-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Full trắc nghiệm hành vi tiêu dùng - Trường Đại Học Văn Lang
Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tintừ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Hành vi tiêu dùng (71MRKT40073) 25 tài liệu
Đại học Văn Lang 741 tài liệu
Full trắc nghiệm hành vi tiêu dùng - Trường Đại Học Văn Lang
Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tintừ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hành vi tiêu dùng (71MRKT40073) 25 tài liệu
Trường: Đại học Văn Lang 741 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Văn Lang
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45473628
BẢN FULL TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU
DÙNG (ĐÃ CHỈNH SỬA)
1 -Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? a. Kinh tế b. Văn hoá c. Chính trị d. Khuyến
2. Xet theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có: mại a. Chuẩn mực cụ thể
b. Chuẩn mực trừu tượng c. Chuẩn mực xã hội d. Gồm a và
3 -Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A b nhưng lại
nhận được thông tin từ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất
kém. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông điệp b. Nguồn thông tin bên
c. Kinh nghiệm cá nhân d. Truyền miệng tiêu cực trong
4- Bản chất của “động cơ” được hiểu là:
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết bu ộ c người tiêu dùng phải hành động để đạt
mục đích thoả m ã n nhu cầu đó .
d. Tác nhân kích thích của môi trường.
5- Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử
dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.c. T d.
y chay và truyền tin g tốt về sản phẩmPhàn nàn v ới Ban lãnh đạo ẩ khô n đó . doanh nghiệp
6 . Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.c. d. Sinh , an , h , được tôn , tự Không câu thể nào đúng 7- Hệ l ý toà n tì n cả m trọn g hiện.
thống cấp bậc nhu
cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố định, điều này có phù hợp với thực
tế cuộc sống không?
a) Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định.
b) Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào cũng được.
c) Cấp bậc nhu cầu không lu ô n luôn sắp xếp th e o tr ậ t tự cố định, tùy th e
o nền văn hóa khác nhau, điều kiện si n h hoạt khác nhau mà tr ậ t tự đó có thể thay đổi.
d) Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một lOMoAR cPSD| 45473628 lúc. 8
.Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết định cuối
cùng của người khác được gọi là: a. Người quyết định b. Người ảnh hưởng
c.Người khởi xướng. d. Người mua hàng 9
-Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn
hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật.
b. Các chức năng hữu ích c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ảnh về nhãn hiệu 10
-Theo định nghĩa, ………của một con người .
được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan
điểm về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan niệm d. L i ố sống .
12 .Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng
thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về: a. Sự chú ý.c. b . Thái độ d. Nhận Niềm tin.
13- Trong giai thức .
đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng
thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng
nguồn thông tin… lại có vai trò quan trọng cho hành động mua a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Thương mại/ Đại chúng.
c. Thương mại/ Cá nhân .
d. Đại chúng/ Thương mại.
14- Ảnh hưởng của người vợ và chồng trong các quyết định mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. b. Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. d. Thường theo ý người vợ 15-
Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho
bữa tối là bạn đang: a. Tìm kiếm thông tin b. Phân tích thông tin c. Đánh giá phương
d. Nhận biết nhu cầu của mình 16 . án
Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng
mì chính và bạn yêu cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến
thức ăn. Như vậy bạn đã tác động đến hành vi tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ: a. Người quyếtb. Người ảnh hưởng định
c. Người hướng dẫn d. Người dẫn dắt dư luận 17.
Mức độ tác động của nhóm ảnh hưởng tới sự lựa chọn sản phẩm rất mạnhvới:
a. Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng
b. Hàng thiết yếu riêng tư
b. Hàng xa xỉ tiêu dùng cá
c. Ảnh hưở g như nhau tới các nhóm nhân n hàng lOMoAR cPSD| 45473628 18.
Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua loại hàng tiêu dùng sau:
a. Thực phẩm b. Quần áo c. Đi lại d. Thuốc lá, rượu
19 .Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây của người mua hàng?
A Người mua n luôn là người chịu giá . lu ô cao B.
Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền
D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền
20- Các giai đoạn cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó
B. Mức độ cấp thiết của nhu cầuC. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại h 21- khá
c hàng Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng
là người quảng cáo tốt nhất cho chúng ta" vì:
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền mi ệ ng thông t i t về sản phẩm cho ngư n t ời ố
D. Khách hàng sẽ tiếp tục khác mua lại sản phẩm đó
22. Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm
kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới đây:
A. Thị trường tiêu thụ. B. Thị trường mua C. Thị trường bán
D. Thị trường mua bán sỉ 23 - lại
Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng
ngày có thể bỏ qua một số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết đị h sau n mua
24 -Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách hàng?
A. Mua là một hành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định đểđổi lấy hàng hoá.
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại.
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn
sảnphẩm đúng nhu cầu với giá cả hợp lý.
D. Mua là một quá t r ình mà tr o ng m ỗ i bước người m u a phải có những
quyết định cụ thể được xem như là những bậc thang về ý thức mà hành động mua
chỉ là bậc cuối cùng . lOMoAR cPSD| 45473628
25 .Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có
thể khắc họa và thay đổi bằng nỗ lực marketing, song nỗ lực đó phải đáp ứng
mong đợi của khách hàng khi họ thực sự mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là do:
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình.
B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá.
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa tr ê n xu hướng gắn cho mỗi thuộc
tính của sản phẩm một chức nă n g h ữ u ích.
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các
thuộc tính đối với hàng hoá đó.
26 -Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua, trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng biểu hiện bằng thái độ nào sau đây:
A. Không mua sản phẩm của công ty đó nữa
B. Tìm kiếm thông tin khác để có thể mua được sản phẩm thay thế C. Khiếu nại
D. Tẩy chay và t r uyền tin không tốt về sản phẩm
27- Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chọn khi thì mua thịt lợn, khi thì
mua thịt bò, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hiện:
A. Tập quán B. Sự phức tạpD. C. T ì m kiếm sự khác biệt Giảm bớt nhu cầu
28- Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nhất quán
của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gọi là:
A. Lối sống B. Niêm tin C . Quan điểm D. Nhân cách
29- Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi
quyết định mua của khách hàng? A. Tri giác
B. Động cơD. Niềm tin và C . Đẳngthái độ.
30 - Yếu tố nào sau đây không thuộc cấp
về nhóm yếu tố văn hoá của
người mua ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:
A. Nền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa D. Địa vị xã hội 31
.Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh
hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình D. Vai t r ò và địa
32 .Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá vị . nhân ảnh hưởng
hành vi mua hàng của người tiêu dùng: B. Tuân thủ pháp
A. Tuổi tácC. Nghề luật nghiệp D. Lối sống 33 -Những sản
phẩm sau đây được sản xuất cung ứng
cho khách hàng theo phong tục tập quán của dân tộc: A. Nhang B. Lư hương D. Áo dài D. Các sản phẩm trên
34 .Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định,
luật lệ trong marketing mix:
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông
B. DN công bố chuẩn vệ sinh ATTP lOMoAR cPSD| 45473628
C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. T t cả đều ấ đúng
35 -Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ … … trong hoạt động kinh doanh , tiêu dùng hàng hóa
A. Quyền lợi của các DN
B. Quyền lợi người tiêu dùng
C. Lợi ích chung cho xã hội D. T t cả A, B ,
36- Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu ấ C dùng A. Phuơng tiện trao đổi
B. Phương tiện thanh toán
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. chuẩn
Các ý nghĩa trên 37 . Trẻ em đóng vai trò như thế nào trong tiêu
dùng của gia đình? A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing
B. Tác động đến quyết định m a của cha u mẹ C. Thụ động, tiêu dùng
những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing38 . Khách
hàng mục tiêu cho các SP/DV dành cho trẻ em là: A. B. Người trung
Người cao tuổiC. Thanh niên D. Thiếu niên niên
39. “Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá nhân
trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm:
A. Tính cách B. Niềm tinD. Nhận thức C . i
40. Tác giả của thuyết phân tâm học Th á độ
A . Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
41- Tác giả của thuyết tâm lý xã hội
A. Sigmund FreudC. B . AbrahamKaren Horne y D. Mc Guire
42. Trên đường đi, Maslow
người khách dừng lại bước vào một
nhà hàng bên đường, lúc này người khách:
A. Nhận biết vấn đề n B. T ì m kiếm ng i C. Đánh giá phương án D. Quyết định mua th ô t
45 .Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả chung của
hệ thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”. A. Nhận t h ức B. Lối sống C. Quan điểm D. Niềm tin
