











Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460 GV: Nguyễn Thị Thu Trang GK: Hết chương 2 TN: C1, 2 Tự luận: C2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
CHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
CHƯƠNG 6: TRIỂN KHAI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC (ÍT RA) lOMoAR cPSD| 58583460
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
I, Giới thiệu chung
1. Quá trình hình thành, phát triển của quản trị chiến lược (3)
Chiến lược quân sự - Chiến lược kinh doanh Bản chất ~
- Cuối những năm 60: Giai đoạn khởi đầu của kế hoạch hóa chiến lược –
đưa ra các xu hướng phát triển dựa vào việc phân tích quá khứ
- 1970-1980: Hoạch định chiến lược – chú trọng tới vấn đề làm thế nào để
chiến thắng đối thủ cạnh tranh. Lý thuyết chiến lược cạnh tranh của M. Porter
- Giữa những năm 80: Quản trị chiến lược – cùng với hoạch định đã chú
trọng tới triển khai và kiểm soát chiến lược
2. Một số khái niệm 2.1. Chiến lược - Trả lời câu hỏi:
Chúng ta đang ở đâu? (xác định vị thế cạnh tranh của mình)
Muốn đi đến đâu (mục tiêu)
Bằng cách nào (phương tiện)
- CL xác định những mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, lựa chọn
phương thức hoặc tiến trình hành động và phân bổ các nguồn
lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó – Alfred Chandler (Havard) -
Mục tiêu – tầm nhìn – sứ mệnh của DN (sơ đồ) - Tầm nhìn:
+ thể hiện mong muốn, khát vọng cao nhất, khái quát nhất mà DN muốn đạt được
+ bản đồ đường đi, đích đến tương lai - Sứ mệnh:
+ Tuyên bố có giá trị lâu dài về mục đích, là báo cáo với những
người bên ngoài tổ chức về những sp, dvu mà cta cung cấp Tại sao cta tồn tại?
HĐ trong lvuc nào, ngành nào
Phục vụ những nhóm người nào Khác biệt
- Xerox: Cải thiện năng suất vp lOMoAR cPSD| 58583460
- Columbia Pictures: cung cấp sự giải trí -
2.2. Quản trị chiến lược
- Là tập hợp các quyết định và hđ quản trị có ảnh hưởng đến hđ kinh
doanh dài hạn của một tổ chức. Nó bao gồm tất cả các chức năng
quản trị cơ bản: lập KH, tổ chức, triển khai và kiểm soát chiến lược -
Vừa là nghệ thuật vừa là khoa học
II, Quy trình quản trị chiến lược 5 bước:
Xác định mục Phân tích môi Lựa chọn các Tổ chức, thực Kiểm tra, đánh tiêu chiến trường kinh phương án
hiện chiến lược giá, điều chỉnh lược doanh chiến lược chiến lược
Giai đoạn hoạch định chiến lược Thực hiện CL Kiểm soát CL
Bước 1: Xác định mục tiêu chiến lược
Mục tiêu chiến lược: Những kết quả, tiêu đích mà DN mong muốn đạt được trong
một khoảng thời gian nhất định
Mục tiêu phải khả thi – nguồn lực; cụ thể rõ ràng; (SMART)
Bối cảnh mới: tính linh hoạt
VD: đạt được sớm -> thay đổi nâng mục tiêu lên
Quá khó -> điều chỉnh
Tạo động lực cho người lao động
Hai nhóm mục tiêu cơ bản của DN
Mục tiêu tài chính (ngắn hạn)
Mục tiêu chiến lược (always dài hạn)
Hướng đến việc nâng cao kết quả tài
Hướng đến việc nâng cao vị thế cạnh chính tranh của DN
VD: doanh thu, tăng trưởng, cổ tức,…
VD: thị phần, chi phí sx,…
Bước 2: Phân tích môi trường kinh doanh (C2) - Phân tích môi trường bên
ngoài: Xác định cơ hội, thách thức lOMoAR cPSD| 58583460
- Phân tích môi trường bên trong: Xác định điểm mạnh và điểm yếu Mô hình SWOTS
Bước 3: Lựa chọn các phương án chiến lược:
- Dựa trên kết quả phân tích MT Kinh doanh
- Dựa vào mục tiêu của DN
- Đưa ra lựa chọn các phương án chiến lược các cấp
Bước 4: Tổ chức và thực hiện chiến lược
- Thiết lập các mục tiêu thường niên
- Đánh giá, huy động, phân bổ các nguồn lực (con người, tài chính, công nghệ)
- Điều chỉnh cơ cấu tổ chức sao cho phù hợp với chiến lược -
Thực hiện các hđ chức năng
Bước 5: Kiểm soát chiến lược
- Xem xét lại các yếu tố môi trường
- Đánh giá mức độ thực hiện
- Thực hiện những điều chỉnh, sửa đổi nếu cần thiết
III, Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
Đa dạng hóa sp: cấp kinh doanh và cấp chức năng
IV, Phân đoạn chiến lược 1. Khái niệm
- Là quá trình xác định các nhóm hđ đồng nhất của doanh nghiệp hay còn
gọi là các đơn vị kinh doanh chiến lược (Strategic Business Unit – SBU)
- SBU: là tập hợp các hđ đồng nhất về công nghệ, thị trường, sản phẩm, có
đóng góp đáng kể vào kết quả chung của DN.
2. So sánh phân đoạn chiến lược và phân đoạn MKT lOMoAR cPSD| 58583460 Phân đoạn MKT Phân đoạn CL Lĩnh vực
Một lĩnh vực hoạt động của DN Toàn bộ hđ của DN Đối tượng
Nhóm khách hàng mục tiêu
Các hoạt động kinh doanh của DN Mục đích
Tối ưu hóa hoạt động thương
mại đối với nhóm KH mục tiêu Cách thức Chia người mua thành các Chia DN thành các SBU thực hiện
nhóm đồng nhất về nhu cầu, sở thích,
hành vi, thu nhập, độ tuổi, giới tính,… Tác động Ngắn hạn và trung hạn Trung hạn và dài hạn VD: FPT, Vin Uni, Retails, Trading CL cấp KD: lOMoAR cPSD| 58583460
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Vd: Chai nước -> lựa chọn Hà Nội, Sài Gòn -> phân tích để hiểu, khi nào thì thực
hiện (thời điểm), mức độ. Liên tục đánh giá
Case: Dolce Gabbana -> video quảng cáo không tôn trọng văn hóa TQ
Thành công ở thị trg -> kphai là lâu dài khi ng td rất nhạy cảm VD: H&M
Khái niệm môi trường kinh doanh:
Môi trường kinh doanh là khung cảnh bao trùm lên hđ kinh doanh của DN trong
nền KT. Nó bao gồm tổng thể các yếu tố khách quan và chủ quan vận động tương
tác lẫn nhau, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên hđ kinh doanh của DN
1. Phân tích MTKD bên ngoài
Những yếu tố vĩ mô -> DN không thể thay đổi được
VD: Yếu tố văn hóa xã hội, chính trị - luật pháp, kinh tế, công nghệ
a) Nhóm các yếu tố về kinh tế:
- Lạm phát, lãi suất, tỷ giá, sức mua, GDP, + Tình trạng kinh tế
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế: chỉ số quan trọng, tạo ra cơ hội-thách thức
Cập nhật số liệu thường xuyên
Dự đoán trong tương lai
+ Lạm phát: tác động đến mỗi một cá nhân, TĐ trực tiếp đến giá cả Xôi: 5k-> 10k; Tđ rõ rệt
DN: Chi phí đầu vào tăng lên -> doanh thu lợi nhuận giảm đi Người td:
Sức mua thực tế của đồng tiền giảm -> thắt lưng buộc bụng, giảm chi
tiêu -> cầu giảm -> áp lực cạnh tranh tăng -> tạo ra nguy cơ cho DN + Lãi suất + Tỷ giá hối đoái
b) Môi trường chính trị - luật pháp lOMoAR cPSD| 58583460
VN: được đánh giá cao yếu tố chính trị
KT-CT luôn đi kèm với nhau
VD: VN bth hóa quan hệ với MỸ -> mở ra cơ hội kt cho các dn vn
Nhà đầu tư: ưu tiên MT chính trị ổn định,
Ctri: mqh song phương, bối cảnh chính trị
- Chính trị: đường lối chính sách của Đảng, môi trường chisnht rị trong
nước và quốc tế, các chiến lược và chính sách phát triển kinh tế xã hội ->
mức độ tác động tới các ngành cũng khác nhau
- Luật pháp: bao gồm các quy định của chính phủ, các văn bản pháp quy…
tdong tương đối đa dạng tới hđ kinh doanh của tất cả các DN
- Các chính sách liên quan từng ngành: Thuế
+ Hạn chế việc tham gia vào thị trường
+ Ưu tiên hoặc hạn chế đầu tư: hỗ trợ giáo dục, y tế thực phẩm; hạn chế rượu bia thuốc lá
+ Chính sách kế hoạch hóa gia đình: thiếu lao động tạm thời -> tăng ca,
tuyển thêm -> chi phí, doanh thu lợi nhuận (!)
