



















Preview text:
1. Access Là gì? Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2. Một cơ sở dữ liệu trong Access có ít nhất là mấy bảng? 1 bảng
3. Cấu trúc logic của một bảng trong Access bao gồm? Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản
ghi và tập hợp các thuộc tính
4. Mỗi trường phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL: Quy tắc 1
5. Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau
gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này là quy tắc thứ
mấy khi thiết kế bảng CSDL? Quy tắc 2
6. Các trường phải đầy đủ và liên quan đến khoá cơ bản là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL? Quy tắc 3
7. Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến
mọi trường khác là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL? Quy tắc 4
8. Khi tạo bảng thành phần Field Name là gì? Tên trường
9. Khi tạo bảng thành phần Data Type là gì? Kiểu dữ liệu của trường
10. Khi tạo bảng thành phần Description là gì? Mô tả trường
11. Khi tạo bảng thành phần Field Properties là gì? Thuộc tính trường
12. Quy tắc đặt tên trường trong Access: Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu
cách và các ký tự đặc biệt ngoại trừ dấu chấm (.), dấu than (!) và dấu ngoặc vuông []
13. Thuộc tính Field Size có tác dụng với những kiểu dữ liệu nào? Dữ liệu văn bản (Text) và dữ liệu số (Number)
14. Thuộc tính Field Size là: Quy định kích thước của trường
15. Đối với dữ liệu có kiểu Text thuộc tính Field Size cho phép tối đa bao nhiêu ký tự: 255 ký tự
16. Thuộc tính Format là: Định dạng kiểu dữ liệu
17. Mã tùy chỉnh dấu lớn hơn (>) trong thuộc tính Format là: Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa
18. Mã tùy chỉnh dấu nhỏ hơn (<) trong thuộc tính Format là: Chuyển tất cả các ký tự thành chữthường
19. Thuộc tính Decimal Places là: Quy định số chữ số thập phân
20. Thuộc tính Decimal Places tác dụng với dữ liệu: Số thực
21. Thuộc tính Input Mask là: Mặt nạ nhập liệu
22. ý nghĩa của ký tự (0) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
23. ý nghĩa của ký tự (9) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
24. ý nghĩa của ký tự (L) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
25. ý nghĩa của ký tự (C) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, không bắt buộc phải nhập
26. ý nghĩa của ký tự (A) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập
27. ý nghĩa của ký tự (a) trong thuộc tính Input Mask: Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9,
không bắt buộc phải nhập
28. Thuộc tính Caption là: Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
29. Thuộc tính Default value là: Quy định giá trị mặc nhiên cho trường
30. Thuộc tính Validation rule là: Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
31. Thuộc tính Validation text là: Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện
32. Thuộc tính Index là: Tạo chỉ mục cho trường
33. Cách đặt tên trường nào hợp lệ: Mã Sinh Viên
34. Cách đặt tên trường nào không hợp lệ: Có dấu chấm, chấm than, ngoặc vuông
35. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị của trường? Format
36. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để mặt nạ nhập dữ liệu của trường? Input mask
37. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định số chữ số thập phân của trường? Decimal places
38. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu? Validation Rule
39. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định giá trị mặc nhiên cho trường? Default 4.
40. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện? Validation Text
41. Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để tạo chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường? Caption
42. Quan hệ một một (1-1) là: Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan
hệ với một bản ghi trong bảng thứ hai
43. Quan hệ một nhiều (1-N) là: Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi
quanhệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
44. Quan hệ nhiều nhiều (N-N) là: Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi
quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai 45. Bảng (Table) là gì?
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các
thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi.