46. Nội dung nào không phù hợp với ý nghĩa thể hiện nhu cầu độc đáo của người tiêu dung.
A. Chọn lựa sáng tạo không tương hợp
B. Chọn lựa không tương hợp không phổ biến
C. Tránh việc giống người khác Người p l ậ dị D. lOMoAR cPSD| 45473628
47- Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ khích động này tạo
sự kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là:
A. M ú c độ kích thích t ối đa
B. Mức độ kích thích thấp C. Mức độ
kích thích tối ưu D. Mức độ kích thích tối
thiểu 48 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích thích ở:
A. Mức độ thấpC. B. Mức độ trun Mứ g c độ cao D. Mức độ cực cao bình
49 -Theo phương pháp … … … , cá nhân có xu hướng củng cố tính cách và
tham gia vào các hành vi nhận được phần thưởng (khen). Họ thường không
thích duy trì các tính cách và hành vi gây ra sự trừng phạt (chê). A. Hiện tượng học B. Phân tâm học C. Xã hội học. D. Hành vi học.
50- Nhà tâm lý học..............xây dựng một trong những lược đồ cơ bản của thuyết tính cách: A . Sidmund B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire Freud
Câu tự luận : Hành vi tiêu dùng của một cá nhân có thể điều chỉnh, thay đổi được không?
+ Nếu đáp án là không - giải thích tại sao.
+ Nếu đáp án là có - cho ví dụ thực tế tại TPHCM cơ quan quản lý nhà nước đã
tạo điều kiện cho người tiêu dùng thay đổi hành vi của mình
(gợi ý chỉ đạo về vệ sinh an toàn thực phẩm, trật tự đô thị hoặc hoạt động góp phần thay
đổi tình trạng thanh niên đam mê gameshow, lướt web, mạng xã hội).
TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG 2
1. Điền vào chỗ trống: “… (1)…là toàn bộ những chuẩn mực, và tập quán được học
hỏi, tiếp thu từ môi trường (2)…, tác động đến cách thức ứng xử chung của tất cả cá
nhân thuộc một xã hội cụ thể.” ) Văn hoá, (2) A. Xã
C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên ( hội B.
(1) Xã hội, (2) Văn hoá D. (1) Xã 1 hội, (2) Tự nhiên
2 .Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà nghiên cứu
marketing quan tâm? A.
Văn hóa t ạ o ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền
thông, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo. B.
Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các
chuẩn mực được tuân theo. C.
Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền. D.
Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền. lOMoAR cPSD| 45473628
3- Văn hóa được xem là một nhân tố môi trường ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành
vi tiêu dùng cá nhân theo 2 cấp độ: A.
Định hướng hành động, phản ánh mục tiêu của người tiêu dùng B.
Hướng dẫn hành vi, xác định mục tiêu của người tiêu dùng C.
Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, điều chỉnh hành vi mang tính biểu tượng D.
Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, xác định hành vi mang tính cụ thể
4- “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tình huống cụ thể của xã hội,
xuất phát từ những giá trị văn hóa”, được gọi là: A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa
C. Chuẩn mực D. Phong tục
5 -Chuẩn mực văn hóa được phân chia thành các loại sau: A. Luật lệ và quy định C. Phong tục, tập B.
quán Giá trị văn hóa và niềm tin D. Gồm A và C 6-
“Những niềm tin lâu dài về một hành vi định trước là tốt hay đáng
được thực hiện được chia sẽ với các thành viên trong một cộng đồng”, đó là:
A . Tín ngưỡng C. Giá trị văn hóa B Tôn giáo D. Phong tục 7-
Quốc kỳ, quốc ca, trang phục cổ truyền, linh vật… đều là biểu tượng
văn hóa của một quốc gia? A. Đúng, trừ linh vật B.
Chỉ đúng với quốc kỳ và quốc ca. D. Tất C. T t cả đềucả đều sai
8 . Giai cấp xã hội thường được xem là ấ đúng nguyên nhân
hay động cơ của hành vi tiêu dùng
A.Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng B . Đúng
C. Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dung D. Sai
9. -Đâu là ví dụ cụ thể về tiêu dùng thể hiện bản thân?
A.Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes
B.Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C.Một gia đình người lao động mua một điện thoại OPPO có tính năng chụp hình độc đáo D.Tất cả đều đúng
10- Đâu là ví dụ cụ thể của việc mua sản phẩm để biểu tượng địa vị? A.
Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes B.
Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền C.
Một gia đình thượng lưu mua xe Roll & Royce được đặt hàng theo nhu cầu, sở thích riêng D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 45473628
11 .Hình thức tiêu dùng đền bù là? A.
M ộ t gia đình thượng lưu a một sản phẩm sang trọ g để thỏa mãn nhu
m u của các thành vi ê n trong n cầu g i a đình B.
