
Short-term
markets for
borrowing or
investing to
manage
temporary
cash flow
fluctuations.
- Highly
liquid.
- Instruments:
Treasury bills,
CDs,
Commercial
papers.
- Ideal for short-term
financial transactions
and effective cash flow
management.
A business
invests
$50,000 in
3-month
Treasury
bills to
manage
excess cash.
4. Capital
Market
Long-term
markets for
- Includes:
Stock markets,
- Enables businesses to
raise large amounts of
Raising
$500M
financing
through
equity or
debt.
bonds, and
leasing.
capital for long-term
investments.
through
bonds for
infrastructur
e expansion.
5. Equity
Finance
Raising
funds by
selling
shares to
investors.
- No
repayment
obligations.
- Returns
depend on
business
performance.
- Suitable for startups or
high-growth companies
needing substantial
capital.
A startup
sells shares
to angel
investors to
fund
developmen
t.
6. Debt
Finance
Raising
funds by
borrowing
through
loans, bonds,
or other
instruments.
- Requires
payment of
fixed or
variable
interest.
- Higher
financial risk
when debt
levels are
high.
- Suitable for businesses
with stable cash flows
and both short-term or
long-term funding needs.
A company
takes a $1M
loan to
purchase
equipment
with fixed
repayment
terms.
8. Export
Financing
Financial
tools for
export
activities to
reduce risks
and improve
liquidity.
- Bill of
exchange:
Ensures
payment via
banks.
- Letter of
credit:
Guarantees
payment from
the importer’s
bank.
- Export credit
insurance:
Protects
against
payment and
country risks.
- Mitigates international
trade risks, facilitating
global market access for
businesses.
A UK
exporter
uses a letter
of credit
from a
Brazilian
bank to
secure
payment.

Preview text:

CHƯƠNG 8 BTF 2: Nội dung Định nghĩa Tính chất chính Ý nghĩa/Ứng dụng - Nợ (Debt): Rủi ro Mối quan hệ giữa thấp, lợi nhuận thấp. - Giúp doanh nghiệp rủi ro và lợi nhuận - Vốn cổ phần 1. Risk vs cân nhắc giữa an toàn trong các quyết (Equity): Rủi ro cao, Return tài chính và lợi nhuận định tài trợ và đầu lợi nhuận cao. kỳ vọng. tư. - Nguyên tắc: "High risk, high return". - Phương pháp ngắn hạn: Lợi nhuận cao - Giúp xác định chiến Các phương pháp 1.1. Financing nhưng rủi ro lớn hơn. lược tài chính phù hợp tài trợ tài sản ngắn approaches - Phương pháp dài hạn:
với từng loại tài sản hạn và dài hạn. Lợi nhuận thấp nhưng (lưu động, cố định). ổn định hơn. - Tiền dư ngắn hạn:
Đầu tư vào thị trường - Tăng giá trị cho cổ Đầu tư nguồn tiền tiền tệ (Treasury bills, 1.2. Investing đông bằng cách sử dư thừa ngắn hạn CDs). surplus cash dụng hiệu quả nguồn để tạo ra lợi nhuận.
- Tiền dư dài hạn: Đầu vốn dư thừa. tư vào dự án dài hạn hoặc chia cổ tức. - Cung cấp nguồn tài
Hệ thống ngân hàng - Chuyển hóa tiền gửi chính cho doanh đóng vai trò trung ngắn hạn thành khoản 2. The Banking nghiệp và hỗ trợ các gian tài chính giữa vay dài hạn. System dịch vụ tài chính khác người cho vay và - Giảm rủi ro, chi phí như thanh toán, người đi vay. giao dịch. chuyển khoản. Quá trình ngân - Tăng hiệu quả sử - Hỗ trợ doanh nghiệp hàng kết nối các dụng vốn. 2.1. Financial tiếp cận vốn với quy khoản tiết kiệm nhỏ - Giảm rủi ro khi người intermediation mô lớn hơn và chi phí lẻ để cấp vốn cho
gửi tiền không gắn với hợp lý. vay lớn. một người vay cụ thể. 2.2. Types of Phân loại ngân - Ngân hàng chính - Đáp ứng các nhu cầu banks hàng dựa trên chức (Primary): Phục vụ tài chính khác nhau, từ năng và đối tượng giao dịch cá nhân và cá nhân đến doanh khách hàng. doanh nghiệp nhỏ. nghiệp lớn. - Ngân hàng phụ (Secondary): Phục vụ khách hàng lớn. - PRA: Bảo đảm an Các cơ quan giám
toàn tài chính hệ thống. - Duy trì sự ổn định và 2.3. Regulatory sát và điều hành - FCA: Đảm bảo sự tin cậy của hệ thống bodies hoạt động ngân công bằng và minh tài chính quốc gia. hàng. bạch thị trường. Thị trường ngắn - Tính thanh khoản - Phù hợp cho các giao hạn để vay mượn cao. 3. Money dịch tài chính ngắn hoặc đầu tư nhằm - Công cụ: Treasury Markets
hạn, quản lý dòng tiền cân bằng dòng tiền
bills, CDs, Commercial hiệu quả. tạm thời. papers. Thị trường tài trợ - Bao gồm: Thị trường - Giúp doanh nghiệp 4. Capital dài hạn thông qua chứng khoán, trái huy động vốn lớn để Market vốn cổ phần hoặc phiếu, và thuê tài chính đầu tư dài hạn. nợ. (leasing). - Không cần trả nợ. - Phù hợp với doanh Huy động vốn bằng 5. Equity - Lợi nhuận phụ thuộc nghiệp khởi nghiệp cách bán cổ phần Finance vào kết quả kinh hoặc tăng trưởng cho nhà đầu tư. doanh. nhanh, cần vốn lớn. Huy động vốn
- Phải trả lãi suất cố - Thích hợp cho các
thông qua vay nợ từ định hoặc biến động. doanh nghiệp có dòng 6. Debt Finance ngân hàng, trái - Rủi ro tài chính tăng
tiền ổn định, cần vốn phiếu hoặc các hình khi vay nợ cao.