46. Truy vấn (Queries) là gì? Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện
được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu
47. Truy vấn dùng để hiển thị dữ liệu là truy vấn gì? Select Query
48. Truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng là truy vấn gì? Update Query
49. Truy vấn dùng để ghép dữ liệu cho bảng từ một bảng khác là truy vấn gì? Append Query
50. Truy vấn dùng để thực hiện tạo ra một bản mới chứa dữ liệu từ các bảng dữ liệu đã có là
truy vấn gì? Make-Table Query
51. Truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu
theo dạng dòng và cột là truy vấn gì? Crosstab Query
52. Để thực hiện truy vấn Crosstab Query tối thiểu nhất phải có bao nhiêu cột tham gia? 3 cột
53. Hãy cho biết truy vấn tạo bảng là truy vấn số mấy? Số 2
54. Hãy cho biết truy vấn ghép dữ liệu là truy vấn số mấy? Số 3
55. Hãy cho biết truy vấn cập nhật dữ liệu là truy vấn số mấy? Số 4
56. Hãy cho biết truy vấn tổng hợp thống kê dữ liệu là truy vấn số mấy? Số 5
57. Hãy cho biết truy vấn xóa dữ liệu bảng là truy vấn số mấy? Số 6
58. Hãy cho biết truy vấn lựa chọn là truy vấn số mấy? Số 1
59. Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có chức năng gì? Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
60. Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ là Nguyễn? Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn*
61. Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên đệm là Thị? Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị*
62. Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên Minh? Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh''
63. Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh ngày
29? Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day([NS])=29
64. Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh tháng
2? Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month([NS])=2
65. Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm
2000? Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year([NS])=2000
66. Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm
29/02/200? Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29/02/2000#
67. Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn tên Minh? Tại CRITERIA cột HD
nhập: Like ''Nguyễn*'', cột TEN nhập: ''Minh''
68. Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn và họ Trần? Tại CRITERIA cột
HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần*''
69. Cột GT có kiểu dữ liệu (Yes/No), muốn trích rút danh sách những sinh viên có giới tính là
Nam? Tại CRITERIA của cột GT nhập: True
70. Trích rút danh sách sinh viên LAN1 không đi thi: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
71. Trích rút danh sách sinh viên thi LAN1 không đạt: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5
72. Trích rút danh sách sinh viên thi lại: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
73. Trích rút danh sách sinh viên không thi nâng điểm: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập:
>=5, cột LAN2 nhập: IsNull
74. Trích rút danh sách sinh viên thi nâng điểm: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
75. Trích rút danh sách sinh phải học lại: Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5,
cột LAN2 nhập: IsNull OR <5
76. Hiện kết quả học tập của sinh viên thông qua MSV được nhập từ hộp thoại hỏi đáp:
Tại CRITERIA của cột MSV nhập: [Bạn cho biết Mã sinh viên]
77. Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực
hiện nào sau đây? Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn
Column Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
78. Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực
hiện nào sau đây? Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn
Row Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
79. Công cụ số 1 là gì? Label
80. Công cụ số 1 dùng để làm gì? Tạo văn bản
81. Công cụ số 2 là gì? Text Box
82. Công cụ số 2 dùng để làm gì? Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
83. Công cụ số 3 là gì? Option Group
84. Công cụ số 3 dùng để làm gì là gì? Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
85. Công cụ số 5 là gì? Option Button
86. Công cụ số 5 dùng để làm gì là gì? Tạo đối tượng lựa chọn
87. Công cụ số 6 là gì? Check Box
88. Công cụ số 6 dùng để làm gì? Tạo một hộp tùy chọn
89. Công cụ số 7 là gì? List Box
90. Công cụ số 7 dùng để làm gì? Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
91. Công cụ số 8 là gì? Combo Box
92. Công cụ số 8 dùng để làm gì? Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
93. Công cụ số 9 là gì? Command Button
94. Công cụ số 9 dùng để làm gì? Tạo nút lệnh
95. Để tạo đối tượng chèn ảnh chọn công cụ số mấy? Số 10
96. Để tạo đối tượng số 1 (Cập nhật hồ sơ sinh viên) chọn công cụ nào? Label
97. Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công cụ nào? Text Box
98. Để tạo đối tượng số 3 (Giới tính) chọn công cụ nào? Check Box99. Để tạo đối tượng số 4
(Lớp) chọn công cụ nào? Combo Box
100. Để tạo đối tượng số 5 (ảnh sinh viên) chọn công cụ nào? Image
101. Để tạo đối tượng số 6 chọn công cụ nào? Option Button
102. Để tạo ra đối tượng số 1 thì phải sử dụng công cụ nào? Option Group và Option Button
103. Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào? Combo Box
104. Để tạo ra đối tượng số 3 thì phải sử dụng công cụ nào? List Box
105. Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở đầu trang báo cáo thì các đối tượng
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? Report Header
106. Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang báo cáo thì các đối tượng
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? Report Footer
107. Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở đầu từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ
được đặt trong phần nào của Report? Page Header
108. Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ
được đặt trong phần nào của Report? Page Footer
109. Ngôn ngữ lập trình trong Access là gì? VBA (Visual Basic for Application)
110. Chương trình con dạng hàm trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá? Function
111. Chương trình con dạng thủ tục trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá? Sub
112. Cú pháp lệnh khai báo biến trong lập trình Access? Dim AS Kiểu dữ liệu
113. Lệnh khai báo biến nào đúng? Dim KetQua As Double
114. Cú pháp lệnh khai báo hằng trong lập trình Access? Const =
115. Lệnh khai báo hằng nào đúng? Const Pi=3.14
116. Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Database: DIM AS DAO.Database
117. Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Recordset: DIM AS DAO.Recordset
118. Cú pháp lệnh gán biến Database với cơ sở dữ liệu: SET =CurrentDD()
119. Cú pháp lệnh gán biến Recordset với nguồn dữ liệu? SET = Biến
Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'') Cõu số 108
Khi thiết kế bỏo cỏo, cỏc ðối týợng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang bỏo cỏo thỡ cỏc ðối týợng ðú
sẽ ðýợc ðặt trong phần nào của Report? A) Page Header B) Report Header C) Report Footer D) Page Footer
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cõu số 109
Kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 Step 2 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 15 B) 9 C) 10 D) 6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 110 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
C) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
D) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 111
Cỳ phỏp lệnh khai bỏo hằng trong lập trỡnh Access? A) Dim AS Kiểu dữ liệu B) Dim =
C) Const AS Kiểu dữ liệu D) Const =
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 112
Kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub A) 15 B) 9 C) 6 D) 10
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 113
Cỳ phỏp lệnh khai bỏo biến kiểu Database: A) DIM AS Recordset B) DIM AS DAO.Recordset C) DIM AS DAO.Database D) DIM AS Database
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 114
Kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 115 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bao nhiờu vũng lặp? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I Loop MsgBox S End Sub A) 4 vũng B) Vụ số vũng C) 3 vũng D) 5 vũng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 116
Cỳ phỏp lệnh khai bỏo biến trong lập trỡnh Access?
A) Const AS Kiểu dữ liệu B) Var AS Kiểu dữ liệu C) Dim Kiểu dữ liệu AS D) Dim AS
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 117 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 Step 2 S = S + I Next MsgBox S End Sub
A) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
C) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
D) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 118 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bao nhiờu vũng lặp? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I Loop MsgBox S End Sub A) Vụ số vũng B) 4 vũng C) 3 vũng D) 5 vũng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 119
Kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 0 To 5 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 120
Cỳ phỏp lệnh gỏn biến Database với cừ sở dữ liệu: A) SET =CurrentDD() B) =CurrentDD()
C) SET = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 121 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 0 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
C) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
D) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 122 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
C) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
D) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 123
Cỳ phỏp lệnh khai bỏo biến kiểu Recordset: A) DIM AS Database B) DIM AS DAO.Database C) DIM AS Recordset
D) DIM AS DAO.Recordset
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 124
Cỳ phỏp lệnh gỏn biến Recordset với nguồn dữ liệu? A) =CurrentDD() B) SET =CurrentDD()
C) SET = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 125
Nếu nhập A=1, B=1 thỡ kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 0 B) 3 C) 2 D) 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 126 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
C) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
D) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 127
Kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub A) 15 B) 9 C) 6 D) 10
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 128
Ngụn ngữ lập trỡnh trong Access là gỡ?
A) VBA (Visual Basic for Application)
B) CSS (Cascading Style Sheets) C) Pascal D) JavaScript
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 129 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub
A) Tớnh tổng từ 1 ðến 5
B) Tớnh tổng cỏc số chẵn từ 1 ðến 5
C) Tớnh tổng cỏc số lẻ từ 1 ðến 5
D) Liệt kờ cỏc số lẻ 1 ðến 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 130
Nếu nhập A=2, B=1 thỡ kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 131
Nếu nhập A=1, B=2 thỡ kết quả là bao nhiờu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Cõu số 132
Chýừng trỡnh con dạng thủ tục trong lập trỡnh Access ðýợc khai bỏo bởi từ khoỏ? A) Begin B) Function C) Program D) Sub
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu số 133 éoạn chýừng trỡnh sau thực hiện bài toỏn gỡ? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer