Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 22

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới

Câu 1. Kết qu ca phép nh 98190 : 45 là:
A. 2182
B. 2128
C. 2029
D. 2138
Câu 2. Phép chia 117549 : 39 kết qu là:
A. 314 (d
ư
3)
B. 314 (d
ư
5)
C. 3014 (d
ư
3)
D. 3014 (d
ư
5)
Câu 3
.
2460 : ( 2 × 3 ) 2460 : 2 : 3. D
u thích h
p đi
n vào ch
ch
m là:
A. <
B. >
D. Không so sánh đ
ượ
c
Câu 4. S dư trong phép chia 365000 : 700 là:
A. 300
B. 3
C. 30
D. 303
Câu 5. Trong phép tính chia s chia 39, s dư ln nht là:
A. 39
B. 38
C. 37
D. 36
Câu 6. M
t xe ô ch
y đ
ượ
c quãng đ
ườ
ng 12km thì h
ế
t 1
l
xăng. N
ế
u ph
i
chy hết quãng đường dài 180km thì hết s lít xăng là:
A. 30
l
xăng
B. 14
l
xăng
C. 26
l
xăng
D. 15
l
xăng
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 10
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 22
Kiến thc cn nh
D
ng toán tìm s
Trung bình c
ng:
Bước 1: Tính tng ca các s hng
Bước 2: Ly tng chia cho s các s hng
Câu 7. S trung bình cng ca s ln nht ba ch s s ln nht bn
ch
s
là:
Câu 8. S trung bình cng ca hai s kém s ln 7 đơn v, s ln 45. S
là:
a. 8050 : 50 = ……………………… b. 96000 : 400 = …………….……..…
c. 24000 : 300 = ………………………… d. 72900 : 900 = ………..………………
a. 345 : 15
b. 18989 : 56
c. 1998 : 26
A. 5499
B. 5498
C. 5489
D. 550
A. 52
B. 38
C. 31
D. 26
Tính nh
m:
Bài 1
PH
N T
LU
N
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Đt tính ri tính:
Bài 2
a. 100 ; 94 121:
……………………………………………………………………………………………………
b. 39 ; 84 ; 12 53:
……………………………………………………………………………………………………
Gii bài toán sau:
2 xe ô tô ch 4200kg go 3 xe ô ch 3600kg go. Hi trung nh mi xe
ch bao nhiêu ki-lô-gam go?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Tìm s trung bình cng ca các s sau:
Bài 3
Bài 4
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
A
B
D
A
C
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. 8050 : 50 = 171
c. 24000 : 300 = 80
b. 96000 : 400 = 240
d. 72900 : 900 = 81
Bài 2:
a. 345 : 15
= 23
b. 18989 : 56
= 339 (dư 5)
c. 1998 : 26
= 76 (dư 22)
Bài 3:
a. 100 ; 94 121:
TBC là: (100 + 94 + 121) : 3 = 105
b. 39 ; 84 ; 12 53:
TBC là: (39 + 84 + 12 + 53) : 4 = 47
Bài 4:
Bài giải
tất cả số xe là: 2 + 3 = 5 (xe)
5 xe chở được tất cả số gaọ là: 4200 + 3600 = 7800 (kg)
Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
7800 : 5 = 1560 (kg)
| 1/4

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bà Biàtiậ tpậcpu cốiuốtiu tầunần
Kiến thức cần nhớ
Dạng toán tìm số Trung bình cộng: Lớ Lpớp 4 –4T–u Tầunần 2210
Bước 1: Tính tổng của các số hạng
Bước 2: Lấy tổng chia cho số các số hạng PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 98190 : 45 là: A. 2182 B. 2128 C. 2029 D. 2138
Câu 2. Phép chia 117549 : 39 có kết quả là: A. 314 (dư 3) B. 314 (dư 5) C. 3014 (dư 3) D. 3014 (dư 5)
Câu 3. 2460 : ( 2 × 3 ) … 2460 : 2 : 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = D. Không so sánh được
Câu 4. Số dư trong phép chia 365000 : 700 là: A. 300 B. 3 C. 30 D. 303
Câu 5. Trong phép tính chia có số chia là 39, số dư lớn nhất là: A. 39 B. 38 C. 37 D. 36
Câu 6. Một xe ô tô chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải
chạy hết quãng đường dài 180km thì hết số lít xăng là: A. 30l xăng B. 14l xăng C. 26l xăng D. 15l xăng
Câu 7. Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 5499 B. 5498 C. 5489 D. 550
Câu 8. Số trung bình cộng của hai số kém số lớn là 7 đơn vị, số lớn là 45. Số bé là: A. 52 B. 38 C. 31 D. 26 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Tính nhẩm:
a. 8050 : 50 = ………………………
b. 96000 : 400 = …………….……. …
c. 24000 : 300 = …………………………
d. 72900 : 900 = ………. ……………… Bài 2
Đặt tính rồi tính: a. 345 : 15 b. 18989 : 56 c. 1998 : 26 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Bài 3
Tìm số trung bình cộng của các số sau: a. 100 ; 94 và 121:
…………………………………………………………………………………………………… b. 39 ; 84 ; 12 và 53:
…………………………………………………………………………………………………… Bài 4 Giải bài toán sau:
Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe
chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C A B D A C II. TỰ LUẬN Bài 1: a. 8050 : 50 = 171 c. 24000 : 300 = 80 b. 96000 : 400 = 240 d. 72900 : 900 = 81 Bài 2: a. 345 : 15 b. 18989 : 56 c. 1998 : 26 = 23 = 339 (dư 5) = 76 (dư 22) Bài 3: a. 100 ; 94 và 121:
TBC là: (100 + 94 + 121) : 3 = 105 b. 39 ; 84 ; 12 và 53:
TBC là: (39 + 84 + 12 + 53) : 4 = 47 Bài 4: Bài giải
Có tất cả số xe là: 2 + 3 = 5 (xe)
5 xe chở được tất cả số gaọ là: 4200 + 3600 = 7800 (kg)
Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là: 7800 : 5 = 1560 (kg)
Document Outline

  • Đáp án