Người thành đạt mua những sản phẩm mà trước đây họ hằng mong ước lúc còn
khó khăn trong cuộc sống C.
Mua lại sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm không đạt như kỳ vọng của họ trước đây D.
Một gia đình thượng lưu mua sản phẩm được đặt hàng theo mong muốn của
các thành viên trong gia đình
12- “Nguời thích tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng và ít khi xem giá là tiêu
chí của chất lượng, thường dựa vào các đặc điểm hiện có của sản phẩm”, đó là
hành vi tiêu dùng của: A.Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu
C. Giai cấp t h ượ n g l ư u D. Người nổi tiếng
13. “Nguời thích đánh giá chất lượng hàng hóa dựa vào giá cả, hay mua hàng ở
chợ hay cửa hàng giảm giá, ít tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng”, đó là
hành vi tiêu dùng của: A.Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu C. Giai cấp thượng lưu D. Người nổi tiếng
14- Khách hàng mục tiêu của các sản phẩm và dịch vụ giành cho trẻ em là: A.Khách hàng thiếu niên B. Khách hàng trung niên C.Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
15 -“Người thường mua hàng ở các shop giảm giá, quen thuộc và mua các SP hay
dùng trước đây. Họ nhạy cảm về giá và không quan tâm SP công nghệ mới”. Đó là:
A.Khách hàng thiếu niên B. Khách hàng trung
C.Khách hàng thanh niên D. Khách hàng niên cao tuổi
16.Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích thích ở mức độ: A. Ca o B. Trung bình C. Thấp D. Không gây kích thích
Chủ nghĩa giáo điều trong hành vi tiêu dùng là: 17-
A.Xu hướng cá nhân cưỡng lại sự thay đổi và những ý tưởng mới
B.Xu hướng cá nhân chỉ tin vào những sản phẩm, dịch vụ mà họ đã trải nghiệm trong quá khứ
C.Tính bảo thủ thường chống lại sản phẩm mới, quảng cáo mới lOMoAR cPSD| 45473628 D.Tất cả đều đúng
18- Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là: A.
Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm B.
Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm C.
Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định D.
Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao
19 .Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh
hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: A. Các nhóm ảnh hưởng B. Lối sốngC. Gia đình D. Giai p và địa vị 20- c ấ
Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển
Hạ Long đã chia khách du lịch thành hai nhóm. Nhóm
thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải
trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thức nào? A. Nhân khẩu học B. Giai cấp xã hội C. Tâm lý D. Lối sống
21 -“Một trạng thái kích hoạt nội tại khơi dậy sinh lực hành động nhằm đạt
được mục đích”, là định nghĩa của: A.Sinh lực B. Nhu cầu C. Định hướng D. Động cơ
22 -Một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và
đôi khi mâu thuẫn nhau: A.Sai hoàn toàn
B. Đúng với không có mâu g hoàn thuẫn n D. C.Đú n to
à Sai, nhiều động cơ nhưng không đồng thời
23. Đâu là ví dụ cụ thể về một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng
thời (cùng một lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau:
A. M u a bảo hiểm nhằm mu ố n có ti ề n bồi thường xử lý các rủi ro xảy ra
hoặc để dành c h o người th â n nhưng l ạ i sợ chết hoặc bị tai nạn
B. Mua xe ô tô để khoe địa vị và thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
C. Mua xe ô tô để khoe địa vị nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình.D.
Đi học Anh văn ở một trường cao cấp muốn có chất lượng tốt nhưng lại sợ đóng học phí cao
24 .Ví dụ nào phù hợp với đặc điểm “Động cơ duy trì cân bằng giữa mong muốn sự
ổn định và tìm kiếm sự đa dạng”? lOMoAR cPSD| 45473628
A.Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn bánh mì, buổi tối ăn cơm.
B.Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là muốn tạo ra sự mới lạ,
còn trong những ngày còn lại thì ổn định theo khẩu vị mọi người.
C.Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp, buổi tối họ ăn
phở, miến hoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng
D . Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết thì đưa vợ con
về th ă m ông bà ngoại ở Khánh H ò a hoặc ông bà nội ở C ầ n Thơ
25- Điền vào khoảng trống: “Sự … (1) … là một sự trãi nghiệm tâm lý của người
tiêu dùng có … (2)… hoặc trạng thái không quan sát được của động cơ: sự háo
hức, quan tâm, lo lắng, say mê và cam kết. Trạng thái này được tạo ra bởi một tình
huống cụ thể, dẫn đến hành động tìm kiếm SP, xử lý thông tin và ra quyết định.
A. (1) Lôi cuốn / (2) Nhu cầu
C. (1) Lôi cuốn / ( 2 ) Động cơ
B. (1) Mong muốn / (2) Động cơ D. (1) Mong muốn / (2) Nhu cầu
Đáp án nào sau đây là ví dụ cụ thể về sự lôi cuốn tạm thời? 26-
A.Một sinh viên tìm kiếm thông tin, đến nhiều cửa hàng để tìm mua một món quà
tặng cho mẹ nhân sinh nhật của bà.
B.Để cho người bạn gái bất ngờ vào dịp lễ Valentine, một thanh niên tra cứu nhiều
website thương mại điện tử để mua một chiếc áo khoác làm quà tặng.
C.Chuẩn bị cho chuyến đi du lịch vào dịp 2/9, người chồng tìm hiểu thông tin về vịnh
Hạ Long, đến nhiều hãng du lịch để chọn một tour phù hợp với ý thích vợ mình và các con.
D.Tất cả các đáp án trên
27- Ví dụ nào minh họa cho “sự lôi cuốn với quyết định và hành vi” đối với
người tiêu dùng? A.
Người tiêu dùng say mê với trò chơi “Pokemon go” B.
Khách hàng trẻ tuổi mua chiếc điện thoại thông minh chỉ vì có tính năng selfie
tốt mà không quan tâm các yếu tố khác C. Cả hai ví dụ trên D.
Không có ví dụ nào phù hợp
28.Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau: A.
Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện B.
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện C.
Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện D.
Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng
29 - Chọn ví dụ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa “nhu cầu hưởng thụ” của người
tiêu dùng theo thuyết động cơ tâm lý của McGuire? lOMoAR cPSD| 45473628
A.Một hành khách đi máy bay chọn hạng Firstclass để được phục vụ tận tình, chỗ
ngồi tiện nghi và sang trọng, thức ăn và đồ uống ngon và đa dạng
B.Người tiêu dùng mua một chiếc xe hơi và trang bị một dàn âm thanh cao cấp, đắt
tiền để thỏa mãn sở thích nghe nhạc khi chạy xe.
C.Xe khách Phương Trang trang bị wifi và lắp đặt TV cho hành khách giải trí trong suốt chuyến đi D. Chỉ có A và B
30.Bổ sung vào khoảng trống của câu sau: Một sản phẩm được cảm nhận là thích
ứng với cá nhân người tiêu dùng khi nó tương thích với nhu cầu, mục đính và bản
ngả (cái tôi). Sư thích ứng cá nhân đó lại tạo ra … (1)… thúc đẩy xử lý thông tin ra
…(2)… và hành động cá nhân. ) Nhu cầu / (2) Quyết A. ( h B. (1) Sinh lực / (2) Quyết 1 đị n định C. (1)
Động cơ / (2) Quyết định D. (1) Động cơ / (2) Phương án
31.Người tiêu dùng nhận thức về màu sắc và kích cỡ của sản phẩm là nhận thức qua: A.Thị B. Xúc giác C. Thính giác D. Cảm giác giác
32. Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là …
là tìm kiếm thông tin …
A.Thông qua tương tác cá nhân B.Từ kinh ng h iệm C.Độc lập D.Từ truyền thông
CÂU HỎI ÔN TẬP HÀNH VI TIÊU DÙNG
Câu 1: Các giai đoạn trong quá trình quyết định mua hàng
Nhận biết nhu cầu – tìm kiếm thông tin – đánh giá lựa chọn – quyết định mua – cân nhắc sau mua
Câu 2: Các giai đoạn khách hàng quyết định mua lần hai
Nhận thức – hiểu biết – niềm tin – thái độ - quyết định mua
Câu 3: Phân khúc thị trường nhằm
Tất cả các câu trên: Sở thích – phát hiện ra nhu cầu, thói quen - thu nhập
Câu 4: Các đặc điểm và sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm và dịch vụ Lắp đặt
Câu 5: Các đặc điểm tạo ra sự khác biệt trong chiến lực sản phẩm hữu hình Độ Bền
Câu 6: Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược hình ảnh Biểu Tượng
Câu 7: Nghiên cứu hành vi khách hàng là lOMoAR cPSD| 45473628
Nghiên cứu các yếu tố tâm lý học – xã hội học
Câu 8: Người tiêu dùng là danh từ để chỉ
Người mua – sử dụng hàng hóa dịch vụ - người cuối cùng sử dụng hàng hóa dịch vụ
Câu 9: Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm dầu gội để biết được những vấn đề sau Cả 3
Câu 10: Cách tiếp cận cũ của các quan điểm Marketing về hành vi khách hàng
Sức mạnh người bán
Câu 11: Yếu tố nào không thuộc các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng
Đời sống văn hóa
Câu 12: yếu tố nào thuộc nhánh văn hóa
