Giá trị thặng một khái niệm trong thuyết kinh tế của C. Mác:chỉphầngiátrịmà
côngnhânlàmthuêtạorangoàigiátrịsứclaođộngcủahọ,nhưngbịnhàtưbảnchiếmđoạtmà
khôngtrảchohọ.Giátrịthặngdưlànguồngốccủalợinhuậnvàlàbiểuhiệncủasựbóclộtlao
độngtrongchủnghĩatưbản.
Bản chất của giá trị thặng :Giátrịthặngdưlànguồngốccủalợinhuậnvàlàbiểuhiệncủa
sựbóclộtlaođộngtrongchủnghĩatưbản.
Vídụđơngiản:
Mỗingàyngườicôngnhântạoragiátrịlà:100 USD
 Phầncònlại là docôngnhântạoranhưngbịnhàtưbảnchiếm 60 USD giá trị thặng
hữu.
Qúa trình sản xuất giá trị thặng :làsựthốngnhấtcủaquátrìnhtạoravàlàmtănggiátrị
Điều kiện để được giá trị thặng :thinềnxãhộiphảiđạtđếnmộttrìnhđộnhấtđịnh.
Trìnhđộđóphảnánhviệcngườilaođộngchỉphảihaophímộtphầnthờigianlaođộng(trong
thờigianlaođộngđãđượcthỏathuậnmuabántheonguyêntắcnganggiá)cóthểbùđắpđược
giátrịhànghóasứclaođộng,bộphậnnàylàthờigianloađộngtấtyếu(trang88/sgk)
(dểhiểuhơn):Đểcóđượcgiátrịthặngdư,xãhộicầnđạtđếnmộttrìnhđộpháttriểnnhấtđịnh.
Trìnhđộnàythểhiệnởviệcngườilaođộngchỉcầnlàmviệctrongmộtkhoảngthờigiannhất
địnhđểtạoragiátrịtươngđươngvớigiátrịcủasứclaođộngmàhọđãbán.Phầnthờigianlao
độngnàyđượcgọilà"thờigianlaođộngtấtyếu".Saukhihoànthànhthờigiannày,nếungười
laođộngtiếptụclàmviệc,họsẽtạoragiátrịthặngdưchonhàtưbản,tứclàphầngiátrịmà
côngnhântạoravượtquagiátrịsứclaođộngcủahọ.
VD:1Côngnhânlàmviệccho1nhàmáy8tiếng4,lương100.000VNĐ1ngày,với4tiếnglao
độnghọđãtạora100.000VNĐbùđắpchogiátrịsứclaođộngcủamình
Tuynhiên4tiếngcònlạihọcđãtạothêmchonhàmáy200.000VNĐ,nhưvậy4giờlàmthêm
cònlại(thờigiantấtyếu)họđãtạorathêmchonhàmày100.000VNĐ9giátrịthặngdư)
Kháiniệm làmộtkháiniệmtrongkinhtếchínhtrịMarx-Lenin,dùngđểchỉbản khả biến:
bộphậntưbảnđượcsửdụngđểmuasứclaođộng(trảlương,thuêmướncôngnhân)
……………. làmộtkháiniệmdùngđểchỉtồntạidướihìnhtháitưliệusảnbản bất biến:
xuấtnhưmáymóc,nguyênvậtliệu,nhàxưởng,côngcụlaođộng...Bộphậntưbảnnàykhông
thayđổigiátrịtrongquátrìnhsảnxuất,tứclàgiátrịkhôngthayđổivềlượngtrongquátrìnhsản
xuất
Côngthứctínhtỷsuấtgiátrịthặngdư:m’=(m/v)*100%
Vớim’:tỷsuấtgiátrịthặngdư
m:giátrịthặngdư
v:tưbảnkhảbiến
Giảithíchcôngthứctrên:
·Tỷsuấtgiátrịthặngdưphảnánhmứcđộbóclộtsứclaođộngtrongnềnsảnxuấttưbảnchủ
nghĩa.
·Nóchobiết:vớimỗi1đồnglương(v),côngnhânbịbóclộtbaonhiêuđồnggiátrịthặngdư
(m).
Vídụ:Mộtcôngnhânđượctrảlương200.000đồng/ngày(v),nhưngtrong1ngàylàmviệc,họ
tạora600.000đồnggiátrịmới,trongđó:
200.000làgiátrịsứclaođộng(trảcông-v)
400.000làgiátrịthặngdư(m)
Ápdụngcôngthức:
m’=(400.000/200.000)*100%=200%
→Nghĩalà:nhàtưbảnthuđược2đồnggiátrịthặngdưchomỗi1đồngtiềncôngtrảra.
Tómlại:m’càngcaothìmứcđộbóclộtcànglớn–côngnhântạoracàngnhiềugiátrịthặngdư
sovớitiềnlươnghọnhậnđược.
