






Preview text:
lOMoAR cPSD| 61432759
Chương 2: chủ nghĩa duy vật biện chứng I. Vật chất và ý thức:
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất:
a) Thế nào là vật chất: • Quan niệm TGQ duy tâm:
o Thừa nhận sự tồn tại của vật chất, o Phủ nhận
đặc tính tồn tại khách quan của chúng.
• Quan niệm TGQ duy vật: o Khẳng định vật chất
tồn tại khách quan. o Trước TH Mác – Lênin: Cổ đại:
Phương Tây: siêu hình – quy vật chất là 1 yếu tố.
Phương Đông: Thuyết tứ đại tạo nên vận
động thế giới (Ấn Độ). Thuyết Âm – Dương, Ngũ hành (Trung
Quốc) điều tiết cuộc sống Điểm chung: quy vật chất về 1 dạng
Điểm riêng: Phương Đông nhìn rộng hơn. Cận đại:
• Chứng minh sự tồn tại của nguyên tử, vật chất đều
được tạo nên từ nguyên tử.
• Đồng nhất vật chất với khối lượng, giải thích trên
nền tảng cơ học. Tách rời vật chất khỏi vận động không gian, thời gian.
• Còn hạn chế bởi phương pháp luận siêu hình. lOMoAR cPSD| 61432759
b) Cách mạng KHTN cuối XIX, đầu XX, phá sản quan điểm siêu hình:
1895: Rơn-ghen – phát hiện ra tia X.
1896: Béc-cơ-ren – phát hiện hiện tượng phóng xạ.
1897: Tômxơn – phát hiện ra điện tử.
1901: Kaufman – khối lượng biến đổi theo vận tốc của điện tử
1905, 1916: Anhxtanh – thuyết tương đối hẹp và rộng.
1908: Lênin phân tích và chỉ rõ trong “Chủ nghĩa duy
vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
o Quan niệm của Ăngghen:
Đa dạng và phong phú.
Con người trong quá trình tồn tại khám phá ra vật chất.
Vật chất sinh ra cùng sự khám phá của con người.
Tính vật chất: đi từ cái chung đến cái riêng, tồn tại khách
quan, không phụ thuộc vào chủ quan của ý thức.
o Quan niệm của Lênin:
Vật chất là phạm trù triết học
Chỉ thực tại khách quan
Đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác
chép lại, chụp lại, phản ánh lại và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
o Ý nghĩa đn của Lênin: Phương thức và hình thức tồn tại
Vận động là phương thức tồn tại (Thuộc tính cố hữu)
Con người nhận thức về vật thông qua vận động của vật.
Vận động chống lại quan điểm duy tâm
o Các phương thức vận động: (khác nhau về trình độ vận động) lOMoAR cPSD| 61432759
1. Vận động cơ giới (thấp nhất) 2. Vận động vật lý 3. Vận động hoá học 4. Vận động sinh học
5. Vận động xã hội (cao nhất)
o Hình thức vận động Không gian
Thời gian o Tính thống nhất của thế giới – Tính vật chất
2. Nguồn gốc, bản chất của ý thức a) Nguồn gốc
• Nguồn gốc tự nhiên: o Bộ não o Thế giới khách quan • Nguồn gốc xã hội:
o Lao động – yếu tố quan trọng nhất o Ngôn ngữ b) Bản chất
• Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
• Ý thức có tính lịch sử xã hội c) Kết cấu
• Chiều ngang: Cấu trúc của ý thức o Tri
thức o Tình cảm o Niềm tin o Ý chí
• Chiều dọc: cấp độ của ý thức o Vô
thức o Tiềm thức (70%) o Tự ý thức lOMoAR cPSD| 61432759
3. Mối quan quan hệ giữa vật chất và ý thức: a) Định nghĩa:
• Là mối quan hệ biện chứng – tác động qua lại lẫn nhau.