Lễ tạ ơn của người chăm
Câu 13: Văn hóa tiêu dùng thể hiện ở các ý sau đây ngoại trừ Cách sống
Câu 14: Mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo đối với hành vi khách hàng phụ thuộc vào
các yếu tố ngoại trừ: Lối Sống
Câu 15: ý nghĩa của gia đình trong nghiên cứu hành vi khách hàng là các yếu tố ngoại trừ
Gia đình là nơi sinh sống của các thế hệ
Câu 16: Chu kì sống của gia đình dựa trên các biến cố chính của gia đình ngoại trừ Lao động
Câu 17: Thuyết nhu cầu của maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau
Sinh lí an toàn xã hội tôn trọng, tự thể hiện
Câu 18: Đối với người lớn tuổi – quảng cáo thường đưa ra gợi ý về:
Khả năng tiếp sức
Câu 19: Tình trạng kinh tế của một người có thể đánh giá qua các yếu tố ngoại trừ: Khả năng cho vayy
Câu 20: Đâu không phải là phong cách sống của khách hàng
Cách chăm sóc bản thân
Câu 21: Cá tính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng ngoại trừ
Sự lựa chọn nhãn hiệu và cách bán hàng
Câu 22: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành thái độ: Cả ba đều đúng
Câu 23: Theo lý thuyết của Freud ông cho rằng nhận cách con người gồm: chọn câu sai? Tiềm thức.
TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 1: Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách
hàng sau đây, ngoại trừ: * A.Các cá nhân có độ tuổi khác nhau B.Các tổ chức bán lẻ C.Hộ gia đình
D.Những cá nhân làm việc trong các lĩnh vực khác nhau
Câu 2: Hệ quả (lợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân là gì? *
A.Định vị thương hiệu
B.Tăng doanh số và lợi nhuận C.Thỏa mãn nhu cầu
D.Có được sự hài lòng của khách hàng
Câu 3: Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo
ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới
cả xã hội nói chung, gọi là: * A.Marketing xã hội B.Marketing bán hàng C.Marketing sản phẩm D.Marketing khách hàng
Câu 4: Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày
nay rất quan trọng, vì: *
A.Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng
B.Sự chuyển giao quyền lực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì khách hàng
C.Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội
D.Cả 3 phương án đưa ra đều đúng
E.Cả 3 phương án đưa ra đều sai
Câu 5: Phần chênh lệch giữa tất cả những lợi ích mà sản phẩm tổng thể mang lại
và chi phí để có được tổng lợi ích đó, gọi là: * A.Giá trị khách hàng
B.Giá trị cảm nhận của khách hàng
C.Hai phương án trên đều sai
D.Hai phương án trên đều đúng
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa? * A. Niềm tin lOMoAR cPSD| 45473628 B. Ngôn ngữ C.
Công trình kiến trúc biểu tượng D. Phong tục tập quán E.
Không có phương án đúng
Câu 7: Hà Nội là trung tâm chính trị - văn hóa, trong khi đó Tp.HCM là trung
tâm kinh tế của Việt Nam. Theo bạn, sự phân biệt nhánh văn hóa này dựa vào tiêu chí nào? * A. Chủng tộc - dân tộc B. Khu vực địa lý C. Tôn giáo D. Nghề nghiệp
Câu 8: Bản chất của tầng lớp xã hội là: *
A. Những người trong cùng một tầng lớp có thể có khuynh hướng cư xử khác
nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng
B. Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước
C. Người ở tầng lớp thấp thì không bao giờ có thể thay đổi lên tầng lớp cao hơn được D.
Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo
Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người? * A. Quê quán B. Học thức C. Tuổi tác D. Thói quen
Câu 10: Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để: A. Quảng cáo B. Trưng bày cửa hàng
C. Phát triển sản phẩm, dịch vụ
D. Các phương án đưa ra đều đúng
E. Không có phương án đúng
Câu 11: Là một nhóm có những quan điểm và giá trị được các cá nhân khác sử
dụng để làm cơ sở cho hành vi hiện tại của mình, gọi là * A. Nhóm ngưỡng mộ lOMoAR cPSD| 45473628 B. Nhóm tham khảo C. Nhóm bất ưng D.
Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 12: Dựa vào mức độ liên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan
hệ lỏng lẻo và ít tương tác, gọi là: * A.Nhóm dự bị B.Nhóm phụ C.Nhóm chính D.Nhóm bổ sung
Câu 13: Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên internet, gọi là: * A.Cộng đồng xã hội B. Nhóm gián tiếp C.Nhóm phụ D.Nhóm trực tiếp
Câu 14: Nhóm được hình thành bởi những người không có khao khát (khao khát
âm) trở thành thành viên của một nhóm nào đó , gọi là: * A. Nhóm bất ưng B. Nhóm ngưỡng mộ C. Anti - fan group D. A và C đều đúng
Câu 15: Hiện tượng ASCH là hiện tượng gì? *
A.Tâm lý hành động theo người khác
B.Tâm lý hành động ngược lại với người khác
C.Tâm lý bị áp lực hành động theo người khác
D.Tâm lý bị áp lực hành động ngược lại với người khác
Câu 16: Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng nhóm tham khảo? A. Khách hàng sử dụng B. Người nổi tiếng C. Các chuyên gia D. B và C đúng
Tất cả các phương án đều đúng Câu 17: Gia đình là: * A.Nhóm tham khảo lOMoAR cPSD| 45473628
B. Nhóm thân thuộc C.Nhóm bất ưng
D.Không có phương án đúng
Câu 18: Trong gia đình, quyền quyết định mua thường thuộc về ai? * A. Bố B. Mẹ C. Con cái
D. Cả 3 người có quyền quyết định như E. Tùy vào mỗi gia đìnhn hau
Câu 19: Theo Zigmund Freud, trạng thái tâm lý mà con người biết mình làm gì,
cần gì, động cơ mang tính lý trí, gọi là: * A.Ý thức B.Tiền ý thức C.Vô thức
D.Cả 3 phương án đều sai
Câu 20: Sử dụng hình ảnh hấp dẫn và cường độ cao có thể tác động vào giai
đoạn nào trong tiến trình nhận thức của khách hàng? * A.Tiếp xúc B.Chú ý C.Hiểu
Câu 21: Sinh viên mới đi làm có xu hướng học hỏi cách ăn mặc của những nhân
viên đã làm lâu năm. Đây là kiểu học hỏi nhận thức nào?
A.Phản xạ vô điều kiện
B.Học hỏi theo hình mẫu D.Diễn giải * C.Lập luận
D.Không có phương án đúng.
Câu 22: Là khả năng lưu trữ và xử lý thông tin trong miền kí ức tạm thời, là nơi
NTD ghi lại hoặc hiểu thông tin đầu vào bằng kiến thức hiện tại, gọi là: * A.Trí nhớ tạm thời lOMoAR cPSD| 45473628
B. Trí nhớ ngắn hạn C.Trí nhớ dài hạn D.Trí nhớ giác quan
Câu 23: Một người ngửi thấy mùi nước hoa có thể nhớ đến kỷ niệm với người
yêu cũ. Đây là dạng trí nhớ nào? * A.Ngắn hạn B.Dài hạn C.Giác quan
D.Không có phương án đúng
Câu 24: Mức độ nhận diện thương hiệu cao nhất của một người là: * A. Spontaneous B. Prompt C. Top of mind D. Unaware of brand
Câu 25: Có thể nhận biết niềm tin của KH đối với một nhãn hiệu sản phẩm thông qua: * A. Thị phần B. Doanh số C.
Thời gian tồn tại của sản phẩm D.
Không có phương án đúng E.
3 phương án trên đều đúng
Câu 26: Người bán có thể đo lường niềm tin của khách hàng bằng cách nào? * A. Sử dụng google alert B.
Xem review của khách hàng trên mạng xã hội C. Điều tra bảng hỏi D.
Cả 3 phương án đều đúng
Câu 27: "............mô tả những đánh giá có ý thức, những cảm xúc và những xu
hướng hành động của NTD có tính chất thuận lợi hoặc bất lợi về sản phẩm/dịch vụ
nào đó". Hãy điền vào dấu ba chấm. * A. Thái độB. Niềm tin C. Thái độ và niềm tin D.
Không có phương án đúng lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 28: Thái độ yêu, ghét của một người đối với một thương hiệu bắt đầu từ: A. Cảm xúc B. Nhận thức C. Hành động D.