T3/2023: xung đột ctri Nga – Ukraina -> tđ DN nếu có trụ sở ở đó c) Môi trường VHXH: - Case: DG
- Nhập gia tùy tục: k có đánh giá cái nào tốt, xấu
- Bao gồm những chuẩn mực và giá trị được chấp nhận và tôn trọng bởi 1
XH hoặc 1 nền văn hóa cụ thể.
- Quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, lối sống và nghề nghiệp VD: giới trẻ
- Phong tục tập quán truyền thống, phong cách sống
MC Dnald: dự định thâm nhập tt VN 1994 -> 20 năm sau mới tgia -> rào
cản văn hóa -> quan niệm gia đình -> đi làm 8t về ăn cơm vs gia đình chứ k ra fastfood
2014: SGON – 2020: TRàng tiền – HN Hướng đến giới trẻ
- Trình độ nhận thức và học vấn chung của xã hội Ông bà: nhận thức khác
Sự nhìn nhận khác -> trình độ học vấn nâng cao DOVE: REAL BEAUTY: CHÂU ÂU
Thiết kế sản phẩm theo hình thể của ng phụ nữ Bị
QUẦN LEGGING NỮ HỌA TIẾT HÌNH XĂM SAMOAN CỦA NIKE lOMoAR cPSD| 58583460 B3 15/1/2025
d) Môi trường tự nhiên:
Vị trí địa lý, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên
CL KD của DN phải đáp ứng các yêu cầu sau
Ưu tiên phát triển các hđ khai thác tự nhiên trên cơ sở duy trì và tái tạo
Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên, chuyển từ tự
nhiên không thể tái sinh sang sử dụng vật liệu nhân tạo
Đẩy mạnh hđ R&D bve MT, giảm thiểu tác động gây ô nhiễm e) Công nghệ
Bất cứ ngành nào cũng sẽ phải chịu tác động của CN (bigdata,....) kể cả Giáo dục
- Cơ hội: chi phí giảm -> sp sx ra rẻ hơn, chất lượng tốt hơn (nhiều tính
năng tích hợp), tạo ra thị trường mới
- Thách thức: Liên tục cập nhật -> tăng vốn, vòng đời sp ngắn, kì vọng ntd cao (Apple)
f) Xu hướng toàn cầu hóa
TOÀN CẦU HÓA SẢN XUẤT: máy bay Boeing 787: 65% tổng giá trị
từ các cty nước ngoài - Cơ hội: - Thách thức:
2. Phân tích môi trường ngành -
Khái niệm: Ngành KD là tập hợp các DN cùng cung cấp các sp/dv có
thể thay thế được cho nhau nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người td -
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh: lOMoAR cPSD| 58583460 a) Khách hàng
- MQH giữa KH và DN: mua-bán, cung-cầu -> nguyên tắc thuận mua vừa bán
- Thông qua đàm phán đối với DN về giá cả và chất lượng -> ah đến khả
năng tìm kiếm lợi nhuận của DN
- Áp lực KH Cao -> múc độ cạnh tranh tăng lên -> tạo nguy cơ cho DN
- Đánh giá quyền lực đàm phán của KH thông qua -> số lg KH, tầm QT, chi phí chuyển đổi,…
b) Đối thủ cạnh tranh hiện tại
- Mức độ cạnh tranh giữa các DN trong ngành (cao hay thấp) + Cơ cấu ngành
K/n: sự phân bổ về slg các DN có quy mô khác nhau trong cùng một
ngành sản xuất kinh doanh Ngành phân tán Ngành tập trung
là ngành bao gồm số lượng lớn
Ngành bao gồm số lượng ít các
các DN, Các DN này có quy mô
DN, các DN phần lớn có quy mô
vừa và nhỏ, hđ riêng lẻ độc lập với lớn, thậm chí chỉ có một doanh
nhau và trong đó không có DN
