Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Câu 1. S thích hp cn đin o ô trng ca các biu thc sau là:
a) 7 × (8 + 9) = 7 × 8 + 7 ×
b) 7 × 15 = 7 × 5 + 7 ×
Câu 2. Tìm y bi
ế
t : y × 7 + y × 3 = 9600
Câu 3. Tích c
a s
l
n nh
t 4 ch
s
s
l
nh
nh
t 2 ch
s
là:
A. 98 760
B. 109 989
C. 108 636
D. 99 990
Câu 4. Tích ca 45 và 25 là:
A. 1125
B. 315
C. 215
D. 1025
Câu 5. Mt hình vuông cnh 16m. Vy din tích ca nh vuông đó là:
A. 64m
B. 64m
2
C. 256m
2
D. 256m
Câu 6. 5607dm
2
= …….m
2
………..dm
2
. S cn đin vào ch chm ln lượt là:
Câu 7. Mt hình vuông din tích 1m
2
69dm
2
. Chu vi hình vuông :
A. 17
B. 8
C. 9
D. 7
A. 3
B. 20
C. 8
D.10
A. 9600
B. 950
C. 96 000
D. 960
A. 56 và 7
B. 56 và 70
C. 560 7
D. 5 607
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 10
PHN TRC NGHIM
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 21
Kiến thc cn nh
- Tính cht phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng:
+ Khi nhân mt s vi mt tng:
a x (b + c) = a x b + a x c
+ Khi nhân mt tng vi mt s:
(a + b) x c = a x c + b x c
- Nhân vi s hai ch s: Lưu ý viết ch riêng
A. 26dm
B. 52dm
C. 48dm
D. 44dm
Câu 8. Hoàn mua 5kg go t 5kg go nếp. 1kg go t giá 9300 đng,
1kg g
o n
ế
p giá 11200 đ
ng. Cô Hoàn ph
i tr
s
ti
n là:
A. 101 500
đng
B. 102 500
đng
C. 65 300 đ
ng
D. 57 700 đ
ng
a. 18 × 86 b. 425 × 38 c. 2067 × 43
a. 245 × (20 + 4) …………….
……………………………………………..
Gi
i bài toán sau:
b. 463 × (30
6) ………………………
……………………………………………..
Đt tính ri tính:
Mt mnh vườn hình ch nht có chu vi 450m chiu rng 75m. Tính
di
n tích c
a m
nh v
ườ
n đó.
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Tính giá tr biu thc:
Bài 1
PHN T LUN
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 2
Bài 3
Áp dng tính cht nhân mt s vi mt tng (mt hiu) đ tính: 234 x 101
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..…
Bài 4
Đ
b
n?
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a) C
b) D
D
B
A
C
A
B
B
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. 18 × 86
= 1548
b. 425 × 38
= 16150
c. 2067 × 43
= 88881
Bài 2:
Tính giá trị biểu thức:
a. 245 ×(20 + 4) = 5880
b. 463 × (30 6) = 11112
Bài 3:
Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 450 : 2 = 225 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 225 75 = 150 (m)
Diện tích mảnh vườn hình ch nhật là: 150 x 75 = 11250 (m
2
)
Đáp số: 11 250m
2
Bài 4:
234 x 101 = 234 x (100 + 1)
= 234 x 100 + 234
= 23400 + 234
= 23634
| 1/4

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với B
i àtiậ tpậcpu cốiuốtiu tầunần phép cộng: Lớ
+ Khi nhân một số với một tổng: L p ớp 4 –4T–u Tầunần 2110 a x (b + c) = a x b + a x c
+ Khi nhân một tổng với một số: (a + b) x c = a x c + b x c PHẦN TRẮC NGHIỆM
- Nhân với số có hai chữ số: Lưu ý viết tích riêng
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào ô trống của các biểu thức sau là:
a) 7 × (8 + 9) = 7 × 8 + 7 × A. 17 B. 8 C. 9 D. 7 b) 7 × 15 = 7 × 5 + 7 × A. 3 B. 20 C. 8 D.10
Câu 2. Tìm y biết : y × 7 + y × 3 = 9600 A. 9600 B. 950 C. 96 000 D. 960
Câu 3. Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: A. 98 760 B. 109 989 C. 108 636 D. 99 990
Câu 4. Tích của 45 và 25 là: A. 1125 B. 315 C. 215 D. 1025
Câu 5. Một hình vuông có cạnh 16m. Vậy diện tích của hình vuông đó là: A. 64m B. 64m2 C. 256m2 D. 256m
Câu 6. 5607dm2 = …….m2 ………. dm2. Số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 56 và 7 B. 56 và 70 C. 560 và 7 D. 5 và 607
Câu 7. Một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2. Chu vi hình vuông là: A. 26dm B. 52dm C. 48dm D. 44dm
Câu 8. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. 1kg gạo tẻ giá là 9300 đồng,
1kg gạo nếp giá là 11200 đồng. Cô Hoàn phải trả số tiền là: A. 101 500 B. 102 500 C. 65 300 đồng D. 57 700 đồng đồng đồng PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: a. 18 × 86 b. 425 × 38 c. 2067 × 43 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Bài 2
Tính giá trị biểu thức: a. 245 × (20 + 4) …………….
b. 463 × (30 – 6) ………………………
…………………………………………….
……………………………………………. Giải bài toán sau: Bài 3
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 450m và chiều rộng là 75m. Tính
diện tích của mảnh vườn đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Đố bạn?
Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng (một hiệu) để tính: 234 x 101
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. … Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a) C Đáp án b) D D B A C A B B II. TỰ LUẬN Bài 1: a. 18 × 86 b. 425 × 38 c. 2067 × 43 = 1548 = 16150 = 88881 Bài 2:
Tính giá trị biểu thức: a. 245 ×(20 + 4) = 5880 b. 463 × (30 – 6) = 11112 Bài 3: Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 450 : 2 = 225 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 225 – 75 = 150 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 150 x 75 = 11250 (m2) Đáp số: 11 250m2 Bài 4:
234 x 101 = 234 x (100 + 1) = 234 x 100 + 234 = 23400 + 234 = 23634
Document Outline

  • Đáp án