



















Preview text:
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do: Select one:
a. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
c. Rút ngắn thời gian lao động hoặc tăng cường độ lao động
d. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động
The correct answer is: Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: Select one:
a. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp b. Lĩnh vực sản xuất c. Lĩnh vực lưu thông
d. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
The correct answer is: Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Giá trị sử dụng của hàng hóa Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
c. Tính hữu ích cho người mua
d. Cho cả người sản xuất và cho người mua
The correct answer is: Tính hữu ích cho người mua
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa? Select one: a. Lao động giản đơn
b. Lao động trừu tượng c. Lao động phức tạp d. Lao động cụ thể
The correct answer is: Lao động trừu tượng
Công thức nào sau đây là công thức của giá cả sản xuất Select one: a. k + m b. c + v + m c. c + v d. k + p The correct answer is: k + p Tư bản cố định là: Select one:
a. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Vận động liên tục thì có hiệu quả
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng Tích tụ tư bản là Select one:
a. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
b. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách kết hợp nhiều tư bản nhỏ
c. Sự tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất
d. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách liên doanh liên kết
The correct answer is: Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Có sự hoạt động của quy luật giá trị nên tiết kiệm lao động sống, lao động quá
khứ, tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm
c. Có phân công lao động xã hội, nên có chuyên hóa, hiệp tác hóa, phát huy lợi thế so sánh của các vùng
d. Mở rộng quan hệ trao đổi trong nước và quốc tế, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Cơ sở tồn tại quy luật giá trị? Select one: a. Nền kinh tế hàng hóa
b. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung
c. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Nền kinh tế hàng hóa
Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN? Select one:
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
d. Là giá cả sức lao động
The correct answer is: Tiền công là giá trị của lao động
Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì? Select one:
a. Là sự khan hiếm của hàng hóa
b. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
c. Là sở thích của người tiêu dùng
d. Là công dụng của hàng hóa
The correct answer is: Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Về lượng lợi nhuận có thể. Select one:
a. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư
b. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư
c. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dự
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư Phản hồi
The correct answer is: Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư
Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động Select one:
a. Thể hiện quan hệ xã hội giữa tư bản và lao động
b. Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng dư
c. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
d. Che đậy bản chất bóc lột của tư bản
The correct answer is: Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
Sức lao động trở thành hàng hóa khi Select one:
a. Sản xuất hàng hóa ra đời
b. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện c. Có sự mua bán nô lệ
d. Có kinh tế thị trường
The correct answer is: Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
Sản xuất hàng hóa tồn tại Select one:
a. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
b. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản. c. Trong mọi xã hội
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
The correct answer is: Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách
biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản? Select one:
a. Khi tích lũy của TB tăng lên
b. Khi tiền tham gia vào sản xuất
c. Khi sức lao động trở thành hàng hóa d. Khi tiền đem cho vay
The correct answer is: Khi sức lao động trở thành hàng hóa
Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động? Select one:
a. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
b. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
d. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
The correct answer is: Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian Chức năng của tiền Select one:
a. Phương tiện thanh toán, cất trữ
b. Phương tiện trao đổi quốc tế
c. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai là: Select one:
a. Ngành thương nghiệp ra đời
b. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
c. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
d. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
The correct answer is: Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa? Select one:
a. Vạch ra mối quan hệ giữa tư bản và lao động
b. Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp
c. Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp
d. Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phương thức kinh doanh nông
nghiệp trong chế độ tư bản chủ nghĩa
The correct answer is: Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp
Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng Select one: a. Tuyệt đối
b. Phổ biến và thường xuyên c. Tương đối d. Tạm thời
The correct answer is: Phổ biến và thường xuyên
Giá trị hàng hóa sức lao động gồm Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba là: Select one:
a. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
b. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
d. Ngành thương nghiệp ra đời
The correct answer is: Ngành thương nghiệp ra đời
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm Select one: a. c + m b. v + m c. c + v + m d. c + v The correct answer is: c + v
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản
chủ nghĩa được gọi là gì? Select one: a. Giá trị thặng dư b. Chi phí sản xuất c. Chi phí lưu thông d. Lợi nhuận
The correct answer is: Giá trị thặng dư
Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ: Select one:
a. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
b. Từ thế kỷ XV- đến nửa đầu thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XV-XVII
d. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII
The correct answer is: Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII
Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế Select one:
a. Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN
b. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là: Select one:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường b. Phát triển văn hóa c. Lợi nhuận tối đa d. Cải thiện mức sống
The correct answer is: Lợi nhuận tối đa Tập trung tư bản Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
c. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
d. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
The correct answer is: Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào đúng? Select one:
a. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn
giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
d. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Tư bản bất biến (c) là: Select one:
a. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
b. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
c. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
d. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
The correct answer is: Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển
nguyên vẹn vào sản phẩm
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến: Select one:
a. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
b. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
c. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
d. Hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
The correct answer is: Hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
Giá trị thặng dư siêu ngạch là Select one:
a. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
b. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
c. Hình thái biến tướng của lợi nhuận
d. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
The correct answer is: Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối Tiền công danh nghĩa là Select one: a. Giá cả của lao động b. Giá cả sức lao động
c. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
d. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
The correct answer is: Giá cả sức lao động Quy luật giá trị Select one:
a. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
b. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
c. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất? Select one:
a. Các chủ sở hữu tự quyết định những vấn đề lớn: sản xuất cái gì, như thế nào, cho ai
b. Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình vì lợi ích kinh tế của mình
c. Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản xuất
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào? Select one:
a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai
The correct answer is: Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do: Select one:
a. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động
c. Rút ngắn thời gian lao động hoặc tăng cường độ lao động
d. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động
The correct answer is: Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: Select one:
a. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp b. Lĩnh vực lưu thông c. Lĩnh vực sản xuất
d. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
The correct answer is: Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Quan hệ giữa giá cả và giá trị chọn câu đúng Select one:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Trong các trường hợp sau đây của hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào không
đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị? Select one:
a. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết.
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiết
Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ Select one: a. Không đổi b. Giảm xuống c. Tăng lên
d. Tùy điều kiện cụ thể
The correct answer is: Tăng lên
Trong những nội dung của phân công lao động sau đây, nội dung nào là cơ sở của sản xuất hàng hóa? Select one: a. Phân công chung
b. Phân công chung, phân công đặc thù c. Phân công đặc thù d. Phân công cá biệt
The correct answer is: Phân công chung, phân công đặc thù Cường độ lao động là Select one:
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
The correct answer is: Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động Lao động cụ thể là Select one:
a. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
b. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định c. Lao động giản đơn d. Lao động chân tay
The correct answer is: Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin: Select one:
a. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
b. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
c. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
d. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương)
The correct answer is: Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
c. Khả năng tổ chức quản lý
d. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Thế nào là lao động giản đơn Select one:
a. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
b. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được
d. Làm công việc giản đơn
The correct answer is: Không cần qua đào tạo vẫn làm được
Lao động trừu tượng là Select one:
a. Lao động có trình độ cao b. Lao động trí óc c. Lao động thành thạo
d. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó
The correct answer is: Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói
chung không kể các hình thức cụ thể của nó Chọn câu trả lời sai Select one:
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
The correct answer is: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
Khi tăng cường độ lao động Select one:
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
The correct answer is: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên Tích tụ tư bản là: Select one:
a. Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b. Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c. Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
d. Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
The correct answer is: Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản
hóa một phần giá trị thặng dư
Giá trị sử dụng của hàng hóa Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Cho cả người sản xuất và cho người mua
c. Tính hữu ích cho người mua
d. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
The correct answer is: Tính hữu ích cho người mua
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì? Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa c. Giá trị của hàng hóa
d. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa
The correct answer is: Giá trị của hàng hóa
Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau? Select one:
a. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
d. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng
Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì? Select one:
a. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
b. Là sự khan hiếm của hàng hóa
c. Là công dụng của hàng hóa
d. Là sở thích của người tiêu dùng
The correct answer is: Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
c. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
d. Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng Select one: a. Tuyệt đối b. Tạm thời
c. Phổ biến và thường xuyên d. Tương đối
The correct answer is: Phổ biến và thường xuyên
Công thức nào sau đây là công thức của giá cả sản xuất Select one: a. k + p b. c + v c. k + m d. c + v + m The correct answer is: k + p
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau ? Select one:
a. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
b. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
c. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
d. Đều làm tăng tỉ suất và khối lượng giá trị thặng dư
The correct answer is: Đều làm tăng tỉ suất và khối lượng giá trị thặng dư
Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
d. Công dụng của hàng hoá sức lao động
The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng Quy luật giá trị Select one:
a. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
d. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
The correct answer is: Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh Select one:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
d. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
The correct answer is: Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Đơn vị đo lượng giá trị Select one:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ, tháng
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án đều đúng
The correct answer is: Thời gian lao động xã hội cần thiết
Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là Select one:
a. Qui luật giá trị thặng dư b. Qui luật cạnh tranh
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền d. Qui luật giá trị
The correct answer is: Qui luật giá trị thặng dư
Lao động trừu tượng là Select one:
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó b. Lao động trí óc