• Trong đó, vật chất là thứ quyết định:
o Nguồn gốc ý thức o Nội dung ý thức o Bản chất ý thức
o Sự vận động phát triển của ý thức
• Ý thức tác động đến vật chất: o Ý thức
có tính độc lập tương đối o Thông
qua hoạt động thực tiễn: Tích cực
Tiêu cực Ý nghĩa:
o Dựa trên tiền đề vật chất, kết hợp và phát triển sự sáng tạo của ý thức
II. Phép biện chứng duy vật: 1. Khái niệm: • Biện chứng
• Phép biện chứng: nguyên lý, quy luật, phạm trù 2. Nguyên lý biện chứng:
• Mối liện hệ phổ biến o KN: Mối liên hệ:
Mối liên hệ phổ biến: o T/C: Tính khách quan: Tính phổ biến:
Tính đa dạng phong phú: lOMoAR cPSD| 61432759
o Ý nghĩa phương pháp luận Quan điểm toàn diện
Phiến diện o 6 Cặp phạm trù: Khái niệm Mối liên hệ Ý nghĩa phương pháp luận Riêng – - Là một phạm trù -
Cái chung tồn tại - Nếu cái chung không phù triết học trong cái riêng.
hợp, có thể tạo điều kiện để Chung - Đơn nhất: thuộc -
Riêng là cái toàn biến cái chung thành cái
tínhđặc điểm chỉ có ở sự bộ, phong phú. Chung là đơn nhất và ngược lại.
vật này, ko có ở sự vật bộ phận, sâu sắc.
khác. Tuỳ từng quy mô đối - Tuỳ trường hợp,
tượng nghiên cứu, cái đơn đơn nhất có thể thành nhất sẽ thay đổi. chung. - Riêng: của cá nhân –Chung: cái riêng giống nhau Nguyên
- Nguyên nhân có trước - Tìm đúng nguyên nhân
dẫn đến kết quả. - Kết chính để giải quyết những nhân – Kết quả là nguyên nhân vấn đề. Khái niệm Mối liên hệ Ý nghĩa phương pháp luận quả
của những kết quả tiếp theo
- Mối quan hệ nối tiếp và sản sinh. lOMoAR cPSD| 61432759 Tất nhiên – -
Tất nhiên: Mang - Có tính thống nhất với
- Phân biệt tất nhiên và
tính quy luật. Có thể biến nhau, tồn tại đồng thời, ngẫu nhiên. Ngẫu
đổi tuỳ vào từng góc nhìn, ảnh hưởng lẫn nhau. - nhiên trường hợp. Tất nhiên bao hàm ngẫu -
Ngẫu nhiên: tuỳ nhiên và ngược lại.
từng trường hợp, từng đối tượng Nội dung – - Nội dung: các - Hình thức chỉ ra mặt, các
những yếu tố về nội dung
Hình thức yếu tố tạo nên sự vật hiện liên kết với nhau như thế tượng nào - Mối quan hệ biện VD: quyển sách viết về chứng. Nội dung quyết
cgi, cgi cấu tạo nên con định đến hình thức, hình người
thức tác động ngược lại -
Đặc điểm bên nội dung (phù hợp hoặc
ngoài của sự vật, biểu hiện không phù hợp) về bên ngoài. - Nội dung có xu
hướng biến đổi nhiều hơn hình thức Bản chất – - Bản chất tồn tại -
Bản chất quy - Cần nghiên cứu bản chất
định hiện tượng, bản để hiểu vấn đề, thông qua Hiện
bên trong, ổn định, quy chất nào thì hiện tượng
định đến sự vận động và hiện tượng. tượng ấy.
phát triển của các sự vật - Mối liên hệ biện
hiện tượng. Biểu hiện chứng: bản chất quy định thông qua hiện tượng
hiện tượng, hiện tượng -
Hiện tượng: có tác động bản chất thể quan - Vẫn có sự độc sát được
lập, đôi khi hiện tượng chưa cho thấy đúng bản chất Khả năng – -
Khả năng là cái - Cần có điều kiện để khả - Căn cứ vào hiện thực, rồi
chưa có, có điều kiện năng thành hiện thực và dự định khả năng
Hiện thực tương ứng thì sẽ xảy ra từ hiện thực thành -
Hiện thực: cái đã những khả năng mới. ( và điều kiện khách quan, đang tồn tại chủ quan) Sự phát triển o Khái niệm: Siêu hình: đi lên
Biện chứng: xoáy ốc o T/C: lOMoAR cPSD| 61432759
Tính khách quan: nguồn gốc phát triển là các quy luật,
cơ bản nhất là quy luật môi trường
Tính phổ biến: phát triển ở mọi linh vực
Tính đa dạng phong phú: quá trình phát triển mỗi sự vật
không hoàn toàn giống nhau. Tính kế thừa
Ý nghĩa phương pháp luận:
Quan điểm phát triển o 3 Quy luật cơ bản
Lượng chất: cách thức
Mâu thuẫn: Nguồn gốc và động lực
Phủ định của phủ định: Khuynh hướng của sự phát triển