Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 26

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. K
ế
t qu
c
a phép chia 14 : 21 là:
A.
B.
C.
D. Không nh được
Câu 2. S 15 th viết dưới dng phân s :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. 3 thùng đng đy nước. Người ta ly hết lượng nước ca 3 thùng
chia đu o 5 can. Hi lượng nước mi can bng my phn lượng nước
ca mt thùng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Mi đon thng dưới đây đu được chia thành các phn đ dài
bng nhau. Viết phân s thích hp o ch chm: AM = …. AB
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho phân s
= S
thích h
p c
n đi
n vào ch
ch
m là:
A. 3
B. 7
C. 9
D. 12
Câu 6. Rút gn phân s được phân s ti gin là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong các phân s: ; ; ; ; phân s bng phân s là:
  
 : ………………………………
………………



 
ế  
- Thương ca phép chia mt s t nhiên cho mt s
t nhiên (khác 0) th viết thành mt phân s, t
s s b chia, mu s s chia.
- Nếu nhân (chia) c t s mu s ca mt phân
s vi cùng mt s t nhiên khác 0 thì được mt
phân s bng phân s đã cho.
- Rút gn phân s tìm phân s mi bng phân s
ban đu nhưng t s mu s hơn.
A.
B.
C.
D.
Câu 8. M
chia m
t gi
h
t d
cho c con vào các túi. Túi xanh đ
ượ
c gi
;
túi đ được gi; túi ng được gi; túi tím được gi. Hi hai i nào
s
h
t d
b
ng nhau?
A. xanh đ
B. xanh ng
C. vàng tím
D. đ
tím
a.
54
42
=
....
14
=
9
.....
b.
7
4
=
.....
8
=
21
......
=
......
20
a.
18
54
= ................................ b.
56
72
= ..................................
c.
69
23
= ................................ d.
84
42
= ..................................
Tìm mt phân s tng ca t s mu s bng 14, t s kém mu s 4
đ
ơ
n v
.
Bài gii
……………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………..


ế    

 ượ  



  

  
Hùng v mt nh vuông, ri chia thành
9 phn bng nhau. Hùng đã tô màu mt
s
ph
n. N
ế
u Hùng thêm 4 ph
n n
a
thì phân s
ch
s
ph
n Hùng đã màu
giá tr bng 1. Hi Hùng đã u
bao nhiêu ph
n? Em hãy v
hình r
i
màu như bn ng nhé!
Hùng đã màu: ….. phn
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
B
C
C
A
B
II. TỰ LUẬN
a.
54
42
=
....
14
=
9
.....
b.
7
4
=
.....
8
=
21
......
=
......
20
a.
18
54
= = = 3 b.
56
72
= =
c.
69
23
= . = d.
84
42
= =
Bài gii
Ta 14 = 9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 10 + 4 = 11 + 3 = 12 + 2 = 13 +
1 = 14 + 0
Trong đó: 9 5 = 4
vy t s 5 và mu s là 9. Phân s cn tìm là:
ế    

 ượ  


   
1
7
1
1
3

  
Hùng v mt nh vuông, ri chia thành
9 ph
n b
ng nhau. Hùng đã màu m
t
s
ph
n. N
ế
u Hùng thêm 4 ph
n n
a
thì phân s
ch
s
ph
n Hùng đã màu
giá tr bng 1. Hi Hùng đã u
bao nhiêu phn? Em hãy v nh ri
màu như bn ng nhé!
Hùng đã màu: 5 phn
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
Bài tập cuối tuần
- Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số
Bài tập cuối tuần
tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử Lớp 4 – Tuần 26
số là số bị chia, mẫu số là số chia. Lớp 4 – Tuần 10
- Nếu nhân (chia) cả tử số và mẫu số của một phân
số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một
phân số bằng phân số đã cho.
- Rút gọn phân số là tìm phân số mới bằng phân số PHẦN TRẮC NGHIỆM
ban đầu nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia 14 : 21 là: A. B. C. D. Không tính được
Câu 2. Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 3. Có 3 thùng đựng đầy nước. Người ta lấy hết lượng nước của 3 thùng
chia đều vào 5 can. Hỏi lượng nước ở mỗi can bằng mấy phần lượng nước của một thùng? A. B. C. D.
Câu 4. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài
bằng nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: AM = …. AB A. B. C. D. Câu 5. Cho phân số =
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 7 C. 9 D. 12 Câu 6. Rút gọn phân số
được phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 7. Trong các phân số: ; ; ; ; phân số bằng phân số là: A. B. C. D.
Câu 8. Mẹ chia một giỏ hạt dẻ cho các con vào các túi. Túi xanh được giỏ;
túi đỏ được giỏ; túi vàng được giỏ; túi tím được giỏ. Hỏi hai túi nào có số hạt dẻ bằng nhau? A. xanh và đỏ B. xanh và vàng C. vàng và tím D. đỏ và tím PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Viết số thich hợp vào chỗ trống 42 14 . . . 4 8 . . . 20 a. = = b. = = = 54 . . 9 7 . . . 21 . . . Bài 2
Rút gọn để được phân số tối giản: 54 72 a.
= . . . . . . . . . . . . . . . . b.
= . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 56 23 42 c.
= . . . . . . . . . . . . . . . . d.
= . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 84 Bài 3 Giải bài toán sau:
Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 14, tử số kém mẫu số 4 đơn vị. Bài giải
……………………………………………………………………………. …………………
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui
Hùng vẽ một hình vuông, rồi chia thành
Hùng đã tô màu: …. phần
9 phần bằng nhau. Hùng đã tô màu một
số phần. Nếu Hùng tô thêm 4 phần nữa
thì phân số chỉ số phần Hùng đã tô màu
có giá trị bằng 1. Hỏi Hùng đã tô màu
bao nhiêu phần? Em hãy vẽ hình rồi tô màu như bạn Hùng nhé! Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B C C A B II. TỰ LUẬN Bài 1
Viết số thich hợp vào chỗ trống 42 14 . 7 . . 4 8 .1 . . 20 a. = = b. = = = 54 . . 9 7 . . . 21 . . . 1 1 3 Bài 2
Rút gọn để được phân số tối giản: 54 72 a. = = = 3 b. = = 18 56 23 42 c. = . = d. = = 69 84 Bài 3 Giải bài toán sau: Bài giải
Ta có 14 = 9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 10 + 4 = 11 + 3 = 12 + 2 = 13 + 1 = 14 + 0 Trong đó: 9 – 5 = 4
vậy tử số là 5 và mẫu số là 9. Phân số cần tìm là: Bài 4 Thử thách vui
Hùng vẽ một hình vuông, rồi chia thành Hùng đã tô màu: 5 phần
9 phần bằng nhau. Hùng đã tô màu một
số phần. Nếu Hùng tô thêm 4 phần nữa
thì phân số chỉ số phần Hùng đã tô màu
có giá trị bằng 1. Hỏi Hùng đã tô màu
bao nhiêu phần? Em hãy vẽ hình rồi tô màu như bạn Hùng nhé!