nghiệp duy nhất giữ vai trò chi
nào giữ vai trò chi phối toàn phối toàn ngành ngành + Nhu cầu Cầu giảm -> tạo lOMoAR cPSD| 58583460
Cầu tăng cao -> tạo cơ hội cho DN tìm kiếm doanh thu lợi nhuận Cầu
tăng lên: ngành trở nên hấp dẫn -> đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn -> join
thành công -> áp lực tăng lên (cả cơ hội và thách thức)
+ Các rào cản rút lui của ngành
Chi phí đầu tư và các chi phí khác 12/2/2025
II, Phân tích nội bộ doanh nghiệp
1. Chuỗi giá trị (value chain)
- Khái niệm: Chuỗi giá trị là tổng thể các hoạt động có liên quan của doanh
nghiệp tham gia vào việc tạo ra giá trị cho sản phẩm, dịch vụ Giá trị cho khách hàngk
- Chuỗi giá trị toàn cầu: là mạng lưới các quá trình lao động và quá trình
sản xuất, kq cuối cùng là một sản phẩm hoàn chỉnh được tiêu thụ
Mỗi mắt xích được đảm nhiệm bởi nhiều quốc gia
Không chỉ là các hoạt động liên quan mà trở thành một mạng lưới (…)
b. Các hoạt động bổ trợ
- Hạ tầng cơ sở (Firm Infrastructure): các hđ liên quan tài chính kế toán,
những vấn đề về pháp luật và chính quyền, hệ thống thông tin và quản
lý chung của doanh nghiệp
- Quản trị nguồn nhân lực
- R&D: tìm ra phương thức mới, hđ sx mới …. 2. Mm
3. Phân tích một số chức năng chủ yếu (iii) Marketing
- Product: sp mới? clg tốt?
- Price: giá hớt váng, giá thâm nhập
- Giá theo mùa, theo vùng, đối tượng KH
- Place: mạng lưới phân phối, kiểm soát đại lý pp - Promotion: qc, kmai lOMoAR cPSD| 58583460 4. Mô hình SWOT
4.1. Xác định cơ hội nguy cơ, điểm mạnh điểm yếu then chốt
Cơ hội chủ yếu: mức độ tác động và xác suất xảy ra lớn, nó có thể đem lại cho DN
một sự phát triển cao hơn về chất
Nguy cơ chủ yếu: Nguy cơ có mức độ tác động và xác suất xảy ra lớn, nó có thể
gây tổn thất lớn cho DN nếu không có sự quan tâm đúng mức ?(mực)
Điểm mạnh cốt lõi: lợi thế tương đối và tuyệt đối của DN so với đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58583460
CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Mục tiêu: lợi nhuận dài hạn, vượt trội
2 yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận dài hạn của DN
- Cấu trúc ngành mà ngành DN tgia: tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất thấp? vẫn có lợi nhuận-> thâu tóm thị trường, dn lớn thị phần lớn -
Vị thế cạnh tranh của DN
Nền tảng của chiến lược: là chuỗi giá trị Khai thác chuỗi gtri ntn
I, Lợi thế cạnh tranh
1. KN: là những năng lực riêng biệt của DN được thị trường chấp nhận và đánh
giá cao thông qua đó DN sẽ tạo được 1 số tính trội hơn hoặc ưu việt hơn so với ĐTCT
2. Nguồn của lợi thế cạnh tranh (2)
- Làm giống như đối thủ cạnh tranh: lợi thế nằm ở chi phí thấp -> Cạnh tranh = giá
- Làm khác so với đối thủ cạnh tranh: lợi thế nằm ở sự khác biệt Thị trường mục tiêu - Toàn bộ thị trường
- Một phân đoạn thị trường hiệu quả nhất: VICO bột giặt Vì Dân -