ngắn hạn hoặc dài hạn. thức khác. - Nhà đầu tư thiên Các phương pháp thần: Cá nhân hỗ trợ tài trợ cho doanh - Hỗ trợ các doanh vốn ban đầu. 7. Financing a nghiệp đang phát nghiệp khởi nghiệp, - Crowdfunding: Huy Growing triển như đầu tư giai đoạn tăng trưởng động vốn qua internet. Business thiên thần, gây quỹ cần vốn mở rộng sản - Venture Capital: Đầu cộng đồng, vốn xuất kinh doanh.
tư vốn dài hạn với kỳ mạo hiểm. vọng lợi nhuận lớn. 8. Export
Các phương tiện tài - Hối phiếu: Đảm bảo - Giảm thiểu rủi ro Financing trợ xuất khẩu giúp thanh toán qua ngân thương mại quốc tế, doanh nghiệp giảm hàng. hỗ trợ doanh nghiệp
rủi ro và tăng thanh - Thư tín dụng: Cam
tiếp cận thị trường to khoản. kết thanh toán từ ngân hàng nhập khẩu. - Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu: Bảo vệ trước rủi ro không thanh toán và rủi ro quốc gia. Key Significance/ Topic Definition Characteristi Example Applications cs A company - Debt: Lower that uses The risk, lower debt pays relationship return. fixed between risk - Helps businesses - Equity: interest but 1. Risk vs and return in balance financial safety Higher risk, retains Return financing with potential higher return. ownership; and profitability. - Principle: a company investment "High risk, using equity decisions. high return." shares profits. - Short-term financing: Higher Financing Methods of - Guides businesses in profitability inventory 1.1. financing selecting the right but riskier. (short-term) Financing short-term financing strategy for - Long-term vs buying approaches and long- different types of assets financing: machinery term assets. (current, fixed). More stable (long-term). but lower profitability.
1.2. Investing Investing - Short-term - Maximizes shareholder A surplus is surplus cash temporary surpluses: value through efficient invested in cash Invest in use of surplus cash. Treasury surpluses to money bills for generate markets quick returns. (Treasury bills, liquidity CDs). while - Long-term waiting for surpluses: new Invest in projects or projects. dividends. - Convert A bank short-term Banks act as combines deposits into - Provides financing for financial small 2. The long-term businesses and supports intermediarie savings to Banking loans. additional financial s between provide System - Reduce risks services like payments lenders and loans for and and transfers. borrowers. infrastructur transaction e projects. costs. - Enhances Combining The process capital many of pooling efficiency. - Facilitates businesses $1,000 2.1. Financial small - Reduces in accessing larger-scale deposits to intermediatio savings into risks as funding at reasonable create a $1 n larger loans depositors are costs. million loan for not tied to for a businesses. specific factory. borrowers. - Primary Primary: banks: Serve Classificatio HSBC individuals n of banks - Meets diverse financial (retail); and small 2.2. Types of based on needs, from personal Secondary: businesses. banks functions banking to corporate Goldman - Secondary and client finance. Sachs banks: Serve types. (investment) large corporate . clients. Short-term A business - Highly markets for invests liquid. borrowing or - Ideal for short-term $50,000 in - Instruments: 3. Money investing to financial transactions 3-month Treasury bills, Markets manage and effective cash flow Treasury CDs, temporary management. bills to Commercial cash flow manage papers. fluctuations. excess cash. 4. Capital Long-term - Includes: - Enables businesses to Raising Market markets for Stock markets, raise large amounts of $500M financing through through bonds, and capital for long-term bonds for equity or leasing. investments. infrastructur debt. e expansion. - No A startup Raising repayment sells shares - Suitable for startups or funds by obligations. to angel 5. Equity high-growth companies selling - Returns investors to Finance needing substantial shares to depend on fund capital. investors. business developmen performance. t. - Requires payment of A company Raising fixed or takes a $1M funds by variable
- Suitable for businesses loan to borrowing 6. Debt interest. with stable cash flows purchase through Finance - Higher and both short-term or equipment
loans, bonds, financial risk long-term funding needs. with fixed or other when debt repayment instruments. levels are terms. high. - Bill of exchange: Ensures payment via banks. A UK Financial - Letter of exporter tools for credit: uses a letter - Mitigates international export Guarantees of credit 8. Export trade risks, facilitating activities to payment from from a Financing global market access for reduce risks the importer’s Brazilian businesses. and improve bank. bank to liquidity. - Export credit secure insurance: payment. Protects against payment and country risks.