-Cóthểtínhtheotỷlệ%giữathgianLĐthặngdư(t’)vàthgianLĐtấtyếu:m’=(t’/t)x100%
Phânloại:cácphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư
+SảnxuấtGTTDtuyệtđối
+SảnxuấtGTTDtươngđối
Giátrịthặngdưtuyệtđối:làgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàithờigianlaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếu,trongkhinăngsuấtlaođộng,giátrịsứclaođộngvàthờigianlao
độngtấtyếukhôngthayđổi.
Vd:·GTTDtuyệtđối:
Ngàylàm8tiếng,4tiếngtạoragiátrịbùlương(v),4tiếngcònlạilàgiátrịthặngdư(m)
Nếukéolên10tiếngthì6tiếnglàm GTTDtuyệtđốităng
giátrịthặngdưtươngđối:làgiátrịthặngdưthuđượcdorútngắnthờigianlaođộngtấtyếu
bằngcáchnângcaonăngsuấtlaođộngtrongngànhsảnxuấtratưliệusinhhoạtđểhạthấpgiá
trịsứclaođộng
VD:·GTTDtươngđối:
Nhờcôngnghệ,côngnhânchỉcần2tiếngđểtạoragiátrịbằnglương.
6tiếngcònlạidùngđểtạom GTTDtăngmàkhôngcầntăngthờigianlàmviệc.
Ngoài2phươngphápcơbảncòn1sốphươngpháptạoraGTTDtrongthựctiễn
1. Giá trị thặng siêu ngạch (siêu lợi nhuận)
Là ,nhưngmột dạng đặc biệt của giá trị thặng tương đối không phổ biến trong
toàn ngành chỉ doanh nghiệp nào áp dụng công nghệ tiên tiến hơn mức ,mà
trung bình.
dụ:
DoanhnghiệpAápdụngcôngnghệcao,giảmchiphísảnxuất,giátrịhànghóathấphơn
giátrịxãhội.
Bánsảnphẩm nhưngchiphíthấphơn→thuđượcphầnchênhlệch,theo giá trị hội
gọilà .giá trị thặng siêu ngạch
Đâylàlýdothựctếkhiếncácdoanhnghiệpchạyđuađổimớicôngnghệ.
2. Giá trị thặng thương mại (lưu thông)
Trongnềnkinhtếhiệnđại,giátrịthặngdưkhôngchỉđếntừ ,màcòntừsản xuất khâu
phân phối, lưu thông,nhờ:
o Độc quyền thị trường
o Chiếm lĩnh chuỗi cung ứng
o Gia tăng giá trị thương hiệu
Vídụ:Cáctậpđoànbánlẻ(Amazon,Shopee)kiếmlợinhuậnkhổnglồdùkhôngtrựctiếpsản
xuấthànghóa.
3. Giá trị thặng tài chính (thặng từ vốn)
Xuấthiệntrong ,khitưbảnkhôngtrựctiếpbóclộtlaođộng,chủ nghĩa bản tài chính
mà:
o Đầu tài chính cho vay, (tưbảnchovay)
o Hưởng , ,lợi tức cổ tức chênh lệch giá chứng khoán
o Dướihìnhthứcbản giả (fictitious capital)
Đâylàphầngiátrịđượcchuyển hóa từ giá trị thặng trong sản xuất,thôngquahệthống
tàichính.
4. Giá trị thặng thông qua bóc lột lao động phi chính thức hoặc rẻ mạt
Thựctếhiệnnay,ởnhiềunướcđangpháttriển,tưbảntạoragiátrịthặngdưqua:
o Bóc lột lao động không hợp đồng,khôngbảohiểm(laođộngphichínhthức)
o Di lao động giá rẻ,bóclộtlaođộngtrẻem,laođộngnữ,laođộngngoạiquốc
Đâylàhìnhthức ,nhưngdướitái hiện phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối dạng
mới khắc nghiệt hơn.
TổngKết
Phương pháp Nguồn gốc Đặc điểm chính
Tuyệt đối Mác Tăngthờigianhoặccườngđộlaođộng
Tương đối Mác Tăngnăngsuất,rútngắnlaođộngcầnthiết
Siêu ngạch Thựctiễnsản
xuất
Doanhnghiệpcónăngsuấtvượtmứctrung
bình
Thương mại Lưuthông Bángiácaohơngiátrịsảnxuấtthôngquaphân
phối,thươnghiệu
Tài chính Tưbảntài
chính
Thugiátrịtừsảnxuấtthôngquađầutư,cổ
phiếu,chovay
Bóc lột lao động phi
chính thức
Kinhtếhiện
đại
Bóclộtởcáchìnhthứckhôngchínhquy,thiếu
bảovệlaođộng

Preview text:

Giá trị thặng dư là một khái niệm trong lý thuyết kinh tế của C. Mác:chỉphầngiátrịmà
côngnhânlàmthuêtạorangoàigiátrịsứclaođộngcủahọ,nhưngbịnhàtưbảnchiếmđoạtmà
khôngtrảchohọ.Giátrịthặngdưlànguồngốccủalợinhuậnvàlàbiểuhiệncủasựbóclộtlao
độngtrongchủnghĩatưbản.
