Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 24

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Dãy s liu s bút ca các bn Trang, Hùng, Huyn: 3; 4; 6 cho biết
s bút ca bn Hùng là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 2. Ba bn An, Nam, Yến chiu cao ln lượt là: 160cm, 123cm,
145cm. Chiu cao ca bn cao nht hơn chiu cao ca bn thp nht là:
A. 36cm B. 37cm C. 45cm D. 60cm
Câu 3. Cho bng s liu s v ca 4 bn:
B
n
Mai
Trang
Y
ế
n
Quang
S
v
5
6
4
9
Tng s v ca bn có nhiu v nht bn ít v nht :
A. 6
B. 9
C. 11
D. 13
Câu 4. Cho s đim kim tra ca 10 đim; Lan 8 đim; Trà 9
đi
m. Hoàn thành dãy s
li
u v
đi
m c
a Lan, , Trà: 8; ….; 9. S
còn
thi
ế
u là:
A. 8
C. 10
D. 7
Câu 5. Bi
u đ
d
ướ
i đây nói v
s
ngày m
ư
a trong 3 tháng c
a năm 2004
mt huyn min núi:
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 10
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch i đt trước câu tr li đúng:
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 24
Kiến thc cn nh
- Dãy s liu: Các s được thng viết theo
hàng thì to thành mt dãy s liu.
- Bng thng : S liu th được ghi theo
bng vi nhiu thông tin hơn.
- Biu đ ct biu th giá tr ca đi lượng qua
các ct hình ch nht đ cao tương ng vi
giá tr đi lưng đó.
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Trong đó, mi ch 450 lít nước mm.
Năm 2008 đi I thu hoch được 6 tn phê, đi II thu hoch được 7 tn
phê, đi III thu hoch được 5 tn phê.
a. Hãy vi
ế
t vào b
ng t
ng đ
i
ng v
i s
t
n phê đ
i đó thu ho
ch đ
ượ
c.
b. Trung bình mi đi thu hoch được bao nhiêu tn phê?
Bài gi
i
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………
………………………………………………………
PHN T LUN
Biu đ dưới đây nói v s lít nước mm ca hàng đã bán được trong ba
tháng:
Bài 1
Gii bài toán sau:
Bài 2
a. S ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là:
A. 5 ngày B. 15 ngày C. 1 ngày
b. S ngày mưa trong c 3 tháng là:
A. 92 ngày B. 36 ngày C. 12 ngày
c. Trung nh m
i tháng s
ngày m
ư
a là:
A. 4 ngày B. 15 ngày C.12 ngày
Da vào biu đ trên hãy viết tiếp vào ch
chm:
a. Mi tháng ca hàng bán được s lít nước
mm là:
Tháng 1: ....................; tháng 2: ....................;
tháng 3: ...................
b. Trung bình mi tháng ca hàng bán được là:
………………………………………………………..
Bài 3
Đin s thích hp vào ch chm:
S
đó là:………………..
Gi
i thích:…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
D
C
a) B
b) B
c) C
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Mỗi tháng cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
Tháng 1: 1800 lít; tháng 2: 2250 lít; tháng 3: 1350 lít
b. Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được là: 1800 lít nước mắm
Bài 2:
Bài giải
Trung bình mỗi đội thu hoạch được số tấn phê là:
(6 + 7 + 5) : 3 = 6 (tấn)
Đáp số: 6 tấn cà phê
Bài 3:
Số đó là:…62.
Giải thích: 1 hình tròn = 40 : 4 = 10
1 tam giác = (32 20) : 2 = 6
1 trái tim = 45 (6x2 + 10) = 23
Vậy 23 x 2 + 10 + 6 = 62
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
- Dãy số liệu: Các số được thống kê và viết theo B
i àtiậ tpậcpu cốiuốtiu tầunần
hàng thì tạo thành một dãy số liệu. Lớ
- Bảng thống kê: Số liệu có thể được ghi theo L p ớp 4 –4T–u Tầunần 2410
bảng với nhiều thông tin hơn.
- Biểu đồ cột biểu thị giá trị của đại lượng qua
các cột hình chữ nhật có độ cao tương ứng với
giá trị đại lượng đó. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy số liệu số bút của các bạn Trang, Hùng, Huyền: 3; 4; 6 cho biết
số bút của bạn Hùng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 2. Ba bạn An, Nam, Yến có chiều cao lần lượt là: 160cm, 123cm,
145cm. Chiều cao của bạn cao nhất hơn chiều cao của bạn thấp nhất là: A. 36cm B. 37cm C. 45cm D. 60cm
Câu 3. Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn: Bạn Mai Trang Yến Quang Số vở 5 6 4 9
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: A. 6 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 4. Cho số điểm kiểm tra của Hà là 10 điểm; Lan là 8 điểm; Trà là 9
điểm. Hoàn thành dãy số liệu về điểm của Lan, Hà, Trà: 8; ….; 9. Số còn thiếu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 5. Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004 ở một huyện miền núi:
a. Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là: A. 5 ngày B. 15 ngày C. 1 ngày
b. Số ngày mưa trong cả 3 tháng là: A. 92 ngày B. 36 ngày C. 12 ngày
c. Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là: A. 4 ngày B. 15 ngày C.12 ngày PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Biểu đồ dưới đây nói về số lít nước mắm cửa hàng đã bán được trong ba tháng: Tháng 1
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm: Tháng 2
a. Mỗi tháng cửa hàng bán được số lít nước mắm là: Tháng 3
Tháng 1: . . . . . . . . . . ; tháng 2: . . . . . . . . . . ; tháng 3: . . . . . . . . . . Trong đó, mỗi
chỉ 450 lít nước mắm. b. Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được là:
………………………………………………………. Bài 2 Giải bài toán sau:
Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đội II thu hoạch được 7 tấn cà
phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê.
a. Hãy viết vào bảng từng đội ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.
b. Trung bình mỗi đội thu hoạch được bao nhiêu tấn cà phê? Bài giải
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………
……………………………………………………… Bài 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số đó là:……………….
Giải thích:…………………………………………………….
………………………………………………………………………………… Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 a) B Đáp án B B D C b) B c) C II. TỰ LUẬN Bài 1:
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Mỗi tháng cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
Tháng 1: 1800 lít; tháng 2: 2250 lít; tháng 3: 1350 lít
b. Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được là: 1800 lít nước mắm Bài 2: Bài giải
Trung bình mỗi đội thu hoạch được số tấn cà phê là: (6 + 7 + 5) : 3 = 6 (tấn) Đáp số: 6 tấn cà phê Bài 3: Số đó là:…62.
Giải thích: 1 hình tròn = 40 : 4 = 10
1 tam giác = (32 – 20) : 2 = 6
1 trái tim = 45 – (6x2 + 10) = 23 Vậy 23 x 2 + 10 + 6 = 62
Document Outline

  • Đáp án