Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 11

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới

Câu 1: Kết quả của phép tính 29 402 x 3 + 2 là:
A. 88 208 B. 88 404 C.88 268 D. 88 928
Câu 2: Tính nhẩm phép tính 16 000 x 3 + 1 000x3 được:
A. 43 000 B. 45 000 C.51 000 D. 57 000
Câu 3: Tổng của hai số 100, số lớn hơn số 20 đơn vị. Số lớn là:
A. 40 B. 60 C. 120 D. 80
Câu 4: Số? ….. x 5 = 18 910
A. 3782 B. 3821
C. 3218 D. 3128
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
12 345 x 4 33 921 là:
A. 15 459 B. 12 853
C.15 204 D. 15 355
Câu 6: Số lớn nhất m chữ số tổng năm chữ số của bằng 10 là:
A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 7. Giá trị của biểu thức 48 325 96 232 : 4 là:
A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270
Câu 8. Tổng số tuổi bố con 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố
con:
A .40 tuổi, 14 tuổi B. 42 tuổi, 12 tuổi C. 41 tuổi, 13 tuổi
H tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 11
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. TỰ LUẬN
Bài 1:Tổng của hai số 225, biết số thứ nhất kém số thử hai 25 đơn vị. Tìm hai số
đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….……
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 98m, chiều dài n chiều rộng 9m.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
Bài 3:An Bình mua chung 54 quyển vở phải tr 135 000 đồng. An trả nhiều hơn
Bình 15 000 đồng.
a,Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b, Mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
6
7
8
Đáp án
A
C
C
C
B
B
C
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Số là: (225 - 25): 2 =100
Số lớn là: 100 + 25 = 125
Đáp số: 100, 125
Bài 2:
Nửa chu vi là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: (49 + 9): 2 = 29 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là: 29 9 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 29x20 = 580 (m
2
)
Đáp số: 580m
2
Bài 3:
a, An trả số tiền là: (135 000 + 15 000) :2 =75 000 (đồng)
Bình trả số tiền là: 75 000 15 00 = 60 000 (đồng)
b, Giá tiền một quyển vở là: 135 000 : 54 = 2 500 (đồng)
An mua số v là: 75 000 : 2 500 = 30 (quyển vở)
Bình mua số vở là: 60 000 : 2 500 = 24 (quyển vở)
Đáp số:
a, An: 75 000 đồng
Bình: 60 000 đồng
b, An: 30 quyển vở
Bình: 24 quyển vở
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 11
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Kết quả của phép tính 29 402 x 3 + 2 là: A. 88 208 B. 88 404 C.88 268 D. 88 928
Câu 2: Tính nhẩm phép tính 16 000 x 3 + 1 000x3 được: A. 43 000 B. 45 000 C.51 000 D. 57 000
Câu 3: Tổng của hai số là 100, số lớn hơn số bé 20 đơn vị. Số lớn là: A. 40 B. 60 C. 120 D. 80
Câu 4: Số? …. x 5 = 18 910 A. 3782 B. 3821 C. 3218 D. 3128
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 12 345 x 4 – 33 921 là: A. 15 459 B. 12 853 C.15 204 D. 15 355
Câu 6: Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số của nó bằng 10 là: A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 7. Giá trị của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 là: A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270
Câu 8. Tổng số tuổi bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố con: A .40 tuổi, 14 tuổi B. 42 tuổi, 12 tuổi C. 41 tuổi, 13 tuổi II. TỰ LUẬN
Bài 1:Tổng của hai số là 225, biết số thứ nhất kém số thử hai 25 đơn vị. Tìm hai số
đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…… …
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m.
Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
Bài 3:An và Bình mua chung 54 quyển vở phải trả 135 000 đồng. An trả nhiều hơn Bình 15 000 đồng.
a,Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b, Mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………….……………… Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C C A B B C II. TỰ LUẬN Bài 1:
Số bé là: (225 - 25): 2 =100 Số lớn là: 100 + 25 = 125 Đáp số: 100, 125 Bài 2:
Nửa chu vi là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: (49 + 9): 2 = 29 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là: 29 – 9 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 29x20 = 580 (m2) Đáp số: 580m2 Bài 3:
a, An trả số tiền là: (135 000 + 15 000) :2 =75 000 (đồng)
Bình trả số tiền là: 75 000 – 15 00 = 60 000 (đồng)
b, Giá tiền một quyển vở là: 135 000 : 54 = 2 500 (đồng)
An mua số vở là: 75 000 : 2 500 = 30 (quyển vở)
Bình mua số vở là: 60 000 : 2 500 = 24 (quyển vở) Đáp số: a, An: 75 000 đồng Bình: 60 000 đồng b, An: 30 quyển vở Bình: 24 quyển vở
Document Outline

  • Đáp án