Bản chất của giá trị thặng dư:Giátrịthặngdưlànguồngốccủalợinhuậnvàlàbiểuhiệncủa
sựbóclộtlaođộngtrongchủnghĩatưbản. Vídụđơngiản:
Mỗingàyngườicôngnhântạoragiátrịlà:100 USD
Tiềnlương(giátrịsứclaođộng)trảchocôngnhân:40 USD
⇒Phầncònlại60 USDlàgiá trị thặng dưdocôngnhântạoranhưngbịnhàtưbảnchiếm hữu.
Qúa trình sản xuất giá trị thặng dư:làsựthốngnhấtcủaquátrìnhtạoravàlàmtănggiátrị
Điều kiện để có được giá trị thặng dư:thinềnxãhộiphảiđạtđếnmộttrìnhđộnhấtđịnh.
Trìnhđộđóphảnánhviệcngườilaođộngchỉphảihaophímộtphầnthờigianlaođộng(trong
thờigianlaođộngđãđượcthỏathuậnmuabántheonguyêntắcnganggiá)cóthểbùđắpđược
giátrịhànghóasứclaođộng,bộphậnnàylàthờigianloađộngtấtyếu(trang88/sgk)
(dểhiểuhơn):Đểcóđượcgiátrịthặngdư,xãhộicầnđạtđếnmộttrìnhđộpháttriểnnhấtđịnh.
Trìnhđộnàythểhiệnởviệcngườilaođộngchỉcầnlàmviệctrongmộtkhoảngthờigiannhất
địnhđểtạoragiátrịtươngđươngvớigiátrịcủasứclaođộngmàhọđãbán.Phầnthờigianlao
độngnàyđượcgọilà"thờigianlaođộngtấtyếu".Saukhihoànthànhthờigiannày,nếungười
laođộngtiếptụclàmviệc,họsẽtạoragiátrịthặngdưchonhàtưbản,tứclàphầngiátrịmà
côngnhântạoravượtquagiátrịsứclaođộngcủahọ.
VD:1Côngnhânlàmviệccho1nhàmáy8tiếng4,lương100.000VNĐ1ngày,với4tiếnglao
độnghọđãtạora100.000VNĐbùđắpchogiátrịsứclaođộngcủamình
Tuynhiên4tiếngcònlạihọcđãtạothêmchonhàmáy200.000VNĐ,nhưvậy4giờlàmthêm
cònlại(thờigiantấtyếu)họđãtạorathêmchonhàmày100.000VNĐ9giátrịthặngdư)
Kháiniệmtư bản khả biến:làmộtkháiniệmtrongkinhtếchínhtrịMarx-Lenin,dùngđểchỉ
bộphậntưbảnđượcsửdụngđểmuasứclaođộng(trảlương,thuêmướncôngnhân)
…………….Tư bản bất biến: làmộtkháiniệmdùngđểchỉtồntạidướihìnhtháitưliệusản
xuấtnhưmáymóc,nguyênvậtliệu,nhàxưởng,côngcụlaođộng...Bộphậntưbảnnàykhông
thayđổigiátrịtrongquátrìnhsảnxuất,tứclàgiátrịkhôngthayđổivềlượngtrongquátrìnhsản xuất
Côngthứctínhtỷsuấtgiátrịthặngdư:m’=(m/v)*100%
Vớim’:tỷsuấtgiátrịthặngdư
m:giátrịthặngdư
v:tưbảnkhảbiến
Giảithíchcôngthứctrên:
·Tỷsuấtgiátrịthặngdưphảnánhmứcđộbóclộtsứclaođộngtrongnềnsảnxuấttưbảnchủ nghĩa.
·Nóchobiết:vớimỗi1đồnglương(v),côngnhânbịbóclộtbaonhiêuđồnggiátrịthặngdư (m).
Vídụ:Mộtcôngnhânđượctrảlương200.000đồng/ngày(v),nhưngtrong1ngàylàmviệc,họ
tạora600.000đồnggiátrịmới,trongđó:
200.000làgiátrịsứclaođộng(trảcông-v)
400.000làgiátrịthặngdư(m)
Ápdụngcôngthức:
m’=(400.000/200.000)*100%=200%
→Nghĩalà:nhàtưbảnthuđược2đồnggiátrịthặngdưchomỗi1đồngtiềncôngtrảra.
Tómlại:m’càngcaothìmứcđộbóclộtcànglớn–côngnhântạoracàngnhiềugiátrịthặngdư
sovớitiềnlươnghọnhậnđược.
-Cóthểtínhtheotỷlệ%giữathgianLĐthặngdư(t’)vàthgianLĐtấtyếu:m’=(t’/t)x100%
Phânloại:cácphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư
+SảnxuấtGTTDtuyệtđối
+SảnxuấtGTTDtươngđối
Giátrịthặngdưtuyệtđối:làgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàithờigianlaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếu,trongkhinăngsuấtlaođộng,giátrịsứclaođộngvàthờigianlao
độngtấtyếukhôngthayđổi.
Vd:·GTTDtuyệtđối:
Ngàylàm8tiếng,4tiếngtạoragiátrịbùlương(v),4tiếngcònlạilàgiátrịthặngdư(m)
Nếukéolên10tiếngthì6tiếnglàm⇒GTTDtuyệtđốităng
giátrịthặngdưtươngđối:làgiátrịthặngdưthuđượcdorútngắnthờigianlaođộngtấtyếu
bằngcáchnângcaonăngsuấtlaođộngtrongngànhsảnxuấtratưliệusinhhoạtđểhạthấpgiá trịsứclaođộng
VD:·GTTDtươngđối:
Nhờcôngnghệ,côngnhânchỉcần2tiếngđểtạoragiátrịbằnglương.
6tiếngcònlạidùngđểtạom⇒GTTDtăngmàkhôngcầntăngthờigianlàmviệc.
Ngoài2phươngphápcơbảncòn1sốphươngpháptạoraGTTDtrongthựctiễn
1. Giá trị thặng dư siêu ngạch (siêu lợi nhuận)
Làmột dạng đặc biệt của giá trị thặng dư tương đối,nhưngkhông phổ biến trong toàn ngành
chỉ có ở doanh nghiệp nào áp dụng công nghệ tiê ,mà n tiến hơn mức trung bình. Ví dụ:
DoanhnghiệpAápdụngcôngnghệcao,giảmchiphísảnxuất,giátrịhànghóathấphơn giátrịxãhội. 
Bánsảnphẩmtheo giá trị xã hộinhưngchiphíthấphơn→thuđượcphầnchênhlệch,
gọilàgiá trị thặng dư siêu ngạch.
Đâylàlýdothựctếkhiếncácdoanhnghiệpchạyđuađổimớicôngnghệ.
2. Giá trị thặng dư thương mại (lưu thông)
Trongnềnkinhtếhiệnđại,giátrịthặngdưkhôngchỉđếntừsản xuất,màcòntừkhâu
phân phối, lưu thông
,nhờ: o
Độc quyền thị trường o
Chiếm lĩnh chuỗi cung ứng o
Gia tăng giá trị thương hiệu
Vídụ:Cáctậpđoànbánlẻ(Amazon,Shopee)kiếmlợinhuậnkhổnglồdùkhôngtrựctiếpsản xuấthànghóa.
3. Giá trị thặng dư tài chính (thặng dư từ vốn)
Xuấthiệntrongchủ nghĩa tư bản tài chính,khitưbảnkhôngtrựctiếpbóclộtlaođộng, mà: o
Đầu tư tài chính cho vay , (tưbảnchovay) o Hưởng ,
lợi tức cổ tức,chênh lệch giá chứng khoán o
Dướihìnhthứctư bản giả (fictitious capital)
Đâylàphầngiátrịđượcchuyển hóa từ giá trị thặng dư trong sản xuất,thôngquahệthống tàichính.
4. Giá trị thặng dư thông qua bóc lột lao động phi chính thức hoặc rẻ mạt
Thựctếhiệnnay,ởnhiềunướcđangpháttriển,tưbảntạoragiátrịthặngdưqua: o
Bóc lột lao động không có hợp đồng,khôngbảohiểm(laođộngphichínhthức) o
Di cư lao động giá rẻ,bóclộtlaođộngtrẻem,laođộngnữ,laođộngngoạiquốc
Đâylàhìnhthứctái hiện phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,nhưngdướidạng
mới và khắc nghiệt hơn
. TổngKết Phương pháp Nguồn gốc Đặc điểm chính Tuyệt đối Mác
Tăngthờigianhoặccườngđộlaođộng Tương đối Mác
Tăngnăngsuất,rútngắnlaođộngcầnthiết Siêu ngạch Thựctiễnsản
Doanhnghiệpcónăngsuấtvượtmứctrung xuất bình Thương mại Lưuthông
Bángiácaohơngiátrịsảnxuấtthôngquaphân phối,thươnghiệu Tài chính Tưbảntài
Thugiátrịtừsảnxuấtthôngquađầutư,cổ chính phiếu,chovay
Bóc lột lao động phi Kinhtếhiện
Bóclộtởcáchìnhthứckhôngchínhquy,thiếu chính thức đại bảovệlaođộng