Cả 3 phương án đều sai
Câu 29: Sử dụng phiếu giảm giá hay mẫu thử miễn phí có thể thay đổi điều gì của người tiêu dùng? * A. Nhận thức B. Cảm xúc C. Hành động D.
Cả 3 phương án đều đúng
Câu 30: Thái độ của một người được hình thành từ đâu? * A. Kinh nghiệm cá nhân B. Truyền thông
C. Ảnh hưởng của cá nhân khác
D. Truyền thông và ảnh hưởng của cá nhân khác E. Các phương án đưa ra đều
đúng Câu 31: Nhân tố nào sau đây không thuộc yếu tố cá nhân ảnh hưởng
đến hành vi mua của người tiêu dùng? * A.Tuổi tác B.Nghề nghiệp C.Động cơ D.Cá tính
Câu 32: Tuổi được nhìn nhận của một người, thuộc ý niệm bản ngã, gọi là: A.Tuổi già Tuổi nhận thức B. C.Tuổi thời gian D.Tuổi trẻ
Câu 33: "OVS thương hiệu thời trang, phụ kiện hàng đầu của Ý, dành cho nam,
nữ và trẻ em". Tiêu chí phân khúc thị trường của OVS là gì? * A. Cá nhân B. Tâm lý C. Văn hóa lOMoAR cPSD| 45473628 D. Xã hội
Câu 34: Những thay đổi trong giai đoạn đời sống của một người thường là kết quả của: * A. Kết hôn B. Sinh con C. Nghỉ hưu D.
Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 35: Khả năng vay mượn thể hiện.......của một người * A.Vị thế xã hội B.Tình trạng kinh tế C.Văn hóa D.Động cơ
Câu 36: Những người quan tâm tới sự an toàn và an sinh, trung thành với
thương hiệu và thích mua hàng giảm giá, được gọi là gì theo hệ thống VALS? * A. Người phấn đấu B. Người trải nghiệm C. Người tư duy D. Người sống sót
Câu 37: "Những đặc điểm tâm lý nổi bậc của một cá nhân dẫn đến cách ứng xử
tương đối ổn định và nhất quán trước một hoàn cảnh", gọi là: * A. Cá tính
B. Tính cáchC. Phong cách sống Cá tính hay tính cách D.
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 38: Bạn muốn người khác nhìn nhận mình là một người thành đạt và giàu
có. Đây là khía cạnh ý niệm bản ngã gì? A.
Bản ngã riêng tư thực tế B.
Bản ngã riêng tư lý tưởng C.
Bản ngã xã hội thực tế D.
Bản ngã xã hội lý tưởng
Câu 39: Chiến dịch DOVE _ Vẻ đẹp thực sự cho thấy sự khác biệt giữa cách
một người tự nhìn nhận về vẻ đẹp của mình với cách người khác nhìn nhận về vẻ đẹp đó.
Bản ngã riêng tư thực tế và bản ngã xã hội thực tếĐ ây là sự khác
biệt giữa các ý niệm bản ngã nào? * A.
B. Bản ngã riêng tư thực tế và lý tưởng lOMoAR cPSD| 45473628
C. Bản ngã xã hội thực tế và lý tưởng
D. Không có phương án đúng
Câu 40: Một thương hiệu có thể truyền thông cá tính của mình thông qua: * A. Gương mặt đại diện B. Logo C. Hình ảnh người dùng D.
Gương mặt đại diện hay hình E.
Các phương án đưa ra đều đúngản h người dùng
Câu 41: Khi mua sắm những sản phẩm giá trị cao thì người tiêu dùng thường
đưa ra quyết định gì? * A. Quyết định nhỏ B. Quyết định giới hạn C. Quyết định mở rộng
D.Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 42: "Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và trạng thái
thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết định", là bước nào
trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng? * A.Xác định vấn đề B.Tìm kiếm thông tin
C.Đánh giá các sự lựa chọn D.Quyết định mua E.Sau khi mua
Câu 43: Vấn đề của một người tiêu dùng chỉ tồn tại khi: *
A. Trạng thái mong muốn lớn hơn trạng thái thực tế
B. Trạng thái mong muốn nhỏ hơn trạng thái thực tế
C. Trạng thái mong muốn bằng trạng thái thực tế
D. Không có phương án đúng
Câu 44: Yếu tố nào sau đây có thể tác động vào nhận thức vấn đề của một người tiêu dùng? * A. Chính phủ B.
Văn hóa C. Nhóm tham khảo D.
Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 45: Triệt tiêu nhận thức vấn đề là gì? *